Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiem tra So hoc 6 Tiet 39 Bai so 2 Chuong I HSlam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.3 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trêng THCS Ng Léc
* §Ị A :


KiĨm tra 45 phút - <i><b>chơng i -</b></i> <i><b>Bài số 2</b></i>


<i><b>Môn :</b></i> Số học 6


Họ và tên : ... - Lớp : ...


Điểm

Nhận xét của Thầy Cô giáo



<b>I.Trc nghim (3 điểm)</b>:


<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em chọn là đúng :</b></i>


<b>Câu 1 : </b>Số 90 phân tích rathừa số ngun tố có kết quả là:


<b>A.</b> 22<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub> <sub> </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> 2.3</sub>2<sub>.5</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 2</sub>2<sub>.3.5</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 2.3.5</sub>2


<b>Câu 2 : </b>Bội chung nhỏ nhất của 12, 15 và 60, là :


<b>A.</b> 240 <b>B.</b> 180 <b>C.</b> 60 <b>D.</b> 360


<b>Câu 3 : </b>Tập hợp các ước chung của 3 và 9, là :


<b>A.</b> {1; 3; 9} <b>B.</b> {0; 1; 3} <b>C.</b> {1; 3} <b>D.</b> {0; 1; 3; 9}


<b>Câu 4 : </b>Mỗi dòng sau đây cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần là :


<b>A.</b> a; a + 1; a + 2, với a

<b>N</b>. <b>B.</b> c; c + 1; c + 3, với c

<b>N</b>.



<b>C.</b> n - 1; n; n + 1, với n

<b>N</b>. <b>D.</b> d + 3; d + 2; d + 1, với d

<b>N</b>.


<b>Câu 5 : </b>Cách tính đúng là :


<b>A.</b> 2.42 82 64


 <b>B.</b> 2.42 <sub></sub>82 <sub></sub>16


<b>C.</b> 2.42 2.8 16


 <b>D.</b> 2.42 <sub></sub>2.16 32<sub></sub>


<b>Câu 6 : </b>Toång : 3.5 + 2.5 có kết quả bằng :


<b>A.</b> 25 <b>B.</b> 60 <b>C.</b> 5 <b>D. </b>15


<b>II. Tự luận (7 điểm) :</b>


<b>Câu 7 : </b>(2 điểm) Tìm x biết :


a) x + 12 = 29 b) x2<sub> - 72 : 36 = 23</sub>


<b>Câu 8 : </b>(2 điểm) Cho A = 999 : 111 + 35<sub> : 3</sub>2<sub>.</sub>


a. Tính giá trị của biểu thức A.


b. Phân tích kết quả trên ra thừa số nguyên tố ?



<b>Câu 9 : </b>(2 điểm) Nhân ngày sinh nhật của con, mẹ có 40 cái kẹo và 32 cái bánh, dự
định sẽ chia đều vào các đĩa, mỗi đĩa gồm có cả bánh và kẹo.


a. Có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu đĩa ?


b. Mỗi đĩa khi đó có bao nhiêu cái bánh, bao nhiêu cái kẹo ?


<b>Câu 10 : </b>(1 điểm) Tìm n

<b>N</b>, sao cho (n + 3)  (n – 1).


Bài làm

<i><b>(dành cho phần tự luận)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trêng THCS Ng Léc
* §Ị B :


KiĨm tra 45 phút - <i><b>chơng i -</b></i> <i><b>Bài số 2</b></i>


<i><b>Môn :</b></i> Số học 6


Họ và tên : ... - Lớp : ...


Điểm

Nhận xét của Thầy Cô giáo



<b>I.Trc nghim (3 điểm)</b>:


<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em chọn là đúng :</b></i>


<b>Câu 1 : </b>Số 180 phân tích ra thừa số ngun tố có kết quả là:



<b>A.</b> 22<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub> <sub> </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> 2.3</sub>2<sub>.5</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 2</sub>2<sub>.3.5</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 2.3.5</sub>2


<b>Câu 2 : </b>Bội chung nhỏ nhất của 12, 15 và 180, là :


<b>A.</b> 240 <b>B.</b> 180 <b>C.</b> 60 <b>D.</b> 360


<b>Câu 3 : </b>Tập hợp các ước chung của 3 và 6, là :


<b>A.</b> {0; 1; 2; 3; 6} <b>B.</b> {1; 3} <b>C.</b> {1; 2; 3} <b>D.</b> {1; 2; 3; 6}


<b>Câu 4 : </b>Mỗi dòng sau đây cho ta ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần là :


<b>A.</b> a; a + 1; a + 2, với a

<b>N</b>. <b>B.</b> c; c + 1; c + 3, với c

<b>N</b>.


<b>C. </b>n - 1; n; n + 1, với n

<b>N</b>. <b>D.</b> d + 3; d + 2; d + 1, với d

<b>N</b>.


<b>Câu 5 : </b>Cách tính đúng là :


<b>A.</b> <sub>2 .4 2</sub>2 5 <sub>32</sub>


  <b>B.</b> 2 .4 42  2 16


<b>C.</b> <sub>2 .4 4.4 16</sub>2


  <b>D.</b> 2 .42 

2.4

2 64


<b>Câu 6 : </b>Hiệu : 3.5 - 2.5 có kết quả bằng :


<b>A.</b> 25 <b>B.</b> 60 <b>C.</b> 5 <b>D. </b>15



<b>II. Tự luận (7 điểm) :</b>


<b>Câu 7 : </b>(2 điểm) Tìm x biết :


a) x - 12 = 29 b) x2<sub> + 98 : 14 = 23</sub>


<b>Câu 8 : </b>(2 điểm) Cho A = 888 : 111 + 25<sub> : 2</sub>2<sub>.</sub>


a. Tính giá trị của biểu thức A.


b. Phân tích kết quả trên ra thừa số nguyên tố ?


<b>Câu 9 : </b>(2 điểm) Toán và Văn tập chia đều số bi của nhau vào các hộp. Tốn có 32
viên bi trắng, Văn có 40 viên bi xanh. Hai bạn muốn mỗi hộp gồm có cả bi trắng và bi
xanh.


a. Có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu hộp ?


b. Mỗi hộp khi đó có bao nhiêu bi trắng, bao nhiêu bi xanh ?


<b>Câu 10 : </b>(1 điểm) Tìm n

<b>N</b>, sao cho (n + 6) (n 3).


Bài làm

<i><b>(dành cho phần tự luận)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×