Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Bài soạn Đề cương Ôn tập Tết Toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.43 KB, 11 trang )

Đề cương Ơn tập Tết Tốn 7 Năm học 2010-2011
ĐỀ CƯƠNG TỐN ƠN TẬP TỐN 7
A. TRẮC NGHIỆM:
I. Đại Số:
1/Kết quả của
( )
2
7−
bằng:
A.-7 B.7 C.49 D. - 49
2/
3
1
3
=
x
. Vậy x bằng :
a)
3
1
3
b)
3
1
3−
c)
3
10
hoặc
3
10



d)
3
8−
3/
16
a
là kết quả của phép tính:
A.
16
.a a
B.
13 3
.a a
C.
8 2
.a a
D.
4 4
.a a
4/Nếu
=4x
thì x bằng:
A. -2 B. 2 C. 16 D. -14
5/Từ tỉ lệ thức:
1,2 2
5

x
= ⇒

x bằng:
A. 3 B. 3,2 C. 0,48 D. -2,08
7/Số
11
3−
viết được dưới dạng số thập phân là:
a) -0,2 (72) b) 0,2(72) c) -0,(27) d) Câu a và c đúng
8/Hỗn số
3
2
5
viết dạng số thập phân gần đúng ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) ta
được:
Giáo viên: Phạm Văn Nam Trường THCS Ngơ Gia Tự
Đề cương Ơn tập Tết Tốn 7 Năm học 2010-2011
a) 0,67 b) -5,67 c) 5,66 d) 5,67
9/Biểu thức
81364 ++
bằng :
a) 2 + 6 + 9 b) 11 c)
11
±
d) – 11
10/Điền các dấu ( ∈; ∉; ⊂ ) thích hợp vào ô vuông :
1) -2  Q 2)
9
 I 3) I  R 4)
5
1
3−

 Z
11/Hoàn thành các công thức sau:
Với x, y ∈ Q; m,n ∈ N
1) x
m
: y
m
=
2) (x
m
)
n
=
12/ Từ tỷ lệ thức : 1,2 : x = 2 : 5 suy ra x bằng:
a. 3 b. 3,2 c. 0,48 d. 2,08
13/ Điểm thi học kì của 20 học sinh lớp 7A được cho bởi bảng sau:
Dùng các số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau đây:
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
A) 20 học sinh của lớp 7A
B) Số học sinh của lớp 7A
C) Số học sinh và số điểm thi của lớp 7A
D) Điểm thi của mỗi học sinh lớp 7A
b) Số các giá trò của dấu hiệu:
Giáo viên: Phạm Văn Nam Trường THCS Ngơ Gia Tự
6 7 4 8 9 7 10 4 9 8
6 9 5 8 9 7 10 9 7 8
Đề cương Ơn tập Tết Tốn 7 Năm học 2010-2011
A) 7 B) 10 C) 20 D) 25
c) Số các giá trò khác nhau của dấu hiệu:
A) 5 B) 6 C) 7 D) 8

d) Tần số của học sinh có điểm 7 là:
A) 4 B) 5 C) 6 D) 7
e) Mốt của dấu hiệu là:
A) 7 B) 8 C) 9 D) 10
f) Giá trò lớn nhất của dấu hiệu là:
A) 7 B) 10 C) 20 D) 25
14/ Kết quả điều tra về số con của 20 hộ gia đình trong một thơn được lập bởi bảng sau:
Số con (x) 0 1 2 3 4
N = 20Tần số (n) 2 3 12 2 1
a) Dấu hiệu điều tra ở đây là:
A. Số con của 20 hộ B. Số con của mỗi hộ C. Số hộ gia đình D. Số cặp vợ
chồng.
b) Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 5 B. 20 C. x D. n
c) Số trung bình cộng là:
A. 1,85 B. 2,45 C. 2,95 D. 2,75
15/ Điểm bài thi mơn tốn học kỳ I năm học 2009-2010 của lớp 7a được biểu diễn
bởi biểu đồ sau: Dựa vào biểu đồ cho biết:

a) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 9 B. 11 C. 7 D. 45

Giáo viên: Phạm Văn Nam Trường THCS Ngơ Gia Tự
n
x
0
3 4 5
6
7
8

9
2
6
8
1 0
1 1
5
3
A3
B1
23
4
4
1
2
a
b
c
Đề cương Ơn tập Tết Tốn 7 Năm học 2010-2011
b) Mốt của dấu hiệu là:
A. n B. x C. 11 D. 5

c) Tần số của giá trị bằng 6 là:
A. 8 B. 10 C. 9 D. 11
II. Hình học
1/Cho hình vẽ bên, biết a//b

µ
µ
µ

µ
µ
µ
1
2 2
4 3
4
a) A = .......(vì là cặp góc so le trong)
b) A =B (vì:................................................)
c) A +B =.......(vì là cặp góc trong cùng phía)
d) B = .......(vì là cặp góc đối đỉnh)
e
µ µ
3 2
) A +A =.......(vì:............................................)
2/ Điền từ thích hợp vào ô trống:
Nếu : a b ;b c thì :...................
Nếu : a// b ; c a thì :...................
Nếu : a// c ; b // c thì :.....................
⊥ ⊥

a)
b)
c)
3/Đường trung trực của đoạn thẳng AB là đường thẳng :
A. Vuông góc với AB. C.Cắt AB
B. Đi qua trung điểm AB D. Vuông góc với AB tại trung điểm của nó
4/ a

b và b // c thì :

A. a

c B. a cắt C. a // c . D. a không vuông góc với c
5/Xem hình vẽ. Tìm câu đúng : a / / b nếu có :
Giáo viên: Phạm Văn Nam Trường THCS Ngơ Gia Tự
a
b
600
x
m
Đề cương Ơn tập Tết Tốn 7 Năm học 2010-2011
A
B
a
b
1
2
3
4
23
14
a.
A

1
=
B
ˆ
2
b.

A

1
=
B
ˆ
4
c.
A

3
=
B
ˆ
4
d.
A

2
=
B
ˆ
2
6/Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có :
A. Vô số đường thẳng song song với a. C. Một và chỉ một đường thẳng song song với a.
B. Có ít nhấât một đường thẳng song song với a. D. Hai đường thẳng song song với a.
7/Cho ba đường thẳng cắt nhau tại O. Tổng số các cặp góc đối đỉnh (không kể các góc bẹt)

A. 3 cặp. B. 12 cặp. C. 6 cặp. D. 9 cặp.
8/Cho hai đường thẳng a và b song song. Đường thẳng m tạo với đường thẳng a góc 30

0
.
Góc tạo bởi đường thẳng m và đường thẳng b là :
A. 60
0
. B. 120
0
. C. 30
0
. D. 90
0
.
9/Hãy điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào các ô vuông sau:
 a. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau.
 b. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với
đường thẳng đó.
 c. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
 d. Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng ấy.
10/Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng
A. không cắt nhau. B. vuông góc. C. phân biệt và cắt nhau. D. Tất cả đều
đúng 11/Để hai đường thẳng a và b song song với
nhau ( hình 1 ) thì góc x bằng :
A . 60
0
B . 30
0

Giáo viên: Phạm Văn Nam Trường THCS Ngơ Gia Tự
( Hình 1 )

×