Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (790.6 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1:</b> Ion A3+ có phân lớp electron ngồi cùng là 3d2. Cấu hình electron của nguyên tử A là
A. [Ar]3d5 B. [Ar]3d34s2 C. [Ar]3d44s2 D. [Ar]4s23d3


<b>Câu 2:</b> Tổng số các hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 82, biết số hạt
nơtron lớn hơn số hạt proton là 4. Nguyên tố X thuộc loại


A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố d. C. Nguyên tố p. D. Nguyên tố f.
<b>Câu 3:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Bảng tuần hồn có 16 cột gồm: 8 nhóm A và 8 nhóm B.


(2) Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được sắp xếp theo chiều
khối lượng nguyên tử tăng dần.


(3) Chu kì thường bắt đầu là một kim loại kiềm, kết thúc là một khí hiếm (trừ chu kì 1 và chu kì 7 chưa
hoàn thành).


(4) Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ ngun tử của các
ngun tố nhóm A có số electron như nhau.


(5) Các nguyên tố có số electron hóa trị trong nguyên tử như nhau được xếp thành một nhóm. Số phát
biểu sai là


A. 3 B. 5 C. 2 D. 4


<b>Câu 4:</b> Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong ion X3-<sub> là 53. Tỉ số giữa nơtron và electron trong ion </sub>



trên là 18 : 19. Số khối của X là
A. 36. B. 35. C. 37. D. 34.


<b>Câu 5:</b> Clo có 2 đồng vị (35Cl; 37Cl) và oxi có 3 đồng vị (16O; 17O; 18O) thì số phân tử Cl2O tối đa được


tạo thành là


A. 3. B. 6. C. 12. D. 9.


<b>Câu 6:</b> Trong phân tử M2X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 164; số hạt không mang điện là 56. Số khối


của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 7. Tổng số hạt trong nguyên tử M nhiều hơn trong
X là 10. Tổng số electron trên các phân lớp p của nguyên tử X là


A. 8 B. 12 C. 6. D. 10


<b>Câu 7:</b> Hịa tan hồn tồn 11,7 gam một kim loại nhóm IA vào 50 gam nước thu được dung dịch X và
3,36 lít khí (đktc). Nồng độ phần trăm của dung dịch X là


A. 27,45%. B. 27,36%. C. 27,23%. D. 27,22%.


<b>Câu 8:</b> Nguyên tử X có phân lớp ngồi cùng là 3p4. Phát biểu sai khi nói về X là:
A. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton.


B. Trong bảng tuần hồn X thuộc chu kì 3.
C. Trong bảng tuần hồn X thuộc nhóm IVA.
D. Lớp ngồi cùng của ngun tử X có 6e.


<b>SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI </b>



<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH </b>


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 </b>
<b>NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>
<b>MƠN: HĨA HỌC – LỚP 10 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>Câu 9:</b> Trong nguyên tử, lớp L và lớp N có số electron tối đa lần lượt là:
A. 2, 8. B. 8, 32. C. 8, 18. D. 18, 8.


<b>Câu 10:</b> Nguyên tử của nguyên tố R có kí hiệu sau 3919R. Vậy R có đặc điểm:


A. R là một nguyên tố mở đầu chu kì 3.


B. R thuộc chu kì 4, nhóm IA, có 19 nơtron trong hạt nhân.
C. R là một kim loại kiềm.


D. R có tổng số electron trên lớp L và lớp N là 8.


<b>Câu 11:</b> Nguyên tử của nguyên tố X có tổng electron trên lớp M là 13. Số nguyên tố X thỏa mãn điều
kiện trên là


A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
<b>Câu 12:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Nguyên tử của ngun tố kim loại có phân lớp ngồi cùng là ns1<sub> hoặc ns</sub>2


(2) Nguyên tử của nguyên tố phi kim đều có electron cuối cùng thuộc phân lớp p
(3) Nguyên tử của nguyên tố khí hiếm đều có lớp electron ngồi cùng là ns2<sub>np</sub>6



(4) Ngun tử có lớp electron ngồi cùng là 4s2<sub> thì có số hiệu nguyên tử là 20. Số phát biểu luôn đúng là </sub>


A. 3 B. 1 C. 0 D. 2


<b>Câu 13:</b> Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trên các phân lớp s là 5e. Vị trí của nguyên tố X
trong bảng tuần hoàn là


A. Chu kì 3, nhóm IA.
B. Chu kì 4, nhóm IIIA.
C. Chu kì 5, nhóm IIA.
D. Chu kì 3, nhóm IVA.


<b>Câu 14:</b> Nitơ trong tự nhiên là hỗn hợp của 2 đồng vị: 14


7N (99,63%) và 157N (0,37%). Nguyên tử khối


trung bình của nitơ là


A. 14,00. B. 14,01. C. 14,05. D. 14,02.


<b>Câu 15:</b> Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trên các phân lớp p là 8. Nguyên tử của nguyên
tố Y có tổng số hạt mang điện ít hơn tổng số hạt mang điện của X là 4. X và Y lần lượt là các nguyên tố
A. Si (Z = 14) và Ar (Z = 18)


B. Si (Z = 14) và Mg (Z = 12)
C. Mg (Z = 12) và Ne (Z = 10)
D. Si (Z = 14) và S (Z = 16)


<b>Câu 16:</b> Ion X3+<sub> và ion Y</sub>2-<sub> đều có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>. Vị trí của X và Y </sub>



trong bảng tuần hồn là


A. X ở ơ 13, chu kì 3, nhóm IIIA và Y ở ơ 8, chu kì 2, nhóm VIA.
B. X ở ơ 7, chu kì 2, nhóm IIIA và Y ở ơ 12, chu kì 3, nhóm VIIIA.
C. X ở ơ 13, chu kì 3, nhóm IIIA và Y ở ơ 8, chu kì 2, nhóm IVA.
D. X ở ơ 7, chu kì 2, nhóm VA và Y ở ơ 12, chu kì 3, nhóm IIA.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


A. 7. B. 3. C. 5. D. 1.


<b>Câu 18:</b> Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với
dung dịch HCl (dư), thốt ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Phần trăm khối lượng kim loại có khối lượng mol


nhỏ nhất trong hỗn hợp trên là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)
A. 76,05%. B. 52,10%. C. 47,90%. D. 23,95%.


<b>Câu 19:</b> Nguyên tố gali (Ga) có hai đồng vị. Đồng vị I có số hạt mang điện là 62 và có số hạt khơng
mang điện chiếm 38% tổng số hạt (p, n, e). Số nơtron của đồng vị II nhiều hơn số nơtron của đồng vị I là
2 hạt. Khối lượng nguyên tử trung bình của Ga là 69,8u. Thành phần % số nguyên tử của đồng vị I và II
lần lượt là


A. 40% và 60%. B. 30% và 70%. C. 60% và 40%. D. 70% và 30%.
<b>Câu 20:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Nguyên tử nào cũng được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron.


(2) Trong nguyên tử, số proton trong hạt nhân bằng số electron ngoài lớp vỏ và bằng điện tích hạt nhân.
(3) Nguyên tử khối coi như bằng số khối (khi không cần độ chính xác cao).



(4) Chỉ có hạt nhân ngun tử oxi mới có 8 proton.
(5) Chỉ có hạt nhân nguyên tử 16


8O mới có tỉ lệ giữa số proton và số nơtron là 1 : 1. Số phát biểu luôn


đúng là


A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.


<b>Câu 21:</b> Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 13. B. 12. C. 11. D. 14.


<b>Câu 22:</b> Ngun tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIA. Vậy tổng số electron trên lớp M của X là
A. 8. B. 18. C. 7. D. 10.


<b>Câu 23:</b> Phân tử X2Y có tổng số electron là 23. Biết nguyên tố X và nguyên tố Y ở hai nhóm A kế tiếp


trong cùng một chu kì. Nhận xét nào sau đây khơng đúng:
A. X và Y đều là nguyên tố p.


B. Phân tử X2Y có tên gọi là Đinitơ oxit.


C. Điện tích hạt nhân nguyên tử X là 128,16.10-20<sub> (C). </sub>


D. Y có 5 electron hóa trị.


<b>Câu 24:</b> Ở điều kiện thường, kim loại X có cấu trúc mạng lập phương tâm khối trong đó thể tích của các
khe trống chỉ chiếm 32% thể tích tinh thể. Khối lượng riêng của X bằng 7,2 g/cm3<sub>, bán kính nguyên tử X </sub>



là 0,1249 nm. Giả thiết trong tinh thể các ngun tử X có dạng hình cầu. Biết số Avogađro = 6,022.1023<sub>. </sub>


X là


A. Cr. B. Fe. C. Au. D. Cu.


<b>Câu 25:</b> X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng nhóm A, ở 2 chu kì kế tiếp nhau. Tổng số proton trong hai
hạt nhân của hai nguyên tử là 22. Số hiệu nguyên tử của X và Y lần lượt là


A. 15 và 7. B. 10 và 12. C. 13 và 9. D. 6 và 16.


<b>Câu 26:</b> Oxi có các đồng vị: 168O (99,757%), 178O (0,039%), 188O (0,204%). Khi có 612 nguyên tử 188O


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


A. 199271 nguyên tử 168O


B. 298271 nguyên tử 16
8O


C. 171 nguyên tử 17
8O


D. 117 nguyên tử 17
8O


<b>Câu 27:</b> Hòa tan hết 12,34 gam hỗn hợp kim loại X gồm 2 kim loại thuộc nhóm IA và IIA tác dụng với
lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng thu được 4,48 lít H2 (đktc) và m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là


A. 30,50. B. 45,00. C. 31,54. D. 28,14.



<b>Câu 28:</b> Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng: X (Z = 11), Y (Z = 4), T (Z = 24), A (Z = 2), R (Z =
16), Q (Z = 5). Số các nguyên tử kim loại là


A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.


<b>Câu 29:</b> Số nguyên tố trong chu kì 3 và chu kì 5 lần lượt là
A. 18 và 8. B. 8 và 32. C. 8 và 18. D. 8 và 8.


<b>Câu 30:</b> Trong tự nhiên Br có 2 đồng vị là 79Br và 81Br. Nguyên tử khối trung bình của Br là 79,91. Phần
trăm về khối lượng 79<sub>Br có trong HbrO</sub>


3 là (cho H = 1; O = 16)


A. 33,4%. B. 33,8%. C. 38,3%. D. 34,3%.
<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 1:</b> Nguyên tố hoá học là:


A. Tập hợp các nguyên tử có khối lượng giống nhau.
B. Tập hợp các ngun tử có cùng điện tích hạt nhân.
C. Tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.


D. Tập hợp các nguyên tử có số nơtron giống nhau.


<b>Câu 2:</b> Phát biểu nào sau đây về sự chuyển động của e trong nguyên tử là đúng?
A. Các e chuyển động rất nhanh xung qanh hạt nhân theo quỹ đạo hình trịn.
B. Các e chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo hình bầu dục.


C. Các e chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định.


D. Tất cả đều đúng.


<b>Câu 3:</b> Một nguyên tử có 8 proton, 8 nơtron và 8 electron. Chọn nguyên tử đồng vị với nó:
A. 8 proton, 9 nơtron, 8 electron


B. 9 proton, 8 nơtron, 9 electron
C. 8 proton, 8 nơtron, 9 electron
D. 8 proton, 9 nơtron, 9 electron


<b>Câu 4:</b> Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử (trừ hiđro) là
A. Proton.


B. Proton và nơtron.
C. Proton và electron.


D. Proton, electron và nơtron.


<b>Câu 5:</b> Nhận định đúng về khái niệm đồng vị?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


B. Đồng vị là những ngun tố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn.
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số hạt nơtron.


D. Đồng vị là những ngun tố có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số nơtron.


<b>Câu 6:</b> Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một ngun tố hố học vì nó
cho biết:


A. Nguyên tử khối của nguyên tử.


B. Số khối A.


C. Số hiệu nguyên tử Z.


D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z.


<b>Câu 7:</b> Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là:
A. 2, 6, 8, 18


B. 2, 8, 18, 32
C. 2, 4, 6, 8
D. 2, 6, 10, 14


<b>Câu 8:</b> Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?


A.


B. C.


D.


<b>Câu 9:</b> Số proton và nơtron trong hạt nhân nguyên tử là:
A. 24p, 28n


B. 28p, 24n
C. 24p, 52n
D. 52p, 24n


Câu 10: Để tạo thành ion Ca2+<sub> thì nguyên tử Ca phải : </sub>



A. Nhận 2 electron
B. Cho 2 proton
C. Nhận 2 proton
D. Cho 2 electron


Câu 11: Trong các cấu hình electron ngun tử nào dưới đây khơng đúng:
A. 1s22s22p63s2.


B. 1s22s22p63s23p64s2
C. 1s22s22p63s23p63d44s2
D. 1s22s22p63s23p63d64s2


Câu 12: Số notron của nguyên tử là:
A. 30 B. 65 C. 95 D. 35


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


B 13Al và 35Br
C 14Si và 35Br
D 12Mg và 17Cl


Câu 14: Đại lượng đặc trưng cho một nguyên tử là:
A. Số khối


B. Số notron


C. Số hiệu nguyên tử
D. Số electron


Câu 15: Ngun tử X có cấu hình electron 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3<sub>. Số electron lớp ngoài cùng của X là: </sub>



A.2.
B.3.
C.7
D.5.


Câu 16: Trong một nguyên tử X tổng số hạt proton, nơtron và electron là 52.Trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt.Hãy cho biết số khối của X


A. 36
B. 35
C. 34
D. 33


Câu 17: Số proton, nơtron và electron trong ion lần lượt là :
A. 26, 30, 29


B. 23, 30, 23
C. 26, 30, 23
D. 26, 27, 26


Câu 18. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạt p, n, e là 25. Trong hạt nhân, tỉ lệ giữa số hạt mang
điện và số hạt không mang điện là 8: 9 . Số hiệu nguyên tử nguyên tố A là


A. 9.
B. 17.
C. 8.
D. 12.


Câu 19: Nguyên tử của một nguyên tố A có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 48, trong đó số hạt


mang điện gấp hai lần số hạt không mang điện. Số đơn vị điện tích hạt nhân của A là:


A. 32
B. 16
C. 12
D. 18


Câu 20: Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền: 12<sub>C chiếm 98,89% và </sub>14<sub>C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


B. 12,011
C. 12,055
D. 12,500


Câu 21: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 37<sub>Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là </sub>35<sub>Cl . </sub>


Thành phần% theo khối lượng của 37<sub>Cl trong HClO</sub>
4 là


A. 8,56%
B. 8,92 %
C. 8,43 %
D. 8,79 %


Câu 22: Có các đồng vị là 16<sub>O, </sub>17<sub>O, </sub>18<sub>O, </sub>1<sub>H, </sub>2<sub>H. Số phân tử H</sub>


2O có thành phần khác nhau là:


A. 6


B. 8
C. 9
D. 12


Câu 23: Tổng số hạt cơ bản trong M2+ là 90, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 22 M là:


A. Cr.
B. Cu.
C.Fe.
D. Zn.


Câu 24: Tổng số hạt proton, notron và electron trong 2 nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt
mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn
của A là 12. A, B lần lượt là


A. Ca,Fe.
B. Cr, Zn.
C. Na, Cl.
D. K, Mn


Câu 25: Tổng số hạt trong phân tử MX là 108 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 36. Số khối của M nhiều hơn số khối của X là 8 đơn vị. Số hạt trong M2+ lớn hơn số hạt
trong X2- là 8 hạt. Giá trị % khối lượng của M có trong hợp chất là:


A. 55,56%.
B. 44,44%
C. 71,43%.
D. 28,57%
<b>ĐỀ SỐ 3: </b>



<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)</b>
<b>Câu 1:</b> Phát biểu nào sau đây không đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


B. Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.


C. Hầu hết hạt nhân các nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.
D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.


<b>Câu 2:</b> Cho ba ngun tử có kí hiệu là 2412Mg, 2512Mg, 2612Mg. Phát biểu nào sau đây là sai ?


A. Nguyên tố Mg có 3 đồng vị.


B. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14
C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.


D. Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton.


<b>Câu 3:</b> Trong tự nhiên nitơ có hai đồng vị là (99,63%) và (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là
A. 14,7 B. 14,4 C. 14,0 D. 13,7


<b>Câu 4:</b> Một ngun tử có cấu hình 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3<sub>. Chọn phát biểu sai: </sub>


A. Nguyên tử đó có 7 electron. B. Nguyên tử đó có 7 nơtron.
C. Khơng xác định được số nơtron. D. Nguyên tử đó có 7 proton.
<b>Câu 5:</b> Lớp electron L có số phân lớp là:


A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.



<b>Câu 6:</b> Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố X là 40. Ngun tử X có 3 electron ở lớp ngồi cùng.
Số hiệu nguyên tử của X là:


A. 13 B. 12 C. 11 D. 31
<b>Câu 7:</b> Kí hiệu phân lớp nào sau đây là sai?
A. 2p B. 3d C. 4f D. 2d


<b>Câu 8:</b> Cấu hình của phân lớp electron có mức năng lượng cao nhất của nguyên tử 20X là:
A. 3d2<sub> B. 3p</sub>6<sub> C. 3p</sub>4<sub> D. 4s</sub>2


<b>Câu 9:</b> Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử nguyên tố A là 21. Vậy cấu hình electron của A là:
A. 1s2 2s2 2p4. B. 1s2 2s2 2p2. C. 1s2 2s2 2p3. D. 1s2 2s2 2p5.


<b>Câu 10:</b> Một ngun tử có kí hiệu là 4521X, cấu hình electron của nguyên tử X là:


A.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d1. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d2.
C.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s2.


<b>Câu 11:</b> Cấu hình e nào sau đây của nguyên tử thuộc nguyên tố kim loại ?
A. 1s22s22p1 B. 1s2s2s2p63s23p5 C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s2
<b>Câu 12:</b> Một ion có 3p, 4n và 2e. Ion này có điện tích là


A. 3+ B. 2- C. 1+ D. 1-
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>


<b>Bài 1: (2 điểm)</b>
Đồng có 2 đồng vị 63


29Cu; 6529Cu, biết tỉ lệ số nguyên tử của chúng lần lượt là 105: 245. Tính ngun tử



khối trung bình của Cu?
<b>Bài 2: (3 điểm)</b>


Cho 2 nguyên tử 15A; 29B.


a/ Viết cấu hình electron của nguyên tử của nguyên tố A và B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


c/ Cho biết nguyên tử A, B thuộc nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm? vì sao?


<b>Bài 3: (2 điểm).</b> Tổng số hạt proton, notron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 48. Số
hạt mang điện bằng 5/3 lần số hạt không mang điện.


a/ Hãy xác định số lượng từng loại hạt trong nguyên tử của nguyên tố.
b/ Viết kí hiệu nguyên tử nguyên tố X.


c/ Cho biết nguyên tử có mấy lớp electron; số electron trên từng lớp.
<b>ĐỀ SỐ 4: </b>


<b>Câu 1: (2 điểm) </b>Cho các nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11, 13, 18, 35.
a) Viết cấu hình electron và xác định vị trí của chúng trong hệ thống tuần hồn.


b) Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X ở chu kì 4, lớp M có 10 e.


<b>Câu 2: (2 điểm) </b>Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử một nguyên tố X thuộc nhóm VIIA là 28.
a) Xác định p, n, e của nguyên tử X.


b) Định vị trí của X trong bảng tuần hồn.



<b>Câu 3: (2 điểm) </b>Ngun tố Cu có 2 đồng vị, nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Đồng vị thứ
nhất có số khối là 63, đồng vị hai có số khối là 65.


a) Tìm% số nguyên tử mỗi đồng vị .


b) Tìm % theo khối lượng của mỗi đồng vị có trong CuCl2?<b> (cho Cl = 35,5) </b>


<b>Câu 4: (2 điểm) </b>Nguyên tố R có cơng thức hợp chất khí với hidro là RH3, trong đó R chiếm 82,353%


khối lượng.


a) Xác định tên ngun tố R, viết cơng thức oxít cao nhất và hợp chất khí với hidro.
b) Tính % về khối lượng của R có trong oxit cao nhất.


<b>(Cho N = 14, P = 31, As = 75)</b>


<b>Câu 5: (2 điểm) </b>Cho 5,28g hỗn hợp hai kim loại nằm ở hai chu kì liên tiếp đều thuộc nhóm IIA tác dụng
hoàn toàn với 100 ml dung dịch HCl (D = 1,1g/ml) thu được 4,032 dm3<sub> khí (đkc). </sub>


a) Tính % khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>



-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Phan Thúc Trực
  • 4
  • 44
  • 0
  • ×