Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bộ 4 đề thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 11 Trường THPT Trần Quang Khải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (896.73 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI </b> <b>BỘ ĐỀ ƠN THI HỌC KÌ 2 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ ƠN TẬP SỐ 1 </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b>


<b>Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu </b>
được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H2SO4 đặc thì tổng
khối lượng ete tối đa thu được là


A. 5,60 gam. B. 6,50 gam. C. 7,85 gam. D. 7,40 gam.
<b>Câu 2: Tổng số liên kết cộng hóa trị trong phân tử C3H8 là: </b>


A. 11 B. 10 C. 3 D.8


<b>Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng được với Na, </b>
tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức cấu tạo của X là


A. HOOC-CH=CH-COOH B. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO


C. HO-CH2-CH2-CH2-CHO D. HO-CH2-CH=CH-CHO


<b>Câu 4: Thêm một ít pent – 2 – en vào ống nghiệm dựng nước brom (màu vàng nhạt), sau đó lắc nhẹ. </b>
Hiện tượng quan sát được là:


A. Tạo 2 lớp chất lỏng, lớp trên màu vàng, lớp dưới không màu B. Tạo 2 lớp chất lỏng đều không
màu



C. Tạo hỗn hợp đồng nhất màu vàng D. Tạo hỗn hợp đồng nhất không màu


<b>Câu 5: X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi </b>
nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là :


A. C3H7OH. B. C3H6(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C2H4(OH)2.
<b>Câu 6: Cho 4 chất: etilen, axetilen, but – 2 – in, but – 1 – in. Có mấy chất tác dụng được với dd </b>
AgNO3/NH3 tạo kết tủa? A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất


<b>Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) đa chức, mạch hở X, thu được H2O và CO2 với tỉ lệ số mol </b>
tương ứng là 3:2. Công thức phân tử của X là


A. C2H6O2. B. C2H6O. C. C3H8O2. D. C4H10O2.


<b>Câu 8: Có 4 tên gọi: o – xilen, o – đimetyl benzen, 1,2 – đimetyl benzen, etyl benzen. Đó là tên của gọi </b>
mấy chất?


A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất


<b>Câu 9: Số phát biểu đúng trong các câu sau là : </b>
a, C3H4 có 2 đồng phân.
b, khí metan có CTPT là CH4.


c, but-2-in tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.


d, trong phịng thí nghiệm điều chế axetilen bằng cách cho đất đèn tác dụng với nước.
e, cao su buna tạo nên từ monome 2-metylbuta-1,3-dien.


g, toluen tham gia phản ứng thế brom, xúc tác Fe, thu được 1 monobrom toluen



A. 1 B.2 C.3 D.4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


A. C2H5– B. CH3– C. CH2=CH– D. –CH2–


<b>Câu 11: Có hai bình mất nhãn chứa C2H2 và </b>

HCHO

. Thuốc thử duy nhất có thể nhận được 2 bình trên


A. dung dịch AgNO3 trong NH3. B. dung dịch NaOH
C. dung dịch HCl. D. NaCl


<b>Câu 12: Đun nóng Toluen với một lượng dd KMnO4 (vừa đủ) tới khi hết màu tím. Thêm một lượng dư </b>
HCl đặc vào hỗn hợp sau phản ứng, đun nóng thấy thốt ra 4,48 lit khí (dktc). Số mol HCl đã tham gia
phản ứng là:


<b>A. 1,0 mol </b> <b>B. 0,9 mol </b> <b>C. 0,7 mol </b> <b>D. 0,8 mol </b>


<b>Câu 13: Chọn câu đúng: </b>


A. Oxi hóa khơng hồn tồn ancol thu được anđehit B. Ancol có nhiệt độ sơi cao hơn H2O
C. Oxi hóa khơng hàn tồn ancol bậc I thu được anđehit D. Oxi hóa hồn tồn ancol thu được xeton.
<b>Câu 14: Hỗn hợp X gồm H2, ankin và anken. Tỉ khối hơi của X so với hidro là 8,2. Cho 11,2 lít X qua Ni </b>
nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho Y qua dung dịch brom dư thu được hỗn hợp khí Z có thể tích là 3,36
lit .Tỉ khối hơi của Z so với hidro là 7. Vậy khối lượng dung dịch brom tăng lên là :


A. 6,8 gam B. 6,1 gam C. 5,6 gam D. 4,2 gam


<b>Câu 15: Hai chất: 2 – metyl propan và butan khác nhau về: </b>



A. Công thức cấu tạo B. Công thức phân tử C. Số liên kết cộng hóa trị D. Số nguyên tử
C


<b>Câu 16: Tên đúng của CH3 – CH2 – CH2 – CHO là gi? </b>


A. Propan – 1 – al B. Propanal C. butan – 1 – an D. butanal
<b>Câu 17: Hỗn hợp khí X gồm 0,6 mol H2 và a mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu </b>
được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 28,4. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là 24 gam. Giá trị của a là


<b>A.0,3 mol </b> <b>B. </b>0,25 mol C. 0,15 mol <b>D. 0,35 mol </b>


<b>Câu 18. Rượu etylic có lẫn một ít nước, có thể dùng chất nào sau đây để làm khan rượu? </b>


A. CaO B. CuSO4 khan C. Một ít Na D. Tất cả đều được


<b>Câu 19. . Chất CH3-C(CH3)2-OH có tên là gì ? </b>
A. 1,1- đimetyletanol


B. 1,1 –đimetyletan-1-ol
C. isobutan-2-ol


D. 2-metylpropan-2-ol


<b>Câu 20. Đun nóng một rượu X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. </b>
Cơng thức tổng quát của X là:


A. CnH2n+1CH2OH B. RCH2OH C. CnH2n+1OH D. CnH2n+2O
<b>Câu 21. Đốt cháy một lượng rượu A thu được 4,4g CO2 và 3,6g H2O. CTPT của rượu là: </b>



A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


A.4,25g B. 8,45g C. 7,65g D. 12,9 g E. kết quả khác


<b>Câu 23. C3H6O2 có mấy đơng phân tham gia phản ứng tráng gương? </b>


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 24. Oxi hố hồn tồn 2,2 gam anđehit đơn chức thu được 3 gam axit t ư ơng ứng. CTPT c ủa an </b>
đehit l à: a. CH2O b. C2H4O c. C3H8O d. C5H10O


<b>Câu 25. Cho amol một anđehit Y tác dụng với AgNO3dư/NH3 thu được 4a mol Ag. Anđehit Y là: </b>


a. HCHO b. (CHO)2 c. R(CHO)2 d. Tất cả đều đúng


<b>Câu 26. Đốt cháy amol Anđehit A thu được 2a mol CO2. Mặt khác a mol A tác dụng với lượng dư </b>
AgNO3/NH3 thu được 4a mol Ag. Anđehit A là:


a. HCHO b. (CHO)2 c. CH2=CH-CHO d. Tất cả đều sai
<b>Câu 27. Trong các nhóm chức sau, nhóm chức nào của axit cacboxylic </b>


A. - COOH B. - CO - C. - COO-R D. R-COO -


<b>Câu 28. Muốn trung hòa dung dịch chứa 0,9047 gam một axit cacboxylic thơm cần 54,5 ml dd NaOH </b>
0,2M. X không làm mất màu dung dịch Br2. CTPT của X là :


A. CH3C6H3(COOH)2 B. C6H3(COOH)3 C. CH3CH2COOH D. C6H4(COOH)2



<b>Tự luận (3đ) </b>


<b>Câu 1. Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ: </b>


a, Tinh bột → Glucozo → rươu etylic → axit axetic → natri axetat
b, CaC2 → C2H2 → C2H4 → C2H5OH → C4H6 → caosubuna


<b>Câu 2. Nhận biết các chất sau : hexan, hex-1-en, hex-2-in, toluen </b>
<b>ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2. </b>


<b>I.</b> <b>Trắc nghiệm (7đ) </b>


<b>Câu 1. Trung hịa hồn tồn 3 gam một axit no, đơn chức X Cần dùng vừa đủ 100 ml dd NaOH 0,5M. </b>
Tên gọi của X là :


A. Axit acrylic B. Axit axetic C. Axit propionic D. Axit fomic


<b>Câu 2. Cho 10,90 gam hỗn hợp gồm axit acrylic và axit propionic phản ứng hoàn toàn với Na thốt ra </b>
1,68 lit khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tham gia phản ứng cộng H2 hoàn tồn thì khối lượng sản phẩm
cuối cùng thu được là bao nhiêu ?


A. 22,2 gam B. 14,8 gam C. 11,1 gam D. 7,4gam


<b>Câu 3. Hai chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT C3H4O2. X phản ứng với Na2CO3, rượu etylic và tham gia </b>
phản ứng trùng hợp. Y phản ứng với dd KOH, khơng phản ứng với K. Vậy X ,Y có CTCT lần lượt là :
A. C2H5OH và CH3COOCH3


B. CH2 = CH - COO - CH3 và CH3 - COO - CH = CH2
C. CH2 = CH - COOH và HCOO - CH = CH2



D. HCOOH và CH2 = CH - COO - CH3


<b>Câu 4. Cho các chất: axit fomic, andehit axetic, rượu etylic, axit axetic. Thứ tự các chất dùng để phân </b>
biệt các dung dịch trên là :


A. DD AgNO3/NH3; dd NaOH B. Qùy tím,2 dd AgNO3/NH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Câu 5. Sắp xếp các chất: CH3COOH (1), HCOO - CH2CH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COO - CH2CH3 </b>
(4), CH3CH2CH2OH (5). Hãy sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần.


A. (1) > (3) > (4) > (5) > (2) B. (3) > (5) > (1) > (4) > (2)
C. (3) > (1) > (5) > (4) > (2) D. (3) > (1) > (4) > (5) > (2)
<b>Câu 6: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là </b>


1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.
2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.


3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hố trị.
4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.


5. dễ bay hơi, khó cháy.


6. phản ứng hố học xảy ra nhanh.
Nhóm các ý đúng là:


<b>A. 4, 5, 6. </b> <b>B.</b> 1, 2, 3. <b>C. 1, 3, 5. </b> <b>D. 2, 4, 6. </b>



<b>Câu 7: Số lượng đồng phân chứa vịng benzen ứng với cơng thức phân tử C9H12 là: </b>


<b>A. 7. </b> <b>B.</b> 8. <b>C. 9. </b> <b>D. 10.</b>


<b>Câu 8: Có thể phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa: HCOOH ; CH3COOH ; C2H5OH với hóa chất nào dưới đây </b>
?


<b>A. dd AgNO3/NH3. </b> <b>B. NaOH. </b> <b>C. Na. </b> <b>D.</b> Cu(OH)2/OH-.


<b>Câu 9: Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X </b>
(gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung
dịch NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3OH là


<b>A. 76,6%. </b> <b>B. </b>80,0%. <b>C. 65,5%. </b> <b>D. 70,4%. </b>


<b>Câu 10: Khi crackinh hoàn toàn một ankan X thu được hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện </b>
nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 29. Công thức phân tử của X là:


<b>A. C6H14. </b> <b>B. C3H8. </b> <b>C.</b> C4H10. <b>D. C5H12 </b>


<b>Câu 11: Một hỗn hợp X có thể tích 11,2 lít (đktc), X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp nhau. Khi cho X </b>
qua nước Br2 dư thấy khối lượng bình Br2 tăng 15,4 gam. Xác định CTPT và số mol mỗi anken trong hỗn
hợp X.


<b>A. 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol C3H6. </b> <b>B. 0,2 mol C3H6 và 0,2 mol C4H8. </b>
<b>C. </b>0,4 mol C2H4 và 0,1 mol C3H6. <b>D. 0,3 mol C2H4 và 0,2 mol C3H6. </b>


<b>Câu 12: </b> Cho các hợp chất sau : (a) HOCH2CH2OH. (b) HOCH2CH2CH2OH. (c)
HOCH2CH(OH)CH2OH. (d) CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3CH2OH. (f) CH3OCH2CH3.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là



<b>A. (a), (b), (c). </b> <b>B. (c), (d), (f). </b> <b>C. </b>(a), (c), (d). <b>D. (c), (d), (e). </b>


<b>Câu 13: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 lấy cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho đi qua chất xúc tác </b>
thích hợp, đun nóng được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Dẫn Y qua bình đựng nước brom thấy khối luợng bình
tăng 10,8 gam và thốt ra 4,48 lít khí Z (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp Y là


<b>A.</b> 33,6 lít. <b>B. 22,4 lít. </b> <b>C. 16,8 lít. </b> <b>D. 44,8 lít. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Câu 15: Thể tích ancol etylic 92</b>o cần dùng là bao nhiêu để điều chế được 2,24 lít C2H4 (đktc). Cho biết
hiệu suất phản ứng đạt 62,5% và d = 0,8 g/ml.


<b>A. 8 ml. </b> <b>B.</b> 10 ml. <b>C. 12,5ml. </b> <b>D. 3,9 ml. </b>


<b>Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu </b>
được 0,3 mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư), thu được
chưa đến 0,15 mol H2. Công thức phân tử của X, Y là


<b>A. C3H6O, C4H8O. </b> <b>B. </b>C2H6O, C3H8O. <b>C. C2H6O2, C3H8O2. </b> <b>D. C2H6O, CH4O. </b>


<b>Câu 17: </b>Cho dãy các chất sau: HCHO, HCOOH, C2H2, CH3 – CO – CH3. Số chất trong dãy tham gia
phản ứng với AgNO3/ NH3 là:


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 18: Axetilen là ngun liệu chính của đèn hàn xì kim loại . CTPT của axetilen là: </b>



A. C2H2 B. C3H4 C. C4H6 D, C5H8


<b>Câu 19: Chất nào sau đây có 8 liên kết xichma ? </b>


A. Axetilen B. etilen C. propin D. propen


<b>Câu 20: Cho các chất CH3CH2COOH (X) ; CH3COOH ( Y) ; C2H5OH ( Z) ; CH3OCH3 (T). Dãy gồm </b>
các chất được sắp xếp tăng dần theo nhiệt độ sôi là


<b>A. T, X, Y, Z. </b> <b>B.</b> T, Z, Y, X. <b>C. Z, T, Y, X. </b> <b>D. Y, T, Z, X. </b>


<b>Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức A được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Giá trị m là </b>


<b>A. 10,2 gam. </b> <b>B. 2 gam. </b> <b>C. 2,8 gam.</b> <b>D.</b> 3 gam.


<b>Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam ancol đơn chức X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Xác </b>
định X


<b>A. C4H7OH. </b> <b>B. C2H5OH. </b> <b>C. </b>C3H5OH. <b>D. tất cả đều sai.. </b>


<b>Câu 23: </b>Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2sinh ra trong q trình
này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2dư tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên
men là 75% thì giá trị của m là


<b>A. 60. </b> <b>B. 58. </b> <b>C. 30. </b> <b>D. </b>48.


<b>Câu 24: X là hỗn hợp gồm phenol và ancol đơn chức A. Cho 25,4 gam X tác dụng với Na (dư) được </b>
6,72 lít H2 (ở đktc). A là


<b>A. </b>CH3OH. <b>B. C2H5OH. </b> <b>C. C3H5OH. </b> <b>D. C4H9OH. </b>



<b>Câu 25: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ C7H8O vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH ? </b>


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C.</b> 3. <b>D. 4. </b>


<b>Câu 26: Có bao nhiêu phản ứng xảy ra khi cho các chất C6H5OH ; NaHCO3 ; NaOH ; HCl tác dụng với </b>
nhau từng đôi một ?


<b>A. 3. </b> <b>B.</b> 4. <b>C. 5. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 27: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là </b>
<b>A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. </b>
<b>B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. </b>


<b>C. </b>nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
<b>D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>A. 25%. </b> <b>B. 59,5%. </b> <b>C.</b> 50,5%. <b>D. 20%. </b>


<b>II. Tự luận (3đ) </b>


<b>Bài 1. Viết phương trình phản ứng xảy ra giữa các cặp chất sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): </b>
1) CH3COONa + NaOH 


3, C6H5 – CH = CH2 + Br2 
5, phenol + nuớc brom


2) HCOOH + CuO



4, CH3CH2CHO + AgNO3/NH3
6, CH3CH2OH + O2


<b>Bài 2: X là hỗn hợp 2 anđehit đơn chức. Chia 0,12 mol X thành hai phần bằng nhau : </b>
- Đốt cháy hết phần 1 được 6,16 gam CO2 và 1,8 gam H2O.


- Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 17,28 gam bạc.
Viết ptpu Tìm CTPT 2 anđehit


<b>ĐỀ ÔN SỐ 3 </b>


<b>I. Trắc nghiệm (7đ) </b>


<b>Câu 1: Hỗn hợp khí A gồm 0,4 mol H2 và 0,1 mol điaxetilen. Nung A một thời gian với xúc tác Ni thu </b>
được hỗn hợp B có tỉ khối so với H2 bằng 14,5. Dẫn hỗn hợp B qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Khối lượng brom tham gia phản ứng là


A. 32 gam. B.16 gam C. 24 gam D. 36 gam


<b>Câu 2: Cho các chất sau : CH2=CHC≡CH (1) ; CH2=CHCl (2) ; CH3CH=C(CH3)2 </b> (3) ;
CH3CH=CHCH=CH2 (4) ; CH2=CHCH=CH2 (5) ; CH3CH=CHBr (6). Chất nào sau đây có đồng phân
hình học?


<b>A. 2, 4, 5, 6. </b> <b>B. </b>4, 6. <b>C. 2, 4, 6. </b> <b>D. 1, 3, 4. </b>


<b>Câu 3: Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất ? </b>


<b>A.</b> CH3CHO; C2H5OH ; CH3COOH. <b>C. C2H5OH ; CH3COOH ; CH3CHO. </b>



<b>B. CH3CHO ;CH3COOH ; C2H5OH. </b> <b>D. CH3COOH ; C2H5OH ; CH3CHO. </b>


<b>Câu 4: Hỗn hợp khí X có thể tích 4,48 lít (đo ở đktc) gồm H2 và vinylaxetilen có tỉ lệ mol tương ứng là </b>
3:1. Cho hỗn hợp X qua xúc tác Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 14,5.
Cho toàn bộ hỗn hợp Y ở trên từ từ qua dung dịch nước brom dư thì khối lượng brom đã phản ứng là


<b>A. 8,0 gam. </b> <b>B. 32,0 gam. </b> <b>C. 3,2 gam. </b> <b>D. 16,0 gam. </b>


<b>Câu 5: Đốt 0,15 mol một hợp chất hữu cơ thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Mặt khác đốt 1 </b>
thể tích hơi chất đó cần 2,5 thể tích O2. Các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. CTPT của hợp
chất đó là:


<b>A. C2H6O2. </b> <b>B. C2H6O. </b> <b>C. C2H4O2. </b> <b>D. </b>C2H4O.


<b>Câu 6: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là: </b>


<b>A. 1-clo-2-metylbutan. </b> <b>B.</b> 2-clo-2-metylbutan. <b>C. </b> 2-clo-3-metylbutan. <b>D. </b>
1-clo-3-metylbutan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
A. HOOC – CH = CH – COOH. B. HO - CH2 - CH2 – CH2 – CHO.
C. HO - CH2 – CH = CH – CHO. D. HO - CH2 - CH2 – CH = CH – CHO.


<b>Câu 8: Craking n-butan thu được 35 mol hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần </b>
butan chưa bị craking. Giả sử chỉ có các phản ứng tạo ra các sản phẩm trên. Cho A qua bình nước brom
dư thấy cịn lại 20 mol khí. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là:


<b>A. 57,14%. </b> <b>B.</b> 75,00%. <b>C. 42,86%. </b> <b>D. 25,00%. </b>


<b>Câu 9: </b>Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch


nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối
lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là


<b>A. 20,0. </b> <b>B. 30,0. </b> <b>C. 13,5. </b> <b>D. </b>15,0.


<b>Câu 10: Cho hỗn hợp X gồm etilen và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,25. Dẫn X qua bột niken nung nóng </b>
(hiệu suất phản ứng 75%) thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 (các thể tích đo ở cùng điều kiện)
là:


<b>A.</b> 5,23. <b>B. 3,25. </b> <b>C. 5,35. </b> <b>D. 10,46. </b>


<b>Câu 11:Cho sơ đồ sau: </b>
- Các chất X, Y, Z tương ứng là:


A. C4H4, C4H6, C4H10. B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
C. C2H4, C2H6O2, C2H5OH. D. C2H6, C2H5Cl, CH3COOH.


<b>Câu 12: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2</b> và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu
được hỗn hợp khí Y. Dẫn tồn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì cịn lại
0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là
<b>A. 1,20 gam. </b> <b>B. 1,04 gam. </b> <b>C. 1,64 gam. </b> <b>D. </b>1,32 gam.


<b>Câu 13: Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây ? </b>


<b>A. dd Br2. </b> <b>B. khơng khí H2 ,Ni,t</b>o. <b>C. dd KMnO4. D. </b>dd NaOH.
<b>Câu 14: Số đồng phân ancol tối đa ứng với CTPT C3H8Ox là </b>


<b>A. 4. </b> <b>B. </b>5. <b>C. 6. </b> <b>D. không xác định được </b>


<b>Câu 15: Cho các chất sau: CH3COOH, HCOOH, C6H5OH, CH2 = CHCOOH, CH3CHO, CH3COCH3. </b>


Dãy gồm các chất không phản ứng với dung dịch Br2 là:


A. CH3COOH, HCOOH, CH3COCH3. B. CH3COOH, CH3COCH3.


C. C6H5OH, CH2 = CHCOOH, CH3CHO. D. CH3COOH, CH3COCH3, CH3CHO.


<b>Câu 16: Dẫn m gam hơi ancol đơn chức A qua ống đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi phản ứng hồn </b>
tồn thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 0,5m gam. Ancol A có tên là


<b>A.</b> metanol. <b>B. etanol. </b> <b>C. propan-1-ol. </b> <b>D. propan-2-ol. </b>


<b>Câu 17: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>


(1) Thuỷ phân tinh bột thu được hợp chất A.


(2) Lên men giấm ancol etylic thu được hợp chất hữu cơ B.
(3) Hyđrat hoá etilen thu được hợp chất hữu cơ D.


(4) Hấp thụ axetilen vào dung dịch HgSO4 loãng ở 80°C thu được hợp chất hữu cơ E.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
C. E → B → A → D. D. D → E → B → A.


<b>Câu 18: Tiến hành trùng hợp 10,4 gam stiren được hỗn hợp X gồm polistiren và stiren (dư). Cho X tác </b>
dụng với 200 ml dung dịch Br2 0,15M, sau đó cho dung KI dư vào thấy xuất hiện 1,27 gam iot. Hiệu suất
trùng hợp stiren là


<b>A. 60%. </b> <b>B.</b> 75%. <b>C. 80%. </b> <b>D. 83,33%. </b>


<b>Câu 19: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng </b>


đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit
trong X là


<b>A. HCHO và C2H5CHO. </b> <b>B. </b>HCHO và CH3CHO.


<b>C. C2H3CHO và C3H5CHO. </b> <b>D. CH3CHO và C2H5CHO. </b>


<b>Câu 20: Đun nóng ancol đơn chức X với H2SO4 đặc ở 140</b>o<sub>C thu được Y. Tỉ khối hơi của Y đối với X là </sub>


1,4375. X là <b>A. </b>CH3OH. <b>B. C2H5OH. </b> <b>C. C3H7OH. </b> <b>D. </b>


C4H9OH.


<b>Câu 21: Hợp chất hữu cơ nào sau đây khơng có đồng phân cis-trans ? </b>


<b>A. 1,2-đicloeten. </b> <b>B.</b> 2-metyl pent-2-en. <b>C. but-2-en. </b> <b>D. pent-2-en. </b>
<b>Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


A. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.


B. Các axit cacboxylic không tham gia được phản ứng tráng bạc.


C. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
D. Các ancol bậc III khơng bị oxi hóa bởi CuO.


<b>Câu 23: trong 56000 gam nhựa PE có hệ số polime hóa là </b>


<b>A. 28000. </b> <b>B. 56000 </b> <b>C. 30000 </b> <b>D. 10000 </b>


<b>Câu 24: Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6O2 tác dụng được với NaHCO3 là: </b>



<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C.</b> 4. <b>D. 5. </b>


<b>Câu 25: Chất hữu cơ X có M = 123 và khối lượng C, H, O và N trong phân tử theo thứ tự tỉ lệ với </b>
72 : 5 : 32 : 14. CTPT của X là:


<b>A. C6H14O2N. </b> <b>B. C6H6ON2. </b> <b>C. C6H12ON. </b> <b>D. </b>C6H5O2N.


<b>Câu 26: X là một ancol no, mạch hở. Để đốt cháy 0,05 mol X cần 4 gam oxi. X có cơng thức là: </b>
<b>A. C3H5(OH)3. </b> <b>B. C3H6(OH)2. </b> <b>C.</b> C2H4(OH)2. <b>D. C4H8(OH)2. </b>


<b>Câu 27: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có cơng thức phân tử C4H9Cl ? </b>


<b>A. 3 đồng phân. </b> <b>B.</b> 4 đồng phân. <b>C. 5 đồng phân. </b> <b>D. </b> 6 đồng


phân.


<b>Câu 28: : Có 4 chất: etilen, propin, buta-1,3-đien, benzen. Xét khả năng làm mất màu dung dịch brom </b>
của 4 chất trên, điều khẳng định đúng là:


A. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom
B. B.Có 3 chất có khả năng làm mất màu ddịch brom
C. Có 2 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom
D. Chỉ có 1 chất có khả năng làm mất màu dd brom
<b>II. Tự luận (3đ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
CH4  C2H2  C2H4  C2H5OH  CH3CHO


<b>Bài 2: nhận biết các chất sau: benzen, toluen, hex-2-en, etanol </b>


<b>ĐỀ ÔN SỐ 4 </b>


<b>I. Trắc nghiệm (7đ) </b>


<b>Câu 1: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 </b>
mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là


<b>A. </b>18,60 gam. <b>B. 18,96 gam. </b> <b>C. 20,40 gam. </b> <b>D. 16,80 gam. </b>


<b>Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,6 gam hợp chất hữu cơ X rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch </b>
Ca(OH)2 dư thấy có 2 gam kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 1,24 gam. Tỉ khối của X so với H2 bằng
15. CTPT của X là: <b>A. C2H6O. </b> <b>B. </b>CH2O. <b>C. C2H4O. </b> <b>D. CH2O2. </b>


<b>Câu 3: Isopren tham gia phản ứng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm ? </b>


<b>A. </b>4. <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong </b>
được 20 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng phần nước lọc lại có 10 gam kết tủa nữa. Vậy X không
thể là:


<b>A. C2H6. </b> <b>B. C2H4. </b> <b>C.</b> CH4. <b>D. C2H2</b>


<b>Câu 5: Hỗn hợp X gồm propin và một ankin A có tỉ lệ mol 1:1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung dịch </b>
AgNO3/NH3 dư thu được 46,2 gam kết tủa. A là


A. But-1-in. B. But-2-in. C. Axetilen. D. Pent-1-in.


Câu 6: Trong các nhận định sau: Trong các nhận định sau:



(1) Phản ứng cộng HX của các ankin cũng tuân theo quy tắc Mac – cốp – nhi – cốp như anken.
(2) Phản ứng cộng HX của ankan tuân theo quy tắc Mac – cốp – nhi – cốp.


(3) Các anken tham gia phản ứng cộng với dung dịch theo tỉ lệ 1 : 1.


(4) Ankan, anken, ankin, ankađien đều có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng.
Số nhận định đúng là:


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 7: Cho 4 chất: metan, etan, propan và n-butan. Số lượng chất tạo được một sản phẩm thế monoclo </b>
duy nhất là:


<b>A. 1. </b> <b>B.</b> 2. <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 8: Craking m gam n-butan thu được hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần </b>
butan chưa bị craking. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 9 gam H2O và 17,6 gam CO2. Giá trị của m là


<b>A.</b> 5,8. <b>B. 11,6. </b> <b>C. 2,6. </b> <b>D. 23,2. </b>


<b>Câu 9: Một hỗn hợp 2 ankan liên tiếp trong dãy đồng đẳng có tỉ khối hơi với H2 là 24,8.Công thức phân </b>
tử của 2 ankan là:


<b>A. C2H6 và C3H8. </b> <b>B. C4H10 và C5H12. </b> <b>C.</b> C3H8 và C4H10. <b>D. Kết quả khác </b>


<b>Câu 10: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans) ?CH3CH=CH2 (I); </b>
CH3CH=CHCl (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5 (IV); C2H5–C(CH3)=CCl–CH3
(V).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Câu 11: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là: </b>


<b>A.</b> MnO2, C2H4(OH)2, KOH. <b>C. K2CO3, H2O, MnO2. </b>


<b>B. C2H5OH, MnO2, KOH. </b> <b>D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2. </b>


<b>Câu 12: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy </b>
khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là:


<b>A. 25% và 75%. </b> <b>B.</b> 33,33% và 66,67%.


<b>C. 40% và 60%. </b> <b>D. 35% và 65%. </b>


<b>Câu 13: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được </b>
hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là:


<b>A. 20%. </b> <b>B. 25%. </b> <b>C. </b>50%. <b>D. 40%. </b>


<b>Câu 14: Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm etan, propan và propen qua dung dịch brom dư, thấy khối lượng </b>
bình brom tăng 4,2 gam. Lượng khí cịn lại đem đốt cháy hồn tồn thu được 6,48 gam nước. Vậy % thể
tích etan, propan và propen lần lượt là:


<b>A. 30%, 20%, 50%. </b> <b>B. 20%, 50%, 30%. </b>


<b>C. 50%, 20%, 30%. </b> <b>D. </b>20%, 30%, 50%.


<b>Câu 15: </b>Hỗn hợp X gồm propen là đồng đẳng theo tỉ lệ thể tích 1:1. Đốt 1 thể tích hỗn hợp X cần 3,75
thể tích oxi (cùng đk). Vậy B là:


<b>A. </b>eten. <b>B. propan. </b> <b>C. buten. </b> <b>D. penten. </b>



<b>Câu 16: Hiện nay PVC được điều chế theo sơ đồ sau: C2H4 </b> CH2Cl–CH2Cl  C2H3Cl  PVC.
Nếu hiệu suất tồn bộ q trình đạt 80% thì lượng C2H4 cần dùng để sản xuất 5000 kg PVC là:


<b>A. 280 kg. </b> <b>B. 1792 kg. </b> <b>C. </b>2800 kg. <b>D. 179,2 kg. </b>


<b>Câu 17: Đi từ 150 gam tinh bột sẽ điều chế được bao nhiêu ml ancol etylic 46</b>o bằng phương pháp lên
men ancol? Cho biết hiệu suất phản ứng đạt 81% và d = 0,8 g/ml.


<b>A. 46,875 ml. </b> <b>B. 93,75 ml. </b> <b>C. 21,5625 ml. </b> <b>D.</b> 187,5 ml.


<b>Câu 18: Hợp chất (CH3)2C=CH-C(CH3)3 có danh pháp IUPAC là: </b>
<b>A. 2,2,4- trimetylpent-3-en. </b> <b>B. 2,4-trimetylpent-2-en. </b>


<b>C.</b> 2,4,4-trimetylpent-2-en. <b>D.2,4-trimetylpent-3-en. </b>


<b>Câu 19: Ankan nào sau đây chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất khi tác dụng với Cl2 (as) theo tỉ lệ mol (1 : </b>
1): CH3CH2CH3 (a), CH4 (b), CH3C(CH3)2CH3 (c), CH3CH3 (d), CH3CH(CH3)CH3(e)


<b>A. (a), (e), (d). </b> <b>B.</b> (b), (c), (d). <b>C. (c), (d), (e). </b> <b>D. (a), (b), (c), (e), (d) </b>


<b>Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X </b>
tác dụng với khí clo thu được 4 sản phẩm monoclo. Tên gọi của X là:


<b>A. </b>2-metylbutan. <b>B. etan. </b>


<b>C. 2,2-đimetylpropan. </b> <b>D. 2-metylpropan. </b>


<b>Câu 21: </b>Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm CH4, C2H2, C3H4, C4H6 thu được x mol CO2 và 18x gam
H2O. Phần trăm thể tích của CH4 trong A là:



<b>A. 30%. </b> <b>B. 40%. </b> <b>C.</b> 50%. <b>D. 60%. </b>


<b>Câu 22: Anken thích hợp để điều chế 3-etylpentan-3-ol bằng phản ứng hiđrat hóa là </b>
<b>A. 3,3-đimetyl pent-2-en. </b> <b>B. </b>3-etyl pent-2-en.


<b>C. 3-etyl pent-1-en. </b> <b>D. 3-etyl pent-3-en. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
sản phẩm B có tỉ khối hơi so với A là 0,7. Vậy công thức của A là


<b>A. C4H7OH. </b> <b>B. </b>C3H7OH. <b>C. C3H5OH. </b> <b>D. C2H5OH. </b>


<b>Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗm hợp gồm CH4, C4H10 và C2H4 thu được 0,14 mol CO2 và </b>
0,23mol H2O. Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là:


<b>A. </b>0,09 và 0,01. <b>B. 0,01 và 0,09. </b>


<b>C. 0,08 và 0,02. </b> <b>D. 0,02 và 0,08. </b>


<b>Câu 25: Chia hỗn hợp gồm C3H6, C2H4, C2H2 thành hai phần đều nhau. </b>
Phần 1: đốt cháy hoàn toàn thu được 2,24 lít CO2 (đktc).


Phần 2: Hiđro hố rồi đốt cháy hết thì thể tích CO2 thu được (đktc) là bao nhiêu ?
<b>A. 1,12 lít. </b> <b>B.</b> 2,24lít. <b>C. 4,48 lít. </b> <b>D. 3,36 lít. </b>


<b>Câu 26: Để khử hồn tồn 200 ml dung dịch KMnO4</b>0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí
C2H4(ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là:


<b>A. 2,240. </b> <b>B. 2,688. </b> <b>C. 4,480. </b> <b>D. </b>1,344.



<b>Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm metanol và butan-2-ol được 30,8 gam CO2 và 18 gam </b>
H2O. Giá trị a là


<b>A. 30,4 gam. </b> <b>B. 16 gam. </b> <b>C.</b> 15,2 gam. <b>D. 7,6 gam. </b>


<b>Câu 28: </b>Cho 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung
dịch Br2 0,5M. Sau khi pư hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và m bình tăng thêm 6,7 gam. CTPT
của 2 hiđrocacbon là


<b>A. C3H4 và C4H8. </b> B. C2H2 và C3H8. <b>C. </b>C2H2 và C4H8. <b>D. C2H2 và C4H6. </b>


<b>II. Tự luận (3đ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Website HOC247 cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức


Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>


<!--links-->
Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa học THPT năm 2013
  • 4
  • 1
  • 20
  • ×