Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BỘ 170 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ ANCOL – PHENOL </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 11 NĂM 2020 </b>
<b>Câu1 </b> Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chỗ trống:
Nhóm chức là. ... gây ra những phản ứng hóa học đặc trưng cho phân tử hợp chất hữu cơ.
A. nguyên tố B. nhóm các nguyên tố C. các nguyên tử D. nhóm nguyên tử.
<b>Câu2 </b> Công thức chung của rượu no đơn chức là?
A. CnH2nOH B. (CH3)nOH C. Rn(OH)m D. CnH2n+2O
<b>Câu3 </b> Số đồng phân của rượu no đơn chức có cơng thức phân tử C4H10O bằng:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
<b>Câu4 </b> Rựơu thơm ứng với công thức C8H10O có mấy đồng phân?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
<b>Câu5 </b> Phenol còn được gọi là:
A.rượu thơm B. axit cacboxylic C. phenolic D. axit phenic
<b>Câu6 </b> Ở điều kiện thường, metanol là chất lỏng mặc dù khối lượng phân tử của nó khơng lớn, đó là do:
A. Các phân tử metanol tạo được liên kết hidro liên phân tử.
B. Trong thành phần của metanol có oxi.
C. Độ tan lớn của metanol trong nước.
D. Sự phân ly của rượu.
<b>Câu7 </b> Trong dãy đồng đẳng rượu no đơn chức, khi mạch cacbon tăng, nói chung:
A. Nhiệt độ sơi tăng, khả năng tan trong nước tăng. B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm.
C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng. D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm.
<b>Câu8 </b> Nhiệt độ sôi của rượu etylic cao hơn nhiệt độ sôi của đimetyl ete là do:
A. Phân tử rượu phân cực mạnh. B. Cấu trúc phân tử rượu bền vững hơn.
C. Rượu etylic tạo liên kết hidro với nước. D. Rượu etylic tạo được liên kết hidro liên phân tử.
<b>Câu9 </b> Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. Rượu etylic. B. Rượu n-propylic. C. Etylmetyl ete. D. Etylclorua.
<b>Câu10 </b>Cho một mẩu quỳ tím vào dung dịch etanol trong nước, quỳ chuyển sang màu:
A. xanh B. đỏ C. mất màu D. không đổi màu.
<b>Câu11 </b>Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải của phenol?
(1) Chất rắn; (2) Màu nâu; (3) Rất độc; (4) Nóng chảy ở nhiệt độ cao.
Phản ứng được với: (5) dung dịch nước brôm ; (6) Axit nitric; (7) Natri; (8) Kalihidroxit.
A. 1, 6 B. 2, 4 C. 1, 6, 8 D. 2, 4, 6.
<b>Câu12 </b>Trong các chất sau, phenol phản ứng được với chất nào?
(1) dung dịch Brôm; (2) dung dịch bazơ; (3) dung dịch axit clohidric;
(4) rượu metylic; (5) axit axetic; (6) etylaxetat
A. 1, 2 B. 1, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 5, 6
<b>Câu13 </b>Cho biết sản phẩm chính của phản ứng tách nước từ (CH3)2CHCHOHCH3
<b>Câu15 </b>Anken CH3-CH(CH3)-CH=CH2 là sản phẩm tách nước của rượu nào?
A. 2-Metyl-1-butanol B. 2-Metyl-2-butanol
C. 3-Metyl-1-butanol D. 2, 2-Đimetyl-1-propan
<b>Câu16 </b>Trong các cặp chất sau, cặp chất nào không thể phản ứng được với nhau?
A. Rượu etylic và phenol. B. Etanol và axit axetic.
C. Anilin và axit sunfuric. D. Phenol và natri etylat.
<b>Câu17 </b>Để làm khan etanol có lẫn nước, người ta có thể áp dụng phương pháp nào?
A. Cho CaO (mới nung) vào rượu B. Cho axit H2SO4 đậm đặc vào rượu
C. Cho CuSO4.nH2O vào rượu. D. Đun nóng cho nước bay hơi.
<b>Câu18 </b>Khi tiến hành tách nước propanol-1 ta thu được propen. Tiến hành hiđrat hóa propen thì thu
được:
A. rượu ban đầu. B. một rượu khác. C. 2 rượu đồng phân. D. Rượu bậc 2.
<b>Câu19 </b>Đốt cháy rượu X được số mol H2O lớn hơn số mol CO2 với. Vậy X thuộc dãy đồng đẳng:
A. Rượu no, mạch hở. B. Ankanol. C. Rượu no, đa chức, mạch hở. D. Rượu no.
<b>Câu20 </b>Công thức của một rượu no, đa chức mạch hở CnH2n+2-x(OH)x. Mối liên hệ giữa n và x là:
A. 2 x n. B. 2 x n. C. 2 x n. D. 2 x n.
<b>Câu21 </b>Công thức của một rượu chưa no là CnH2n -1OH, với n là:
A. 3n. B. n3. C. n4. D. 2n.
<b>Câu22 </b> Đốt cháy x mol rượu thu được 2x mol H2O. Vậy rượu đem đốt cháy là:
A. Rượu metylic. B. Rượu etylic. C. Rượu n - propylic. D. Rượu iso - propylic.
<b>Câu23 </b>Đốt cháy một rượu (số nguyên tử cacbon 4) thu được nước có số mol gấp đôi số mol CO2.
Vậy rượu đem đốt cháy là:
A. Rượu metylic. B. Rượu etylic. C. Rượu n - propylic. D. Rượu iso - propylic.
<b>Câu24 </b>Đốt cháy một rượu (có số C 4) thu được H2O có số mol gấp 4.3 số mol CO2. Vậy rượu đem
đốt cháy là:
A. C3H7OH. B. C3H6(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. tất cả đều đúng.
<b>Câu25 </b>Đốt cháy x mol rượu thu được 3x mol H2O. Vậy rượu đem đốt cháy là
A. C2H5OH. B. C2H4(OH)2. C. C3H5OH. D. tất cả đều đúng..
<b>Câu26 </b>Đốt cháy x mol một rượu đơn chức A mạch hở (số nguyên tử cacbon 4) cần 3x mol O2. Vậy
rượu đem đốt cháy là:
A. Rượu metylic. B. Rượu etylic. C. Rượu n - propylic. D. Rượu iso - propylic.
<b>Câu27 </b>Đốt cháy hoàn toàn x mol rượu mạch hở thu được 3x mol CO2, khi cho x mol rượu tác dụng với
Na dư thì thu được x mol H2. Vậy rượu là:
A. Etylenglycol. B. Rượu anlylic. C. Glixerin. D. Propanđiol.
<b>Câu28 </b>Đốt cháy hoàn toàn x mol rượu rượu no, mạch hở thu được 5x mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O.
Vậy rượu đem đốt cháy là:
A. C2H5OH. B. C2H4(OH)2.
C. C3H7OH. D. C2H5OH hoặc C2H4(OH)2.
A. C2H5OH. B. C2H4(OH)2.
C. C3H5OH. D. C2H5OH hoặc C2H4(OH)2.
<b>Câu30 </b>Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 rượu đơn chức mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 22g
CO2 và 12,6g H2O. Vậy hỗn hợp rượu là:
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H7OH và C4H9OH. D.C3H5OH và C4H7OH.
A. có hai nhóm - OH.
B. có hai nguyên tử hiđro linh động.
C. tương tác qua lại giữa 2 nhóm –OH kề nhau làm tăng độ linh động của nguyên tử hydro.
D. Cu(OH)2 không tan.
<b>Câu32 </b>Phenol tác dụng với dung dịch NaOH là do:
A. Trong phân tử có nhóm -OH.
B. Trong phân tử có nhân benzen.
C. Do tác dụng hút e- của nhân benzen đối với -OH làm cho phenol có tính axit.
D. Có nguyên tử hydro linh động.
<b>Câu33 </b>Benzen không phản ứng với dd Br2 nhưng phenol tác dụng tạo ra sản phẩm kết tủa, vì:
A. Phenol có tính axit.
B. Trong phân tử có nhân benzen.
C. Nhóm –OH đẩy electron làm tăng mật độ electron tại vị trí octo, para.
D. Benzen khơng tan trong nước.
<b>Câu34 </b>10,6 gam hỗn hợp 2 rượu no, đơn chức mạch hở đồng đẳng liên tiếp khi tác dụng với Na dư thu
được 2,24lit khí hiđro (đkc). Vậy khi đốt cháy tạo ra thể tích khí CO2 ở điều kiện chuẩn là:
A. 11,2lit. B. 22,4lit. C. 33,6lit. D. 16,72lit.
<b>Câu35 </b>Các chất: C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH, H2O được sắp xếp theo chiều tăng độ linh động
nguyên tử hiđro trong nhóm -OH như sau :
A. C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH, H2O. B. H2O, C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH.
C. C2H5OH, H2O, C6H5OH, CH3COOH. D. CH3COOH, C2H5OH, C6H5OH, H2O.
<b>Câu36 </b>Các chất sau: H2O, CH3CHO, CH3COOH, CH3CH2OH được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt
độ sôi như sau:
A. CH3CH2OH, H2O, CH3CHO, CH3COOH. B. H2O, CH3CHO, CH3COOH, CH3CH2OH.
C. CH3CHO, CH3CH2OH, H2O, CH3COOH. D. H2O, CH3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH,
<b>Câu37 </b>Rượu etylic tan nhiều trong nước là do:
A. Rượu etylic là chất điện ly. B. Rượu etylic có khối lượng phân tử nhỏ.
C. Rượu etylic tạo liên kết hiđro với nước. D. Rượu etyliccó kích thước nhỏ.
<b>Câu38 </b>Bậc của rượu là:
A. số nguyên tử cacbon có trong rượu. B. số nhóm -OH có trong rượu.
C. bậc của nguyển tử C mà -OH liên kết. D. bậc của nguyên tử C.
<b>Câu39 </b>Cho các rượu: I. CH3-CH2-CH2-OH; II. CH3-CH(OH)-CH3; III.CH3-(CH3)C(OH)-CH3
IV. CH3-CH2-CH2-CH2-OH.; V. CH3-CH(OH)-CH2-CH3; VI. CH3-CH(CH3)-CH2-OH
Khi đun nóng rượu ở nhiệt độ 180o<sub>C, H</sub>
A. I, II, III, IV, VI. B. I, II, III, V. C. II, III, V. D. III.
<b>Câu40 </b>Cho các rượu sau: I. CH3-CH2-CH2-OH. II. CH3-CH(OH)-CH3; III. CH3-(CH3)C(OH)-CH3
IV. CH3-CH2-CH2-CH2-OH. V. CH3-CH(OH)-CH2-CH3. VI. CH3-CH(CH3)-CH2-OH
Khi đun nóng rượu với CuO, rượu tạo ra sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là:
A. I, II, IV. B. I, IV, VI. C. II, V. D. II, III, V.
<b>Câu41 </b>Cho các rượu sau: I. CH3-CH2-CH2-OH. II. CH3-CH(OH)-CH3; III. (CH3)2C(OH)-CH3
IV. CH3-CH2-CH2-CH2-OH. V. CH3-CH(OH)-CH2-CH3. VI. CH3-CH(CH3)-CH2-OH
Rượu bậc hai là:
A. II, III, V. B. II, V. C. I, IV, V. D. III, V.
<b>Câu42 </b> Đốt cháy một ete X đơn chức ta thu được a mol CO2 và b mol H2O. Biết b.a = 4.3. Vậy ete X là
ete được tạo ra từ:
A. Rượu etylic. B. Rượu metylic và rượu etylic.
C. Rượu metylic và rượu izo - propylic. D. Rượu metylic.
<b>Câu43 </b>Đốt cháy một ete X đơn chức ta thu được a mol CO2 và b mol H2O. Biết b.a = 4.3. Vậy ete X là
ete là đồng phân của rượu nào?
A. Rượu propylic. B. Butanol. C. Butanol-1 D. Rượu butylic.
<b>Câu44 </b>Một rượu X có cơng thức ĐGN là (C2H5O). Vậy rượu X là :
A. Rượu no, đơn chức mạch hở. B. Rượu no, đa chức mạch hở.
C. Rượu chưa no, đơn chức mạch hở. D. Rượu chưa no, đa chức mạch hở.
<b>Câu45 </b>Một rượu X có cơng thức ĐGN là (C2H5O). Vậy rượu X là :
A. C2H4OH. B. C2H5OH. C. C4H8(OH)2. D. C6H12(OH)3.
<b>Câu46 </b>Ba rượu X, Y, Z bền. Đốt cháy mỗi rượu đều tạo ra CO2 và H2O theo tỉ lệ mol là:
H O<sub>2</sub> CO<sub>2</sub>
n : n 4 : 3 Vậy cơng thức phân tử của 3 rượu có thể là:
A. C3H6O, C3H8O, C3H8O2. B. C3H8O, C3H8O2, C3H8O3.
C. C3H6O, C3H8O2, C3H8O3. D. C4H10O, C4H10O2, C4H10O3.
<b>Câu47 </b>Ba rượu X, Y, Z bền. Đốt cháy mỗi rượu đều tạo ra CO2 và H2O theo tỉ lệ mol là:
H O<sub>2</sub> CO<sub>2</sub>
n : n 4 : 3. Vậy công thức phân tử của 3 rượu có thể là:
A. Ba rượu no, mạch hở có CTPT dạng C3H8Ox (1 x 3).
B. Ba rượu no, đơn chức mạch hở có CTPT C3H8O.
C. Ba rượu no, đa chức mạch hở có CTPT C3H8O2.
D. C3H8O2; C3H8O3; C3H8O4.
<b>Câu48 </b>A, B, C, D có CTPT tương ứng: C4H10, C4H10O, C4H9Cl, C4H8. Chất có nhiều đồng phân nhất là:
A. A. B. B. C. C. D. D
<b>Câu49 </b>CnH2n+2O là CTPT ứng với các hợp chất:
A. Rượu và ete. B. Xeton và andehit. C. Rượu và xeton. D. Rượu và andehit.
<b>Câu50 </b>Đốt cháy một rượu đa chức thu được H2O và CO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 5:4. Vậy rượu đó là:
A. C4H10O2. B. C4H10O3. C. C4H10O4. D. Tất cả đều đúng.
<b>Câu51 </b>Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được số mol CO2 và H2O có tỉ
lệ số mol tương ứng 2:3. Vậy công thức phân tử của hỗn hợp rượu đó là:
<b>Câu52 </b>Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được số mol CO2 gấp đôi số mol
hỗn hợp đem đốt cháy. Vậy công thức phân tử của hỗn hợp rượu đó là:
A. C2H6O; C3H8O. B. C2H6O2; C3H8O2. C. CH4O; C3H8O. D. CH4O; C3H8O2.
<b>Câu53 </b>Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được số mol CO2 gấp 2,5 lần số
mol hỗn hợp đêm đốt cháy, và khi cho hỗn hợp tác dụng với Na thì thu được số mol H2 bằng số mol hỗn
hợp. Vậy CTPT của hỗn hợp rượu đó là:
A. C2H6O2 và C3H8O2. B. C3H6O2 và C3H8O2. C. C3H6O2 và C4H8O2. D. C2H4O2 và
C4H10O2.
<b>Câu54 </b>Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu mạch hở có số mol bằng nhau, ta thu được số mol CO2 gấp 2 lần số mol
hỗn hợp đêm đốt cháy, và khi cho hỗn hợp tác dụng với Na thì thu được số mol H2 lớn ½ số mol hỗn
hợp. Vậy CTPT của hỗn hợp rượu đó là:
A. CH3OH và C3H5OH. B. CH4O và C3H8O3. C. C2H6O và C2H6O3. D. CH4O và C3H8O.
<b>Câu55 </b>0,2 mol rượu A tác dụng với Na dư tạo ra 6,72lit khí H2 (đkc). Mặt khác khi đốt cháy A tạo ra
H2O và CO2 theo tỉ lệ mol tương ứng là 4:3. Vậy rượu A là:
A. Rượu etylic. B. Etylenglycol. C. Glixerin. D. Propanol.
<b>Câu56 </b>0,2 mol rượu A tác dụng với Na dư tạo ra 6,72lit khí H2 (đkc). Mặt khác khi đốt cháy A tạo ra số
mol CO2 gấp 3 lần số mol rượu đem đốt cháy. Vậy rượu A là:
A. Rượu etylic. B. Etylenglycol. C. Glixerin. D. Propanol.
<b>Câu57 </b>Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta được H2O và CO2 có tỉ lệ sô mol
tương ứng 3:2. Vậy thành phần phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp là:
A. 34,78% và 65,22%. B. 35% và 65%. C. 38% và 62%. D. 40% và 60%.
<b>Câu58 </b>Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức A và B với H2SO4 đậm đặc ở140oC, ta được hỗn hợp 3 ete.
Đốt cháy một trong 3 ete thu được ở trên tạo ra 13,2g CO2 và 7,2g H2O. Hai rượu ban đầu là:
A. CH3OH; C2H5OH. B. C2H5OH; C3H7OH. C. C3H7OH; C4H9OH. D. CH3OH; C3H7OH.
<b>Câu59 </b>Đốt cháy 0,1mol rượu no A cần 0,35mol O2. Công thức phân tử của rượu no A là:
A. C3H8O. B. C3H8O2. C. C3H8O3. D. C3H6O.
<b>Câu60 </b>Đốt cháy 0,1mol rượu no A cần 0,3mol O2. Công thức phân tử của rượu no A là:
A. C3H8O. B. C3H8O2. C. C3H8O3. D. C2H6O.
<b>Câu61 </b> Từ muối C6H5ONa có thể tái tạo lại phenol bằng cách:
A. cho tác dụng với dd của axit mạnh hơn. B. nung nóng
C. hịa tan vào nước rồi đun sôi. D. cho tác dụng với dd rượu etylic.
<b>Câu62 </b>Khi đun nóng một rượu no, đơn chức A với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ 140oC thu được ete B.
Biết tỉ khối hơi của B đối với A là 1,4375. Vậy rượu A là:
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH.
<b>Câu63 </b>Khi đun nóng một rượu no, đơn chức A với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ 140oC thu được ete B.
Biết tỉ khối hơi của B đối với A là 1,608. Vậy rượu A là:
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH.
<b>Câu64 </b>Khi đun nóng một rượu no, đơn chức A với H2SO4 đậm đặc thu được chất B. Biết tỉ khối hơi của
B đối với A là 1,7. Vậy rượu A là:
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH.
Biết tỉ khối hơi của A đối với B là 1,643. Vậy rượu A là:
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH.
<b>Câu66 </b>Cho 100ml rượu etylic 64o<sub> (d =0,8g.ml) tác dụng với Na (dư) được V lít H</sub>
2 (đktc). Tính V?
A. 34,87lit. B. 35,12lit. C. 12,47lit. D. 39,15lit.
<b>Câu67 </b> Đốt cháy một rượu được số mol nước gấp đôi số mol CO2. Rượu đã cho là :
A. C2H4(OH)2. B. C4H8(OH)2 C. C2H5OH. D. CH3OH.
<b>Câu68 </b>Đốt cháy a mol rượu no A được 2a mol nước. Vậy rượu A là:
A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C3H5(OH)3. D. C3H5OH.
<b>Câu69 </b>Rượu A tác dụng với Na cho một thể tích hiđro đúng bằng thể tích hơi rượu đã dùng. Mặt khác,
đốt cháy hết một thể tích hơi rượu A thu được chưa đến 3 thể tích khí CO2 (các thể tích khí đo cùng điều
kiện). Rượu A có tên gọi là:
A. Rượu etylic. B. Rượu propylic. C. Propanđiol. D. Etylenglycol.
<b>Câu70 </b>Đốt cháy hoàn toàn 1mol rượu no, mạch hở A cần 2,5mol khí oxi. A là:
A. CH3OH. B. C2H4(OH)2. C. C2H5OH. D. C3H7OH.
<b>Câu71 </b>Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm hai rượu đơn chức mạch hở liên tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng thu được 8,8g CO2 và 6,3g nước. Hỗn hợp là:
A. CH3OH; C2H5OH. B. C2H5OH; C3H7OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H7OH; C4H9OH.
<b>Câu72 </b>Đốt cháy 0,2mol hỗn hợp gồm một rượu đơn chức no và một rượu đơn chức chưa no có chứa một
liên kết đôi, tất cả mạch hở thu được 17,6g CO2 và 9g H2O. Công thức phân tử của hai rượu là:
A. CH3OH; C3H5OH. B. C2H5OH; C3H5OH. C. C2H5OH; C3H7OH D. C3H7OH; C4H7OH.
<b>Câu73 </b>Đốt cháy hết a mol rượu no A được 5a mol hỗn hợp CO2 và H2O. A có cơng thức:
A. CH3OH. B. C2H4(OH)2. C. C3H7OH. D. C3H6(OH)2
<b>Câu74 </b> Rượu etylic có nhiệt độ sơi cao hơn hẳn so với các andehit và dẫn suất halogen có khối lượng
xấp xỉ với nó vì:
A. Trong các hợp chất đã nêu, chỉ có rượu etylic cho phản ứng với Na.
B. Trong các hợp chất đã nêu, chỉ có rượu etylic tạo được liên kết hiđro với nước.
C. Trong các hợp chất đã nêu, chỉ có rượu etylic có khả năng loại nước tạo olefin.
D. Trong các hợp chất đã nêu, chỉ có rượu etylic có khả năng liên kết hiđro liên phân tử.
<b>Câu75 </b> Một lượng rượu A mạch hở khi hóa hơi được một thể tích hơi bằng thể tích của hiđro sinh ra khi
cũng một lượng rượu đó tác dụng với Na. Mặt khác đốt cháy hết 1 mol A cần 4 mol O2. Vậy A là:
A. C2H4(OH)2. B. C3H7OH. C. C3H6(OH)2. D. C3H5(OH)3.
<b>Câu76 </b> Đun nóng 2 rượu đơn chức X, Y với H2SO4 đặc được hỗn hợp gồm 3 ete. Lấy ngẫu nhiên một
ete đó đốt cháy hồn tồn được 6,6g CO2 và 3,6g H2O. X và Y lần lượt là:
A. Hai rượu đơn chức chưa no. B. Hai rượu đơn chức có cùng số nguyên tử C.
C. CH3OH và C2H5OH. D. C2H5OH và C3H7OH.
<b>Câu77 </b> Rượu đơn chức no X mạch hở có tỷ khối hơi so với hyđro là 37. Cho X tác dụng với H2SO4 đặc
đun nóng đến 180o<sub>C thấy tạo ra một anken có nhánh duy nhất. Tên của X là: </sub>
A. Butanol -1. B. Butanol -2. C. 2 - metylpropanol-1. D. Propanol -1.
<b>Câu78 </b> Ở điều kiện thường CH3OH là chất lỏng mặc dù khối lượng phân tử không lớn là do:
A. Trong cấu tạo của phân tử CH3OH có nguyên tử hiđro linh động.
C. Do trong thành phần phân tử có nguyên tử O.
D. Do CH3OH có tạo thành liên kết hiđro với nước.
<b>Câu79 </b> Một rượu đơn chức X mạch hở tác dụng với HBr được dẫn suất Y chứa 58,4% Br về khối lượng.
Đun X với H2SO4 đậm đặc ở 180oC được 3 anken. CTCT của X là:
A. Butanol -1. B. Pentanol -1. C. Butanol -2. D. 2-metylpropanol -1.
<b>Câu80 </b> Đun nóng hỗn hợp gồm CH3OH và C3H7OH với H2SO4 đặc có thể cho tối đa bao nhiêu sản
phẩm hữu cơ.
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
<b>Câu81 </b> Cho 6g rượu đơn chức no X mạch hở tác dụng với CH3COOH (lấy dư) hiệu suất 100% thu được
10,2g este. Công thức của X là:
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH.
<b>Câu82 </b> Công thức dãy đồng đẳng của rượu etylic là:
A. R-OH B. CnH2n+1OH C. CnH2n+2O D. CnH2nO
<b>Câu83 </b> Công thức nào dưới đây là cơng thức của rượu no, mạch hở chính xác nhất?
A. R(OH)n B. CnH2n+2Ox C. CnH2n+2-x(OH)x D. CnH2n+2O.
<b>Câu84 </b> Câu nào đúng nhất khi nói về các đồng phân có CTPT C4H10O?
A. có 3 đồng phân thuộc chức rượu B. có 2 đồng phân thuộc chức ete
C. có 4 đồng phân rượu bậc nhất D. có 1 đồng phân rượu bậc 3
<b>Câu85 </b> Số đồng phân rượu bậc 2 ứng với CTPT C5H12O là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>Câu86 </b> Ancol no đơn chức có 10H trong phân tử có số đồng phân là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>Câu87 </b> Số đồng phân (cùng chức rượu) tối đa ứng với CTPT C3H8Ox là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
<b>Câu88 </b> Công thức nào đúng với tên gọi tương ứng?
A. rượu sec-butylic: (CH3)2CH-CH2OH B. rượu iso-amylic: (CH3)2CHCH2CH2CH2OH
C. axit picric: Br3C6H2OH D. p-crezol: p-CH3-C6H4-OH.
<b>Câu89 </b> Rượu etylic có thể tạo thành trực tiếp từ:
A. etan B. tinh bột C. etyclorua D. etin
<b>Câu90 </b> Phương pháp điều chế rượu etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa?
A. anđehit axetic B. etilen C. etylclorua D. tinh bột
<b>Câu91 </b> Rượu nào khó bị oxi hóa nhất?
A. rượu n-butylic B. rượu s-butylic C. rượu i-butylic D. rượu t-butylic
<b>Câu92 </b> Rượu nào sau đây bị oxi hóa thành xeton?
A. CH3-CH(OH)-CH3 B. (CH3)CH-CH2OH C. CH3CH2CH2OH D. butanol-1
<b>Câu93 </b> Rượu nào dưới đây khó bị oxi hóa nhất?
A. 2-metylbutanol-1 B. 3-metylbutanol-2 C. 2-metylbutanol-2 D. 3-metylbutanol-1.
<b>Câu94 </b> Khi đun nóng butanol-2 với H2SO4 đậm đặc ở 1700C thì nhận được sản phẩm chính:
A. buten-1 B. dibutyl ete C. buten-2 D. dietyl ete
<b>Câu95 </b> Hiđrat hóa 2-metyl buten-2 thì thu được sản phẩm chính:
<b>Câu96 </b> Hiđrat hóa propen và một olefin A thu được 3 ancol (có số C khơng q 4). Tên của A là:
A. but-1-en B. but-2-en C. iso-butilen D. pent-1-en
<b>Câu97 </b> Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3-O-CH3 B. C2H5OH C. CH3CHO D. H2O
<b>Câu98 </b> Có thể phân biệt hai chất lỏng rượu etylic và bezen bằng chất nào?
A. dung dịch Br2 B. Na C. dung dịch HCl D. dung dịch NaOH
<b>Câu99 </b> Có thể phân biệt phenol và anilin bằng chất nào?
A. dung dịch Br2 B. dung dịch HCl C. benzen D. quỳ tím.
<b>Câu100 Có mấy đồng phân C</b>3H8O bị oxi hóa thành andehit?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu101 Số đồng phân có chứa nhân benzen phản ứng với Na, có CTPT C</b>7H8O là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
<b>Câu102 Số hợp chất thơm có CTPT C</b>7H8O tác dụng với NaOH là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu103 Khi làm thí nghiệm với phenol xong, trước khi tráng lại bằng nước, nên rửa ống nghiệm với </b>
dung dịch loãng nào sau đây?
A. dd HCl B. dd NaCl C. dd NaOH D. dd NaHCO3
<b>Câu104 Khi làm thí nghiệm với phenol xong, trước khi tráng lại bằng nước, nên rửa ống nghiệm với </b>
dung dịch loãng nào sau đây?
A. dung dịch HCl B. dung dịch NaCl C. dung dịch Na2CO3 D. dung dịch NaHCO3
<b>Câu105 Một chai rượu etylic có nhãn được ghi 25</b>0<sub> nghĩa là: </sub>
A. cứ 100g dung dịch có 25g rượu nguyên chất B. cứ 100g dung dịch có 25ml rượu nguyên chất
C. cứ 75ml nước có 25ml rượu nguyên chất D. cứ 100ml nước có 25ml rượu nguyên chất
<b>Câu106 Khi đun nóng n rượu đơn chức có mặt H</b>2SO4 đậm đặc ở 1400C thì thu được số ete tối đa là:
A. 2n B. 3n C. n2 D. [n(n+1)].2.
<b>Câu107 Chọn phản ứng sai: </b>
A. phenol + dd Br2 → axit picric + HBr
B. rượu benzylic + CuO → andhit benzoic + Cu + H2O
C. propanol-2 + CuO → axeton + Cu + H2O
D. etilenglicol + Cu(OH)2 → dd màu xanh thẫm + H2O
<b>Câu108 Anken thích hợp để điều chế 3-etyl pentan-3-ol bằng phản ứng hiđrat hóa: </b>
A. 3-etyl pent-2-en B. 3-etyl pent-1-en C. 3,3-dimetyl pent-2-en D. 3-etyl pen-3-en.
<b>Câu109 Công thức nào sau đây không phải là một phenol? </b>
A. CH3-C6H4-OH B. Cl-C6H4-OH C. C2H5-C6H4-OH D. C6H5-CH2-OH
<b>Câu110 Khi đun nóng hỗn hợp rượu etylic và iso-propylic với H</b>2SO4 đậm đặc ở 1400C có thể thu được
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>Câu111 Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propanol-2 với xúc tác H</b>2SO4 đậm đặc có thể thu được tối đa
bao nhiêu sản phẩm hữu cơ trong phân tử có ba nguyên tố C, H, O:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
A. bậc 1 B. bậc 2 C. bậc 3 D. bậc 4
<b>Câu113 Tên gọi quốc tế của hợp chất có cơng thức CH</b>3CH(CH2-CH3)CH(OH)CH3 là:
A. 3-etylbutan-2-ol B. 3-metylhexan-5-ol C. 4-etylpentan-2-ol D. 3-metylpentan-2-ol
<b>Câu114 Bậc của rượu là: </b>
A. số nhóm chức có trong phân tử B. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử
C. bậc của cacbon liên kết với nhóm –OH D. số cacbon có trong phân tử rượu
<b>Câu115 Cho sơ đồ biến hóa:</b> 2 4 0
0
H SO đậm đặc,170 C
+HCl +NaOH
t
buten-1 X Y Z. Tên của Z là:
A. propen B. buten-2 C. dibutyl ete D. iso-butilen
A. propan-1-ol → propen → propan-2-ol B. but-1-en → 2-clobutan → butan-2-ol
C. benzen → brombenzen → p-bromnitrobenzen D. benzen → nitrobenzen → o-bromnitrobenzen
<b>Câu117 Các hợp chất rượu (CH</b>3)2CHOH, CH3CH2OH, (CH3)3COH có bậc lần lượt là:
A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 1 C. 1, 3, 2 D. 2, 1, 3
<b>Câu118 Để phân biệt các chất lỏng: benzen, phenol, anilin, stiren. Ta không dùng: </b>
A. Na, dd Br2 B. dd HCl, dd Br2 C. dd NaOH, dd Br2 D. quỳ tím và dd Br2
<b>Câu119 Một rượu đơn chức có %H = 13,04% về khối lượng. Công thức phân tử của rượu là: </b>
A. CH3OH B. C2H5OH C. CH2=CH-CH2-OH D. C6H5CH2OH
<b>Câu120 Một rượu đơn chức có %O = 50% về khối lượng. Công thức phân tử của rượu là: </b>
A. CH3OH B. C3H7OH C. CH2=CH-CH2-OH D. C6H5CH2OH
<b>Câu121 Khi đốt cháy một rượu đơn chức X được CO</b>2 và hơi H2O có số mol như nhau. CTPT của X?
A. C2H6O B. C3H6O C. C4H10O D. C5H12O
<b>Câu122 Khi đốt cháy một rượu đa chức thu được nước và khí CO</b>2, theo tỉ lệ khối lượng
2 2
CO H O
m : m 27 : 44. CTPT của rượu là:
A. C2H6O B. C4H8O C. C3H8O2 D. C5H10O2
<b>Câu123 Khi đun nóng hỗn hợp 2 trong số 4 rượu có CTPT CH</b>4O, C2H6O, C3H8O với xúc tác, nhiệt độ
thích hợp chỉ thu được một olefin duy nhất thì hai rượu đó là:
A. CH4O, C2H6O B. CH4O, C3H8O
C. C3H8O, C2H6O D. CH4O, C2H6O hoặc CH4O, C3H8O
<b>Câu124 X là rượu mạch hở có chứa một liên kết đôi trong phân tử. CTPT của X là: </b>
A. C2H4O B. C3H6O C. C2H4(OH)2 D. C3H5(OH)3
<b>Câu125 Khi đun nóng một rượu đơn chức no A với H</b>2SO4 đậm đặc ở điều kiện thích hợp thu được sản
phẩm B có tỉ khối hơi so với A là 0,7. Vậy công thức của A là:
A. C3H7OH B. C2H5OH C. C3H5OH D. C4H7OH
<b>Câu126 Rượu etylic có nhiệt độ sơi cao hơn hẳn so với ankan và các dẫn xuất halogen có khối lượng </b>
phân tử xấp xỉ với nó, vì:
A. trong các hợp chất trên chỉ có rượu etylic tác dụng với Na
B. trong các hợp chất trên chỉ có rượu etylic có liên kết hiđro với nước
C. trong các hợp chất trên chỉ có rượu etylic có liên kết hiđro liên phân tử
D. vì chỉ có rượu etylic có nguyên tử oxi
A. CH3CH2OH B. CH3CH2CH2OH
C. CH3CH2CH2CH2OH D. CH3CH(CH3)CH2OH
<b>Câu128 Đề hiđrat hóa 14,8g rượu thì được 11,2g aken. CTPT của rượu là; </b>
A. C2H5OH B. C3H7OH C. C4H9OH D. CnH2n+1OH
<b>Câu130 Khi đun nóng rượu đơn X với H</b>2SO4 đậm đặc ở 1400C thu được ete Y. Tỉ khối Y đối với X là
1,4375. Xác định X.
A. CH3OH B. C3H7OH C. C2H5OH D. C4H9OH
<b>Câu131 Đốt cháy hoàn toàn 5,8g rượu đơn chức X thu được 13,2g CO</b>2 và 5,4g H2O. Xác định X:
A. C3H5OH B. C3H7OH C. C2H5OH D. C4H7OH
<b>Câu132 Cho 10,6g hỗn hợp hai rượu đơn chức no kế tiếp nhau tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít khí </b>
(đktc). CTPT rượu có phân tử nhỏ hơn là:
A. C2H5OH B. CH3CH2CH2OH
C. CH3OH D. CH3CH2CH2CH2OH
<b>Câu133 Một chất X công thức phân tử C</b>4H8O. X làm mất màu nước brom, tác dụng với Na. Sản phẩm
oxi hóa X bởi CuO khơng có khả năng phản ứng tráng gương, X là:
A. 3-metyl butanol-1 B. buten-3-ol-1 C. buten-3-ol-2 D. buten-2-ol-2
<b>Câu134 Đốt cháy một rượu đa chức được H</b>2O và CO2 có tỉ lệ mol
2 2
H O CO
n : n = 3:2. Vậy rượu đó là:
A. C3H8O2 B. C2H6O2 C. C4H10O2 D. C4H8O2
<b>Câu135 Rượu đơn chức no X mạch hở có tỉ khối hơi so với H</b>2 bằng 37. Cho X tác dụng với H2SO4 đậm
đặc đun nóng đến 1800<sub>C thấy tạo thành một anken có nhánh duy nhất. Tên của X là: </sub>
A. butan-1-ol B. butan-2-ol C. 2-metyl propan-2-ol D. propan-2-ol
<b>Câu136 Một rượu đơn chức X mạch hở tác dụng với HBr được dẫn xuất Y chứa 58,4% brom về khối </b>
lượng. Đun X với H2SO4 đậm đặc ở 1800C được 3 anken. Tên của X là:
A. butan-1-ol B. butan-2-ol C. pentan-1-ol D. 2-metylpropan-2-ol
<b>Câu137 X chứa ba nguyên tố C, H, O tác dụng đủ với hiđro theo tỉ lệ mol 1 : 1 có Ni xúc tác được chất </b>
hữu cơ Y. Đun Y với H2SO4 đậm đặc ở 1800C được chất hữu cơ Z. Trùng hợp Z được poliisobutilen.
CTPT của X là:
A. CH2=CH-CH(OH)CH3 B. CH3CH(CH3)CHO C. CH2=CH-O-CH2CH3 D. CH3CH2CH2CHO.
<b>Câu138 Đun nóng V ml rượu etylic 95</b>0<sub> với H</sub>
2SO4 đậm đặc ở 1800C được 3,36 lít khí etilen (đktc). Biết
hiệu suất phản ứng đạt 60% và khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g.cm3. Trị số của V(ml) là:
A. 10,18 B. 8,19 C. 15,13 D. 12,00
<b>Câu139 Đun nóng hỗn hợp gồm 6g rượu etylic và 6g axit axetic với H</b>2SO4 đậm đặc xúc tác. Nếu hiệu
suất phản ứng đạt 75% thì khối lượng este tạo thành là:
A. 8,6gam B. 8,8gam C. 6,6gam D. 7,2gam
<b>Câu140 Đun nóng rượu A với hỗn hợp NaBr và H</b>2SO4 đậm đặc thu được chất hữu cơ B có chứa brom.
Biết 12,3g hơi chất B chiếm thể tích bằng thể tích của 2,8g N2 (cùng t0, p). Công thức của A là:
A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H5OH D. C3H7OH
6 ete có số mol bằng nhau. Số mol mỗi ete là:
A. 0,4 mol B. 0,2 mol C. 0,8 mol D. 0,12
<b>Câu142 Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24g hỗn hợp 3 rượu đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,336lít H</b>2
(đktc). Khối lượng muối ancolat thu được là:
A. 1,90gam B. 1,555gam C. 2,85gam D. 1,93gam
Rượu etylic có lẫn một ít nước, có thể dùng chất nào sau đây để làm khan rượu?
A. CaO B. Na C. CuSO4.5H2O D. H2SO4 đậm đặc
<b>Câu143 Ba rượu X, Y, Z đều bền và có khối lượng phân tử khác nhau. Đốt cháy mỗi chất đều sinh ra </b>
CO2 và H2O theo tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 3:4. Vậy cơng thức ba rượu có thể có là:
A. C2H6O, C3H8O, C4H10O. B. C3H8O, C4H8O, C5H10O
C. C3H8O, C3H8O2, C3H8O3 D. C3H6O, C3H6O2, C3H6O3
<b>Câu144 Tên gọi quốc tế của chất sau: (CH</b>3)2C=CHCH2OH là:
A. 3-metylbut-2-en-1-ol B. 2-metylbut-2-en-4-ol
C. pent-2-en-1-ol D. ancol isopent-2-en-1-ylic.
<b>Câu145 Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi, độ tan trong nước của ancol đều cao hơn so với hyđrocacbon, </b>
dẫn xuất halogen, ete có phân tử khối tương đương hoặc cùng số nguyên tử C là do:
A. ancol có phản ứng với Na B. ancol có nguyên tử oxi trong phân tử
C. giữa các phân tử ancol có liên kết hyđro D. trong phân tử ancol có liên kết cộng hóa trị.
<b>Câu146 Chất hữu cơ X có CTPT C</b>4H10O có số đồng phân là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
<b>Câu147 Chất hữu cơ X có CTPT C</b>4H10O có số đồng phân tác dụng được với Na là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
<b>Câu148 Chỉ dùng các chất nào dưới đây để phân biệt 2 đồng phân có CTPT C</b>3H7OH?
A. Na và H2SO4 đặc B. Na và CuO
C. CuO và dd AgNO3.NH3 D. Na và dd AgNO3.NH3.
<b>Câu149 Có bao nhiêu đồng phân có cùng CTPT C</b>5H12O khi oxi hóa bằng CuO (t0) tạo thành sản phẩm
có phản ứng tráng gương?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.
<b>Câu150 Cho 4 ancol : C</b>2H5OH (1); C2H4(OH)2 (2); C3H5(OH)3 (3) và HOCH2CH2CH2OH (4). Ancol
khơng hịa tan được Cu(OH)2 là:
A. 1, 2 B. 2, 4 C. 1, 4 D. chỉ có 1.
<b>Câu151 Chất hữu cơ X mạch hở, có đồng phân cis – trans có CTPT C</b>4H8O, X làm mất màu dd Brôm và
tác dụng với Na giải phóng H2. CTCT của X là:
A. CH2=CHCH2CH2OH B. CH3CH=CHCH2OH
C. CH2=C(CH3)CH2OH D. CH3CH2CH=CHOH
<b>Câu152 Một ancol no, đa chức X có cơng thức tổng quát: C</b>xHyOz (y=2x + z). X có tỉ khối hơi so với
A. HOCH2CH2OH B. CH2(OH)-CH(OH)-CH3
C. CH2(OH)-CH(OH)-CH2OH D. HOCH2CH2CH2OH
<b>Câu153 Ancol no, đa chức X có cơng thức đơn giản nhất là C</b>2H5O thì X có CTPT là:
<b>Câu154 Chiều giảm dần độ linh động của nguyên tử hydro (từ trái sang phải) trong nhóm –OH của 3 hợp </b>
chất: C6H5OH, C2H5OH, H2O là:
A. H2O, C6H5OH, C2H5OH B. C6H5OH, H2O, C2H5OH
C. C2H5OH, C6H5OH, H2O D. C2H5OH, H2O, C6H5OH
<b>Câu155 Cho dãy chuyển hóa sau: </b><sub>Buten 1</sub> HBr <sub>X</sub> ddNaOH <sub>Y</sub> H SO ,170 C2 4 0 <sub>Z</sub><sub>. Biết X, Y, Z đều là </sub>
những hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính của từng giai đoạn. CTCT của X, Y, Z lần lượt là:
A. CH3-CHBr-CH2-CH3; CH3-CH(OH)CH2-CH3; CH3-CH=CH-CH3
B. CH2Br-CH2-CH2-CH3; CH2(OH)CH2-CH2-CH3; CH2=CH-CH2-CH3
C. CH3-CHBr-CH2-CH3; CH3-CH(OH)CH2-CH3; CH2=CH-CH2-CH3
D. CH3-CHBr-CH2-CH3; CH3-CH(OH)CH2-CH3; CH3-CH2-CH(CH3)-O-CH(CH3)CH2CH3.
<b>Câu156 Cho dãy chuyển hóa: </b> H SO ,170 C2 4 0 H O(H )2
3 2 2
CH CH CH OH X Y. Biết X, Y đều là những
sản phẩm chính, X, Y lần lượt là:
A. CH3CH=CH2, CH3CH2CH2OH B. CH3CH=CH2, CH3CH2CH2OSO3H
<b>Câu157 Khi cho etanol đi qua hỗn oxit ZnO và MgO ở 450</b>0<sub>C thì thu được sản phẩm chính có cơng thức: </sub>
A. C2H5-O-C2H5 B. CH2=CH-CH=CH2 C. CH2=CH-CH2-CH3 D. CH2=CH2.
<b>Câu158 Cho dãy chuyển hóa: CH</b>3CH2CH(OH)CH3
0
2 4
H SO ,170 C
EBr (dd)2 <sub>F. Biết E, F là sản phẩm </sub>
chính, các chất phản ứng với nhau theo tỉ lệ mol 1:1. CTCT của E, F lần lượt là:
A. CH3CH2CH=CH2, CH3CH2CHBrCH2Br B. CH3CH=CHCH3, CH3CHBrCHBrCH3
C. CH3CH=CHCH3, CH3CH2CBr2CH3 D. CH3CH2CH=CH2, CH2BrCH2CH=CH2.
<b>Câu159 Hai chất A, B có cùng CTPT C</b>4H10O. Biết:
- Khi thực hiện phản ứng tách nước (H2SO4 đđ, 1700C), mỗi chất chỉ tạo một anken.
- Khi oxi hóa A, B bằng oxy (Cu, t0), mỗi chất cho một anđehyt
- Khi cho anken tạo thành từ B hợp H2O (H+) thì được ancol bậc 1 và bậc 3.
Cấu tạo của A, B lần lượt là:
A. (CH3)3COH, CH2(OH)CH2CH2CH3 B. CH2(OH)CH2CH2CH3, (CH3)2CHCH2OH
C. CH3CH(OH)CH2CH3, (CH3)2CHCH2OH D. (CH3)2CHCH2OH, CH2(OH)CH2CH2CH3.
<b>Câu160 Chất X có CTPT C</b>4H10O. Khi oxi hóa X bằng CuO (t0) thu được chất hữu cơ Y có khả năng
tham gia phản ứng tráng gương. Mặt khác, khi cho anken tạo ra từ X hợp H2O (H+) thì cho một ancol bậc
1 và 1 ancol bậc 2. CTCT của X là:
A. (CH3)3COH B. CH2(OH)CH2CH2CH3
C. CH3CH(OH)CH2CH3 D. (CH3)2CHCH2OH.
<b>Câu161 Chất X chứa các nguyên tố C, H, O. Cho X tác dụng với H</b>2 dư (Ni, t0) được chất Y. Đun nóng Y
với H2SO4 đậm đặc, 1700 thu được chất hữu cơ Z, trùng hợp Z được poliisobutylen. CTCT của X là:
A. CH2=CHCH(CH3)OH B. CH2=C(CH3)CH2OH
C. CH3CH(CH3)CH2OH D. CH2=CHCH2CH2OH
<b>Câu162 Đun nóng 2,3-đimetylpentan-2-ol với H</b>2SO4 đặc, 1700C thu được sản phẩm chính là:
A. CH2=CHCH(CH3)CH(CH3)2 B. CH3CH=C(CH3)CH(CH3)2
C. C2H5CH(CH3)C(CH3)=CH2 D. (CH3)2C=C(CH3)CH2CH3
A. 1-clo-2,2-đimetylpropan B. 3-clo-2,2-đimetylpropan
C. 2-clo-3-metylbutan D. 2-clo-2-metylbutan.
<b>Câu164 Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn H</b>2O, người ta thường dùng thuốc
thử nào dưới đây?
A. CuSO4 khan B. Na kim loại C. Benzen D. CuO.
<b>Câu165 Hyđrat hóa propen với H</b>2SO4 lỗng làm xúc tác sẽ tạo ra:
A. hai ancol đồng phân của nhau, trong đó sản phẩm chính là ancol bậc 2
B. hai ancol đồng phân của nhau, trong đó sản phẩm chính là ancol bậc 1
C. hai ancol đồng phân của nhau với % thể tích như nhau.
D. ancol bậc 2 duy nhất.
<b>Câu166 Cho các chất sau: CH</b>3CH2CH2OH (1) CH3CH(OH)CH3 (2) CH3CH(OH)CH2OH (3)
CH3CH(OH)C(CH3)3 (4). Dãy gồm các chất khi tách nước chỉ cho một olefin duy nhất là:
A. (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (4) D. (2), (3).
<b>Câu167 Phenol là hợp chất hữu cơ mà: </b>
A. phân tử có chứa nhóm –OH và vịng benzen
B. phân tử có chứa nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vịng benzen
C. phân tử có chứa nhóm –NH2 liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vịng benzen
D. phân tử có chứa nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vòng ở ngồi vịng benzen.
<b>Câu168 Y có CTPT C</b>8H10O, khi đun nóng Y với CuO ở nhiệt độ thích hợp được chất có khả năng tham
gia phản ứng tráng gương, ngoài ra Y thỏa mãn sơ đồ phản ứng: Y Y1 polistiren. CTCT của Y là:
A.
CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub>OH
B.
CH OH
H3C
C.
CH2OH
CH3
D.
OC2H5
<b>Câu169 Hai ống nghiệm mất nhãn đựng từng chất riêng biệt là dd Butanol-1 và dd phenol. Chỉ dùng một </b>
hóa chất để phân biệt hai chất trên thì hóa chất đó là:
Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online </b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>
-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>