Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề cương ôn tập HK1 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Trường THPT Nam Đàn II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (656.64 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN II </b> <b>ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ 1 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>


Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: C = 12; H=1; O = 16; N = 14; Cl = 35,5; S = 32; Ba = 137; Na =
23; Fe = 56; Li = 7; K = 39; Rb = ; Cs = 133; Rb = 85,5; Ag = 108


<b>Câu 1:</b> PVC là chất rắn vơ định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống
dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?


<b>A.</b> Acrilonitrin. <b>B.</b> Propilen. <b>C.</b> Vinyl axetat. <b>D.</b> Vinyl clorua.


<b>Câu 2:</b> Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?


<b> A. </b>Metyl axetat. <b>B. </b>Tristearin. <b>C. </b>Metyl fomat. <b>D. </b>Benzyl axetat.


<b>Câu 3:</b> Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?


<b> A. </b>(CH3)3N. <b>B. </b>CH3–NH–CH3. <b>C. </b>C2H5–NH2. <b>D. </b>CH3–NH2.


<b>Câu 4:</b> Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là


<b> A. </b>đường kính. <b>B. </b>đường phèn. <b>C. </b>đường mía. <b>D. </b>mật ong.


<b>Câu 5:</b> Có ba hóa chất sau đây: metylamin, anilin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazo được xếp
theo dãy:


<b> A. </b>metylamin < amoniac < anilin<b> B. </b>anilin < metylamin < ammoniac


<b> C. </b>amoniac < metylamin < anilin<b> D. </b>anilin < amoniac < metylamin



<b>Câu 6:</b> Điểm giống nhau về cấu tạo giữa tinh bột và xenlulozơ là


<b> A. </b>được tạo nên từ nhiều phân tử saccarozơ. <b>B. </b>được tạo nên từ nhiều gốc glucozơ.
<b> C. </b>được tạo nên từ nhiều phân tử glucozơ. <b>D. </b>được tạo nên từ nhiều gốc fructozơ.
<b>Câu 7:</b> Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào


<b> A. </b>dung dịch NaOH. <b>B. </b>dung dịch HCl. <b>C. </b>dung dịch nước brom. <b>D. </b>dung dịch NaCl.


<b>Câu 8:</b> Cặp chất nào <b>không</b> phải là đồng phân của nhau?


<b> A.</b> Metyl axetat và etyl fomat <b>C.</b> Xenlulozo và tinh bột.


<b> B.</b> Glucozo và fructozo. <b>D.</b> Axit axetic và metyl fomat


<b>Câu 9:</b> Hợp chất X có cơng thức phân tử C4H6O2, cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được muối
có cơng thức phân tử là C2H3O2Na và chất hữu cơ Y. Chất Y là


<b> A. </b>CH3OH. <b>B. </b>CH3CHO. <b>C. </b>(CHO)2. <b>D. </b>C2H5OH.


<b>Câu 10:</b> Trong y học , dược phẩm nabica (NaHCO3) là chất được dùng để trung hòa bớt lượng axit HCl
trong dạ dày. Giả sử V lít dung dịch HCl 0,035 M (nồng độ axit trong dạ dày) được trung hòa sau khi
uống 0,336 gam NaHCO3. Giá trị của V là


<b> A. </b>1,14.10-1 lít. <b>B. </b>5,07.10-2 lít. <b>C. </b>5,07.10-1 lít. <b>D. </b>1,14.10-2 lít.


<b>Câu 11:</b> Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, axit axetic, triolein, tinh bột, propan-1,3-điol. Số chất
hòa tan Cu(OH)2 ở điều iện thường là


<b> A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> A.</b> C3H7NH2 <b>B.</b> C4H9NH2 <b>C.</b> C2H5NH2 <b>D.</b> CH3NH2


<b>Câu 13:</b> Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa
10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là


<b> A.</b> 18,5. <b>B.</b> 20,5. <b>C.</b> 17,1. <b>D.</b> 22,8.


<b>Câu 14:</b> Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch KOH và dung dịch brom nhưng hông tác
dụng với dung dịch KHCO3. Tên gọi của X là


<b> A. </b>axit acrylic. <b>B. </b>etyl axetat. <b>C. </b>anilin. <b>D. </b>vinyl axetat.


<b>Câu 15:</b> Hoà tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp trong dung
dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đ tc). Hai im loại kiềm đó là


<b> A. </b>Li và Na. <b>B. </b>K và Rb. <b>C. </b>Rb và Cs. <b>D. </b>Na và K.


<b>Câu 16:</b> Chất X (có M = 60 đvC và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3.
Tên gọi của X là


<b>A.</b> ancol propylic. <b>B</b>. metyl fomat <b>C.</b> axit fomic. <b>D.</b> axit axetic.


<b>Câu 17:</b> Phát biểu nào sau đây đúng?


<b> A. </b>Các amino axit là những hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực.
<b> B. </b>Các amin đều làm quỳ ẩm chuyển sang màu xanh.


<b> C. </b>Pentapeptit là một peptit có 5 liên ết peptit


<b> D. </b>Axit-2-aminoetanoic cịn có tên là Axit-β-aminoaxetic



<b>Câu 18:</b> Cho 21,6 gam chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch
NaOH thu được chất hữu cơ đơn chức Y và muối vô cơ Z . Khối lượng của Z là.


<b> A. </b>4,5<b> B. </b>9,0 <b>C. </b>13,5 <b>D. </b>17


<b>Câu 19:</b> Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl fomat.
Số chất trong dãy hi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là


<b> A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.


<b>Câu 20:</b> Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch
NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 8,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng
hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Z chứa (m + 9,125) gam muối. Giá trị của m là


<b> A. </b>30,95 <b>B. </b>32,5 <b>C. </b>41,1 <b>D. </b>30,5


<b>Câu 21:</b> Tổng số đồng phân cấu tạo của este đơn chức no, mạch hở, khơng có phản ứng tráng bạc, có
cùng cơng thức phân tử C5H10O2, là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 22:</b> Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo X, thu được lượng CO2 và H2O hơn ém nhau 8 mol. Mặt
khác a mol chất béo X trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là


<b> A. </b>0,15 <b>B. </b>0,10 <b>C. </b>0,30 <b>D. </b>0,20


<b>Câu 23: </b>Cho các phát biểu sau:


(1) Hiđro hóa hồn tồn glucozo tạo ra sobitol



(2) Phản ứng thủy phân xenlulozo xảy ra được trong dạ dày của con người.
(3) Xenlulozo triaxetat là nguyên liệu để sản xuất thuốc súng khơng khói.
(4) Saccarozo bị hóa đen trong H2SO4 đặc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là


<b> A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 24:</b> Paracetamol (X) là thành phần chính của thuốc hạ sốt và giảm đau. Oxi hóa hoàn toàn 5,285
gam X bằng CuO dư, dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng Ba(OH)2 dư.
Sau khi kết thúc thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 2,835 gam, ở bình 2 tạo thành 55,16 gam kết tủa
và cịn 0,392 lít hí (đ tc) thốt ra. CTPT (trùng với công thức đơn giản nhất ) của paracetamol là:


<b> A.</b> C4H9N. <b>B.</b> C4H9O2N. <b>C.</b> C8H9N. <b>D.</b> C8H9O2N.


<b>Câu 25:</b> Cho sơ đồ phản ứng sau:


Este X (C<sub>6</sub>H<sub>10</sub>O<sub>4</sub>) + 2NaOH → X1 + X2 + X3
X<sub>2</sub> + X3 → C3H8O + H2O.


Nhận định <b>sai </b>là


<b>A. </b>X có hai đồng phân cấu tạo.


<b>B. </b>Từ X<sub>1</sub> có thể điều chế CH4 bằng một phản ứng.


<b>C. </b>X không phản ứng với H2 (Ni, t0) và khơng có phản ứng tráng gương.
<b>D.</b> Trong X chứa số nhóm –CH<sub>2</sub>– bằng số nhóm –CH<sub>3</sub>.



<b>Câu 26:</b> Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá
trị của m là


<b> A.</b> 16,8. <b>B.</b> 20,8. <b>C.</b> 18. <b>D. 22</b>,6.


<b>Câu 27:</b> Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:


Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


Y Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh


X, Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag


T Dung dịch Br2 Kết tủa trắng


Z Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam


Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:


<b> A.</b> Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin. <b>B.</b> Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.


<b> C.</b> Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic. <b>D.</b> Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.


<b>Câu 28:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít
O2 (đ tc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là


<b> A. </b>3,15. <b>B. </b>6,20. <b>C. </b>3,60. <b>D. </b>5,25.


<b>Câu 29:</b> Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung
dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu


cơ Q. Nhận định nào sau đây sai?


<b>A.</b> Chất X là (NH4)2CO3. <b>B.</b> Chất Z là NH3 và chất T là CO2.


<b> C.</b> Chất Q là H2NCH2COOH. <b>D.</b> Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH.


<b>Câu 30:</b> Trong các nhận định dưới đây


(1) Li là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất;
(2) Cr có độ cứng lớn nhất trong các kim loại;
(3) Kim loại kiềm là các kim loại nặng;


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(5) Fe, Zn, Cu là các kim loại nặng;


(6) Os là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất.
Số câu hận định đúng?


<b> A.</b> 2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 4


<b>Câu 31:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
(2) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
(3) Metyl fomat và glucozơ có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(4) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.


(5) Saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(6) Metyl metacrylat có hả năng làm mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là



<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 32:</b> Este Z đơn chức, mạch hở được tạo ra thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam
Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch
KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là


<b>A.</b> C2H3COOH và CH3OH. <b>B.</b> CH3COOH và C3H5OH.


<b> C.</b> HCOOH và C3H7OH. <b>D.</b> HCOOH và C3H5OH


<b>Câu 33:</b> Hấp thụ hồn tồn 0,56 lít CO2 (đ tc) vào 50 ml dung dịch gồm K2CO3 1,0M và KOH xM, sau
hi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2
dư, thu được 9,85 gam ết tủa. Giá trị của x là


<b> A.</b> 1,0. <b>B.</b> 0,5. <b>C.</b> 1,2. <b>D.</b> 1,5.


<b>Câu 34:</b> Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu
được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H2O, 0,12 mol CO2 và 0,03 mol
Na2CO3. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị <b>gần nhất </b>của m là


<b> A. </b>5,5. <b>B. </b>2,5. <b>C. </b>3,5. <b>D. </b>4,5.


<b>Câu 35:</b> Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất
Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T.
Phát biểu nào sau đây đúng ?


<b> A.</b> Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2. <b>B.</b> Phân tử chất Z có 7 nguyên tử hiđro


<b> C.</b> Chất Y khơng có phản ứng tráng bạc. <b>D.</b> Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 :
4.



<b>Câu 36:</b> Hỗn hợp X gồm (CH3COO)3C3H5, CH3COOCH2CH(OOCCH3)CH2OH, CH3COOH,


CH3COOCH2CH(OH)CH2OH, C3H5(OH)3 trong đó CH3COOH chiếm 10% tổng số mol hỗn hợp. Đun
nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 40,098 gam natri axetat và
0,54m gam glixerol. Để đốt cháy m gam hỗn hợp X cần V lít hí O2 đ tc. Giá trị của V <b>gần nhất </b>với giá
trị nào


<b> A. </b>21,5376 <b>B. </b>12, 7456 <b>C. </b>25,4912 <b>D. </b>43,0752


<b>Câu 37:</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3.


(3) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.


(5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3 (cho biết: E0(Fe3+/Fe2+) <
E0(Ag+/Ag)


(6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.


(7) Cho a mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa a mol NaOH và 0,25 mol Ca(OH)2
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là


<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 38:</b> Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm peptit X và peptit Y (đều mạch hở) bằng dung dịch
NaOH vừa đủ thu được 151,2 gam hỗn hợp B gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt hác, để đốt
cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A ở trên cần 107,52 lít khí O2 (đ tc) và thu được 64,8 gam H2O. Tổng số


mol của 3 muối trong hỗn hợp B <i><b>gần nhất</b></i> là


<b> A. </b>1,5. <b>B. </b>1,2. <b>C.</b> 0,5. <b>D. </b>2,1.


<b>Câu 39:</b> Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch axít
H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí (ở đ tc) có tỷ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung
dịch Y có nồng độ 51,449%. Cơ cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là


<b> A.</b> 50,4. <b>B.</b> 50,8. <b>C.</b> 50,2. <b>D.</b> 50,6.


<b>Câu 40:</b> X là axit no, đơn chức, Y là axit khơng no, có một liên kết đơi C=C, có đồng phân hình học và Z
là este hai chức tạo X, Y và một ancol no (tất cả các chất đều thuần chức, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn
9,52 gam E chứa X, Y và Z thu được 5,76 gam H2O. Mặt khác, 9,52 gam E có thể phản ứng tối đa với
dung dịch chứa 0,12 mol NaOH sản phẩm sau phản ứng có chứa 12,52 hỗn hợp các chất hữu cơ.
Cho các phát biểu liên quan tới bài toán gồm:


(1) Phần trăm hối lượng của X trong E là 72,76% (2) Số mol của Y trong E là 0,08 mol.
(3) Khối lượng của Z trong E là 1,72 gam. (4) Tổng số nguyên tử (C, H, O) trong Y
là 12


(5) X không tham gia phản ứng tráng bạc
Số phát biểu đúng là ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I. Luyện Thi Online </b>



-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, ho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề cương ôn tập tốt nghiệp hóa học 12
  • 42
  • 1
  • 7
  • ×