Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bai 3 Rut gon phan thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (676.62 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo viên thực hiện : Lý Hải Quân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Cách rút gọn phân thức.


<i> * Muốn rút gọn một phân thức ta có thể :</i>


<i> - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm </i>
<i>nhân tử chung;</i>


<i> - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.</i>
<i>Ví dụ 1. Rút gọn phân thức</i> 2 2 2




<i>x</i> <i>x</i>


<i>xy y</i>
2


2 2



<i>x</i> <i>x</i>


<i>xy y</i>


<i>2x ( x + 1)</i>
<i> y(x + 1)</i>
<i>Giải</i>



Cho phân thức


2


5 10
25 50


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





a/ Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân
tử chung của tử và mẫu.


b/ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
So sánh kết quả với phân thức ban đầu ?
Nhóm 3 - 4


Th¶o luËn nhãm


3
2


4
10


<i>x</i>


<i>x y</i>
Cho phân thức


a/ Tìm nhân tử chung của tử và mẫu.
b/ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.


So sánh kết quả với phân thức ban đầu ?
Nhóm 1 - 2


Rút <sub>Phân số</sub> <sub>Phân thức</sub>


gọn


- Chia cả tử và mẫu
cho thừa số chung


- Chia cả tử và mẫu
cho nhân tử chung
- Tìm thừa số chung - Tìm nhân tử chung

<b>Rót gän ph©n thøc</b>



<i><b>TIẾT 24</b></i>


2 ( 1) : ( 1)
( 1) : ( 1)


 





 


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>y x</i> <i>x</i>


a/ Nhân tử chung của tử và mẫu. là 2x2


Giải :


3
2


4


10 


<i>x</i>
<i>x y</i>


b/ 3 2


2 2


4 : 2
10 : 2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x</i>



2
5


 <i>x</i>


<i>y</i>


Kết quả đơn giản hơn phân thức ban đầu .


a/ 5x+10 = 5(x+2)
Giải :


b/


Kết quả đơn giản hơn phân thức ban đầu .
25x2<sub> +50x = 25x(x + 2) NTC = 5x(x + 2)</sub>


2


5 10 5( 2) 5( 2) :5( 2) 1
25 50 25 ( 2) 25 ( 2) : 5( 2) 5


   


  


   


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2
 <i>x</i>


<i>y</i>


<b>180</b>


<b>175</b>


<b>170</b>


<b>165</b>


<b>160</b>


<b>155</b>


<b>150</b>


<b>145</b>


<b>140</b>


<b>135</b>


<b>130</b>


<b>125</b>


<b>120</b>


<b>115</b>


<b>110</b>


<b>105</b>


<b>100</b>

<b>45</b>

<b>10</b>

<b>15</b>

<b>20</b>

<b>25</b>

<b>30</b>

<b>35</b>

<b>40</b>

<b>50</b>

<b>95</b>

<b>55</b>

<b>60</b>

<b>65</b>

<b>70</b>

<b>75</b>

<b>80</b>

<b>85</b>

<b>90</b>

<b>9876543210</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. Cách rút gọn phân thức.


<b>Rút gọn phân thøc</b>


<i> * Muốn rút gọn một phân thức ta có thể :</i>



<i> - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm </i>
<i>nhân tử chung;</i>


<i> - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.</i>


2


3 2


2

1



5

5








<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>Giải : </i>
<i> </i>


= <i> x + 1</i>


<i> 5x2</i>


(<i> x + 1)2</i>



<i> 5x2<sub>( x + 1)</sub></i>
<i><b>TIẾT 24</b></i>


<i>Ví dụ 1. Rút gọn phân thức</i> 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>xy y</i>


Trong tờ nháp của một bạn có ghi một số


phép rút gọn phân thức như sau :



3xy

x



a)



9y

3



3xy 3 x


b)



9y 3

3







3xy 3 x 1 x 1



c)



9y 9

3 3

6









3xy 3x

x



d)



9y 9

3








Theo em, câu nào đúng, câu nào sai? Em hãy


giải thích v

à

s

ửa lại câu sai.


Câu a. Đúng

3xy :

x



9y



y




:

3y

3



3



Câu b. Sai


3xy 3

(xy 1)

xy 1



9y 3

(3y 1)



3



3

3y 1









Sửa lại là :
Câu c. Sai


Sửa lại là :


9



3xy 3

(xy 1)

xy 1



9y 9

(y 1)

3(y 1)




3









3 (y



3xy 3x

x

1)



(y 1)



9y 9

9



x


3











Câu d. Đúng



Bài tập 1:


<i>Giải :</i>
2


3 2


2

1



5

5







<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>Rút gọn phân thức</i>


? 3


2


2 2



<i>x</i> <i>x</i>



<i>xy y</i>


<i>2x ( x + 1)</i>
<i> y(x + 1)</i>
<i>Giải</i>


2 ( 1) : ( 1)
( 1) : ( 1)


 




 


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>y x</i> <i>x</i>


2
 <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Cách rút gọn phân thức.


<b>Rút gọn phân thức</b>


<i> * Muốn rút gọn một phân thức ta có thể :</i>


<i> - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm </i>
<i>nhân tử chung;</i>



<i> - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.</i>


2. Chú ý


<i>Ví dụ 3. Rút gọn phân thức</i>

3(

)




<i>x y</i>


<i>y x</i>



3







<i>Giải</i>

<sub>3(</sub>

<sub></sub>

<sub>)</sub>






<i>x y</i>


<i>y x</i>



3(

)






<i>y x</i>


<i>y x</i>



<i><b>TIẾT 24</b></i>


<i>Ví dụ 1. Rút gọn phân thức</i> 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>xy y</i>


<i>- Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử </i>
<i>chung của tử và mẫu. (lưu ý tới tính chất A = - (-A))</i>


1


<i>x</i>






1



(

1)








<i>x</i>


<i>x x</i>




1



(

1)



<i>x</i>


<i>x x</i>






<i>Ví dụ 2: Rút gọn phân thức</i>
<i>Giải : </i>


<i> </i>

<sub>(</sub>

<sub>1)</sub>



(

1)







<i>x</i>


<i>x x</i>



3







<i>hoặc</i>

<sub>3(</sub>

<sub></sub>

<sub>)</sub>







<i>x y</i>


<i>y x</i>



3(

)



(

)






<i>x y</i>


<i>x y</i>



3


1






2


2 2



<i>x</i> <i>x</i>



<i>xy y</i>


<i>2x ( x + 1)</i>
<i> y(x + 1)</i>
<i>Giải</i>


2 ( 1) : ( 1)
( 1) : ( 1)


 




 


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>y x</i> <i>x</i>


2
 <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. Cách rút gọn phân thức.


<b>Rút gọn phân thức</b>


<i> * Mun rút gọn một phân thức ta có thể :</i>


<i> - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm </i>
<i>nhân tử chung;</i>



<i> - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.</i>


<i>Ví dụ 3. Rút gọn phân thức</i>

3(

)




<i>x y</i>


<i>y x</i>



3







<i>Giải</i>

<sub>3(</sub>

<sub></sub>

<sub>)</sub>





<i>x y</i>


<i>y x</i>


3(

)




<i>y x</i>


<i>y x</i>


<i><b>TIẾT 24</b></i>


<i>Ví dụ 1. Rút gọn phân thức</i> 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i>



<i>xy y</i>


2. Chú ý


<i>Ví dụ 4. Rút gọn phân thức</i>


2
2

5

5




<i>x</i>

<i>xy</i>


<i>y</i>

<i>xy</i>


<i>Giải</i> 2
2

5

5





<i>x</i>

<i>xy</i>


<i>y</i>

<i>xy</i>


(

)


5 (

)






<i>x x y</i>


<i>y y x</i>




(

)


5 (

)









<i>x y x</i>



<i>y y x</i>

5





<i>x</i>



<i>y</i>



(

)


5 (

)






<i>x x y</i>


<i>y y x</i>



(

)


5 (

)









<i>x x y</i>



<i>y x y</i>

5



<i>x</i>


<i>y</i>


2
2

5

5





<i>x</i>

<i>xy</i>


<i>y</i>

<i>xy</i>


<i>hoặc</i>

5



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>- Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử </i>
<i>chung của tử và mẫu. (lưu ý tới tính chất A = - (-A))</i>


<i>Bạn Bình làm như sau :</i>


2


2


15 ( 5)
20 ( 5)





<i>x x</i>
<i>x x</i>
15( 5)
20

<i>x</i>
<i>x</i>
2
2


15 ( 5)
20 ( 5)





<i>x x</i>
<i>x x</i>
2
2


3.5. .1
4.5. .1
<i>x</i>
<i>x</i>
3
4

<i>x</i>
<i>Bạn An làm như sau :</i>


2
2


15 ( 5)
20 ( 5)





<i>x x</i>
<i>x x</i>
2
2


3.5. .( 5)
4.5. .( 5)






<i>x x</i>
<i>x x</i>
3( 5)
4

 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>Bạn Tâm làm như sau :</i>


<i>Em có nhận xét gì bài làm của 3 bạn trên ?</i>


<i>- Phải rút gọn phân thức triệt để. (chia cả tử và mẫu </i>
<i>cho tất cả nhân tử chung của nó)</i>


2
2


15 ( 5)
20 ( 5)





<i>x x</i>
<i>x x</i>
<i>Rút gọn phân thức</i>


Bài tập 2:


2



2 2



<i>x</i> <i>x</i>


<i>xy y</i>


<i>2x ( x + 1)</i>
<i> y(x + 1)</i>
<i>Giải</i>


2 ( 1) : ( 1)
( 1) : ( 1)


 




 


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>y x</i> <i>x</i>


2
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. Cách rút gọn phân thøc.



<b>Rót gän ph©n thøc</b>


<i> * Muốn rút gọn một phân thức ta có thể :</i>


<i> - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm </i>
<i>nhân tử chung;</i>


<i> - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.</i>


<i>Ví dụ 2. Rút gọn phân thức</i>


<i>- Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử </i>
<i>chung của tử và mẫu. (lưu ý tới tính chất A = - (-A))</i>


3(

)



<i>x y</i>


<i>y x</i>



3







<i>Giải</i>

<sub>3(</sub>

<sub></sub>

<sub>)</sub>






<i>x y</i>


<i>y x</i>




3(

)






<i>y x</i>


<i>y x</i>


<i><b>TIẾT 24</b></i>


<i>Ví dụ 1. Rút gọn phân thức</i> 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>xy y</i>


2. Chú ý


<i>- Phải rút gọn phân thức triệt để. (chia cả tử và mẫu </i>
<i>cho tất cả nhân tử chung của nó)</i>


<i>Ví dụ 5. Rút gọn phân thức</i> 2<sub>2</sub> 7 12
5 6
 


 


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>Ta có :</i>


2
2


7 12
5 6
 



 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


2
2


( 3 ) (4 12)
( 2 ) (3 6)


  
  


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



( 3) 4( 3)
( 2) 3( 2)


  


  


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


( 3)( 4)
( 2)( 3)


 


 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


4
2





<i>x</i>
<i>x</i>


2


2 2



<i>x</i> <i>x</i>


<i>xy y</i>


<i>2x ( x + 1)</i>
<i> y(x + 1)</i>
<i>Giải</i>


2 ( 1) : ( 1)
( 1) : ( 1)


 




 


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>y x</i> <i>x</i>



2
 <i>x</i>


<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1. Cách rút gọn phân thức.


<b>Rút gọn phân thøc</b>


<i> * Muốn rút gọn một phân thức ta có thể :</i>


<i> - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm </i>
<i>nhân tử chung;</i>


<i> - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.</i>


<i>Ví dụ 2. Rút gọn phân thức</i>

3(

)




<i>x y</i>


<i>y x</i>



3







<i>Giải</i>

<sub>3(</sub>

<sub></sub>

<sub>)</sub>







<i>x y</i>


<i>y x</i>



3(

)






<i>y x</i>


<i>y x</i>


<i><b>TIẾT 24</b></i>


<i>Ví dụ 1. Rút gọn phân thức</i> 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>xy y</i>


2. Chú ý


<i>- Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử </i>
<i>chung của tử và mẫu. (lưu ý tới tính chất A = - (-A))</i>


<i>- Phải rút gọn phân thức triệt để. (chia cả tử và mẫu </i>
<i>cho tất cả nhân tử chung của nó)</i>


2
3



( 2)(2 2 ) 2
( 1)(4 ) 2


  




  


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>Chứng minh rằng:</i>
Bài tập 3:


Biến đổi vế trái ta được :


2
3


( 2)(2 2 )
( 1)(4 )


 




 



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i> 2


( 2).2 (1 )
( 1). (4 )


 


 


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2 ( 2)(1 )
( 1)(2 )(2 )


 




  


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2 (2 )(1 )


( 1)(2 )(2 )


  




  


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2
2





<i>x</i> = vế phải


Vậy 2


3


( 2)(2 2 ) 2
( 1)(4 ) 2


  





  


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>(đpcm)</i>


Giải :


Bài tập 4: <i>Tìm x biết : a2<sub>x + 4x = 3a</sub>4<sub> – 48 </sub></i>
<i>Ta có : a2<sub>x + 4x = 3a</sub>4<sub> – 48 </sub></i>


Giải :


<i>=> x(a2<sub> + 4) = 3(a</sub>4<sub> – 16) </sub></i>


2 2


2


3( 4)( 4)
4


 


 




<i>a</i> <i>a</i>



<i>x</i>


<i>a</i>


<i>Vì a2<sub> + 4 >0 với mọi a</sub></i>


<i>= 3(a2<sub> – 4)</sub></i>
<i>Vậy x = 3(a2<sub> – 4)</sub></i>


<i>=> x(a2<sub> + 4) = 3(a</sub>2<sub> – 4)(a</sub>2<sub> + 4) </sub></i>


2


2 2



<i>x</i> <i>x</i>


<i>xy y</i>


<i>2x ( x + 1)</i>
<i> y(x + 1)</i>
<i>Giải</i>


2 ( 1) : ( 1)
( 1) : ( 1)


 





 


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>y x</i> <i>x</i>


2
 <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1. Cách rút gọn phân thức.


<b>Rút gọn ph©n thøc</b>


<i> * Muốn rút gọn một phân thức ta có thể :</i>


<i> - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm </i>
<i>nhân tử chung;</i>


<i> - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.</i>


<i>Ví dụ 2. Rút gọn phân thức</i>

3(

)




<i>x y</i>


<i>y x</i>



3








<i>Giải</i>

<sub>3(</sub>

<sub></sub>

<sub>)</sub>






<i>x y</i>


<i>y x</i>



3(

)






<i>y x</i>


<i>y x</i>


<i><b>TIẾT 24</b></i>


<i>Ví dụ 1. Rút gọn phân thức</i> 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>xy y</i>


2. Chú ý


<i>- Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử </i>
<i>chung của tử và mẫu. (lưu ý tới tính chất A = - (-A))</i>



<i>- Phải rút gọn phân thức triệt để. (chia cả tử và mẫu </i>
<i>cho tất cả nhân tử chung của nó)</i>


<i>* Nắm vững cách rút gọn phân thức , chú ý </i>
<i>trường hợp đổi dấu</i>


•<i>Làm bài tập 7; 9 ;10 / tr 39-40 / sgk</i>
<i>Hướng dẫn </i>


<i>Bài 7d: Rút gọn phân thức </i>


<i>Phân tích cả tử và mẫu bằng pp nhóm hạng tử, </i>
<i>đặt nhân tử chung</i>


7 6 5 4 3 2


2


1


1



 





<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>



<i>Bài 10: Rút gọn phân thức</i>



<i> - Phân tích tử bằng phương pháp nhóm hạng tử, </i>
<i>đặt nhân tử chung</i>


<i> - Phân tích mẫu bằng phương pháp dùng hằng </i>
<i>đẳng thức</i>


2
2


  


  


<i>x</i> <i>xy x y</i>
<i>x</i> <i>xy x y</i>




7 6 5 4 3 2


6 4 2


(

) (

) (

) (

1)



1

(

1)

(

1) (

1)





 

 




<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x x</i>

<i>x x</i>

<i>x x</i>

<i>x</i>



2


2 2



<i>x</i> <i>x</i>


<i>xy y</i>


<i>2x ( x + 1)</i>
<i> y(x + 1)</i>
<i>Giải</i>


2 ( 1) : ( 1)
( 1) : ( 1)


 




 


<i>x x</i> <i>x</i>



<i>y x</i> <i>x</i>


2
 <i>x</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×