Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bộ đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT Lý Thường Kiệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (799.34 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT </b> <b>KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 1 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2019 – 2020 </b>
<b>Đề số 1: </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1.</b> Trong nguyên tử, hạt mang điện là


A. electron. B. electron và nơtron. C. proton và nơtron. D. proton và electron.


<b>Câu 2:</b> Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A.số khối. B. số nơtron.


C. điện tích hạt nhân. D. số nơtron và số proton.


<b>Câu 3:</b> Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó
cho biết


A.số khối A. B. số hiệu nguyên tử Z.


C. nguyên tử khối của nguyên tử. D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z.


<b>Câu 4</b>. Trong nguyên tử số electron tối đa ở lớp thứ 4 là


A. 16. B. 32. C. 18. D. 50.


<b>Câu 5. </b> Trong một lớp electron thứ tự mức năng lượng của các phân lớp e được sắp xếp theo thứ tự tăng
dần là


A. s, p, d, f. B. s, d, p, f. C. p, s, d, f. D. s, p, f, d.



<b>Câu 6:</b> Cho cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố R : 1s22s22p5. R là nguyên tử


A. kim loại. B. khí hiếm . C. phi kim. D. Có thể là kim loại hay phi kim.


<b>Câu 7:</b> Những nguyên tử 4020Ca, 3919K, 4121Sc có cùng
A. số hiệu nguyên tử. B. số nơtron.


C. số e . D. số khối.


<b>Câu 8: </b>Nguyên tử của hai ngun tố hóa học được kí hiệu <sub> </sub> và <sub> </sub> . Phát biểu <b>đúng </b>về hai nguyên tử


<b>A. </b>X và Y cùng thuộc về một nguyên tố hóa học.


<b>B. </b>X và Y là các nguyên tử của 2 chất đồng vị.


<b>C. </b>X và Y cùng có 25 electron.


D<b>. </b>Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và nơtron).


<b>Câu 9:</b> Hạt nhân nguyên tử <sub> </sub> có số nơtron là


A. 36. B. 94 . C. 65 . D. 29.


<b>Câu 10. </b>Số hiệu nguyên tử của flo là 9. Trong nguyên tử flo số electron ở phân mức năng lượng cao nhất




A. 2. B. 9 C. 7. D. 5.



<b>Câu 11: </b>Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 6 electron. Số


đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là


A. 6. B. 8. C. 16. D. 14.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

sau đây?


A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p. C. Nguyên tố d. D. Nguyên tố f.


<b>Câu 13 :</b> Ni en có 3 đồng vị 58Ni (67%), 60Ni (26%), 61Ni (7 ). Nguyên tử hối trung b nh của Ni là
A . 58,73 B. 58,52 C. 60,02 D. 60,15.


<b>Câu 14. </b>Trong các phát biểu sau:


(1) Hạt nhân nguyên tử có ích thước rất nhỏ so với ích thước nguyên tử.


(2) Tất c các nguyên tố mà nguyên tử có 2 electron ở lớp ngoài c ng đều là im loại.
(3) Nguyên tử ngun tố X có cấu hình electron [Ne]3s23p3,là nguyên tử kim loại


(4) Trong các nguyên tử, tổng số proton và nơtron trong hạt nhân luôn bằng số electron ở lớp vỏ.
(5) Hạt nhân nằm ở tâm của nguyên tử gồm các hạt proton và nơtron.


(6) Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau.
Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?<b> </b>


<b>A. (2), (3), (4). B</b>. (2), (3), (6). <b>C</b>. (1), (2), (6). <b>D</b>. (2), (3), (5).


<b>Câu 15. </b>Nguyên tử X có tổng số hạt cơ b n (p + n + e) = 48. Biết trong nguyên tử X số hạt proton bằng


số hạt nơtron. Cấu hình của X là


A. 1s22s22p4 B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p63s1.


<b>II. TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1: </b>Từ kí hiệu nguyên tử 70<sub>31</sub>Ga.


Hãy xác định số electron (E), số proton (P), số nơtron (N) và số khối A.


<b>Câu 2: </b>X có Z =19. Cho biết tên, viết cấu h nh electron đầy đủ và cho biết X là kim loại, phi kim hay khí
hiếm (có gi i thích)?


<b>Câu 3: </b>Ngun tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 80. Trong nguyên tử, số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt hông mang điện là 20 hạt.


<b>a.</b> Tìm số E, P, N và nguyên tử khối của X.


<b>b.</b> Viết kí hiệu nguyên tử của X.


<b>Câu 4: </b>Trong tự nhiên Cacbon có hai đồng vị là 12<sub>6</sub> C và 13<sub>6</sub> C. Nguyên tử khối trung bình của Cacbon là
12,011.


<b>a.</b> Tính thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị.


<b>b.</b> Tính thành phần phần trăm hối lượng của 12


6 C có trong CaCO3.


<b>Đề số 2: </b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1 .</b> Trong ngun tử, loại hạt có hối lượng hơng đáng ể so với các hạt còn lại là
A. proton. B. nơtron. C. electron. D. nơtron và electron.


<b>Câu 2: :</b> Nguyên tử của một nguyên tố X có 35 hạt proton và 45 hạt nơtron. Kí hiệu nguyên tử của X là
A. 3580<i>X</i> . B. <i>X</i>


35


45 . C. <i>X</i>


45


35 . D. <i>X</i>


70
45


<b>Câu 3:</b> Nguyên tử nào sau đây chứa 8 proton, 8 nơtron và 8 electron?


A. B. C. D.


<b>Câu 4. </b>Theo thuyết hiện đại sự chuyển động của electron trong nguyên tử như thế nào?
16


8O


17


8O


18
8O


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A.Theo quỹ đạo xác định . C. Theo quỹ đạo hình bầu dục.
B.Theo quỹ đạo hình trịn. D. Không theo quỹ đạo xác định.


<b>Câu 5. </b>Trong nguyên tử ở lớp electron thứ 3 có số phân lớp là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 6: </b> Nguyên tử guyên tố có cấu h nh electron đúng là
A. 1s2 2s2 3s2 2p6 3p3 . B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 .


1s2 2s2 2p7 3s2 3p2 . D. 1s2 2s22p6 3s23p6 3d10 4s2 4p1 .


<b>Câu 7:</b> Cho ba nguyên tử có kí hiệu là <sub> </sub> , <sub> </sub> , <sub> </sub> . Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> ?
<b>A. </b>Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14.


<b>B. </b>Đây là 3 đồng vị.


<b>C. </b>Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.


<b>D. </b>Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton.


<b>Câu 8:</b> Có 3 nguyên tử: , , . Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố?


<b>A. </b>X, Y. <b>B. </b>Y, Z. <b>C. </b>X, Z. <b>D. </b>X, Y, Z.



<b>Câu 9:</b> Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số nơtron (1). 2311Na; ( 2). 136C; (3). 199F; (4).
35


17Cl;


A.( 1); (2); (3);( 4). B.( 3);( 2); (1); (4). C. (2); (3); (1); (4). D. (4);( 3); (2);( 1).


<b>Câu 10: </b>Nguyên tử nào sau đây có 5 electron lớp ngoài cùng?


A.. 7N. B .. 11Na . C.. 13Al . D.. 9F.


<b>Câu 11:</b> Nguyên tử nào dưới đây là nguyên tử kim loại?


A. 1s22s22p63s23p5. B. 1s22s22p63s23p6. C. 1s22s22p63s23p3 . D. 1s22s22p63s2 .


<b>Câu 12: </b>Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =19. Số lớp electron trong nguyên tử X là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.


<b>Câu 13.</b> Mg có 3 đồng vị <sub>12</sub>24<i>Mg</i>( 79%), <sub>12</sub>25<i>Mg</i>( 10%), cịn lại là <sub>12</sub>26<i>Mg</i>. Nguyên tử khối trung bình của
Mg là


A. 24,37. B. 24,0. C. 24,4. D. 24,32.


<b>Câu 14. </b>Cho các phát biểu sau:


(1)Các electron trên cùng một lớp có mức năng lượng gần bằng nhau.
(2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.


(3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.
(4) Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của nguyên tử.



(5) Tất c các nguyên tử có 1,2,3 electron lớp ngoài cùng là nguyên tử kim loại.
(6) Số thứ tự lớp electron được viết bằng các chữ số 1,2,3....


Phát biểu nào <b>đúng</b>?


A. (1), (2), (4), (6). B. (1), (2), (4), (5).
C. (1), (2), (3), (6). D. (1), (3), (4), (6).


<b>Câu 15. </b> Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 52. Trong đó các hạt mang điện chiếm
65,3846% tổng số hạt. Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố X


A. 1s22s22p4. B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p63s1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1:</b>Hãy xác định số electron (E), số proton (P), số nơtron (N) và số khối A của nguyên tử 88
38Sr.


<b>Câu 2: </b>X có Z =17. Cho biết tên, viết cấu h nh electron đầy đủ và cho biết X là kim loại, phi kim hay khí
hiếm (có gi i thích)?


<b>Câu 3: </b>Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p, n, e là 95. Trong hạt nhân, số hạt không mang điện
nhiều hơn số hạt mang điện là 5.


<b>a.</b> Tìm số E, P, N và nguyên tử khối của R.


<b>b.</b> Viết kí hiệu nguyên tử của R.



<b>Câu 4: </b>Trong tự nhiên, Đồng có 2 đồng vị là 6 32 9Cu và
6 5


2 9Cu, trong đó đồng vị
6 3


2 9Cu chiếm kho ng 73%
về khối lượng nguyên tử, còn lại là đồng vị 6 5<sub>2 9</sub>Cu.


<b>a.</b> Tính ngun tử khối trung bình của Đồng.


<b>b.</b> Tính thành phần phần trăm hối lượng của 6 52 9Cu trong CuSO4.


<b>Đề số 3: </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1</b> : Một nguyên tử có 13 proton trong hạt nhân,điện tích của hạt nhân nguyên tử bằng


<b>A</b>.13. B.13+. C.+13. D.13-.


<b>Câu 2</b>: Có các phát biểu sau:


(1) Trong một nguyên tử luôn ln có số proton bằng số electron bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
(2) Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.


(3) Nguyên tử khối bằng số nơtron trong hạt nhân.


(4)Tất c các nguyên tố mà nguyên tử có 7 electron ở lớp ngồi c ng đều là im loại.



(5)Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số proton nhưng hác nhau
về số nơtron.


(6) Ngun tử ngun tố X có cấu hình electron [Ne]3s23p3,là nguyên tử kim loại.
Số phát biểu <b>sai</b> là


A.1. B. 2. C.4. D. 5.


<b>Câu 2</b>: Trong tự nhiên, đồng có 2 đồng vị: 63Cu và 65Cu, mỗi khi có 365 ngun tử của 63Cu thì có bao
nhiêu ngun tử của 65Cu ? Biết nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54


A. 153. B. 140 . C 135. D. 142.


<b>Câu 3</b>:Ký hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của một nguyên tố hoá học vì nó cho
biết


A. số khối. B. số hiệu nguyên tử Z.


C. nguyên tử khối của nguyên tử. D. số khối A và số đơn vị điện tích hạt nhân.


<b>Câu 5</b>:Một nguyên tử X có tổng số hạt electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng
là 7. Cho biết X thuộc về nguyên tố hóa học nào?


A. Lưu huỳnh(Z=16). B. Oxi(Z=8). C. Flo(Z=9). D. Clo(Z=17).


<b>Câu 6:</b>Kí hiệu nào sau đây viết <b>sai</b>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 7</b>: Biết trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị 12
6 C và



13


6 C , oxi có 3 đồng vị


16 17 18


8 O, O, O . Số loại phân 8 8
tử CO là


A. 2 . B. 6. C. 9 . D. 12.


<b>Câu 8</b>:Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây <b>sai</b>?


A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p53s2. D. 1s22s22p63s23p4.


<b>Câu 9.</b> Cho các kí hiệu nguyên tử : 115<i>X</i>;126<i>Y</i>;105<i>Z</i>;147<i>T</i>;1224<i>R</i>;136<i>M</i>;1327<i>N</i> . Các đồng vị của cùng một nguyên
tố là


A. X và M; N và R . B. X và Y; Z và T . C. X và T; M và N. D. X và Z; Y và M .


<b>Câu 10</b>: Nguyên tử Nitơ có Z=7 ,số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là


A. 2 . B. 3. C. 5. D. 7.


<b>Câu 11:</b>Cấu h nh electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?


A. 1s22s22p5. B.1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s23p6 . D. 1s22s22p63s23p3 .


<b>Câu 12:</b> Nguyên tử của một nguyên tố X có 35 hạt proton và 45 hạt nơtron. Kí hiệu nguyên tử của X là
A. 3580<i>X</i> . B. <i>X</i>



35


45 . C. <i>X</i>


45


35 . D. <i>X</i>


70
45


<b>Câu 13:</b> Nguyên tử nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố
B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 4. A và B lần lượt là


A.Na và Cl. B. Na và P. C. Al và Cl. D. Al và P.


<b>Câu 14:</b> Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt bằng 21, số p=số n. Số hiệu nguyên tử
của R ?


A. 7. B. 14 . C. 41 . D.7+.


<b>Câu 15</b>: Số electron tối đa trên lớp L(n=2) là


A. 32 e B. 18e. C. 8e. D. 2e.


<b>II. TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1: </b>Hãy xác định số electron (E), số proton (P), số nơtron (N) và số khối A của nguyên tử <sub>34</sub>79Se .



<b>Câu 2: </b>X có Z =18.


Cho biết tên, viết cấu h nh electron đầy đủ và cho biết X là kim loại, phi kim hay khí hiếm (có gi i
thích)?


<b>Câu 3: </b>Ngun tử của ngun tố R có tổng số hạt p, n, e là 115. Trong hạt nhân, số hạt hông mang điện
nhiều hơn số hạt mang điện là 10.


<b>a.</b> Tìm số E, P, N và nguyên tử khối của R.


<b>b.</b> Viết kí hiệu nguyên tử của R.


<b>Câu 4: </b>Trong tự nhiên, Clo có hai đồng vị bền: <sub>17</sub>35Cl chiếm 75,77% tổng số ngun tử, cịn lại là 37<sub>17</sub>Cl.


<b>a.</b> Tính ngun tử khối trung bình của Clo.


<b>b.</b> Tính thành phần phần trăm hối lượng của 3717Cl trong KCl.


<b>Đề số 4: </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1</b>: Nguyên tử nào sau đây chứa nhiều nơtron nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 2</b>: Có các phát biểu sau


(1) Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau.
(2) Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.
(3)Có thể coi nguyên tử khối là số khối của hạt nhân.



(4) Tất c các nguyên tố mà ngun tử có 2 electron ở lớp ngồi c ng đều là im loại.
(5) Lớp thứ n có n phân lớp( n4).


(6) Ở trạng thái cơ b n,trong nguyên tử các electron lần lượt chiếm các mức năng lượng từ cao đến thấp.
Số phát biểu <b>sai</b> là


A.3. B. 2. C.4. D. 5.


<b>Câu 3:</b> Nguyên tử khối trung bình của R là 79,91; R có 2 đồng vị. Biết 79R( 54,5%).Số khối của đồng vị
2 là


A. 81. B. 85. C. 82. D. 80.


<b>Câu 4</b> : Kí hiệu <sub>12</sub>25<i>X</i>và 25<sub>11</sub><i>Y</i>. Nhận định nào sau đây đúng hi nói về X và Y?
A.X và Y cùng thuộc về một nguyên tố hóa học.


B. X và Y là các nguyên tử của 2 chất đồng vị.
C. X và Y cùng có 25 electron.


D.Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và nơtron).


<b>Câu 5</b>: Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngồi cùng có 1e. Số hiệu ngun tử của nguyên tố R


A. 11. B. 18. C. 29. D. 19


<b>Câu 6</b>:Kí hiệu nào sau đây viết sai? A. 4f . B. 1d. C. 2p. D. 3s.


<b>Câu 7:</b> Nguyên tố Mg có 3 đồng vị: <sub>12</sub>24<i>Mg</i>,<sub>12</sub>25<i>Mg</i>,<sub>12</sub>26<i>Mg</i>,nguyên tố oxi có 3 đồng vị: <sub>18</sub>16<i>O</i>,<sub>18</sub>17<i>O</i>,<sub>18</sub>18<i>O</i>.
Số loại phân tử magie oxit (MgO)có thể tạo thành là



A. 3. B. 6. C. 9. D. 12.


<b>Câu 8:</b>Cấu h nh electron nào sau đây <b>sai</b>?


A. 1s22s22p6 3s2. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p53s23p4. D. 1s22s22p63s23p64s23d1.


<b>Câu 9</b>. Có 3 nguyên tử:12<sub>6</sub><i>X</i>,14<sub>7</sub><i>Y</i>,13<sub>6</sub><i>Z</i>.Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố?
A. X & Y. B. Y & Z. C. X & Z. D. X,Y & Z.


<b>Câu 10:</b> Nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp p là 11. X là


A. nguyên tố s. B. nguyên tố p. C. nguyên tố d . D. nguyên tố f.


<b>Câu 11</b>:Cấu hình electron nào là của nguyên tử phi kim?


A. 1s22s22p6. B.1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s23p63d54s2 .. D. 1s22s22p63s23p3 .


<b>Câu 12</b>: Trong nguyên tử 8 6<sub>3 7</sub>Rb có số hạt nơtron là


A. 37 . B. 123. C. 49. D. 86.


<b>Câu 13</b>: Nguyên tử nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 6 và có 1 e lớp ngồi cùng.
Ngun tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 12 hạt. A
và B lần lượt là


A.Na và Cl. B. Na và P. C. Al và Cl. D. Al và P.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

tích hạt nhân của R là



A. +12. B. 18. C. 12. D.12+.


<b>Câu 15</b>: Số elctrron tối đa trên lớp M(n=3) là


A. 32. B. 18. C. 9. D. 16.


<b>II. TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1: </b>Hãy xác định số electron (E), số proton (P), số nơtron (N) và số khối A của 84<sub>36</sub>Kr .


<b>Câu 2 : </b>X có Z =15. Cho biết tên, viết cấu h nh electron đầy đủ và cho biết X là kim loại, phi kim hay
khí hiếm (có gi i thích)?


<b>Câu 3: </b>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 58. Trong nguyên tử, số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt hông mang điện là 18 hạt.


<b>a.</b> Tìm số E, P, N và nguyên tử khối của X.


<b>b.</b> Viết kí hiệu nguyên tử của X.


<b>Câu 4: </b>Trong tự nhiên, Kali có hai đồng vị là 1939K và
41


19K. Nguyên tử khối trung bình của kali là 39,134.


<b>a.</b> Tính thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài gi ng được biên soạn công phu và gi ng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>



<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên


danh tiếng.


<b>I. Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương tr nh Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Gi ng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất c
các môn học với nội dung bài gi ng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, ho tư liệu


tham kh o phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài gi ng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất c các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh 10 cơ bản Trường THPT Lý Thường Kiệt
  • 6
  • 601
  • 1
  • ×