Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3 ĐẠI SỐ 11 |

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.9 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG 2 </b>


<b>Câu 1.</b> Cho số nguyên dương <i>n</i>, đặt <i>S</i>   1 2 ... <i>n</i>. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


<b>A.</b> ( 1)


2


<i>n n</i>


<i>S</i>   . <b>B.</b> ( 1)


2


<i>n n</i>


<i>S</i>   . <b>C.</b> ( 1)( 2)


2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>S</i>   <b>. </b> <b>D.</b> (2 1)


2


<i>n n</i>


<i>S</i>   <b>. </b>



<b>Câu 2.</b> Xét bài toán: “Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương <i>n</i>, ta có:


 



1 1 1 1


1 2 *


2 3 4 <i>n</i> <i>n</i>


       ”. Một học sinh đã trình bày lời giải bài toán này bằng các
bước như sau:


Bước 1: Với n = 1: Vế trái của

 

* 1, vế phải của

 

* 2 1 . Suy ra 2

 

* đúng với n = 1.
Bước 2 : Giả sử

 

* đúng với <i>n</i> <i>k</i> 1. Có nghĩa là ta có: 1 1 1 1 1 2


2 3 4 <i>k</i> <i>k</i>


      


Ta phải chứng minh

 

* đúng với <i>n</i> <i>k</i> 1, có nghĩa ta phải chứng minh:


1 1 1 1 1


1 2 1


2 3 4 <i>k</i> <i>k</i> 1 <i>k</i>


        





Bước 3 : Thật vậy: 1 1 1 1 1 1 2 1 2 1


2 3 4 <i>k</i> <i>k</i> 1 <i>k</i> <i>k</i> 1 <i>k</i>


          


  (đúng)


Vì 2 1 2 1 2

1

1 2

1



1


<i>k</i> <i>k</i> <i>k k</i> <i>k</i>


<i>k</i>


       




2


2 2


2 <i>k</i> <i>k</i> 2<i>k</i> 1 4 <i>k</i> <i>k</i> 2<i>k</i> 1


        (đúng).



Vậy

 

* đúng khi <i>n</i> <i>k</i> 1. Do đó theo ngun lí quy nạp,

 

* đúng với mọi số nguyên dương n.
Chứng minh trên đúng hay sai, nếu sai thì sai từ bước nào ?


<b>A.</b> Đúng. <b>B.</b> Sai bước 2. <b>C. sai bước 1. </b> <b>D. Sai bước 3. </b>
<b>Câu 3.</b> Cho số nguyên dương <i>n</i>, khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b>12 22 32 ... 2 ( 1)(2 1).
6


<i>n n</i> <i>n</i>


<i>n</i>  


    


<b>B. </b>13 23 ... 3 ( 1).
2


<i>n n</i>


<i>n</i> 


   


<b>C. </b>14 24 ... 4 ( 1)(2 1).
6


<i>n n</i> <i>n</i>



<i>n</i>  


   


<b>D. </b>


2


5 5 5 ( 1)(2 2 1)


1 2 ... .


12


<i>n n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>   


   


<b>Câu 4.</b> Cho dãy số

 

<i>U<sub>n</sub></i> với 2
1


<i>n</i>


<i>n</i>
<i>U</i>


<i>n</i>





 . Năm số hạng đầu của dãy là:
<b>A. </b>0;1; ; ;4 3 8


3 2 5. <b>B. </b>


4 3 8 5
1; ; ; ; .


3 2 5 3 <b>C. </b>


1 2 3 4 5
; ; ; ; .


2 3 4 5 6 <b>D. </b>


1 2 3 4
0; ; ; ; .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 5.</b> Cho dãy số

 

<i>u<sub>n</sub></i> với 1
1


5


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>


<i>u</i> <sub></sub> <i>u</i> <i>n</i>






 <sub></sub> <sub></sub>


 . Năm số hạng đầu của dãy là:


<b>A. </b>5;6;7;8;9. <b>B. </b>5;5;6;7;8. <b>C. </b>5;5;6;8;11. <b>D. </b>5;6;8;11;15.
<b>Câu 6.</b> Cho dãy số

 

<i>u<sub>n</sub></i> có 2


3 6052 120


<i>n</i>


<i>u</i>  <i>n</i>  <i>n</i> . Số 16280 là số hạng thứ mấy của dãy số


<b>A.</b>2020. <b>B. </b>2019. <b>C. </b>2021. <b>D. </b>2018.


<b>Câu 7.</b> Cho dãy số có các số hạng đầu là:8,15, 22, 29,36,....Số hạng tổng quát của dãy số này là:
<b>A.</b><i>u<sub>n</sub></i> 7<i>n</i>7. <b>B.</b><i>u<sub>n</sub></i> 7<i>n</i>.


<b>C.</b><i>un</i> 7<i>n</i>1. <b>D.</b><i>un</i>: Không viết được dưới dạng công thức.


<b>Câu 8.</b> Cho dãy số

 

<i>u<sub>n</sub></i> xác định bởi 1


*
1


2



.
2 n


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>


<i>u</i> <sub></sub> <i>u</i>


 



   


 Số hạng tổng quát của dãy số

 

<i>un</i> là
<b>A. </b> 2.cos


2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>   <b>. </b> <b>B.</b> 2.cos <sub>1</sub>


2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>  <sub></sub> <b>. </b> <b>C. </b> cos <sub>1</sub>



2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>  <sub></sub> <b>. </b> <b>D. </b> 2.cos <sub>1</sub>


2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>  <sub></sub> <b>. </b>


<b>Câu 9.</b> Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?


<b>A. </b>1; 2; 4; 6; 8    . <b>B. </b>1; 3; 6; 9; 12.   
<b>C. </b>1; 3; 7; 11; 15.    <b>D. </b>1; 3; 5; 7; 9    .


<b>Câu 10.</b> Một cấp số cộng gồm 5 số hạng. Hiệu số hạng đầu và số hạng cuối bằng 20 . Tìm cơng sai <i>d</i>của cấp
số cộng đã cho


<b>A. </b><i>d  </i>5. <b>B. </b><i>d </i>4. <b>C. </b><i>d  </i>4. <b>D. </b><i>d </i>5.
<b>Câu 11. </b> Công thức nào sau đây đúng với cấp số cộng có số hàng đầu , cơng sai .


<b>A. </b> . <b>B. </b> .


<b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 12.</b> Cho cấp số cộng có số hạng đầu , công sai . Biết . Tìm .



<b>A. </b> . <b>B.</b> . <b>C.</b> . <b>D.</b> .


<b>Câu 13.</b> Cho Cho cấp số cộng có số hạng đầu , cơng sai . Tính tổng của 12 số hạng đầu tiên.


<b>A. </b> . <b>B.</b> . <b>C.</b> . <b>D.</b> .


<b>Câu 14.</b> Cho cấp số cộng có số hạng đầu , công sai . Số hạng thứ 20 của cấp số cộng trên
là:


<b>A. </b> . <b>B.</b> . <b>C.</b> . <b>D.</b> .


<b>Câu 15.</b> Cho cấp số cộng với . Tìm số hạng đầu và cơng sai của cấp số cộng trên.


<b>A.</b> 1 và 3. <b>B.</b> 2 và 3. <b>C.</b> 3 và 1. <b>D.</b> 3 và 2.


1


<i>u</i> <i>d </i>0


1


<i>n</i>


<i>u</i>  <i>u</i> <i>d</i> <i>u<sub>n</sub></i>  <i>u</i><sub>1</sub>

<i>n</i>1

<i>d</i>




1 1


<i>n</i>



<i>u</i>   <i>u</i> <i>n</i> <i>d</i> <i>u<sub>n</sub></i>   <i>u</i><sub>1</sub>

<i>n</i> 1

<i>d</i>


 

<i>un</i> <i>u  </i>1 8 <i>d </i>5 <i>u n</i> 12 <i>n</i>


2 3 4 5


 

<i>un</i> <i>u </i>1 3 <i>d  </i>7
426


 852 996 948


 

<i>un</i> <i>u </i>1 2 <i>d  </i>10
198


 188 202 192


 

<i>un</i>


2 3 5


3 4


10
17
<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>u</i>


  





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 16. </b>Số hạng đầu <i>u</i>1 công sai <i>d</i> của cấp số cộng thỏa mãn:
7 3
2 7
8
. 75
<i>u</i> <i>u</i>
<i>u u</i>
 

 <sub></sub>


 là:


<b>A. </b> 1 3
2
<i>u</i>
<i>d</i>


  


 hay


1 17
2
<i>u</i>
<i>d</i>
 



  


 . <b>B. </b>


1 3
2
<i>u</i>
<i>d</i>
 

  


 hay


1 17
2
<i>u</i>
<i>d</i>


  
 .


<b>C. </b> 1 3
2
<i>u</i>
<i>d</i>
 


 


 hay


1 17
2
<i>u</i>
<i>d</i>
 

 <sub></sub>


 . <b>D. </b>


1 3
2
<i>u</i>
<i>d</i>


 


 hay


1 17
2
<i>u</i>
<i>d</i>
 


 <sub></sub>
 .


<b>Câu 17 .</b> Số hạng đầu <i>u</i>1 công sai d của các Cấp số cộng thỏa mãn:


3 5
12
14
129
<i>u</i> <i>u</i>
<i>S</i>
 

 <sub></sub>


 là:


<b>A. </b>
1
2
5
3
2
<i>u</i>
<i>d</i>
 


 




. <b>B. </b>


1
2
5
2
3
<i>u</i>
<i>d</i>
 


 



. <b>C. </b>


1
5
2
3
2
<i>u</i>
<i>d</i>
 


 




. <b>D. </b>


1
5
2
3
2
<i>u</i>
<i>d</i>
 


 

.


<b>Câu 18.</b> Giữa các số 2 và 22 có thể viết thêm ba số nào sau đây để thành một cấp số cộng có 5 số hạng?
<b>A. </b>5;10;15. <b>B. </b>6;10;14. <b>C. </b>7;12;17. <b>D. </b>8;14; 20.


<b>Câu 19.</b> Cho một cấp số cộng có u5 + u31 = 24. Tổng 35 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó là:


<b>A. </b>240. <b>B. </b>480. <b>C. </b>420. <b>D. </b>840.


<b>Câu 20.</b> Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?


<b>A. </b>1 ; 3; 7;11; 15. <b>B. </b>1 ; 2; 4; 6; 8.
<b>C. </b>1 ; 3; 5; 7; 9. <b>D. </b>1 ; 3; 6; 9;  . 12
<b>Câu 21.</b> Cho cấp số cộng

 

<i>u<sub>n</sub></i> có <i>u</i>2<i>u</i>320, <i>u</i>5<i>u</i>7  29<i>. Tìm u d</i>1, ?



<b>A. </b><i>u</i><sub>1</sub> 20 ; <i>d</i> 7. <b>B. </b><i>u</i><sub>1</sub> 20, 5 ; <i>d</i> 7.


<b>C. </b> 1


41


; 7
2


<i>u</i>  <i>d</i>   . <b>D.</b><i>u</i>1 20, 5 ;<i>d</i>  7.


<b>Câu 22.</b><i> Tìm m để phương trình x</i>33<i>x</i>29<i>x</i> <i>m</i> 0 có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.
<b>A.</b><i>m </i>10 . <b>B. </b><i>m </i>11. <b>C. </b><i>m </i>12. <b>D. </b><i>m </i>9.


<b>Câu 23.</b> Cho cấp số cộng <i>u</i><sub>1</sub>; <i>u</i><sub>2</sub>; ;...; <i>u</i><sub>3</sub> <i>u có cơng sai d, các số hạng của cấp số cộng đã cho đều khác 0. Với <sub>n</sub></i>


giá trị nào của <i>d</i> thì dãy số


1 2 3


1 1 1 1


; ; ; ...;


2<i>u</i> 2<i>u</i> 2<i>u</i> 2<i>u<sub>n</sub></i> là cấp số cộng.


<b>A.</b>-2. <b>B.</b>0. <b>C.</b>1. <b>D.</b>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nhận được một dãy vô hạn các tam giác <i>T</i>1, <i>T</i>2, <i>T</i>3… , <i>Tn</i>,…Hãy tính tổng 100 số hạng đầu tiên của



dãy số

 

<i>T<sub>n</sub></i> .


<b>A.</b> 301. <b>B. </b>4.399<b>.</b> <b>C.</b> 15250. <b>D. </b>


100
4.(3 1)


99


.
<b>Câu 25.</b> Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?


<b>A. </b>1; 3; 7; 11; 15    . <b>B. </b>1; 3; 6; 9; 12    . <b>C. </b>1; 2; 4; 6; 8    . <b>D. </b>1; 3; 5; 7; 9    .
<b>Câu 26.</b> Cho cấp số nhân

 

<i>u<sub>n</sub></i> với <sub>1</sub> 1; <sub>7</sub> 32


2


<i>u</i>   <i>u</i>   . Tìm cơng bội q?


<b>A. </b> 1


2


<i>q  </i> . <b>B. </b><i>q   . </i>2 <b>C. </b><i>q   . </i>4 <b>D. </b><i>q   . </i>1


<b>Câu 27.</b> Cho cấp số nhân

 

<i>u<sub>n</sub></i> với <i>u</i>1  2;<i>q</i> 5. Tìm số hạng tổng quát <i>un</i>?


<b>A. </b><i>u<sub>n</sub></i> 2.

 

5 <i>n</i>1. <b>B. </b><i>u<sub>n</sub></i>  

   

2 . 5 <i>n</i>1. <b>C. </b>

 

1
2 .5<i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i>    . <b>D. </b><i>u<sub>n</sub></i>  

   

2 . 5 <i>n</i>1.
<b>Câu 28.</b> Cho cấp số nhân

 

<i>u<sub>n</sub></i> với <sub>1</sub> 3; 2


3


<i>u</i>   <i>q</i> . Số 96


243


là số hạng thứ mấy của cấp số này?


<b>A. </b><i>n </i>5 <b>B. </b><i>n </i>6.


<b>C. </b><i>n </i>7. <b>D. </b>Không phải là số hạng của cấp số.


<b>Câu 29.</b> Cho cấp số nhân

 

<i>u<sub>n</sub></i> với <i>u</i>1 3;<i>q</i>2. Tính tổng 15 số hạng đầu tiên của cấp số nhân trên?


<b>A. </b>98301. <b>B. </b> 98301


2


 . <b>C. </b>98301


2 . <b>D. </b>32976 .


<b>Câu 30.</b> Cho cấp số nhân

 

<i>u<sub>n</sub></i> ;<i>u</i><sub>1</sub>1,<i>q</i>2. Hỏi số 1024 là số hạng thứ mấy?


<b>A. </b>12. <b>B. </b>9. <b>C. </b>10. <b>D. </b>11.


<b>Câu 31.</b> Xác định số hàng đầu <i>u</i><sub>1</sub> và công sai <i>d</i> của cấp số cộng

 

<i>u<sub>n</sub></i> có <i>u</i><sub>9</sub> 5<i>u</i><sub>2</sub> và <i>u</i><sub>13</sub>2<i>u</i><sub>6</sub>5.
<b>A. </b><i>u </i><sub>1</sub> 3 và <i>d </i>5. <b>B. </b><i>u </i><sub>1</sub> 4 và <i>d </i>5.


<b>C. </b><i>u </i>1 4 và <i>d </i>3. <b>D. </b><i>u </i>1 3 và <i>d </i>4.
<b>Câu 32.</b> Cho cấp số nhân

 

<i>u<sub>n</sub></i> có <i>S</i><sub>2</sub> 4;<i>S</i><sub>3</sub> 13. Biết <i>u </i><sub>2</sub> 0, giá trị <i>S</i><sub>5</sub> bằng:


<b>A. </b>11. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>35


16 . <b>D. </b>


181
16 .
<b>Câu 33.</b> Cấp số nhân

 

<i>u<sub>n</sub></i> có cơng bội âm, biết <i>u </i><sub>3</sub> 12, <i>u </i><sub>7</sub> 192. Tìm <i>u</i><sub>10</sub>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. Số hạng tổng quát của cấp số nhân </b>

 

<i>u<sub>n</sub></i> là <i>u<sub>n</sub></i><i>u q</i><sub>1</sub>. <i>n</i>1 <i>n</i> *, với công bội <i>q</i> và số hạng đầu <i>u</i><sub>1</sub>
<b>B. Nếu dãy số </b>

 

<i>u<sub>n</sub></i> là một cấp số nhân thì <i>u</i>2<i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><i>u u<sub>n</sub></i>. <i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub>2</sub> <i>n</i> 2.


<b>C.</b> Số hạng tổng quát của cấp số cộng

 

<i>u<sub>n</sub></i> là <i>u<sub>n</sub></i>  <i>u</i><sub>1</sub> <i>nd</i> , với công sai <i>d</i> và số hạng đầu <i>u</i><sub>1</sub>.


<b>D. Nếu dãy số </b>

 

<i>u<sub>n</sub></i> là một cấp số cộng thì 2


1


2


<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>



<i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i>  




 *


<i>n</i>


  <b>. </b>


<b>Câu 35.</b> Cho cấp số cộng

 

<i>u<sub>n</sub></i> có <i>u  </i>5 15, <i>u</i>20 60. Tổng <i>S</i>20 của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:
<b>A. </b><i>S</i>20 600. <b>B. </b><i>S</i>20 60. <b>C. </b><i>S</i>20 500. <b>D. </b><i>S</i>20 250.


<b>Câu 36.</b> Cho dãy số

 

<i>u<sub>n</sub></i> xác định bởi <sub>1</sub> 1
2


<i>u </i> và <sub>1</sub> 1


2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i> <i>u</i>


<i>n</i>






 . Tổng <sub>1</sub> 2 3 ... 2019


2 3 2019


<i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i>


<i>S</i> <i>u</i>    là


<b>A. </b>1 <sub>2019</sub>1
2


 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>1 <sub>2020</sub>1


2


 . <b>D. </b>2 <sub>2018</sub>1


2


 .


<b>Câu 37.</b> Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để ba số


2


2


sin ; .tan ; 1 tan .tan
2


<i>x</i>


<i>x m</i> <i>x</i> <sub></sub>  <i>x</i> <sub></sub>


  (với


2 2


<i>x</i> <i>k</i> ) theo thứ lập thành một cấp số nhân. Tổng các phần tử của S là


<b>A. </b>2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 0.


<b>Câu 38.</b> Các số 5<i>x</i><i>y</i>, 2<i>x</i>3 , <i>y x</i>2<i>y</i> theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời các số


2 2


(<i>y</i>1) , <i>xy</i>1, (<i>x</i>1) theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Hỏi có bao nhiêu cặp số ( ; )<i>x y</i> thỏa
nãm bài toán.


<b>A. </b>3. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 0.


<b>Câu 39.</b> Một tế bào E. Coli trong điều kiện ni cấy thích hợp, cứ 20 phút sẽ phân đôi một lần. Nếu ban đầu
có 10 tế bào thì trong 8 <i>3h</i> sẽ phân chia thành bao nhiêu tế bào…..


<b>A. </b>1124.10 . 11 <b>B. </b>1042.10 . 11 <b>C. </b>5,98.10 .10 <b>D. </b>5,12.10 .10



<b>Câu 40.</b> Tỉ lệ giảm dân số hàng năm của nước Nga là 0, 05%. Năm 1998 dân số nước Nga là 146.861.000
người. Hỏi đến năm 2008 dân số nước này gần với số nào sau đây?


<b>A. </b>140.000.000. <b>B. </b>141.358.000. <b>C. </b>139.485.120. <b>D. </b>139.680.985.


<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


1. A 2. A 3. A 4. B 5. D 6. A 7. C 8. B 9. C 10. C


</div>

<!--links-->

×