Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Hai Bà Trưng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.47 KB, 15 trang )

Trường THPT Hai Bà Trưng
nghệ

Tổ Vật lý – Công

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
MÔN VẬT LÝ LỚP 11
I. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
STT

1

2

3

4

5

6

ĐƠN VỊ
KIẾN THỨC

YÊU CẦU CẦN ĐẠT

- Nêu được sự tồn tại và các tính chất của từ trường;
- Nêu được định nghĩa đường sức từ và các đặc điểm của nó;
- Nêu được đặc điểm đường sức từ và cách xác định chiều đường sức từ
Từ trường


của nam châm, của dòng điện thẳng dài, dòng điện tròn và dòng điện
chạy trong ống dây;
- Nêu được các đặc điểm của từ trường đều.
Lực từ. Cảm - Nêu được định nghĩa, phương, chiều của cảm ứng từ tại một điểm
trong từ trường. Nêu được đơn vị đo cảm ứng từ;
ứng từ. Từ
trường của
- Nêu được cơng thức tính cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường gây
dòng điện
bởi các dịng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt. Áp
chạy trong
dụng để giải được một số bài tập liên quan.
các dây dẫn - Nêu được đặc điểm của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có dịng điện
có hình dạng chạy qua đặt trong từ trường đều. Vận dụng được quy tắc bàn tay trái
đặc biệt
để xác định chiều của lực từ.
- Nêu được khái niệm và đặc điểm của lực Lorentz;
Lực Lorentz
- Vận dụng được cơng thức tính độ lớn của lực Lorentz.
- Viết được cơng thức tính từ thơng qua một diện tích và đơn vị đo từ
thơng. Nhận biết được khi nào từ thơng qua một diện tích đạt giá trị lớn
nhất, nhỏ nhất, bằng không.
- Nêu được các cách làm biến đổi từ thơng và tính được tốc độ biến
thiên từ thông, tốc độ biến thiên từ trường;
Từ thông.
- Nêu được khái niệm hiện tượng cảm ứng điện từ, biết được các thí
Cảm ứng điện
nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ;
từ. Suất điện
- Phát biểu được định luật Lentz và áp dụng được định luât Lentz để

động cảm ứng
xác định chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín;
- Phát biểu được định luật Faraday về cảm ứng điện từ, vận dụng để
tính tốn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín;
- Nêu được định nghĩa, tính chất, các tác dụng có lợi, có hại và các ứng
dụng của dòng điện Foucault;
- Nêu được khái niệm từ thơng riêng, biểu thức tính từ thơng riêng;
- Nêu được khái niệm độ tự cảm, đơn vị đo độ tự cảm, công thức xác
Tự cảm
định độ tự cảm của một ống dây hình trụ;
- Nêu được định nghĩa hiện tượng tự cảm, khái niệm suất điện động tự
cảm, vận dụng được cơng thức để tính được suất điện động tự cảm;
Khúc xạ ánh - Nêu được định nghĩa khúc xạ ánh sáng và phản xạ toàn phần;
sáng và phản - Phát biểu được định luật khúc xạ ánh sáng, điều kiện xảy ra phản xạ
xạ toàn phần toàn phần, tính được góc giới hạn phản xạ tồn phần;
- Nêu được khái niệm chiết suất tỉ đối, chiết suất tuyệt đối;
- Nhận biết được một số hiện tượng khúc xạ ánh sáng và phản xạ toàn
phần trong thực tế. Nêu được một số ứng dụng của phản xạ toàn phần.

Đề cương ơn tập học kì 2
2021

Năm học 2020-


Trường THPT Hai Bà Trưng
nghệ

7


Lăng kính

8

Thấu kính
mỏng

9

Mắt

10

Kính lúp.
Kính hiển vi.
Kính thiên
văn

Tổ Vật lý – Công

- Biết được cấu tạo của lăng kính, các yếu tố đặc trưng của lăng kính;
- Nêu được các đặc điểm về đường truyền của tia sáng qua lăng kính;
- Nêu được các tác dụng đặc trưng của lăng kính và ứng dụng của nó;
- Nêu được cấu tạo của thấu kính, các loại thấu kính, các yếu tố của
thấu kính và cơng dụng của thấu kính;
- Nêu được các đặc điểm đường truyền của tia sáng qua thấu kính;
- Nêu được các cơng thức của thấu kính, cơng thức và đơn vị tính độ tụ
của thấu kính;
- Vẽ được ảnh của vật sáng qua thấu kính. Nêu được các trường hợp
thấu kính cho ảnh thật, ảnh ảo. Nêu được các đặc điểm của ảnh tạo bởi

thấu kính, phân biệt được ảnh thật, ảnh ảo;
- Vận dụng được các cơng thức thấu kính để giải một số bài tập: xác
định vị trí vật và ảnh, độ phóng đại ảnh, tính chất của ảnh; khoảng cách
vật-ảnh; tính tiêu cự và độ tụ của thấu kính.
- Nêu được cấu tạo của mắt về mặt sinh học và mặt quang học;
- Nêu được khái niệm điều tiết của mắt, phân biệt được điểm cực cận,
điểm cực viễn, khoảng nhìn rõ của mắt;
- Nêu được đặc điểm các tật của mắt, cách khắc phục các tật của mắt;
- Nêu được khái niệm góc trơng vật và năng suất phân li của mắt;
- Giải được các bài tập về mắt: Xác định điểm cực cận, điểm cực viễn,
khoảng nhìn rõ. Xác định tiêu cự, độ tụ của thấu kính cần đeo để khắc
phục các tật của mắt;
- Nêu được cấu tạo chung và cơng dụng của các loại kính;
- Nêu được cách ngắm chừng của một vật qua các kính;
- Nêu được công thức xác định độ bội giác của các kính;

II. BÀI TẬP MINH HỌA
1. Bài tập trắc nghiệm
TỪ TRƯỜNG
Câu 1. Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?
A. Sắt và hợp chất của sắt;
B. Niken và hợp chất của niken;
C. Cô ban và hợp chất của cô ban; D. Nhôm và hợp chất của nhôm.
Câu 2. Nhận định nào sau đây không đúng về nam châm?
A. Mọi nam châm khi nằm cân bằng thì trục đều trùng theo phương bắc nam;
B. Các cực cùng tên của các nam châm thì đẩy nhau;
C. Mọi nam châm đều hút được sắt;
D. Mọi nam châm bao giờ cũng có hai cực.
Câu 3. Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dịng điện cùng
chiều chạy qua thì 2 dây dẫn

A. hút nhau.
D. đẩy nhau.
C. không tương tác. D. đều dao động.
Câu 4. Lực nào sau đây không phải lực từ?
A. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng;
B. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do.
C. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện;
D. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
Câu 5. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
Đề cương ôn tập học kì 2
2021

Năm học 2020-


Trường THPT Hai Bà Trưng
Tổ Vật lý – Công
nghệ
A. tác dụng lực hút lên các vật.
B. tác dụng lực điện lên điện tích.
C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
Câu 6. Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong khơng gian có từ trường sao cho
A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc khơng đổi.
D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc khơng đổi.
Câu 7. Một kim nam châm ở trạng thái tự do, khơng đặt gần các nam châm và dịng điện. Nó có
thề nằm cân bằng theo bất cứ phương nào. Kim nam châm này đang nắm tại
A. địa cực từ.
B. xích đạo.

C. chí tuyến bắc.
D. chí tuyến nam.
Câu 9. Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường
A. thẳng. B. song song.
C. thẳng song song. D. thẳng song song và cách đều nhau.
Câu 10. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?
A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ; B. Trùng với hướng của từ trường;
C. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dịng điện;
D. Có đơn vị là Tesla.
Câu 11. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào
A. độ lớn cảm ứng từ.
B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.
C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện.
C. điện trở dây dẫn.
Câu 12. Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dịng điện khơng có đặc điểm nào sau
đây? A. Vng góc với dây dẫn mang dịng điện; B. Vng góc với véc tơ cảm ứng từ;
C. Vng góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện;
D. Song song với các đường sức từ.
Câu 13. Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra
ngồi. Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có
chiều
A. từ phải sang trái.
B. từ phải sang trái.
C. từ trên xuống dưới. D. từ dưới lên trên.
Câu 14. Nếu lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ
tại vị trí đặt đoạn dây đó
A. vẫn khơng đổi.
B. tăng 2 lần. C. tăng 2 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 15. Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ

tác dụng lên dây dẫn
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần.
C. không đổi.
D. giảm 2 lần.
Câu 16. Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vng góc trong một từ trường
đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 18 N.
B. 1,8 N.
C. 1800 N.
D. 0 N.
Câu 17. Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng
từ 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là
A. 19,2 N.
B. 1920 N.
C. 1,92 N. D. 0 N.
Câu 18. Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10 A, dặt trong một từ trường đều 0,1 T
thì chịu một lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là
A. 0,50.
B. 300.
C. 450.
D. 600.
Câu 19. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực điện
8 N. Nếu dòng điện qua dây dẫn là 0,5 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn là
A. 0,5 N.
B. 2 N.
C. 4 N. D. 32 N.
Câu 20. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5 A chịu một lực từ 5 N. Sau đó cường độ dịng
điện thay đổi thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 20 N. Cường độ dòng điện đã
A. tăng thêm 4,5 A.
B. tăng thêm 6 A.

C. giảm bớt 4,5 A.
D. giảm bớt 6 A.
Câu 21. Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây
dẫn thẳng dài?
A. phụ thuộc bản chất dây dẫn;
B. phụ thuộc môi trường xung quanh;
C. phụ thuộc hình dạng dây dẫn;
D. phụ thuộc độ lớn dịng điện.
Đề cương ơn tập học kì 2
2021

Năm học 2020-


Trường THPT Hai Bà Trưng
Tổ Vật lý – Công
nghệ
Câu 22. Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ
dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ
A. tăng 4 lần.
B. không đổi.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 4 lần.
Câu 23. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn trịn mang dịng điện khơng phụ thuộc
A. bán kính dây
B. bán kính vịng dây.
C. cường độ dịng điện chạy trong dây.
D. môi trường xung quanh.
Câu 24. Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc
A. chiều dài ống dây.

B. số vòng dây của ống.
C. đường kính ống.
D. số vịng dây trên một mét chiều dài ống.
Câu 25. Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cách nhau a, mang hai dịng điện cùng độ lớn
I nhưng cùng chiều thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều
hai dây thì có giá trị
A. 0.
B. 10-7I/a.
C. 10-7I/4a.
D. 10-7I/ 2a.
Câu 26. Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cánh nhau a, mang hai dòng điện cùng độ lớn
I và ngược chiều thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai
dây thì có giá trị
A. 0.
B. 2.10-7.I/a.
C. 4.10-7I/a.
D. 8.10-7I/ a.
Câu 27. Một điểm cách một dây dẫn dài vơ hạn mang dịng điện 20 cm thì có độ lớn cảm ứng từ
1,2 μT. Một điểm cách dây dẫn đó 60 cm thì có độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,4 μT.
B. 0,2 μT.
C. 3,6 μT.
D. 4,8 μT.
Câu 28. Một dây dẫn tròn mang dịng điện 20 A thì tâm vịng dây có cảm ứng từ 0,4π μT. Nếu
dòng điện qua giảm 5 A so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là
A. 0,3π μT.
B. 0,5π μT.
C. 0,2π μT.
D. 0,6π μT.
Câu 29. Một ống dây dài 50 cm có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 5 A. Độ lớn cảm ứng

từ trong lòng ống là
A. 8 π mT.
B. 4 π mT.
C. 8 mT.
D. 4 mT.
Câu 30. Một ống dây có dịng điện 4 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là 0,04 T.
Để độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống tăng thêm 0,06 T thì dịng điện trong ống phải là
A. 10 A.
B. 6 A.
C. 1 A.
D. 0,06 A.
Câu 31. Một ống dây được cuốn bằng loại dây tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vịng sát
nhau. Số vịng dây trên một mét chiều dài ống là
A. 1000.
B. 2000.
C. 5000.
D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
Câu 32. Một ống dây được cuốn bằng loại dây mà tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các
vịng sát nhau. Khi có dịng điện 20 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là
A. 4 mT.
B. 8 mT.
C. 8 π mT.
D. 4 π mT.
Câu 33. Hai ống dây dài bằng nhau và có cùng số vịng dây, nhưng đường kính ống một gấp đơi
đường kính ống hai. Khi ống dây một có dịng điện 10 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lịng ống
một là 0,2 T. Nếu dòng điện trong ống hai là 5 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lịng ống hai là
A. 0,1 T.
B. 0,2 T.
C. 0,05 T.
D. 0,4 T.

Câu 34. Một dây dẫn rất dài được căng thẳng trừ một đoạn ở giữa dây uốn
I
thành vòng tròn bán kính 1,5cm. Cho dịng điện 3A chạy trong dây dẫn.
O
Cảm ứng từ tại tâm của vòng tròn nếu vòng tròn và phần dây thẳng cùng
nằm trong một mặt phẳng là
A. 86. 10-5T.
B. 6,8. 10-5T.
C. 68. 10-5T
D. 8,6. 10-5T
Câu 35. Treo một thanh đồng có chiều dài là l và khối lượng m vào hai sợi dây thẳng đứng cùng
chiều dài trong một từ trường đều có cảm ứng từ là B, có chiều thẳng đứng từ dưới lên trên. Cho dịng
điện một chiều chạy qua thanh đồng thì thấy thanh bị lệch so với phương thẳng đứng một góc a

1. Biểu thức xác định cường độ dòng điện trong thanh là
B.l
m.g
tan a
tan a
A. B.l.m.sin a
B.
C.
m.g
B.l

D.

B.l
cos a
m.g


2. Biểu thức xác định lực trên mỗi sợi dây là

Đề cương ôn tập học kì 2
2021

Năm học 2020-


Trường THPT Hai Bà Trưng
nghệ
m.g
m.g
A.
B.
2.cos a
cos a

Tổ Vật lý – Cơng
C.

m.g .cos a
2

D. m.g.cos a

Câu 36. Cho hệ bố trí như hình vẽ, biết thanh MN dài 20cm, nặng 100g có thể
trượt trên hai thanh ray với hệ số ma sát là µ , từ trường đều có B=0,4T.Nguồn có
Ε = 12V , r = 1Ω , điện trở thanh MN là 2 W, bỏ qua điện trở dây nối, lấy
g=10m/s2. Để thanh MN nằm yên thì hệ số ma sát có giá trị la

A. 0,32.
B. 0,12.
C. 0,13.
D.
0,23

HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là sai: Suất điện động tự cảm trong một mạch điện có giá trị lớn khi
A. cường độ.dịng điện trong mạch tăng nhanh.
B. cường độ dòng điện trong mạch biến thiên nhanh.
C. cường độ dòng điện trong mạch giảm nhanh.
D. cường độ dịng điện trong mạch có giá trị lớn.
Câu 3: Một ống dây dài 50 cm có tiết diện ngang 10cm² gồm 100 vòng. Hệ số tự cảm của ống
dây là
A. 25 µH B. 2,5 µH
C.
250
µH
M
D. 125 µH
P
R tăng
Câu 4: Tương tác giữa hai đoạn dây thẳng MN và PQ ở hình vẽ bên là
A
A. khơng tương tác
B. hút nhau
Q
C. đẩy nhau
D. ban đầu hút nhau, khi đến gần thì đẩy nhau
N

Câu 5: Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A. Dịng điện Phu-cơ trong lõi sắt của máy biến thế là dịng điện có hại
B. Hiện tượng xuất hiện dịng điện Phu-cơ cũng là hiện tượng cảm ứng điện từ.

C. Dịng điện Phu-cơ có tính chất xốy.
D. Chiều của dịng điện Phucơ cũng được xác định bằng định luật Jun - Lenxơ
Câu 6: Hình vẽ xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng là
A

A
.

Ic
ư

A

B.

Ic
ư

C.

Ic

A

ư


R
R
giảmgian được biểu
Câu 7: Một mạch điện có dịng điện
chạy qua biến đổi theo thời
giảm
diễn như đồ thị hình vẽ bên. Gọi suất điện động tự cảm trong mạch trong
khoảng thời gian từ 0 đến 1s là e1, từ 1s đến 3s là e2 thì
A. e1 = e2/2 B. e1 = 2e2 C. e1 = e2
D. e1 = 3e2
R tăng

Icư=0
A

D
.

R tăng
i(A)

1
0

1

t(s

3)


Câu 8: Một ống dây có độ tự cảm L; ống dây thứ hai có số vịng dây tăng gấp đơi và diện tích
mỗi vịng dây giảm một nửa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì
độ tự cảm của ống dây thứ hai là
A. L.
B. 4L.
C. 2L.
D. L / 2 .
Câu 10: Một thanh dẫn điện tịnh tiến trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,4 T với vận tốc có
hướng hợp với đường sức từ một góc 300, mặt phẳng chứa vận tốc và đường sức từ vng góc
với thanh. Thanh dài 40 cm được mắc với vơn kế thì thấy vơn kế chỉ 0,4 V. Vận tốc của thanh là
A. 4 m/s
B. 6 m/s C. 3 m/s
D. 5 m/s
B(T)
Câu 11: Một khung dây cứng phẳng diện tích 25 cm2 gồm 10 vịng dây, đặt
-3
trong từ trường đều, mặt phẳng khung vng góc với các đường cảm ứng từ. 2,4.10
Đề cương ôn tập học kì 2
2021

Năm học02020-0,4

t(s)


Trường THPT Hai Bà Trưng
Tổ Vật lý – Công
nghệ
Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong
khung kể từ t = 0 đến t = 0,4 s là

A. 1,5.10-4 V.
B. 10-4 V
C. 1,3.10-4 V
D. 1,2.10-4 V.
Câu 12: Một khung dây phẵng, diện tích 20 cm 2, gồm 10 vòng đặt trong từ trường đều. Véc tơ
cảm ứng từ hợp thành với mặt phẵng khung dây góc 30 0 và có độ lớn bằng 2.10-4 T. Người ta
làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 s. Suất điện đông cảm ứng
xuất hiện trong khung là
A. 2 3 .10-4 V.
B. 3 3 .10-4 V.
C. 3.10-4 V.
D. 2.10-4 V.
Câu 13: Di chuyển con chạy của biến trở để dòng điện trong mạch điện biến đổi. Trong khoảng
0,5 s đầu dòng điện tăng đều từ 0,1 A đến 0,2 A ; 0,3 s tiếp theo dòng điện tăng đều từ 0,2 A đến
0,3 A; trong 0,2 s ngay sau đó dịng điện tăng đều từ 0,3A đến 0,4A. Độ lớn của suất điện động
tự cảm trong mạch tương ứng với các khoảng thời gian trên thỏa mãn
A. ec2 < ec3 < ec1 .
B. ec1 < ec2 < ec3 .
C. e c1 > ec2 > ec3 .
D. ec3 > e c1 > ec2 .
Câu 14: Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 mm, lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng
sợi dây để quấn thành một ống dây có dài 40 (cm). Số vịng dây trên mỗi mét chiều dài của ống
dây là
A. 1250
B. 925
C. 1125
D.
1550
Câu 15: Dây dẫn thứ nhất có chiều dài L được quấn thành một vịng sau đó thả một nam châm
rơi vào vòng dây. Dây dẫn thứ hai cùng bản chất có chiều dài 2L được quấn thành 2 vịng sau đó

cũng thả nam châm rơi như trên. Cường độ dịng điện cảm ứng trong hai trường hợp thỏa mãn
A. I1 = 2I2.
B. I1 = I2 ≠ 0.
C. I1 = I2 = 0.
D. I2 = 2I1.
Câu 16: Trong hình vẽ bên, khi K đóng thì dịng điện tự cảm do ống dây
Q
M R
gây ra và dòng điện qua điện trở R lần lượt có chiều
E
L
A. Itc từ M đến N; IR từ Q đến M
B. Itc từ M đến N; IR từ M đến Q
C. Itc từ N đến M; IR từ Q đến M
D. Itc từ N đến M; IR từ M đến Q
N
K
P
Câu 17: Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây có hệ số tự cảm L = 0,2 H khi cường
độ dòng điện biến thiên với tốc độ 400 A/s là
A. 80 V.
B. 10 V.
C. 800 V.
D. 400 V.
Câu 18: Trường hợp nào sau đây khơng có suất điện động cảm ứng trong mạch ?
A. dây dẫn thẳng chuyển động theo phương của đường sức từ.
B. dây dẫn thẳng quay trong từ trường.
C. khung dây quay trong từ trường.
D. vòng dây quay trong từ trường đều.
Câu 19: Nếu một mạch điện hở chuyển động trong từ trường cắt các đường sức từ thì

A. trong mạch khơng có suất điện động cảm ứng.
B. trong mạch khơng có suất điện động và dịng điện cảm ứng.
C. trong mạch có suất điện động và dịng điện cảm ứng.
D. trong mạch có suất điện động cảm ứng nhưng khơng có dịng điện.
Câu 20: Suất điện động cảm ứng của một thanh dẫn điện chuyển động tịnh tiến với vận tốc
không đổi trong một từ trường đều không phụ thuộc vào
A. cảm ứng từ của từ trường
B. vận tốc chuyển động của thanh
C. chiều dài của thanh
D. bản chất kim loại làm thanh dẫn
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ?
A. Khi có sự biến đổi từ thơng qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện
suất điện động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Dịng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thơng qua mạch kín gọi là dịng điện cảm ứng.
Đề cương ôn tập học kì 2
2021

Năm học 2020-


Trường THPT Hai Bà Trưng
Tổ Vật lý – Cơng
nghệ
C. Dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra ln ngược chiều với chiều của từ
trường đã sinh ra nó.
D. Dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên
nhân đã sinh ra nó.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dịng điện trong

mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm.
B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.
Câu 23: Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H, cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2
A về 0 trong khoảng thời gian là 4 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong
khoảng thời gian đó có độ lớn là
A. 0,03 V.
B. 0,04 V.
C. 0,05 V.
D. 0,06 V.
Câu 24: Một cuộn dây có 400 vịng điện trở 4 Ω, diện tích mỗi vịng là 30 cm 2 đặt cố định trong
từ trường đều, véc tơ cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng tiết diện cuộn dây. Để cường độ dịng
điện trong mạch là 0,3 A thì tốc độ biến thiên cảm ứng từ qua mạch là
A. 1 T/s.
B. 0,5 T/s.
C. 2 T/s.
D. 4 T/s
Câu 25: Một nam châm rơi thẳng đứng dọc theo một ống đồng dài. Bỏ qua tác dụng của khơng
khí lên nam châm. Mô tả đúng nhất cho chuyển động của nam châm là
A. Nam châm rơi tự do.
B. Rơi thẳng nhanh dần đều nhưng không phải rơi tự do.
C. Rơi chậm dần đều vì có lực cản .
D. Lúc đầu chuyển động thẳng nhanh dần ,sau đó chuyển động thẳng đều .
Câu 26: Một vịng dây diện tích S đặt trong từ trường có cảm ứng từ B, mặt phẳng khung dây
hợp với đường sức từ góc α. Từ thơng qua vịng dây có giá trị Φ=BS/

khi góc α bằng

A. 1800

B. 600
C. 900
D. 450
Câu 27: Từ thông qua một khung dây biến đổi. Trong khoảng thời gian 0,2 s thì từ thơng giảm
từ 1,2 Wb xuống còn 0,4 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng
A. 6 V.
B. 4 V.
C. 2 V.
D. 1 V.
Câu 28: Ống dây thứ nhất có cùng tiết diện với ống dây thứ hai nhưng chiều dài và số vòng dây
của ống dây thứ nhất đều nhiều hơn ống dây thứ hai gấp đôi. Tỉ số hệ số tự cảm của ống thứ nhất
với ống thứ hai là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 8.
Câu 29: Một ống dây tiết diện 10 cm2, chiều dài 20 cm và có 1000 vịng dây. Hệ số tự cảm của
ống dây (khơng lõi, đặt trong khơng khí) là
A. 0,2π H.
B. 2π mH.
C. 2 mH.
D. 0,2 mH.
Câu 30 : Một ống dây dài 50 cm có 1000 vịng dây. Tiết diện ngang của ống dây là 10cm 2. Hệ số
tự cảm của ống dây là
A. 2,52.10-2 mH
B. 6,28.10-2 H
C. 2,51 mH
D. 0,251 H
Câu 31: Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên trên ống dây dài l và tiết diện S thì có
hệ số tự cảm 0,2 mH. Nếu cuốn lượng dây dẫn trên trên ống có cùng tiết diện nhưng chiều dài

tăng lên gấp đơi thì hệ số tự cảm cảm của ống dây là
A. 0,1 H.
B. 0,1 mH.
C. 0,4 mH.
D. 0,2 mH.
Câu 32: Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên trên ống dây dài l và bán kính ống r
thì có hệ số tự cảm 0,2 mH. Nếu cuốn lượng dây dẫn trên trên ống có cùng chiều dài nhưng tiết
diện tăng gấp đơi thì hệ số từ cảm của ống là
Đề cương ơn tập học kì 2
2021

Năm học 2020-


Trường THPT Hai Bà Trưng
Tổ Vật lý – Công
nghệ
A. 0,1 mH.
B. 0,2 mH.
C. 0,4 mH.
D. 0,8 mH.
Câu 33: Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,1 H, trong đó có dịng điện biến thiên đều 200 A/s thì suất
điện động tự cảm xuất hiện có giá trị là
A. 10 V.
B. 20 V.
C. 0,1 kV.
D. 2 kV.
Câu 34: Một ống dây có độ tự cảm L = 0,1 H, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ
2 A đến 12 A trong thời gian 0,1 s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trên ống dây có độ lớn là
A. 20 V

B. 40 V
C. 30 V
D. 10 V
Câu 35: Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào
A. đường kính của dây dẫn làm mạch điện
B. điện trở suất của dây dẫn
C. khối lượng riêng của dây dẫn
D. hình dạng và kích thước của mạch điện
Câu 36: Hai dây dẫn d1 và d2 thẳng song song dài vô hạn đặt cách nhau 15 cm trong khơng khí.
Dịng điện chạy trong hai dây ngược chiều nhau và có I1 = 1 A; I2 = 2 A. Những điểm tại đó cảm
ứng từ bằng khơng thì
A. cách I1 15 cm, cách I2 30 cm
B. cách I1 30 cm, cách I2 15 cm
C. cách I1 7,5 cm, cách I2 7,0 cm
D. cách I1 10 cm, cách I2 5 cm
Câu 37: Khung dây dẫn ABCD được đặt trong từ
trường đều như hình vẽ. Coi rằng bên ngồi vùng
MNPQ khơng có từ trường. Khung chuyển động dọc
theo hai đường xx’ và yy’. Trong khung dây sẽ xuất
hiện dòng điện cảm ứng khi
A. khung dây chuyển động ở ngoài vùng NMPQ
B. khung dây chuyển động đến gần vùng NMPQ
C. khung dây đang chuyển động ở ngoài vào trong vùng NMPQ hoặc ở trong vùng NMPQ ra
ngoài
D. khung đang chuyển động ở trong vùng NMPQ
Câu 38: Một ống dây có chiều dài l = 10 cm, cảm ứng từ bên trong ống dây là B = 20π .10−4 T ,
cường độ dòng điện chạy trong các vòng dây là I = 2 A, tổng số vòng dây của ống dây là
A. 500 vòng
B. 5000 vòng
C. 2500 vịng

D. 250 vịng
Câu 39: Khung dây có diện tích S có thể quay quanh trục nằm trong mặt phẳng chứa khung dây,
trong một từ trường đều B với vận tốc góc khơng đổi ω. Ban đầu B vng góc với mặt phẳng của
khung dây. Suất điện động cảm ứng trung bình trong 1/4 chu kỳ quay đầu tiên của khung bằng
A.

B.Sω
.


B.

BS .ω
.
π

C.

2 BS .ω
.
π

D.

BS .ω
.


Câu 40: Lần lượt cho hai dịng điện có cường độ I 1, I2 đi qua một ống dây điện. Gọi L 1, L2 là độ
tự cảm của ống dây trong hai trường hợp đó. Nếu I1 = 2I2 thì

A. L1 = L2.
B. L1 = 2L2
C. L2 = 2L1 .
D. L1 = 4L2
Câu 41: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch
chuyển lại gần hoặc ra xa vịng dây kín

A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
Câu 42: Trong một mạch kín, dịng điện cảm ứng xuất hiện khi
A. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.
B. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.
Đề cương ơn tập học kì 2
2021

D. Hình D

Năm học 2020-


Trường THPT Hai Bà Trưng
Tổ Vật lý – Công
nghệ
C. trong mạch có một nguồn điện.
D. mạch điện được đặt trong một từ trường đều.
Câu 43: Từ thông Φ qua mạch kín biến thiên theo thời gian theo phương trình Φ = 0.08(2 − t )
Wb (t tính bằng giây). Điện trở của mạch kín là 0,4 Ω. Cường độ dịng điện cảm ứng xuất hiện
trong mạch kín trong khoảng thời gian ∆t = 10s là
A. I = 2 A

B. I = 0,4 A
C. I = 1,6 A
D. I = 0,2 A
Câu 44: Một vịng dây hình chữ nhật có kích thước 3 cm x 4 cm được đặt trong từ trường đều có
cảm ứng từ B = 5.10-4 T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng vòng dây một góc 30 0. Từ thơng
qua vịng dây đó bằng
A. 6.10-7 Wb.
B. 3.10-7 Wb.
C. 5,2.10-7 Wb.
D. 3.10-3 Wb.
Câu 45: Ứng dụng khơng liên quan đến dịng điện Fucơ là
A. nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên.
B. đèn hình TV.
C. phanh điện từ.
D. lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau.
Câu 46: Dịng điện có cường độ I = 40 A chạy trong một vòng dây dẫn tròn bán kính 4 cm. Cảm
ứng từ tại tâm của vịng dây đó có độ lớn
A. 4,3.10-8 T
B. 2,3.10-6 T
C. 4.10-4 T
D. 6,3.10- 4 T
Câu 47: Một hình vng cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10 -4 T, từ thơng
qua hình vng đó bằng 10 -6 Wb. Góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véctơ pháp tuyến của hình
vng là A. 600
B. 300 C. 450 D. 00
r
Câu 48: Trong miền khơng gian có từ trường đều B với độ lớn 10-5 T người ta đặt một dịng
r
điện thẳng dài vơ hạn có I = 1 A, cùng chiều với B . Cảm ứng từ tại điểm M cách dịng điện 2 cm
có độ lớn

A. 10-6 T
B. 2 .10-6 T
C. 2 .10-5 T
D. 10-5 T
Câu 49: Một nam châm thẳng N-S đặt gần khung dây trịn có trục vng góc với mặt phẳng
khung dây. Giữ khung dây đứng yên rồi lần lượt làm cho nam châm chuyển động như sau:
(I) Tịnh tiến theo trục của nó.
(II) Quay nam châm quanh trục của nó.
(III) Quay nam châm quanh một trục nằm ngang và vng góc với trục của nó.
Trong ba trường hợp trên, trường hợp có dịng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây là
A. II và III
B. Cả ba trường hợp trên.
C. I và III
D. I và II
Câu 50: Dòng điện qua một ống dây tăng dần theo thời gian từ 0,5 A đến 2,1 A chỉ trong 0,01 s.
Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005 H. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là
A. 80 V.
B. 8 V.
C. 0,8 V.
D. 0,08 V.
Câu 51: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch
gây ra bởi
A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch.
B. sự chuyển động của nam châm với mạch.
C. sự chuyển động của mạch với nam châm.
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
Câu 52: Một ống dây có tiết diện 10 cm2, chiều dài 20 cm gồm 1000 vịng dây, khơng có lõi. Hệ
số tự cảm của ống dây khi đặt nó trong khơng khí là
A. 0,2 π H.
B. 0,2 π mH.

C. 2 π mH.
D. 0,2 mH.
r
Câu 53: Trong một từ trường đều B , từ thông được gửi qua diện tích S giới hạn bởi một vịng
dây kín phẳng được xác định bởi công thức
A. Φ = BScosα
B. Φ = BScos2α
C. Φ = BSsinα.
D. Φ = BS
Câu 54: Biểu thức tính độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong một mạch kín là
∆t
∆Φ
∆Φ
ec =
ec =
ec = −
D. e c = ∆Φ.∆t
A.
B.
C.
∆Φ
∆t
∆t

Đề cương ơn tập học kì 2
2021

Năm học 2020-



Trường THPT Hai Bà Trưng
Tổ Vật lý – Công
nghệ
Câu 55: Khung dây dẫn kín hình chữ nhật có diện tích S = 0,03 m2 gồm 100 vòng dây. Khung
dây được đặt vng góc với các đường sức của từ trường đều có cảm ứng từ giảm đều từ 0,04 T
về 0,02 T trong thời gian 0,1 s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn là
A. 6 V
B. 0,06V
C. 0,6 V
D. 60 V.
Câu 56: Một đoạn dây dẫn thẳng MN = 5 cm, khối lượng m = 10 g
được treo vào hai sợi dây mãnh, nhẹ MC và ND sao cho MN nằm
ngang (hai dây treo và thanh MN thuộc mặt phẳng thẳng đứng). Cả
r
hệ thống được đặt trong từ trường đều B hướng thẳng đứng từ
dưới lên và có độ lớn B = 0,25 T. Cho dịng điện có cường độ I
chạy qua MN thì dây treo lệch một góc 30 0 so với phương thẳng
đứng (lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2). Cường độ dòng điện I gần nhất với giá trị
A. 4,62 A
B. 6,93 A
C. 4,0 A
D. 6,62 A
Câu 57: Hình vẽ xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng là

A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
Câu 58: Dịng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch kín có chiều
A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch đó.

B. hồn tồn ngẫu nhiên.
C. sao cho từ trường cảm ứng ln cùng chiều với từ trường ngồi.
D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
Câu 59: Hiện tượng tự cảm thực chất là
A. hiện tượng dòng điện cảm ứng bị biến đổi khi từ thơng qua mạch kín đột nhiên biến mất.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi một khung dây đặt trong từ trường biến thiên.
C. hiện tượng xuất hiện suất điện động cảm ứng khi dây dẫn chuyển động trong từ trường.
D. hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch kín do chính sự biến đổi dịng điện trong mạch
đó gây ra.
Câu 60: Biểu thức tính độ lớn của suất điện động tự cảm xuất hiện trong một mạch kín là
A. e = L ∆Φ
B. e = ∆i
C. e = − L ∆i
D. e = L ∆i
tc
tc
tc
tc
∆t
∆t
∆t
∆t

KHÚC XẠ ÁNH SÁNG VÀ PHẢN XẠ TOÀN PHẦN
Câu 1. Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n 1, của thuỷ tinh là n2. Chiết
suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là:
A. n21 = n1/n2 B. n21 = n2/n1 C. n21 = n2 – n1 D. n12 = n1 – n2
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. góc khúc xạ ln bé hơn góc tới.
B. góc khúc xạ ln lớn hơn góc tới.

C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
Câu 3. Vận tốc ánh sáng trong khơng khí là v 1, trong nước là v2. Một tia sáng chiếu từ nước ra
ngồi khơng khí với góc tới là i, có góc khúc xạ là r. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. v1>v2, i>r. B. v1>v2, iCâu 4 .Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào mơi trường có chiết suất n, sao cho tia
phản xạ vng góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo công thức
A. sini = n
B. sini = 1/n C. tani = n
D. tani = 1/n
Đề cương ơn tập học kì 2
2021

Năm học 2020-


Trường THPT Hai Bà Trưng
Tổ Vật lý – Công
nghệ
Câu 5. Chiếu một chùm tia sáng song song trong khơng khí tới mặt nước ( n = 4/3) với góc tới là
450. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là:
A. D = 70032.
B. D = 450.
C. D = 25032.
D. D = 12058.
Câu 6. Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nước
trong bể là 60 (cm), chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30 0 so
với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên mặt nước và trên đáy bể lần lượt là
A. 11,5 (cm), 51,6 (cm).
B. 34,6 (cm), 85.8 (cm).

C. 63,7 (cm), 85,9 (cm).
D. 44,4 (cm), 85,9 (cm)
Câu 8. Một người thợ săn cá nhìn con cá dưới nước theo phương đứng. Cá cách mặt nước 40cm,
mắt người cách mặt nước 60cm. Chiết suất của nước là 4/3. Mắt người nhìn thấy cá cách mình
một khoảng biểu kiến là:
A. 95cm.
B. 85cm.
C. 80cm.
D. 90cm.
Câu 9. Người ta tăng góc tới của một tia sáng từ một chất lỏng ra khơng khí lên gấp 2 lần. Góc
khúc xạ của tia sáng đó
A. cũng tăng gấp 2 lần.
B. tăng gấp hơn 2 lần.
C. tăng ít hơn 2 lần.
D. tăng nhiều hay ít hơn 2 lần còn tuỳ thuộc vào chiết suất của chất lỏng đó lớn hay nhỏ.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Khi có phản xạ tồn phần thì tồn bộ ánh sáng phản xạ trở lại mơi trường ban đầu chứa chùm
tia sáng tới.
B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường kém
chiết quang hơn.
C. Phản xạ tồn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ tồn phần igh.
D. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém
chiết quang với môi trường chiết quang hơn.
Câu 12. Hiện tượng nào sau đây khơng liên quan đến phản xạ tồn phần?
A. Kim cương sáng lóng lánh.
B. Ánh sáng truyền được trong các sợi cáp quang.
C. Ảo giác trên sa mạc.
D. Sự nâng lên của đáy chậu có chứa nước.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Ta ln có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ mơi trường có chiết suất nhỏ sang mơi trường có chiết

suất lớn hơn.
B. Ta ln có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ mơi trường có chiết suất lớn sang mơi trường có chiết
suất nhỏ hơn.
C. Khi chùm tia sáng phản xạ tồn phần thì khơng có chùm tia khúc xạ.
D. Khi có sự phản xạ tồn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng
của chùm sáng tới.
Câu 14. Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang khơng khí, góc giới hạn phản xạ tồn phần có giá
trị là: A. igh = 41048.B. igh = 48035.
C. igh = 62044.
D. igh = 38026.
Câu 15. Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n 1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n 2 = 4/3). Điều kiện của
góc tới i để khơng có tia khúc xạ trong nước là:
A. 900 ≥ i ≥ 62044.
B. 00 ≤ i ≤ 62044.
C. 00 ≤ i ≤ 41048.
D. 00 ≤ i ≤ 48035.
Câu 16. Một tia sáng hẹp truyền từ một mơi trường có chiết suất n 1 = 3 vào một mơi trường
khác có chiết suất n2 chưa biết. Để khi tia sáng tới gặp mặt phân cách hai mơi trường dưới góc tới
i ≥ 60 o sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ tồn phần thì điều kiện của n2 là
A. n 2 ≤ 3 / 2 .
B. n ≤ 1,5
C n2 ≥ 3 / 2
D n 2 ≥ 1,5
2

Đề cương ơn tập học kì 2
2021

.


.

.

.

Năm học 2020-

.


Trường THPT Hai Bà Trưng
Tổ Vật lý – Công
nghệ
Câu 17. Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3), độ cao mực nước 60 (cm). Bán
kính r bé nhất của tấm gỗ trịn nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngồi
khơng khí là:
A. r = 68 (cm). B. r = 53 (cm).
C. r = 55 (cm). D. r = 51 (cm).
Câu 18. Một sợi cáp quang hình trụ gồm hai phần. Phần lõi có chiết suất n 1 = 1,8 và phần vỏ có
chiết suất n2 =1,4. Một tia sáng truyền trong sợi theo phương hợp với trục của sợi một góc α .
Giá trị của α cần thỏa mãn là
A. α ≤ 510 . B. α ≥ 390 . C. α ≥ 510 .
D. α ≤ 390 .
Câu 19. Cho một tia sáng truyền từ môi trường 1 sang môi trường 2 với vận tốc là v 1, v2 (v1Có thể xác định góc giới hạn phản xạ toàn phần từ hệ thức nào sau đây?
A. sinigh=v1/v2.B. sinigh=v2/v1.
C. tgigh=v1/v2.
D. tgigh=v2/v1.
Câu20. Một khối nhựa trong suốt hình lập phương, chiết suất n. Để mọi tia sáng từ khơng khí

khúc xạ vào một mặt rồi truyền thẳng đến mặt kề đều bị phản xạ tồn phần thì điều kiện của n là:
A. n ≥ 2 .
B. n ≤ 2 .
C. n ≤ 3 .
D. n≥ 3 .

MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
Câu 1: Chiếu một tia sáng tới một mặt bên của lăng kính thì :
A. ln ln có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính.
B. tia ló lệch về phía đáy của lăng kính.
C. tia ló lệch về phía đỉnh của lăng kính.
D. đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác của góc ở đỉnh.
Câu 2: Lăng kính không thể
A. làm lệch đường truyền của tia sáng.
B. làm tán sắc ánh sáng.
C. tạo một chùm sáng có chiều ngược với chùm tới.
D. tăng cường độ của chùm sáng.
Câu 11: Chọn phát biểu đúng.
A. Thấu kính hội tụ ln cho ảnh thật.
B. Thấu kính phân kỳ ln cho ảnh ảo.
C. Thấu kính hội tụ cho ảnh thật khi vật nằm trong khoảng tiêu cự.
D. Thấu kính phân kỳ cho ảnh thật khi vật nằm ngoài khoảng tiêu cự.
Câu 12: Khi dùng cơng thức số phóng đại với vật thật qua một thấu kính, ta tính được độ phóng
đại k < 0, nhận xét về ảnh là
A. ảnh thật, ngược chiều vật.
B. ảnh thât, cùng chiều vật.
C. ảnh ảo, ngược chiều vật.
D. ảnh ảo, cùng chiều vật.
Câu 13: Chọn phương án đúng: Một vật sáng AB được đặt trước một TKPK có tiêu cự f một
khoảng d = f thì tạo được ảnh A’B’

A. ở vô cực.
B. ngược chiều với vật.
C. ảo và bằng nửa vật. D. thật và bằng vật.
Câu 14: Đặt vật AB cao 2(cm) thẳng góc trục chính thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12(cm),
cách thấu kính một khoảng12 (cm) thì ta thu được :
A. ảnh thật A’B’, cao 2cm.
B. ảnh ảo A’B’, cao 2cm.
C. ảnh ảo A’B’, cao 1 cm.
D. ảnh thật A’B’, cao 1 cm.
Câu 15: Vật AB đặt trước TKHT có tiêu cự 12cm cho ảnh lớn gấp 2 lần vật. Vị trí của vật AB là
A. 6cm;
B. 18cm;
C. 6cm và 18cm;
D. Đáp án khác.
Câu 16: Một vật sáng AB được đặt vng góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có f =
1

-10cm, qua thấu kính cho ảnh A’B’ cao bằng 2 AB. Ảnh A'B' là
A. ảnh thật, cách thấu kính 10cm.
B. ảnh ảo, cách thấu kính 5cm.
C. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm.
D.ảnh ảo, cách thấu kính 7cm
Câu 17: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 24cm được dùng để chiếu ảnh của phim dương bản lên
màn. Phim và màn ảnh đặt cách xa tối thiểu là:
Đề cương ơn tập học kì 2
2021

Năm học 2020-



Trường THPT Hai Bà Trưng
Tổ Vật lý – Công
nghệ
A. 90cm.
B. 92cm. C. 94cm.
D. 96cm.
Câu 18: Vật sáng AB cách màn ảnh E một đoạn D. Trong khoảng giữa vật và màn E ta đặt một
thấu kính hội tụ L, Xê dịch thấu kính dọc theo trục chính ta được hai vị trí của L cách nhau một
đoạn l cho ảnh rõ trên màn. Tiêu cự f của L theo D và l là:
D2 − l 2
l 2 − D2
l2
l 2 + D2
A.
. B.
. C.
.
D.
.
4D
4D
4D
4D
Câu 19: Đặt vật AB cao 2cm vng góc trục chính một thấu kính cho ảnh cao 1cm ngược chiều
và cách vật 2,25m. Nhận xét nào sau đây đúng về thấu kính và tiêu cự.
A. Thấu kính phân kì, tiêu cự 50cm.
B. Khơng đủ điều kiện xác định.
C. Thấu kính hội tụ, tiêu cự 40cm.
D. Thấu kính hội tụ, tiêu cự 50cm.
Câu 20: Có bốn thấu kính với đường truyền của một tia sáng như hình vẽ.


a. (Các) thấu
kính
hội tụ là:
A. (1).
B. (4).
C. (3) và (4).
D. (2) và (3).
b. (Các) thấu kính phân kỳ là:
A. (3).
B. (2).
C. (1) và (2).
D. (1) và (4).
Câu 21: Mắt của một người bị tật cận thị. Để có thể nhìn rõ các vật ở vơ cực mà khơng điều tiết
thì kính phải đeo sát mắt là kính phân kỳ có độ lớn tiêu cự bằng:
A. OCc.
B. OCv.
C. CvCc.
D. OV.
Câu 22: Đặt độ tụ của các loại mắt như sau ở trạng thái không điều tiết: D t: mắt không tật, Dc:
mắt cận, Dv: mắt viễn. Coi như khoảng cách từ thể thủy tinh đến võng mạc là như nhau thì:
A. Dt> Dc > Dv.
B. Dc > Dt >Dv.C. Dv >Dt >Dc.
D. Dt =Dc =Dv.
Câu 23: Sự điều tiết của mắt là sự
A. thay đổi đường kính của con ngươi. B. thay đổi khoảng cách từ màng lưới đến thể thủy tinh.
C. thay đổi chiết suất của thủy dịch.
D. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh.
Câu 24: Một mắt bình thường về già có điểm cực cận cách mắt 100cm. Khi mắt điều tiết tối đa,
độ tụ của mắt tăng thêm

A. 1dp.
B. 2dp.
C. 3dp.
D. 4dp.
Câu 25: Một người cận thị lớn tuổi, chỉ cịn nhìn thấy rõ các vật trong khoảng cách mắt từ 50cm
đến 67cm. Độ tụ của kính phải đeo sát mắt để người này có thể đọc được sách khi đặt gần mắt
nhất cách mắt 25cm là
A. 2dp.
B. -2dp.
C. 1,5dp.
D. -1,5dp.
Câu 26: Một người mắt cận đeo kính (sát mắt) có độ tụ -2dp thì nhìn thấy rõ vật ở vô cực mà
không điều tiết. Điểm cực cận khi khơng đeo kính cách mắt 10cm . Khi đeo kính, mắt người này
nhìn thấy được điểm gần nhất cách mắt
A. 12,5cm. B. 20cm. C. 25cm.
D. 50cm.
Câu 27: Mắt của một người có tiêu cự của thể thủy tinh là 18mm khi không điều tiết. Khoảng
cách từ quang tâm mắt đến võng mạc là 15mm. Người này có
A. mắt khơng có tật.
B. mắt cận.
C. mắt viễn
D. mắt lão.
Câu 28: Mắt của một người có tiêu cự của thể thủy tinh là 18mm khi không điều tiết. Khoảng
cách từ quang tâm mắt đến võng mạc là 15mm. Để thấy vật ở vơ cực mà khơng điều tiết, kính
đeo sát mắt có độ tụ cỡ
A. 11dp.
B. -11dp.
C. 9dp.
D.-9dp.
Đề cương ôn tập học kì 2

2021

Năm học 2020-


Trường THPT Hai Bà Trưng
Tổ Vật lý – Công
nghệ
Câu 29: Mắt của một người có quang tâm mắt cách võng mạc khoảng 1,52cm. Tiêu cự thể thủy
tinh thay đổi giữa hai giá trị 1,5 cm và 1,415cm. Khoảng nhìn rõ của mắt là:
A. 20,5cm.
B. 114cm.
C. 93,5cm.
D. 134,5cm.
Câu 30: Một người có mắt chỉ nhìn thấy rõ trong khoảng từ 5cm đến 25cm. Độ tụ của thấu kính
phải đeo sát mắt để nhìn rõ được vật ở vơ cực khi khơng điều tiết là:
A. 2dp.
B. -2dp.
C. 4dp.
D. -4dp.

2. Bài tập tự luận
Bài 1: Một khung dây hình chữ nhật kích thước 30 cm x 20 cm được đặt trong một từ trường đều
có phương vng góc với mặt phẳng khung dây và có cảm ứng từ 0,1 T. Cho dịng điện có cường
độ 5 A chạy qua khung dây. Tính lực từ tác dụng lên mỗi cạnh của khung dây và tồn khung dây.
Bài 2: Một mạch điện kín hình vng cạnh 1 dm được đặt vng góc với một từ trường đều có
độ lớn thay đổi theo thời gian. Biết cường độ dòng điện cảm ứng chạy trong mạch là 2 A, điện
trở trong của mạch điện bằng 5 Ω . Xác định tốc độ biến thiên của cảm ứng từ.
Bài 3: Hai dây dẫn thẳng dài song song đặt trong khơng khí cách nhau 10 cm. Cho hai dịng điện
cùng chiều có cùng cường độ 2,4 A chạy qua hai dây dẫn. Xác định cảm ứng từ do hai dòng điện

này gây ra tại một điểm nằm trong mặt phẳng vng góc với hai dây dẫn, cách hai dây lần lượt là
8 cm và 6 cm.
Bài 4: Một mạch điện kín hình vng cạnh 20 cm được đặt vng góc với từ trường đều có độ
lớn thay đổi theo thời gian. Trong 0,01 giây cho độ lớn cảm ứng từ tăng đều từ 0 lên 0,5 A. Biết
điện trở của mạch là 0,5 Ω . Tính cường độ dịng điện cảm ứng trong mạch.
Bài 5: Thả nổi trên mặt nước một đĩa nhẹ chắn sáng hình trịn có bán kính 20 cm. Tính độ sâu
lớn nhất của mực nước trong chậu để mắt người đặt ở bất kì vị trí nào trên mặt nước đều khơng
thể nhìn thấy được vật sáng nằm ở đáy chậu. Biết rằng vật sáng và tâm của đĩa cùng thuộc một
đường thẳng đứng và chiết suất của nước bằng 4/3.
Bài 6: Một tia sáng truyền đến mặt thống của nước dưới góc tới 60 0. Ở mặt thoáng, tia sáng này
cho một tia phản xạ và một tia khúc xạ. Biết chiết suất của nước là 4/3. Tính góc hợp bởi tia phản
xạ và tia khúc xạ.
Bài 7: Một sợi quang hình trụ với phần lõi có chiết suất n1 = 1,5 và phần vỏ có chiết suất
n2 = 2 . Chùm tia tới hội tụ ở mặt trước sợi quang như hình vẽ. Xác định góc tới α để các tia
sáng của chùm truyền đi được trong ống.

Bài 8: Một vật phẳng nhỏ AB đặt trước và vng góc với trục chính (A ở trên trục chính) của
một thấu kính cho ảnh A 1B1 ngược chiều vật. Khi dịch vật AB dọc theo trục chính lại gần thấu
kính thêm 6 cm thì ảnh A2B2 ngược chiều vật. Biết ảnh A2B2 cách ảnh A1B1 một khoảng 27 cm và
cao gấp hai lần ảnh A1B1. Tính tiêu cự của thấu kính.
Bài 9: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Vật AB đặt trước thấu kính cho ảnh A’B’ cách vật
18 cm. Tìm vị trí của vật và ảnh.
Bài 10: Vật AB đặt trước thấu kính cho ảnh A’B’ ngược chiều vật. Xác định vị trí của vật và ảnh
đối với thấu kính để khoảng cách giữa vật và ảnh có giá trị nhỏ nhất.
Đề cương ơn tập học kì 2
2021

Năm học 2020-



Trường THPT Hai Bà Trưng
Tổ Vật lý – Công
nghệ
Bài 11: Một thấu kính phân kì có tiêu cự 10 cm. Vật AB đặt trên trục chính và vng góc với
trục chính (A nằm trên trục chính) cho ảnh A’B’. Dịch vật AB lại gần thấu kính thêm 15 cm thì
thấy ảnh A’B’dời đi 1,5 cm. Xác định vị trí ban đầu của vật và ảnh.
Bài 12: Một người mắt bình thường có khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc là 15 mm,
khoảng cực cận là 25 cm. Tính tiêu cự của mắt khi không điều tiết va khi điều tiết tối đa.
Bài 13: Mắt một người có tiêu cực của thủy tinh thể là 18 mm khi không điều tiết. Khoảng cách
từ quang tâm đến võn mạc là 15 mm.
a) Mắt người này bị tật gì ?
b) Để thấy vật ở vơ cùng mà khơng phải điều tiết thì người đó phải đeo kính gì sát mắt với
độ tụ bao nhiêu?
Bài 14: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 20 cm. Người này cần đọc một thông báo
đặt cách mắt 40 cm mà quên mang theo kính. Trong tay người đó chỉ có một thấu kính phân kỳ
có tiêu cực 15 cm. Hỏi để đọc được thơng báo này mà khơng cần điều tiết thì phải đặt kính cách
mắt bao nhiêu?
Bài 15: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10 cm đến 50 cm. Tính độ tụ của thấu kính cần
mang để nhìn được vật ở xa vô cùng mà mắt không cần điều tiết trong hai trường hợp sau:
a) Kính đeo sát mắt;
b) Kính cách mắt 3 cm;
c) Trong mỗi trường hợp, khi đeo kính này thì người đó nhìn thấy điểm gần nhất cách mắt
bao nhiêu?

Đề cương ơn tập học kì 2
2021

Năm học 2020-




×