Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Phuong trinh dua ve dang a x b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.72 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Nhiệt liệt chào mừng


các thầy cô gi¸o



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Giải các phương trình sau:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ví dụ 1: Giải phương trình 2x – (3 – 5x) = 4(x+3)</b>


<b>- Thu gọn và giải phương trình nhận được:</b>
<b>3x = 15 </b><b> x = 5</b>


<b>Phương pháp giải:</b>


<b>- Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc:</b>
<b> 2x – 3 + 5x = 4x + 12</b>


<b>- Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia:</b>
<b>2x + 5x – 4x = 12 +3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 43: Phương trình đưa được về dạng ax + b =0</b>


<b>Ví dụ 2: Giải phương trình</b> 5 2 1 5 3


3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 



  


<b> Phương pháp giải</b>


2(5 2) 6 6 3(5 3 )


6 6


<i>x</i>   <i>x</i>   <i>x</i>




- Quy đồng mẫu hai vế:


- Nhân cả hai vế với 6 để khử mẫu:


10x – 4 + 6x = 6 + 15 – 9x


- Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia:
10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 43: Phương trình đưa được về dạng ax + b =0</b>


<b>?2</b>

<b>Giải phương trình</b>

5

2

7 3



6

4



<i>x</i>

<i>x</i>




<i>x</i>



<b>Bài 12: Giải các phương trình sau</b>


5 2 5 3


.


3 2


<i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1 1 1


2


2 3 6


1 1 1


( 1) 2


2 3 6


4


( 1) 2


6



1 3


4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
  
  
 
  <sub></sub>   <sub></sub> 
 
  
  
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Giải các phương trình sau:</b>


<b>a. x + 1 = x + 1</b>
<b>b. x + 1 = x – 1 </b>


<b>Giải các phương trình sau:</b>


<b>a. x + 1 = x + 1</b>
<b>b. x + 1 = x – 1 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 10. Tìm chỗ sai và sửa lại cho đúng:</b>


<b>a) 3x – 6 + x = 9 – x</b>


<b> 3x + x – x = 9 – 6</b>
 <b>3x = 3</b>


 <b>x = 1</b>


<b>b) 2t – 3 + 5t = 4t + 12</b>


 <b>2t + 5t – 4t = 12 – 3</b>
 <b>3t = 9</b>


<b> t = 3</b>


<b>Bài 10. Tìm chỗ sai và sửa lại cho đúng:</b>


<b>a) 3x – 6 + x = 9 – x</b>


<b> 3x + x – x = 9 – 6</b>
 <b>3x = 3</b>


 <b>x = 1</b>


<b>b) 2t – 3 + 5t = 4t + 12</b>


 <b>2t + 5t – 4t = 12 – 3</b>


 <b>3t = 9</b>



<b> t = 3</b>


<b>+</b> <b>+</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 10. Tìm chỗ sai và sửa lại cho đúng:</b>
<b>Giải</b>


<b>a) 3x – 6 + x = 9 – x</b>


<b> 3x + x +x = 9 + 6</b>
 <b>5x = 15</b>


 <b>x = 3</b>


<b> b) 2t – 3 + 5t = 4t + 12</b>


 <b>2t + 5t – 4t = 12 + 3</b>


<b> </b> <b>3t = 15</b>


<b> </b><b> t = 5</b>


<b>Bài 10. Tìm chỗ sai và sửa lại cho đúng:</b>
<b>Giải</b>


<b>a) 3x – 6 + x = 9 – x</b>


<b> 3x + x +x = 9 + 6</b>
 <b>5x = 15</b>



 <b>x = 3</b>


<b> b) 2t – 3 + 5t = 4t + 12</b>


 <b>2t + 5t – 4t = 12 + 3</b>
<b> </b> <b>3t = 15</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 13. Bạn hoà giải phương trình như sau:</b>


<b>x(x + 2) =x(x+3)</b>


 <b>x+ 2 = x + 3</b>
 <b>x – x = 3 -2</b>


<b> </b>  <b>0x = 1 ( vô nghiệm)</b>


<b>Bài 13. Bạn hồ giải phương trình như sau:</b>
<b>x(x + 2) =x(x+3)</b>


 <b>x+ 2 = x + 3</b>


 <b>x – x = 3 -2</b>


<b> </b>  <b>0x = 1 ( vơ nghiệm)</b>


<b>Theo em, bạn Hồ giải đúng hay sai?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Chúc các thầy cô giáo


mạnh khoẻ, công tác tèt.




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×