Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Tuan 16 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.41 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 16</b>


<i><b>Thø hai ng y 14 tháng 12 năm 2009</b><b></b></i> :


Tiết1<b> Chµo cê </b>


Tiết 2 <b>Tập đọc</b> :


<b> </b>

KÐo co


<b> I. Môc tiªu : </b>


- Hiểu néi dung : Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc ta cần


được giữ gìn, phát huy.(<i>Trả lời được các c©u hái trong SGK</i>).


- Đọc rành mạch, trôi chảy. Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn diễn tả trị chơi kéo
co sơi nổi trong bài.


- Giữ gìn, phát huy những trò chơi dân gian .
II. <b>Đ å dïng </b>:


Tranh minh hoạ bài đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i>A</i>


<i> <b>.</b></i><b> Kiểm tra</b> :



Bài thơ Tuổi ngựa
- Nhận xét, ghi điểm.


<i>B</i>


<i><b> . </b><b> Bài mới:</b><b> </b></i>


1<b>. Giới thiệu bài .</b>


-Cho HS xem tranh và giới thiệu bài
2. <b>H ớng d ẫn luyện đọc và tìm hiểu </b>
<b>bài</b> .


<b>a) Luyện đọc</b>: Gọi 1 hs


-NhËn xét, nêu cách đọc, phân 3 đoạn


-Híng dẫn lun đọc từ khó: Hữu Trấp,


tráng, ...


-Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2


-Giúp HS hiểu nghĩa của từ chú thích
- Híng dẫn HS luyện đọc theo cặp


-GV đọc diễn cảm toàn bài.


<b>b) Tìm hiểu bài</b>:
Yªu cầu hs



+ Qua .. em hiểu cách kéo co nh thế
nào?


-Gi hs c on 2


+ Thi giới thiệu về cách chơi kéo co ở
làng Hữu Trấp


- 2 HS c, tr li .
- Lp nhn xột.


-Quan sát tranh,lắng nghe.


-1HS c bi


-3 HS đọc lượt 1, kết hợp đọc các tiếng , từ
khó , câu khó.


-3 HS đọc nối tiếp lượt 2
- Vài hs đọc chú thích sgk
-HS luyện đọc theo cặp
-Theo dõi, thầm sgk


-Đọc thầm đoạn 1, trả lời các câu hỏi


-... 2 đội có số ngời ... đội mình sẽ thắng.
-Nối tiếp kể, giới thiệu .


-NhËn xét, biu dng


*Cách thức chơi kéo co


-HS c on 2, tr lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn có
gì đặc biệt?


+ V× sao trò chơi kéo co bao giờ cũng
vui?


+ Ngoài kéo co ... trò chơi dân gian nào
?


<b>c) Luyn c din cảm:</b>


-Gọi 3 hs


-Híng dẫn lun đọc diƠn cảm


-NhËn xét, cho điểm


<b>Củng cố :</b> Hỏi + chốt nội dung bi


-Dặn dò: xem li bi , chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biu dng


*Cách chơi kéo co ở làng Hữu Chấp


+ Vỡ cú ụng ngi ... những tiếng hò reo…
+ Đấu vật, đá cầu, múa vừ, thi cm thi..



*Cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn


Nội dung:Kéo co là trò chơi thú vị và thể
hiện tinh thần thợng võ của ngời Việt Nam
ta.


-3 HS nèi tiếp đọc -Lớp tìm giọng c


-c diễn cm on:Hội làng Hữu Trấp
xem hội-HS thi đọc diÔn cảm –NhËn xét ,


biểu dương


-Kéo co là ... cần được giữ gìn, phát huy.


<b> </b>


TiÕt 3



<b>To¸n : </b>


<b> </b>

LuyÖn tËp

<b>.</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b> -</b> Lun tËp vỊ phÐp chia cho sè cã hai ch÷ sè .


- Thùc hiện phép chia cho số có hai chữ số .Giải các bài toán có lời văn.
- Có tính cẩn thận, chÝnh x¸c.



<b>II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>
<b>Hoạt động của thầy</b>


1.<b>Giới thiệu bài, ghi đề</b>


2. <b>H ớng dẫn luyện tập</b>


<b>Bài 1</b>(dòng 1,2 ): Đặt tính rồi tính .
-Yêu cầu + hớng dẫn nhận xét, bổ
sung


<b>Hoạt động của trị </b>


- HS theo dâi.


-HS nªu yêu cầu + cách tính : Tính từ trái sang
phải.


-Vài hs làm bảng-lớp làm vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Nhận xét, điểm


<b>Bài 2:</b> Yêu cầu hs


-Hớng dẫn phân tích,tóm tắt :
25 viên gạch : 1m2


1050 viên gạch: m2<sub>?</sub>



-Nhận xét, điểm


<b>Bài 3</b>: Yêu cầu hs


-Hớng dẫn các bớc giải.


-Tớnh tổng số sản phẩm của đội làm
trong 3 tháng .


-Tính sản phẩm TB mỗi ngời làm.


<b>Bài 4</b>: Sai ở đâu? Yêu cầu hs
a) 12345 67 b) 12345 67
564 1714 564 184


95 285
285 47
17


-Híng dÉn nhËn xÐt, bỉ sung
-NhËn xÐt, ®iĨm


- Hỏi +củng cố đặt tớnh, tớnh, h


<b>Dặn dò</b>:


-Về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dương



-Líp nhËn xÐt, thèng nhÊt kÕt qu¶.


-Đọc đề, phân tích bài tốn
-1hs làm bảng- lớp vở + nh.xét
Bài giải:


Số mét vuông nền nhà lát đợc là:
1050 : 25 = 42 (m2 )


<b> <sub> Đáp số:</sub></b><sub>42 (m</sub>2 )
<b>*HSkhá, giỏi làm thêm BT3, 4</b>


-Đọc đề, phân tích bài tốn
-Vài hs làm bảng- lớp vở
- Nhận xét, bổ sung


-Đọc đề, đặt tính và tính+so sánh , phát hiện
chỗ sai


a,Sai ë lÇn chia thø 2; 564:67=7 (d 95>67)
kÕt qu¶ phÐp chia sai.


b,Sai ë sè d cuèi cïng cña phÐp chia 47 d
b»ng 17


-Líp nhËn xÐt, thèng nhÊt kÕt qu¶.
-Theo dâi, tr¶ lêi





-TiÕt 4:

<b>ThĨ dơc</b>:<b> </b>


Bài tập rèn luyện t thế và kỹ năng vận


động cơ bản



Trß chơi Lò cò tiếp sức


<b>I. </b>



<b> m ơc tiªu.</b>


- Ơn đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông và đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang
ngang. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng.


- TC: Lò cò tiếp sức, yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ động.


<b>II. Địạ điểm, ph ơng tiện.</b>


- Sân trờng, VS an toàn nơi tập.
- Còi, dụng cụ, kẻ sẵn vạch sân.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hoạt động của trò </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- NhËn lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học.


<b>2. Phần cơ bản.</b>


a. Bài tập RLTTCB.


-.


-> Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.


b.Trũ chi vn ng.
-


+ Trò chơi.


<b>3. Phần kết thóc.</b>


- HƯ thèng bµi


- Nhận xét, đánh giá giờ dạy


- Bài tập về nhà: Ôn bài RLTTCB đã học
ở lớp 3


Đội hình tập hợp
GV


* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *


- Cả lớp chạy chậm thành một hàng dọc
quanh sân tập.


- Khi ng cỏc khp.
- Trũ chi: Chn l.




Ôn: Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống
hông và đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang
ngang


- Các tổ biểu diễn.
-Đội hình biểu diễn:


* * * * * * * *
* * * * * * * *
GV


TC lò cò tiếp sức.
Khởi động các khớp.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
Đội hình tập hợp.




* * * * * * * * *
GV * * * * * * * * *
* * * * * * * * *
TiÕt 5


<b>Khoa häc</b>:


Không khí có những tính chất gì?




<b>I/ Mục tiêu</b>:


- Hiu c mt s tính chất của khơng khí .


- Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiệnra một số tính chất của khơng khí : trong suốt,
khơng màu,khơng mùi, khơng có hình dạng nhất định , khơng khí có thể bị nén lại và
giản ra. Nêu đợc ví dụ về ứng dụng một số tính chất của khơng khí trong i sng:bm
xe ,


- Giữ gìn bảo về không khí, môi trờng xung quanh .


<b>II. Chuẩn bị</b> :


Theo nhóm: 8- 10 quả bóng bay. Chỉ để buộc bóng , bơm xe đạp.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>

:



<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>


<b>AKiểm tra bài cũ</b>:


Không khí có ở những nơi nào cho ví


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Nhận xét, ghi điểm.
B. <b>Bài mới</b>:


1<b>. Gii thiu bi, ghi </b>
<b>2.Hot ng 1:</b>


Phát hiện màu, mùi, vị của không khí.


+ Em có nhìn thấy không khí không? Tại
sao?


+ Dïng mịi ngưi, lëi nÕm, em nhËn thÊy
kh«ng khÝ có những mùi gì,vị gì?


+ ụi khi ta ngi thy một hơng thơm
hay một mùi khó chịu, đó có phải là mùi
của khơng khí khơng? Cho ví dụ.


-Híng dÉn HS rót ra kÕt ln vỊ kh«ng
khÝ


<b>3.Hoạt động 2</b>:


Thi thổi bóng , phát hiện hình dạng của
không khí .


- GV phổ biến luật chơi.


Yờu cu đại diện từng nhóm mơ tả hình
dạng của các quả bóng vừa đợc thổi .
+ Cái gì chứa trong quả bóng và làm cho
chúng có hình dạng nh vậy ?


+ Qua đó rút ra khơng khí có hình dạng
nhất định khơng?


+ Nêu ví dụ : Khơng khí có hình dạng
nhất định.?



* Kêt luận: Khơng khí khơng có hình
dạng nhất định mà có hình dạng của tồn
bộ khoảng trống bên trong vật chứa nó.


<b>4.Hoạt động 3:</b> Tìm hiểu tính chất bị
nén, giãn ra của khơng khí


+ Mơ tả hiện tợng xảy ra ở hình 2a, 2b,
2c và sử dụng các từ nén lại, giãn ra để
nói vể tính chất của khơng khí qua thí
nghiệm này.


+ Tác động kéo chiếc bơm nh thế nào để
chứng tỏ: Khơng khí có thể nén lại và
giản ra.?


- GV cho HS làm thử , vừa làm vừa nói
+ Nêu một số ví dụ về việc ứng dụng một
số tính chất của khơng khí trong đời
sống.


- Dặn HS ứng dụng một số tính chất của
khơng khí trong đời sống hàng ngày, và
chuẩn bị bài sau.


- NhËn xÐt tiÕt häc, biĨu d¬ng


- Lắng nghe.



- Hot ng cỏ nhõn.


- Mắt ta không nhìn thấy không khí vì
không khí không có màu, mùi và trong
suốt.


- Không khí không có màu, không mùi,
không vị.


- mùi của chất khác có trong không khí
Ví dụ: Mùi nớc hoa, hoặc mùi của giác
thải


+ Không khí trong suốt, không màu, không
mùi, không vị.


- Hot ng nhúm 4


- Các nhóm cã sè bãng b»ng nhau, cïng
nhau thỉi vµo mét thời điểm. Nhóm nào
thổi xong trớc sẽ thắng.


- To, nhỏ khác nhau
- Không khí.


- Khụng khớ khụng cú hỡnh dạng nhất
định.


- Bơm xe đạp , bơm bóng thổi….
- HS nhắc lại.



-Họat động nhóm .


- Quan s¸t trang 65( sgk).
- HS thực hiện làm thí nghiệm.


+ Hình 2b Dùng bơm tiêm vào sâu trong vỏ.
+ H 2c: Thả tay ra. Ban đầu.


- Không khí có thể bị nén lại(2b) giản
ra(2c)


.


+ Làm bơm kim tiêm, bơm xe


Kết luận: Không khí có thể bị nén lại hoặc
giản ra.


-Lắng nghe, thùc hiÖn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009</b></i>


<b> </b>


TiÕt 1

<b>:</b>

<b>ThĨ dơc:</b>


Bài tập rèn luyện t thế và kỹ nng


vn ng c bn




Trò chơi Nhảy lớt sóng



<b>I- Mơc tiªu:</b>



- Ơn đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông và đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang
ngang. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng.


- Học trị trị "Nhảy lớt sóng" u cầu biết cách chi v chi v chi tng i ch
ng.


<b>II- Địa điểm, ph ơng tiện:</b>


- Sân trờng, VS an toàn nơi tập.


- Còi, kẻ vạch sân, dụng cụ cho trò chơi.


<b>III- ND và ph ơng pháp lên lớp:</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng cu trũ</b>


<b>1. Phần mở đầu.</b>


- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học.


<b>2. Phần cơ bản.</b>


a. Bài tËp RLTTCB.


-> Giáo viên nhận xét đánh giá.


b. Trò chơi vận động.


- Trị chơi: Nhảy lớt sóng.
+ Khởi động các khớp.
+ Tổ chức chơi.


<b>3. PhÇn kÕt thóc.</b>


- HƯ thèng bµi


- Nhận xét, đánh giá giờ dạy


- Bài về nhà: ễn bi RLTT CB ó hc lp 3


Đội hình tËp hỵp

GV


* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *


- Cả lớp chạy chậm thành một hàng
dọc quanh sân tập.


- TC: Tỡm ngi ch huy.
- Khi ng cỏc khp.


- Ôn: Đi theo v¹ch kẻ thẳng 2 tay
chống hông và đi theo vạch kẻ thẳng 2
tay dang ngang.



- Các tổ tập luyện ở các khu vực đã
phân cơng.


§éi h×nh tËp lun.


* *


* * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * *
Đội hình trò chơi:


* * * * *
* * * * *


- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>TiÕt 2


<b> KĨ chun:</b>


Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc


tham gia.



<b>I/ Mơc tiªu</b>:


- Hiểu nội dung câu chuyện nói về đồ chơi của mình hoặc của bạn



- Chọn đợc một câu chuyện nói về đồ chơi của mình hoặc của bạn . Biết sắp xếp các sự
việc thành một câu chuyện để kể lại rõ ý.


- Yêu quý, giữ gìn đồ chơi


<b>II/ Chuẩn bị</b> :


Bảng phụ ghi 3 cách xây dựng cốt truyÖn.


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>

:



<b>Hoạt ng ca thy </b>


A.<b>Kiểm tra</b> : Nêu yêu cầu,gọi hs
-Nhận xét, ghi điểm.


B<b>. Bài mới:</b>


1.<b>Gii thiubi, ghi .</b>


<b>2. H ớng dẫn HS phân tích đề</b>.<b> </b>


- Ghi đề, hớng dẫn HS nắm vững yêu câù
đề, gạch chân: Kể một …. đến đồ chơi
của em hoặc của các bạn xung quanh.
Nhân vật trong câu chuyện là em hoặc
bạn bè.


3. <b>Gỵi ý kĨ chuyÖn</b>.



- Yêu cầu 3 em HS tiếp nối đọc gợi ý .
- Hớng dẫn HS có thể kể theo mt trong
3 cỏch gi ý .


- Yêu cầu vài HS nói hớng xây dựng cốt
truyện cđa m×nh .


- GV nhận xét những em đã chuẩn bị dàn
ý cho bài kể.


4<b>. Thực hành kể, trao đổi về nội dung ý</b>
<b>nghĩa câu chuyện: </b>


-Yêu cầu hs làm theo dõi giúp đỡ.
-Hớng dẫn nhận xét, bình chọn
-Nhận xét, biểu dơng, cho điểm


-Hớng dẫn liên hệ + giáo dục hs yêu quý
đồ chơi


- Dặn dò:về kể lại câu chuyện+ chuẩn bị
bài sau


- NhËn xÐt tiÕt häc,biĨu d¬ng


<b>Hoạt động của trị</b>


-Vài hs kể lại chuyện đã đợc đọc hoặc
đ-ợc nghe có nhân vt l nhng



chơi(con vật gần gũi với trẻ em)
-Líp l¾ng nghe


-Một HS đọc đề bài
-Nắm vững yêu cầu đề.


-Nếu là em – câu chuyện tham gia
đ-ợc“…” bạn “….” đợc chứng kiến.
-Vài HS tiếp nối đọc gợi ý.


- Khi kÓ dïng tõ xng hô : Tôi.
- HS tiếp nối nói hớng xây dựng.


-Kể chun theo cỈp(3’)
-KĨ chun thi tríc líp .


- Líp nhËn xét nhanh, bình chọn bạn có
câu chuyện hay nhất.


-Liên hệ , trả lời


-Lắng nghe, thực hiện.


Tiết 3


<b> To¸n </b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I.Mơc tiªu: </b>


- Hiểu đợc phép chia cho số có hai chữ số trong trờng hợp có chữ số 0 ở thơng



- Thực hiện đợc phép chia : chia cho số có hai chữ số trong trờng hợp có chữ số 0 ở
th-ơng.


- Gi¸o dục HS yêu môn học, có tính cẩn thận,chính xác.


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>

:



<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>


A.<b>Kiểm tra bài cũ</b>


-Gọi HS lên bảng thực hiện phÐp tÝnh
17 826:48


B.<b>Bµi míi</b>


1. <b>Giới thiệu bài, ghi đề</b>


<b>2.Híng dÉn thùc hiƯn phÐp chia</b>.
a) 9450 : 35 =


-Híng dÉn hs thùc hiƯn
*Lu ý hs ë lỵt chia thø 3.


b) Trờng hợp thơng có chữ số 0 ở hàng chục
2 448 : 24


<i><b>GV</b>: ở lần chia nào mà số bị chia nhỏ hơn </i>
<i>số chia </i><i>Ta viết Ovào thơng rồi hạ số tiếp </i>


<i>theo và chia tiếp lần sau.</i>


<b>3.Luyện tập- Thực hành</b> :


<b>Bài 1( dòng 1,2 ):</b> Đặt tính rồi tính.
-Yêu cầu hs


-Hớng dẫn nhận xét, bổ sung
-Nhận xét, điểm


<b>*Yêu cầu HS khá, giỏi làm thêm BT2,3</b>
<b>Bài 2:</b> Yêu cầu hs


-Hng dn hs i:1gi12 phút =72phút.
-Yêu cầu hs + hớng dẫn nhận xét, bổ sung
-Nhận xét, điểm


<b>Bµi 3:</b>


-Hớng dẫn các bớc giải:
-Tìm chu vi mnh t.


-Tìm chiều dài, chiêù rộng( tìm 2 số khi biÕt
tỉng vµ hiƯu )


- <b>Cđng cè</b>: Hái + chèt nội dung bài


- <b>Dặn dò</b>: về xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dơng



-Lắng nghe.


-HS đặt tính, tính( nh đã học )


9450 35 - ở lần chia thứ 3 hạ 0
245 27 0 0 chia cho 35 đợc 0
000 viết 0 vào vị trí thứ 3 của thơng
- HS thực hiện tơng tự.


2448 24 - ở lần chia thứ 2 hạ 4;
0048 102 chia 24 đợc 0 viết 0


00


- Theo dõi, nhắc lại
-Đọc đề ,thầm


- 4 hs làm bảng- lớp vở


<b>*HS khá, giỏi làm thêm dòng 3 BT1</b>


-Nhận xét, chữa


<b>*HS khá, giỏi làm thêm BT2,3</b>


-c ,thm+ phõn tớch bi toỏn


-1hs làm bảng-lớp vở + nhận xÐt, bỉ sung
Bµi gi¶i :



1 giờ 12phút = 72 phút
Trung bình mỗi phút bơm đợc là :
97200 : 72 = 1350 ( l )


Đáp số :1350 lít nớc
-Đọc đề ,thầm+ phân tích bài tốn


-1hs làm bảng-lớp vở + nhận xét, bổ sung
Bài giải :Chu vi mảnh đất là :


307 x2=614(m).
Chiêù rộng mảnh đất là:


(307 – 97 ) : 2 = 105(m)
Chiều dài mảnh đất là:


105 + 97 = 202(m).
Diện tích mảnh đất là:


202 x 105 = 21 210(m2<sub>)</sub>


-Theo dõi, trả lời
-Lắng nghe, thực hiện.
Tiết 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

KÐo co


<b> I/ Mơc tiªu</b>:


- HiĨu néi dung bài chính tả, bài tập.



- Nghe- vit ỳng bi chớnh tả, trình bày đúng đoạn văn, khơng mắc q 5 lỗi trong bài
viết.Làm đúng BT 2 a/ b


- Cã tính thẩm mĩ, có tinh thần trách nhiệm với bài viết của mình.


<b>II/ Chuẩn bị</b> :


- Bảng phụ bµi tËp 2b.


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>

:



<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>


A. <b>KiĨm tra bµi cị</b> :


Gọi một HS tìm đọc 5 từ ngữ chứa tiếng
có thanh hỏi, thanh ngó


- Nhận xét, ghi điểm.
B. <b>Bài mới:</b>


1. <b>Giithiu bi, ghi đề</b> .
2. <b>H ớng dẫn HS nghe, viết</b>.<b> </b>


- Yêu cầu HS đọc đoạn cần viết chính tả
- Nhắc các em chú ý cách trình bày,
những tên riêng cần viết hoa.


- GV đọc lần lợt bài chính tả.
- Yêu cầu HS đổi chéo vở soát lỗi.


- GV chấm một số bài+ nhận xét.
3.<b> H ớng dẫn làm bài tập chớnh t:</b>


-Bài tập 2a : Yêu cầu hs


-Yêu cầu vài hs viết lời giải lên bảng .
-Hớng dẫn nhận xét, bổ sung.


-Nhận xét, điểm


-<b>Dặn dò</b>: xem lại bài, chữa những lỗi sai
trong bài + xem bài chuẩn bị tiết sau
-Nhận xét tiết học.


- Vài hs viết bảng- lớp nháp
-Lớp theo dâi+ NhËn xÐt
-L¾ng nghe.


- 1 HS đọc , c lp c thm.


- Tìm các từ ngữ dễ viết sai.: Quế Võ, Hữu
Trấp , Bắc Ninh, khuyến khích, ...


- Theo dõi cách trình bày
- Nghe, viết+ soát lỗi.
- Đổi vở + chấm chữa lỗi
- Theo dõi, biểu d¬ng


HS đọc thầm yêu cầu bài, suy nghĩ.
- Vài HS bng- lp v



-Theo dõi + nhận xét


- Đáp án:nhảy dây, múa rối, giao bóng
- Lắng nghe, thực hiện.



TiÕt 5


<b>Đạo đức</b>:


Yêu lao động



( TiÕt 1).



<b> I. Mơc tiªu</b>:


- Hiểu đợc ích lợi của lao động .


- Nêu đợc ích lợi của lao động .Tích cực tham gia các công việc lao động ở lớp, ở trờng,
ở nhà phù hợp với khả năng của bản thân. Khơng đồng tình với những biểu hiện lời lao
động.


- Yêu quý lao động, Tích cực tham gia lao động .


<b>II.ChuÈn bÞ</b> :


Một số đồ dùng, đồ vật phục vụ đóng vai.


<b>III/ Các hoạt động dạy- học chủ yếu </b>

:




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A.<b> Kiểm tra</b>:<b> </b> Vì sao các em cần phải kính
trọng, biết ơn thầy giáo, cô giáo ?


-Nhn xột, đánh giá .
B. <b>Bài mới:</b>


1. <b>Giới thiệu bài, ghi đề</b>


2.<b>Hoạt ng 1</b>:


Phân tích Một ngày của Pê-chi-a


-Đọc câu chuyện- chia nhóm thảo luận câu
hỏi,


-Yêu cầu từng cặp hỏi- trả lời


+ HÃy so sánh một ngày của Pê- chi- a với
những ngời kh¸c trong trun.


+ Theo em, Pê-chi- a sẽ thay đổi nh thế nào
sau chuyện xảy ra?.


+ NÕu em lµ pê-chi- a, em có làm nh bạn
không, vì sao?.


-GV kêt luận nh ghi nhớ.


+ Trong bài em thấy mọi ngêi lµm viƯc nh


thÕ nµo ?


<b>3.Hoạt động 2</b>: Bày tỏ ý kiến .


Bài tập 1: Em hãy cùng các bạn trong nhóm
tìm những biểu hiện của u lao động và lời
lao động rồi ghi vào hai cột .


-GV kết luận, khuyên HS yêu lao động


<b>4.Hoạt động 3:</b> Đóng vai ( BT2 – SGK) .
-Nhận xét cách ứng xử trong mỗi tình
huống nh vậy đã phù hợp cha? vì sao?
-Nhận xét, biểu dơng


DỈn dò :Học bài, chuẩn bị trớc các bài tập
Tiết2)


- Nhận xét tiết học, biểu dơng


-Vài HS trả lời, liên hệ việc làm cụ thể .
-Lớp nhận xét .


-HS theo dâi.


-HS lắng nghe- đọc lại câu chuyện .
-Thảo luận nhóm 2 .Đại diện nhóm
báo cáo các kết quả , lớp nhận xét
+ Trong khi mọi ngời hăng say lao
động thì Pê-chi- a lại bỏ phí mất một


ngày mà khơng làm gì cả .


+ Pª-chi- a sÏ c¶m thÊy hèi hËn, nèi
tiÕc…


+ … em sẽ khơng bỏ phí một ngày nh
bạn. Vì phải lao ng mi lm ra ca
ci.


-HS lắng nghe, nhắc lại .


+ Mọi ngời ai cũng làm việc bận rộn.
-Thảo luận nhóm 2, làm BT 1( sgk).báo
cáo kết quả-lớp nhận xét,bổ sung


+ Yêu lao động :Vợt mọi khó ...
+ Lời lao động : ỷ lại, ....


-Thảo luận nhóm 4 , phân vai- đóng vai
.


-2 nhãm t×nh hng a.2 nhãm t×nh
huống b.


- Một số nhóm trình bày .
- HS nhận xét bổ sung.


<i><b>Thứ t ngày 16 tháng 12 năm 2009</b></i>


Tiết 1



<b>Tp c</b>:


Trong quán ăn Ba cá bống



<b>I .Mục tiêu </b>


Hiểu nội dung: Chú bé ngời gỗ(Bu- ra- ti- nô) thông minh đã biết dùng mu để chiến
thắng kẻ ác đang tìm cách hại mình.(Trả lời được cỏc câu hỏi trong SGK).


-Đọc rành mạch, trôi chảy. Biếtđọc đúng các tên riêng nớc ngồi(Bu-ra -ti
-nơ,Tc-ti-la,A-li-xa, A-di- li - ô);bớc đầu đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Cần phải bình tĩnh, thông minh dùng mu để đấu lại kẻ ác hại mình.


<b>II. Chn bÞ</b> :


Tranh minh häa trun trong sgk; b¶ng phơ


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>

:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị </b>


A.<b>KiĨm tra:</b> Bµi: KÐo co


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

B. <b>Bµi míi:</b>


1<b>. Giới thiệu bài , ghi đề</b>.


2<b>. H ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b> .



<b>a) Luyện đọc</b>: Gọi 1 hs


-NhËn xét, nêu cách đọc, phân 3 đoạn


-Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2


-Giúp HS hiểu nghĩa của từ chú thích
- Híng dẫn HS luyện đọc theo cặp


-Gọi vài cặp thi đọc +nhËn xét,biểudương


-GV đọc diễn cảm tồn bài.


<b>b) Tìm hiểu bài</b>:
Yªu cầu hs


+ Bu – ra ti nô cần moi bí mật gì cña
l·o Ba- ra –ba?


+ Chú bé gỗ đã làm cách nào để buộc lão
Ba-ra- ba nói ra điều bớ mt.


+ Chú bé gỗ gặp....thoát thân nh thế nào?
+ Tìm những hình ảnh, chi tiết trong truyện
em cho lµ ngé ngÜnh vµ lÝ thó nhÊt.


c) <b> ớng dẫn đọc diễn cảmH</b> .


Gọi 3 hs



-Híng dẫn lun đọc diƠn cảm


-NhËn xét, cho điểm


<b>Củng c :</b> Hi về ni dung bi


-Dặn dò: xem li bi , chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết häc, biểu dương .


-HS l¾ng nghe.


-1HS đọc bài- lớp thầm


-3 HS đọc lượt 1, đọc các tiếng, từ khó,
câu khó- lớp thầm.


-3 HS đọc nối tiếp lượt 2
- Vài hs đọc chú thích sgk
-HS luyện đọc theo cặp(1’)


-Vài cặp thi đọc-lớp nhËn xét, biểu


dương


-Theo dõi, thầm sgk


-Đọc thầm đoạn,bài trả lời các câu hỏi


*Bu -ra-ti –nô cần biết kho báu ở đâu.
- Chú chui vào một cái bình bằng đất ...


hét lên: kho báu ở đâu nói ngay…bí mật.
*Ba- ra-ba nói ra điều bí mật


-... A-li-xa và mèo A- đi – li- ô biết chú
bé gỗ đang ở trong bình đất, … ra ngịai .
- Hình ảnh cáo A- li Xa bủn xỉn, đếm đi
đếm lại..nữa/…


*Chú bé gỗ gặp nguy hiểm và đã
thốt nạn


Nội dung:Nhờ trí thơng minh Bu-ra-ti- nơ
đã tìm đợc điều bí mật về nơi cất kho
báu.


-3 HS nối tiếp đọc -Lớp tỡm giọng đọc
- 4 HS đọc phân vai diễn cảmđoạn : Cỏo
l phộpmi tờn


-Chú bé ngời gỗ... hại mình.


TiÕt 2


<b> To¸n</b>:


Chia cho sè cã ba chữ số .



<b>I/ Mục tiêu</b>:


- Hiu c cỏch chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :



<b>Hoạt động của thầy</b>


A<b>.KiĨm tra bµi cũ</b> : Bài tập 1
- Nhận xét, ghi điểm.


B. <b>Bµi míi:</b>


1<b>.Giới thiệu bài , ghi đề</b>.
2. <b>Hớng dẫn thực hiện phép </b>
<b>chia.</b>


a) Trêng hỵp chia hÕt1994 : 162
= ?


- Yêu cầu hs đặt tính và tính
- Giúp HS tập ớc lợng: 194:162=1


324:162=2


<b>Hoạt động của trũ </b>


Vài hs làm bảng- lớp nháp


-Lớp nhận xÐt, thèng nhÊt kÕt qu¶.
--HS theo dâi .



-HS đặt tính và tính.
1994 162


0324 12
000


- Cách ớc lợng tự chia cho số có 2 chữ sè.
.


-HíngdÉn hs thư l¹i sau khi chia.
162x12=1994.


b) Trêng hỵp chia cã d.
8469:241=?


-Híng dÉn hs thùc hiƯn tơng tự.


<b>3. H ớng dẫn thực hành .</b>


Bài 1a,: Đặt tính rồi tính .


- Yêu cầu hs làm + Nhận xét, cho
điểm


Bài 2b: Tính gía trị của biểu thức.
- Yêu cầu hs + Nhận xét, điểm
- Củng cố qui tắc tính giá trị biểu
thức.(không có dấu ngoặc).


<b>*Y/cầu HS khá, giỏi làm thêm </b>


<b>BT3</b>


Bi 3: Hng dn các bớc giải.
- Tìm số ngày cửa hàng thứ nhất
bán hết số vải.Tìm số ngày cửa
hàng thứ 2 bán hết số vải. So sánh
2 số đó.


- <b>Cđng cố</b>: Hỏi + chốt nội dung
bài


- Dặn dò về xem lại bài, chuẩn bị
bài sau.


- Nhận xét tiÕt häc, biĨu d¬ng


8469 241
1239 35
034(d)


-2 hs làm bảng- lớp vở


<b>*HS khá, giỏi làm thêm cột b BT1</b>


-Lớp chữa bài, thống nhất kết quả
-1 hs làm bảng- lớp vở


b) 8700 : 25 : 4= 348 : 4= 87


<b>*HS kh¸, giái làm thêm cột a BT2</b>



a) 1995 x253+8910 : 495=
504735 + 18 = 504753


<b>*HS khá, giỏi làm thêm BT3</b>


-c , phõn tích- 1hs lên bảng- lớp vở
Bi gii:


Số ngày cửa hàng Một bán hết số vải là:
7128 : 264= 27( ngày).


Số ngày cửa hàng Hai bán hết số vải là:
7128 : 297= 24(ngµy)


Vì 24< 27 nên cửa hàng Hai bán hết số vải đó sớm
hơn cửa hàng Một số ngày là:


27- 24= 3(ngµy)


. Đáp số:3ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Luyện từ và câu</b>:


Më rộng vốn từ : Đồ chơi- Trò chơi.



<b>I.Mc tiờu</b> : - Hiểu đợc đồ chơi, trị chơi bổ ích


- Biết dựa vào mục đích, tác dụng để phân loại một số trị chơi quen thuộc(BT1); tìm đợc
một vài thành ngữ, tục ngữ có nghĩa cho trớc liên quan đến chủ điểm(BT2);bớc đầu biết


sử dụng một vài thành ngữ, tục ngữ ở BT2 trong tình huống cụ thể (BT3)


- u q, giữ gìn đồ chơi


<b>II.Chn bÞ</b> :


Bảng phụ kẻ sẵn BT1,2.


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc: </b>


<b> Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của thầy </b>


A. <b>KiÓm tra :</b>


- Gäi mét sè HS nêu
-Nhận xét, ghi điểm.
B. <b>Bài mới</b>:<b> </b>


1. <b>Gii thiệu bài:</b> Nêu mục đích, yêu
cầu tiết học .


2<b>. H íng dÉn HS lµm bµi tËp</b> .<b> </b>


Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-u cầu một sơ HS nói về cách chơi
trị chơi: ơ ăn quan, nhảy lị cị, xếp
hình.


+ Trò chơi rèn luyện sức mạnh .
+ Trò chơi rèn luyện sự khéo léo .


+ Trò chơi rèn luyện trí tuÖ.


Bài 2: Gọi đọc yêu cầu bài, hớng dẫn
tho lun cp


-Yêu cầu + hớng dẫn nhận xét, bổ sung


-NhËn xÐt, chèt l¹i


Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-GV nhắc HS nêu tình huống đầy đủ.
VD: a) Nếu bạn em chơi với một số bạn
h, học kém hẳn đi.


b) Nếu bạn em thích trèo lên một chổ
cao chênh vênh, rất nguy hiểm để tỏ ra
mình gan dạ.


<b>Cđng cè</b> : Hái + chèt néi dung bài
- <b>Dặn dò</b>: Về nhà học thuộc 4 thành
ngữ, tục ngữ trong bài , chuẩn bị bài
sau.


- Nhận xét tiết học, biểu dơng


-Vài HS nêu câu hỏi(có giữ phép lịch sự) .
-Lớp nhận xét, bổ sung.


-Lắng nghe.



-HS đọc thầm yêu cầu, suy nghĩ, làm bài.
-Một số HS nói, cả lơp theo dõi, bổ sung.
-Từng cặp trao đổi, làm bài, nêu kết qủa.
+ Kéo co, vật.


+ Nhảy dây, lị cị, đá cầu.
+ Ơ ăn quan, cờ vua, xếp hình.


-HS đọc các thành ngữ , tục ngữ + tho lun
cp


- Vài hs làm bảng lớp làm vë+ nhËn xÐt,bæ
sung


.Làm một việc nguy hiểm: Chơi với lửa.
.Mất trắng tay: Chơi diều đứt dây.


.Liều lĩnh ắt gặp tai hoạ : Chơi dao...đứt tay
.Phải biết chọn bạn, chọn nơi sinh sống:
ở...bạn


- HS đọc yêu cầu, suy nghĩ, tìm câu thích hợp.
-Em sẽ nói với bạn: “ ở chọn nơi, chơi chọn
bạn , cậu nên chọn bạn tốt mà chơi”.


-Em sẽ nói “ cậu xuống ngay i ng cú chi
vi la


-Theo dõi, trả lời
-Lắng nghe, thùc hiÖn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Thử độ nảy mầm của hạt giống rau, hoa


<b>(</b>

Tiếp)



<b>I. Mơc tiªu</b>



- Học sinh biết đợc mục đích của việc thử độ nảy mầm của hạt giống rau, hoa.
- Thực hiện đợc các thao tác của việc thử độ nảy mầm của hạt giống.


- Có ý thức làm việc cẩn thận, ngăn np, ỳng quy trỡnh k thut.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Mẫu: Đĩa hạt giống đã thử độ nảy mầm .


<b> </b>


<b>III- Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>*Hoạt động 1: GV hớng dẫn học sinh</b>
<b>quan sát nhận xét mẫu. </b>


-Thế nào là thử độ nảy mầm của hạt giống?
- GV nhận xét và giải thích.


- Vì sao phải thử độ nảy mầm của hạt
giống ?



* GV kết luận hoạt động 1.


*<b>Hoạt động 2: GV hớng dẫn thao tác kĩ</b>
<b>thuật:</b>


- GV nhận xét và làm mẫu từng bớc trong
quy trình thử độ nảy mm


- GV vừa nêu điểm cần lu ý vừa thực hiện
thao tác minh hoạ.


Kết luận: Đọc phần ghi nhớ


<b>*Hot động 3: HS thực hành thử độ nảy</b>
<b>mầm</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV nêu nhiệm vụ.


- GV hớng dẫn.


<b>* Củng cố, dặn dò.</b>


- Nhn xét tinh thần, thái độ học tập
của học sinh.


- Chuẩn bị bài sau: Mang sản phẩm thử độ
nảy mầm


- Quan s¸t mÉu.



- Đem hạt giống gieo vào đĩa có lớp vải,
bơng hoặc giấy thâmcs đủ độ ẩm trải ở
trong lịng đĩa để hạt nảy mầm.


- §Ĩ biÕt h¹t gièng tèt hay xÊu.


- HS nêu những vật liệu và dụng cụ cần
chuẩn bị khi thử độ nảy mầm của hạt .


- §äc néi dung SGK.


- 1,2 HS lên bảng thực hiện các thao tác.


<i><b>Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009</b></i>


Tiết1


<b>Tập làm văn </b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>- </b>Hiểu đợc1 số trò chơi hoặc lễ hội ở quê hơng


- Dựa vào bài đọc Kéo co, thuật lại đợc trò chơi đã giới thiệu trong bài; Biết giới thiệu 1
số trò chơi hoặc lễ hội ở quê hơng để mọi ngời hình dung đợc diễn biến và hoạt động nổi
bật.



-Giữ gìn, phát huy những trị chơi dân gian .


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ một số trò chơi, lễ hội trong sgk và một số trò chơi khác.


<b>III. </b>

Cỏc hot ng dy hc:



<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cũ :</b>


Nêu yêu cầu, gọi hs
- Nhận xét, điểm.


<b>B. Bµi míi:</b>


a. Giới thiệu bài, ghi đề
b. <b>H ng dn hs lm bi tp</b>:


<b>Bài 1:</b> Yêu cầu hs


- Yêu cầu hs thuật lại các trò chơi kéo co
cỏc a phng ú.


- Nhận xét, biểu dơng


<b>Bài 2:</b>


Yêu cÇu hs



- Tranh minh hoạ các trị chơi, lễ hội,...
- Yêu cầu đọc gợi ý sgk.


- Tổ chức cho hs giới thiệu về trò chơi, lễ
hội,.. ở địa phơng theo cp.


- Lu ý: Mở bài giới thiệu cần nói rõ quê
em ở đâu, có trò chơi hoặc lễ héi g× nỉi bËt
lÝ thó em mn giíi thiƯu víi các bạn.
- Nhận xét.


<b>3. Củng cố :</b>


Hỏi + chốt nội dung bài


-Hớng dẫn liên hệ + giáo dục hs Gi gỡn,


phỏt huy nhng trũ chi dõn gian .


-Dặndò: về học bài, chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học.


-Vài Hs: Đọc dàn ý của bài tập tiếttrớc.
-Theo dõi, nhËn xÐt, biĨu d¬ng


- Hs nêu u cầu của bài.
- Hs đọc đoạn văn.


- Hs dựa vào đó để thuật lại trò chơi kéo


co ở các địa phơng.


- Hs nêu yêu cầu.


- Hs quan sỏt tranh, núi tờn cỏc trò chơi,
lễ hội đợc vẽ trong tranh.


- Hs nối tiếp giới thiệu tên trò chơi, lễ
hội nổi bật ở địa phơng mình.


- Hs giíi thiƯu trong nhãm 2(3’)
- Hs thi giới thiệu trớc lớp.


-Theo dõi, trả lời
-Liên hệ+ trả lời


-Lắng nghe, thực hiện.








TiÕt 2 <b>To¸n </b>


Lun tËp



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Lun tËp vỊ chia cho sè cã 3 ch÷ sè


-BiÕt chia cho sè cã 3 ch÷ sè .


-Cã tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Hoạt động của thầy</b>
<b> A. Kiểm tra bài cũ </b>


-Gäi HS lªn bảng tính 6420:321
-Nhận xét, ghi điểm


<b>B. Bài mới:</b>


1.<b>Giới thiệu bài</b>


<b> 2.Hớng dẫn làm bài tập</b>


Bài 1a.Hớng dẫn HS làm bảng con
Nhận xét, sửa chữa cho HS sau mỗi lần
ghi b¶ng


Bài 2 Gọi HS đọc đề, hớng dẫn HS phân
tích bài tốn và giải


-GV chốt kết quả ỳng.
Bi 3.Dnh cho Hs khỏ, gii


3.Củng cố, dặn dò


-Muốn chia một số cho một tích ta làm
thế nào?



-Dặn hs về xem lại bài ,hớng dẫn làm bài
bài 3b ở nhµ


<b>Hoạt động của trị</b>


<b>-</b>HS thùc hiƯn<b>.</b>


<b>-</b>HS làm đọc đề .Lớp lm bng con
Kt qu:a.2, 32, 20


<b>-HS khá, giỏi làm thêm phÇn b</b>


<b>-</b>Một em đọc đề, phân tích bài tốn rồi
gi<b>i</b>


<b>Bài giải:</b>


Số gói kẹo có tất cả là:
120 x 24=2880 (gói)


Nếu mỗi hộp có 160 gói kẹo thì cần số
hép lµ:


2880 :160=18(hép)


Đáp số:18 hộp


<b>-Hs khá, giỏi lµm:</b>



a. C1: 2205: ( 35x7)=2205 : 245
=9


C2: 2205: ( 35 x 7)=2205 : 35 : 7
= 63 : 7= 9
-HS tr¶ lêi.


TiÕt3


<b>Lun từ và câu</b>:


Câu kể


<b>I/ Mục tiêu</b> :


- Hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể (<i>ND Ghi nhí ).</i>


- Nhận biết đợc câu kể trong đoạn văn( BT1, Mục III); biết đặt một vài câu kể để
kể , tả, trình bày ý kiến (BT2).


- Yªu môn học,có thói quen vận dụng bài học vào thực tÕ.


<b>II/ ChuÈn bÞ</b> :


Bảng phụ để ghi bài tập 2,3.


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>

:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>





A.<b>Kiểm tra</b> : Nêu yêu cầu+ gọi hs
- Nhận xét, ghi điểm.


B. <b>Bài mới:</b>


1. Gii thiu bi , ghi


Vi HS làm lại bài tập 2,3( tiết TLV - đồ
chơi- trò chơi). - Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2. <b>Tìm hiểu về câu kể.</b>


a) <b>Nhận xét.</b>


Bi1: Gi mt HS đọc yêu câù bài .
Câu in đậm trong đoạn văn sau đây đợc
dùng làm gì ? Cuối câu ấy có dấu gì?
Bài 2 :Những câu cịn lại trong đoạn văn
trên đợc dùng làm gì ?cuối câu có dấu gì?
-GV chốt lại: Đó làm câu k.


+ Câu kể là câu nh thế nào .


Bi 3: 3 câu sau cũng là câu kể. Theo em
chúng c dựng lm gỡ?


- Câu thứ 2 là câu kể nhng kÕt thóc( : )


<b>b) Ghi nhí</b>: Híng dÉn HS rót ra ghi nhí vỊ


c©u kĨ .


3. <b>H íng dÉn lun tËp: </b>


<b>Bài1</b>: Trong các câu văn sau, câu nào là
câu kể, cho biết mỗi câu dùng để làm gì?.


<b>Bài 2:</b> Mỗi em viết 3 đến 5 câu kể theo
một trong 4 đề bài đã nêu.


<b>Cñng cè </b>: Hái + chèt néi dung bài
- <b>Dặn dò:</b> Về xem lại bài, chuẩn bị bài
sau.


- Nhận xét tiết học, biểu dơng


-1 HS c yêu cầu của bài, cả lớp đọc
thầm suy ngh , tr li.


+ là câu hỏi về một ®iỊu cha biÕt. Ci
c©u cã dÊu chÊm hái.


+ … dùng để giới thiệu(a) , miêu tả(b) hoặc
kể một sự việc(c) .cuối câu có dấu hỏi(?).
-HS nhắc lại.


+ Ba –ra- ba uống rợu đã say.( kể về Ba –
ra- ba). Vừa hơ bộ dâu, lão vừa nói: kể về
Ba –ra- ba. Bắt đợc ... này.( nêu suy nghĩ
của Ba –ra- ba)



-HS đọc nội dung ghi nhớ , nhẩm + HTL.
Nêu y/c bài, làm bài.


+ ChiÒu chiỊu,…( kĨ sù viƯc)


+ cánh diều mềm… ( tả cánh diều) .
+ chúng tơi…( kể sự việc và nói lêm tình
cảm) .+ tiếng sáo diềuvi vu trầm bổng( tả
tiếng sáo diều) + sáo đơn rồi sáo kép ( nêu
ý kiến nhận định).


-HS tiÕp nèi nhau tr×nh bày.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-Theo dõi, trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc


Mông – Nguyªn.



<b> I/ Mơc tiªu</b>:


- Hiểu đợc một số sự kiện tiêu biểu về 3 lần chiến thắng quân xâm lợc Mông – Nguyên.
- Nêu đợc một số sự kiện tiêu biểu về 3 lần chiến thắng quân xâm lợc Mông – Nguyên,
thể hiện :


+QuyÕt tâm chống giặc của quân dân nhà Trần...


+ Tài thao lợc của các tớng sĩ mà tiêu biểu là Trần Hng Đạo...



- Giáo dục HS lòng Tự hào về truyền thống chống giặc ngọại xâm của dân tộc.


<b>II/ Chuẩn bị</b> : Tranh minh họa sgk.


- Su tầm những mẫu chuyện về anh hùng Trần Quốc Toản.


<b>III/ Cỏc hot động dạy học chủ yếu</b>

:



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


A.<b>Kiểm tra</b> : Nêu kêt quả công cuộc đắp
đê của nhà Trn?


-Nhận xét, ghi điểm .
B.<b>Bài mới: </b>


1.<b>Gii thiu bi, ghi đề</b> .
2.


<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu ý chí quyết tâm
đánh giặc của vua tơi nhà Trần .


+ Tìm những sự việc cho thấy vua tôi nhà
Trần giất quyết tâm đánh giặc.


- <b>GV</b> kÕt luËn, chuyÓn ý :


<b>3.Hoạt động 2</b> : Kế sách đánh giặc của vua
tôi nhà Trần và kết quả cuả cuộc kháng


chiến .


+Nhà Trần đã đối phó với giặc nh thế nào
khi chúng mạnh và khi chúng yếu ?


+ Việc cả 3 lần vua tôi nhà Trần đều rút
khỏi Thăng Long có ý nghĩa nh thế nào ?
+ Với cách đánh thơng minh đó vua tôi nhà
Trần đã đạt đợc kết quả nh thế nào? ý nghĩa
của cuộc kháng chiến đó ?


+ Theo em , vì sao nhân dân ta đạt đợc
thắng lợi vẻ vang này?


4.


<b>Họat động 3</b> : Kể chuyện tấm g ơng u
n


íc cđa TrÇn Quôc Toản.


- <b>GV</b> t chc cho HS k nhng cõu chuyện
đã tìm hiểu đợc về tấm gơng yêu nớc của
Trần Quôc Toản.


-GV tổng kết đôi nét về vị tớng trẻ Trần


- <b>HS</b> tr¶ lêi .


- NhËn xÐt.



-HS theo dõi .
-Hoạt động cả lớp .


+ HS tiÕp nèi nhau phát biểu ý kiến.
- Trần Thủ Độ đầu thần.lo
- Điện Diên Hồng Đánh.
- Trần Hng Đạo ..


- Các chiến sĩ tự thích vào taymình
2 chữ sát thát( giết giặc)


-Hot ng nhúm


- Đại diện nhóm (cặp) báo cáo kết
qủa


+ Mnh: vua tụi nh Trn chủ động
rút lui.


+ … Yếu : vua tôi nhà Trần chủ động
tấn công quyết liệt buộc chúng … nc
ta.


+ Tác dụng rất lớn , làm cho giặc khi
vào Thăng Long không thấy một bóng
ngờibảo tòan lùc lỵng.


+ Sau 3 lần thất bại … khơng dám xâm
lợc nớc ta lần nữa , độc lập dân tộc đợc


giữ vững .


-+ Vì dân ta địan kết, quyết tâm cầm vũ
khí và ma trí đánh giặc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Qc To¶n.


<b>Cđng cè</b> : Hái + chèt néi dung bài
-<b>Dặndò</b>: về học bài, chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học.


-Theo dõi, trả lời
-Lắng nghe, thực hiện.


<i><b>Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2009</b></i>


Tiết1


<b>Tập làm văn</b>:<b> </b>


Lun tp miờu t vt.


<b> I/ Mục tiêu</b>:


- Luyện tập về văn miêu tả đồ vật.


- Dựa vào dàn ý đã lập ( TLV, tuần 15) <b>,</b> viết đợc một bài văn miêu tả đồ chơi mà em
thích với ba phần: Mở bài, Thân bài , kết bài.


-Giúp HS thích quan sát, miêu tả đồ chơi, yêu quý,giữ gìn đồ chơi.



<b>II/ ChuÈn bÞ</b> :


Dàn ý bài văn miêu tả đồ chơi của mỗi HS.


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>

:



<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động ca trũ </b>


A<b>.Kiểm tra</b>: Nêu yêu cầu ,gọi hs
-Nhận xét, ghi điểm.


B<b>. Bài mới:</b>


1. <b>Gii thiu bi, ghi .</b>


2. <b>Hớng dẫn HS chuẩn bị viết bài</b> .
a) Hớng dẫn nắm vững yêu câù của
bài.


- Yờu cu một HS đọc đề bài , 4 HS
khác tiếp nối đọc 4 gợi ý.(sgk).
- Yêu cầu HS đọc thầm lại dàn ý


- Yêu cầu 1-2 HS khá , giỏi đọc lại dàn
ý của mình .


b) Híng dẫn hs xây dựng kết cấu 3
phần của một bài .


- Chọn cách mở bài.



+ Yêu cầu HS trình bày làm mẫu cách
mở bài( kiểu trực tiếp ) của mình .
+ yêu cầu HS trình bày mẫu mở bài
kiểu gián tiếp .


-Vit ỳng on thõn bi .
-Chn cách kết bài .


3. <b>Híng dÉn hs viÕt bµi</b> :


- GV theo dâi, híng dÉn, bỉ sung HS
u .


-Thu bµi vỊ nhµ chÊm .


-<b>Dặn dò</b>: về học bài, chuẩn bị bài sau.


-Vi hs đọc bài giới thiệu một trò chơi hoặc
một lễ hội ở quê em- Lớp nhận xét.


-Theo dõi, lắng nghe.
-Một HS đọc đề bài.


-4 HS tiếp nối đọc 4 gợi ý (sgk). Cả lớp đọc
thầm.


- HS đọclại dàn ý đã chuẩn bị.
-2 HS đọc, cả lớp theo dõi .
-Mở bài trực tiếp hoặc gián tiếp .


+ Học sinh đọc thầm lạiM: a-b(sgk)


- VD: Những đồ chơi làm bằng bông
mềm mại,ấm áp là thứ đồ chơi mà con gái
thờng thích.Em có một chú gấu bơng, đó là
ngời bạn thân thiết nhất của em trong suốt
năm nay.


-HS đọc thầm mẫu.-HS khá giỏi nói thân
bài .


-1 HS trình bày mẫu kết bài không mở rộng.
VD: Ôm chú gấu nh một cục bông lớn vào
lòng ,em thÊy rÊt rƠ chÞu.


-1 HS trình bày cách kêt bài có mở rộng.VD:
em ln mơ ớc…. đồ chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-NhËn xÐt tiÕt häc, biĨu d¬ng
TiÕt 2


<b> To¸n</b> :


Chia cho số có ba chữ số



(tiếp theo ).


<b>I. Mục tiêu</b>:


- HiĨu c¸ch thùc hiƯn phÐp chia sè cã 5 chữ số cho số có 3chữ số.



- Biêt thực hiện phÐp chia sè cã 5 ch÷ sè cho sè cã 3 ch÷ sè(chia hÕt, chia cã d)
-Cã tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>

:



<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị </b>


A<b>.KiĨm tra bµi cị</b>: Gäi HS lµm bµi
tËp 1


- Nhận xét, ghi điểm .
B. <b>Bài mới:</b>


1.<b>Gii thiu bi, ghi đè.</b>
<b>2.H.dẫn thực hiện phép chia</b>.
a) Trờng hợp chia hết.


41535 :195 = ?
GV gióp <b>HS </b>íc lỵng:


415:195=?( 400:200 đợc 2).
583:195= ?(600:200 đợc 3) .
b) Tr ờng hợp chia có d .
80120 : 245 = ?


<b>3.Thực hành</b> :


Bài 1: Đặt tính rồi tính :



- Yêu cầu hs + Nhận xét, điểm
Bài 2b: Tìm x.


-Hỏi tên gọi X, cách tìm X


- Yêu cầu hs làm + Nhận xét,cho điểm


<b>* Yêu cầu HS khá, giỏi làm thêm </b>
<b>BT3</b>


Bài 3: Tóm tắt.


305 ngày : 49410 sản phẩm.
1 ngày : . sản phẩm ?


4.<b>Củng cố</b>:Muốn tìm một thừa số ta
làm thế nào?


<b>Dặn dò</b>: về xem lại bài, chuẩn bị bài
sau.


-Nhận xét tiết học, biểu dơng


-Vai hs làm bảng- líp nh¸p
- Líp nhËn xÐt.


- HS theo dâi .


- HS đặt tính rồi tính tơng tự tiết trớc.
41535 195



0253 213
0585


000


-HS thùc hiƯn t¬ng tù
80 120 245


0 662 327
1720


007


-2hs lµm bảng- lớp vở


-Nhận xét, bổ sung + chữa bài
Kết quả:203; 435(5)


-c , nờu tờn gi X, cách tìm X
-1 hs làm bảng- lớp vở


<b>*HS kh¸, giỏi làm thêm BT2a</b>


a) X x 405 = 86265.
X = 86265: 405
X = 213


-Nhận xét, bổ sung + chữa bài



<b>*HS khá, giỏi làm thêm BT3</b>


Bài giải:


Trungbình mỗi ngày nhà máy sản xuất là:
49410 : 305 = 162(sản phẩm)


Đáp số: 162 sản phẩm
- Theo dõi , thực hiện.




</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Địa lí:</b>


Th ụ Hà Nội

.


<b> I. Mơc tiªu: </b>


<b>- </b>Hiểu đợc 1 số đặc điểm chủ yếu của thành phố Hà Nội


- Nêu đợc1số đặc điểm tiêu biểu của thủ đô Hà Nội( Thành phố lớn ở trung tâm đồng
bằng Bắc Bộ , là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học).


. Chỉ đợc thủ đơ Hà Nội trên bn Vit Nam( lc ).


<b>*HS khá, giỏi</b>: Dựa vào các hình 3,4 so sánh các điểm khác nhau giữa phè cỉ vµ phè
míi


- Có ý thức tìm hiểu về thủ đơ Hà Nội.



<b>II/ Chn bÞ</b> :


- Bản đồ hành chính, giao thơng Việt Nam.Bản đồ( lợc đồ) Hà Nội.
-Tranh ảnh về Hà Nội.


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>

:



<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị </b>


A.<b>Kiểm tra:</b> Trình bày một số đặc tính
tiêu biểu về hạot đơng sản xuất của
ng-ời dân đồng bằng Bắc Bộ.


- NhËn xÐt ghi ®iĨm.
B. <b>Bµi míi</b>:<b> </b>


1. <b>Giíi thiƯu bµi</b> :
2.


<b> Hoạt động 1</b>: Hà Nội là thành phố
Trung tâm ở đông bằng bắc bộ.


- Yêu cầu HS quan sát lợc đồ, bản đồ
hành chính , giao thơng Việt Nam tìm
và chỉ vị trí thủ đơ Hà Nội và cho biết
Hà Nội giáp với những tỉnh nào ?
+ Cho biết từ Hà Nội có thể đi tới các
tỉnh khác bằng các loại phơng tiện giao
thông nào.



+ Từ tỉnh em đến Hà Nội bằng loại
ph-ơng tiện giao thơng nào?


<b>GV</b>: Hµ Néi lµ Thµnh Phè lín nhÊt ë
miỊn B¾c.


3.Hoạt động 2: Thành Phố cổ đang
ngày càng phát triển.


+ Thủ đô Hà Nội cịn có những tên gọi
nào khác, tới nay Hà Nội đợc bao nhiêu
tuổi?


+ Khu phố cổ có những đặc điểm gì?
( ở đâu? Tên phố có đặc điểm gỡ? Nh
ca ng ph)


+ Kể tên những danh lam thắng cảnh,
di tích lịch sử của Hà Nội?


- Gọi vị trí khu phố cổ, khu phố mới.
4.Hoạt động 3: Hà Nội – Trung tâm
chính trị, văn hóa, khoa học và kinh tế
lớn của cả nớc.


+ Tìm những hình ảnh(dẫn chứng) Hà
Nội là Trung tâm chính trị, văn hóa,
khoa học và kinh tế lớn của cả nớc.
+ Kể tên một số trờng đại học , vin
bo tng H Ni?



-VàiHS trả lời.


- Lớp nhận xÐt bæ sung.


-HS lắng nghe.
-Hoạt động cả lớp .


-HS quan sát, chỉ vị trí : Giáp Hng yên, Bắc
Ninh, Bắc Giang, Thái Nguyên, Hà Tây.


-ng st, ng ụ tơ, đờng hàng khơng.
-Ơ tơ, xe máy, …


-Hoạt động nhúm.


-HS dựa vào sgk, tranh ảnh, hiểu biết thảo luận
theo gỵi ý .


-Thăng Long, Hà Nội, Đại La, Đơng Đơ, đến
nay đợc 999 tuổi.


-.. Phè cỉ gåm c¸c phố phờng làm nghề thủ
công, gần hồ Hòan Kiếm.


-Vn là nơi buôn bán tấp nập, ngày càng đợc
mở rộng, hiện đại.


-HS nªu.



-HS khác bổ sung, kết hợp xem tranh nh.
Hot ng 4 nhúm.


-Dựa vào tranh ảnh, sgk, vèn hiĨu biÕt.


-Chính trị: nơi làm việc cuả các cơ quan lãnh
đạo cấp cao nhất của đất nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+ HÃy kể tên danh làm thắng cảnh ở Hµ
Néi mµ em biÕt.


C. <b>Củng cố</b> :Yêu cầu HS chỉ vị trí
+nêu đặc đỉêm tiêu biểu của thnh ph
H Ni


<b>Dặn dò</b>: về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biu dng


-HS nêu .


-Viện bảo tàng Hồ Chí Minh , bảo tàng lịch sử ,
bảo tàng dân tộc học..


Ch v trớ cỏc di tớch lc .


Tiết4


<b>Khoa học:</b>


Không khí gồm những thành phần nào ?



<b>I/ Mục tiêu</b>:


- Hiu c mt s thành phần củakhơng khí


- Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số thành phần của không khí : khí ơ
xy , khí ni- tơ , khí các- bơ- nic.


.Nêu đợc thành phần chính của khơng khí gồm khí ni -tơ và khí ơ-xi.Ngồi ra ,cịn có khí
các-bơ-nic, hơi nớc, bụi, vi khuẩn,...


- Có ý thức bảo vệ khơng khí, mơi trờng xanh- sạch- đẹp.
II.<b> Chuẩn bị </b>:


Hình trang:66-67( SGK) .Chuẩn bị các đồ dùng thí nghiệm theo nhóm :
+ Lọ thủy tinh, nến, chậu thủy tinh, vật liệu dùng để làm kê lọ( nh hình vẽ) .
+ Nớc vơi trong .


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>

:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>


A<b>.Kiểm tra bài cũ</b>: + Nêu các tính chất
của không khí.


- GV nhận xét, ghi điểm.
B. <b>Bài míi:</b>


1.<b>Giíi thiƯu</b> + Nªu mơc tiªu tiÕt häc .


<b>2.Hoạt động 1</b>: Xác định thành phần


chính của khơng khí .


GV chia nhãm, giao viƯc.+híng dÉn HS
lµm thÝ nghiƯm.


+ Có đúng là khơng khí gồm 2 thành
phần chính là khí Ơ xy duy trì sự cháy
và khí Ni tơ khơng duy trì sự cháy
khơng?


+ T¹i sao khi nến tắt, nớc lại dâng vào
trong cốc?


-Hng dn HS suy luận phần khơng
khí mất đi chính là ơ xy duy trì sự cháy.
+ Phần khơng khí cịn lại có duy trì sự
cháy khơng? tại sao em bit?.


- Vài HS trả lời.
- Nhận xét, bổ sung.
-HS theo dâi.


-Hoạt động nhóm 4(5’).


+ HS đọc mục thực hành trong trang 66
sgk đêt biết cách làm.


+ HS lµm thí nghiệm nh gợi ý của sgk.
+ Đại diện báo cáo kết quả, thảo luận, lớp
nhận xét, thống nhất kÕt qđa.



- Điều đó chứng tỏ sự cháy đã làm
mất đi một phần khơng khí trong cốc và
n-ớc tràn vào cốc chiếm chỗ phần khơng khí
bị mất i.


-HS tự phát hiện.


- Không, vì nến tắt, phần còn lại là Ni tơ.
- Mục bạn cần biết ( Trang 66sgk).


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ GV híng dÉn HS kÕt luËn.


<b>3.Họat động 2</b>: Tìm hiểu một số thành
khác của khơng khớ.


- Cho HS quan sát nớc vôi trong ngay
tiết học . Cuối tiết học quan sát lại xem
nớc vôi có còn trong nữa không?


-Gọi một số HS trả lời câu hỏi: Không
khí gồm những thành phần nào?


<b>Củng cố, dặn dò</b>:<b> </b>


- Yêu cầu HS nhắc lại các thành phần
của không khí.


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.



- Nhận xét tiÕt häc, biĨu dong .


-HS quan sát, giải thích dựa vào tiết trớc
- Nếu trời nắng có thể che tối để một
lỗ nhỏ trong phòng học cho tia nắng lọt
vào phòng, HS sẽ thấy những hạt bụi lơ
lng trong khụng khớ.


-HS trả lời: Ô xy, Ni tơ, bụi, hơi nớc, vi
khuẩn


-Mục bạn cần biết.


-Lắng nghe, thực hiện.
-HS nhắc lại


Tiết 5(<i>Buổi chiều thực hiện</i> )


Sinh hoạt


<b> I.NhËn xÐt tuÇn 16 :</b>


- HS tự nhận xét các hoạt động trong tuần
<b>II. Những u điểm và hạn chế.</b>


-Tất cả HS trong lớp đều ngoan, lễ phép vâng lời thầy,cô và
ngời trên


-Đi học đều, bài tập bài làm đầy đủ trong lớp phát biểu xây dựng bài sôi nổi :
Ba, Nga, Sen ...Nhng vẫn còn một số bạn cha chăm chỉ học: Đại, Thủy...



-Không có khăn quàng:Thảo


<b> III.Ph ¬ng h íng</b>


-Tập ba bài trống của đội


-Mỗi HS một vác củi giúp gia đình có cơng với cách mạng


<b>Kü Thuật</b>:


Cắt khâu thêu sản phẩm tự chọn


<b>I/ Mục tiêu</b>: (Nh tiết 1)


II/ Đồ dùng dạy- häc:



-Tranh quy trình của các bài trong chơng.
-Mẫu khâu, thêu đã học.


<b>III/ Hoạt động dạy- học</b>:


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>1.ổn định: Khởi động.</i>


<i>2.KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra dơng cơ häc tập.</i>
<i>3.Dạy bài mới:</i>


a)Giới thiệu bài: Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn.



<i> b)Hớng dẫn cách lµm:</i>


* Hoạt động 1: GV tổ chức ôn tập các bài đã học
trong chơng 1.


-GV nhắc lại các mũi khâu thờng, đột tha, đột mau,
thêu lớt vặn, thêu móc xích.


-GV hái vµ cho HS nhắc lại quy trình và cách cắt vải


-Chun bị đồ dùng học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

theo đờng vạch dấu, khâu thờng, khâu ghép hai mép
vải bằng mũi khâu thờng, khâu đột tha, đột mau, khâu
viền đờng gấp mép vải bằng thêu lớt vặn, thêu móc
xích.


-GV nhận xét dùng tranh quy trình để củng cố kiến
thức về cắt, khâu, thêu đã học.


* Hoạt động 2: HS tự chọn sản phẩm và thực hành
làm sản phẩm tự chọn.


-GV cho mỗi HS tự chọn và tiến hành cắt, khâu, thêu
một sản phẩm mình đã chn.


-Nêu yêu cầu thực hành và hớng dẫn HS lựa chọn sản
phẩm tuỳ khả năng , ý thích nh:


+Cắt, khâu thêu khăn tay: vẽ mẫu thêu đơn giản nh


hình bơng hoa, gà con, thuyền buồm, cây nấm, tên…
+Cắt, khâu thờu tỳi rỳt dõy.


+Cắt, khâu, thêu sản phẩm khác váy liền áo cho búp
bê, gối ôm


* Hoạt động 3: HS thực hành cắt, khâu, thêu.


-Tæ chøc cho HS cắt, khâu, thêu các sản phẩm tự
chọn.


-Nêu thời gian hoàn thành sản phẩm.


* Hot ng 4: GV đánh giá kết quả học tập của HS.
-GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm thực hành.
-GV nhận xét, đánh giá sản phẩm.


-Đánh giá kết qủa kiểm tra theo hai mức: Hoµn thµnh
vµ cha hoµn thµnh.


-Những sản phẩm tự chọn có nhiều sáng tạo, thể hiện
rõ năng khiếu khâu thêu đợc đánh giá ở mức hồn
thành tốt (A+).


DỈn dò:-Chuẩn bị bài cho tiết sau.
-Nhận xét tiết học , tuyên dơng HS .


- HS trả lêi , líp nhËn xÐt bỉ
sung ý kiÕn.



-HS thùc hµnh cá nhân.
-HS nêu.


-HS lờn bng thc hnh.
-HS thc hnh sản phẩm.
-HS trng bày sản phẩm.
-HS tự đánh giá các sản
phẩm.-HS cả lớp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×