Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bộ đề ôn thi HK2 môn Toán 6 năm 2020 Trường THCS Mỹ Thuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THCS MỸ THUẬN </b>
<b>Năm học 2019-2020 </b>


<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ 2 </b>
<i><b>Mơn: Tốn 6 </b></i>


<b>A. Lí thuyết: </b>
- Số học:


+ Chương II: Số nguyên
+ Chương III: Phân số
- Hình học:


Chương II: Góc
<b>B. Bài tập </b>


- GV cho HS được ôn tập theo dạng đề thi để HS làm quen với cách làm đề thi và nắm được đầy
đủ các dạng toán.


<b>ĐỀ 1 </b>
<b>Bài 1 (2 điểm). </b>


1/ Ước số chung lớn nhất của 18 và 30 là
A. 6 B. 18 C. 12 D. 30
2/ Kết quả đúng của phép tính 3 – (2 - 3) là
A. 4 B. -4 C. -2 D. 2
3/ Kết quả đúng của phép tính (-6) : −3


2 là


A. -9 B. -4 C. 4 D. 9
4/ Nếu (-12)x = -96 thì giá trị của x bằng


A. x = -6 B. x = 8 C. x = 6 D. x = -8


5/ Tìm x biết |𝑥| − 4 = −2


A. x = 1; x = -3. B. x = 6; x = -6. C. x = 2; x = -2. D. x = 8; x = -8


6/ Gọi Ot và Ot’ là hai tia nằm trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy đi qua O. Biết
𝑥𝑂𝑡̂ = 300; 𝑦𝑂𝑡′̂ = 600. Khi đó số đo góc yOt bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


7/ Cho tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz và 𝑥𝑂𝑧̂ = 700; 𝑥𝑂𝑦̂ = 400. Số đo của góc yOz là
A. 1100<sub> </sub> <sub>B. 50</sub>0<sub> </sub> <sub>C. 20</sub>0<sub> </sub> <sub>D. 30</sub>0


8/ Cho đường trịn tâm O bán kính 4cm, dây AB đi qua O có độ dài là


A. 2cm B. 4cm C. 16cm D. 8cm


<b>Bài 2 (3 điểm). Tính </b>
𝐴 =1


2+
−2


5 𝐵 =
2
7−



6


7: 3 − 3:
2


3 𝐶 = 1,2.
25
12− (


1
2+


1
3) :


−5
6
<b>Bài 3 (2 điểm). Tìm x, biết: 𝑎)</b>5


3−
2


3. 𝑥 = 1 𝑏)
4
5+


5
7: 𝑥 =



1
6


<b>Bài 4 (2 điểm). Vẽ hai góc kề bù 𝑥𝑂𝑦</b>̂ 𝑣à 𝑦𝑂𝑧̂ <sub> sao cho số đo 𝑥𝑂𝑦</sub>̂ <sub> bằng 140</sub>0<sub> . Gọi tia Ot là tia phân </sub>
giác của 𝑥𝑂𝑦̂ , vẽ tia Om nằm giữa hai tia Oy và Oz sao cho 𝑡𝑂𝑚̂ = 900


a/ Tính 𝑦𝑂𝑚̂


b/ Tia Om có phải là tia phân giác của 𝑦𝑂𝑧̂ không? Tại sao?
<b>Bài 5 (1 điểm). Rút gọn biểu thức sau </b>


𝑇 = (1


2+ 1) . (
1


3+ 1) . (
1


4+ 1) … (
1


98+ 1) . (
1


99+ 1)
<b>ĐỀ 2 </b>


<b>Bài 1 (2 điểm). Trắc nghiệm: Hãy chọn phương án đúng </b>
1/ Tổng của hai phân 𝑠ố −7



6 +
15


6 là
𝐴. −4


3 𝐵.
4


3 𝐶.
11


3 𝐷.
−11


3
2/ Phân số nào sau đây bằng phân số 2


7 ?
𝐴.7


2 𝐵.
25


75 𝐶.
4


14 𝐷.
4


49
3/ Số nghịch đảo của −6


11 là
𝐴.11


−6 𝐵.
6


11 𝐶.
−6


−11 𝐷.
−11


−6


4/ Tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn – 3 < x < 2 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


5/ Kết quả so sánh hai phân số 2
3 𝑣à


3
4 là
𝐴. 2


3<
3



4 𝐵.
2
3>


3


4 𝐶.
2
3=


3


4 𝐷.
2
3≥


3
4
6/ Hai góc bù nhau thì có tổng số đo là


A. 900<sub> </sub> <sub>B. 180</sub>0<sub> </sub> <sub>C. lớn hơn 90</sub>0<sub> </sub> <sub>D. nhỏ hơn 180</sub>0
7/ Cho 𝐴𝐸𝐵̂ 𝑣à 𝐶𝐹𝐷̂ là hai góc phụ nhau. Biết 𝐴𝐸𝐵̂ = 500<sub>. Số đo góc CFD là </sub>


A. 900<sub> </sub> <sub>B. 130</sub>0<sub> </sub> <sub>C. 180</sub>0<sub> </sub> <sub>D. 40</sub>0


8/ Tia Ot là tia phân giác của 𝑥𝑂𝑦̂ khi


𝐴. 𝑥𝑂𝑡̂ > 𝑦𝑂𝑡̂ 𝐵. 𝑥𝑂𝑡̂ + 𝑡𝑂𝑦̂ = 𝑥𝑂𝑦̂
𝐶. 𝑥𝑂𝑡̂ + 𝑡𝑂𝑦̂ = 𝑥𝑂𝑦̂ 𝑣à 𝑥𝑂𝑡̂ = 𝑡𝑂𝑦̂ 𝐷. 𝑥𝑂𝑡̂ = 𝑡𝑂𝑦̂



<b>Bài 2 (1 điểm). Thực hiện phép tính: 𝑎) 𝐴 =</b>−1
8 +


−5


3 𝑏) 𝐵 = −
5
7∙


2
11+


−5
7 ∙


9
11+


5
7
<b>Bài 3 (1,5 điểm). Tìm x, biết: 𝑎) </b>4


7∙ 𝑥 −
2
3=


1


5 𝑏) (


2
3+


4


5) ∙ 𝑥 =
1
5− 2


1
2


<b>Bài 4 (1,5 điểm). Hai vịi nước cùng chảy vào một bể cạn khơng có nước. Vòi thứ nhất chảy đầy </b>
bể trong 6 giờ, vòi thứ hai chảy đầy bể trong 9 giờ. Nếu mở cho vòi thứ nhất chảy trong 2 giờ, sau
đó khóa vịi thứ nhất và mở cho vịi thứ hai chảy. Hỏi sau bao lâu nữa thì mới đầy bể ?


<b>Bài 5 (3 điểm). Vẽ góc bẹt 𝑥𝑂𝑦</b>̂ <sub> . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy vẽ ba tia Oz, Ot và Om sao </sub>
cho 𝑧𝑂𝑦̂ = 700<sub>; 𝑦𝑂𝑡</sub><sub>̂ = 35</sub>0<sub>; 𝑥𝑂𝑚</sub><sub>̂ = 55</sub>0<sub>. </sub>


a/ Tia Ot có nằm giữa hai tia Oz và Oy khơng ? Vì sao ?
b/ Tính số đo 𝑧𝑂𝑡̂ ?


c/ Tia Om có là tia phân giác của 𝑥𝑂𝑧̂ khơng ? Vì sao ?
<b>Bài 6 (1 điểm). So sánh 𝐴 =</b>102016+2018


102017<sub>+2018</sub> 𝑣à 𝐵 =


102017+2018
102018<sub>+2018</sub>



<b>ĐỀ 3 </b>


<b>Bài 1. Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước đáp án đúng trong các câu sau đây </b>
1/ Kết quả rút gọn của biểu thức −(𝑎 − 𝑏) + (−1)2<sub>(𝑎 + 𝑏) là </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


2/ Kết quả phép tính −31
6: 3


1


2 là A. −1
1


3 B. −


1


3 C.
−19


7 D.
−19


21
3/ Giá trị nhỏ nhất của biểu thức |𝑥 + 2015| + 2016 là


𝐴. − 2015 B. 2016 𝐶. 0 D. 1



4/ Một lớp học gồm 19 nữ và 21 nam, tỉ số phần trăm giữa số học sinh nam so với tổng số học
sinh cả lớp là


A. 21


40% B.


2100


40 % C.


95


2 % D.


105
2 %
5/ Các giá trị nguyên của x thỏa mãn 𝑥


−6=
−12
𝑥+1 là


A. 72 B. 8 và 9 C. 8 và -9 D. 8 và -8


6/ Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu độ dài? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


7/ Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên thực tế là 10km thì trên một bản đồ có tỉ lệ xích 1
100 000
khoảng cách đó là bao nhiêu cm ?



A. 10 B. 1


10 000 C. 1 000 000 D. 1
<b>Bài 2. Thực hiện phép tính a/ 5</b>3


4+ 3
5
12− 3


1


24 b/ (
1
8∙


9
11−


1
8∙


−2


11) : (−2
5
8)
<b>Bài 3. Tìm x biết a/ 0,3 − 𝑥 = 7</b>3


5 b/



5


6(𝑥 − 1) +
4
9 =


−2
3


<b>Bài 4. Bắc đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất Bắc đọc được </b>1


9 số trang sách, ngày
thứ hai đọc được 37,5% số trang sách còn lại, ngày thứ ba đọc nốt 50 trang. Hỏi


a/ Cuốn sách đó có bao nhiêu trang ?


b/ Số trang sách Bắc đọc trong ngày thứ nhất, ngày thứ hai là bao nhiêu ?


<b>Bài 5. Cho hai tia đối nhau OA và OA’, trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA vẽ các tia OB và </b>
OC sao cho 𝐴𝑂𝐵̂ = 350, 𝐴𝑂𝐶̂ = 700


a/ Chứng tỏ OB là tia phân giác của 𝐴𝑂𝐶̂


b/ Vẽ tia phân giác OD của 𝐶𝑂𝐴′̂. Hai góc 𝐵𝑂𝐶̂ 𝑣à 𝐶𝑂𝐷̂ có phụ nhau không ?
<b>Bài 6. So sánh 𝐴 =</b>102015+1


102016<sub>+1</sub> 𝑣à 𝐵 =


102014+1


102015<sub>+1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>Bài 1. Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước đáp án đúng trong các câu sau đây </b>
1/ Giá trị của biểu thức 125 − (−75) + 32 − (22 + 28) bằng


A. 128 B. 32 C. 238 D. 182


2/ Giá trị của biểu thức [57 − (30 − 9)]: 6 là A. 3 B. 6 C. 13 D. 16
3/ Nếu số nguyên x thỏa mãn |𝑥| − 𝑥 = 0 thì x là


A. số âm B. số dương C. số 0 D. số lớn hơn hay bằng 0


4/ Các ước của 4 là


A. 2; 4 B. 1; 2; 4 C. ±1; ±2; ±4 D. 0; ±1; ±2; ±4


5/ Cho 3
4=


𝑥


−20 giá trị thích hợp của x là A. 15 B. 5 C. -5 D. -15
6/ Giá trị của biểu thức 𝐴 = (−2


3+
3
4+



7
12) : 2


1


3 là A.
2


7 B.
14


9 C.


4


9 D. 1


7/ Khi đổi −31


4 ra phân số ta được A.
−3


4. B.
−11


4 C.
−13


4 D.
−2



4
8/ Trong các phân số 2


3;
−8


6 ;
−2


3 ;
−7


6 thì phân số nhỏ nhất là
A. −7


6 B.


−8


6 C.
−2


3 D.
2


3
9/ Trong hình vẽ trên có góc 𝑥𝑂𝑦̂ là góc vng. Om là tia


phân giác của 𝑥𝑂𝑦̂ . Giá trị của 𝑛𝑂𝑦̂ bằng



A. 1500<sub> </sub> <sub>B. 135</sub>0<sub> </sub> <sub>C. 120</sub>0<sub> </sub> <sub>D. 90</sub>0<sub> </sub>


10/ Trong hình vẽ bên có số tam giác là


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


11/ Đánh dấu ‘X’ vào cột Đ cho phát biểu đúng và cột S cho phát biểu sai


Khẳng định Đ S


a/ Đoạn thẳng đi qua tâm đường trịn là đường kính của đường trịn
b/ Hình trịn gồm các điểm nằm trên và trong đường trịn


c/ Hai góc kề bù thì tổng của chúng bằng 1800<sub> </sub>


d/ Trong hai phân số có cùng mẫu số, phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn
x


O


m


n


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


e/ Hai phân số có cùng tử số, mẫu là các số đối nhau thì hai phân số đó là các số đối
nhau.



<b>Bài 2. Tính giá trị của biểu thức 𝑃 = 3</b>1


5∙ (50%)


2<sub>+ 2 ∙ (</sub>3
5− 2


1
20) : 1


13
16
<b>Bài 3. Một lớp học có 45 học sinh. 20% số học sinh của lớp là học sinh giỏi, </b>3


4 số học sinh còn lại
là học sinh khá, còn lại là học sinh trung bình.


a/ Hãy tính số học sinh mỗi loại của lớp.


b/ Học sinh khá chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp
<b>Bài 4. Vẽ hai góc kè bù 𝑥𝑂𝑦</b>̂ 𝑣à 𝑦𝑂𝑧̂


a/ Biết 𝑥𝑂𝑦̂ = 500. Tính 𝑦𝑂𝑧̂


b/ Vẽ tia phân giác Om của 𝑥𝑂𝑦̂ và tia phân giác On của 𝑦𝑂𝑧̂
+/ Góc 𝑚𝑂𝑛̂ kề với những góc nào ?


+/ Giải thích vì sao hai góc 𝑚𝑂𝑦̂ 𝑣à 𝑛𝑂𝑦̂ phụ nhau ?


<b>ĐỀ 5 </b>



<b>Bài 1. Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước đáp án đúng trong các câu sau đây </b>
1/ Giá trị của biểu thức 105: 3 − (−75: 3) − (12 + 11) ∙ 3 bằng


A. - 59 B. - 79 C. - 9 D. 9


2/ Giá trị của biểu thức [132<sub>− (3</sub>2<sub>+ 4</sub>2<sub>)]: 6 bằng A. 9 B. 12 </sub> <sub> C. 6 D. 24 </sub>
3/ Số nguyên x thoả mãn |𝑥| ≤ 𝑥 kết quả là


A. Mọi x B. không tồn tại x C. x = 0 D. 𝑥 ≥ 0
4/ Ước chung lớn nhất của 16 và – 24 là


A. 16 B. – 8 C. 8 D. 24


5/ Cho 4
𝑥 =


6


−9 giá trị thích hợp của x là A. 6 B. – 6 C. 3 D. – 3
6/ Giá trị của 𝐴 = −21


2: (−
1
3+


5


6) là A. 5 B. – 5 C. −



6


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


A. 350 B. 450 C. 550 D. 600


8/ Cho đường trịn tâm A bán kính 7cm, đường trond tâm D bán kính 5cm. Đoạn thẳng AD cắt
hai đường tròn tại B và C (B thuộc đường tròn tâm D, C thuộc đường tròn tâm A). Biết đoạn
thẳng BC = 3cm. Độ dài đoạn AD bằng


A. 12cm B. 11cm C. 10cm D. 9cm


9/ Đánh dấu ‘X’ vào cột Đ cho phát biểu đúng và cột S cho phát biểu sai


Khẳng định Đ S


a/ Trong hai góc bù nhau ln có một góc tù
b/ Trong hai góc phụ nhau khơng có góc nào tù
c/ Hai góc bù nhau ln có chung một cạnh
d/ Tổng của hai phân số đối nhau luôn bằng 0


e/ Mỗi hợp số đều chia hết cho ít nhất hai số nguyên tố khác nhau
<b>Bài 2. Tính giá trị của biểu thức 𝑃 =</b>(


3
2+2


1
2):1



3
16
11<sub>3</sub>−0,5


<b>Bài 3. Cho ba điểm không thẳng hàng A, B, C thỏa mãn 𝐴𝐵𝐶</b>̂ = 620, 𝐵𝐶𝐴̂ = 280. Cho M là một
điểm nằm trong đoạn thẳng AC, tia BM là tia phân giác của 𝐴𝐵𝐶̂


a/ Tính 𝐴𝐵𝑀̂


B/ Trên hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng có đầu mút là hai trong 4 điểm A, B, C, M. Hãy kể tên
những đoạn thẳng đó.


c/ Biết 𝐴𝑀𝐵̂ = 𝑀𝐵𝐶̂ + 𝑀𝐶𝐵̂. Tính 𝐵𝑀𝐶̂


<b>ĐỀ 6 </b>


<b>Bài 1 . Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước đáp án đúng trong các câu sau đây </b>
1/ Số x mà 𝑥 − (−7) = 256 − (256 + 89) là


A. 81 B. – 81 C. – 98 D. – 96


2/ Số x mà |𝑥 − 5| = 8 là


A. 3 B. 13 C. – 3 hoặc 13 D. – 3


3/ Số nguyên x mà −1
7 −


7



12≤ 𝑥 ≤
1
5+


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


4/ Kết quả của phép tính −5
7 ∙


1
35+


6


49∙ (−8) + 2 là A. – 3 B. 3 C. – 1
D. 1


5/ 22


7 của 63 là


A. 198 B. 144 C. 154 D. Một kết quả khác


6/ 9 là 3% của số nào ? A. 0,03 B. 0,27 C. 300 D. 2700
7/ 5


8 của 24 thì bằng
15



7 của số A. 7 B. 8 C. 15 D.


7
225
8/ Khi đổi hỗn số −51


4 ra phân số ta được kết quả là A.
−5


4 B.
21


4 C.
−6


4 D.


−21
4
9/ Trên một bản đồ tỉ lệ 1


50 000 hai địa điểm A và B trên bản đồ cách nhau 8cm. Trên mặt đất, hai
địa điểm A và B cách nhau bao nhiêu km?


A. 0,4 B. 400 000 C. 4 D. 5
8
10/ Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng


a/ Tỉ số phần trăm của 12 và 30 là ……….



b/ Trong một đường trịn đường kính dài ……….. bán kính


c/ Tam giác MNP là hình gồm ………
<b>Bài 2 . Thực hiện phép tính </b>13


25∙ 0,75 − (
48


90+ 20%) ∙
24
33− 2


12
15: 4
<b>Bài 3 . Tìm x, biết (</b>3𝑥


5 + 1) : (−6) =
−5
24


<b>Bài 4 .Số học sinh khối 6 của trường Bình Minh là 135 em gồm ba loại giỏi, khá, trung bình. Số </b>
học sinh trung bình chiếm 7


15 số học sinh cả khối. Số học sinh khá bằng
3


4 số học sinh cịn lại.
Tính số học sinh giỏi của khối 6.



<b>Bài 5 . Cho góc tù 𝑥𝑂𝑡</b>̂ , trong góc 𝑥𝑂𝑡̂ vẽ tia Oy vng góc với tia Ox, tia Oz vng góc với tia
Ot. Chứng tỏ 𝑥𝑂𝑧̂ = 𝑦𝑂𝑡̂


<b>Bài 6 . So sánh 𝐴 =</b>1015+1


1016<sub>+1</sub> 𝑣à 𝐵 =


1016+1
1017<sub>+1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


a/ −𝟓
𝟏𝟐 ∙
𝟐
𝟕+
𝟕
𝟏𝟐∙
−𝟑
𝟏𝟒 b/
𝟐∙(−𝟏𝟑)∙𝟗∙𝟏𝟎
(−𝟑)∙𝟒∙(−𝟓)∙𝟐𝟔
c/ 𝟏𝟏𝟑


𝟏𝟓− 𝟎, 𝟕𝟓 − (
𝟏𝟎𝟒
𝟏𝟗𝟓+ 𝟐𝟓%) ∙
𝟐𝟒
𝟒𝟕− 𝟑
𝟏𝟐


𝟏𝟑: 𝟑
<b>Bài 2 (2 điểm). </b>


a/ Tìm x, biết (4,5 − 2𝑥). 14
7=


11
4
b/ Tìm số nguyên x, biết 41


3∙ (
1
6−


1


2) ≤ 𝑥 ≤
2
3∙ (


1
3−
1
2−
3
4)
<b>Bài 3 (1 điểm). So sánh 𝐀 =</b> 𝟏𝟎𝟖+𝟐


𝟏𝟎𝟖<sub>−𝟏</sub> 𝐯à 𝐁 =
𝟏𝟎𝟖


𝟏𝟎𝟖<sub>−𝟑</sub>


<b>Bài 4 (2 điểm). Lớp 6C học sinh. Số học sinh giỏi bằng 18,75% số học sinh cả lớp. Số học sinh </b>
trung bình bằng 300% số học sinh giỏi, cịn lại là học sinh khá.


a/ Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6C


b/ Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp
<b>Bài 5 (2 điểm). </b>


a/ Trình bày cách vẽ và vẽ ∆𝐴𝐵𝐶, biết BC = 5cm, 𝐴𝐵𝐶̂ = 600, AB = 4cm.
b/ Vẽ đường trịn tâm B bán kính 2,5cm cắt BA tại M, cắt BC tại N:


- Tính AM = ?, CN = ?


- Điểm N có phải là trung điểm của đoạn thẳng BC không ? Vì sao ?


<b>ĐỀ 8 </b>


<b>Bài 1 . Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước đáp án đúng trong các câu sau đây </b>


1/ Biết 𝑥 + 7 = 135 − (136 + 89), x bằng A. – 96 B. – 97 C. – 82 D. – 83
2/ 𝑥+2


6 =
−15


2 thì x bằng A. – 43 B. 43 C. 47 D. – 47
3/ Kết quả của phép tính 32



3∙
3


4 là A.
33


4 B.
6


4 C.


18


12 D. 2
3
4
4/ Biết 𝑥 ∙3


7=
5


2 , x bằng A.
35


6 B.
35


2 C.
15



14 D.
14
15
5/ Kết quả của phép tính 1


3∙ (−
3
4) ∙


5
9∙ (−


81


5) là A.
−9


4 B.
9


4 C.


81


4 D.
15
12
6/ Số lớn nhất trong các số −15


7 ,


10
7 ,
1
2,
3
7,
3
4,
−12
−7 là A.


−15
7 B.


3


4 C.


−12


−7 D.
10


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


7/ Lớp có 24 nam và 28 nữ, số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp
A. 6


7 B.



7


13 C.


7


6 D.


6
13
8/ Viết số -3,25% dưới dạng phân số ta được A. −3


25 B.
3,25


100 C.
−325


100 D.


−325
10000
9/ 22


7 của 63 là A. 198 B. 144 C. 99 D. 154


<b>Bài 2 . Thực hiện phép tính 𝑎) </b>−4
12∙


2


5+


6
14:


−3


10 𝑏) (10
2
9+ 2


2
5) − 7


2
9: 2


2
3
<b>Bài 3 . Tìm x, biết (</b>3𝑥


7 + 1) : (−4) =
−1
28


<b>Bài 4. 6 tháng đầu năm lâm trường A trồng được 2430 ha rừng đạt 54% kế hoach năm </b>
a/ Hỏi theo kế hoạch lâm trường A phải trồng bao nhiêu ha rừng?


b/ 6 tháng cuối năm lâm trường A theo kế hoạch còn phải trồng bao nhiêu ha rừng ?
<b>Bài 5 . Cho hai góc kề nhau 𝐴𝑂𝐵</b>̂ 𝑣à 𝐵𝑂𝐶̂ biết 𝐴𝑂𝐵̂ = 500, 𝐵𝑂𝐶̂ = 600



a/ Tính 𝐴𝑂𝐶̂


b/ Vẽ tia phân giác OM của 𝐵𝑂𝐶̂, tính 𝐴𝑂𝑀̂
c/ Vẽ tia phân giác ON của 𝐴𝑂𝐵̂, tính 𝑀𝑂𝑁̂


<b>ĐỀ 9 </b>


<b>Bài 1 . Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước đáp án đúng trong các câu sau đây </b>
1/ Viết hỗn số −1 5


11 dưới dạng phân số là A.
−6


11 B.
6


11 C.
16


−11 D.
16
11
2/ Cho |𝑎| = 𝑏 (𝑏 > 0)thì ta có


A. a=b B. a = - b C. a = b = 0 D. a = b ; a = - b
3/ 5


9 của 27 thì bằng
15



7 của số A. 7 B.
225


7 C. 15 D.
1
7


4/ Trên một bản đồ cps tỉ lệ xích 1 : 100 000. Hai địa điểm A và B trên bản đồ cách nhau 10cm.
Trên mặt đất hai địa điểm A và B cách nhau bao nhiêu km ?


A. 0,1 B. 10 C. 10000 D. 1000 000


5/ 3,9 bằng -3,25% của số nào ? A. −507
40 B.


−507


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


6/ Hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng 8cm là


A. Hình trịn tâm O bán kính 8cm C. Đường trịn tâm O bán kính 8cm
B. Hình trịn tâm O đường tròn 8cm D. Đường tròn tâm O đường kính 8cm
7/ Trên hình vẽ bên có mấy cặp góc kề bù


A. 2 B. 4 C. 6 D. 8


8/ Cho hai góc kề bù 𝑥𝑂𝑦̂ 𝑣à 𝑥𝑂𝑧̂ . Gọi Ot là tia phân giác của 𝑥𝑂𝑦̂ ; Ot’ là tia phân giác của 𝑥𝑂𝑧̂ <sub>, </sub>
số đo của 𝑡𝑂𝑡′̂ là A. 1800<sub> </sub> <sub>B. 90</sub>0<sub> </sub> <sub>C. 0</sub>0<sub> </sub> <sub>D. khơng tính được </sub>



<b>Bài 2 . Thực hiện phép tính </b>
a/ 3


4+
5
9−


7


12 b/ 0,5 + 1
1


2− 75% +


2


5∙ (1 −
1
3)
<b>Bài 3 . Tìm x, biết a/ </b>𝑥


30=
2
5+


−1


6 b/
5


6+


6


7: (𝑥 − 1) =
1


6(𝑥 ≠ 1)
<b>Bài 4. Một lớp học có 50 hoc sinh. 16% số học sinh của lớp là học sinh giỏi, </b>2


3 số học sinh còn lại
là học sinh khá cịn lại là học sinh trung bình


a/ Tính số học sinh mỗi loại của lớp đó


b/ Số học sinh trung bình chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của cả lớp
<b>Bài 5 . Cho góc bẹt 𝑥𝑂𝑦</b>̂ . Vẽ tia Oz sao cho 𝑥𝑂𝑧̂ = 700


a/ Tính 𝑧𝑂𝑦̂


b/ Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oz, vẽ tia Ot sao cho 𝑥𝑂𝑡̂ = 1400. Chứng tỏ rằng Oz là tia
phân giác của 𝑥𝑂𝑡̂


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,


nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng


các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS THCS </b>


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×