Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (676.62 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Giáo viên thực hiện : Lý Hải Quân</b>
1. Cách rút gọn phân thức.
<i> * Muốn rút gọn một phân thức ta có thể :</i>
<i> - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm </i>
<i>nhân tử chung;</i>
<i> - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.</i>
<i>Ví dụ 1. Rút gọn phân thức</i> 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>xy y</i>
2
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>xy y</i>
<i>2x ( x + 1)</i>
<i> y(x + 1)</i>
<i>Giải</i>
Cho phân thức
2
5 10
25 50
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
a/ Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân
tử chung của tử và mẫu.
b/ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
So sánh kết quả với phân thức ban đầu ?
Nhóm 3 - 4
Th¶o luËn nhãm
3
2
4
10
<i>x</i>
a/ Tìm nhân tử chung của tử và mẫu.
b/ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
So sánh kết quả với phân thức ban đầu ?
Nhóm 1 - 2
Rút <sub>Phân số</sub> <sub>Phân thức</sub>
gọn
- Chia cả tử và mẫu
cho thừa số chung
- Chia cả tử và mẫu
cho nhân tử chung
- Tìm thừa số chung - Tìm nhân tử chung
<i><b>TIẾT 24</b></i>
2 ( 1) : ( 1)
( 1) : ( 1)
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>y x</i> <i>x</i>
a/ Nhân tử chung của tử và mẫu. là 2x2
Giải :
3
2
4
10
<i>x</i>
<i>x y</i>
b/ 3 2
2 2
4 : 2
10 : 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x</i>
2
5
<i>x</i>
<i>y</i>
Kết quả đơn giản hơn phân thức ban đầu .
a/ 5x+10 = 5(x+2)
Giải :
b/
Kết quả đơn giản hơn phân thức ban đầu .
25x2<sub> +50x = 25x(x + 2) NTC = 5x(x + 2)</sub>
2
5 10 5( 2) 5( 2) :5( 2) 1
25 50 25 ( 2) 25 ( 2) : 5( 2) 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
<i>x</i>
<i>y</i>
1. Cách rút gọn phân thức.
<i> - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm </i>
<i>nhân tử chung;</i>
<i> - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.</i>
2
3 2
<i>Giải : </i>
<i> </i>
= <i> x + 1</i>
<i> 5x2</i>
(<i> x + 1)2</i>
<i> 5x2<sub>( x + 1)</sub></i>
<i><b>TIẾT 24</b></i>
<i>Ví dụ 1. Rút gọn phân thức</i> 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>xy y</i>
Câu a. Đúng
Sửa lại là :
Câu c. Sai
Sửa lại là :
Bài tập 1:
<i>Giải :</i>
2
3 2
<i>Rút gọn phân thức</i>
? 3
2
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>xy y</i>
<i>2x ( x + 1)</i>
<i> y(x + 1)</i>
<i>Giải</i>
2 ( 1) : ( 1)
( 1) : ( 1)
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>y x</i> <i>x</i>
2
<i>x</i>
1. Cách rút gọn phân thức.
<i> - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm </i>
<i>nhân tử chung;</i>
<i> - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.</i>
2. Chú ý
<i>Ví dụ 3. Rút gọn phân thức</i>
<i>Giải</i>
<i>Ví dụ 1. Rút gọn phân thức</i> 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>xy y</i>
<i>- Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử </i>
<i>chung của tử và mẫu. (lưu ý tới tính chất A = - (-A))</i>
<i>Ví dụ 2: Rút gọn phân thức</i>
<i>Giải : </i>
<i> </i>
<i>hoặc</i>
2
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>xy y</i>
<i>2x ( x + 1)</i>
<i> y(x + 1)</i>
<i>Giải</i>
2 ( 1) : ( 1)
( 1) : ( 1)
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>y x</i> <i>x</i>
2
<i>x</i>
1. Cách rút gọn phân thức.
<i> - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm </i>
<i>nhân tử chung;</i>
<i> - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.</i>
<i>Ví dụ 3. Rút gọn phân thức</i>
<i>Giải</i>
<i>Ví dụ 1. Rút gọn phân thức</i> 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>xy y</i>
2. Chú ý
<i>Ví dụ 4. Rút gọn phân thức</i>
2
2
<i>- Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử </i>
<i>chung của tử và mẫu. (lưu ý tới tính chất A = - (-A))</i>
<i>Bạn Bình làm như sau :</i>
2
15 ( 5)
20 ( 5)
<i>x x</i>
<i>x x</i>
15( 5)
20
<i>x</i>
<i>x</i>
2
2
15 ( 5)
20 ( 5)
<i>x x</i>
<i>x x</i>
2
2
2
2
15 ( 5)
20 ( 5)
<i>x x</i>
<i>x x</i>
2
2
3.5. .( 5)
4.5. .( 5)
<i>Em có nhận xét gì bài làm của 3 bạn trên ?</i>
<i>- Phải rút gọn phân thức triệt để. (chia cả tử và mẫu </i>
<i>cho tất cả nhân tử chung của nó)</i>
2
2
15 ( 5)
20 ( 5)
<i>x x</i>
<i>x x</i>
<i>Rút gọn phân thức</i>
Bài tập 2:
2
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>xy y</i>
<i>2x ( x + 1)</i>
<i> y(x + 1)</i>
<i>Giải</i>
2 ( 1) : ( 1)
( 1) : ( 1)
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>y x</i> <i>x</i>
2
<i>x</i>
1. Cách rút gọn phân thøc.
<i> - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm </i>
<i>nhân tử chung;</i>
<i> - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.</i>
<i>Ví dụ 2. Rút gọn phân thức</i>
<i>- Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử </i>
<i>chung của tử và mẫu. (lưu ý tới tính chất A = - (-A))</i>
<i>Giải</i>
<i>Ví dụ 1. Rút gọn phân thức</i> 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>xy y</i>
2. Chú ý
<i>- Phải rút gọn phân thức triệt để. (chia cả tử và mẫu </i>
<i>cho tất cả nhân tử chung của nó)</i>
<i>Ví dụ 5. Rút gọn phân thức</i> 2<sub>2</sub> 7 12
5 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>Ta có :</i>
2
2
7 12
5 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
2
( 3 ) (4 12)
( 2 ) (3 6)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
( 3) 4( 3)
( 2) 3( 2)
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
( 3)( 4)
( 2)( 3)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
2
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>xy y</i>
<i>2x ( x + 1)</i>
<i> y(x + 1)</i>
<i>Giải</i>
2 ( 1) : ( 1)
( 1) : ( 1)
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>y x</i> <i>x</i>
2
<i>x</i>
<i>y</i>
1. Cách rút gọn phân thức.
<i> - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm </i>
<i>nhân tử chung;</i>
<i> - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.</i>
<i>Ví dụ 2. Rút gọn phân thức</i>
<i>Giải</i>
<i>Ví dụ 1. Rút gọn phân thức</i> 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>xy y</i>
2. Chú ý
<i>- Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử </i>
<i>chung của tử và mẫu. (lưu ý tới tính chất A = - (-A))</i>
<i>- Phải rút gọn phân thức triệt để. (chia cả tử và mẫu </i>
<i>cho tất cả nhân tử chung của nó)</i>
2
3
( 2)(2 2 ) 2
( 1)(4 ) 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>Chứng minh rằng:</i>
Bài tập 3:
Biến đổi vế trái ta được :
2
3
( 2)(2 2 )
( 1)(4 )
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i> 2
( 2).2 (1 )
( 1). (4 )
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 ( 2)(1 )
( 1)(2 )(2 )
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 (2 )(1 )
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
2
<i>x</i> = vế phải
Vậy 2
3
( 2)(2 2 ) 2
( 1)(4 ) 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>(đpcm)</i>
Giải :
Bài tập 4: <i>Tìm x biết : a2<sub>x + 4x = 3a</sub>4<sub> – 48 </sub></i>
<i>Ta có : a2<sub>x + 4x = 3a</sub>4<sub> – 48 </sub></i>
Giải :
<i>=> x(a2<sub> + 4) = 3(a</sub>4<sub> – 16) </sub></i>
2 2
2
3( 4)( 4)
4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>Vì a2<sub> + 4 >0 với mọi a</sub></i>
<i>= 3(a2<sub> – 4)</sub></i>
<i>Vậy x = 3(a2<sub> – 4)</sub></i>
<i>=> x(a2<sub> + 4) = 3(a</sub>2<sub> – 4)(a</sub>2<sub> + 4) </sub></i>
2
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>xy y</i>
<i>2x ( x + 1)</i>
<i> y(x + 1)</i>
<i>Giải</i>
2 ( 1) : ( 1)
( 1) : ( 1)
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>y x</i> <i>x</i>
2
<i>x</i>
1. Cách rút gọn phân thức.
<i> - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm </i>
<i>nhân tử chung;</i>
<i> - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.</i>
<i>Ví dụ 2. Rút gọn phân thức</i>
<i>Giải</i>
<i>Ví dụ 1. Rút gọn phân thức</i> 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>xy y</i>
2. Chú ý
<i>- Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử </i>
<i>chung của tử và mẫu. (lưu ý tới tính chất A = - (-A))</i>
<i>- Phải rút gọn phân thức triệt để. (chia cả tử và mẫu </i>
<i>cho tất cả nhân tử chung của nó)</i>
<i>* Nắm vững cách rút gọn phân thức , chú ý </i>
<i>trường hợp đổi dấu</i>
•<i>Làm bài tập 7; 9 ;10 / tr 39-40 / sgk</i>
<i>Hướng dẫn </i>
<i>Bài 7d: Rút gọn phân thức </i>
<i>Phân tích cả tử và mẫu bằng pp nhóm hạng tử, </i>
<i>đặt nhân tử chung</i>
7 6 5 4 3 2
2
<i>Bài 10: Rút gọn phân thức</i>
<i> - Phân tích tử bằng phương pháp nhóm hạng tử, </i>
<i>đặt nhân tử chung</i>
<i> - Phân tích mẫu bằng phương pháp dùng hằng </i>
<i>đẳng thức</i>
2
2
<i>x</i> <i>xy x y</i>
<i>x</i> <i>xy x y</i>
7 6 5 4 3 2
6 4 2
2
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>xy y</i>
<i>2x ( x + 1)</i>
<i> y(x + 1)</i>
<i>Giải</i>
2 ( 1) : ( 1)
( 1) : ( 1)
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>y x</i> <i>x</i>
2
<i>x</i>