Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Chuyên đề Cường độ điện trường tạo bởi 1 điện tích điểm và nhiều điện tích điểm môn Vật lý 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (554.13 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG TẠO</b>


<b>BỞI 1 ĐIỆN TÍCH ĐIỂM VÀ</b>



<b>NHIỀU ĐIỆN TÍCH ĐIỂM</b>


<b>1. LỰC ĐIỆN TRƯỜNG - ĐIỆN TRƯỜNG CỦA MỘT ĐIỆN</b>


<b>TÍCH ĐIỂM.</b>



<b>Phương pháp giải</b>


 Lực điện trường tác dụng lên một điện tích điểm:  F qE 


 Cường độ điện trường tạo bởi một điện tích điểm: E<sub>M</sub> k Q<sub>2</sub>
r
 




<b>Ví dụ 1:</b>Một điện tích điểm q được đặt trong điện mơi đồng tính, vơ hạn. Tại một điểm M cách q một đoạn
0,4 m, điện trường có cường độ 9.105<sub>V/m và hướng về điện tích q. Hỏi độ lớn và dấu của q. Biết rằng hằng</sub>
số điện môi của môi trường là  2,5


<b>Giải</b>


Ta có: 5 9 5


M 2 2


q q


E k 9.10 9.10 q 4.10 C



r 2,5.0,4




     




Theo giả thiết, tại M thì EM




đang hướng về điện tích q, nên q < 0 <sub></sub><sub>  </sub><sub>q</sub> <sub>4.10 C</sub>5


<b>Ví dụ 2:</b>Cường độ điện trường của một điện tích điểm q gây ra tại A là 36 V/m và tại B là 9 V/m. Hỏi cường
độ điện trường tại điểm M là trung điểm của AB có giá trị bằng bao nhiêu. Biết A, B cùng nằm trên một
đương sức điện.


<b>Giải</b>
Giả sử điện tích q đặt tại O như hình vẽ:


<b>M</b>


M
E


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ta có: A 2
q


E k



.OA
 


 ; B 2


q


E k


.OB
 


 ; M 2


q


E k


.OM
 



Vì M là trung điểm AB nên OM OA OB


2

 
Thay OA, OB, OM vào biểu thức trên ta được:



A B



M 2


M A B <sub>A</sub> <sub>B</sub>


4E E


1 1 1 1 <sub>E</sub> <sub>16</sub>


2


E E E <sub>E</sub> <sub>E</sub>


 


  <sub></sub>  <sub></sub>  




  V/m


<b>BÀI TẬP TỰ LUYỆN</b>
<b>Bài 1:</b>Quả cầu nhỏ mang điện tích Q = 10-5<sub>C.</sub>


a. Tính giá trị của cường độ điện trường tại điểm cách tâm quả cầu một đoạn R = 10 cm.
b. Xác định lực điện tác dụng lên điện tích điểm q = -10-7<sub>C đặt tại nơi khảo sát ở câu a.</sub>
ĐS: a. 9.106<sub>V/m</sub> <sub>b. 0,9 N</sub>


<b>Bài 2:</b>Một điện tích q = 5.10-9<sub>C được đặt trong điện trường của một điện tích Q, cách Q một đoạn r = 10 cm,</sub>


chịu tác dụng của một lực F = 4,5.10-4<sub>N. Tính cường độ điện trường do Q gây nên ở nơi đặt q và tính độ lớn</sub>
của Q ?


ĐS: 9.104<sub>V/m;</sub> <sub>Q 10</sub><sub></sub> 7 <sub>C</sub>


<b>Bài 3:</b> Điện tích điểm q = -3.10-6<sub>C đặt tại điểm mà ở đó điện trường có phương thẳng đứng, chiều từ trên</sub>
hướng xuống dưới và có cường độ E = 12.103<sub>V/m. Hỏi phương, chiều và độ lớn của lực điện tác dụng lên</sub>
điện tích q ?


ĐS: hướng lên; F = 0,036 N


<b>Bài 4:</b> Điện tích điểm q = 2,5C được đặt tại điểm M. Điện trường tại M có hai thành phần là Ex= 6.103


V/m và 3


y


E  6 3.10 V/m. Hỏi:


a. Góc hợp bởi véc tơ lực tác dụng lên điện tích q và trục Oy.
b. Độ lớn lực tác dụng lên điện tích q.


ĐS: a. 1500 <sub>b. F = 0,03 N</sub>


<b>2. ĐIỆN TRƯỜNG CỦA NHIỀU ĐIỆN TÍCH ĐIỂM - NGUYÊN</b>


<b>LÝ CHỒNG CHẤT ĐIỆN.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Cường độ điện trường do nhiều điện tích điểm gây ra tại M được xác định theo nguyên lí chồng chất
điện trường:



M 1 2 n


E E E ... E
      
 Áp dụng qui tắc hình bình hành:




2 2 2


1 2 1 2 1 2


E E E 2E E cos E ,E


     


<b>Ví dụ 1:</b>Tại ba đỉnh của một tam giác đều cạnh a = 3 cm trong khơng khí, người ta lần lượt đặt ba điện tích
điểm q1= q2= -2.10-10C và q3= 2.10-10C. Xác định độ lớn của cường độ điện trường tại tâm O của tam giác.


<b>Giải</b>


Ta có: EA EBC


O A B C A BC O A BC


E E E E E E  E E E


           


Trong đó: 2 2 3



A BC 2


q 2 a V


E E k OA a 9.10


OA 3 2 m


   


     <sub> </sub>  <sub> </sub>


   


Vậy EA EBC 3


O A BC


E E E 18.10





      (V/m)


<b>BÀI TẬP TỰ LUYỆN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b. Điểm C nằm trên AB, ngoài A và cách A một đoạn bằng a.


c. Điểm N cách đều A và B một đoạn a/2 và nằm trên trung trực của AB.



ĐS: a. 16.105<sub>V/m</sub> <sub>b. 1,5.10</sub>5<sub>V/m</sub> <sub>c. 2.10</sub>5<sub>V/m</sub> <sub>d.</sub> <sub>4 2.10 V/m</sub>5


<b>Bài 2:</b>Hai điện tích điểm q1= q2= 10-9C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 3 cm trong khơng
khí. Xác định cường độ điện trường do hai điện tích gây ra tại điểm M ? Biết rằng M nằm trên trung trực của
AB và nhìn AB dưới một góc vng ?


ĐS: <sub>2 2.10 V/m</sub>4


<b>Bài 3:</b>Cho hai điện tích điểm q1= 4.10-10C và q2= -4.10-10C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a
= 2 cm trong khơng khí. Xác định véc tơ cường độ điện trường do hai điện tích gây ra tại:


a. Điểm H là trung điểm của AB.
b. Điểm M cách A 1 cm, cách B 3 cm.


c. Điểm N hợp với A, B thành một tam giác đều.


ĐS: a. 72.103<sub>V/m</sub> <sub>b. 32.10</sub>3<sub>V/m</sub> <sub>c. 9.10</sub>3<sub>V/m</sub>


<b>Bài 4:</b>Giải lại bài 3 với q1= q2= 4.10-10C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 2 cm trong khơng
khí. Xác định véc tơ cường độ điện trường do hai điện tích gây ra tại:


a. Điểm H là trung điểm của AB.
b. Điểm M cách A 1 cm, cách B 3 cm.


c. Điểm N hợp với A, B thành một tam giác đều.
ĐS: a. 0 V/m b. 40.103<sub>V/m</sub> <sub>c. 15,6.10</sub>3<sub>V/m</sub>


<b>Bài 5:</b>Hai điện tích q1= 8.10-8C, q2= -8.10-8C đặt tại A và B trong khơng khí. Biết AB = 4 cm. Tìm vec tơ
cường độ điện trường tại C trên trung trực của AB, cách AB 2 cm, suy ra lực tác dụng lên q = 2.10-9<sub>C đặt tại</sub>


C.


ĐS: E//AB , hướng từ A đến B, <sub>E 9 2.10</sub><sub></sub> 5<sub>V/m, F = 25,4.10</sub><sub>-4</sub><sub>N</sub>


<b>Bài 6:</b> Hai điện tích q1 = -10-8 C, q2 = 10-8C đặt tại A và B trong khơng khí. Biết AB = 6 cm. Tìm vec tơ
cường độ điện trường tại C trên trung trực của AB, cách AB 4 cm, suy ra lực tác dụng lên q = 2.10-9<sub>C đặt tại</sub>
C.


ĐS: E//AB , hướng từ B đến A, E = 0,432.105<sub>V/m</sub>


<b>Bài 7:</b> Tại ba đỉnh của một tam giác ABC vng tại A có cạnh a = 50 cm, b = 40 cm, c = 30 cm Ta đặt các
điện tích q1= q2= q3= 10-9C. Xác định cường độ điện trường E tại H là chân đường cao kẻ từ A.


ĐS: 246 V/m


<b>Bài 8:</b>Hai điện tích q1= q > 0 và q2= -q đặt tại A và B trong khơng khí. Cho AB = 2a.
a. Xác định cường độ điện trường EM




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ĐS: a. E<sub>M</sub> AB,




M 3


2 <sub>2 2</sub>
2kqa
E



a h





b. h = 0,

 

E<sub>M</sub> <sub>max</sub> 2kq<sub>2</sub>
a


Website<b>HOC247</b>cung cấp một mơi trường<b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều<b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,</b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b>đến từ các trường Đại học và các trường chuyên


danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ<b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b>từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng


các khóa<b>luyện thi THPTQG</b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn:</b>Ơn thi<b>HSG lớp 9</b>và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b>các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG</b>




- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b>Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS lớp 6,


7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b>Bồi dưỡng 5 phân mơn<b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học</b> và<b>Tổ Hợp</b>dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm:<i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam</i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b>Website hoc miễn phí các bài học theo<b>chương trình SGK</b>từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn


học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b>Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%</b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->
Tiết 16. Góc tạo bởi 1 tia tiếp tuyến và 1 dây cung
  • 16
  • 766
  • 2
  • ×