Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (633.9 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI TẬP CHUN ĐỀ ANKAN MƠN HĨA HỌC 11 NĂM 2019-2020 </b>
<b> TRƯỜNG THPT HỒNG NGỰ 1 </b>
<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b>
<b>Câu 1: </b> Chọn khái niệm đúng về hidrocacbon no:
<b>A. </b>là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ có các liên kết đơn C-C và C-H.
<b>B. </b>là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ có các liên kết đơn C-C.
<b>C. </b>là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ có các liên kết đơi C=C.
<b>D. </b>là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ có các liên kết đơn C-H.
<b>Câu 2:</b> Công thức tổng quát (CTTQ) nào sau đây là CTTQ của ankan:
<b>A. </b>CnH2n+2 (n≥1) <b>B. </b>CnH2n (n≥1) <b>C. </b>CnH2n-2 (n≥1) <b>D. </b>CnH2n+1 (n≥1)
<b>Câu 3:</b> Chọn khái niệm đúng về ankan:
<b>A. </b>là hidrocacbon no mạch hở. <b>B. </b>là hidrocacbon no mạch vịng.
<b>C. </b>là hidrocacbon khơng no mạch hở. <b>D. </b>là hidrocacbon khơng no mạch vịng.
<b>Câu 4:</b> Các ankan <b>không</b> tham gia
<b>A. </b>Phản ứng thế <b>B. </b>Phản ứng cộng <b>C. </b>Phản ứng tách <b>D. </b>Phản ứng cháy
<b>Câu 5:</b> Nhận xét nào <b>đúng</b> về tính tan của ankan trong nước?
<b>A. </b>Khơng tan <b>B. </b>Tan ít <b>C. </b>Tan vơ hạn <b>D. </b>Tan nhiều
<b>Câu 6:</b> Pentan là chất có CTPT nào sau đây:
<b>A. </b>C3H8 <b>B. </b>C4H8 <b>C. </b>C5H10 <b>D. </b>C5H12
<b>Câu 7:</b> h thi n nhi n có thành ph n ch nh là
<b>A. </b>hiđro. <b>B. </b>propan. <b>C. </b>metan. <b>D. </b>butan.
<b>Câu 8:</b> Trong bật lửa gas có chứa các ankan có số nguyên tử C tương ứng sau:
<b>A. </b>C3 – C4 <b>B. </b>C1 –C2 <b>C. </b>C5 – C6 <b>D. </b>C6 – C10
<b>Câu 9:</b> Phản ứng đặc trưng của ankan là:
<b>A. </b>Phản ứng tách <b>B. </b>Phản ứng thế <b>C. </b>Phản ứng cộng <b>D. </b>phản ứng cháy
<b>Câu 10:</b> Iso butan là chất có CTCT nào sau đây:
<b>A. </b>CH3–CH2–CH2–CH3
<b>B. </b>CH3–CH(CH3)–CH3
<b>C. </b>CH3–CH(CH3)–CH2–CH3
<b>D. </b>CH3–CH2–CH2–CH2–CH3
<b>Câu 11:</b> CH4 là chất có tên gọi nào sau đây?
<b>A. </b>Etan <b>B. </b>Metan <b>C. </b>Propan <b>D. </b>Butan
<b>Câu 12:</b> Ankan có loại đồng phân nào?
<b>A. </b>Đồng phân cấu tạo <b>B. </b>Đồng phân nhóm chức
<b>C. </b>Đồng phân vị trí liên kết đơi <b>D. </b>Đồng phân khơng gian.
<b>A. </b>C3H8 <b>B. </b>C4H8 <b>C. </b>C5H10 <b>D. </b>C5H8
<b>Câu 14:</b> Chất nào sau đây là etan:
<b>A. </b>C3H8 <b>B. </b>C2H6 <b>C. </b>C4H10 <b>D. </b>C5H12
<b>A. </b>CH4 có nhiều trong các mỏ ( khí, d u, than).
<b>B. </b>CH4 có nhiều trong nước ao.
<b>C. </b>CH4 có nhiều trong khí quyển
<b>D. </b>CH4 có nhiều trong nước biển.
<b>Câu 16:</b> Khi cho metan pứ với khí Cl2 theo tỉ lệ mol (1:3) có chiếu sáng, thu được sản phẩm nào sau đây:
<b>A. </b>CH3Cl <b>B. </b>CHCl3 <b>C. </b>C2H5Cl <b>D. </b>C2H4Cl2
<b>Câu 17:</b> Nhận xét nào sau đây <b>đúng </b>khi nói về tính chất vật lý của ankan?
<b>A. </b>Tan nhiều trong nước <b>B. </b>Có màu xanh
<b>C. </b>Có mùi hắc <b>D. </b>Là những chất không phân cực.
<b>Câu 18:</b> Khi cho metan phản ứng với khí Cl2 theo tỉ lệ mol (1:1) có chiếu sáng, thu được sản phẩm nào
sau đây:
<b>A. </b>CH3Cl <b>B. </b>CH2Cl2 <b>C. </b>C2H5Cl <b>D. </b>C2H4Cl2
<b>Câu 19:</b> Trong bình gas để đun nấu có chứa các ankan có số nguyên tử C tương ứng sau:
<b>A. </b>C3 – C4 <b>B. </b>C1 –C2 <b>C. </b>C5 – C6 <b>D. </b>C6 – C10
<b>Câu 20:</b> Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế metan bằng phản ứng
<b>A. </b>Cracking butan <b>B. </b>Tổng hợp trực tiếp từ cacbon và hiđro
<b>C. </b>Nung natri axetat với vôi tôi xút <b>D. </b>Chưng cất từ d u mỏ
<b>Câu 21:</b> Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai.
<b>A. </b>Tất cả ankan đều có cơng thức phân tử CnH2n+2.
<b>B. </b>Tất cả các chất có công thức phân tử CnH2n+2 là ankan.
<b>C. </b>Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
<b>D. </b>Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử là ankan.
<b>Câu 22:</b> CTCT: CH3–CH(CH3)CH2–CH2–CH3 ứng với tên gọi nào sau đây:
<b>A. </b>2 - metyl pentan <b>B. </b>4 - metyl pentan <b>C. </b>1,1 – đi metyl butan <b>D. </b>Hexan
<b>Câu 23:</b> CTCT: CH3-C(CH3)2CH(CH3)-CH2-CH3 ứng với tên gọi nào sau đây:
<b>A. </b>2,3-dimetyl pentan <b>B. </b>2,2,3-trimetyl pentan <b>C. </b>3,4,4-trimetyl butan <b>D. </b>Heptan
<b>Câu 24:</b> CTCT : CH3-CH(C2H5)CH2-CH2-CH3 ứng với tên gọi nào sau đây:
<b>A. </b>2-metyl pentan <b>B. </b>2-etyl pentan
<b>C. </b>2,2- đi metyl butan <b>D. </b>3-metyl hexan
<b>Câu 25:</b> Ankan ứng với CTPT C5H12 có bao nhi u đồng phân?
<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>5
<b>Câu 26:</b> Ankan ứng với CTPT C4H10 có bao nhi u đồng phân?
<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>5
<b>Câu 27:</b> Ankan tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường vì?
<b>A. </b>Ankan chỉ gồm các liên kết σ bền vững.
<b>B. </b>Ankan có khối lượng phân tử lớn.
<b>C. </b>Ankan có nhiều nguyên tử H bao bọc xung quanh.
<b>D. </b>Ankan có nhiệt độ sơi cao.
<b>Câu 28:</b> Khi cho metan phản ứng với khí Cl2 (1:3) có chiếu sáng, thu được sản phẩm nào sau đây:
<b>A. </b>metylclorua <b>B. </b>metylenclorua <b>C. </b>clorofom <b>D. </b>cloetan
phẩm chính:
<b>A. </b>CH3–CH2–CH2–Cl <b>B. </b>CH3–CHCl–CH3 <b>C. </b>CH3–CHCl–CH2Cl <b>D. </b>CH2Cl–
CH2–CH2–Cl
<b>Câu 30:</b> Khi cho butan pứ với khí Cl2 (1:1) có chiếu sáng, thu được sản phẩm nào sau đây là sản phẩm
chính:
<b>A. </b>CH3-CH2-CH2CH2Cl <b>B. </b>CH3-CHCl-CH2-CH3
<b>C. </b>CH3-CH2CHCl-CH2Cl <b>D. </b>CH2Cl-CH2-CH2-CH2Cl
<b>Câu 31:</b> Ankan X phản ứng thế với Br2 (tỉ lệ mol 1:1) chỉ cho ra 1 sản phẩm thế mono brom. X là chất
nào:
<b>A. </b>Propan <b>B. </b>2-metyl propan
<b>C. </b>Butan <b>D. </b>2,2-đimetyl propan
<b>Câu 32:</b> Khi cho 2–metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là
<b>A. </b>1–clo–2–metylbutan. <b>B. </b>2–clo–2–metylbutan. <b>C. </b>2–clo–3–metylbutan. <b>D. </b>1–clo–3–
metylbutan.
<b>Câu 33:</b> Cho iso pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.
<b>Câu 34:</b> Khi clo hóa C5H12 với tỷ lệ mol 1:1 thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Tên thay thế của ankan
đó là
<b>A. </b>2,2–đimetylpropan. <b>B. </b>2–metylbutan. <b>C. </b>pentan. <b>D. </b>2–
metylpropan.
<b>Câu 35:</b> X NaOH (CaO, t )0
4
CH +Cl /a's' (1:2)2 <sub>Y. X và Y l n lượt là các chất nào sau đây: </sub>
<b>A. </b>CH3–CH3, CH2Cl2 <b>B. </b>CH3COONa, CH2–Cl2
<b>C. </b>CH3–CH3, CCl4 <b>D. </b>CH3COONa, CCl4
<b>Câu 36:</b> Cho phản ứng: Butan xt,t0 Propen + X. X là chất nào sau đây:
<b>A. </b>Hiđro <b>B. </b>Etan <b>C. </b>Metan <b>D. </b>Etilen
<b>Câu 37:</b> Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số
mol nước nhiều hơn số mol CO2 thì cơng thức phân tử chung của dãy là
<b>A. </b>CnHn+2, n ≥ 1. <b>B. </b>CnH2n+2, n ≥ 1. <b>C. </b>CnH2n–2, n ≥ 2. <b>D. </b>CnH2n, n ≥ 2.
<b>Câu 38: </b>Cho ankan A có tên gọi 3-etyl-2,4-đimetylhexan. CTPT của A là:
<b>A.</b> C11H24 <b>B</b>. C9H20 <b>C</b>. C8H18 <b>D</b>. C10H22
<b>Câu 39: </b>Ankan Y có mạch khơng nhánh có cơng thức đơn giản nhất là C2H5 . Y là chất nào sau đây:
<b>A. </b>etan <b>B. </b>propan <b>C. </b>butan <b>D. </b>pentan
<b>Câu 40: </b>Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với
hiđro là 75,5. T n của ankan đó là
<b>A. </b>3,3-đimetylhecxan. <b>B. </b>2,2-đimetylpropan.
<b>A. </b>A có 8 đồng phân <b>B. </b>A có 5 đồng phân <b>C. </b>A có 9 đồng phân <b>D. </b>A có 6 đồng
phân
<b>A. </b>C2H6. <b>B. </b>C3H8. <b>C. </b>C4H10. <b>D. </b>C5H12.
<b>Câu 43: </b>Ankan X có ph n trăm khối lượng cacbon bằng 82,76%. Cơng thức phân tử ankan đó là
<b>A. </b>C3H8. <b>B. </b>C4H10. <b>C. </b>C5H12. <b>D. </b>C2H6.
<b>Câu 44: </b> hi đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam ankan X thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của
X là
<b>A. </b>C3H8. <b>B. </b>C2H6. <b>C. </b>C5H12. <b>D. </b>C4H10.
<b>Câu 45: </b> hi đốt cháy hoàn toàn 3 g ankan X, thu được 5,4 g nước. X là chất nào sau đây:
<b>A. </b>Metan <b>B. </b>Etan <b>C. </b>Propan <b>D. </b>Pentan
<b>Câu 46: </b> hi đốt cháy hoàn tồn 1,45g ankan X, c n dùng 3,64 lít khí O2 (đkc). CTPT của X là CT nào
sau đây:
<b>A. </b>C3H8 <b>B. </b>C5H10 <b>C. </b>C5H12 <b>D. </b>C4H10
<b>Câu 47: </b> hi đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X, thu được 13,44 lít khí CO2 (đkc) và 13,5g nước.
CTPT của X là:
<b>A. </b>C3H8 <b>B. </b>C5H10 <b>C. </b>C5H12 <b>D. </b>C4H10
<b>Câu 48: </b>Đốt cháy m gam hiđrocacbon A thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 4,32 gam nước. Công thức
phân tử của A là
<b>A. </b>C2H6. <b>B. </b>C2H4. <b>C. </b>C3H6. <b>D. </b>CH4.
<b>Câu 49: </b>Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon mạch hở liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được
22,4 lít CO2 (đktc) và 25,2 g nước. CTPT của hai hiđrocacbon là
<b>A. </b>CH4 và C2H6. <b>B. </b>C2H6 và C3H8. <b>C. </b>C3H8 và C4H10. <b>D. </b>C4H10 và
C5H12.
<b>Câu 50: </b>Đốt cháy hồn tồn 7,84 lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 16,8 lít khí CO2
(ở đktc) và x gam nước. Giá trị x là
<b>A. </b>6,3 g. <b>B. </b>13,5 g. <b>C. </b>18,0 g. <b>D. </b>19,8 g.
<b>Câu 51: </b>Đốt cháy hồn tồn V lít hỗn hợp khí gồm metan, etan, propan (đktc) thu được 44 gam CO2 và
28,8 gam nước. Giá trị của V là
<b>A. </b>8,96. <b>B. </b>11,20. <b>C. </b>13,44. <b>D. </b>15,68.
<b>Câu 52: </b>Tỷ khối hơi của hỗn hợp khí C3H8 và C4H10 đối với H2 là 25,5. Thành ph n % thể tích của hỗn
hợp đó là
<b>A. </b>50% và 50% <b>B. </b>25% và 75% <b>C. </b>45% và 55% <b>D. </b>20% và 80%
<b>Câu 53: </b>Đốt cháy hồn tồn 5,04 lít hỗn hợp khí A gồm metan và etan, thu được 6,72 lít khí CO2 (các thể
t ch kh đo ở đkc). T nh % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp
<b>A. </b>51% và 49% <b>B. </b>66,7% và 33,3% <b>C. </b>55,5% và 44,5% <b>D. </b>25% và 75%
<b>Câu 54: </b>Một hỗn hợp gồm hai ankan đồng đẳng kế tiếp có khối lượng 24,8 gam chiếm thể tích 11,2 lít ở
(đktc). Thành ph n % khối lượng của 2 ankan trong hỗn hợp là:
<b>A. </b>35% và 65% <b>B. </b>30% và 70%
<b>C. </b>40% và 60% <b>D. </b>53,23% và 46,77%
<b>Câu 55: </b>Hỗn hợp X chứa ancol etylic (C2H5OH) và 2 ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. hi đốt
cháy hoàn toàn 18,9 g X, thu được 26,1g nước và 26,88 lit khí CO2(đkc). Xác định CTPT của 2 ankan
trên
<b>C. </b>C5H12 vàC6H14 <b>D. </b>C6H14 và C7H16
<b>Câu 56: </b>Khi cho ankan X (trong phân tử có % khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ
lệ số mol 1:1 (trong đk chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. X là
<b>A. </b>2-metylpropan. <b>B. </b>2,3-đimetylbutan.
<b>C. </b>butan. <b>D. </b>3-metylpentan.
<b>Câu 57: </b>Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết xichma và có hai nguyên tử cacbon bậc
ba trong một phân tử. hi đốt cháy hồn tồn một thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 ở cùng điều kiện nhiệt
độ, áp suất. Khi cho X tác dụng với clo theo tỷ lệ mol 1:1, số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là
<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D. </b>5
<b>BÀI TẬP TỰ LUẬN: </b>
<b>Dạng 1: viết CTCT và gọi tên: </b>
<b>Bài 1:</b> Viết CTCT và gọi t n các đồng phân Ankan: C4H10, C5H12, C6H14.
<b>Bài 2:</b> Viết CTCT và đọc lại t n đúng ( nếu có)
<b>a.</b> 4-etyl-3,3-đimetylhexan <b>b.</b> 1-brom-2-clo-3-metylpentan
<b>c.</b> 1,2-điclo-1-metyhexan <b>d.</b> 3-metylbutan
<b>e.</b> 2,3,3-trimetylbutan <b>f.</b> 3,3-điclo-2-etylpropan
<b>g.</b> 1,4-đimetylpentan
<b>Dạng 2: Phản ứng thế của hidrocacbon no </b>
<b>Bài 3:</b> Viết sản phẩm thế khi cho các đồng phân của C4H10, C5H12 và C6H14 tác dụng với Cl2/as ( tỉ lệ mol
1:1)
<b>Dạng 3: Hoàn thành phản ứng: </b>
<b>a.</b> Al4C3 CH4 HCHO CO2 NH4HCO3
<b>b.</b> C2H5COONa C2H6 C2H4 C2H6 C2H5Cl C4H10
<b>c. </b>Axit axetic natri axetat metan metyl clorua etan etilen
<b>d.</b> H2O H2 CH4 C2H2 C2H6 C2H5Cl C4H10 CH3COOH CH3COONa CH4
<b>e.</b> Butan etan butan propen propan 2-clopropan
<b>f.</b> Xác định A, B, C… trong chuỗi phản ứng sau:
A+ NaOH B + C B + NaOH D + E
E + H2O NaOH + F D + G
0
,
<i>xt t</i>
HCHO + C
D + G <i>t</i>0 H + C F <i>t</i>0 H + C
<b>Dạng 4: Xác định CTPT của ankan ( lưu ý: đáp án được in nghiêng) </b>
<b>Dựa vào CTTQ </b>
<b>Bài 4:</b> Xác định CTPT và viết CTCT của các ankan trong mỗi trường hợp sau:
b. Một ankan A có tỉ khối đối với H2 bằng 43. ( C6)
c. Công thức đơn giản nhất của ankan B là CH3.
d. Ankan X có %C =80% (C3)
e. Ankan X có %H=25% (C1)
<b>XÁC ĐỊNH CTPT CỦA 1 ANKAN </b>
<b>Bài 5:</b> hi đốt cháy hoàn toàn m gam hidrocacbon X, thu được 8,96 lít khí CO2 (đkc) và 9g nước. Xác
định giá trị của m và CTPT của X. (đáp án: C4H10)
<b>Bài 6:</b> hi đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X, thu được 11,2 lít khí CO2 (đkc) và 10,8g nước. Xác
định giá trị của m và CTPT của X. (C5H12)
<b>Bài 7:</b> hi đốt cháy hoàn toàn 7,2 g ankan X, thu được 11,2 lít khí CO2 (đkc). Xác định CTPT, viết
CTCT và gọi tên X. (C5H12)
<b>Bài 8:</b> hi đốt cháy hoàn toàn 6 g ankan X, thu được 10,8 gam nước Xác định CTPT, viết CTCT và gọi
tên X. (C2H6)
<b>Bài 9:</b> Chất A là 1 ankan ở thể kh . Để đốt cháy 1,2 lít A c n dùng 6 lít O2 (các kh đo cùng điều kiện).
Xác định CTPT, viết CTCT và gọi tên X. ( C3H8)
<b>Bài 10:</b> hi đốt cháy hoàn toàn 2,9 g ankan X, c n dùng 7,28 lít khí O2 (đkc). Xác định CTPT, viết
CTCT và gọi tên X. (đáp án: C4H10)
<b>Bài 11:</b> hi đốt cháy hoàn toàn 2,175g ankan X, c n dùng 5,46 lít khí O2 (đkc). Xác định CTPT, viết
CTCT và gọi tên X. (đáp án: C4H10)
<b>TÌM CTPT CỦA HỖN HỢP ANKAN DỰA VÀO PHẢN ỨNG CHÁY: </b>
<b>Bài 12:</b> Hỗn hợp X có chứa 2 ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X
thu được 2,464 lít khí CO2 (đktc) và 2,52 gam nước. Tìm CTPT và % về thể tích của mỗi ankan trong
hỗn hợp X. ( C3H8: 33,3%).
<b>Bài 13:</b> Hỗn hợp X có chứa 2 ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng . Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X
thu được 1,792 lít khí CO2 (đktc) và 2,34 gam nước. Tìm CTPT và % về khối lượng của mỗi ankan trong
hỗn hợp X. ( C2H6: 73,77%).
<b>Bài 14:</b> Hỗn hợp X có chứa 2 ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Để đốt cháy 22,2g X c n dùng
đúng 54,88 l t kh oxi (đkc). Tìm CTPT và % về khối lượng của mỗi ankan trong hỗn hợp X.
<b>Bài 15:</b> Đốt cháy hoàn toàn 6,2g hỗn hợp 2 ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, được 8,96 lít khí
cacbonic ở đkc. Tìm CTPT và % về khối lượng của mỗi ankan trong hỗn hợp X.
<b>Bài 16:(DH- B- 2008) </b>Đốt cháy hồn tồn 1 lít hỗn hợp khí gồm C2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 l t kh
CO2 và 2 l t hơi H2O (các thể t ch kh và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử
của X là
A. C2H6 B. C2H4 C. CH4 D. C3H8
<b>DỰA VÀO TÍNH CHẤT HĨA HỌC: </b>
<b>Bài 17:</b> Một ankan mạch hở A ở thể khí ở điều kiện thường, nặng hơn không kh . Xác định CTPT của A
biết A chỉ cho một sản phẩm thế monoclo.
<b>Bài 18:</b> Khi clo hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro
là 39,25. Xác định CTPT, viết CTCT và gọi tên X.
<b>Bài 19:</b> Cho m gam ankan A tác dụng với clo chiếu sáng chỉ thu được 1 monoclo ankan duy nhất B có
khối lượng 8,52 gam. Để trung hịa hết khí HCl tạo ra c n 80 ml dd NaOH 1M. xác định CTCT và gọi tên
A, B.
<b>TỔNG HỢP: </b>
<b>Bài 20:</b> Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A thu được CO2 và H2O với tỉ lệ về khối lượng là 0,44 :
<b>Bài 21:</b> Đốt cháy hoàn toàn a mol một hidrocacbon X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào nước vơi
trong dư thì tạo 4 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, cân lại bình nước vơi trong thì thấy khối lượng giảm 1,376
gam.
<b>a.</b> Xác định CTPT và viết CTCT của X. ( C5H12)
<b>b.</b>Xác định đúng CTCT của X biết khi X phản ứng thế với clo ( tỉ lệ 1:1) cho 3 sản phẩm thế
<b>Bài 22:</b> Khi cho ankan X (trong phân tử có ph n trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo
<b>A. </b>2-metylpropan. <b>B. </b>2,3-đimetylbutan. <b>C. </b>butan. <b>D. </b>3-metylpentan
<b>Bài 23:</b> Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác
dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là
<b>A. </b>2-Metylbutan. <b>B. </b>etan. <b>C. </b>2,2-Đimetylpropan. <b>D. </b>2-Metylpropan.
<b>Bài 24:</b> Đốt cháy hồn tồn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi khơng khí
(trong khơng khí, oxi chiếm 20% thể t ch), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích
khơng khí (ở đktc) nhỏ nhất c n dùng để đốt cháy hồn tồn lượng khí thiên nhiên trên là
<b>A. </b>70,0 lít. <b>B. </b>78,4 lít. <b>C. </b>84,0 lít. <b>D. </b>56,0 lít.
<b>Bài 25:</b> Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch
Ba(OH)2 (dư) tạo ra 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam so với
dung dịch Ba(OH)2 ban đ u. Công thức phân tử của X là
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuy n Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Tr n Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Th y Nguyễn Đức
Tấn.
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuy n dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành t ch học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
Trình, TS. Tr n Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Th y Lê Phúc Lữ, Th y Võ Quốc Bá
Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn ph , kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuy n đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>