Tải bản đầy đủ (.ppt) (179 trang)

CBQLUD CNTT vao quan ly truong hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.21 MB, 179 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chương II. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CNTT</b>


<b>Chương II. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CNTT</b>


<b>Chương V. KHAI THÁC VÀ ỨNG DỤNG CNTT TRONG CÁC NGHIỆP VỤ </b>


<b>Chương V. KHAI THÁC VÀ ỨNG DỤNG CNTT TRONG CÁC NGHIỆP VỤ </b>


<b>QUẢN LÝ TRONG NHÀ TRƯỜNG</b>


<b>QUẢN LÝ TRONG NHÀ TRƯỜNG</b>


<b>Chương IV. MỘT SỐ YÊU CẦU ĐỐI VỚI HIỆU TRƯỞNG VỀ ỨNG DỤNG</b>


<b>Chương IV. MỘT SỐ YÊU CẦU ĐỐI VỚI HIỆU TRƯỞNG VỀ ỨNG DỤNG</b>


<b> </b>


<b> CNTT TRONG TRƯỜNG HỌC.CNTT TRONG TRƯỜNG HỌC.</b>


<b>Chương VI. CÁC TÌNH HUỐNG KHI ỨNG DỤNG CNTT TRONG NHÀ TRƯỜNG</b>


<b>Chương VI. CÁC TÌNH HUỐNG KHI ỨNG DỤNG CNTT TRONG NHÀ TRƯỜNG</b>


<b>Chương I. GiỚI THIỆU</b>


<b>Chương I. GiỚI THIỆU</b>


<b>Chương III. MỘT SỐ KỸ NĂNG VÀ THỦ THUẬT KHI SỬ DỤNG CÁC PHẦN</b>


<b>Chương III. MỘT SỐ KỸ NĂNG VÀ THỦ THUẬT KHI SỬ DỤNG CÁC PHẦN</b>



<b>MỀM CƠ BẢN.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chương I. GiỚI THIỆU</b>


<b>Chương I. GiỚI THIỆU</b>


 1. Vai trò của CNTT trong mơ hình giáo dục hiện đại:


 - <sub>Với xu thế thay đổi mơ hình giáo dục trường học phải thay đổi </sub>


môi trường giáo dục. Mọi tài nguyên, nguồn lực trong mỗi trường
học cần tập trung vào việc tạo lập một <b>môi trường học tập </b>cởi mở,
sáng tạo cho học sinh. Một môi trường giáo dục hiện đại sẽ cung
cấp tối đa khả năng tự học, tìm kiếm thơng tin cho mỗi học sinh;
trong khi giáo viên chỉ hướng dẫn kỹ năng, phương pháp giải quyết
công việc. <i><b>Kỹ năng giải quyết công việc</b></i> và <i><b>xử lý thơng tin</b></i> chính
là cốt lõi của phương thức giáo dục này. Để hiện thực hóa những
giá trị cốt lõi trên, <b>công nghệ thống tin (CNTT) là một công cụ </b>
<b>hữu hiệu. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1.</b>


<b>1.</b> <b>Danh sách thuật ngữDanh sách thuật ngữ</b>
<b>2.</b>


<b>2.</b> <b>Cấu trúc máy tínhCấu trúc máy tính</b>


<b>3. Tổng quan phần cứng</b>
<b>3. Tổng quan phần cứng</b>


<b>4. Hệ điều hành</b>


<b>4. Hệ điều hành</b>
<b>5.</b>


<b>5.</b> <b>Phần mềm:Phần mềm:</b> <i><b><sub>5.1</sub></b><b><sub>5.1</sub></b></i> <i><b><sub>Phần mềm tiện ích</sub></b><b><sub>Phần mềm tiện ích</sub></b></i>


<i><b>5.2</b></i>


<i><b>5.2</b></i> <i><b>Phần mềm ứng dụng</b><b>Phần mềm ứng dụng</b></i>
<i><b>5.3</b></i>


<i><b>5.3</b></i> <i><b>Ứng dụng trên internet</b><b>Ứng dụng trên internet</b></i>
<i><b>5.4</b></i>


<i><b>5.4</b></i> <i><b>Học liệu, giáo trình điện tử</b><b>Học liệu, giáo trình điện tử</b></i>
<i><b>5.5</b></i>


<i><b>5.5</b> Phần mềm chuyên ngành GD<b>Phần mềm chuyên ngành GD</b></i>


<i><b>5.6 Phần mềm ứng dụng các lĩnh vực khác</b></i>


<i><b>5.6 Phần mềm ứng dụng các lĩnh vực khác</b></i>


<b>Chương II. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CNTT</b>


<b>Chương II. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CNTT</b>


<b>6.</b>



<b>6.</b> <b>Các vấn đề liên quan tới bản quyền phần mềm Các vấn đề liên quan tới bản quyền phần mềm </b>
<b>7.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>1: Tìm kiếm thơng tin trên internet</b></i>


<i><b>1: Tìm kiếm thơng tin trên internet</b></i>


<b> </b>


<b> 1.1 Cách tìm kiếm thơng tin trên mạng.1.1 Cách tìm kiếm thơng tin trên mạng.</b>
<b> </b>


<b> 1.2 Một số Website cung cấp hệ thống văn bản quy 1.2 Một số Website cung cấp hệ thống văn bản quy </b>
<b>phạm pháp luật.</b>


<b>phạm pháp luật.</b>


<b>2</b>


<b>2</b><i><b>. Những kỹ năng cơ bản trong bộ phần mềm văn phòng </b><b>. Những kỹ năng cơ bản trong bộ phần mềm văn phòng </b></i>
<i><b>Microsoft Office</b></i>


<i><b>Microsoft Office</b></i>


<b> </b>


<b> 2.1 Thao tác trên thanh công cụ (Standard) và thanh 2.1 Thao tác trên thanh công cụ (Standard) và thanh </b>
<b>định dạng (Formatting) – </b>


<b>định dạng (Formatting) – </b><i><b>thêm bớt các chức năng trên menu và </b><b>thêm bớt các chức năng trên menu và </b></i>


<i><b>thanh công cụ chuẩn, thêm bớt nút lệnh trên thanh định dạng, chú </b></i>


<i><b>thanh công cụ chuẩn, thêm bớt nút lệnh trên thanh định dạng, chú </b></i>


<i><b>thích tiếng Việt và các nút lệnh trên menu…</b></i>


<i><b>thích tiếng Việt và các nút lệnh trên menu…</b></i>


<b> </b>


<b> 2,2 Một số chức năng cần thiết trong quá trình soạn 2,2 Một số chức năng cần thiết trong quá trình soạn </b>
<b>thảo văn bản </b>


<b>thảo văn bản </b><i><b>(lưu VB với tên khác, tìm kiếm, thay thế, gõ tắt…)</b><b>(lưu VB với tên khác, tìm kiếm, thay thế, gõ tắt…)</b></i>


<b> </b>


<b> 2.3. Thiết lập một số chức năng trong Option để khắc 2.3. Thiết lập một số chức năng trong Option để khắc </b>
<b>phục một số lỗi.</b>


<b>phục một số lỗi.</b>


<b>Chương III. MỘT SỐ KỸ NĂNG VÀ THỦ THUẬT KHI SỬ DỤNG </b>


<b>Chương III. MỘT SỐ KỸ NĂNG VÀ THỦ THUẬT KHI SỬ DỤNG </b>


<b>CÁC PHẦN MỀM CƠ BẢN.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>3. </b></i>



<i><b>3. </b><b>Nhúng Excel vào Word</b><b>Nhúng Excel vào Word</b></i>
<i><b>4. </b></i>


<i><b>4. </b><b>Trộn thư: Mai</b><b>Trộn thư: Mai</b><b>l</b><b>l</b><b> Merge</b><b> Merge</b></i>
<i><b>5. </b></i>


<i><b>5. </b><b>Một số hàm hay dùng trong Excel</b><b>Một số hàm hay dùng trong Excel</b></i>
<i><b>6. </b></i>


<i><b>6. </b><b>Chuyển đổi mã font</b><b>Chuyển đổi mã font</b></i>
<i><b>7. C</b></i>


<i><b>7. C</b><b>ác phím tắt hay dùng khi giao tiếp với máy tính:</b><b>ác phím tắt hay dùng khi giao tiếp với máy tính:</b></i>
<i><b>8. </b></i>


<i><b>8. </b><b>Chuyển đổi định dạng văn bản:</b><b>Chuyển đổi định dạng văn bản:</b></i>
<i><b>9. </b></i>


<i><b>9. </b><b>Nén và giải file nén:</b><b>Nén và giải file nén:</b></i>
<i><b>10. </b></i>


<i><b>10. </b><b>Sử dụng chức năng </b><b>Sử dụng chức năng </b><b>Windows Movie Maker </b><b>Windows Movie Maker </b><b>để ghi âm</b><b>để ghi âm</b></i>


<b>Chương III. MỘT SỐ KỸ NĂNG VÀ THỦ THUẬT KHI SỬ DỤNG </b>


<b>Chương III. MỘT SỐ KỸ NĂNG VÀ THỦ THUẬT KHI SỬ DỤNG </b>


<b>CÁC PHẦN MỀM CƠ BẢN.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. </b>



<b>1. Nhận thức được tầm quan trọng của CNTT đối với Nhận thức được tầm quan trọng của CNTT đối với </b>
<b>hiệu quả hoạt động trường học.</b>


<b>hiệu quả hoạt động trường học.</b>


<b>2. Những ứng dụng </b>


<b>2. Những ứng dụng CNTT cơ bản trong trường họcCNTT cơ bản trong trường học</b>


<i><b>2.1 CNTT trong n</b></i>


<i><b>2.1 CNTT trong n</b><b>ghiệp vụ quản lý nhà trường</b><b>ghiệp vụ quản lý nhà trường</b></i>
<i><b>2.2 Ứng dụng CNTT trong hoạt động dạy </b></i>


<i><b>2.2 Ứng dụng CNTT trong hoạt động dạy </b></i>


<i><b>2.3 Ứng dụng CNTT trong hoạt động học</b></i>


<i><b>2.3 Ứng dụng CNTT trong hoạt động học</b></i>


<b>3. Các mức độ ứng dụng CNTT trong nhà trường </b>


<b>3. Các mức độ ứng dụng CNTT trong nhà trường </b>


<b>Chương IV. MỘT SỐ YÊU CẦU ĐỐI VỚI HIỆU TRƯỞNG VỀ ỨNG</b>


<b>Chương IV. MỘT SỐ YÊU CẦU ĐỐI VỚI HIỆU TRƯỞNG VỀ ỨNG</b>


<b>DỤNG CNTT TRONG TRƯỜNG HỌC.</b>



<b>DỤNG CNTT TRONG TRƯỜNG HỌC.</b>


<b>4. Xây dụng KH ứng dụng CNTT trong nhà trường </b>


<b>4. Xây dụng KH ứng dụng CNTT trong nhà trường </b>


<b>5. Tổ chức thực hiện KH ứng dụng CNTT trong nhà </b>


<b>5. Tổ chức thực hiện KH ứng dụng CNTT trong nhà </b>


<b> trường </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. HỆ THỐNG V.EMIS</b>


<b>2. CÁC ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG VÀ YÊU CẦU KỸ NĂNG KHI SỬ </b>
<b>DỤNG CÁC PHÂN HỆ</b>


<b>1.2 </b>


<b>1.2 Phân hệ quản lý tài chính, tài sản (FMIS)Phân hệ quản lý tài chính, tài sản (FMIS)</b>
<b>1.3 </b>


<b>1.3 Phân hệ quản lý học sinh (SMIS)Phân hệ quản lý học sinh (SMIS)</b>


<i><b>1.4.2 </b></i>


<i><b>1.4.2 </b><b>Phân hệ quản lý giảng dạy</b><b>Phân hệ quản lý giảng dạy</b></i>
<i><b>1.4.3 </b></i>



<i><b>1.4.3 </b><b>Phân hệ lập kế hoạch giảng dạy (TPS)</b><b>Phân hệ lập kế hoạch giảng dạy (TPS)</b></i>


<b>1.7 Bộ công cụ tự đánh giá và </b>


<b>1.7 Bộ công cụ tự đánh giá và Phân hệ hỗ trợ công tác thanh tra, Phân hệ hỗ trợ công tác thanh tra, </b>
<b>đánh giá hoạt động nhà trường (M&E)</b>


<b>đánh giá hoạt động nhà trường (M&E)</b>
<b>1.6 </b>


<b>1.6 Quản lý hành chínhQuản lý hành chính </b>


<b>Chương V. KHAI THÁC VÀ ỨNG DỤNG CNTT TRONG CÁC NGHIỆP</b>


<b>Chương V. KHAI THÁC VÀ ỨNG DỤNG CNTT TRONG CÁC NGHIỆP</b>


<b>VỤ QUẢN LÝ TRONG NHÀ TRƯỜNG</b>


<b>VỤ QUẢN LÝ TRONG NHÀ TRƯỜNG</b>


<b>1.4 </b>


<b>1.4 Phân hệ quản lý nhân sự (PMIS)Phân hệ quản lý nhân sự (PMIS) </b>
<b>1.1 </b>


<b>1.1 Phân hệ quản Phân hệ quản trị hệ thống trị hệ thống</b>


<i><b>1.4.1 </b></i>


<i><b>1.4.1 </b><b>Phân hệ quản lý </b><b>Phân hệ quản lý </b><b>CBCC (PMIS) </b><b>CBCC (PMIS) </b></i>



<b>1.5 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1.</b>


<b>1.</b> <b>Đăng ký kết nối InternetĐăng ký kết nối Internet</b>
<b>2. </b>


<b>2. Online vs. Off-lineOnline vs. Off-line</b>
<b>3.</b>


<b>3.</b> <b>Các vấn đề chính với ổ đĩa USBCác vấn đề chính với ổ đĩa USB</b>
<b>3.1 Phòng chống lây lan virus</b>


<b>3.1 Phòng chống lây lan virus</b>


<b>3.2 Kéo dài tuổi thọ ổ đĩa USB</b>


<b>3.2 Kéo dài tuổi thọ ổ đĩa USB</b>


<b>4.</b>


<b>4.</b> <b>Quản lý mạng nội bộ LANQuản lý mạng nội bộ LAN</b>
<b> </b>


<b> 44..1 1 Phòng chống lây lan virus trên LANPhòng chống lây lan virus trên LAN</b>
<b> </b>


<b> 4.2 4.2 Ngăn chặn chiếm hữu đường truyềnNgăn chặn chiếm hữu đường truyền</b>
<b>5. Một số địa chỉ hữu ích trên internet</b>



<b>5. Một số địa chỉ hữu ích trên internet</b>


<b>Chương VI. CÁC TÌNH HUỐNG KHI ỨNG DỤNG CNTT TRONG NHÀ </b>


<b>Chương VI. CÁC TÌNH HUỐNG KHI ỨNG DỤNG CNTT TRONG NHÀ </b>


<b>TRƯỜNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Chương II. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CNTT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TT</b> <b>Thuật ngữ</b> <b>Giải thích</b>
<b>1</b> <b>IT (Information Technology)</b> <b>Ngành công nghệ thông tin</b>


<b>2</b> <b>ICT (Information Communication Technology)</b> <b>Ngành công nghệ thông tin và truyền thông</b>
<b>3</b> <b>PC (Personal Computer)</b> <b>Máy tính cá nhân</b>


<b>4</b> <b>CPU (Central Processing Unit)</b> <b>Đơn vị xử lý trung tâm trong máy tính</b>
<b>5</b> <b>I/O (Input/Output)</b> <b>Cổng nhập/xuất</b>


<b>6</b> <b>OS (Operating System)</b> <b>Hệ điều hành máy tính</b>


<b>7</b> <b>kbps (kilobits per second)</b> <b>Tốc độ truyền trên mạng (LAN, Internet…) tính theo số </b>
<b>lượng bit được truyền trong 1 giây</b>


<b>8</b> <b>ROM (Read Only Memory)</b> <b>Bộ nhớ chỉ đọc, không thể sửa xóa</b>
<b>9</b> <b>RAM (Random Access Memory)</b> <b>Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên</b>


<b>10</b> <b>HDD (Hard Disk Drive)</b> <b>Ổ đĩa cứng – phương tiện lưu trữ dữ liệu chính trong máy </b>
<b>tính</b>



<b>11</b> <b>CD-ROM (Compact Disc – ROM)</b> <b>Đĩa CD chỉ đọc dùng để lưu dữ liệu</b>


<b>12</b> <b>Modem (Modulator/Demodulator)</b> <b>Điều chế và giải điều chế - chuyển đổi qua lại giữa tín </b>
<b>hiệu số và analog trong thiết bị mạng </b>


<b>13</b> <b>MS-DOS (Microsoft Disk Operating System)</b> <b>Hệ điều hành MS-DOS đầu tiên của cơng ty Microsoft </b>
<b>(1981) trên máy tính cá nhân</b>


<b>14</b> <b>Windows</b> <b>Hệ điều hành giao diện đồ họa của công ty Microsoft. Các </b>
<b>phiên bản phổ biến là Windows 2000, XP, Vista. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> TT\</b> <b>Thuật ngữ</b> <b>Giải thích</b>


<b>16</b> <b>FAT (File Allocation Table)</b> <b>Một kiểu quản lý tệp tin kiểu cũ của Microsoft</b>


<b>17</b> <b>IDE (Integrated Drive Electronic)</b> <b>Một chuẩn giao thức truyền tín hiệu điện tử song song, </b>
<b>thường được dùng cho các loại ổ đĩa cứng</b>


<b>18</b> <b>PCI (Peripheral Component Interconnect)</b> <b>Một chuẩn truyền tín hiệu nối tiếp, được dùng trong giao </b>
<b>tiếp với thiết bị ngoại vi</b>


<b>19</b> <b>USB (Universal Serial Bus)</b> <b>Chuẩn truyền tín hiệu dữ liệu nối tiếp đa năng</b>
<b>20</b> <b>PnP (Plug and Play)</b> <b>Cắm và chạy</b>


<b>21</b> <b>ASCII (American Standard Code for </b>


<b>Information Interchange)</b> <b>Bảng mã các ký tự chuẩn của Mỹ</b>
<b>22</b> <b>Wi-Fi (Wireless Fidelity)</b> <b>Chuẩn tín hiệu mạng khơng dây</b>
<b>23</b> <b>LAN (Local Area Network)</b> <b>Mạng máy tính cục bộ</b>



<b>24</b> <b>WAN (Wide Area Network)</b> <b>Mạng máy tính diện rộng</b>


<b>25</b> <b>ADSL (Asymmetric Digital Subscriber Line)</b> <b>Đường thuê bao mạng bất đối xứng – kết nối băng thông </b>
<b>rộng</b>


<b>26</b> <b>TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet </b>


<b>Protocol)</b> <b>Giao thức truyền dữ liệu trên mạng Internet</b>
<b>27</b> <b>DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol)</b> <b>Hệ thơng giao thức cấu hình địa chỉ IP động</b>


<b>28</b> <b>DNS (Domain Name System)</b> <b>Hệ thống phân giải tên miền thành địa chỉ IP và ngược lại</b>
<b>29</b> <b>HTML (HyperText Markup Language)</b> <b>Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (thường được dùng </b>


<b>trong các trang thông tin Web)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> TT</b> <b>Thuật ngữ</b> <b>Giải thích</b>
<b>31</b> <b>Email</b> <b>Thư điện tử</b>


<b>32</b> <b>Internet</b> <b>Mạng máy tính tồn cầu, được dùng để chia sẻ tài nguyên thông tin và dữ liệu giữa hàng tỉ </b>
<b>máy tính</b>


<b>33</b> <b>Intranet</b> <b>Một dạng mạng Internet giới hạn nội bộ trong một tổ chức để tăng cường bảo mật, tránh xâm </b>
<b>nhập bất hợp pháp từ bên ngoài</b>


<b>34</b> <b>Virus</b> <b>Một dạng phần mềm máy tính được cài ẩn trên máy tính mà người chủ khơng hay biết. </b>
<b>Thường có những tác động có hại cho hoạt động của máy tính dưới những dạng khác nhau </b>
<b>(virus, spyware, malware, adware...)</b>


<b>35</b> <b>Middleware</b> <b>Phần mềm trung gian, được dùng như là một lớp đệm tách bạch giữa phần mềm ứng dụng </b>


<b>và hệ điều hành</b>


<b>36</b> <b>Application </b>
<b>software</b>


<b>Phần mềm ứng dụng là loại phần mềm được dùng cho các chun mơn/mục đích cụ thể như </b>
<b>phần mềm văn phòng, phần mềm giảng dạy…</b>


<b>37</b> <b>I/O devices</b> <b>Thiết bị vào ra (nhập vào hoặc xuất ra dữ liệu trong máy tính)</b>
<b>38</b> <b>GUI (Graphical </b>


<b>User Interface)</b> <b>Giao diện đồ họa (thường được dùng trong các hệ điều hành tiên tiến như Microsoft Windows)</b>


<b>39</b> <b>Firewall</b> <b>Tường lửa – hệ thống bảo vệ mạng máy tính của tổ chức khỏi sự xâm nhập trái phép từ bên </b>
<b>ngoài</b>


<b>40</b> <b>Gateway</b> <b>Cổng chính của mạng LAN đi ra thế giới bên ngồi, ví dụ: kết nối Internet</b>
<b>41</b> <b>Programming </b>


<b>language</b> <b>Ngơn ngữ lập trình là loại ngơn ngữ mà những nhà phát triển phần mềm sử dụng để diễn đạt ý đồ, thủ tục, giải thuật dùng trong chương trình phần mềm để từ đó máy tính có thể hiểu </b>
<b>được vả thực thi những ý đồ đó. Các ngơn ngữ lập trình phổ biến là Java, C#, C++, C,...</b>
<b>42</b> <b>Server</b> <b>Máy chủ sự kết hợp của phần cứng và phần mềm để cung cấp một loại dịch vụ nào đó tới </b>


<b>máy khách (client)</b>


<b>43</b> <b>Client</b> <b>Máy khách là một ứng dụng hay hệ thống truy cập tới một dịch vụ từ xa thơng qua mạng máy </b>
<b>tính.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Chương II. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CNTT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Phần cứng máy tính: Các linh kiện điện tử, </b>



chịu trách nhiệm xử lý các tín hiệu vật lý trong


máy tính.



<b>Hệ điều hành: Phần mềm hệ thống cơ bản nhất </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

 <b>Phần mềm trung gian </b>(Middleware): Nhiều chương


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Phần mềm ứng dụng là thuật ngữ dùng chung </b>



cho tất cả các loại phần mềm mà người sử dụng


thao tác trực tiếp phục vụ nhu cầu nghiệp vụ



hàng ngày. Tùy theo nhu cầu sử dụng của



người dùng, mỗi phần mềm ứng dụng hỗ trợ vài


tính năng chuyên biệt. Các phần mềm ứng dụng


phổ biến là phần mềm văn phòng (Microsoft



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Chương II. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CNTT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bàn phím</b>


<b>Con chuột</b>


<b>CPU</b>


<b>Màn hình</b>



<b>Máy in</b>


<b>Thiết bị đầu vào</b> <b>Thiết bị đầu ra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Phần cứng </b>

<sub>bao gồm tất cả các thành phần </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

 <b>Bộ xử lý trung tâm (CPU)</b> điều khiển hoạt động


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

 <b>Bộ nhớ</b> là nơi lưu trữ dữ liệu và câu lệnh của các


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

 <b>Ổ cứng</b> là loại bộ nhớ ngoài, nơi lưu trữ dữ liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

 <b>Thiết bị vào ra: </b> kết nối với CPU để nhập vào


hoặc kết xuất dữ liệu từ máy tính. Các thiết bị vào
ra chính được mơ tả dưới đây:


<b> + Bàn phím, con chuột</b>: thiết bị đầu vào để nhập
liệu hoặc các thao tác lệnh trong môi trường giao
diện đồ họa GUI.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

 <b>Máy tính được kết nối với bên ngồi thơng qua </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Chương II. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CNTT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

 <b>Hệ điều hành </b>là một chương trình chạy trên máy


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Biểu tượng của Microsoft Windows</b>


<b>Hệ điều hành tiêu biểu đang được sử dụng rộng rãi nhất ở Việt </b>


<b>Nam là Windows và gần đây có Linux với bản quyền mã nguồn mở. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Chương II. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CNTT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>5.1</b></i>


<i><b>5.1</b></i> <i><b>Phần mềm tiện ích</b><b>Phần mềm tiện ích</b></i>


Loại phần mềm này không hỗ trợ hay thực hiện
các công việc, nghiệp vụ hàng ngày của người
dùng. Thay vào đó, các <i><b>phần mềm tiện ích hỗ trợ </b></i>
<i><b>người dùng trong việc quản lý tài liệu của họ </b></i>
<i><b>trên máy tính, tăng cường khả năng làm việc và </b></i>
<i><b>độ an tồn của máy tính. </b></i>Ví dụ: phần mềm quản
lý tệp tin, chống virus, kiểm tra tính nhất quán, toàn
vẹn của tổ chức logic và vật lý của các tệp tin trên
ổ cứng…


<i><b>5.2</b></i>


<i><b>5.2</b> Phần mềm ứng dụng<b>Phần mềm ứng dụng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

 Internet là mạng kết nối tồn cầu các máy tính, cho phép


người dùng chia sẻ thông tin trên nhiều kênh thơng tin.


 <sub>Một máy tính sau khi được kết nối Internet có thể </sub><b><sub>truy cập thơng tin từ </sub></b>
<b>một số lượng khổng lồ các máy chủ và các máy tính khác </b> và đưa
những thơng tin đó về bộ nhớ của nó. Ngược lại, mỗi máy tính cũng có thể
cung cấp thơng tin của nó tới các máy chủ và những thơng tin đó được đưa


ra cơng khai và thậm chí thay đổi bởi những máy tính được kết nối Internet
khác.


 Phần lớn thông tin hiện nay trên Internet được cung cấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

 <i>Ngày nay, với sự phổ dụng của World Wide Web, các tổ </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i> Bên cạnh trình duyệt Web, một số phần mềm khác cho phép người dùng </i>
<i>tương tác với mạng máy tính bao gồm thư điện tử, chat trực tuyến, truyền tải </i>
<i>và chia sẻ tệp tin…</i>


 là chương trình ứng dụng cho phép biên soạn nội dung,


gửi và lưu trữ những giao tiếp liên lạc giữa con người dựa trên văn bản
thơng qua hệ thống máy tính.


 (forum hay message board) là nơi thảo luận trực tuyến.


 một mạng xã hội tập trung xây dựng những cộng đồng


trực tuyến có những mối quan tâm và hoạt động giống nhau.


 Đây là một dạng Website cá nhân, blog cho phép người đọc lưu


lại ý kiến đánh giá của mình về nội dung trong đó. Khả năng tương tác giữa
chủ sở hữu blog và người đọc là điểm nổi trội của blog.




Thư điện tử



(email)


Diễn đàn


<b> Mạng xã hội</b>
(email)


<b>Blog </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>



 Với 3 hình thức chủ yếu hiện nay là: qua truyền


hình, qua web và qua đàm thoại,


 Đây là những hình thức trao đổi và khớp nối


thông tin trực tiếp giữa nhiều người từ nhiều địa
điểm cách nhau thông qua hệ thống viễn thơng
nhằm để tiết kiệm thời gian, kinh phí, cơng sức đi
lại.


 Dữ liệu được truyền đạt trên kênh thơng tin có thể


gồm cả âm thanh, hình ảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

 Hiện nay, sự phổ cập và qui mô ảnh hưởng của Internet lên
đời sống kinh tế xã hội ngày càng sâu rộng. <b>Tận dụng </b>



<b>Internet như là một môi trường kinh doanh ảo trở thành </b>
<b>một xu hướng kinh doanh trong thời đại thông tin. </b>


<b>Các dịch vụ kinh doanh trên môi </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

 <b>Tìm kiếm trên Google </b> là một kỹ năng cần thiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50></div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Giáo trình điện tử, bài giảng


điện tử (courseware) Thư viện điện tử (e-Library)


 là tập hợp những tài


nguyên số dưới hình
thức các đối tượng học
tập, xâu chuỗi với nhau
theo một cấu trúc nội
dung, định hướng theo
chiến lược giáo dục của
nhà thiết kế.


 là dạng thư viện mà tài


liệu đã được số hóa thay
vì ở dạng cứng như in
ấn, sao chụp… Nội dung
số của tài liệu có thể truy
cập, lưu trữ trên máy
tính.



<i><b>5.4</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

E-learning <sub>Bảng điện tử </sub>(electronic board)


 là một hình thức dạy học


được hỗ trợ bởi công
nghệ. Môi trường của
việc dạy học được thể
hiện qua máy tính, cơng
nghệ số. E-learning giảm
thiểu nhu cầu tương tác
trực diện.


 là một dịch vụ trực tuyến


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Phịng thí nghiệm ảo


 Nhằm mục đích mơ phỏng các hiện tượng vật lý, hóa


học, sinh học… xảy ra trong tự nhiên hay trong PTN.


 Đặc điểm nổi trội là tính năng tương tác cao, giao


diện thân thiện với người sử dụng.


 Có thể mơ phỏng những q trình, điều kiện giới hạn


khó xảy ra trong tự nhiện hay khó thu được trong
PTN.



 Thí nghiệm ảo hỗ trợ trong trường hợp thiếu phương


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Một số cơng cụ hỗ trợ biên soạn giáo trình điện tử:


◦ Soạn thảo bài giảng điện tử với Trivantis Lectora
Enterprise Edition


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Địa chỉ, tài liệu tham khảo:


<b> – Website của dự án SREM, cung cấp một cách </b>
<b>đầy đủ nhất về những văn bản pháp quy trong ngành giáo dục, </b>
<b>cũng như cập nhật phiên bản mới nhất V.EMIS, diễn đàn thảo luận </b>
<b>các vấn đề trong ngành. . . </b>


<b> - một Website </b>
<b>cho phép tải miễn phí nhiều phần mềm giáo dục. </b>


<b> là một </b>
<b>diễn đàn về phần mềm dạy học. </b>


<b> là một Website về thí nghiệm ảo và </b>
<b>học liệu điện tử cho môn vật lý. </b>


<b> php?</b>


<b>option=com_docman&Itemid=102 là một Website cung cấp thơng </b>
<b>tin hỗ trợ, tài liệu và chương trình phần mềm dạy học cho giáo </b>
<b>viên. </b>



<b> là một địa chỉ của </b>
<b>thư viện phần mềm giáo dục. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i>Một đặc điểm khác biệt giữa lĩnh vực quản lý nhà trường với việc </i>
<i>dạy và học là ở khả năng tổng hợp, sự đa dạng trong các mặt cần </i>
<i>quản lý. Với người hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, cơng việc quản lý </i>
<i>bao gồm ít nhất những việc sau:</i>


 <b>Quản lý nhân sự: </b> hồ sơ giáo viên; tuyển chọn,


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

 <b>Phân công giảng dạy, lập thời khóa biểu </b>cho


tồn bộ giáo viên và lớp học.


 Dựa trên sự phân công giảng dạy trong thời khóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

 <b>Quản lý tài chính, tài sản: </b> phân tích hoạt động


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

 <b>Quản lý học sinh: </b>bên cạnh trách nhiệm quản lý


chi tiết mỗi học sinh của các giáo viên chủ nhiệm,
giáo viên bộ môn; người hiệu trưởng cũng cần


nắm rõ hồ sơ học sinh, duy trì mối liên lạc giữa
gia đình và nhà trường; tổ chức các kỳ thi…


 <b>Quản lý trang thiết bị, thư viện: </b>nắm tình trạng


hiện thời của cơ sở vật chất trong nhà trường,
hiệu quả sử dụng trang thiết bị dạy học, nhu cầu


mua sắm, trang bị thêm…


 <b>Công văn, giấy tờ và các thông báo </b>giữa các


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

 <b>Giám sát, đánh giá sự vận hành của nhà trường </b>


<b>theo những chỉ số giáo dục và định kỳ gửi báo </b>
<b>cáo lên cấp trên</b> (Phòng GD&ĐT, Sở GD&ĐT).
Điểm khác biệt mà CNTT đem lại cho công tác quản
lý nhà trường là phần lớn những số liệu này có tính
định lượng thay vì định tính như trước đây. Như thế,
việc quản lý và vận hành sẽ tường minh hơn rất
nhiều, những mặt có vấn đề sẽ được thể hiện rõ nét
và nguyên nhân, cách khắc phục cũng dễ dàng xác
định được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61></div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62></div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

 <b>Lĩnh vực thương mại được thúc đẩy bởi </b>


<b>thương mại điện tử. </b> Đó là một hình thái mua
hoặc bán sản phẩm thông qua môi trường
Internet. Tổng kim ngạch từ thương mại điện tử
tăng theo mức độ đáng kinh ngạc cùng với sự
phổ cập của Internet. <b>Với sự xuất hiện của </b>
<b>thương mại điện tử, hạn chế về mặt địa lý đã </b>
<b>được gỡ bỏ. Cơ hội kinh doanh xuyên quốc </b>
<b>gia với chi phí rẻ được mở rộng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64></div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

 Việc sử dụng một phần mềm trên một máy phải


được sự cho phép của tác giả/chủ sở hữu hợp


pháp của phần mềm đó.


 Hệ thống VEMIS cần chạy trên hệ điều hành


Windows. VEMIS không gây ra vấn đề bản quyền
vì chủ sở hữu bản quyền phần mềm này là Bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66></div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

 Các tài liệu điện tử, CSDL của nhà trường cần


được <b>sao lưu </b>định kỳ để nếu có sự cố xảy ra thì
việc <b>phục hồi </b>dữ liệu có thể được tiến hành


nhanh nhất.


 Thường xun <b>cập nhật </b>những trình tiện ích, ví


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

 <b>Các bộ đĩa CD cài đặt chương trình phần mềm </b>


<b>cần được bảo quản cẩn thận </b>để có thể cài lại
ứng dụng khi cần thiết


 Hệ thống trang thiết bị CNTT chỉ có thể hoạt động


lâu dài, ổn định trong điều kiện tốt. Do vậy, <b>phòng</b>
<b>máy phải khơ ráo, có máy điều hịa; mỗi máy </b>
<b>tính quan trọng có hệ thống lưu điện </b>để kéo dài
tuổi thọ máy tính trong điều kiện điện nguồn


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

 <b>Cơ chế giám sát, phân quyền người dùng máy </b>



<b>tính: </b>Với mỗi người sử dụng có mã đăng nhập,
phân quyền người dùng riêng biệt trên cùng một
máy để hệ thống tránh bị lạm dụng, dữ liệu chỉ có
thể được truy xuất bởi người có liên quan


 Xây dựng hệ thống tường lửa, quản trị mạng nội


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Chương IV. </b>


<b>Chương IV. </b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>MỘT SỐ YÊU CẦU ĐỐI VỚI </b>

<b>MỘT SỐ YÊU CẦU ĐỐI VỚI </b>



<b>HiỆU TRƯỞNG VỀ ỨNG DỤNG CNTT </b>



<b>HiỆU TRƯỞNG VỀ ỨNG DỤNG CNTT </b>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>1. </b>


<b>1. Nhận thức được tầm quan trọng của CNTT đối với Nhận thức được tầm quan trọng của CNTT đối với </b>
<b>hiệu quả hoạt động trường học.</b>


<b>hiệu quả hoạt động trường học.</b>


<b>2. Những ứng dụng </b>



<b>2. Những ứng dụng CNTT cơ bản trong trường họcCNTT cơ bản trong trường học</b>


<i><b>2.1 CNTT trong n</b></i>


<i><b>2.1 CNTT trong n</b><b>ghiệp vụ quản lý nhà trường</b><b>ghiệp vụ quản lý nhà trường</b></i>
<i><b>2.2 Ứng dụng CNTT trong hoạt động dạy </b></i>


<i><b>2.2 Ứng dụng CNTT trong hoạt động dạy </b></i>


<i><b>2.3 Ứng dụng CNTT trong hoạt động học</b></i>


<i><b>2.3 Ứng dụng CNTT trong hoạt động học</b></i>


<b>3. Các mức độ ứng dụng CNTT trong nhà trường </b>


<b>3. Các mức độ ứng dụng CNTT trong nhà trường </b>


<b>Chương IV. MỘT SỐ YÊU CẦU ĐỐI VỚI HIỆU TRƯỞNG VỀ ỨNG</b>


<b>Chương IV. MỘT SỐ YÊU CẦU ĐỐI VỚI HIỆU TRƯỞNG VỀ ỨNG</b>


<b>DỤNG CNTT TRONG TRƯỜNG HỌC.</b>


<b>DỤNG CNTT TRONG TRƯỜNG HỌC.</b>


<b>4. Xây dựng KH ứng dụng CNTT trong nhà trường </b>


<b>4. Xây dựng KH ứng dụng CNTT trong nhà trường </b>


<b>5. Tổ chức thực hiện KH ứng dụng CNTT trong nhà </b>



<b>5. Tổ chức thực hiện KH ứng dụng CNTT trong nhà </b>


<b> trường </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>1. </b>


<b>1. Nhận thức được tầm quan trọng của CNTT đối với Nhận thức được tầm quan trọng của CNTT đối với </b>
<b>hiệu quả hoạt động trường học.</b>


<b>hiệu quả hoạt động trường học.</b>


<b>Chương IV. MỘT SỐ YÊU CẦU ĐỐI VỚI HIỆU TRƯỞNG VỀ ỨNG</b>


<b>Chương IV. MỘT SỐ YÊU CẦU ĐỐI VỚI HIỆU TRƯỞNG VỀ ỨNG</b>


<b>DỤNG CNTT TRONG TRƯỜNG HỌC.</b>


<b>DỤNG CNTT TRONG TRƯỜNG HỌC.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>1. </b>


<b>1. Nhận thức được tầm quan trọng của CNTT đối với Nhận thức được tầm quan trọng của CNTT đối với </b>
<b>hiệu quả hoạt động trường học.</b>


<b>hiệu quả hoạt động trường học.</b>


<b>Chương IV. MỘT SỐ YÊU CẦU ĐỐI VỚI HIỆU TRƯỞNG VỀ ỨNG</b>


<b>Chương IV. MỘT SỐ YÊU CẦU ĐỐI VỚI HIỆU TRƯỞNG VỀ ỨNG</b>



<b>DỤNG CNTT TRONG TRƯỜNG HỌC.</b>


<b>DỤNG CNTT TRONG TRƯỜNG HỌC.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>1. </b>


<b>1. Nhận thức được tầm quan trọng của CNTT đối với Nhận thức được tầm quan trọng của CNTT đối với </b>
<b>hiệu quả hoạt động trường học.</b>


<b>hiệu quả hoạt động trường học.</b>


<b>Chương IV. MỘT SỐ YÊU CẦU ĐỐI VỚI HIỆU TRƯỞNG VỀ ỨNG</b>


<b>Chương IV. MỘT SỐ YÊU CẦU ĐỐI VỚI HIỆU TRƯỞNG VỀ ỨNG</b>


<b>DỤNG CNTT TRONG TRƯỜNG HỌC.</b>


<b>DỤNG CNTT TRONG TRƯỜNG HỌC.</b>


- CNTT sẽ nâng cao hiệu quả hoạt động của


trường học nói chung và nghiệp vụ quản lý


của người hiệu trưởng nói riêng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>1. </b>


<b>1. Nhận thức được tầm quan trọng của CNTT đối với Nhận thức được tầm quan trọng của CNTT đối với </b>
<b>hiệu quả hoạt động trường học.</b>


<b>hiệu quả hoạt động trường học.</b>



<b>Chương IV. MỘT SỐ YÊU CẦU ĐỐI VỚI HIỆU TRƯỞNG VỀ ỨNG</b>


<b>Chương IV. MỘT SỐ YÊU CẦU ĐỐI VỚI HIỆU TRƯỞNG VỀ ỨNG</b>


<b>DỤNG CNTT TRONG TRƯỜNG HỌC.</b>


<b>DỤNG CNTT TRONG TRƯỜNG HỌC.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Với sự hỗ trợ của dự án SREM, hệ thống phần
mềm V.EMIS cung cấp một cách tương đối đầy
đủ các công cụ hỗ trợ cho các nghiệp vụ quản lý
quan trọng trong nhà trường như:


 <b>Quản lý tài chính, tài sản: </b> các nghiệp vụ liên


quan tới hiệu trưởng, kế toán viên. thủ quỹ của
nhà trường.


 <b>Quản lý nhân sự: </b>liên quan tới hiệu trưởng, giáo


viên.


<b>2. Những ứng dụng </b>



<b>2. Những ứng dụng </b>

<b>CNTT cơ bản trong trường học</b>

<b>CNTT cơ bản trong trường học</b>



<i><b>2.1 CNTT trong n</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

 <b>Lập thời khóa biểu, phân cơng cơng tác, theo </b>



<b>dõi giám sát công tác của các giáo viên, chấm </b>
<b>công: </b> hiệu trưởng, phó hiệu trưởng phụ trách
chuyên môn, các giáo viên, các tổ bộ môn.


 <b>Quản lý học sinh: </b>phần lớn chức năng của phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

 <b>Theo dõi, đánh giá hoạt động nhà trường </b>


<b>thông qua bộ tiêu chí đánh giá chuẩn:</b> riêng
hiệu trưởng.


 <b>Thư viện và trang thiết bị:</b> thủ thư, hiệu trưởng,


phó hiệu trưởng phụ trách cơ sở vật chất.


 <b>Quản lý hành chính : </b> Quản lý hồ sơ sổ sách,


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

 <i><b>Với qui mô một trường học điển hình, nhu cầu CNTT </b></i>


<i><b>phục vụ các công tác quản lý ở trên có thể ước định </b></i>
<i><b>như sau:</b></i>


 Phần mềm hệ thống quản lý nhà trường và CSDL thống


nhất V.EMIS có thể cài đặt tập trung trên 1 máy PC hoặc
vài máy kết nối qua hệ thống LAN của nhà trường.


 1-3 máy PC đặt ở văn phịng chung để có thể phục vụ nhu



cầu của những cán bộ có liên quan tới V.EMIS ở trên.
Riêng phân hệ quản lý học sinh, do số lượng giáo viên lớn
thì người hiệu trưởng cân nhắc số lượng PC cho phù hợp
(cấp GV có thể thực hiện mọi nơi mọi lúc trên cơ sở hạ
tầng tốt).


 Một máy điều hòa và số máy lưu điện UPS tương ứng với


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

 Nhu cầu CNTT trong mảng này phục vụ đối tượng là


các giáo viên, tổ bộ mơn, phịng thí nghiệm, phịng
chức năng,… V.EMIS chỉ hỗ trợ nghiệp vụ quản lý
học sinh cho các giáo viên chủ nhiệm và các giáo
viên bộ môn trong việc quản lý hạnh kiểm, kết quả
học tập của học sinh… Các phần mềm hỗ trợ việc
dạy học, lập giáo án, học liệu điện tử… nằm ngoài
phạm vi của V.EMIS.


 <b>Quản lý học sinh: </b>Hồ sơ học sinh, kết quả học tập,


hạnh kiểm; điểm số các môn học, kiểm tra định kỳ…


<i><b>2.2 Ứng dụng CNTT trong hoạt động dạy </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i><b>Nhu cầu CNTT của trường học trong mảng này có </b></i>
<i><b>thể liệt kê tóm tắt như dưới đây:</b></i>


 <b>Cơ sở vật chất: </b>một phòng máy chung cho các giáo


viên, có điều hịa và máy lưu điện với hệ thống LAN kết


nối với các PC với nhau.


 <b>Số lượng PC</b> tùy thuộc vào số lượng giáo viên trong


trường. Trung bình khoảng 3-5 giáo viên cần 1 máy.


 <b>Phân hệ quản lý học sinh và CSDL: </b>V.EMIS


 <b>Các học liệu, bài giảng điện tử, phịng thí nghiệm </b>


<b>ảo</b>…: các giáo viên chủ động tham khảo tài liệu từ
những Website .


 <b>Soạn giáo án, trình chiếu</b>: các giáo viên làm quen với


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

 <b>Cơ sở vật chất: </b>một hoặc hai phịng máy cho học sinh


theo học mơn tin học, có điều hịa và máy lưu điện với
hệ thống LAN.


 <b>Số lượng PC </b>tùy thuộc vào số lượng học sinh trong mỗi


lớp. Trong mỗi tiết học thực hành máy tính, trung bình
khoảng 1-3 học sinh cho 1 máy mới đạt hiệu quả trong
việc giảng dạy bộ môn tin học cho học sinh.


 <b>Các phần mềm tiện ích, trình duyệt Web, phần mềm </b>


<b>tự học, phịng thí nghiệm ảo</b>…: các giáo viên tin học
chủ động tham khảo tài liệu từ những Website và cài đặt


sẵn trên máy tính.


<i><b>2.3 Ứng dụng CNTT trong hoạt động học</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Hạ tầng kỹ thuật CNTT</b>


<b>Nguồn nhân lực CNTT</b>


<b>Ứng dụng CNTT</b>



<b>Môi trường chính sách</b>



<b>3. Các mức độ ứng dụng CNTT trong nhà trường </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

 <b>Hạ tầng kỹ thuật CNTT</b>


◦ <b>Tổng số máy tính</b>


◦ <b>Chỉ số kết nối mạng: </b>Số máy tính kết nối LAN và Internet
băng thơng rộng, dung lượng kênh Internet (leased line,
ADSL…)


◦ <b>Chỉ số an tồn bảo mật</b>: tỉ lệ lượng máy tính trong LAN được
bảo vệ bằng tường lửa, chống virus, bảo mật…; tỉ lệ mạng


LAN có hệ thống sao lưu (backup) dữ liệu như tủ, băng đĩa,
NAS (network attached storage) – hệ thống lưu trữ kết nối
mạng, SAN (storage area network) - hệ thống lưu trữ mạng…
◦ <b>Tổng phí đầu tư hạ tầng cho từng năm và 3 năm gần nhất</b>


<b>3. Các mức độ ứng dụng CNTT trong nhà trường </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Nguồn nhân lực CNTT</b>



◦ <b>Tổng số cán bộ chuyên trách, </b>được đào tạo chính
quy


◦ <b>Số lượng cán bộ CNTT được đào tạo trong từng </b>
<b>năm </b>và 3 năm gần nhất


◦ <b>Số lượng cán bộ biết sử dụng máy tính </b>trong cơng
việc


◦ <b>Tổng chi phí đào tạo CNTT cho cán bộ </b>trong từng
năm và 3 năm gần nhất


<b>3. Các mức độ ứng dụng CNTT trong nhà trường </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>Ứng dụng CNTT</b>



◦ <b>Tổng chi cho phần mềm, dịch vụ… </b>trong từng năm và 3
năm gần nhất


◦ <b>Các ứng dụng đã được triển khai tại cơ quan</b>: quản
lý công văn đi đến, quản lý nhân sự, quản lý tài chính – tài sản,
quản lý thanh tra, ứng dụng CNTT trong hoạt động dạy và học
với các phần mềm tiêu biểu, hệ thống email nội bộ, hệ thống an
toàn dữ liệu chống virus, bảo mật…


◦ <b>Tỉ lệ nghiệp vụ được tin học hóa</b>


<b>3. Các mức độ ứng dụng CNTT trong nhà trường </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>Ứng dụng CNTT</b>



◦ <b>Số lượng cán bộ sử dụng email </b>trong nghiệp vụ hàng
ngày


◦ <b>Hoạt động giao tiếp với học sinh, gia đình, mơi </b>
<b>trường xã hội, </b>cộng đồng thơng qua Internet đến mức nào


◦ <b>Có Website chưa?, </b>Nếu có thì mức độ thơng tin về trường
trên Website như thế nào? Ví dụ: giới thiệu, chức năng, nhiệm
vụ; tin tức hoạt động, diễn đàn, tìm kiếm, hỗ trợ, tần suất cập
nhật thông tin (hàng ngày, hàng tuần hay hàng tháng)…


<b>3. Các mức độ ứng dụng CNTT trong nhà trường </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Mơi trường chính sách</b>



◦ Có người quản lý trực tiếp trong ban giám hiệu nhà
trường khơng?


◦ Cơ chế khuyến khích ứng dụng CNTT, phát triển
nguồn nhân lực thế nào?


◦ Chính sách bảo đảm an tồn thơng tin trên mạng LAN
ra sao?


<b>3. Các mức độ ứng dụng CNTT trong nhà trường </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i><b>Các đơn vị có mức độ ứng </b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>4. Xây dựng KH ứng dụng CNTT trong nhà </b>



<b>4. Xây dựng KH ứng dụng CNTT trong nhà </b>



<b>trường </b>



<b>trường </b>



<b>5. Tổ chức thực hiện KH ứng dụng CNTT trong </b>



<b>5. Tổ chức thực hiện KH ứng dụng CNTT trong </b>



<b>nhà trường </b>



<b>nhà trường </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91></div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92></div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93></div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>-Danh </b>
<b>sách </b>


<b>GV</b>
<b>- Đăng kí </b>


<b>đơn vị</b>
<b>- Tổ CM</b>


<b>- Khối</b>
<b>- Lớp</b>
<b>- Môn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95></div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96></div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b> </b>


<b> : Trực tiếp: Trực tiếp</b>
<b> </b>


<b> </b>


<b>MƠ HÌNH TRAO ĐỔI THƠNG TIN </b>
<b>MƠ HÌNH TRAO ĐỔI THƠNG TIN </b>
<b>GIỮA CÁC PHÂN HỆ CỦA HỆ THỐNG</b>
<b>GIỮA CÁC PHÂN HỆ CỦA HỆ THỐNG</b>


:


: <b>Gián tiếpGián tiếp</b>
<b>…</b>


<b>…</b>


<b>V.EMIS</b>



<b>V.EMIS</b>



<b>PMIS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98></div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99></div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100></div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101></div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102></div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103></div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104></div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105></div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106></div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107></div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108></div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109></div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110></div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111></div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112></div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113></div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114></div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115></div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116></div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117></div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118></div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119></div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120></div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121></div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122></div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123></div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124></div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125></div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126></div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127></div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128></div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129></div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130></div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131></div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132></div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133></div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134></div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135></div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136></div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137></div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138></div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139></div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>MỞ BỘ DỮ LIỆU </b>
<b>TKB </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141></div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142></div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143></div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b>- XEM DSGV </b>
<b>THAM GIA </b>


<b>GIẢNG DẠY.</b>
<b>- KIỂM TRA SỐ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>XEM DS KHỐI </b>
<b>LỚP, TÊN CÁC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>CÁC GV CÓ </b>
<b>GIỜ DẠY ĐÃ </b>


<b>ĐƯỢC XẾP </b>
<b>HẾT VÀO CÁC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147></div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148></div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149></div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150></div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151></div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152></div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153></div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154></div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155></div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156></div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157></div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158></div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159></div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160></div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161></div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162></div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163></div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164></div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165></div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166></div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167></div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168></div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169></div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170></div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171></div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172></div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173></div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174></div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175></div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176></div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177></div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178></div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

CHÚC QUÝ TH Y CÔ GIÁO



</div>

<!--links-->

×