Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (644.68 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KIM LOẠI (VỊ TRÍ, CẤU TẠO), HỢP KIM, TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI</b>
<b>Câu 1: </b>Cho 4 nguyên tố K (Z = 19), Mn (Z = 25), Cu (Z = 29), Cr (Z = 24). Nguyên tử của ngun tố
kim loại chuyển tiếp nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1?
A. K. B. Cu, Cr. C. K, Cu, Cr. D. K, Cu.
<b>Câu 2: </b>Nguyên tố X, cation Y2+ , anion Z- đều có cấu hình electron 1s22s226. X, Y, Z là kim loại hay
phi kim?
A. X là phi kim, Y là khí hiếm, Z là kim loại.
B. X là khí hiếm, Y là phi kim, Z là kim loại.
C. X là khí hiếm, Y là kim loại, Z là phi kim.
D. A, B, C đều đúng.
<b>Câu 3: </b>Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?
A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p6.
<b>Câu 4: </b>Nhận định nào <b>khơng </b>đúng về vị trí của kim loại trong bảng tuần hồn:
A. Trừ H (nhóm IA), Bo (nhóm IIIA), tất cả các nguyên tố nhóm IA, IIA, IIIA đều là
kim loại. B. Tất cả các nguyên tố nhóm B từ IB đến VIIIB.
C. Tất cả các nguyên tố họ Lantan và Actini.
D. Một phần các nguyên tố ở phía trên của nhóm IVA, VA và VIA.
<b>Câu 5: </b>Trong 110 nguyên tố đã biết, có tới gần 90 nguyên tố là kim loại. Các nguyên tố kim loại có
cấu hình electron lớp ngồi cùng là
A. bão hoà. B. gần bão hoà. C. ít electron. D. nhiều electron.
<b>Câu 6: </b>Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có
ánh kim. C. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ
nóng chảy cao.
D. Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ.
<b>Câu 7: </b>Cho các kim loại: Al, Au, Ag, Cu. Kim loại dẻo nhất, dễ dát mỏng, kéo dài nhất là
A. Al. B. Ag. C. Au. D. Cu.
<b>Câu 8: </b>Kim loại có nhiệt độ nóng chảy các nhất dùng làm dây tóc bóng đèn là
A. Au. B. Pt. C. Cr. D. W.
<b>Câu 9: </b>Dãy so sánh tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây là <b>khơng </b>đúng?
A. Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W. B. Tính dẫn điện và nhiệt: Fe < Al < Au < Cu
< Ag. C. Tính cứng: Cs < Fe < W < Cr. D. Tính dẻo: Al < Au < Ag.
<b>Câu 10: </b>Cho các kiểu mạng tinh thể sau: (1) lập phương tâm khối; (2) lập phương tâm diện; (3) tứ diện
đều; (4)
lục phương. Đa số các kim loại có cấu tạo theo 3 kiểu mạng tinh thể là
A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).
A. Fe, Cu, Al, Ag, Au. B. Cu, Fe, Al,
Au, Ag. C. Fe, Al, Au, Cu, Ag. D. Au, Fe, Cu,
Al, Ag.
<b>Câu 12: </b>Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng Cu vì Cu là kim loại
A. có tính dẻo. B. có tính dẫn nhiệt tốt.
C. có khả năng phản xạ tốt ánh sáng. D. kém hoạt động, có tính khử yếu.
<b>Câu 13: </b>Kết luận nào sau đây <b>không </b>đúng về hợp kim?
A. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần của các đơn chất tham gia hợp kim và cấu tạo
mạng tinh thể của hợp kim.
B. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa 1 hay nhiều nguyên tố (kim loại hoặc phi
kim). C. Thép là hợp kim của Fe và C.
D. Nhìn chung hợp kim có những tính chất hố học khác tính chất của các chất tham gia tạo thành hợp
kim.
<b>Câu 14: </b>Nhận định nào sau đây <b>không </b>đúng về hợp kim?
A. Trong tinh thể hợp kim có liên kết kim loại do đó hợp kim có những tính chất của kim loại như: dẫn
điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
B. Hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém hơn kim loại nguyên chất do những nguyên tử kim loại thành
phần có bán kính khác nhau làm biến dạng mạng tinh thể, cản trở sự di chuyển tự do của các electron.
C. Độ cứng của hợp kim lớn hơn kim loại thành phần.
D. Nhiệt độ nóng cháy của hợp kim cao hơn nhiệt độ nóng chảy của các kim loại thành phần.
<b>Câu 15: </b>Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do trong kim loại gây
ra?
A. Tính cứng.
B. Tính dẻo.
C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt.
D. Ánh kim.
<b>Câu 16: </b>Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại do electron tự do trong kim loại gây ra?
A. nhiệt độ nóng chảy. B. khối lượng riêng. C. tính dẻo. D. tính cứng.
<b>Câu 17: </b>Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là
A. bị oxi hoá. B. tính oxi hố.
C. bị khử. D. vừa thể hiện tính oxi hố vừa thể hiện tính khử.
<b>Câu 18: </b>Nguyên tử kim loại có xu hướng nào sau đây?
A. Nhường electron tạo thành ion âm. B. Nhường electron tạo thành ion
dương. C. Nhận electron tạo thành ion âm. D. Nhận electron tạo thành
ion dương.
<b>Câu 19: </b>Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử (dễ bị oxi hố thành ion dương) vì
A. Ngun tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngồi
cùng. B. Ngun tử kim loại có năng lượng ion hố nhỏ.
C. Kim loại có xu hướng thu thêm electron để đạt cấu hình của khí
hiếm. D. Ngun tử kim loại có độ âm điện lớn.
A. nguyên tử, ion kim loại và các e độc thân. B. nguyên tử, ion kim loại và các e
tự do. C. nguyên tử kim loại và các e độc thân. D. ion kim loại và các
electron độc thân.
<b>Câu 21: </b>Trong các loại tinh thể, tinh thể nào dẫn điện và dẫn nhiệt ở điều kiện thường?
A. tinh thể kim loại. B. tinh nguyên tử. C. tinh thể phân tử. D. tinh thể ion.
<b>Câu 22: </b>Khối lượng riêng của tinh thê Na là 0,97 g/cm3. Thể tích của một nguyên tử Na là
A. 23,71 cm3. B. 2,94.10-23 cm3. C. 2,68.10-23 cm3. D. 3,94.10-23 cm3.
<b>Câu 23: </b>Một kim loại M kết tinh theo mạng lập phương tâm khối có cạnh hình lập phương là 2,866
A , khối
lượng riêng của M ở trạng thái tinh thể là 7,9 g/cm3. M là
A. Cu. B. Fe. C. Cr. D. Mn.
<b>Câu 24: </b>Một kim loại M kết tinh theo mạng lập phương tâm khối có cạnh hình lập phương là 5,32 A ,
khối lượng
riêng của M ở trạng thái tinh thể là 0,86 g/cm3. M là
A. K. B. Li. C. Na. D. Rb.
<b>Câu 25 (CĐ - 2010): </b>Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là
A. Li, Na, Ca. B. Na, K, Mg. C. Be, Mg, Ca. D. Li, Na, K.
<b>Câu 26: </b>Phát biểu nào sau đây là phù hợp với tính chất hố học chung của kim loại?
A. kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion âm.
B. kim loại có tính oxi hố, nó bị oxi hố thành ion
dương. C. kim loại có tính khử, nó bị oxi hố thành
ion dương.
D. kim loại có tính oxi hố, nó bị khử thành ion âm.
<b>Câu 27: </b>So với nguyên tử phi kim cùng chu kì, ngun tử kim loại
A. thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
B. thường dễ nhận electron trong các phản ứng
hố học. C. thường có năng lượng ion hố nhỏ
D. thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn.
<b>Câu 28: </b>Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
<b>Câu 29: </b>Kim loại nào sau đây là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam. B. Crom. C. Sắt. D. Đồng.
<b>Câu 30: </b>Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại?
A. Li. B. Xe. C. Na. D. K.
<b>Câu 31: </b>Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. W. B. Fe. C. Cu. D. Zn.
<b>Câu 32: </b>Cho các cấu hình electron nguyên tử sau: (a) 1s22s22p63s1; (b) 1s22s22p3; (c)
1s22s22p63s23p6; (e) 1s22s22p63s23p63d64s2; (g) 1s22s22p63s23p3.
Có bao nhiêu cấu hình là nguyên tử kim loại?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
<b>Câu 33: </b>Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố M, N, P, Q lần lượt là 6, 7, 20, 19. Nhận xét nào
dưới đây là đúng?
A. Cả 4 nguyên tố đều thuộc một chu kì. B. N, P thuộc
chu kì 3. C. P, Q thuộc chu kì 4. D. Q
thuộc chu kì 3.
<b>Câu 34: </b>Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố M, N, P, Q lần lượt là 6, 7, 20, 19. Nhận xét nào
dưới đây là đúng?
A. M thuộc nhóm VA. B. N thuộc nhóm IIIA. C. P thuộc nhóm IIB. D. Q thuộc nhóm IA.
<b>Câu 35: </b>Trong bảng tuần hồn, ngun tố X có số thứ tự là 16, nguyên tố X thuộc
A. chu kì 3, nhóm IVA. B. chu kì 4, nhóm VIA. C. chu kì 3, nhóm VIA. D. Chu kì 4, nhóm IIIA.
<b>Câu 36: </b>Trong những câu sau, câu nào đúng?
A. Trong hợp kim có liên kết kim loại hoặc là liên kết ion.
B. Tính chất của hợp kim khơng phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của hợp
kim. C. Hợp kim có tính chất hố học tương tự tính chất của các kim loại
<b>Câu 37: </b>Trong những câu sau, câu nào <b>khơng </b>đúng?
A. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng.
B. Khi tạo thành liên kết cộng hoá trị, mật độ electron tự do trong kim loại
giảm. C. Hợp kim thường có độ cứng và dịn hơn các kim loại tạo ra
chúng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn so với các kim loại tạo ra chúng.
<b>Câu 38: </b>Một loại đồng thau chứa 60% Cu và 40% Zn. Hợp kim này có cấu tạo tinh thể hợp chất hố
học. Cơng thức hố học của hợp kim là
A. CuZn2. B. Cu2Zn. C. Cu2Zn3. D. Cu3Zn2.
<b>Câu 39: </b>Kết luận nào sau đây <b>khơng </b>đúng về tính chất của hợp kim?
A. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại.
B. Hợp kim thường dẫn điện, dẫn nhiệt tốt hơn kim loại nguyên chất.
C. Độ cứng của hợp kim thường lớn hơn độ cứng của kim loại nguyên chất.
D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của kim loại nguyên chất.
<b>Câu 40: </b>Hoà tan 6 gam kim loại Cu-Ag trong dung dịch HNO3 tạo ra được 14,68 gam hỗn hợp muối
Cu(NO3)2
và AgNO3. Thành phần phần trăm khối lượng của hợp kim là
A. 50% Cu và 50 Ag. B. 64% Cu và 36% Ag. C. 36% Cu và 64% Ag. D. 60% Cu và 40% Ag.
<b>Câu 42: </b>Hoà tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí
H2 bay ra. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
A. 36,7 gam. B. 35,7 gam. C. 63,7 gam. D. 53,7 gam.
<b>Câu 43: </b>Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuCl2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh
sắt. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm
A. 15,5 gam. B. 0,8 gam. C. 2,7 gam. D. 2,4 gam.
<b>Câu 44: </b>Cho 1,4 gam kim loại X tác dụng với dung dịch HCl thu được dung dịch muối trong đó kim
loại có số oxi hố +2 và 0,56 lít H2 (đktc). Kim loại X là
<b>A. </b>Mg. <b>B. </b>Zn. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Ni.
<b>Câu 45: </b>Nung nóng 16,8 gam bột sắt và 6,4 gam bột lưu huỳnh (khơng có khơng khí) thu được sản
A. 2,24. B. 4,48. C. 6,72. D. 1,12.
<b>ĐÁP ÁN KIM LOẠI (VỊ TRÍ, CẤU TẠO), HỢP KIM, TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI</b>
1) B 2) C 3) C 4) D 5) C 6) B 7) C 8) D 9) D 10) B
11) C 12) C 13) D 14) D 15) A 16) C 17) A 18) B 19) B 20) B
21) A 22) C 23) B 24) A 25) D 26) C 27) C 28) B 29) B 30) A
31) A 32) B 33) C 34) D 35) C 36) D 37) A 38) D 39) B 40) B
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>