Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.18 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
§Ị thi häc sinh giái líp 9 THCS
M«n: VËt lÝ
Thời gian: 150 phút không kể phát đề.
Bi
câu1(3điểm): Cho điểm sáng S và điểm M bất kì trớc gơng phẳng
a, Vẽ tia sáng từ S tới gơng phản sạ qua M
b, Chng minh trong vụ số các đờng đi từ S đến gơng rồi đến M thì ánh sáng đi
theo đờng ngắn nhất.
câu2(3điếm): Một chiếc xuồng máy chạy xi dịng từ bến sơng A đến bến sông B.
Biết AB =28Km; Vận tốc của xuồng khi nớc yên lặng là 14Km/h .Hỏi sau bao lâu
xuồng n B nu:
a, Nớc sông không chảy
b, Nc sụng chy từ A đến B với vận tốc 2Km/h.
câu3(4 điểm ): Cho hệ nh hình 1.Thanh AB có khối lợng khơng đáng kể, ở hai đầu có
treo hai quả cầu bằng nhơm có khối lợng PA và PB.
Thanh đợc treo nằm ngang bằng một sợi dây A B
tại điểm O hơi lệch về phía A.Nếu nhúng hai
quả cầu vào nớc,Thanh còn cân bằng không?
Tại sao? PA (H×nh 1) PB
câu4(4điểm ): Một nhiệt lợng kế khối lợng m1=120g, chứa một lợng nớc khối lợng
m2=600g ở cùng nhiệt độ t1=20oC.Ngời ta thả vào đó hổn hợp bột nhơm và thiếc có
khối lợng tổng cộng m =180g đã đợc nung nóng tới 100o<sub>C.khi có cân bằng nhiệt, nhiệt</sub>
độ là t =24o<sub>C.Tính khối lợng m</sub>
3 cđa nh«m, m4 cđa thiÕc cã trong hỉn hợp. Nhiệt dung
riêng của chất làm nhiệt lợng kế, của nớc, của nhôm, của thiếc lần lợt là:
c1 = 460j/ Kg.K ; c2 = 4200j/Kg.K c3 = 900j/ Kg.K ; c4 = 230j/Kg.K
Câu 5(6điểm): Cho mạch điện nh sơ đồ hình 2 .
a, Cho R1 =R3=2Ω, R2=3Ω, R4=6Ω, RA=0, UAB=5V.
T×m : I1, I2, I3, I4 vµ sè chØ cđa ampekÕ.
b, NÕu R1 =R2=1Ω, R3=3Ω, R4=4Ω, RA=0, AmpekÕ chØ 1A.
T×m : I1, I2, I3, I4 vµ UAB.
R1 M R2
R3 R4
I N
(H×nh 2)
<b> s m</b>
A
<b> phòng giáo dục thọ xuân </b>
Câu1:
a, (1 điểm) Vẽ tia sáng SIM
+ Ly S đối xứng với S qua mặt gơng.
+ Nối S’ M cắt mặt gơng tại I
+ Nối SI, ta đợc tia sáng SIM muốn vẽ
b, LÊy điểm E bất kỳ trên gơng. S’
+ XÐt tam gi¸c S’EM: S’M< S’E+ EM
=> S’I + IM<S’E + EM (1 ®iĨm)
+ S’ đối xứng với S: S’I = SI ; S’E = SE nên :
SI + IM <SE + EM (1 điểm)
C©u 2:
a, Khi nớc sông không chảy
Thời gian xuồng đi từ A đến B : 2
<i>X</i>
<i>VAB</i>
<i>t</i> giê (1®iĨm)
b, Khi nớc sơng chảy từ A đến B.
VËn tèc thực của xuồng (so với bờ sông) là:
V= VX + VN = 16 Km /h (1 ®iĨm)
Thời gian xuồng từ A đến B:
<i>t</i> <i>AB<sub>V</sub></i> 1,75 h (1 điểm)
Câu 3
Vỡ O lệch về phía A nên PA > PB. Đặt OA = lA ; OB = lB. Khi cha nhúng vào nớc,
thanh AB đứng cân bằng:
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
=
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
víi P = d.V th× :
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
=>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
(1 điểm )
Khi nhúng vào nớc, các quả cầu chịu lực đẩy ác - si mét:
- Quả cầu A: FA = dN .VA
- Quả cầu B : FB= dN.VB (1 ®iĨm)
Lùc kÐo ở mổi đầu là:
Đầu A: PA = PA- FA= VA (d-dn)
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
'
'
=> Thanh vÉn cân bằng (1 điểm)
Câu 4: Nhiệt lợng toả ra :
Nhôm: Q3 =m3. c3 (t2- t)
ThiÕc : Q4 =m4. c4 (t2- t)
NhiƯt lỵng kÕ : Q1 =m1. c1 (t- t1)
Níc Q2 =m2. c2 (t- t2) (1 điểm)
Khi cân bằng nhiệt: Q1+ Q2= Q3+ Q4 <=>
m3. c3 +m4. c4 =
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>c</i>
<i>m</i>
<i>c</i>
<i>m</i>
2
1
2
2
1
1. )( )
(
(1 ®iĨm)
<=> 900 m3 + 230 m4= 135,5 (1 điểm)
Lại có: m3+ m4= 0,18
=> m3 =140g; m4= 40g (1 điểm)
Câu 5
I = UAB: RAB = 5/3A ; I1 = I3 = I/ 2 = 5/6 A ; I2=I
4
2
4
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
= 10/9 A
I4 = I I2 = 5/9 A (1 điểm)
b, Dòng điện m¹ch chÝnh : I1=I
3
1
3
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
= 3/4I; I2=I 3 4
4
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
= 4/5I
Tõ nót M ta cã : IA= I2- I1= I/20 => I/20 =1 A => I= 20 A (1 ®iĨm)
Ta cã RAB= R13+ R24= 31/20 Ω
VËy:UAB= I. RAB =31 (1 ®iĨm)
=> các dòng điện:
I1 = 3/ 4 I = 15 A ; I3 = I – I1= 5A