Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề cương ôn tập kiểm tra Chương 1 Hình học 11 năm học 2019 - 2020 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (832.97 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CHƢƠNG 1 HÌNH HỌC 11 </b>


<b>NĂM HỌC 2019 -2020 </b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1.</b> Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó?


<b>A.</b> 0. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> Vô số.


<b>Câu 2.</b>Trong mp <i>Oxy</i> cho đường tròn

  

<i>C</i> : <i>x</i>1

 

2 <i>y</i>1

2 4. Phép vị tự tâm <i>O</i> tỉ số <i>k</i> 2 biến

 

<i>C</i> thành

 

<i>C</i> ?


<b>A.</b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>1

2 8.


<b>B.</b>

<i>x</i>2

 

2 <i>y</i>2

2 8.


<b>C.</b>

<i>x</i>2

 

2 <i>y</i>2

2 16.
<b>D.</b>

<i>x</i>2

 

2 <i>y</i>2

2 16.


<b>Câu 3. </b>Cho A(3; 2) và đường thẳng d:3x  y 1 0. Điểm A’ là hình chiếu của điểm A lên đường thẳng d
có tọa độ là


<b>A. </b>A '(1; 2) <b> </b> <b>B. </b>A'(1;0)<b> </b> <b>C. </b>A '(0; 1) <b> </b> <b>D. </b>A '(0;1)<b> </b>
<b>Câu 4.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> có diện tích bằng 6 2


cm . Phép vị tự tỷ số <i>k</i>  2 biến tam giác <i>ABC</i> thành
tam giác <i>A B C</i>  . Tính diện tích tam giác <i>A B C</i>  ?


<b>A.</b> 12 cm2. <b>B.</b> 24cm2. <b>C.</b> 6 cm2. <b>D.</b> 3 cm2.



<b>Câu 5.</b> Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xưng có bao nhiêu phép quay tâm O góc , 0   2 biến
hình chủ nhật thành chính nó?


<b>A.</b> 0. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> Vô số.


<b>Câu 6.</b> Trong mp <i>Oxy</i>, cho đường tròn

  

<i>C</i> : <i>x</i>6

 

2 <i>y</i> 4

212. Viết phương trình đường trịn là ảnh của
đường tròn

 

<i>C</i> qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm <i>O</i> tỉ số 1


2
và phép quay tâm <i>O</i> góc 90.


<b> A.</b>

<i>x</i>2

 

2 <i>y</i> 3

23. <b>B.</b>

<i>x</i>2

 

2 <i>y</i>3

23. <b>C.</b>

<i>x</i>2

 

2 <i>y</i>3

26. <b>D.</b>

<i>x</i>2

 

2 <i>y</i> 3

2 6.
<b>Câu 7.</b> Cho đều ABC tâm O có bao nhiêu phép quay tâm O góc , 0    2 .Biến tam giác trên
thành chính nó?


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> Vô số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thành chính nó?


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 9.</b> Tìm khẳng định <b>sai </b>?


<b>A</b>. Phép tịnh tiến là phép dời hình <b>B.</b>Phép đồng nhất là phép dời hình
<b>C.</b>Phép quay là phép dời hình <b>D.</b>Phép vị tự là phép dời hình
<b>Câu 10:</b> Trong các phép biến hình sau, phép nào <b>khơng phải</b> là phép dời hình?


<b>A. </b>Phép tịnh tiến. <b>B. </b>Phép đối xứng trục. <b>C. </b>Phép quay. <b>D. </b>Phép vị tự tâm O, tỉ số 2.



<b>Câu 11.</b> Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : 2x y 3 0   . Phép vị tự tâm O tí số k2 biến d thành


<b>A.</b>2x y 3 0   <b> </b> <b>B.</b>4x 2y 5 0   <b> </b> <b>C.</b>2x y 6  0<b> </b> <b>D.</b>4x 2y 3 0   <b> </b>


<b>Câu 12:</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho A 2; 5 , B 5;1 . Phép đồng dạng tỉ số

  

1
2


<i>k</i>  biến điểm <i>A</i> thành
,


<i>A</i> biến điểm <i>B</i> thành <i>B</i>. Khi đó độ dài <i>A B</i>  là:


<b>A. </b> 5


2 <b>B. </b>2 5 <b>C. </b>


5


2 . <b>D. </b>2 2


<b>Câu 13:</b> Trong mp <i>Oxy</i> cho đường thẳng d : x4y 3 0 Qua phép đồng dạng thực hiện liên tiếp bởi
phép <i>T<sub>v</sub></i><sub></sub><sub>2, 3</sub><sub></sub><sub></sub>


và phép vị tự tâm O, tỷ số k = 3 biến đường thẳng d thànhd ?


<b>A. </b>d : x 4y 21 0    <b>B. </b>d : x 4y 21 0    <b>C. </b>d : x 4y 21 0    <b>D. </b>d : x 4y 21 0   


<b>Câu 14:</b> Trong mp<i> Oxy</i> cho đường tròn

  

C : x2

 

2 y 2

2 4. Phép đồng dạng có được bằng cách
thực hiện liên tiếp phép 1



( , )
2


<i>O</i>


<i>V</i> và phép Q<sub></sub><sub>O,90</sub>0<sub></sub> biến

 

C thành

 

C ?


<b>A. </b>

  

 

2

2


: 1 1 1


    


<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>


<b>B.</b>

  

 

2

2


: 1 1 1


    


<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>


<b>C. </b>    2 2


: 1 1 1


    


<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>



<b>D.</b>    2 2


: 1 1 1


    


<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>


<b>Câu15:</b>Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào <b>sai</b>?


<b>A.</b>Phép dời hình là phép đồng dạng tỷ số k = 1 .


<b>B. </b>Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Câu16:</b>Trong mp <i>Oxy</i>, cho đường tròn

 

<i>C</i> :<i>x</i>2<i>y</i>24<i>y</i> 5 0. Và

 

<i>C</i> :<i>x</i>2 <i>y</i>22<i>x</i>2<i>y</i>140. Gọi


 

C là ảnh của

 

<i>C</i> qua phép đồng dạng tỉ số k.là .
<b>A.</b>k 4


3


 <b> B.</b>k 3
4


 <b> C.</b>k 2
3



 <b> D.</b>k 3
2



<b>Câu</b> <b>17:</b> Trong mp <i>Oxy</i>, cho hai

 



2 2


1 : 1


5 9 


<i>x</i> <i>y</i>


<i>E</i> . Và

 



2 2


2 : 1


9 5 


<i>x</i> <i>y</i>


<i>E</i> . Gọi

 

E2 là ảnh của

 

<i>E</i>1 qua
phép đồng dạng tỉ số k.là .


<b>A.</b>k 1<b> B.</b>k2<b> C.</b>k 2<b> D.</b>k1


<b>Câu18:</b> Cho ABCvà A , B , C  lần lượt là trung điểm BC , CA , AB . Gọi O, G ,H lần lượt là tâm


đường tròn ngoại tiếp ,trọng tâm và trực tâm của ABC.Phép vị tự nào biến ABCthànhA B C  ?


<b>A.</b> <sub>1</sub>


O,
2
V<sub></sub> <sub></sub>


 
 


<b> B.</b> <sub>1</sub>
G ,


2
V<sub></sub> <sub></sub>



 
 


<b> C.</b> <sub>1</sub>
H ,


3
V<sub></sub> <sub></sub>


 
 



<b> D.</b> <sub>1</sub>
H,


3
V<sub></sub> <sub></sub>



 
 


<b>Câu 19:</b> Trong mp<i> Oxy</i> cho 2 đường tròn đồng tâm

O, R và

O, R

,

RR

có bao nhiêu phép vị tự
biến đường tròn

O, R thành

O, R

,


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> Vô số.


<b>Câu 20 . </b>Cho A 1;1

 

và đường thẳng d:2x  y 8 0. Điểm A’ là hình chiếu của điểm A lên đường thẳng d
có tọa độ là:


<b>A. </b>A '(3; 2)<b> </b> <b>B. </b>A '(2; 4)<b> </b> <b>C. </b>A '(3; 2) <b> </b> <b>D. </b>A '( 3; 2)  <b> </b>
<b>II. TỰ LUẬN </b>


<b>Bài 1:</b>Trong mặt phẳng Oxy , Cho v 3, 2

, điểm A 4; 3

và đường thẳng d : x 3y 2 0  
a) Tìm tọa độ A’ là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo vecto v


b) Tìm phương trình đường thẳng d là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vecto v


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐỀ 2 </b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>



<b>Câu 1. </b>Cho đường thẳng d: 3x + y 3 = 0 và điểm N(<b>-</b>2;4). Tọa độ hình chiếu vng góc của N lên d là:


<b>A.</b>

 3; 6

<b> </b> <b>B.</b> 1 11;


3 3


<sub></sub> 


 


 <b> </b> <b>C.</b>


2 21
;
5 5


 


 


 <b> </b> <b>D.</b>


1 33
;
10 10
 
 
 


<b>Câu 2. </b>Cho đường thẳng d: x 2y 3 = 0  và điểm M(1;1). Tọa độ hình chiếu vng góc của M lên d là:


<b>A.</b> 21 3;


5 5


 


 


 <b> </b> <b>B.</b>


9 3
;
5 5


 <sub></sub> 


 


 <b> </b> <b>C.</b>


1 5
;
3 3


<sub> </sub> 


 


 <b> </b> <b>D.</b>



19 5
;
3 3
 
 
 


<b>Câu 3.</b> Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?


<b>A.</b> 0. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> Vơ số.


<b>Câu 4.</b> Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một hình vng thành chính nó?


<b>A.</b> 0. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> Vô số.


<b>Câu5:</b>Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>

 

1;2 biến điểm <i>M</i>

 

4;5 thành điểm
nào sau đây?


<b>A.</b> <i>M</i>

 

1;6 . <b>B.</b> <i>M</i>

 

3;1 . <b>C.</b> <i>M</i>

 

5;7 . <b>D.</b> <i>M</i>

 

4;7 .


<b>Câu6:</b>Trong mp <i>Oxy</i> cho đường thẳng :<i>x</i>2<i>y</i> 6 0. Viết phương trình đường thẳng  là ảnh của
đường thẳng  qua phép quay tâm <i>O</i> góc 90 .


<b>A.</b> 2<i>x</i>  <i>y</i> 6 0. <b>B.</b> 2<i>x</i>  <i>y</i> 6 0. <b>C.</b> 2<i>x</i>  <i>y</i> 6 0. <b>D.</b> 2<i>x</i>  <i>y</i> 6 0.
<b>Câu</b> <b>7:</b>Trong mp<i>Oxy</i>, cho đường tròn

  

<i>C</i> : <i>x</i>1

 

2 <i>y</i>3

2 4. Phép tịnh tiến <i>v</i> 

 

3; 2 biến

 

<i>C</i>


thành

 

<i>C</i> ?


<b>A.</b>

  

<i>C</i> : <i>x</i>2

 

2 <i>y</i>5

24 .<b>B.</b>

  

<i>C</i> : <i>x</i>4

 

2 <i>y</i>1

24 .<b>C.</b>

  

 

2

2



: 1 3 4


    


<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> . <b>D.</b>


  

 

2

2


: 2 5 4


    


<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> .


<b>Câu</b> <b>8:</b>Trong mp <i>Oxy</i>, cho điểm<i>B</i>

3;6

.Tìm tọa độ điểm <i>E</i>sao cho <i>B</i> là ảnh của <i>E</i> qua phép quay
tâm O góc 90 .


<b>A.</b> <i>E</i>

 6; 3

. <b>B.</b> <i>E</i>

 3; 6

. <b>C.</b> <i>E</i>

 

6;3 . <b>D.</b> <i>E</i>

 

3;6 .


<b>Câu9:</b>Trong mp<i>Oxy</i>, cho

  

<i>C</i> : <i>x</i>1

 

2 <i>y</i>2

2 4. Tìm ảnh của

 

<i>C</i> qua phép vị tự tâm <i>O</i> tỉ số 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc

 

2

2


2 4 16


<i>x</i>  <i>y</i>  .


<b>Câu10:</b>Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho vectơ <i>v</i>

 

1; 2 . Tìm ảnh của điểm <i>A</i>

2;3

qua phép tịnh tiến
theo vectơ <i>v</i>.


<b>A.</b> <i>A</i>

5; 1

. B<b>.</b> <i>A</i> 

1;5

. <b>C.</b> <i>A</i>

3; 1

. <b>D.</b> <i>A</i> 

3;1

.


<b>Câu11:</b>Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho đường tròn

 

<i>C</i> :<i>x</i>2<i>y</i>24<i>x</i>10<i>y</i> 4 0. Viết phương trình đường
trịn

 

<i>C</i> biết

 

<i>C</i> là ảnh của

 

<i>C</i> qua phép quay với tâm quay là gốc tọa độ <i>O</i> và góc quay
bằng  90 .


<b>A.</b>

 

<i>C</i> :<i>x</i>2<i>y</i>210<i>x</i>4<i>y</i> 4 0 .<b>B.</b>

 

<i>C</i> :<i>x</i>2<i>y</i>210<i>x</i>4<i>y</i> 4 0.


<b>C.</b>

 

<i>C</i> :<i>x</i>2<i>y</i>210<i>x</i>4<i>y</i> 4 0. <b>D.</b>

 

<i>C</i> :<i>x</i>2<i>y</i>210<i>x</i>4<i>y</i> 4 0.


<b>Câu12:</b>Trong mp<i>Oxy</i>, cho

 

<i>C</i> :

<i>x</i>2

 

2 <i>y</i>1

2 9. Gọi

 

<i>C</i> là ảnh của

 

<i>C</i> qua việc thực hiện liên
tiếp phép vị tự tâm <i>O</i>, tỉ số 1


3


<i>k</i>   và phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>

1; 3




  . Tính bán kính <i>R</i>
của đường trịn

 

<i>C</i> .


<b>A</b>. <i>R</i> 9. <b>B.</b> <i>R</i> 3. <b>C.</b> <i>R</i> 27. <b>D.</b> <i>R</i> 1.


<b>Câu</b> <b>13:</b>Cho tam giác <i>ABC</i> với trọng tâm <i>G</i>. Gọi <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i> lần lượt là trung điểm của các cạnh <i>BC</i>,
<i>AC</i>, <i>AB</i> của tam giác <i>ABC</i>. Khi đó phép vị tự nào biến tam giác <i>A B C</i>   thành tam giác
<i>ABC</i>?


<b>A.</b>Phép vị tự tâm <i>G</i>, tỉ số 1
2



 .


<b>B.</b>Phép vị tự tâm <i>G</i>, tỉ số 1
2.


<b>C.</b>Phép vị tự tâm <i>G</i>, tỉ số 2.
<b>D.</b>Phép vị tự tâm <i>G</i>, tỉ số 2 .


<b>Câu14:</b>Cho hai đường thẳng <i>d</i> và <i>d</i>' song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến <i>d</i> thành <i>d</i>'?
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> Vô số.


<b>Câu</b> <b>15:</b>Trong mp<i>Oxy</i>, cho đường thẳng :<i>d</i> 3<i>x</i><i>y</i>20. Viết phương trình đường thẳng <i>d</i> là ảnh
của <i>d</i>qua phép quay tâm <i>O</i> góc quay 90o.


<b>A.</b> <i>d</i>:<i>x</i>3<i>y</i> 2 0. <b>B.</b> <i>d</i>:<i>x</i>3<i>y</i> 2 0. <b>C.</b> <i>d</i>: 3<i>x</i>  <i>y</i> 6 0. <b>D.</b> <i>d</i>:<i>x</i>3<i>y</i> 2 0.
<b>Câu 16 :</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho <i>A</i>

  

3;5 ,<i>B</i> 1; 2 .

Phép đồng dạng tỉ số 1


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

,


<i>A</i> biến điểm <i>B</i> thành <i>B</i>. Khi đó độ dài <i>A B</i>  là:


<b>A. </b> 53


2 <b>B. </b>2 53 <b>C. </b> 53<sub>.</sub> <b>D. </b>


52
2



<b>Câu 17. </b>Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho hai đường thẳng song song <i>a</i>: 3<i>x</i> <i>y</i> 5 0 và <i>b</i>: 3<i>x</i> <i>y</i> 2 0
Tìm <i>m</i> để phép tịnh tiến vectơ <i>v</i> <i>m</i>;2 biến đường thẳng <i>a</i> thành đường thẳng <i>b</i>.


<b>A.</b> <i>m</i> 1. <b>B.</b> <i>m</i> 2. <b>C.</b> <i>m</i> 3. <b>D.</b> <i>m</i> 4.


<b>Câu 18:</b> Trong măt phẳng <i>Oxy</i>, cho điểm <i>A</i>

5; 6

. Tìm ảnh của <i>A</i> qua phép dời hình có được bằng cách
thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo <i>v</i> 

3; 4

và phép vị tự tâm <i>O</i> tỉ số <i>k</i>  2 ?


<b>A. </b>A 4; 4

 

. <b>B. </b>A 4; 4

. <b>C. </b>A 

4; 4

. <b>D. </b>A  

4; 4

.


<b>Câu 19. </b>Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho vectơ <i>v</i> 2; 1 . Phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i> biến parabol


2
:


<i>P</i> <i>y</i> <i>x</i> thành parabol <i>P</i>' . Khi đó phương trình của <i>P</i>' là:


<b>A. </b> <i><sub>P</sub></i><sub>' :</sub><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5.</sub><b><sub> B. </sub></b> <i><sub>P</sub></i><sub>' :</sub><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5.</sub><b><sub> </sub><sub>C.</sub></b> <i><sub>P</sub></i><sub>' :</sub><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3.</sub><b><sub> D. </sub></b> <i><sub>P</sub></i><sub>' :</sub><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5.</sub>


<b>Câu 20. </b>Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho đường trịn <i>C</i> có phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>6</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>5</sub> <sub>0.</sub><sub> Thực </sub>


hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ <i>u</i> 1; 2 và <i>v</i> 1; 1 thì đường trịn <i>C</i> biến thành
đường trịn <i>C</i>' có phương trình là:


<b>A. </b><i>x</i>2 <i>y</i>2 18 0.<b> B. </b><i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>x</i> 8<i>y</i> 2 0. <b>C. </b><i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>x</i> 6<i>y</i> 5 0.<b> D.</b> <i>x</i>2 <i>y</i>2 4<i>y</i> 4 0.
<b>II. TỰ LUẬN </b>


<b>Bài 1: </b>Trong mặt phẳng Oxy cho v  1;2 và điểm M 2;1 . và đường tròn 2 2



(C) : (x 4)  (y 6) 12
a) Tìm ảnh của M qua phép tịnh tiến v


b) Viết phương trình đường trịn

 

<i>C</i> là ảnh của đường tròn

 

<i>C</i> qua phép tịnh tiến theo vecto v


<b>Bài 2 </b> Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: x 2y 3 = 0  Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép
dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt


điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dƣỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - KHỐI 1
  • 8
  • 874
  • 0
  • ×