Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>I. MỞ ĐẦU</b></i>
<i><b>II. NỘI DUNG</b></i>
<i><b>III. KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ XUẤT</b></i>
<b>1.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN</b>
Quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật nói chung và
Q trình sinh trưởng và phát triển của động vật nói chung và
ĐVTS nói riêng thì nhu cầu dinh dưỡng đóng vai tị rất quan
ĐVTS nói riêng thì nhu cầu dinh dưỡng đóng vai tị rất quan
trọng.
trọng.
Nguồn dinh dưỡng cung cấp cho ĐVTS được lấy từ thức ăn.
Nguồn dinh dưỡng cung cấp cho ĐVTS được lấy từ thức ăn.
Cùng với chất lượng thức ăn thì giá thành thức ăn là yếu tố
Cùng với chất lượng thức ăn thì giá thành thức ăn là yếu tố
<b>1.2.CƠ SỞ THỰC TIỄN</b>
<b>1.2.CƠ SỞ THỰC TIỄN</b>
Hiện nay thức ăn cung cấp cho ĐVTS chủ yếu là nguồn thức
Hiện nay thức ăn cung cấp cho ĐVTS chủ yếu là nguồn thức
ăn nhân tạo.
ăn nhân tạo.
Chi phí sản cho thức ăn chiếm 70%-80% tổng chi phí đầu tư
Chi phí sản cho thức ăn chiếm 70%-80% tổng chi phí đầu tư
cho NTTS.
cho NTTS.
Việc tăng hay giảm giá thành thức ăn sẽ quyết định đến hiệu
1.2. MỤC ĐÍCH
1.2. MỤC ĐÍCH
<b>1.</b>
<b>1.</b> <b>THỰC TRẠNG GIÁ THÀNH THỨC ĂN THỦY SẢNTHỰC TRẠNG GIÁ THÀNH THỨC ĂN THỦY SẢN</b>
<sub>Theo điều tra nghiên cứu, hiện nay giá thức ăn thủy sản tăng nhanh so </sub><sub>Theo điều tra nghiên cứu, hiện nay giá thức ăn thủy sản tăng nhanh so </sub>
với các năm trước:
với các năm trước:
<sub>Theo Cục chăn nuôi (Bộ NN&PTNT), giá thức ăn chăn nuôi hiện nay </sub><sub>Theo Cục chăn nuôi (Bộ NN&PTNT), giá thức ăn chăn nuôi hiện nay </sub>
đã tăng từ 40% đến 60% so với cuối năm 2007.
đã tăng từ 40% đến 60% so với cuối năm 2007.
<sub>Từ đầu năm 2010 đến nay, giá thức ăn thủy sản đã tăng 5 đợt (khoảng </sub><sub>Từ đầu năm 2010 đến nay, giá thức ăn thủy sản đã tăng 5 đợt (khoảng </sub>
1.000-1.200 đồng/kg so với cuối năm 2009), giá bán hiện dao động
1.000-1.200 đồng/kg so với cuối năm 2009), giá bán hiện dao động
6.500-8.500 đồng/kg tùy từng loại .
6.500-8.500 đồng/kg tùy từng loại .
<sub>Giá bán các loại thức ăn thành phẩm tăng với mức tăng trung bình 200 </sub><sub>Giá bán các loại thức ăn thành phẩm tăng với mức tăng trung bình 200 </sub>
đồng/kg (với cám đậm đặc), 120 đồng/kg (với cám hỗn hợp), 450
đồng/kg (với cám đậm đặc), 120 đồng/kg (với cám hỗn hợp), 450
đồng/kg đối với thức ăn tôm sú và 150 đồng/kg đối với thức ăn cho cá.
đồng/kg đối với thức ăn tôm sú và 150 đồng/kg đối với thức ăn cho cá.
<b>ĐẦU VÀO</b> <b><sub>QUY TRÌNH SẢN XUẤT</sub></b> <b><sub>ĐẦU RA</sub></b>
<b><sub>Mỗi năm ngành sản xuất TA sản xuất được 2,4 triệu tấn </sub><sub>Mỗi năm ngành sản xuất TA sản xuất được 2,4 triệu tấn </sub></b>
<b>phục vụ cho ngành nuôi trồng thủy sản </b>
<b>phục vụ cho ngành nuôi trồng thủy sản </b>
<b><sub>Cần phải nhập 1,2 triệu tấn nguyên liệu mỗi năm </sub><sub>Cần phải nhập 1,2 triệu tấn nguyên liệu mỗi năm </sub></b>
<b><sub>Giá thành thức ăn leo thang luôn cao hơn 15-20% so với </sub><sub>Giá thành thức ăn leo thang luôn cao hơn 15-20% so với </sub></b>
<b>các nước trong khu vực, thức ăn còn nhiều hạn chế.</b>
NGUYÊN NHÂN
GIÁ THỨC ĂN
THỦY SẢN
TĂNG CAO?
<b>GIẢ</b>
<b>I </b>
<b>PH</b>
2.1. Đầu vào
2.1. Đầu vào
Nguyên liệu chủ yếu nhập ngoại
Nguyên liệu chủ yếu nhập ngoại
Thiếu quy hoạch vùng nguyên liệu
Thiếu quy hoạch vùng nguyên liệu
và công nghiệp phụ trợ cho chế biến
và công nghiệp phụ trợ cho chế biến
2.2. Quy trình sản xuất
2.2. Quy trình sản xuất
Cơ sở sản xuất thiếu quy hoạch tập
Cơ sở sản xuất thiếu quy hoạch tập
trung.
trung.
Công nghệ sản xuất chủ yếu nhập
Công nghệ sản xuất chủ yếu nhập
ngoại.
ngoại.
Trình độ kỹ thuật chưa cao.
Trình độ kỹ thuật chưa cao.
2.3. Đầu ra
2.3. Đầu ra
Hệ thống phân phối sản phẩm qua
<b>ĐẦU VÀO</b> <sub>QUY TRÌNH SẢN XUẤT</sub> <sub>ĐẦU RA</sub>
TÌM RA
NGUỒN
NGUYÊN
LIỆU
THAY
THẾ
QUY
HOẠCH
VÙNG
NGUYÊN
LIỆU VÀ
CN PHỤ
TRỢ
BẢO QUẢN TỐT
NGUYÊN LIỆU
QUY
HOẠCH
ĐỒNG
BỘ
VÙNG
NGUYÊN LIỆU
NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ
<i><b>NGUYÊN TẮC THAY THẾ, KẾT HỢP</b></i>
<i><b>NGUYÊN TẮC THAY THẾ, KẾT HỢP</b></i>
- <sub>Nguồn nguyên liệu phải đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng và khả </sub><sub>Nguồn nguyên liệu phải đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng và khả </sub>
năng tiêu hóa hấp thu của động vật ni.
năng tiêu hóa hấp thu của động vật ni.
- Ngun liệu sử dụng thay thế có thành phần tương đương <sub>Nguyên liệu sử dụng thay thế có thành phần tương đương </sub>
nguyên liệu bị thay thế.
nguyên liệu bị thay thế.
- Khi kết hợp, thành phần trong các nguyên liệu phải bổ sung <sub>Khi kết hợp, thành phần trong các nguyên liệu phải bổ sung </sub>
cho nhau.
- <sub>Nguồn nguyên liệu thay thế phải có sẵn và giá thành rẻ hơn </sub><sub>Nguồn nguyên liệu thay thế phải có sẵn và giá thành rẻ hơn </sub>
BẢNG THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU
BẢNG THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU
NGUYÊN LIỆU
NGUYÊN LIỆU THÀNH PHẦN DINH DƯỠNGTHÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
Bột đậu nành
Bột đậu nành Pr(42,7%) có nhiều aa thiết yếu, nghèo aa chứa SPr(42,7%) có nhiều aa thiết yếu, nghèo aa chứa S
Khơ đậu tương
Khơ đậu tương pr (45-48%),giàu lysine, ít methionine,lipid 19pr (45-48%),giàu lysine, ít methionine,lipid 19
Khơ dầu vừng
Khơ dầu vừng Pr (40%), giàu methionine, arginine và leucine thiếu Pr (40%), giàu methionine, arginine và leucine thiếu
lysine
lysine
Khô dầu lạc
Khô dầu lạc Pr(45-48%), nghèo aa chứa S, lipid (1,11%)Pr(45-48%), nghèo aa chứa S, lipid (1,11%)
Bã bia, rượu,
Bã bia, rượu,
mạch nha
BẢNG THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU
BẢNG THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU
NGUYÊN LIỆU
NGUYÊN LIỆU THÀNH PHẦN DINH DƯỠNGTHÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
Bột cá
Bột cá Pr(45-70%), chứa nhiều aa, Pr(45-70%), chứa nhiều aa,
lipid (0.9%)
lipid (0.9%)
Bột lông vũ
Bột lông vũ Pr(80-85%), nghèo lysine,histidine và Pr(80-85%), nghèo lysine,histidine và
tryptophan, chủ yếu là keratin
tryptophan, chủ yếu là keratin
Bột máu
Bột máu Pr(85-90%) giàu lysine,thiếu isoleusine và Pr(85-90%) giàu lysine,thiếu isoleusine và
methionine
methionine
Bột thịt
Bột thịt
xương
xương Pr (30-60%),lipid(8-11%), Ca(4,5-5%), P(8-Pr (30-60%),lipid(8-11%), Ca(4,5-5%), P(8-10%)10%)
BẢNG TỶ LỆ ACID AMIN THIẾT YẾU CỦA MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU
BẢNG TỶ LỆ ACID AMIN THIẾT YẾU CỦA MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU
NGUYÊN LIỆU
NGUYÊN LIỆU Bột cáBột cá
Bột đậu
Bột đậu
nành
nành <b>Bột cao suBột cao su</b> TC của TC của
FAO
FAO
<b>THÀNH</b>
<b>THÀNH</b>
<b>PHẦN</b>
<b>PHẦN</b>
<b>CÁC</b>
<b>CÁC</b>
<b>ACID</b>
<b>ACID</b>
<b>AMIN</b>
<b>AMIN</b>
<b>THIẾT </b>
<b>THIẾT </b>
<b>YẾU</b>
<b>YẾU</b>
<b>Arginine (Arg)</b>
<b>Arginine (Arg)</b> 3.79<sub>3.79</sub> 3.68<sub>3.68</sub>
<b>Histidine (His)</b>
<b>Histidine (His)</b> 1.46<sub>1.46</sub> 1.32<sub>1.32</sub>
<b>Isoleucine (Ils)</b>
<b>Isoleucine (Ils)</b> 2.85<sub>2.85</sub> 2.57<sub>2.57</sub> 3.1<sub>3.1</sub> 9.2<sub>9.2</sub>
<b>Leucine (Leu)</b>
<b>Leucine (Leu)</b> 4.50<sub>4.50</sub> 3.82<sub>3.82</sub> 6.7<sub>6.7</sub> 4.8<sub>4.8</sub>
<b>Lysine (Lys)</b>
<b>Lysine (Lys)</b> 4.83<sub>4.83</sub> 3.18<sub>3.18</sub> 5.4<sub>5.4</sub> 4.2<sub>4.2</sub>
<b>Methionine (Met)</b>
<b>Methionine (Met)</b> 1.78<sub>1.78</sub> 0.72<sub>0.72</sub> 0.7<sub>0.7</sub> 2.2<sub>2.2</sub>
<b>Phenylalanine (Phe)</b>
<b>Phenylalanine (Phe)</b> 2.48<sub>2.48</sub> 2.11<sub>2.11</sub> 3.8<sub>3.8</sub> 2.8<sub>2.8</sub>
<b>Threonine (Thr)</b>
<b>Threonine (Thr)</b> 2.50<sub>2.50</sub> 1.91<sub>1.91</sub> <sub> </sub>2.8<sub>2.8</sub> 2.8<sub>2.8</sub>
<b>Tryptophan (Try)</b>
<b>Tryptophan (Try)</b> 0.68<sub>0.68</sub> 0.67<sub>0.67</sub> 1.3<sub>1.3</sub> 1.2<sub>1.2</sub>
<b>Valine (Val)</b>
NHẬN XÉT
NHẬN XÉT
<sub>Nguồn nguyên liệu để sản xuất thức ăn hiện nay chủ yếu là bột cá.</sub><sub>Nguồn nguyên liệu để sản xuất thức ăn hiện nay chủ yếu là bột cá.</sub>
<sub>Các nguyên liệu khác có giá thành thấp hơn mà thành phần dinh </sub><sub>Các nguyên liệu khác có giá thành thấp hơn mà thành phần dinh </sub>
dưỡng vẫn đảm bảo.
dưỡng vẫn đảm bảo.
<sub>Có thể thay thế bằng một hoặc hỗn hợp các nguyên liệu khác.</sub><sub>Có thể thay thế bằng một hoặc hỗn hợp các nguyên liệu khác.</sub>
1.KẾT LUẬN
1.KẾT LUẬN
Trong q trình ni, để đạt được nhuận cao thì người ni
Trong q trình ni, để đạt được nhuận cao thì người ni
cần phải hiểu và biết cách làm sao cho chi phí bỏ ra thấp
cần phải hiểu và biết cách làm sao cho chi phí bỏ ra thấp
nhất.
nhất.
Giảm chi phí thức ăn sẽ quyết định hiệu quả ni.
Giảm chi phí thức ăn sẽ quyết định hiệu quả ni.
Để giảm được giá thành thức ăn cần thực hiện đồng bộ các
Để giảm được giá thành thức ăn cần thực hiện đồng bộ các
giải pháp.
giải pháp.
Có thể kết hợp để thay thế hoặc thay thế các nguyên liệu để
Có thể kết hợp để thay thế hoặc thay thế các nguyên liệu để
giảm giá thành thức ăn.
2. ĐỀ XUẤT
2. ĐỀ XUẤT
Chủ động nguồn nguyên liệu.
Chủ động nguồn ngun liệu.
Khơng ngừng nghiên cứu để tìm ra nguồn ngun liệu thay thế
Khơng ngừng nghiên cứu để tìm ra nguồn nguyên liệu thay thế
mới.
mới.
Áp dụng CNSX tiên tiến vào quá trình sản xuất thức ăn.
Áp dụng CNSX tiên tiến vào quá trình sản xuất thức ăn.