ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HK2 - VẬT LÍ 12 NĂM 2020 – 2021
THPT TÔN THẤT TÙNG
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP VẬT LÍ 12 – HK2
NĂM HỌC 2020 – 2021
CHƯƠNG IV:DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
BÀI 20: MẠCH DAO ĐỘNG.
1/ Mạch dao động là một mạch kín gồm một tụ điện C và một cuộn cảm L mắc nối tiếp với nhau.
Mạch dao động lí tưởng có điện trở bằng klhơng.
2/ Để mạch dao động hoạt động ta tích điện cho tụ điện rồi cho phóng điện trong mạch.
3/ Điện tích biến thiên trong mạch dao động : q q0 cos t
q0 sin t
4/ Cường độ dđ trong mạch dao động : i q�
�
�
t �
Đặt 0 q0 � i i0 .sin(t ) = 0 cos �
�
2�
5/ Điện tích q ở hai đầu bản tụ và I trong mạch dao động biến thiên điều hịa với cùng tần số góc,
i sớm pha so với q , u và q cùng pha.
2
6/ Tần số góc- chu kì- tần số trong mạch dao động
Tần số góc:
1
LC
Chu kì:
2
2 LC
Tần số: f
1
2 LC
8/ Chú ý:
_ Năng lượng điện và năng lượng từ biến thiên điều hịa cùng tần số và có tần số gấp đôi tần số
dao động điện từ
_ Năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
BÀI 21. ĐIỆN TỪ TRƯỜNG
1/ Mối quan hệ giữa điện trường và từ trường
Nếu tại một nơi có từ trường biên thiên theo t/g thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường
xốy . Điện trường xốy là điện trường có đường sức là đường cong kín.
Nếu tại một nơi có điện trường biên thiên theo t/g thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường.
Đường sức của từ trường bao giờ cũng khép kín.
2b/ Điện từ trường và thuyết điện từ Mác – xoen
Điện từ trường là trường có hai thành phần biến thiên theo thời gian, liên quan mật thiết với
nhau là điện trường biến thiên và từ trường biến thiên.
Thuyết điện từ Mác – xoen: Khẳng định mối liên hệ khăng khít giữa điện tích, điện trường
và từ trường.
BÀI 22 . SĨNG ĐIỆN TỪ
1/ Sóng điện từ là Điện từ trường lan truyền trong không gian.
2/ Các đặc điểm của sóng điện từ:
Lan truyền trong chân không tốc độ lớn nhất và trong các điện mơi nhỏ nhất.
r
Sóng điện từ là sóng ngang , có thành phần vectơ điện trường vng góc với thành phần
r
r r r
vectơ cảm ứng từ và cũng vng góc với phương truyền sóng, ba vectơ , , C tạo thành
một tam diện thuận.
Dao động của điện trường và từ trường trong sóng điện từ ln ln cùng pha.
Giống như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
SĐT mang năng lượng.
3/ Sóng vơ tuyến là các sóng điện từ dùng trong thơng tin vơ tuyến có bước sóng từ vài mét đến
vài kilơmét, bao gồm: sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
1
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HK2 - VẬT LÍ 12 NĂM 2020 – 2021
THPT TƠN THẤT TÙNG
Sóng ngắn có thể truyền đi rất xa trên mặt đất nhờ sự phản xạ liên tiếp giữa tầng điện li và mặt
đất.
Sóng cực ngắn đâm xuyên tầng điện li dùng trong thông tin vũ trụ.
Bước sóng càng ngắn thì tần số càng cao, năng lượng càng lớn nên truyền được đi xa trên mặt
4/ Trong chân khơng cơng thức liên hệ giữa bước sóng và tần số :
C 3.108
C 3.108 m / s
f
f
BÀI 23: NGUN TắC THƠNG TIN LIÊN LẠC BẰNG
SĨNG VƠ TUYẾN
1/ Bốn ngun tắc cơ bản trong thơng tin vơ tuyến:
_ Dùng các sóng có bước sóng ngắn nàm trong dải sóng vơ tuyến
_ Phải biến điệu sóng mang.
_ Ở nơi thu sóng phải tách sóng âm ra khỏi sóng cao tần để đưa ra loa
_ Khi tín hiệu thu có cường độ nhỏ, phải khuyếch đại chúng.
2/ Sóng mang là những sóng điện từ cao tần có bước sóng ngắn (f = 500KHz đến 900MHz) dùng để
tải các thơng tin có tần số âm (âm thanh, hình ảnh) trong khơng gian.
3/ Trong vơ tuyến truyền hình, người ta dùng sóng mang có bước sóng rất ngắn.
4/ Biến điệu của 1 sóng điện từ cao tần là sự trộn sóng âm tần với sóng cao tần và làm cho sóng
này tải được thơng tin cần truyền đi.
5/ Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản.
Micrơ(1): biến dao động âm thành dao động điện có tần số âm f.
Mạch phát sóng điện cao tần(2): phát ra sóng điện từ có tần số cao vài MHz.
Mạch biến điệu(3): trộn dao động điện từ âm tần với dao động điện từ cao tần.
Mạch khuếch đại (4): khuếch đại dao động điện từ cao tần đã biến điệu.
Anten phát(5): tạo ra điện từ trường cao tần lan truyền trong k/g.
6/ Sơ đồ khối của 1 máy thu thanh đơn giản
Anten thu (1): thu tất cả sóng điện từ cao tần biến điệu
Mạch khuếch đại dao động điện từ cao tần(2): khuếch đại dao động điện từ do anten gởi
đến để có năng lượng và biên đọ lớn hơn.
Mạch tách sóng(3): tách dao động điện từ âm tần ra khỏi dao động điện từ cao tần (sóng
mang).
Mạch khuếch đại(4): khuếch đại dao động điện âm tần từ mạch tách sóng.
Loa(5): biến dao động điện âm tần thành dao động âm..
7/ Chú ý: Máy bắn tốc độ xe, điên thoại di động nó vừa phát vừa thu sóng điện từ.
CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG
BÀI 24: . TÁN SẮC ÁNH SÁNG
1/ Sự tán sắc ánh sáng
a/ TN NiuTơn: cho chúm áng sáng mặt trời đi qua lăng kính thủy tinh , chùm sáng sau khi qua lăng
kính bị lệch về phía đáy , đồng thời bị tách ra thành một dãy màu như ở cầu vồng, có 7 màu chính:
đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm , tím. Tia đỏ bị lệch ít nhất, tia tím nhiều nhất.
b/Tán sắc ánh sáng:là sự phân tách một chùm sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc.
2/ Ánh sáng trắng: Ánh sáng trắng(ánh sáng mặt trời, ánh sáng đèn dây tóc, đèn măng sơng,…): là
hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
3/ Ánh sáng đơn sắc : áng sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính .
Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.Chiết suất của mơi trường phụ thuộc vào bước
sóng ánh sáng.
Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ nhất đối với ánh sáng tím lớn nhât.
2
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HK2 - VẬT LÍ 12 NĂM 2020 – 2021
Bước sóng tỉ lệ nghịch với tần số
Chiết suất tỉ lện nghịch với bước sóng.
THPT TƠN THẤT TÙNG
V1 n2 2
V2 n1 1
Vận tốc truyền ánh sáng trong các mơi trường khác nhau thì khác nhau. Nhưng tần số của ánh
sáng là đại lượng không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
BÀI 25: SỰ GIAO THOA ÁNH SÁNG
1/Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng: Hiện tượng truyền sai lệch so với sự truyền thẳng khi áng sáng
gặp vật cản gọi là hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
2/Hiện tượng giao thoa ánh sáng:
a/ TN Y-âng:.
_ Khi cho ánh sáng trắng giao thoa: ta thấy có 1 vân trắng ở giữa, 2 bên có các dải màu như ở
cầu vồng.Tím trong, đỏ ngồi.
_ Khi cho ánh sáng đơn sắc giao thoa: ta thấy những vạch sáng tối xen kẽ song song cách điều
nhau.
b/ Giải thích:
_ Hai sóng tới là hai sóng kết hợp: cùng tần số, cùng pha hoặc có độ lệch pha khơng đổi
_Các vân sáng: nơi 2 sóng gặp nhau cùng pha tăng cường lẫn nhau.
_ Các vân tối: nơi 2 sóng ngược pha gặp nhau, triệt tiêu lẫn nhau
c/ Vị trí các vân: Gọi a là khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp .
D: là khoảng cách từ hai nguồn đến màn.
: là bước sóng ánh sáng.
D
S k
Vị trí vân sáng trên màn:
với K = 0; �1; �2; . . . .. .
a
Vị trí vân tối trên màn:
�� 1 � D
t �
k �
Với K ' 0; �1; �2;..... Đối với vân tối, khơng có khái niệm bậc giao thoa.
�
2 �a
Khoảng vân (i):
- Là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp
D
- Công thức tính khoảng vân: i
a
BÀI 26: CÁC LOẠI QUANG PHỔ
1/ Máy quang phổ
a/ Định nghĩa:Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng phức tạp tạo thành những thành
phần đơn sắc
b/ Cấu tạo:Máy quang phổ gồm có 3 bộ phận chính:
+ Ống chuẩn trực: để tạo ra chùm tia song song
+ Hệ tán sắc: để tán sắc ánh sáng
+ Buồng tối: để thu ảnh quang phổ
2/ Quang phổ phát xạ
a/ Định nghĩa:là quang phổ do các chất rắn lỏng khí khi được nung nóng đến nhiệt độ cao phát
sáng.
b/Phân loại :
Quang phổ liên tục: là quang phổ bao gồm một dải màu liên tục từ đỏ đến tím
_ Nguồn phát: ánh sáng mặt trời đèn điện dây tóc
_Đặc điểm:khơng phụ thuộc vào thành phần cấu tạo, chỉ phụ thuộc nhiệt độ nguồn sáng.
_ Ứng dụng: xác định nhiệt độ vật phát sáng.
3
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HK2 - VẬT LÍ 12 NĂM 2020 – 2021
THPT TÔN THẤT TÙNG
Quang phổ vạch:là hệ thống những vạch màu riêng lẽ nằm trên nền tối
_ Nguồn phát: đèn hơi natri, hyđrô, thủy ngân, các chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị
kích động bằng nhiệt hay bằng điện.
_Đặc điểm: Các nguyên tố khác nhau phát ra quang phổ khác nhau: số lượng, màu sắc, vị
trí, độ sáng tỉ đối của các vạch.
_Ứng dụng: dùng để nhận biết sự có mặt và nồng độ các nguyên tố.
3/ Quang phổ hấp thụ: là một hệ thống những vạch tối hiện trên nền quang phổ liên tục.
_ Nguồn phát: đám khí hay hơi hấp thụ có nhiệt độ áp suất thấp.
_ Đặc điểm: QPVHT của mỗi ngun tố có tính chất đặc trưng riêng cho ngtố đó.
_ Ứng dụng: dùng nhận biết sự có mặt của các nguyên tố trong mẫu vật.
BÀI 27 .TIA HỒNG NGOẠI, TIA TỬ NGOẠI VÀ TIA X
Cùng bản chất là sóng điện từ, khác nhau ở bước sóng…….
Tia hồng ngoại
Tia tử ngoại
Định nghĩa :là những bức
xạ khơng nhìn thấy được, ở
ngồi vùng ánh sáng màu
đỏ. Do
Nguồn phát:vật có nhiệt
độ cao hơn mơi trường, đèn
dây tóc, biếp gaz, biếp
than, điốt hồng ngoại, cơ
thể người. . .
Tính chất và cơng dụng:
_Nổi bậc là tác dụng nhiệt,
dùng để sấy sưởi.
_ Gây ra một số phản ứng
hoá học: dùng để chế tạo
phim ảnh để chụp ảnh ban
đêm, chụp ảnh HN của các
thiên thể.
_ Biến điệu sóng cao tần,
dùng làm các bộ phận điều
khiển từ xa
_ Tác dụng lên kính ảnh
hơng ngoại. Dùng làm: ống
nhòm, camêra chụp ảnh
quay phim ban đêm.
Định nghĩa:là những búc
xạ khơng nhìn thấy được ở
ngồi vùng ánh sáng tím.
Tim
Nguồn phát:vật có nhiệt
độ cao hơn 2000 0C , ánh
sáng hồ quang, đèn thủy
ngân, mặt trời.
Tính chất và cơng dụng:
_Tác dụng lên phim ảnh
_Phát quang một số chất,
dùng trong đèn huỳnh
quang,tìm vết nứt. . .
_ Kích thích nhiều phản
ứng hóa học.
_Làm ion hóa khơng khí,
gây ra tácdụng quang điện.
_Bị hấp thụ mạnh bởi thủy
tinh và nước nhưng xuyên
qua thạch anh.
_Tác dụng sinh học: dùng
để tiệt trùng, chữa bệnh còi
xương.
_ Tầng ôzôn hấp thụ hầu
hết các tia TN có bước
sóng dưới 300 n m.
Tia X
Tia X : là bức xạ hãm có
bước sóng 1011 � 108 m.
(ánh sáng tử ngoại)
Nguồn phát: chùm tia
catơt, tức là chùm êlectron
có năng lượng lớn đập vào
kim loại có ngun tử
lượng lớn.
Tính chất và cơng dụng:
_ Đâm xun mạnh. Kim
loại có ngun tử lượng
càng lớn càng khó xun
qua.Xun dể qua tấm
nhơn dày vài cm, nhưng bị
chặn bởi tấm chì vài mm.
_Tia X có bước sóng càng
ngắn đâm xuyên càng cao,
ta nói nó càng cứng.
_Làm đen kính ảnh,dùng
chụp ảnh trong y tế
_ Làm phát quang một số
chất, làm màng quan sát
khi chiếu điện.
_ Làm ion hóa khơng khí.
_ Hủy diệt tế bào, chữa ung
thư nông.
CHƯƠNG VI. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG.
BÀI 30.HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN.THUYẾT LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
I.Hiện Tượng Quang Điện
1/ Thí Nghiệm HecXơ:(chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt)Dùng ánh sáng hồ quang chiếu vào mặt
kim loại tích điện âm, đã làm bậc các eleonrion ra khỏi bề mặt kim loại.
4
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HK2 - VẬT LÍ 12 NĂM 2020 – 2021
THPT TÔN THẤT TÙNG
2/ Định nghĩa hiện tượng quang điện ( ngồi): là hiện tượng ánh sáng có bước sóng ngắn làm bật
các electron ra khỏi bề mặt kim loại.
II/ Định luật về giới hạn quang điện: Đối với kim loại, ánh sáng kích thích phải có bước sóng
ngắn hơn hay bằng giới hạn quang điện 0 của kim loại đó mới gây ra hiện tượng quang điện.
�0
và A �
III/ Thuyết Lượng Tử Ánh Sáng:
1/ Giả thuyết Plăng: Lượng năng lượng mà mỗi lần nguyên tử hay phân tử hâp thụ hay phát xạ có
giá trị hồn tồn xác địnhvà bằng hf ,trong đó ,f là tần số của ánh sáng bị hấp thụ hay được phát ra,
còn h là 1 hằng số.
2/ Lượng tử năng lượng: hf
Với h = 6,625. 1034 (J.s): gọi là hằng số Plăng.
3/ Thuyết lượng tử ánh sáng
+ Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn
+ Với mỗi ánh sáng có tần số f, các phơtơn đều giống nhau. Mỗi phô tôn mang năng lượng bằng
hf.
+ Phôtôn bay với vận tốc c=3. 108 m/s dọc theo các tia sáng.
+ Mỗi lần 1 nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ
1 phôtôn.
4/ Các công thức liên quan đến định luật giới hạn quang điện:
_ Giới hạn quang điện: 0
h.C
A
Với A là cơng thốt của electrion ra khỏi mặt KL(J)
Ed 0 max là động năng ban đầu cực đại.
_ Hệ thức AnhxTanh: A Edo max
1
2
. o2max
_ Động năng ban đầu cực đại: Edo max .mV
1
2
1
eV
1, 6.10 19 J
Các đơn vị có liên quan:
n .e
_ Cường độ dòng quang điện: q e
t
_ Công suất bức xạ P n p .
. h .mV
. om2 ax
_ Hiệu điện thế hãm ( U h ): eU
_ Hiệu suất lượng tử:
H
ne
np
Đơn vị của động năng (J)
Với e = - 1,6. 1019 C
và 1MeV 106 eV
.
Với: ne số electron bứt ra
n p : số phôtôn bức xạ/giây
m = 9,1. 1031 Kg là khối lượng electrion
IV/Lưỡng tính sóng- hạt của ánh sáng Ánh sáng vừa có tính chất sóng vừa có tính chất hạt
BÀI 32 .HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG.
I/ Chất quang dẫn và hiện tượng quang điện trong
1/ Chất quang dẫn:Là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành dẫn điện tốt khi bị
chiếu ánh sang thích hợp.
Hiện tuợng quang dẫn: là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
2/ Hiện tượng quang điện trong.
Là hiện tượng ánh sáng giải phóng các êlectron liên kết để cho chúng trở thành các êlectron
dẫnđồng thời giải phóng các lổ trống tự dogọi là hiện tượng quang điện trong.
II/ Quang điện trở: là điện trở làm bằng chất quang dẫn.
III/ Pin quang điện. Là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng, nó biến đổi trực tiếp quang
năng thành điện năng, Pin hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong xảy ra bên cạnh một lớp
chặn.Hiệu suất khoảng 10%.
5
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HK2 - VẬT LÍ 12 NĂM 2020 – 2021
THPT TÔN THẤT TÙNG
BÀI 32. HIỆN TƯỢNG QUANG – PHÁT QUANG.
1/ Hiện tượng quang – phát quang
_ Sự phát quang:là sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng
khác.
_ Đặc điểm: Sau khi tắt ánh sáng kích thích sự phát quang còn kéo dài, thời gian tùy thuộc vào
chất phát quang.
2/ Huỳnh quang và lân quang:
a/ Huỳnh quang: là sự phát quang của các chất lỏng, khí. Sự phát quang tắt rất nhanh sau khi ánh
sáng kích thích mất đi.
b/ Lân quang: là sự phát quang của các chất rắn và có thể kéo dài một khoảng thời gian sau khi
tắt ánh sáng kích thích. ( sơn quét trên biển báo, cọc chỉ giới…)
c/ Định luật Stokes về sự huỳnh quang.
Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. ( hf hq hf kt )
BÀI 33 .MẪU NGUYÊN TỬ BO.
1/ Mẫu nguyên tử BO bao gồm mơ hình hành tinh ngun tử và hai tiên đề của Bo
Tiên đề về các trạng thái dừng.
Nguyên tử chỉ tồn tại trong một số trạng thái có năng lượng xác định,gọi là các trạng thái dừng,
khi ở trạng thái dừng thì nguyên tử BO không bức xạ.
Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, êlectron chỉ chuyển động quanh hạt nhântrên những
quỹ đạo có bán kính hồn tồn xác định gọi là các quỹ đạo dừng,
Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử: Khi nguyên tử chuyển từ trạng
thái dừng có năng lượng ( En ) sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn ( Em ) thì nó phát ra một
phơtơncó năng lượng đúng bằng hiệu: En - Em : ( hf m En - Em )
Ngược lại, nếu nguyên tử đang ở trong trạng thái dừng có năng lượng Em mà hấp thụ được
một phơtơn có năng lượng đúng bằng hiệu En - Em thì nó chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng
cao En .
2/ Quang phổ vạch của hyđrơ:
_ Bốn vạch thấy được là: đỏ, lam, chàm, tím.
_ Ba dải quang phổ:
+ Dải laiman: có 5 vạch, nằm trong vùng tử ngoại
+ Dải banme: 4 vạch, nằm trong vùng ánh sáng
thấy được (ánh sáng khả kiến) và một phần tử ngoại.
+ Dải pasen: 3 vạch, nằm trong vùng hồng ngoại.
BÀI 34 .SƠ LƯỢC VỀ LAZE.
1/ Laze là một nguồn sáng phát ra một chùm sáng có cường độ lớn dựa trên việc ứng dụng hiện
tượng phát xạ cảm ứng.(máy khuếch đại ánh sáng)
2/ Tính chất: đơn sắc, định hướng, kết hợp và có cường độ cao.
3/ Phân loại: Laze khí, laze rắn, laze bán dẫn.
4/ Ứng dụng:
_ Y học: làm dao mổ, chữa bệnh ngồi da……
_ Trong thơng tin: liên lạc vệ tinh, vô tuyến định vị, truyền tin bằng cáp quang.
_ Cắt khan, ngắm đường, đo khoảng cách trong trắc địa, đọc đĩa CD, làm bút chỉ bảng………
5/ Hiện tượng phát xạ cảm ứng.
Nếu một nguyên tử đang ở trang thái kích thich, sẵn sàng phát ra một phơtơn có năng lượng
hf , bắt gặp một phơtơn có năng lượng ' đúng bằng hf, bay lướt qua nó , thì lập tứcngun tử
này cũng phát ra phơtơn , phơtơn có cùng năng lượng và bay cùng phương với phơtơn ' , ngồi
ra, sóng điện từ ứng với phơtơn hồn tồn cùng pha với dao động trong một mặt phẳng song song
với mặt phẳng dao động của sóng điện từ ứng với phôtôn ' .
6
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HK2 - VẬT LÍ 12 NĂM 2020 – 2021
THPT TÔN THẤT TÙNG
CHƯƠNG VII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
BÀI 35 .TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO CỦA HẠT NHÂN.
1/ Cấu tạo của hạt nhân
Hạt nhân được cấu tạo bởi hai loại hạt là prôtôn và nơtron, gọi chung là nuclon.
A
Kí hiệu của hạt nhân Z X
Trong đó Z: số nguyên tử số ( số điện tích)
A: Số khối (số nuclôn)
N= A-Z : Số nơtron
Đồng vị: là các hạt nhân có cùng số prơton Z, khác nhau số nơtron N ( khác nhau số khối).
2/ Kí hiệu các hạt sơ cấp và các đồng vị thờng gặp :
Tên gọi
Kí hiệu
Tên gọi
Kí hiệu
Prơtơn:
1
1
Nơtron
1
0
Electron dương ( )
0
1
e
Hyđrơ siêu nặng( hay Triti)
3
1
Electron âm ( hay )
0
1
e
Hạt
4
2
Cácbon có các đồng vị
Đồng vị bền của cacbon
Đồng vị bền nhất của
cacbon
P
n
10
6
C � 166 C
Hyđrô nhẹ
1
1
H
Hyđrô nặng(hayĐơtêri)
2
1
H hay D
H hay T
Đồng vị của hêli
He
4
2
He, 23 He
12
6
C , 136 C
12
6
C
3/ Khối lượng hạt nhân
Khối lượng hạt nhân rất lớn so với khối lựong của êlectron, vì vậy khối lượng nguyên tử gần
như tập trung tồn bộ ở hạt nhân.
Khối lượng hạt nhân tính ra đơn vị u, có giá trị bằng
1
khối lượng nguyên tử của 126C
12
1u = 1,66055. 1027 kg = 931,5 MeV/ c 2
Hệ thức Anh-xtanh E = m c 2
BÀI 36 .NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN.
PHẢN ỨNG HẠT NHÂN.
1/ Lực hạt nhân.Là lực tương tác giữa các nuclon( lực hút rất mạnh).
Lực hạt nhân không cùng bản chất với lực tĩnh điện hay lực hấp dẫn.Nó khơng phụ thuộc
vào điện tích
Lực hạt nhân chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân ( �1015 m).
2/ Năng lượng liên kết hạt nhân.
Độ hụt khối : Xét hạt nhân ZA X
_ Khối lượng các nuclon chưa liên kết là: m0 = Z m p + ( A – Z ) mn
_ Khối lượng hạt nhân khi các nuclôn liên kết với nhau là : mx
_ Độ chênh lệch về khối lượng của hạt nhân là Độ hụt khối: m Z .m p ( A Z ).mn mx
_ Vậy khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclon tạo thành
hạt nhân đó.
7
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HK2 - VẬT LÍ 12 NĂM 2020 – 2021
THPT TÔN THẤT TÙNG
Năng lượng liên kết. Wlk m.c 2
Năng lượng kiên kết riêng W=
Wlk
A
Mức độ bền vững của hạt nhân tùy thuộc vào năng lượng kiên kết riêng, Năng lượng kiên
kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững. Hạt nhân có số khối trung bình là bền vững
nhất.
3/ Phản ứng hạt nhân
Phản ứng hạt nhân là quá trình biến đổi của hạt nhân ( là sự tương tác giữa các hạt nhân dẩn
đến sự biến đổi chúng thành hạt khác), chia làm 2 loại:
+ Phản ứng hạt nhân tự phát.
+ Phản ứng hạt nhân kích thích.
4/Các định luật bảo tồn trong phản ứng hạt nhân.
+ Bảo tồn điện tích.
+ Bảo tồn số nuclon.
+ Bảo toàn năng lượng toàn phần.
+ Bảo toàn động lượng.
e/ Năng lượng của phản ứng hạt nhân
W (m0 m)c 2 (m m0 )c 2
W>0 :Tỏa năng lượng ( mtr���
c > msau ) hạt nhân sinh ra bền vững hơn.
W<0 : Thu năng lượng ( mtr���
c < msau ) hạt nhân sinh ra kém bền vững hơn.
BÀI TẬP ÔN TẬP:
Câu 1: (Nêu được cấu tạo và nêu được vai trò của tụ điện và cuộn cảm trong hoạt động của mạch dao động
LC)
Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành là do hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng điện phân.
B. Hiện tượng từ hoá.
C. Hiện tượng cộng hưởng điện.
D. Hiện tượng tự cảm.
Câu 2: (Nêu được cơng thức tính chu kì dao động riêng, tần số riêng và tần số góc của mạch dao động LC)
Tần số của dao động điện từ trong khung dao động thoả mãn hệ thức nào sau đây?
2
1
L
.
.
A. f 2
B. f
C. f 2 CL.
D. f
.
CL
2 CL
C
Câu 3: (Nêu được dao động điện từ là gì? Cường độ điện trường trong tụ điện và cảm ứng từ trong cuộn cảm
biến thiên điều hòa).
Trong mạch LC đang có dao động điện từ tự do, so với dịng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ
điện ln
A. sớm pha hơn một góc π/4.
B. cùng pha
C. trễ pha hơn một góc π/2.
D. sớm pha hơn một góc π/2.
Câu 4: (Tính được chu kì riêng, tần số riêng, tần số góc, L, C thơng qua cơng thức chu kì riêng).
Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì
chu kì dao động của mạch:
A. giảm đi 4 lần.
B. tăng lên 2 lần.
C. giảm đi 2 lần.
D. tăng lên 4 lần.
Câu 5: (Nêu được mối quan hệ về pha giữa q và i và mối quan hệ giữa Io với Qo.)
8
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HK2 - VẬT LÍ 12 NĂM 2020 – 2021
THPT TÔN THẤT TÙNG
Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
q0
I0
A. T 2 .
B. T 2 .
C. T 2LC.
D. T 2q0 I 0 .
I0
q0
Câu 6: (So sánh được tính chất của các tia hồng ngoại, tử ngoại và tia X)
Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số
A. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ.
B. lớn hơn tần số của tia gamma.
C. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
D. lớn hơn tần số của tia màu tím.
Câu 7: (Hiểu được điện từ trường là gì)
Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về điện từ trường?
A. Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xốy.
B. Nếu tại một nơi có một điện trường khơng đều thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường xoáy.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường xuất hiện xung quanh một chỗ có tia lửa điện.
Câu 8: (Nêu được sóng điện từ là gì)
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động theo hai hướng vuông góc với nhau nên chúng
vng pha nhau.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha nhưng theo hai hướng vng góc
với nhau.
C. Sóng điện từ dùng trong thơng tin vơ tuyến gọi là sóng vơ tuyến.
D. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện trường biến thiên và từ trường biến thiên trong không gian theo thời
gian.
1
Câu 9: (Nêu được công thức T )
f c
Gọi tốc độ truyền sóng điện từ trong khơng khí là c. Mạch dao động lý tưởng LC có thể phát ra sóng vơ
tuyến truyền trong khơng khí với bước sóng là
A. 2 c
C
.
L
B. 2 c LC .
C. 2 c
1
.
LC
D. 2 c
L
.
C2
Câu 10: (Nêu được các tính chất của sóng điện từ)
Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng điện từ.
A. Sóng điện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân khơng.
B. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi mơi trường kể cả chân khơng.
C. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và khi gặp các mặt phẳng kim loại nó bị phản xạ.
D. Sóng điện từ là sóng cơ học.
1
Câu 11: (Áp dụng được cơng thức T ở mức độ đơn giản)
f c
Mạch dao động LC trong một thiết bị phát sóng điện từ có L = 2 μH và C = 1,5 pF. Mạch dao động này có
thể phát được sóng điện từ có bước sóng là
A. 3,26 m.
B. 2,36 m.
C. 4,17 m.
D. 1,52 m.
Câu 12: (Nêu được định nghĩa hiện tượng tán sắc ánh sáng).
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A. Quang phổ của ánh sáng trắng có bảy màu cơ bản: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
9
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HK2 - VẬT LÍ 12 NĂM 2020 – 2021
THPT TÔN THẤT TÙNG
B. Chùm ánh sáng trắng khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Các tia sáng song song gồm các màu đơn sắc khác nhau chiếu vào mặt bên của một lăng kính
Câu 13: (Nêu được định nghĩa về ánh sáng đơn sắc, ánh sáng trắng.)
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới
tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc
khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
Câu 14: (Trình bày được thí nghiệm về hiện tượng tán sắc ánh sáng của Niu-tơn)
Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong khơng khí. Khi đi qua
lăng kính, chùm sáng này
A. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu.
B. bị đổi màu.
C. bị thay đổi tần số.
D. không bị tán sắc.
Câu 15: (Nêu được định nghĩa hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng)
Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng?
A. Hiện tượng xuất hiện ánh sáng nhiều màu sắc khi quan sát bong bóng xà phịng.
B. Hiện tượng ánh sáng đổi phương truyền khi đi qua một mặt phân cách giữa hai mơi trường có chiết
suất khác nhau.
C. Hiện tượng cầu vồng xuất hiện khi trời vừa tạnh mưa và có nắng.
D. Hiện tượng khi ánh sáng Mặt Trời chiếu qua khung cửa sổ dưới sàn nhà ta không thấy đường nét rõ
của khung cửa.
Câu 16: Hiểu và áp dụng được các công thức i
D
D
1 D
, xk k
, xk ' (k ' )
ở mức độ đơn giản
a
a
2 a
(một phép tính)
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4
mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,5 μm.
B. 0,7 μm.
C. 0,4 μm.
D. 0,6 μm.
Câu 17: (Nêu được quang phổ liên tục, quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ là gì và đặc điểm chính của mỗi
loại quang phổ này.)
Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
10
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HK2 - VẬT LÍ 12 NĂM 2020 – 2021
THPT TÔN THẤT TÙNG
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 18: (Biết dụng cụ dùng để khảo sát quang phổ là máy quang phổ)
Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
A. tổng hợp ánh sáng trắng từ các ánh sáng đơn sắc.
B. phân tích chùm sáng phức tạp ra các thành phần đơn sắc.
C. đo bước sóng của các ánh sáng đơn sắc.
D. nhận biết thành phần cấu tạo của một nguồn phát quang phổ liên tục.
Câu 19: (Hiểu và so sánh được về khái niệm, đặc điểm giữa các loại quang phổ)
Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho ngun tố đó.
Câu 20: (Hiểu được tác dụng của các bộ phận chính trong máy quang phổ.)
Tìm phát biểu sai: Trong ống chuẩn trực của máy quang phổ
A. thấu kính L1 dặt trước lăng kinh có tác dụng tạo ra các chùm sáng song song, thấu kính L 2 dặt sau
lăng kinh có tác dụng hội tụ các chùm tia song song.
B. lăng kinh có tác dụng chính là làm lệch các tia sáng về phía đáy sao cho chúng đi gần trục chính
của thấu kính.
C. khe sáng S đặt tại tiêu diện của thấu kinh L1.
D. màn quan sát E đặt tại tiêu diện của thấu kính L2.
Câu 21: (Nêu được bản chất, các tính chất và công dụng của tia hồng ngoại.)
Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. tác dụng quang điện.
B. tác dụng quang học.
C. tác dụng nhiệt .
D. tác dụng hóa học.
Câu 22: (Nêu được bản chất, các tính chất và công dụng của tia tử ngoại.)
Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ?
A. Vật có nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
B. Tia tử ngoại không bị thuỷ tinh hấp thụ.
C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.
Câu 23: (Nêu được bản chất, các tính chất và cơng dụng của tia tử ngoại.)
Tìm nhận định sai khi nói về ứng dụng của tia tử ngoại ?
A. Tiệt trùng .
B. Kiểm tra vết nứt trên bề mặt kim loại.
C. Xác định tuổi của cổ vật.
D. Chữa bệnh cịi xương.
Câu 24: (Xác định được ánh sáng có bước sóng nào, tần số nào là tia hồng ngoại, tia tử ngoại.)
Một bức xạ đơn sắc có bước sóng cỡ
. Đây là
11
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HK2 - VẬT LÍ 12 NĂM 2020 – 2021
THPT TÔN THẤT TÙNG
A. bức xạ tử ngoại.
B. bức xạ hồng ngoại.
C. ánh sáng đỏ.
D. ánh sáng tím.
Câu 25: (So sánh được tính chất của các tia.)
Trong các loại tia: X, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là
A. tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại.
C. tia X.
D. tia đơn sắc màu lục.
Câu 26: (Nêu được bản chất, các tính chất và cơng dụng của tia X. )
Tia X
A. có bản chất là sóng điện từ.
B. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia γ.
C. có tần số lớn hơn tần số của tia γ.
D. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.
Câu 27: (Kể được tên của các vùng sóng điện từ kế tiếp nhau trong thang sóng điện từ theo bước sóng.)
Trong chân khơng, hai bước sóng giới hạn của phổ khả kiến là
A. 0,38 mm ≤ λ ≤ 0,76 mm.
B. 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm.
C. 0,38 pm ≤ λ ≤ 0,76 pm. D. 0,38 nm ≤ λ ≤ 0,76 nm.
Câu 28: (Xác định được ánh sáng có bước sóng nào, tần số nào là tia X.)
Tia X là sóng điện từ có bước sóng
A. λ ≤
.
B. λ ≤
m.
C. λ ≤ 400 nm.
D. λ ≤
.
ĐỂ MINH HỌA
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2020 - 2021
Mơn: Vật lí, Lớp 12
Thời gian làm bài 45 phút khơng tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:…………………………... Mã số học sinh:………………………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Hai linh kiện nào sau đây mắc thành một mạch kín thì tạo thành mạch dao động?
A.Cuộn cảm và tụ điện.
B. Tụ điện và điện trở.
C.Điện trở và pin quang điện.
D.Pin quang điện và cuộn cảm.
Câu 2: Điện từ trường là một trường có hai thành phần nào sau đây?
A.Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên.
B.Từ trường biến thiên và điện trường đều.
C.Điện trường đều và từ trường đều.
D. Từ trường đều và điện trường biến thiên.
Câu 3: Sóng nào sau đây là sóng điện từ?
A. Sóng vơ tuyến.
B. Siêu âm.
C. Hạ âm.
D. Sóng dọc.
Câu 4: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn
12
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HK2 - VẬT LÍ 12 NĂM 2020 – 2021
THPT TÔN THẤT TÙNG
sắc nào sau đây?
A. Ánh sáng tím.
B. Ánh sáng đỏ.
C. Ánh sáng xanh.
D. Ánh sáng vàng.
Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là a, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là D, ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng . Trên màn quan
sát, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc k được tính bằng cơng thức nào sau đây?
D
1 D
a
1 a
.
.
A. xk k
B. xk (k )
C. xk k .
D. xk (k ) .
a
2
a
D
2 D
Câu 6: Bộ phận nào sau đây là một bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?
A. Hệ tán sắc.
B. Cuộn cảm.
C. Tụ điện. D. Kính thiên văn.
Câu 7:Những bức xạ điện từ do cơ thể người phát ra có bước sóng lớn hơn 9 μm là bức xạ nào sau
đây?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại.
C. Ánh sáng đỏ.
D. Ánh sáng tím.
Câu 8: Tia X cịn có tên gọi khác là
A. Tia Rơn-ghen.
B. Tia phóng xạ.
C. Tia cực tím.
D. Tia catơt.
Câu 9: Một kim loại có giới hạn quang điện 0 , cơng thốt êlectron khỏi kim loại đó bằng A. Các
đại lượng 0 và A liên hệ với hằng số Plăng h và tốc độ truyền ánh sáng trong chân không c theo
hệ thức nào sau đây?
A. 0
hc
.
A
B. 0
hA
.
c
C. 0
c
.
hA
D. 0
A
.
hc
Câu 10: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là ứng dụng của hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng quang điện trong.
B. Hiện tượng quang điện (ngoài).
C. Hiện tượng quang - phát quang.
D. Hiện tượng cộng hưởng điện.
Câu 11: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử ở trạng thái cơ bản, êlectron
chuyển động trên quỹ đạo có bán kính r0 . Những quỹ đạo dừng khác của êlectron có bán kính lần
lượt là
A. 4r0 ;9r0 ;16r0 ...
B. 2r0 ;3r0 ; 4r0 ...
C. 2r0 ;3r0 ;5r0 ...
D. 3r0 ;5r0 ; 7r0 ...
Câu 12: Theo thuyết tương đối của Anh-xtanh, một hạt chuyển động với tốc độ v thì có khối lượng
m và năng lượng E. Các đại lượng E và m liên hệ với tốc độ truyền ánh sáng trong chân không c
theo hệ thức nào sau đây?
A. E mc 2 .
B. E mc.
C. E m2c.
D. E m 2 c 2 .
Câu 13: Trong một hạt nhân 73 Li có bao nhiêu prơtơn?
A. 3 prơtơn.
B. 4 prơtơn.
C. 7 prơtơn.
D. 10 prơtơn.
Câu 14: Một hạt nhân ZA X có năng lượng liên kết Wlk . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân ZA X
bằng tỉ số nào sau đây?
A.
Wlk
.
A
B.
Wlk
.
Z
C.
Wlk
.
Z2
D.
Wlk
.
A2
Câu 15: Tia có bản chất là dịng hạt nào sau đây?
4
A. Dòng các hạt nhân 2 He.
0
B. Dòng các êlectron 1 e.
C. Dịng các pơzitron 10 e.
D. Dịng các hạt nhân 11 H.
13
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HK2 - VẬT LÍ 12 NĂM 2020 – 2021
THPT TÔN THẤT TÙNG
95
138
1
Câu 16: Cho phản ứng hạt nhân theo n 235
92 U � 39Y 53 I 3 0 n. Đây là loại phản ứng hạt nhân nào?
1
0
A. Phản ứng phân hạch.
C. Phóng xạ .
B. Phản ứng nhiệt hạch.
D. Phóng xạ .
Câu 17: Cho một mạch dao động LC , trong đó L 1 μH và C 4 μF. Chu kì dao động riêng của
mạch bằng
A. 12, 6.106 s.
B. 25,1.1012 s.
C. 16,8.108 s.
D. 20,9.1010 s.
Câu 18: Đường sức của điện trường xốy ln có dạng là những đường nào sau đây?
A. Cong kín.
B. Hypebol.
C. Parabol.
D. Thẳng.
Câu 19: Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc màu cam, màu lục, màu chàm và màu
vàng lần lượt là ncam , nluc , ncham và nvang . Phép so sánh nào sau đây đúng?
A. ncam nvang nluc .
B. ncam nluc nvang .
C. nluc ncham nvang .
D. nluc nvang ncham .
Câu 20: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: 600 nm, D 2m và a 0,8 mm.
Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng cạnh nhau bằng bao nhiêu?
A. 1,5 mm.
B. 1, 0 mm.
C. 2, 0 mm.
D. 2,5 mm.
Câu 21: Trong khơng khí, một tia X lan truyền với tốc độ 3.108 m/s và có bước sóng 2 nm. Tần số
của tia X này có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 1,5.1017 Hz.
B. 1,5.1011 Hz.
C. 5,1.1011 Hz.
D. 5,1.1017 Hz.
Câu 22: Một chùm ánh sáng đơn sắc màu đỏ, khi truyền trong chân không với tốc độ c (m/s) thì có
bước sóng 680 nm. Hằng số Plăng là h (J.s). Mỗi phôtôn trong chùm sáng này mang năng lượng bao
nhiêu?
A. 1, 47.106 hc (J).
B. 1, 74.106 hc (J).
C. 1, 74hc (J).
D. 1, 47hc (J).
Câu 23: Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành một êlectron dẫn (năng
lượng kích hoạt) của Ge là 0,66 eV. Lấy h 6, 625.1034 J.s; c 3.108 m/s và 1 eV 1, 6.1019 J. Giới
hạn quang dẫn của Ge bằng bao nhiêu?
A. 1,88 μm.
B. 1,88 nm.
C. 8,18 nm.
D. 8,18 μm.
Câu 24: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy 1 eV 1, 6.1019 J. Khi nguyên tử hiđrô
chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng 3, 4 eV sang trạng thái dừng có năng lượng 13, 6 eV thì
phát ra phơtơn có năng lượng bằng bao nhiêu?
A. 16,32.1019 J.
B. 13, 62.1019 J.
C. 13, 62.1019 eV.
D. 16,32.10 19 eV.
Câu 25: Prơtơn có khối lượng nghỉ 1, 0073 u. Khi prôtôn chuyển động với tốc độ 0, 6c thì nó có khối
lượng bằng bao nhiêu?
A. 1, 26 u.
B. 1,62 u.
C. 1, 44 u.
D. 1, 08 u.
Câu 26: Hạt nhân 21 H có độ hụt khối là 0, 00249 u. Lấy 1 u 931,5 MeV/c 2 . Năng lượng liên kết của
2
1 H bằng bao nhiêu?
A. 2,32 MeV.
B. 1,16 MeV.
C. 1,55 MeV.
D. 1,93 MeV.
A
1
Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân theo 42 He 27
13 Al � 15 P 0 n. Giá trị của A bằng bao nhiêu?
A. 30.
B. 31.
C. 29.
D. 28.
Câu 28: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã 7, 2 s. Hằng số phóng xạ của chất này bằng bao nhiêu?
14
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HK2 - VẬT LÍ 12 NĂM 2020 – 2021
A.
0, 0963 s 1.
B. 0, 0369 s 1.
THPT TÔN THẤT TÙNG
C. 0,1557 s 1. D. 0, 2151 s 1.
Câu
29;: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, thì kết luận nào sau đây là sai?
A. Chùm ánh sáng là chùm hạt phôtôn, mỗi hạt phôtôn đều mang một năng lượng xác định
B. Các phôtôn đều giống nhau và chỉ tồn tại khi chuyển động
C. Tốc độ của các phôtôn phụ thuộc vào môi trường chúng chuyển động
D. Các nguyên tử, phân tử bức xạ sóng điện từ chính là bức xạ ra các phôtôn
Câu 30 Giới hạn quang điện của kim loại kiềm nằm trong vùng:
A. hồng ngoại
B. ánh sáng nhìn thấy
C. tử ngoại
D. khơng thuộc 3 vùng trên
Bài 31: Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào một lá nhôm tích điện âm thì:
A. Lá nhơm trở nên trung hồ về điện
B. Lá nhơm mất dần điện tích âm
C. Điện tích của lá nhơm khơng đổi
D. Lá nhơm mất dần điện tích dương
Bài 32: Cơng thốt của êlectron đối với một kim loại là 2,3 eV. Hãy cho biết nếu chiếu lên bề mặt kim loại
này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,45 µm và λ2 = 0,50 µm. Hãy cho biết bức xạ nào có khả năng
gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này?
A. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
B. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện
C. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện
D. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
Bài 33: Khi chiếu ánh sáng hồ quang vào tấm kẽm tích điện âm trên một điện nghiệm, thì hai lá điện nghiệm
sẽ:
A. xoè ra nhiều hơn trước
B. cụp xuống.
C. không cụp xuống
D. cụp xuống rồi lại xoè ra
Bài 34: Chọn đáp án đúng? Theo thuyết phơtơn về ánh sáng thì:
A. năng lượng của mọi phôtôn đều bằng nhau.
B. năng lượng của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng hc / với λ là bước sóng ánh sáng.
C. năng lượng của phơtơn trong chân khơng giảm khi nó đi xa dần nguồn sáng.
D. tốc độ của hạt phôtôn trong chân khơng giảm dần khi nó đi xa dần nguồn sáng.
Bài 35: Một kim loại có cơng thốt của êlectron là 4,55 eV. Chiếu tới kim loại đó bức xạ điện từ I có tần số
1,05.1015 Hz; bức xạ điện từ II có bước sóng 0,25 µm. Chọn đáp án đúng?
A. Cả hai bức xạ đều gây hiệu ứng quang điện ngồi.
B. Bức xạ II khơng gây ra hiệu ứng quang điện ngồi, bức xạ I có gây ra hiệu ứng quang điện ngồi.
C. Bức xạ I khơng gây hiệu ứng quang điện ngồi, bức xạ II có gây ra hiệu ứng quang điện ngồi
D. Cả hai bức xạ đều khơng gây hiệu ứng quang điện ngoài
Câu36: Chiếu một chùm sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,18 µm và λ2 = 0,36 µm lên một
tấm kim loại có cơng thốt êlectron là A = 7,2.10-19 J. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện là:
A. 10,6. 10-19 J
B. 4,5 eV.
-19
C. 1,92. 10 J
D. 3,84. 10-19 J
15
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HK2 - VẬT LÍ 12 NĂM 2020 – 2021
THPT TÔN THẤT TÙNG
Bài 37: Chiếu lên tấm kim loại có cơng thốt A = 2,4 (eV) một chùm bức xạ mà phơtơn có năng lượng 5,12.
10-19 (J). Để mọi êlectron quang điện thoát ra khỏi tấm kim loại đều bị hút trở lại thì phải đặt lên tấm kim và
đất một hiệu điện thế:
A. UAK < 0,9 V
B. U < 0,8 V
15
Bài 38: Khi chiếu hai ánh sáng có tần số 2.10 Hz và 3.1015 Hz vào một kim loại, người ta thấy tỉ số giữa vận
tốc ban đầu cực đại của các quang electron bằng 2. Tần số giới hạn của kim loại đó là:
A. 1,67.1015 Hz
B. 1,95.1015 Hz
C. 1,45.1015 Hz
D. 0,67.1015 Hz
Bài 39: Một quả cầu đơng đặt cơ lập có điện thế ban đầu là Vo = + 2V. Biết giới hạn quang điện của đồng là
0,30 µm. Nếu ta chiếu vào quả cầu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,25 µm thì điện thế của quả cầu
sau đó là
A. 2V
B. 2,83 V
C. 0,83 A
D. 1,17 V
37
30
Bài 40: Cho phản xạ hạt nhân 13 Al �15 P n , khối lượng của các hạt nhân là m 4, 0015u ,
m Al 26,97435u ; m p 29,97005u , m n 1, 008670u , 1u 931MeV c 2 . Phản ứng này có:
A. toả năng lượng 75,3179 MeV
B. thu năng lượng 75,3179 MeV
11
C. toả năng lượng 1, 2050864.10 J .
Bài 41: Hạt nhân Triti T
3
1
D. thu năng lượng 2,67 MeV
có:
A. 3 nuclon, trong đó có 1 proton
B. 3 notron và 1 proton
C. 3 nuclon, trong đó có 1 notron
D. 3 proton và 1 notron
Bài 42: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều khơng bền
B. Các ngun tử mà hạt nhân có cùng số prơtơn nhưng có số nơtron (nơtrơn) khác nhau gọi là đồng vị
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtron khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
D. Các đồng vị của cùng một ngun tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hồn
Bài 43: Hạt nhân ngun tử
A
Z
X có cấu tạo gồm
A. Z notron và A proton
B. Z proton và A notron
C. Z proton và (A-Z) notron
D. Z notron và (A+Z) proton
Bài 44: Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
A. khối lượng các hạt ban đầu nhỏ hơn khối lượng các hạt tạo thành
B. độ hụt khối của các hạt ban đầu nhỏ hơn độ hụt khối các hạt tạo thành
C. năng lượng liên kết của các hạt ban đầu lớn hơn của các hạt tạo thành
D. năng lượng liên kết riêng của các hạt ban đầu lớn hơn của các hạt tạo thành
Bài45: Tính năng lượng liên kết tạo thành Cl37 , cho biết: Khối lượng của nguyên tử
37
17
Cl 36,96590u ; khối
lượng prôtôn, m p 1, 00728u ; khối lượng êlectron, m e 0, 00055u ; khối lượng nơtron, m n 1, 00867u ;
1u 1, 66043.1027 kg ; c 2,9979.108 m s ; 1J 6, 2418.1018 eV.
A. 315,11eV
16
B. 316,82eV
C. 317, 26eV
D. 318, 2eV
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HK2 - VẬT LÍ 12 NĂM 2020 – 2021
THPT TÔN THẤT TÙNG
37
30
Bài46: Cho phản xạ hạt nhân 13 Al �15 P n , khối lượng của các hạt nhân là m 4, 0015u ,
m Al 26,97435u ; m p 29,97005u , m n 1,008670u , 1u 931MeV c 2 . Phản ứng này có:
A. toả năng lượng 75,3179 MeV
B. thu năng lượng 75,3179 MeV
11
C. toả năng lượng 1, 2050864.10 J .
D. thu năng lượng 2,67 MeV
ĐỂ MINH HỌA
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2020 - 2021
Mơn: Vật lí, Lớp 12
Thời gian làm bài 45 phút khơng tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:…………………………... Mã số học sinh:………………………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Hai linh kiện nào sau đây mắc thành một mạch kín thì tạo thành mạch dao động?
A.Cuộn cảm và tụ điện. B. Tụ điện và điện trở.
C.Điện trở và pin quang điện.
D.Pin quang điện và cuộn cảm.
Câu 2: Điện từ trường là một trường có hai thành phần nào sau đây?
A.Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên.
B.Từ trường biến thiên và điện trường đều.
D. Từ trường đều và điện trường biến thiên.
Câu 3: Sóng nào sau đây là sóng điện từ?
A. Sóng vơ tuyến.
B. Siêu âm.
C. Hạ âm.
D. Sóng dọc.
Câu 4: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào
sau đây?
A. Ánh sáng tím.
B. Ánh sáng đỏ.
C. Ánh sáng xanh.
D. Ánh sáng vàng.
Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là a, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát là D, ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng . Trên màn quan sát, khoảng
cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc k được tính bằng công thức nào sau đây?
D
1 D
a
1 a
.
.
.
B. xk (k )
C. xk k
D. xk (k ) .
a
2 a
D
2 D
Câu 6: Bộ phận nào sau đây là một bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?
A. xk k
A. Hệ tán sắc.
B. Cuộn cảm.
C. Tụ điện. D. Kính thiên văn.
Câu 7:Những bức xạ điện từ do cơ thể người phát ra có bước sóng lớn hơn 9 μm là bức xạ nào sau
đây?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại.
C. Ánh sáng đỏ.
D. Ánh sáng tím.
Câu 8: Tia X cịn có tên gọi khác là
A. Tia Rơn-ghen.
B. Tia phóng xạ.
C. Tia cực tím.
D. Tia catơt.
Câu 9: Một kim loại có giới hạn quang điện 0 , cơng thốt êlectron khỏi kim loại đó bằng A. Các
đại lượng 0 và A liên hệ với hằng số Plăng h và tốc độ truyền ánh sáng trong chân không c theo
hệ thức nào sau đây?
17
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HK2 - VẬT LÍ 12 NĂM 2020 – 2021
hc
A. 0 .
A
hA
B. 0 .
c
THPT TÔN THẤT TÙNG
c
C. 0 .
hA
D. 0
A
.
hc
Câu 10: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là ứng dụng của hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng quang điện trong.
B. Hiện tượng quang điện (ngoài).
C. Hiện tượng quang - phát quang.
D. Hiện tượng cộng hưởng điện.
Câu 11: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử ở trạng thái cơ bản, êlectron
chuyển động trên quỹ đạo có bán kính r0 . Những quỹ đạo dừng khác của êlectron có bán kính lần
lượt là
A. 4r0 ;9r0 ;16r0 ...
B. 2r0 ;3r0 ; 4r0 ...
C. 2r0 ;3r0 ;5r0 ...
D. 3r0 ;5r0 ;7r0 ...
Câu 12: Theo thuyết tương đối của Anh-xtanh, một hạt chuyển động với tốc độ v thì có khối lượng
m và năng lượng E. Các đại lượng E và m liên hệ với tốc độ truyền ánh sáng trong chân không c
theo hệ thức nào sau đây?
A. E mc 2 .
B. E mc.
C. E m2c.
D. E m 2 c 2 .
7
Câu 13: Trong một hạt nhân 3 Li có bao nhiêu prơtơn?
A. 3 prôtôn.
B. 4 prôtôn.
C. 7 prôtôn.
D. 10 prôtôn.
A
Z
A
Câu 14: Một hạt nhân X có năng lượng liên kết Wlk . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Z X
bằng tỉ số nào sau đây?
.A.
Wlk
.
A
B.
Wlk
.
Z
C.
Wlk
.
Z2
D.
Wlk
.
A2
Câu 15: Tia có bản chất là dòng hạt nào sau đây?
A. Dòng các hạt nhân 42 He.
B. Dịng các êlectron 10 e.
0
C. Dịng các pơzitron 1 e.
1
D. Dòng các hạt nhân 1 H.
95
138
1
Câu 16: Cho phản ứng hạt nhân theo 01n 235
92 U � 39Y 53 I 3 0 n. Đây là loại phản ứng hạt nhân nào?
A. Phản ứng phân hạch.
C. Phóng xạ .
B. Phản ứng nhiệt hạch.
D. Phóng xạ .
Câu 17: Cho một mạch dao động LC , trong đó L 1 μH và C 4 μF. Chu kì dao động riêng của
mạch bằng
A. 12, 6.106 s.
B. 25,1.1012 s.
C. 16,8.108 s.
D. 20,9.1010 s.
Câu 18: Đường sức của điện trường xốy ln có dạng là những đường nào sau đây?
A. Cong kín.
B. Hypebol.
C. Parabol.
D. Thẳng.
Câu 19: Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc màu cam, màu lục, màu chàm và màu
vàng lần lượt là ncam , nluc , ncham và nvang . Phép so sánh nào sau đây đúng?
A. ncam nvang nluc .
B. ncam nluc nvang .
C. nluc ncham nvang .
D. nluc nvang ncham .
Câu 20: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: 600 nm, D 2m và a 0,8 mm.
Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng cạnh nhau bằng bao nhiêu?
A. 1,5 mm.
B. 1, 0 mm.
C. 2, 0 mm.
D. 2,5 mm.
Câu 21: Trong không khí, một tia X lan truyền với tốc độ 3.108 m/s và có bước sóng 2 nm. Tần số
của tia X này có giá trị bằng bao nhiêu?
18
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HK2 - VẬT LÍ 12 NĂM 2020 – 2021
A. 1,5.1017 Hz.
B. 1,5.1011 Hz.
THPT TÔN THẤT TÙNG
C. 5,1.1011 Hz.
D. 5,1.1017 Hz.
Câu 22: Một chùm ánh sáng đơn sắc màu đỏ, khi truyền trong chân không với tốc độ c (m/s) thì có
bước sóng 680 nm. Hằng số Plăng là h (J.s). Mỗi phôtôn trong chùm sáng này mang năng lượng bao
nhiêu?
A. 1, 47.106 hc (J).
B. 1, 74.106 hc (J).
C. 1, 74hc (J).
D. 1, 47hc (J).
Câu 23: Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành một êlectron dẫn (năng
lượng kích hoạt) của Ge là 0,66 eV. Lấy h 6, 625.1034 J.s; c 3.108 m/s và 1 eV 1, 6.1019 J. Giới
hạn quang dẫn của Ge bằng bao nhiêu?
A. 1,88 μm.
B. 1,88 nm.
C. 8,18 nm.
D. 8,18 μm.
Câu 24: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy 1 eV 1, 6.1019 J. Khi nguyên tử hiđrô
chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng 3, 4 eV sang trạng thái dừng có năng lượng 13, 6 eV thì
phát ra phơtơn có năng lượng bằng bao nhiêu?
A. 16,32.1019 J.
B. 13, 62.1019 J.
C. 13, 62.1019 eV.
D. 16, 32.1019 eV.
Câu 25: Prơtơn có khối lượng nghỉ 1, 0073 u. Khi prôtôn chuyển động với tốc độ 0, 6c thì nó có khối
lượng bằng bao nhiêu?
A. 1, 26 u.
B. 1,62 u.
C. 1, 44 u.
D. 1, 08 u.
Câu 26: Hạt nhân 21 H có độ hụt khối là 0, 00249 u. Lấy 1 u 931,5 MeV/c 2 . Năng lượng liên kết của
2
1 H bằng bao nhiêu?
A. 2,32 MeV.
B. 1,16 MeV.
C. 1,55 MeV.
D. 1,93 MeV.
A
1
Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân theo 42 He 27
13 Al � 15 P 0 n. Giá trị của A bằng bao nhiêu?
A. 30.
B. 31.
C. 29.
D. 28.
Câu 28: Tia X là sóng điện từ có bước sóng
A. λ ≤
.
B. λ ≤
m.
C. λ ≤ 400 nm.
D. λ ≤
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: Cho một mạch dao động LC , trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Điện tích trên một
bản tụ điện biến thiên theo biểu thức q 10 cos 5.106 t (nC). Biết độ tự cảm của cuộn cảm L 1 μH.
Hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị cực đại bằng bao nhiêu?
7
Câu 2: Cho phản ứng hạt nhân: p 3 Li � 2 17,3MeV . Khi tạo thành được lg Hêli thì năng lượng tỏa ra
từ phản ứng trên là bao nhiêu?
Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là 1 m và ánh sáng chiếu vào hai khe là ánh sáng đơn sắc có bước
sóng với 390 nm 760 nm. Trên màn quan sát, M là một điểm trên một vân sáng. Biết M cách
vân trung tâm 1,55 mm. Tính và xác định bậc của vân sáng tại M.
Câu 4: Dùng một chiếc đèn laze có cơng suất phát sáng 0,5 W chiếu vào một mẫu natri và gây ra
hiện tượng quang điện. Biết giới hạn quang điện của natri là 500 nm. Trong mỗi giây, đèn laze này
phát ra tối đa bao nhiêu phôtôn? Lấy h 6, 625.1034 J.s; c 3.108 m/s.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÀ NẴNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2020 - 2021
Mơn: Vật lí, Lớp 12
19
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HK2 - VẬT LÍ 12 NĂM 2020 – 2021
NHĨM VI – TẬP HUẤN
THPT TƠN THẤT TÙNG
Thời gian làm bài 45 phút khơng tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Mạch dao động LC gồm cuộn dây có độ tự cảm 1 mH; tụ điện có điện dung 1 Pf. Cho π 2=10.
tần số dao động riêng của mạch là
A. 5 KHz.
B. 5 MHz.
C. 10 KHz.
D. 5 Hz.
Câu 2: Mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ với độ lớn cường độ dịng điện cực đại là I 0 và
điện tích cực đại trong mạch Q0. Chu kỳ dao động riêng của mạch là
A.
2 .I 0
.
Q0
B. 2π .
Q0
.
I0
C. 2πQ0I0.
D.
I0
.
2 .Q0
Câu 3: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc không bị thay đổi bước sóng khi truyền từ khơng khí vào lăng kính thủy
tinh.
B. Ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 4: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo tồn
A. số nuclơn.
B. số nơtron.
C. khối lượng.
D. số prơtơn.
Câu 5: Chiếu xiên từ khơng khí vào dầu trong suốt một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một
tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, vàng và lam. Gọi rđ , rl, rv lần lượt là góc khúc xạ ứng với
tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu vàng. Hệ thức đúng là
A. rđ > rl > rv .
B. rđ < rl < rv .
C. rl < rv < rđ.
D. rđ = rl =
rv .
Câu 6: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. bước sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại.
B. cơng thốt của các êlectron ở bề mặt kim loại đó.
C. bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tượng quang điện cho kim loại đó.
D. có giá trị lớn nhất khi electron hết bức ra khỏi bề mặt kim loại.
Câu 7: Đơn vị đo khối lượng trong vật lí hạt nhân là
A. kilơgam (kg).
B. đơn vị khối lượng nguyên tử (u).
C. đơn vị eV c 2 hoặc MeV c 2 .
D. kilôgam, đơn vị khối lượng nguyên tử, đơn vị eV c2 hoặc MeV c 2 .
Câu 8: Năng lượng photon của tia X có bước sóng 0,5.10-10 m là
A. 3,975.10-15 J.
B. 4,97.10-15 J.
C. 42.10-15 J.
D. 45,67.10-15 J.
Câu 9: Trong mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng là trạng thái
A. mà ta có thể tính được chính xác năng lượng của nó.
B. ngun tử khơng hấp thụ năng lượng.
C. trong đó nguyên tử có năng lượng xác định và không bức xạ.
D. mà năng lượng của nguyên tử không thể thay đổi được.
Câu 10: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r 0. Khi
êlectron chuyển từ quỹ đạo K chuyển lên quỹ đạo P thì bán kính quỹ đạo tăng một lượng
A. 12r0.
B. 36r0.
C. 9r0.
D. 35r0.
Câu 11: Vị trí các vân tối trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc của Y-âng được xác định
bằng công thức nào sau đây?
2k D
(2k 1) D
k D
k D
A. x
.
B. x
.
C. x
.
D. x
.
a
20
2a
a
2a
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HK2 - VẬT LÍ 12 NĂM 2020 – 2021
THPT TÔN THẤT TÙNG
Câu 12: Trong hiện tượng quang
A. điện, êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ánh sáng chiếu vào là vì ánh sáng đó có bước sóng
xác định.
B. điện, êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ánh sáng chiếu vào là vì năng lượng phơtơn ánh sáng
đó lớn hơn năng lượng của êlectron.
C. dẫn, êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ánh sáng chiếu vào là vì năng lượng phơtơn lớn hơn
cơng thốt của êlectron khỏi kim loại đó.
D. dẫn, năng lượng phơ tơn của ánh sáng kích đủ lớn cung cấp cho mỗi êlectron liên kết để chúng
trở thành êlectron dẫn.
Câu 13: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là
A. gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại.
B. có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
C. có tác dụng nhiệt rất mạnh.
D. không bị nước và thủy tinh hấp thụ.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện từ trường?
A. Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện
trường xốy.
B. Nếu tại một nơi có một điện trường khơng đều thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường xốy.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là
điện từ trường.
D. Điện từ trường xuất hiện xung quanh một chỗ có tia lửa điện.
Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến
hai khe là 0,55 µm. Hệ vân trên màn quan sát có khoảng vân là
A. 1,2 mm.
B. 1,0 mm.
C. 1,3 mm.
D. 1,1 mm.
Câu 16: Điện trường xoáy là điện trường
A. có đường sức là đường cong kín.
B. của các điện tích đứng n.
C. có các đường sức khơng khép kín.
D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.
Câu 17: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vơ tuyến điện khơng có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch biến điệu.
B. Mạch tách sóng.
C. Mạch khuếch đại.
D. Mạch phát dao động cao tần.
Câu 18: Chọn phát biểu đúng.
A. Chất quang dẫn là chất có khả năng dẫn ánh sáng.
B. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện.
C. Pin quang điện có hiệu suất rất lớn, gần bằng 100%.
D. Suất điện động của pin quang điện rất lớn.
Câu 19: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau.
B. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì khơng thể phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì khơng.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ khơng nhìn thấy.
Câu 20: Chiếu điện và chụp điện trong các bệnh viện là ứng dụng của
A. tia α.
B. tia tử ngoại.
C. tia hồng ngoại.
D. tia X.
Câu 21: Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?
A. Hệ tán sắc.
B. Phần cảm.
C. Mạch tách sóng.
D. Phần ứng.
7
Câu 22: Trong hạt nhân 3 Li có bao nhiêu nơ tron?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
21
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HK2 - VẬT LÍ 12 NĂM 2020 – 2021
THPT TÔN THẤT TÙNG
Câu 23: Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng thì
A. khối lượng các hạt ban đầu nhỏ hơn khối lượng các hạt tạo thành.
B. độ hụt khối của các hạt ban đầu nhỏ hơn độ hụt khối các hạt tạo thành.
C. năng lượng liên kết của các hạt ban đầu lớn hơn của các hạt tạo thành.
D. năng lượng liên kết riêng của các hạt ban đầu lớn hơn của các hạt tạo thành.
Câu 24: Biết khối lượng của hạt nhân 37 Li là m 7, 0160u , khối lượng của prôtôn là: m p 1,0073u ,
khối lượng của nơtron là: m n 1, 0087u , lu 931,5 MeV c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
7
3 Li là
A. 5,42 MeV.
B. 37,9 MeV.
C. 20,6 MeV.
D. 37,8 MeV.
Câu 25: Nếu so sánh độ bền vững của các hạt nhân thì hạt nhân càng bền vững khi
A. năng lượng liên kết càng lớn.
B. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
C. số nuclon càng nhiều.
D. số nuclon càng ít.
Câu 26:Hạt nhân nguyên tử ZA X có cấu tạo gồm
B. Z notron và A proton
B. Z proton và A notron
C. Z proton và (A-Z) notron
D. Z notron và (A+Z) proton
Câu 27:Cho phản xạ hạt nhân 1337 Al �1530 P n , khối lượng của các hạt nhân là m 4, 0015u ,
m Al 26,97435u ; m p 29,97005u , m n 1,008670u , 1u 931MeV c 2 . Phản ứng này có:
A. toả năng lượng 75,3179 MeV
B. thu năng lượng 75,3179 MeV
C. toả năng lượng 1, 2050864.1011 J .
D. thu năng lượng 2,67 MeV
37
30
Câu 28: Cho phản xạ hạt nhân 13 Al �15 P n , khối lượng của các hạt nhân là m 4, 0015u ,
m Al 26,97435u ; m p 29,97005u , m n 1, 008670u , 1u 931MeV c 2 . Phản ứng này có:
A. toả năng lượng 75,3179 MeV
B. thu năng lượng 75,3179 MeV
11
C. toả năng lượng 1, 2050864.10 J .
D. thu năng lượng 2,67 MeV
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, ở thời điểm ban đầu điện tích trên một bản tụ
điện đạt cực đại 10 nC. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2 µs. Cường độ hiệu dụng của dòng
điện trong mạch là bao nhiêu?
Câu 2: Một học sinh làm thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc để đo bước sóng ánh
sáng. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn đo được là 2,00 ± 0,01 (m); khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14
(mm). Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng bao nhiêu?
Câu 3: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc đỏ có bước sóng λ = 0,7 µm. Hãy xác định năng
lượng của phôtôn ánh sáng này.
Câu 4: Hạt nhân 12 D (doteri) có khối lượng m = 2,00136u. Biết m 1, 0073u; m 1, 0087u; c 3.108 m / s .
Hãy xác định năng lượng liên kết của hạt nhân D
22
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HK2 - VẬT LÍ 12 NĂM 2020 – 2021
THPT TÔN THẤT TÙNG
----------MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – SOẠN ĐẾN TUẦN 30.
MƠN: VẬT LÍ 12 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
T
T
1
2
Nội
dung
kiến
thức
Dao
động
và
Sóng
điện
từ
Sóng
ánh
sáng
Đơn vị
kiến
thức,
kĩ
năng
Nhận biết
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Thơng
hiểu
Vận dụng
Thời
Số
gian
Số
CH
(phú
t)
Thời
Tổng
Vận dụng
cao
Số
Số CH
gian
Thời
CH
gian
(phú
t)
CH
gian
(phú
t)
1(1)
4,5
1(2)
6
T
N
1.1.
Mạch
dao
động
1
0,75
1
1
2
1.2.
Điện từ
trường
1
0,75
1
1
2
1.3.
Sóng
điện từ
và
ngu
n
tắc
thơng
tin liên
lạc
bằng
sóng
vơ
tuyến
1+
1
0,75+0,75
2.1.
Tán sắc
ánh
sáng
1
0,75
1
1
2
1+
1
0,75+0,75
1+
1
2
4
2.2.
Giao
thoa
ánh
sáng
Thời
%
tổn
g
T
L
(phú
t)
điể
m
2
21,5
47,5
2
2.3.
Đo
bước
sóng
ánh
sáng
bằng
phươn
g
pháp
giao
thoa
() Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức: 1.1 hoặc 2.2 hoặc 2.3.
() Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức:1.1 hoặc 2.2 hoặc 2.3. Hai câu 1 (i) và 1(i
i)
không hỏi cùng một nội dung kiến thức.
1
2
23
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HK2 - VẬT LÍ 12 NĂM 2020 – 2021
THPT TÔN THẤT TÙNG
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
T
T
3
Nội
dung
kiến
thức
Lượn
g tử
ánh
sáng
Đơn vị
kiến
thức,
kĩ
năng
Nhận biết
Số
CH
Thời
gian
(phút)
2.4.
Các
loại
quang
phổ
1
0,75
2.5. Tia
hồng
ngoại Tia tử
ngoại
1
0,75
2.6. Tia
X
1
Thông
hiểu
Vận dụng
Thời
Vận dụng
cao
Thời
Số
gian
Số
CH
(phú
t)
CH
gian
(phú
t)
Số CH
gian
Thời
Số
CH
gian
(phú
t)
T
N
%
tổn
g
T
L
(phú
t)
điể
m
2
23,5
52,5
1
1
1
3
0,75
1(3)
4,5
1(4)
3.1.
Hiện
tượng
quang
điện.
Thuyết
lượng
tử ánh
sáng
1
0,75
1
1
2
3.2.
Hiện
tượng
quang
điện
trong
và
Hiện
tượng
quang
- phát
quang
1
0,75
1
1
2
1
0,75
1
1
2
3.3.
Mẫu
nguyê
n
tử
Bo
Thời
6
3.4. Sơ
lược về
laze
() Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức: 3.1 hoặc 4.3.
() Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 3.1 hoặc 4.3. Hai câu 1 (iii) và 1(iv) không
hỏi cùng một nội dung kiến thức.
3
4
24
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HK2 - VẬT LÍ 12 NĂM 2020 – 2021
THPT TÔN THẤT TÙNG
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
T
T
4
Nội
dung
kiến
thức
Hạt
nhân
nguy
ên tử
Đơn vị
kiến
thức,
kĩ
năng
Số
CH
Thời
Thời
gian
(phút)
Vận dụng
cao
Vận dụng
Thời
Số
gian
Số
CH
(phú
t)
CH
Số CH
gian
(phú
t)
CH
T
N
gian
(phú
t)
2
1,5
1
1
3
4.2.
Năng
lựng
liên
kết
của
hạt
nhân.
Phản
ứng
hạt
nhân
1
0,75
2
2
3
16
12
12
12
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (%)
40
30
2
9
2
20
70
12
Thời
gian
Thời
Số
4.1.
Tính
chất và
cấu
tạo hạt
nhân
Tổng
Tự luận:
Thơng
hiểu
Nhận biết
28
%
tổn
g
T
L
(phú
t)
điể
m
4
45
100
10
30
VD:
Câu 1 (dao động điện từ);
Câu 2 (năng lượng liên kết của HN. PUHN).
VDC: Câu 3 (Giao thoa ánh sáng);
Câu4 (Hiện tượng quang điện hoặc mẫu nguyên tử Bo)
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa
chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm tính cho 1 câu tự luận ở cấp độ vận
dụng là 1,00 điểm; số điểm tính cho 1 câu tự luận ở cấp độ vận dụng cao là 0,50 điểm.
HẾT----
25