Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.02 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> (1)</b>
<b>Đặt </b>
<b>Khi đó (1) trở thành :</b>
<b>( Vì t > 0).</b>
<b>Vậy </b> <b>.</b>
<b>Do đó nghiệm của phương trình là </b>
<b>2. Giải phương trình : </b>
<b>Chia 2 vế của phương trình cho </b>
<b> Ta có:</b>
<b>(1)</b>
<b>Đặt </b> <b>, với </b>
<b>(1) trở thành </b>
<b>=></b>
<b>=></b> <b>(Thoả mãn )=></b>
<b>=></b>
<b>3. Giải phương trình : </b>
<b>Phương trình đã cho tương đương với :</b>
<b>Đáp số : </b> <b>.</b>
<b>4. Giải phương trình : </b>
<b>Đặt </b>
<b>pt </b>
<b>5. Giải phương trình : </b>
<b>6. Giải phương trình : </b>
<b> </b>
<b> ( chia hai vế cho </b> <b>).</b>
<b>Đặt </b> <b>( điều kiện y > 0)</b>
<b>7. Giải phương trình : </b> <b>.</b>
<b>Phương trình đã cho tương đương với :</b>
<b>Giải phương trình </b>
<b>Đặt </b>
<b>Khi đó phương trình trở thành:</b>
<b> (vì </b> <b>)</b>
<b>Giải phương trình </b>
<b>Đặt </b> <b>,phương trình đã cho trở thành</b>
<b>Giải phương trình : </b>
<b>Đặt </b> <b>ta có : </b>
<b>Giải phương trình : </b>
<b>Đặt </b>
<b>Giải phương trình sau: </b>
<b>Nhận xét: </b> <b>là nghiệm</b>
<b>Nhận xét: </b> <b>là nghịch biến trên </b>
<b>Do đó </b> <b>cũng là hàm nghịch biến trên </b>
<b>là nghiệm duy nhất của (*)</b>
<b>Giải phương trình : </b>
<b>Đặt </b>
<b>Giải phương trình : </b>
<b>Chia hai vế của phương trình trên cho </b> <b> ta được:</b>
<b>Đặt </b>
<b>8. Giải phương trình </b>
<b>Vậy nghiệm của phương trình là </b>
<b>10. Giải phương trình sau : </b>
<b> </b>
<b>Vậy phương trình có nghiệm </b> <b>.</b>
<b>11. Giải phương trình : </b>
<b>12. Giải phương trình </b>
<b>Đặt </b> <b>thì phương trình tương đương với :</b>
<b>13. Giải phương trình : </b>
<b>14. Giải phương trình : </b>
<b>Đặt </b> <b>thì phương trình </b>
<b>1. Giải phương trình </b> <b>.</b>
Tập xác định
Phương trình
Đặt
Phương trình
Ta có hệ
Đáp số: .
<b>2. Giải phương trình </b>
Điều kiện
<b>PT</b>
Đáp số:
<b>3. Giải phương trình : </b>
Điều kiện: (*)
So với điều kiện (*) thì chính là nghiệm .
<b>4. Giải phương trình : </b> <b> </b>
Điều kiện tồn tại của
Khi đó
hay hay
<b>5. Giải phương trình : </b>
<b>6. Giải phương trình : </b>
( vì và )
<b>7. Giải phương trình sau: </b>
Điều kiện:
Áp dụng:
<b>8. Giải phương trình sau:</b>
Điều kiện:
<b>+)</b> Trường hợp 1:
<b>+)</b> Trường hợp 2:
Loại x= -8
Kết luận (*) có 2 nghiệm
<b>9. Giải phương trình : </b>
ĐKXĐ:
pt <=>
<=>
<=> <=>
<=> ( thoả mãn ĐKXĐ)
Vậy pt có nghiệm duy nhất x = 4
<b>Khác</b>
ĐK: . Phương trình đã cho tương đương với:
(TMĐK )
<b>10. Giải phương trình : </b>
Điều kiện
Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm của phương trình là
<b>11. Giải phương trình : </b>
Tập xác định :
Phương trình :