Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 8 trang )

TRƯỜNG THPT N HỊA
BỘ MƠN: VẬT LÝ

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ II- MƠN VẬT LÝ 11
NĂM HỌC 2019-2020

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Từ trường.
1. Từ trường của một nam châm không tác dụng lực lên:
A. nam châm khác đặt trong nó
C. hạt mang điện chuyển động có hướng đặt trong nó
B. quả cầu tích điện cân bằng trong nó D. một vịng dây mang dịng điện đặt trong nó
2. Cảm ứng từ bên trong ống dây dài không phụ thuộc vào
A. Môi trường trong ống dây.
B. Chiều dài ống dây.
C. Đường kính ống dây.
D. Dịng điện chạy trong ống dây.
3. Từ trường của một thanh nam châm thẳng giống với từ tường tạo bởi
A. Một dây dẫn thẳng có dịng điện chạy qua.
B. Một chùm electron chuyển động song song với nhau.
C. Một ống dây có dịng điện chạy qua.
D. Một vịng dây có dịng điện chạy qua.
4. Hai dây dẫn thẳng, dài song song mang dòng điện ngược chiều là I1, I2. Cảm ứng từ tại điểm cách đều
hai dây dẫn và nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn là
A. B = B1 + B2.
B. B = |B1 - B2|.
C. B = 0.
D. B = 2B1 - B2.
5. Khi hai dây dẫn thẳng, đặt gần nhau, song song với nhau và có hai dịng điện cùng chiều chạy qua thì
A. Chúng hút nhau.
B. Chúng đẩy nhau.


C. Lực tương tác khơng đáng kể.
D. Có lúc hút, có lúc đẩy.
6. Ống dây có chiều dài L, có dịng điện I chạy qua thì trong lịng ống dây có cảm ứng tử B. Nếu kéo
giãn cho chiều dài ống dây tăng lên 2 lần thì:
A. B tăng 2 lần
B. B giảm 2 lần
C. B tăng 2 lần
D. B giảm 2 lần
7. Khung dây trịn có diện tích S, có dịng điện I chạy qua thì tại tâm vịng dây có cảm ứng tử B. Nếu
giảm diện tích khung dây xuống 2 lần thì cảm ứng từ B tại tâm vịng dây sẽ:
A. B tăng 2 lần
B. B giảm 2 lần
C. B tăng 2 lần
D. B giảm 2 lần
8. Dùng kim nam châm thử ta có thể biết được
A. Độ mạnh yếu của từ trường nơi đặt nam châm thử.
B. Dạng đường sức từ nơi đặt nam châm thử.
C. Độ lớn và hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử.
D. Hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử.
9. Trong cơng thức tính lực Lorentz f = qBvsinθ. Hãy chỉ ra câu sai trong những nhận xét sau:






A. 𝑓⃗ ln vng góc với v .

B. B ln vng góc với v .







C. 𝑓⃗ ln vng góc với B .
D. v có thể hợp với B một góc tùy ý.
-7
10. Cơng thức B = 2  .10 .I/R là cơng thức tính cảm ứng từ do khung dây tròn sinh ra
A. tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua tâm và vng góc với khung dây.
B. tại một điểm bất kì trong mặt phẳng của khung dây.
C. tại một điểm ngoài khung dây.
D. tại tâm khung dây.
11. Một đoạn dây có dịng điện I đặt trong từ trường đều B. Để lực từ tác dụng lên dây cực tiểu thì góc


α giữa dây dẫn và B phải bằng:
A. 00
B. 300

C. 600

1

D. 900


12. Nam châm điện có cấu tạo như hình vẽ trên. Các cực N, S của nam châm lần lượt
ở các vị trí:
A. A, B

B. B, C
C. A,C
D. B, D
13. Cho ba dây dẫn thẳng mang dịng điện có cùng cường độ đặt vng góc với mặt
phẳng giấy tại ba vị trí A, B, C tạo thành tam giác vng cân tại A. Hình vẽ nào sau đây xác định
đúng phương, chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn thứ ba đặt tại A?

A.
B.
14. Cho 2 từ trường đều có hình ảnh đường sức từ như hình vẽ.
Lực do từ trường B1 và B2 tác dụng lên 1m chiều dài dây
điện mang dòng điện I đặt trong mỗi từ trường đó lần lượt là
là F1 và F2. Chọn nhận xét đúng.
A. F1 = 2F2
B. F2 = 2F1

C.

D.

C. F1 = F2
D. F1 = 2 F2
15. Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dịng điện I có
chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:
I

B

I


A.

B.

B
F

I

C.

B

D.

F

F

F

I
B

16. Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường:
A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi qua
B. Các đường cảm ứng từ là những đường cong khơng khép kín hoặc dài vơ hạn ở 2 đầu
C. Các đường cảm ứng từ khơng cắt nhau
D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dịng điện đặt trong nó
17. Câu 18: Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4

lần. Kết luận nào sau đây đúng:
A. rM = 4rN
B. rM = rN/4
C. rM = 2rN
D. rM = rN/2
18. Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo song song với các đường sức từ, thì
A. Chuyển động của electron tiếp tục khơng bị thay đổi.
B. Hướng chuyển động của electron bị thay đổi.
C. Vận tốc của electron bị thay đổi.
D. Năng lượng của electron bị thay đổi.
19. Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dịng điện trong
dây dẫn thẳng dài vơ hạn:
I

A.

I

M

M

B.

M

B

B


I
D M
M
B
M
.
M
20. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của
dòng điện trong vòng dây tròn mang dịng điện:

A.

I

B

I

C.

B

B.

I

B

M


C.

21. Từ thơng phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?
2

I
B

D.

I

B


A. Điện trở suất của dây dẫn làm khung.
B. Đường kính dây dẫn làm khung.
C. Hình dạng và kích thước của khung dây dẫn.
D. Điện trở của dây dẫn.
22. Trong một vùng khơng gian rộng có một từ trường đều. Tịnh tiến một khung dây phẳng, kín theo
những cách sau đây:
I. Mặt phẳng khung vng góc với các đường cảm ứng
II. Mặt phẳng khung song song với các đường cảm ứng
III. Mặt phẳng khung hợp với các đường cảm ứng một góc θ.
Trường hợp nào xuất hiện dịng điện cảm ứng trong khung ?
A. Trường hợp I.
B. Trường hợp II.
C. Trường hợp III.
D. Khơng có trường hợp nào.
23. Chọn câu sai.

A. Khi đặt diện tích S vng góc với các đường sức từ, nếu S càng lớn thì từ thơng có giá trị càng lớn.
B. Đơn vị của từ thơng là vêbe (Wb).
C. Giá trị của từ thông qua diện tích S cho biết cảm ứng từ của từ trường lớn hay bé.
D. Từ thông là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng 0.
24. Định luật Len - xơ được dùng để xác định
A. độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín.
B. chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
C. cường độ của dịng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
D. sự biến thiên của từ thơng qua một mạch điện kín, phẳng.
25. Một vịng dây dẫn trịn có diện tích 0,4 m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,6 T có
chiều hướng ra ngồi mặt phẳng giấy. Nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4 T trong thời gian 0,25 s thì
chiều dịng điện cảm ứng trong vịng dây là
A. theo chiều kim đồng hồ B. ngược chiều kim đồng hồ
C. khơng có dịng điện cảm ứng
D. chưa xác định được chiều dịng điện, vì phụ thuộc vào cách chọn chiều véc tơ pháp tuyến của
vòng dây
26. Đơn vị của từ thông là
A. Tesla (T).
B. Ampe (A).
C. Vêbe (Wb).
D. Vôn (V).
27. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại
gần hay ra xa vịng dây kín?

A. C
B. D
C. A
D. B
28. Một khung dây hình chữ nhật ABCD gồm 20 vòng cạnh 5 cm và 4 cm. Khung đặt trong từ trường
đều B = 3.10-3 T, đường sức vng góc với mặt phẳng khung. Quay khung 60o quanh cạnh AB, độ

biến thiên từ thông qua khung bằng
A. -60.10-6 Wb.
B. -45.10-6 Wb.
C. 54.10-6 Wb. D. -56.10-6 Wb.
29. Trong hình vẽ nào sau đây, từ thơng gửi qua diện tích của khung dây dẫn có giá trị lớn nhất?

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1
3


30. Một khung dây dẫn có 1000 vịng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ vng
góc với mặt phẳng khung. Diện tích mỗi vịng dây là 2 dm2. Cảm ứng từ được làm giảm đều đặn từ
0,5 T đến 0,2 T trong thời gian 0,1s. Độ lớn suất điện động trong toàn khung dây là
A. 0,6 V.
B. 6 V. C. 60 V.
D. 12 V.
31. Một hình vng cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10–4 T, từ thơng qua hình
vng đó bằng 5.10–7 WB. Tính góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình
vng đó
A. 0°
B. 30° C. 45o D. 60°
32. Một vịng dây dẫn được đặt trong một từ trường đều, rộng sao cho mặt phẳng của vịng dây vng
góc với đường cảm ứng. Trong vòng dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng nếu
A. Nó được chuyển động tịnh tiến dọc theo đường cảm ứng từ.

B. Nó được quay xung quanh trục vng góc với đường cảm ứng từ.
C. Nó được quay xung quanh một trục trùng với đường cảm ứng từ
D. Nó được chuyển động tịnh tiến theo phương vng góc với từ trường.
33. Một khung dây cứng phẳng diện tích 25cm2 gồm 10 vịng dây, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng
khung vng góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên như hình vẽ. Tính suất điện
động cảm ứng xuất hiện trong khung kể từ t = 0 đến t = 0,4s
A. 10-4 V.
B. 1,2.10-4 V
C. 1,3.10-4 V
D. 1,5.10-4 V
34. Trong hệ SI đơn vị của hệ số tự cảm là
A. Tesla (T). B. Henri (H).
C. Vêbe (Wb). D. Fara (F).
35. Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng
A. lực điện do điện trường tác dụng lên hạt mang điện.
B. cảm ứng điện từ.
C. lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện.
36. Hiện tượng tự cảm thực chất là
A. hiện tượng dòng điện cảm ứng bị biến đổi khi từ thơng qua một mạch kín đột nhiên bị triệt tiêu.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi một khung dây đặt trong từ trường biến thiên.
C. hiện tượng xuất hiện suất điện động cảm ứng khi một dây dẫn chuyển động trong từ trường.
D. hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch do chính sự biến đổi dịng điện trong mạch đó gây ra.
37. Một ống dây dài 50 cm có 2500 vịng dây. Đường kính ống dây bằng 2 cm. Cho một dịng điện biến
đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01 s dòng điện tăng từ 0 đến 3 A. Suất điện
động tự cảm trong ống dây có độ lớn là
A. 0,15 V. B. 1,50 V.
C. 0,30 V.
D. 3,00 V.
38. Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi

A. dịng điện tăng nhanh.
B. dịng điện có giá trị nhỏ.
C. dịng điện có giá trị lớn.
D. dịng điện khơng đổi.
39. Cuộn tự cảm có độ tự cảm L = 2,0 mH, trong đó có dịng điện có cường độ 10 A. Năng lượng từ
trường trong cuộn dây đó là
A. 0,05 J.
B. 0,10 J.
C. 1,0 J.
D. 0,1 kJ.
40. Ống dây điện hình trụ có số vịng dây tăng hai lần thì độ tự cảm
A. tăng hai lần.
B. tăng bốn lần. C. giảm hai lần.
D. giảm 4 lần.
41. Một ống dây có 1000 vịng dây, dài 50 cm, diện tích tiết diện ngang của ống là 10 cm2. Độ tự cảm
của ống dây là
A. 50.10-4 H. B. 25.10-4 H.
C. 12,5.10-4 H. D. 6,25.10-4 H.

4


B. BÀI TẬP TỰ LUẬN:
DẠNG 1: Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng đặc biệt (thẳng, trịn, ống
dây) đơn giản.
1. Một dây dẫn dài vơ hạn, dịng điện chạy trong dây có cường độ I = 10A. Hãy xác định cảm ứng
từ do dòng điện trên gây ra tại:
a. Điểm M nằm cách dây dẫn 5cm.
b. Ở điểm N có cảm ứng từ l 4.10-5 T, điểm D nằm cách dây dẫn một đoạn bằng bao nhiêu ?
2. Một khung dây trịn bán kính R= 4cm gồm 10 vòng dây. Dòng điện chạy trong mỗi vịng dây có

cường độ I=0,3A. Tính cảm ứng từ tại tâm của khung. Đs: 3,76.10-6 T
3. Cho dịng điện có cường độ I = 0,15A chạy qua các vòng dây của một ống dây thì cảm ứng từ bên
trong ống dây có giá trị B = 35.10-5T. Ống dây dài 50cm. Tính số vịng dây của ống dây. Đs: 929
vịng
4. Dùng một dây đồng có phủ lớp sơn cách điện mỏng, quấn quanh một hình trụ dài 50cm, đường
kính 4cm để làm một ống dây. Hỏi cho dịng điện có cường độ I=0,1A vào ống dây thì cảm ứng từ
bên trong ống dây bằng bao nhiêu? Biết sợi dây dùng làm ống dây dài l = 63m và các vòng dây
quấn sát nhau. Đs: B=0,126.10-3T
5. Một sợi dây đồng có đường kính 0,8mm, điện trở R = 1,1  , lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng
. Dùng sợi dây này quấn thành 1 ống dây với các vòng dây sát nhau có đường kính d = 2cm, dài
40cm. Cho dịng điện chạy qua ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 6,28.103
(T). Hiệu điện thế giữa 2 đầu ống dây là bao nhiêu?
DẠNG 2: Từ trường của nhiều dòng điện tại 1 điểm. Từ trường tổng hợp triệt tiêu.
6. Hai dây dẫn song song dài vô hạn, cách nhau a=10cm trong khơng khí, trong đó có hai dịng điện I1
= I2 = 5A chạy ngược nhau. Xác định cảm ứng từ tại điểm M, biết:
a. M cách đều 2 dây một khoảng 5cm.
b. M cách dây thứ nhất 5cm và cách dây thứ hai 15cm.
c. M cách dây thứ nhất 6cm, cách dây thứ hai 8cm
d. M cách đều hai dây một đoạn a= 10cm.
7. Làm lại bài 6 khi hai dòng điện chạy cùng chiều nhau.
8. Cho hai dòng điện cùng cường độ I1 = I2 = 8A chạy trong hai dây dẫn thẳng
dài vô hạn, chéo nhau và vuông góc với nhau, đặt trong chân khơng; đoạn
vng góc chung có chiều dài 8cm. Xác định cảm ứng từ tại trung điểm
M của đoạn vng góc chung ấy.

B  2B  4 2.105 T

1
Đs:
9. Cho ba dòng điện thẳng song song, vng góc với mặt phẳng hình vẽ.

Khoảng cách từ điểm M đến ba dịng điện được cho trên hình. Hãy xác
định cảm ứng từ tại M trong hai trường hợp:
a. Cả ba dịng điện đều hướng ra phía trước mặt phẳng hình vẽ.
b. I1 hướng ra sau, I2 và I3 hướng ra phía trước mặt phẳng hình vẽ. Biết I1
= I2 = I3 = 10A.

 I1
2cm
I3


2cm

Đs: a. 10-4T
b. 5.104 T
10. Cho hai dây dẫn thẳng dài có dịng điện cùng cường độ I chạy qua đặt trong khơng
khí (như hình vẽ). Dây thứ nhất đặt trong mặt phẳng hình vẽ, dây thứ hai đặt vng
góc với mặt phẳng giấy. Tính độ lớn véc tơ cảm ứng từ tại điểm D. Biết các điểm
ABCD tạo thành hình vng cạnh a = 0,5m, I = 10A. ĐS: 40 2 .10-7 (T)

5

M

I2
2cm 


11. Cho ba dịng điện thẳng song song, vng góc với mặt phẳng hình
vẽ, đi qua ba đỉnh A,B,C của một tam giác đều. Hãy xác định cảm

ứng từ tại tâm O của tam giác trong hai trường hợp:
a. Cả ba dịng điện đều hướng ra phía trước mặt phẳng hình vẽ.
b. I1 hướng ra sau, I2 và I3 hướng ra phía trước mặt phẳng hình vẽ.
cho biết cạnh tam giác 10cm và I1=I2=I3= 5A.
Đs: a. B=0

b. B  2 3.105 T

A  I1

O
B

C

I2


I3

12. Cho ba dòng điện thẳng song song, vng góc với mặt phẳng hình vẽ và đi
qua ba đỉnh A, B, C của một hình vng. Hãy xác định cảm ứng từ tại đỉnh
thứ tư D của hình vng trong hai trường hợp:
a. Cả ba dịng điện đều hướng ra phía sau mặt phẳng hình vẽ.
b. I1, I3 hướng ra phía sau cịn I2 hướng ra phía trước mặt phẳng hình vẽ.
Cho biết cạnh hình vng a = 10cm và I1 = I2 = I3 = 5A

I2 

B

D

a

I1
I3


2.105
3 2 5
A
C
B
T
B
10 T
2
2
Đs: a.
b.
13. Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm; bán kính một vịng là R, vịng kia là
2R. Trong mỗi vịng có dịng điện cường độ I chạy qua. Xét các trường hợp sau:
a. Hai dòng điện nằm trong cùng một mặt phẳng, hai dòng điện cùng chiều.
b. Hai vòng nằm trong cùng mặt phẳng, hai dòng điện ngược chiều nhau.
c. Hai dịng điện nằm trong hai mặt phẳng vng góc nhau.
Áp dụng: I= 10A, R=8cm.
Đs: a. 11,8.10-5T b. 3,9.10-5T
c. 8,8.10-5T
14. Hai dây dẫn thẳng, dài, song song cách nhau một khoảng cố định 42cm. Trong dây thứ nhất có dịng
điện cường độ I1 = 3A, dây thứ hai có dịng điện cường độ I2 = 1,5A. Hãy tìm những điểm mà tại đó

cảm ứng từ bằng khơng. Xét hai trường hợp:
a. Hai dòng điện cùng chiều.
b. Hai dòng điện ngược chiều.
DẠNG 3: Lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều, lực Lorenxo,
15. Một thanh dẫn MN có chiều dài l, khối lượng của một đơn vị dài
của dây là D = 0,04kg/m. Thanh được treo bằng hai dây dẫn nhẹ
⃗⃗
thẳng đứng, cách điện và đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 𝐵

⃗⃗
𝐵

vng góc với mặt phẳng hình vẽ, B= 0,04T. Cho dịng điện có M
N
cường độ I chạy qua thanh.
a. Xác định chiều dòng điện và độ lớn của I để lực căng của các dây bằng không.
b. Cho MN = 25cm, I= 16A có chiều từ N đến M. Tính lực căng của mỗi dây. Biết mỗi dây chỉ chịu
được lực căng dây tối đa là 0,25N. Tính cường độ dòng điện lớn nhất chạy qua dây.
16. Hai thanh ray xx’, yy’ bằng kim loại đặt nằm ngang // và cách nhau 1 đoạn 12cm trong từ trường
đều có các đường cảm ứng từ thẳng đứng có B = 0,1T. Một
⃗⃗
thanh kim loại MN đặt trên 2 thanh ray, vng góc với 2
N y'
𝐵
y
thanh ray. Nối 2 đầu 2 thanh ray với nguồn có suất điện động
E = 6V điện trở trong 1  để tạo mạch kín. Điện trở của 2
thanh ray, của dây nối và thanh kim loại là 5  . Tính lực từ
tác dụng lên thanh kim loại. Bỏ qua dòng điện cảm ứng xuất x
x

M
hiện trong mạch. 0,012N.
'
17. Hạt electron, có vận tốc đầu v0 = 0, được gia tốc qua hiệu điện thế 4000 V. Tiếp sau đó, electrơn
chuyển động với vận tốc bay vào miền có từ trường đều với cảm ứng từ hướng vng góc với vận
6


tốc của êlectron, độ lớn B = 0,5T. Khi đó, quỹ đạo của electrôn trong từ trường đều là đường trịn
bán kính R cm. Electron có điện tích -e = -1,6.10-19 C và khối lượng m = 9,1.10-31 kg. a. Tính vận
tốc của e khi bắt đầu bay vào từ trường đều.
b. Tính bán kính quỹ đạo R.
c. Muốn e chuyển động thẳng đều trong từ trường B cần đặt điện trường E có phương chiều độ
lớn bằng bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng của e.
18. Một proton chuyển động theo một quỹ đạo trịn bán kính 5cm trong một từ trường đều B = 10-2T.
a. Xác định tốc độ của proton trên quỹ đạo.
b. Xác định chu kì chuyển động của proton. Biết khối lượng của proton là 1,672.10-27kg.
Đs: a. 4,785.104m/s b. 6,56.10-6s
CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
19. Một cuộn dây có 400 vịng điện trở 4Ω, diện tích mỗi vịng là 30cm2 đặt cố định trong từ trường
đều, véc tơ cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng tiết diện cuộn dây. Tốc độ biến thiên cảm ứng từ
qua mạch là bao nhiêu để cường độ dòng điện trong mạch là 0,3A
20.
a. Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong khung dây ABCD khi cho con chạy di chuyển từ về
phía N
b. Xác định chiều dịng điện cảm ứng trong khung dây ABCD khi cho con chạy di chuyển từ về
phía M. (1đ)

a


A
M

b

N
A

B

D

C

B
C

D
M

N

Φ (Wb)

21. Cho đồ thị mơ tả sự biến thiên của từ thông qua một khung dây
0,
5
phẳng theo thời gian (hình vẽ). biết điện trở của khung dây R =
0,5Ω. Mơ tả sự thay đổi dịng điện cảm ứng trong khung. Tính
cường độ dịng điện cảm ứng trong từng giai đoạn

0
22. Một khung dây dẫn hình vng, cạnh a=10cm, đặt cố định trong từ
trường đều có véc tơ cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng
⃗⃗ tăng đều
khung.Trong khoảng thời gian t  0,05 s, cho độ lớn của 𝐵

t (s)
1

2

3

4

từ 0 đến 0,5T. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong khung. Đs:0,1 V
23. Một cuộn dây dẫn dẹt hình trịn, gồm N=100 vịng, mỗi vịng có bán
kính R = 10cm, mỗi mét dài của dây dẫn có điện trở R0 = 0,5. Cuộn
dây đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vng góc với
mặt phẳng các vịng dây và có độ lớn B = 10-2T giảm đều đến 0 trong thời gian t=10-2s. Tính cường
BR
độ dịng điện cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây. Đs: I =
= 0,1A.
2R 0 t
24. Một khung dây dẫn kín, phẳng hình vng ABCD có cạnh a=10cm gồm N=250 vịng dây. Khung
chuyển động thẳng đều với vận tốc v=1,5m/s tiến lại khoảng không gian trong đó có từ trường đều
B=0,005T, có hướng như hình vẽ. Trong khi chuyển động, cạnh AB và AC luôn nằm trên hai đường
thẳng song song như hình bên. Chỉ rõ chiều dòng điện chạy trong khung trong khoảng thời gian từ


7


khi cạnh CB của khung bắt đầu gặp từ trường cho đến khi khung vừa vặn nằm hẳn trong từ trường.
Đs: dòng điện cảm ứng ngược chiều kim đồng hồ.
TỰ CẢM
25. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2A về 0
trong khoảng thời gian 0,4s. Tìm suất điện động cảm ứng xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời
gian nói trên. Đs: 0,5V
26. Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vòng/mét. Chiều dài của ống dây là 2m, thể tích của ống
dây là 200cm3.
a. Hãy tính số vịng dây trên ống dây ?
b. Độ tự cảm của ống dây có giá trị là bao nhiêu ?
c. Nếu cho dòng điện I = 10A chạy trong ống dây thì từ trường trong ống dây là bao nhiêu ?
d. Nếu dịng điện nói trên tăng đều từ 0 trong thời gian 2s, thì suất điện động tự cảm trong ống
dây là bao nhiêu ?
e. Năng lượng từ trường bên trong ống dây ?
Đs: 4000 vòng; 1,005.10-3H; 0,025T; 5,025.10-3V; 0,05J.
27. Một ống dây có chiều dài là 1,5m, gồm 2000 vịng dây, ống dây có đường kính là 40cm.
a. Hãy xác định độ tự cảm của ống dây.
b. Cho dòng điện chạy trong ống dây, dòng điện tăng từ 0  5A trong thời gian 1s, hãy xác định
suất điện động tự cảm của ống dây.
c. Hãy tính cảm ứng từ do dịng điện sinh ra trong ống dây ?
d. Năng lượng từ trường bên trong ống dây ?
Đs: 0,42H ; 2,1V ; 8,3.10-3T; 5,25J
-----------------HẾT--------------

8




×