Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Đại số 11 năm 2018 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (715.74 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƢỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ</b><i><b> </b></i><b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƢƠNG III </b>
<b> TỔ TOÁN</b><i><b> Môn: ĐẠI SỐ 1 1 NC . Thời gian làm bài : 45 phút</b></i>


<i><b>Phần I: Chọn 1 câu trả lời đúngA, B, C hoặc D </b></i>


<b>Câu 1</b>. Cho dãy số

 

un có
1


n 1 n


u 1


n N *.


u <sub></sub> 2u 3





 
 <sub> </sub> <sub></sub>


 Tìm tổng ba số hạng đầu tiên của dãy số là .


A. S3 3. B. S3 2. C. S3 1. D. S3  2.
<b>Câu 2</b>. Cho

 

u<sub>n</sub> là cấp số cộng có u<sub>3</sub> 4; u<sub>5</sub>  2. Tìm giá trị u . <sub>10</sub>


A. u<sub>10</sub> 17. B. u<sub>10</sub>  20. C. u<sub>10</sub> 37. D. u<sub>10</sub> 29.
<b>Câu 3</b>. Dãy số nào sau là dãy số tăng ?



A. 3; 6;12; 24.  B. 2; 4;6;7. C. 1;1;1;1. D. 1 1 1; ; ; 1 .
3 9 27 81
<b>Câu 4</b>. Dãy số nào sau đây là cấp số cộng ?


A. 4;6;8;10. B. 3;5;7;10. C. 1;1; 1;1. D. 4;8;16;32.
<b>Câu 5</b>. Dãy nào sau đây là cấp số nhân


A. u<sub>n</sub> n
n 1




 B.


2
n


u n 3n C.u<sub>n 1</sub><sub></sub> u<sub>n</sub> 6 n N *. D.
n 1 n


u <sub></sub> 6u n N*.


<b>Câu 6</b>. Cho

 

u<sub>n</sub> là cấp số cộng 1
n 1 n


u 2


n N *.


u <sub></sub> u 2






 


 <sub></sub> <sub></sub>


 Tìm cơng sai d của cấp số cộng.


A. d2. B. d0. C. d 2. D. d1.


<b>Câu 7</b>. Cho

 

u<sub>n</sub> là cấp số nhân có u<sub>3</sub> 6; u<sub>4</sub> 2 . Tìm cơng bội q của cấp số nhân.


A. q2. B. q 1
3


 C. q4. D. q 4.


<b>Câu 8</b>. Cho dãy số

 

u<sub>n</sub> có số hạng tổng quát


2
n


2n 1
u


n 1






 . Số


201


11 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy
số.


A. 11 B. 12 C. 8 D. 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. u<sub>n</sub>    2 (n 1).3 B. u<sub>n</sub>   2 3n 1 C. u<sub>n</sub>  2.3n 1 D. u<sub>n</sub>  2.3n


<b>Câu 10</b>. Cho dãy số

 

u<sub>n</sub> là cấp số nhân có u<sub>1</sub>2;q3 . Hỏi số 1458 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy
số.


A. 6 B. 7 C. 1458 D. 729
<b>Câu 11</b>. Tìm x để ba số x; 2 x;3x theo thứ tự lập thành cấp số cộng.


A. x1. B. x 2.
3


 C. x2. D. 1 3.


<b>Câu 12</b>. Cho dãy số (u ) là cấp số cộng <sub>n</sub> u<sub>1</sub>  2;d3. Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy số.
A. S<sub>100</sub>295. B. S<sub>100</sub> 14650. C. S<sub>100</sub>  1 3 .100 D. S<sub>100</sub> 100.


<b>Câu 13</b>. Cho

 

un là cấp số nhân có u5 8;q 2 . Số hạng u của cấp số nhân. 1


A. 1


1


u .


2


 B. u1 1. C. u11. D. 1
1


u .


4





<b>Câu 14</b>. Cho dãy số

 

u<sub>n</sub> có 1 2
n 2 n 1 n
u 4; u 3


n N *.
u <sub></sub> u <sub></sub> u


 




 


 <sub></sub> <sub></sub>



 Tìm tổng 200 số hạng đầu tiên của dãy số là .


A. S<sub>200</sub>0. B. S<sub>200</sub> 7. C. S<sub>200</sub>4. D. S<sub>3</sub>  2.


<b>Câu 15</b>. Cho các số x2; x 14; x 50  theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Khi đó Px22019
A. P2023. B. P4. C. P 16. D. P2035.


<b>Câu 16</b>. Tìm m để phương trình x410x2  m 1 0 có 4 nghiệm lập thành cấp số cộng . Giá trị m
thuộc khoảng.


A.

1;5

B.

5;11 C.

11;17 D.

17; 23



<b>Câu 17</b>. Cho dãy số

 

u<sub>n</sub> có số hạng tổng quát u<sub>n</sub> 3n a
4n 1





 . Tìm tất cả các giá trị a để

 

un là dãy số
tăng.


A. a 3.
4


 B. a 3.
4


 C. a 3.
4



 D. a 3.
4




<b>Câu 18</b>. Cho

 

u<sub>n</sub> là cấp số cộng có u<sub>3</sub>u<sub>5</sub>2u<sub>9</sub> 100. Tính tổng 12 số hạng đầu tiên dãy số.
A. S12600. B. S121200. C. S12300. S12100.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tìm công bội q của cấp số nhân.


A. q2. B. q5. C. q6. D. q4.


<b>Câu 20</b>. Cho hình vng ABCD có cạnh AB=1, diện tích S . Nối 4 <sub>1</sub>
trung điểm A ; B ;C ; D của các cạnh hình vng ABCD thì ta được <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
hình vng thứ hai làA B C D có diện tích <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> S . Tiếp tục như thế ta <sub>2</sub>
được các hình vng thứ ba A B C D có diện tích 2 2 2 2 S và tiếp tục 3
ta được các hình vng có diện tích S ;S .... Tính 4 5


1 2 3 100


S S S   S ... S


A.


100
99


2 1



S .


2




 B.


100
99


2 1


S .


2




 C.
99


99


2 1


S .


2





 D.


100
99


4 1


S .


3.4





<i><b>Phần II: Tính kết quả điền vào ô đáp án tương ứng. </b></i>


<b>Câu 21</b>. Cho dãy số

 

u<sub>n</sub> có số hạng tổng quát 1 *
n 1 n


u 1


n N


u <sub></sub> u 3n






 


 <sub></sub> <sub></sub>


 , Tính số hạng tổng quát u n


<b>Câu 22</b>. Cho dãy số

 

u<sub>n</sub> có 1


n 1 n


u 5


n N *.


u <sub></sub> 2u 3


 


 
 <sub> </sub> <sub></sub>


 Tính u100


<b>Câu 23</b>. Cho dãy số 20; 23; 26; ....,x lập thành cấp số cộng. Tìm x biết 20 23 26 ... x    1905.
<b>Câu 24.</b> Cho dãy số

 

un có


1


n 1 n



u 1


n N *.
u <sub></sub> 3n.u





 


 <sub></sub>


 Tính u2019


<b>Câu 25</b>. Từ tam giác đều H có cạnh a. Chia mỗi cạnh tam giác đều thành ba đoạn bằng nhau . Từ đoạn 1
thẳng ở giữa dựng một tam gác đều ở phía ngồi và xóa đoạn giữa đó ta được hình H . Tiếp tục như vậy <sub>2</sub>
ta được hình H ,<sub>3</sub> H ,...,<sub>4</sub> H . Gọi <sub>n</sub> P , P , P ,..., P . là chu vi của hình <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>n</sub> H ,<sub>1</sub> H ,<sub>2</sub> H ,...,<sub>3</sub> H . Tính diện tích <sub>n</sub> P <sub>n</sub>
theo a.


<i><b>C2</b></i> <i><b>B2</b></i>


<i><b>A2</b></i>
<i><b>D2</b></i>


<i><b>D1</b></i>


<i><b>C1</b></i>


<i><b>B1</b></i>


<i><b>A1</b></i>


<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>D</b></i> <i><b>C</b></i>


<b>H</b>

<b>1</b>


<b>H2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Câu 21. </b>


n 1 n


2 1


3 2


n n 1 n 1 n


u u 3.n


u u 3.1


u u 3.2


...



(n 1)n


u u 3.(n 1). u u 3.(1 2 3 .... n 1) u 1 3 .


2




 
 
 




             




<b>Câu 22.</b> Đặt n n n 1 100 100 99


v 6


v u 1 (v )csn u v 1 6.2 1.


q 2


 



   <sub>  </sub>     




<b>Câu 23.</b> x=107.
<b>Câu 24. </b>


n 1
n


2
1


3
2


4
3


2018 2018


2019 2019


2019


2018 1


u


3n


u


u
3.1
u
u


3.2
u
u


3.3
u


...


u u


3.2018 3 .2018! u 3 .2018!.


u u


 <sub></sub>






    





<b>Câu 25.</b> Gọi C , a P lần lượt số cạnh độ, dài cạnh , chu vi của hình <sub>n</sub> <sub>n,</sub> <sub>n</sub> H . <sub>n</sub>


1 1


1 n 1


n n n n 1 n 1


n 1 n n 1 n n n


a a p 3a


c 3 a


c 3.4 ; <sub>a</sub> a ; <sub>4</sub>


c 4c a 3 p c .a 3a( )


3 3




 


 


 



 




 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS



THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
de kiem tra 1 tiet chuong 3 dai so 11
  • 2
  • 498
  • 0
  • ×