Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Gà trống thổi kèn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.09 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngữ âm ( phonetics) </b>



<b> </b>
I. Phụ âm (Consonants )


Những mẫu tự sau đây chỉ biểu trng cho một âm duy nhÊt.
b, f, h,j , l, m, p, r, v, w, y


Ex: ban, fast, home……


1.<b> Mâu tự C</b>: đợc phát âm bằng nhiều âm: /s/ /k/ /∫ /


- Khi đợc theo sau bởi e,i,y thì c đợc đọc là /s/ eg. cent, face, cigar, rice, bicycle,…..


- Khi mẫu tự c đợc theo sau bởi bất cứ mẫu tự nào ngoại trừ e,i,ythif nó thờng đợc phát âm là: /k/ eg.
cat, come, can, picture, count, computer……


- Mẫu tự c còn đợc phat âm là / ∫ / eg. ocean, special, social, artificial, official, ……
2.<b> Mẫu tự D</b>: /dʒ / , /d /


- Mẫu tự d đợc phát âm là /d/ eg. do, made,bird, dirty, down…….


- D thỉnh thoảng đợc phát âm là / dʒ / eg. soldier, graduate, schedule,education…..
3. <b>Mẫu tự G</b> /d /, ./g/. / ʒ /


- Khi mẫu tự g đợc theo sau bởi e,i,y thì nó thờng đợc phát âm là /dʒ / eg. village, page, age, bridge,
origin, engineer, gym……


- Ngo¹i lƯ: get, tiger, gear, hamburger, gift….


- Khi g dợc theo sau bất kì mẫu tự nào ngồi e,i,y thì nó thờng đọc nh /g/ eg. game, go, good, guest,


figure, drag, guard…..


- G còn đợc phát âm / ʒ / eg. massage, regime, mirage……
4. <b>Mẫu tự N</b> /n/, / η /


- n thờng đợc phát âm là /n/ eg. no, not, natural, new, nice, necessary……..


- Khi n đứng trớc mẫu tự mang âm /k/ và âm /g/ thì nó đợc phát âm là / η /eg. uncle, drink, ink, trunk,
singer, longer, English, anger……


5. <b>MÉu tù QU</b>: /kw/, /k/


- qu thờng đợc phát âm là: /kw/ eg. question, quiet, quick, require, queen…..
- thỉnh thoảng qu đợc phát âm là /k/ eg. quay, technique, antique, liquor, queue….
6. <b>Mẫu tự S</b> : /s/. /z/ , / ∫ /, / ʒ /


- thơng thờng nó đợc phát âm là /s/ eg. see, sight, slow, cost,……
- nó cịn đợc phát âm là /z/ eg. has, is, because, jobs, rose,reason…….
- Nó cịn đợc phát âm là /∫ / ở một số từ eg. sugar, sure…..


- Nó có thể đợc đọc là / ʒ / eg., usual, pleasure…


* Quy tắc phát âm mẫu tự s ở dạng động từ ngôi thứ 3 số ít, danh từ số nhiều và sở hữu cách.
7. <b>Mẫu tự T</b>: /t/ / ∫ / , / t∫ /


- Thờng đợc phát âm là /t/ eg. teacher, ten, tell, until, today……


- T trớc u thờng đợc phát âm là /t∫ / eg. picture, literature, century, fiture, culture….
Và ở các từ sau: question, suggestion….



- ‘t’ còn đợc phát âm là / ∫ / eg. notion, information, option, calculation, potential……
8. <b>Mẫu tựCH </b> /t /, /k/, / ∫ /


- đợc phát âm là /t∫ / eg. cheap, chat, child, match…..


- còn dợc phát âm là: /k/ eg. christmas, school, chemistry, echo, mechanic, chorus….
- Còn đợc phát âm là /∫ / eg.machine, chef, chute, mustache, parachute…..


II. nguyên âm (vowels )
1. <b>Mẫu tự A</b>: đợc phát âm là


- / æ / ex. hat, bank, example, happen, have, camera, natural, family, fat, sad………
- / ei/ ex. paper, table, station, famous, page, cake, make, late…………..


- /ɔ:/ ex. tall, fall, call, all, already, warm, water, quarter, alter, althought, awful…..
- /e/ ex. many, any, anyone………..


- /ə / ex. about, across, again, sofa, apartment, woman, another, banana, ………
- /i/ ex. village, message, dosage………..


- / ɔ / ex. want, watch, quantity, quality………..
- /a:/ex. arm, art, farmer, harm, ask, after………
2. <b>Mẫu tự E</b>: đợc phát âm là:


- /i:/ ex. me, we, equal, even, these, complete, scene, extreme………..


- /e/ ex. pen, bell, tell, went, left, expensive, better, seven, depend, telephone………..
- /i/ ex. English, enlarge, enable, enhance, pretty…………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3. <b>Mẫu tự I</b> : đợc phát âm là:



- /i/ ex. ship, did, win, six, picture, fill, quick, ill, miss, listen, city, swim, big, ……
- /ai/ ex. decide, kite, drive, bike, idea, like, silent, mind, fine………..


- / ə / ex. possible, similar, edible………
4. <b>Mẫu tự O </b>:đợc phát âm là:


- / ɔ / ex. dog, stop, shop, job, clock, bottle, box, not………..


- / ɔ: / ex. morning, sports, corner, short, more, before, score, bored ………
- / ou/ ex. go, no, over, ago, both, older, told, sold, most, fold, home, hole, nose, phone..
- /ʌ / ex. wonderful, nothing, month, some, son, money, something, government…….
- / ə:/ ex. work, worse, worship, world, worm……….


- / ə /ex. today, police, compare, second, introduce, welcome, handsome, purpose……
- /u / ex. woman, wolf …………..


5. <b>Mẫu tự U</b>: đợc phát âm là:


- / ʌ / ex. fun, bus, cut, husband, button………
- /i / ex. busy, business ……….
- / u / ex. full, pull, push, put, sugar, ………


- / ə / ex. upon, suggest, suppose, circus, autumn, picture, survive, future, century……
- /ju / ex. cure, curiosity, during………..


- / ə: / ex. burn, burst, burglar, curtain, curse, furniture ………..
- /ju: / ex. duty, ……….


- /u:/ ex. rude, include ……….


6. <b>Mẫu tự Y</b>: đợc phát âm là:


- Khi mẫu tự y ở giữa một từ, nó thờng đợc phát âm là /i/ eg. gym, oxygen, syllable, myth, system,
synonym, sympathy, mystery, physics, typical ………


- MÉu tù y thờng dợc phát âm là /ai/ khi nó là âm ci cđa tõ 1 ©m tiÕt. Eg. dry, try, my, by,


shy……….


- Khi y là mẫu tự cuối cùng của 1 từ 2 âm tiết trở lên , nó thờng đợc phát âm là /i/. Eg. baby, worry,
happy, candy, lively


- Y thờng dợc phát âm là /ai/ ở từ có đuôi <b>ify . eg. </b>simplify, amplify, modify và c¸c tõ sau: deny,
reply, rely, apply, supply, July, multiply, ………..


7. <b>MÉu tù AI, AY</b>


- /ei/ ex. aid, main, waist, wait, stain, laid, train, afraid, rain, paint, straight, tail, mail, sail,


pain………


- /eə / ex. pair, hair, air, chair, fair……….
- /ei/ ex. tray, play, may, stay, day………
8. <b>MÉu tù AU</b>


- / ɔ: / ex. fault, audience, August, because, cause, caught, taught, daughter………
- /a:/ ex. laugh, aunt………..


9. <b>MÉu tù AW</b>



- / ɔ: / ex. saw, awful, law, draw, dawn ……….
10. <b>Mẫu tự EA </b>đợc phát âm là:


- /i:/ ex. tea, meal, cheap, speak, meat, easy, please, leave, peace, eat……


- /e/ ex. jealous, bread, breakfast, heavy, ready, dead, pleasure, health, head,………
- /ei/ ex. great, break, steak………..


- /a:/ ex. heart, ………


- / ə: / ex pearl, heard, beard, earn, earth………
- / eə / ex. pear, bear………..


- / iə / ex. fear, hear, dear, near, ear..
<b>III. ÂM TIếT Và TRọNG ÂM (SYLLABLES & SRESS)</b>


1. Những từ có nhiều vần, thờng đợc nhấn mạnh ở vần là ngữ căn
Ex. ‘friendly Un’friendly Im’patient


2. Những từ có hai vẫn <b>thờng</b> đợc nhấn vào âm đầu nếu nó là danh từ hoặc tính từ và nhấn âm thứ hai
nếu nó là động từ.


Ex. Đn’joy ‘happy ‘table


3. Những từ có hai vần tận cùng bằng –ANT hay – ENT <b>thờng</b> đợc nhấn mạnh ở vần đầu.
Ex. ‘distant ‘current


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5. Những từ có 2 vần mà vần đầu là mẫu tự <b>a</b>( hay tiếp đầu ngữ <b>a</b>) thì ln ln đợc nhấn mạnh ở vần
thứ 2



Ex. a’gain, a’go, a’sleep


6. Nh÷ng tõ tËn cïng b»ng ETY, ITY, ION, ICAL, OUS cã chđ ©m ë vần liền trớc những tận cùng này.
Ex. equality e’lection ‘famous


7. Trong những từ có trên 3 vần ( 4 hoặc 5 vần) thì chủ âm thờng ở vần thứ 3 đếm từ cuối lên.
fa’miliar phi’losophy ge’ography


8. Những từ tận cùng bằng ATE, nếu là từ có 2 vần, thì chủ âm ở vần thứ nhất. Nếu là từ có 3 vần trở
lên thì chủ âm ở vần thứ 3 đếm từ cuối lên.


‘climate com’municate


9. Những từ tận cùng bằng URE thờng đợc nhấn mạnh ở vần trớc tận cùng này.
‘lecture ‘nature ad’venture


10. Những chữ tận cùng bằng ADE, ESE, EE, EER,OO, OON, đợc nhấn mạnh ở ngay chính tận cùng
này.


Lemo’nade Vietna’mese Engi’neer


<b>Mét sè lu ý về phát âm</b>:


<b>1. Cách phát âm các từ tËn cïng víi s/ es</b>‘ ’


- ‘<b>s/ es</b>’ đọc là /z/ khi các từ đi sau các âm hữu thanh (trừ 3 âm: z, ʒ, dʒ )
- ‘<b>s/ es</b>’ đọc là /s/ khi đi sau các âm vô thanh (trù 3 âm: s, ∫, t∫ )


- ‘<b>s/ es</b>’ đọc là /iz/ khi đi sau các âm : z, ʒ, dʒ , s, ∫, t∫
Các âm hữu thanh và vơ thanh trong Tiếng Anh gồm:



- <b>H÷u thanh</b> : b, d, g, v, đ ,z, ʒ, dʒ, m, n, , l, r, w + toàn bộ nguyên ©m
- <b>V« thanh </b>: p, t, k, f, θ, s, , t , h


<b>2, Cách phát âm các từ tận cïng víi ed </b>‘ ’


- Các động từ tận cùng bằng ‘ed’ đợc phát âm là /d/ khi đ i sau c ỏc õm h ữu thanh (trừ âm /d/).
- Các động từ tận cùng bằng ‘ed’ đợc phát âm là /t/ khi đi sau các âm vô thanh (trừ âm /t/
- Các động từ tận cùng bằng ‘ed’ đợc phát âm là /id/ khi đi sau các âm /d/ và /t/.


Stress



- The nature of stress:


- Louder


- Longer


- More qualified vowels


- Higher


- The rules:


<b>VERBS</b>
A/ Two syllable Verbs = Two syllable Adjectives


<b>- oO</b>: The 2nd<sub> consists of: </sub>
- a long vowel



- a dipthong (but /ou/)


- more than 1 final consonant


eg: refer, design, perfect
Not: visit, borrow, open
B/ Three syllable verbs
- <b>oOo</b>: The 3rd<sub> consists of:</sub>


- a short vowel


- less than 1 final consonant
eg: consider, determine, interpret
- <b>ooO</b>: The 3rd<sub> consists of:</sub>


- a long vowel


- a dipthong ( but /ou/)


- more than 1 consonant


eg: introduce, entertain, recollect
- <b>Ooo:</b> The 3rd<sub> consist:</sub>


- final “ate”


- final “fy”


- / ai/



Eg: concentrate, certify, calculate, criticise


<b>NOUNS</b>
I/ Two syllable nouns


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- a dipthong ( but / ou/)
eg: routine, design


<b>NOT</b>: student, sorrow


II/ Three syllable nouns= three syllable Adjectives
- oOo: - The 3rd consists of:


 a short vowel


 /ou/


- The 2nd<sub> consists of:</sub>


 a long vowel


 a dipthong


 More than 1 final consonant


Eg: potato, disaster, mimoza
- <b>Ooo</b>: - the 3rd<sub> consists of: </sub>


 a short vowel



 /ou/


- The 2nd<sub> consists of:</sub>


 a short vowel


 /ou/


Eg: cinema, camera, evidence
- <b>Ooo</b>: The 3rd<sub> consists of:</sub>


- a long vowel


- a dipthong


- more than 1 final consonant


eg: photograph, marigold, intellect


<b>Compound words</b>


<b>I/ Noun + noun</b>: Stress falls on the 1st<sub> noun </sub>
Eg: handbag


II/ <b>Adj + noun</b>: Stress falls on Noun
Eg: loudspeaker, firstclass


<b>EXCEPT:</b>


‘Greenhouse, ‘gentleman, ‘background, ‘supermarket, ‘superstructure, ‘blackboard, ‘infrastructure,


‘blackmail,’whitehouse, ‘blueprint


III<b>/ prefix + stem + suffix</b>


- No rule for prefix


 suffixes that carry primary stress:


- ain: entertain, contain
- ee: trainee ( but em’ployee)
- eer: engineer, career


- ese: vietnamese


- ette: cigarette, cassette


- esque: picturesque


- ique: technique


 Suffixes that carry primary stress before them


- tion: ‘nation, fiction,celabtation


- graphy: ge’ography


- ical: initial, potential


- ic: economic



- ion: internation


- ious: delicious
- ity: ability


- ive: expensive


- itive/ ative: talkative, infinitive
<b>PHONETICS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 2: A.</b> miss<i><b>ed</b></i> <b>B.</b>work<i><b>ed</b></i> <b>C.</b> realiz<i><b>ed</b></i> <b>D.</b> watch<i><b>ed</b></i>


<b>Câu 3: A.</b> program <b>B.</b><i><b>a</b></i>go <b>C.</b> s<i><b>a</b>nd</i> <b>D.</b> d<i><b>a</b></i>m
<b>Câu 4: A.</b> airport<i><b>s</b></i> <b>B.</b> suitcas<i><b>es</b></i> <b>C.</b> thing<i><b>s</b></i> <b>D.</b> calculator<i><b>s</b></i>


<b>Câu 5: A.</b> shop<i><b>s</b></i> <b>B.</b> note<i><b>s</b></i> <b>C.</b> mouth<i><b>s</b></i> <b>D.</b> blacksmith<i><b>s</b></i>


<b>Câu 6: A.</b> pass<i><b>ed</b></i> <b>B.</b> mov<i><b>ed</b></i> <b>C.</b> wish<i><b>ed</b></i> <b>D.</b> touch<i><b>ed</b></i>


<b>Câu 7: A.</b> want<i><b>ed</b></i> <b>B.</b> need<i><b>ed</b></i> <b>C.</b> pick<i><b>ed</b></i> <b>D.</b> visit<i><b>ed</b></i>


<b>Câu 8: A.</b> learn<i><b>ed</b></i> <b>B.</b> confus<i><b>ed</b></i> <b>C.</b> play<i><b>ed</b></i> <b>D.</b> decid<i><b>ed</b></i>


<b>Câu 9: A.</b>pref<i><b>er</b></i> <b>B.</b> h<i><b>e</b></i>ro <b>C.</b> discov<i><b>er</b></i> <b>D.</b> broth<i><b>er</b></i>


<b>Câu 10: A.</b> i<i><b>r</b></i>on <b>B.</b> e<i><b>r</b></i>ase <b>C.</b> e<i><b>r</b></i>a <b>D.</b><i><b>r</b></i>ank
<b>Câu 11: A.</b> cl<b>i</b>mate <b>B.</b> t<b>i</b>me <b>C.</b> t<b>i</b>mber <b>D.</b> cla<b>i</b>m
<b>Câu 12: A.h</b>unting <b>B.h</b>onest <b>C.h</b>igh <b>D.h</b>ill
<b>Câu 13: A.</b> s<b>u</b>ccess <b>B.u</b>se <b>C.u</b>nited <b>D.u</b>nit
<b>Câu 14: A.</b> book<b>s</b> <b>B.</b> hat<b>s</b> <b>C.</b> lake<b>s</b> <b>D.</b> rose<b>s</b>


<b>Câu 15: A.</b> dir<b>t</b>y <b>B.</b> gui<i><b>t</b></i>ar <b>C.</b> lis<b>t</b>en <b>D.</b> thirs<b>t</b>y
<b>Câu 16: A.</b><i><b>ch</b></i>ain <b>B</b>. <i><b>ch</b></i>oicer <b>C.</b> s<i><b>ch</b></i>ool <b>D.</b><i><b>ch</b></i>ocolate
<b>Câu 17: A.</b> f<i><b>ea</b></i>ther <b>B.</b> l<i><b>ea</b></i>therr <b>C.</b> m<i><b>ea</b></i>sure <b>D.</b> f<i><b>ea</b></i>ture
<b>Câu 18: A.</b> Valent<i><b>ine</b></i> <b>B.</b> imag<i><b>ine</b></i> <b>C.</b>discipl<i><b>ine</b></i> <b>D.</b> magz<i><b>ine</b></i>


<b>Câu 19: A.</b> lu<i><b>x</b></i>ury <b>B.</b> e<i><b>x</b></i>ample <b>C.</b>e<i><b>x</b></i>ist <b>D.</b> e<i><b>x</b></i>am
<b>Câu 20: A</b>. <i><b>h</b></i>onourable <b>B.</b><i><b>h</b></i>onesty <b>C.</b><i><b> h</b></i>iseric <b>D.</b><i><b>h</b></i>our
<b>Câu 21: A.</b> proof<i><b>s</b></i> <b>B.</b> region<i><b>s</b></i> <b>C.</b> lift<i><b>s</b></i> <b>D.</b> rock<i><b>s</b></i>


<b>Câu 22: A.</b> help<i><b>ed</b></i> <b>B.</b> sav<i><b>ed</b></i> <b>C.</b> liv<i><b>ed</b></i> <b>D.</b> appli<i><b>ed</b></i>


<b>Câu 23: A.</b> sometim<i><b>es</b></i> <b>B.</b> gestur<i><b>es</b></i> <b>C.</b> languag<i><b>es</b></i> <b>D.</b> exampl<i><b>es</b></i>


<b> II.</b><i><b> Find the word that has stressed syllable different from the others.</b></i>


<b>Câu 1: A.</b> comment <b>B</b>. endurance <b>C.</b> decorate <b>D.</b> incidence
<b>Câu 2: A</b>. explaination <b>B.</b> experiment <b>C.</b> accomplishment <b>D.</b> discovery
<b>Câu 3: A.</b> birthday <b>B.</b> cowboy <b>C</b>. enjoy <b>D.</b> pleasure
<b>Câu 4: A.</b> generation <b>B</b>. American <b>C.</b> preparation <b>D.</b> independent
<b>Câu 5: A.</b> solidarity <b>B</b>. enthusiast <b>C.</b> energetic <b>D.</b> international
<b>Câu 6: A.</b> appeal <b>B.</b> appalled <b>C.</b> among <b>D</b>. awful


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×