Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

giai phap hagia thuc an thuy san

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

DINH DƯỠNG VÀ THỨC ĂN ĐVTS


DINH DƯỠNG VÀ THỨC ĂN ĐVTS



<b>THẢO LUẬN</b>



<b>THẢO LUẬN</b>



<i><b>Chuyên đề</b></i>



<i><b>Chuyên đề</b></i>

<b>:</b>

<b>:</b>

<i><b> Các giải pháp làm giảm </b></i>

<i><b> Các giải pháp làm giảm </b></i>



<i><b>giá thành thức ăn động vật thuỷ sản</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>NHÓM THỰC HIỆN</i>


<i>NHÓM THỰC HIỆN</i>



<i>1.Vũ Thị Dung</i>


<i>1.Vũ Thị Dung</i>


<i>2.Hồ Thị Thuỷ</i>


<i>2.Hồ Thị Thuỷ</i>



<i>3. Trần Văn Hảo</i>


<i>3. Trần Văn Hảo</i>



<i>4. Hoàng Sỹ Hiệp</i>


<i>4. Hồng Sỹ Hiệp</i>



<i>5. Võ Đức Tính</i>


<i>5. Võ Đức Tính</i>



<i>6. Nguyễn Thị Hoàn</i>



<i>6. Nguyễn Thị Hoàn</i>


<i>7. Dương Vĩnh Phát</i>


<i>7. Dương Vĩnh Phát</i>



<i>8. Hồ Đình Trì</i>


<i>8. Hồ Đình Trì</i>



<i>9</i>


<i>9</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>I. MỞ ĐẦU</b></i>


<i><b>II. NỘI DUNG</b></i>


<i><b>III. KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ XUẤT</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I. MỞ ĐẦU


I. MỞ ĐẦU


<i><b>1.T</b></i>



<i><b>1.T</b></i>

<i><b>ÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI</b></i>

<i><b>ÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI</b></i>


<b>1.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN</b>


<b>1.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN</b>


Quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật nói chung và
Q trình sinh trưởng và phát triển của động vật nói chung và


ĐVTS nói riêng thì nhu cầu dinh dưỡng đóng vai tị rất quan
ĐVTS nói riêng thì nhu cầu dinh dưỡng đóng vai tị rất quan



trọng.
trọng.


Nguồn dinh dưỡng cung cấp cho ĐVTS được lấy từ thức ăn.
Nguồn dinh dưỡng cung cấp cho ĐVTS được lấy từ thức ăn.
Cùng với chất lượng thức ăn thì giá thành thức ăn là yếu tố
Cùng với chất lượng thức ăn thì giá thành thức ăn là yếu tố


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I. MỞ ĐẦU



I. MỞ ĐẦU



<b>1.2.CƠ SỞ THỰC TIỄN</b>


<b>1.2.CƠ SỞ THỰC TIỄN</b>


Hiện nay thức ăn cung cấp cho ĐVTS chủ yếu là nguồn thức
Hiện nay thức ăn cung cấp cho ĐVTS chủ yếu là nguồn thức


ăn nhân tạo.
ăn nhân tạo.


Chi phí sản cho thức ăn chiếm 70%-80% tổng chi phí đầu tư
Chi phí sản cho thức ăn chiếm 70%-80% tổng chi phí đầu tư


cho NTTS.
cho NTTS.


Việc tăng hay giảm giá thành thức ăn sẽ quyết định đến hiệu


Việc tăng hay giảm giá thành thức ăn sẽ quyết định đến hiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

I.MỞ ĐẦU



I.MỞ ĐẦU



1.2. MỤC ĐÍCH


1.2. MỤC ĐÍCH


Tìm ra các giải pháp nhằm làm giảm giá thành thức ăn


Tìm ra các giải pháp nhằm làm giảm giá thành thức ăn



thủy sản đem lại hiệu quả kinh tế cao cho người nuôi.


thủy sản đem lại hiệu quả kinh tế cao cho người nuôi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1.</b>


<b>1.</b> <b>THỰC TRẠNG GIÁ THÀNH THỨC ĂN THỦY SẢNTHỰC TRẠNG GIÁ THÀNH THỨC ĂN THỦY SẢN</b>


 <sub>Theo điều tra nghiên cứu, hiện nay giá thức ăn thủy sản tăng nhanh so </sub><sub>Theo điều tra nghiên cứu, hiện nay giá thức ăn thủy sản tăng nhanh so </sub>


với các năm trước:


với các năm trước:


 <sub>Theo Cục chăn nuôi (Bộ NN&PTNT), giá thức ăn chăn nuôi hiện nay </sub><sub>Theo Cục chăn nuôi (Bộ NN&PTNT), giá thức ăn chăn nuôi hiện nay </sub>
đã tăng từ 40% đến 60% so với cuối năm 2007.


đã tăng từ 40% đến 60% so với cuối năm 2007.



 <sub>Từ đầu năm 2010 đến nay, giá thức ăn thủy sản đã tăng 5 đợt (khoảng </sub><sub>Từ đầu năm 2010 đến nay, giá thức ăn thủy sản đã tăng 5 đợt (khoảng </sub>
1.000-1.200 đồng/kg so với cuối năm 2009), giá bán hiện dao động


1.000-1.200 đồng/kg so với cuối năm 2009), giá bán hiện dao động


6.500-8.500 đồng/kg tùy từng loại .


6.500-8.500 đồng/kg tùy từng loại .


 <sub>Giá bán các loại thức ăn thành phẩm tăng với mức tăng trung bình 200 </sub><sub>Giá bán các loại thức ăn thành phẩm tăng với mức tăng trung bình 200 </sub>
đồng/kg (với cám đậm đặc), 120 đồng/kg (với cám hỗn hợp), 450


đồng/kg (với cám đậm đặc), 120 đồng/kg (với cám hỗn hợp), 450


đồng/kg đối với thức ăn tôm sú và 150 đồng/kg đối với thức ăn cho cá.


đồng/kg đối với thức ăn tôm sú và 150 đồng/kg đối với thức ăn cho cá.

II. NỘI DUNG



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐẦU VÀO</b> <b><sub>QUY TRÌNH SẢN XUẤT</sub></b> <b><sub>ĐẦU RA</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 <b><sub>Mỗi năm ngành sản xuất TA sản xuất được 2,4 triệu tấn </sub><sub>Mỗi năm ngành sản xuất TA sản xuất được 2,4 triệu tấn </sub></b>


<b>phục vụ cho ngành nuôi trồng thủy sản </b>


<b>phục vụ cho ngành nuôi trồng thủy sản </b>


 <b><sub>Cần phải nhập 1,2 triệu tấn nguyên liệu mỗi năm </sub><sub>Cần phải nhập 1,2 triệu tấn nguyên liệu mỗi năm </sub></b>



 <b><sub>Giá thành thức ăn leo thang luôn cao hơn 15-20% so với </sub><sub>Giá thành thức ăn leo thang luôn cao hơn 15-20% so với </sub></b>


<b>các nước trong khu vực, thức ăn còn nhiều hạn chế.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

NGUYÊN NHÂN
GIÁ THỨC ĂN


THỦY SẢN
TĂNG CAO?


<b>GIẢ</b>
<b>I </b>
<b>PH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2.NGUYÊN NHÂN</b>



<b>2.NGUYÊN NHÂN</b>



2.1. Đầu vào


2.1. Đầu vào


Nguyên liệu chủ yếu nhập ngoại


Nguyên liệu chủ yếu nhập ngoại


Thiếu quy hoạch vùng nguyên liệu


Thiếu quy hoạch vùng nguyên liệu



và công nghiệp phụ trợ cho chế biến


và công nghiệp phụ trợ cho chế biến


2.2. Quy trình sản xuất


2.2. Quy trình sản xuất


Cơ sở sản xuất thiếu quy hoạch tập


Cơ sở sản xuất thiếu quy hoạch tập


trung.


trung.


Công nghệ sản xuất chủ yếu nhập


Công nghệ sản xuất chủ yếu nhập


ngoại.


ngoại.


Trình độ kỹ thuật chưa cao.


Trình độ kỹ thuật chưa cao.


2.3. Đầu ra



2.3. Đầu ra


Hệ thống phân phối sản phẩm qua


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3. GIẢI PHÁP</b>



<b>ĐẦU VÀO</b> <sub>QUY TRÌNH SẢN XUẤT</sub> <sub>ĐẦU RA</sub>


TÌM RA
NGUỒN
NGUYÊN
LIỆU
THAY
THẾ
QUY
HOẠCH
VÙNG
NGUYÊN
LIỆU VÀ
CN PHỤ
TRỢ
BẢO QUẢN TỐT


NGUYÊN LIỆU
QUY
HOẠCH
ĐỒNG
BỘ
VÙNG
NGUYÊN LIỆU


VÙNG SX
VÙNG NUÔI
THAY THẾ
CNSX
HIỆN NAY
BẰNG
CNSX
MỚI


NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>THAY THẾ VÀ KẾT HỢP MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU</b>



<b>THAY THẾ VÀ KẾT HỢP MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU</b>



<i><b>NGUYÊN TẮC THAY THẾ, KẾT HỢP</b></i>


<i><b>NGUYÊN TẮC THAY THẾ, KẾT HỢP</b></i>


- <sub>Nguồn nguyên liệu phải đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng và khả </sub><sub>Nguồn nguyên liệu phải đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng và khả </sub>


năng tiêu hóa hấp thu của động vật ni.
năng tiêu hóa hấp thu của động vật ni.


- Ngun liệu sử dụng thay thế có thành phần tương đương <sub>Nguyên liệu sử dụng thay thế có thành phần tương đương </sub>


nguyên liệu bị thay thế.
nguyên liệu bị thay thế.


- Khi kết hợp, thành phần trong các nguyên liệu phải bổ sung <sub>Khi kết hợp, thành phần trong các nguyên liệu phải bổ sung </sub>


cho nhau.


cho nhau.


- <sub>Nguồn nguyên liệu thay thế phải có sẵn và giá thành rẻ hơn </sub><sub>Nguồn nguyên liệu thay thế phải có sẵn và giá thành rẻ hơn </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

BẢNG THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU


BẢNG THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU


NGUYÊN LIỆU


NGUYÊN LIỆU THÀNH PHẦN DINH DƯỠNGTHÀNH PHẦN DINH DƯỠNG


Bột đậu nành


Bột đậu nành Pr(42,7%) có nhiều aa thiết yếu, nghèo aa chứa SPr(42,7%) có nhiều aa thiết yếu, nghèo aa chứa S


Khơ đậu tương


Khơ đậu tương pr (45-48%),giàu lysine, ít methionine,lipid 19pr (45-48%),giàu lysine, ít methionine,lipid 19


Khơ dầu vừng


Khơ dầu vừng Pr (40%), giàu methionine, arginine và leucine thiếu Pr (40%), giàu methionine, arginine và leucine thiếu
lysine


lysine


Khô dầu lạc



Khô dầu lạc Pr(45-48%), nghèo aa chứa S, lipid (1,11%)Pr(45-48%), nghèo aa chứa S, lipid (1,11%)


Bã bia, rượu,


Bã bia, rượu,


mạch nha


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

BẢNG THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU


BẢNG THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU


NGUYÊN LIỆU


NGUYÊN LIỆU THÀNH PHẦN DINH DƯỠNGTHÀNH PHẦN DINH DƯỠNG


Bột cá


Bột cá Pr(45-70%), chứa nhiều aa, Pr(45-70%), chứa nhiều aa,
lipid (0.9%)


lipid (0.9%)


Bột lông vũ


Bột lông vũ Pr(80-85%), nghèo lysine,histidine và Pr(80-85%), nghèo lysine,histidine và
tryptophan, chủ yếu là keratin


tryptophan, chủ yếu là keratin



Bột máu


Bột máu Pr(85-90%) giàu lysine,thiếu isoleusine và Pr(85-90%) giàu lysine,thiếu isoleusine và
methionine


methionine


Bột thịt


Bột thịt


xương


xương Pr (30-60%),lipid(8-11%), Ca(4,5-5%), P(8-Pr (30-60%),lipid(8-11%), Ca(4,5-5%), P(8-10%)10%)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

BẢNG TỶ LỆ ACID AMIN THIẾT YẾU CỦA MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU


BẢNG TỶ LỆ ACID AMIN THIẾT YẾU CỦA MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU


NGUYÊN LIỆU


NGUYÊN LIỆU Bột cáBột cá


Bột đậu


Bột đậu


nành



nành <b>Bột cao suBột cao su</b> TC của TC của


FAO
FAO
<b>THÀNH</b>
<b>THÀNH</b>
<b>PHẦN</b>
<b>PHẦN</b>
<b>CÁC</b>
<b>CÁC</b>
<b>ACID</b>
<b>ACID</b>
<b>AMIN</b>
<b>AMIN</b>
<b>THIẾT </b>
<b>THIẾT </b>
<b>YẾU</b>
<b>YẾU</b>
<b>Arginine (Arg)</b>


<b>Arginine (Arg)</b> 3.79<sub>3.79</sub> 3.68<sub>3.68</sub>


<b>Histidine (His)</b>


<b>Histidine (His)</b> 1.46<sub>1.46</sub> 1.32<sub>1.32</sub>


<b>Isoleucine (Ils)</b>


<b>Isoleucine (Ils)</b> 2.85<sub>2.85</sub> 2.57<sub>2.57</sub> 3.1<sub>3.1</sub> 9.2<sub>9.2</sub>



<b>Leucine (Leu)</b>


<b>Leucine (Leu)</b> 4.50<sub>4.50</sub> 3.82<sub>3.82</sub> 6.7<sub>6.7</sub> 4.8<sub>4.8</sub>


<b>Lysine (Lys)</b>


<b>Lysine (Lys)</b> 4.83<sub>4.83</sub> 3.18<sub>3.18</sub> 5.4<sub>5.4</sub> 4.2<sub>4.2</sub>


<b>Methionine (Met)</b>


<b>Methionine (Met)</b> 1.78<sub>1.78</sub> 0.72<sub>0.72</sub> 0.7<sub>0.7</sub> 2.2<sub>2.2</sub>


<b>Phenylalanine (Phe)</b>


<b>Phenylalanine (Phe)</b> 2.48<sub>2.48</sub> 2.11<sub>2.11</sub> 3.8<sub>3.8</sub> 2.8<sub>2.8</sub>


<b>Threonine (Thr)</b>


<b>Threonine (Thr)</b> 2.50<sub>2.50</sub> 1.91<sub>1.91</sub> <sub> </sub>2.8<sub>2.8</sub> 2.8<sub>2.8</sub>


<b>Tryptophan (Try)</b>


<b>Tryptophan (Try)</b> 0.68<sub>0.68</sub> 0.67<sub>0.67</sub> 1.3<sub>1.3</sub> 1.2<sub>1.2</sub>


<b>Valine (Val)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

NHẬN XÉT


NHẬN XÉT



 <sub>Nguồn nguyên liệu để sản xuất thức ăn hiện nay chủ yếu là bột cá.</sub><sub>Nguồn nguyên liệu để sản xuất thức ăn hiện nay chủ yếu là bột cá.</sub>
 <sub>Các nguyên liệu khác có giá thành thấp hơn mà thành phần dinh </sub><sub>Các nguyên liệu khác có giá thành thấp hơn mà thành phần dinh </sub>


dưỡng vẫn đảm bảo.
dưỡng vẫn đảm bảo.


 <sub>Có thể thay thế bằng một hoặc hỗn hợp các nguyên liệu khác.</sub><sub>Có thể thay thế bằng một hoặc hỗn hợp các nguyên liệu khác.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

III. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT


III. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT



1.KẾT LUẬN


1.KẾT LUẬN


Trong q trình ni, để đạt được nhuận cao thì người ni
Trong q trình ni, để đạt được nhuận cao thì người ni
cần phải hiểu và biết cách làm sao cho chi phí bỏ ra thấp
cần phải hiểu và biết cách làm sao cho chi phí bỏ ra thấp
nhất.


nhất.


Giảm chi phí thức ăn sẽ quyết định hiệu quả ni.
Giảm chi phí thức ăn sẽ quyết định hiệu quả ni.


Để giảm được giá thành thức ăn cần thực hiện đồng bộ các
Để giảm được giá thành thức ăn cần thực hiện đồng bộ các
giải pháp.



giải pháp.


Có thể kết hợp để thay thế hoặc thay thế các nguyên liệu để
Có thể kết hợp để thay thế hoặc thay thế các nguyên liệu để
giảm giá thành thức ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

III.KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT



III.KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT



2. ĐỀ XUẤT


2. ĐỀ XUẤT


Chủ động nguồn nguyên liệu.
Chủ động nguồn ngun liệu.


Khơng ngừng nghiên cứu để tìm ra nguồn ngun liệu thay thế
Khơng ngừng nghiên cứu để tìm ra nguồn nguyên liệu thay thế


mới.
mới.


Áp dụng CNSX tiên tiến vào quá trình sản xuất thức ăn.
Áp dụng CNSX tiên tiến vào quá trình sản xuất thức ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

IV. TÀI LIỆU THAM KHẢO


IV. TÀI LIỆU THAM KHẢO



1.




1.

TS.Lại Văn Hùng.

TS.Lại Văn Hùng.

<i>Dinh dưỡng và thức ăn trong </i>

<i>Dinh dưỡng và thức ăn trong </i>


<i>nuôi trồng thủy sản</i>



<i>nuôi trồng thủy sản</i>

, NXB Nông nghiệp, 2004.

, NXB Nông nghiệp, 2004.


2.



2.

Lê Anh Tuấn (Biên dịch).

Lê Anh Tuấn (Biên dịch).

<i>Dinh dưỡng cá</i>

<i>Dinh dưỡng cá</i>

<i>trong </i>

<i>trong </i>


<i>nuôi trồng thủy sản</i>



<i>nuôi trồng thủy sản</i>

, NXB Nông nghiệp

, NXB Nông nghiệp


TPHCM,2006



TPHCM,2006


3.



3.

Nguyễn Trọng Cẩn, Nguyễn Thị Hiền, Đỗ Thị

Nguyễn Trọng Cẩn, Nguyễn Thị Hiền, Đỗ Thị



Giang, Trần Thị Luyến. Công nghệ sinh học, NXB


Giang, Trần Thị Luyến. Công nghệ sinh học, NXB


Nông nghiệp TPHCM,1998.



Nông nghiệp TPHCM,1998.


4.



4.

Google.com.vn.

Google.com.vn.


5.



5.

Vietlinh.com.vn.

Vietlinh.com.vn.


6.




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×