Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

TUAN 14LOP 4CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.85 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 14:</b>



<b> Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010</b>
<i><b>BUỔI 1:</b></i>


<b>Chào cờ:</b>


<b>TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG</b>
__________________________________


<b>Tập đọc:</b>
<b>Tiết 27: CHÚ ĐẤT NUNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc đúng các tiếng từ khó. Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bước đầu biết
đọc nhấn giọng một số từ ngữ gợi tả, gợi cảm và phân biệt lời người kể với lời nhân
vật (chàng kị sĩ, ơng Hịn Rấm, chú bé Đất).


- Hiểu các từ ngữ trong truyện.


- Hiểu ND: Chú bé Đất can đảm, muốn trở thành người khoẻ mạnh, làm được nhiều
việc có ích đã dám nung mình trong lửa đỏ (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc bài : Văn hay chữ tốt.
- GV nhận xét ghi điểm.



- 2 h/s nối tiếp đọc, và trả lời câu hỏi
nội dung.


<b> B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài và chủ điểm.</b>
<b>2. Hướng dẫn luyện đọc:</b>
- Chia đoạn, yêu cầu đọc.
- HD phát âm đúng.


- HS đọc + Đ1:Từ đầu...đi chăn trâu.
+ Đ2: tiếp...lọ thuỷ tinh.
+ Đ3 : còn lại.


- HD giải nghĩa từ. - Đọc chú giải cuối bài.


- Đọc nối tiếp lần 2. - Đọc đúng, ngắt nghỉ hơi đúng, ...
- Yêu cầu đọc nhóm. - HS đọc theo cặp.


- 2 h/s đọc bài.
- GV đọc tồn bài.


<b>3. Tìm hiểu bài:</b> HS đọc thầm trả lời câu hỏi.
- Cu Chắt có những đồ chơi nào? Chúng


khác nhâu như thế nào?


- Đồ chơi là một chàng kị sĩ cưỡi ngựa rất
bảnh, một nàng công chúa ngồi trong lầu


son, một chú bé bằng đất.


- Chàng kị sĩ, nàng công chúa được nặn từ
bột, màu sắc sặc sỡ, trông rất đẹp. Chú bé
Đất cu Chắt tự nặn lấy từ đất sét, là một
hòn đất mộc mạc có hình người.


- Ý chính đoạn 1? - Ý 1: Giới thiệu các đồ chơi của cu Chắt.
- Cu Chắt để đồ chơi của mình vào đâu? - Vào nắp cái tráp hỏng.


- Những đồ chơi của cu Chắt làm quen
với nhau như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

không cho họ chơi với nhau nữa.


- Ý đoạn 2? - Ý 2: Cuộc làm quen giữa cu Đất và hai
người bột.


- Vì sao chú bé Đất lại ra đi? - Chơi một mình chú cảm thấy buồn và
nhớ quê.


- Chú bé Đất đi đâu và gặp chuyện gì? - Chú bé Đất đi ra cánh đồng gặp trời
mưa, bị rét, sưởi ấm, gặp ông Hịn Rấm.
- Ơng Hịn Rấm nói thế nào khi thấy


chú lùi lại?


- Ơng chê chú nhát.
- Vì sao chú bé quyết định trở thành Đất



Nung?


1. Vì chú sợ bị ơng Hịn Rấm chê là nhát.
2. Vì chú muốn được xơng pha làm nhiều
việc có ích.


- Theo em 2 ý kiến trên ý kiến nào
đúng? Vì sao?


- HS thảo luận:
- Ý kiến 2 đúng.
-** Chi tiết " nung trong lửa" tượng


trưng cho điều gì?


- Phải rèn luyện trong thử thách, con
người mới trở thành cứng rắn hữu ích.
- Vượt qua được thử thách, khó khăn, con
người mới mạnh mẽ, cứng cỏi.


- Ý đoạn 3?


- Câu chuyện nói lên điều gì?


- Ý 3: Chú bé Đất quyết định trở thành
Đất Nung.


* HS nêu nội dung bài.
<b>4. Luyện đọc diễn cảm:</b>



- Nhận xét cách đọc? - Toàn bài đọc diễn cảm, giọng hồn nhiên;
nhấn giọng những từ ngữ gợi tả,


phân biệt lời người kể với lời các nhân
vật.


- GV đọc mẫu. - HS nêu cách đọc.


- Luyện đọc. - Đọc phân vai: 3 vai, chú bé Đất, ơng
Hịn Rấm, dẫn truyện.


- Thi đọc.


- GV theo dõi nhận xét ghi điểm.


- Cá nhân đọc.


- Nhóm, các nhóm (đọc phân vai)
<b>C. Củng cố dặn dị: </b>


- Em nhận xét gì về chú đất Nung?
- Dặn h/s luyện đọc cho tốt, chuẩn bị
phần 2 của truyện.


___________________________________
<b>Toán:</b>


<b>Tiết 66: CHIA MỘT TỔNG CHO MỘT SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



Giúp h/s:


- Biết chia một tổng cho một số.


- Bước đầu biết vận dụng tính chất chia một tổng cho một số trong thực hành tính.
Bài 1, bài 2 (Không yêu cầu HS phải học thuộc các tính chất này)


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi h/s chữa bài tập.
- GV nhận xét.


- 2 h/s lên bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Nhận biết tính chất một tổng chia</b>
<b>cho một số.</b>


- Tính giá trị 2 biểu thức:


( 35 + 21 ) : 7 và 35 : 7 + 21 : 7.


- 2 h/s lên bảng tính, lớp tính nháp, đổi
chéo kiểm tra nháp.


( 35 + 21 ) : 7 = 56 : 7 = 8
35 : 7 + 21 : 7 = 5 + 3 = 8.


- So sánh giá trị của hai biểu thức? ( 35 + 21 ) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7.
- Nhận xét gì về các số hạng của tổng với


số chia?


- Các số hạng của tổng đều chia hết cho
số chia.


- Khi chia một tổng cho một số ta làm
như thế nào?


- HS phát biểu.


<i>* Khi chia một tổng cho một số, nếu các</i>
<i>số hạng của tổng đều chia hết cho số</i>
<i>chia thì ta có thể chia từng số hạng cho</i>
<i>số chia, rồi cộng các kết quả tìm được</i>
<i>với nhau.</i>


<b>2. Thực hành:</b>
Bài 1:


- Nêu 2 cách tính?


- HS đọc yêu cầu.


- C1: Tính theo thứ tự thực hiện các phép
tính.


- C2: Vận dụng tính chất 1 tổng chia cho



1 số.
- Yêu cầu h/s tự làm bài.


- GV nhận xét chữa bài.


- 2 h/s lên bảng, lớp làm vào vở.
C1: ( 15 + 35 ) : 5 = 50 : 5 = 10


C2: ( 15 + 35 ) : 5 = 15 : 5 + 35 : 5
= 3 + 7 = 10
Bài 2.


- Nêu cách chia một hiệu cho một số?
- Yêu cầu h/s làm bài.


- HS phát biểu thành lời.
- HS làm bài.


* <i>Khi chia một hiệu cho một số, nếu số bị</i>
<i>trừ và số trừ đều chia hết cho số chia thì</i>
<i>ta có thể lấy số bị trừ và số trừ chia cho</i>
<i>số chia, rồi lấy các kết quả trừ đi cho</i>
<i>nhau.</i>


Bài 3: - Đọc, tóm tắt, phân tích bài tốn.


- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- Tổ chức cho h/s tự làm bài.



- Cả lớp làm bài vào vở, 1 h/s lên bảng
chữa.


- GV giúp đỡ h/s còn lúng túng. Bài giải:
- GV chấm 1 số bài, nhận xét..


- GV hướng dẫn h/s giải cách khác.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Muốn chia một tổng(hiệu) cho một số ta
làm thế nào?


- Nhận xét tiết học, dặn h/s về ôn lại bài.


Số nhóm h/s của lớp 4A là:
32 : 4 = 8 ( nhóm)
Số nhóm h/s của lớp 4B là:


28 : 4 = 7 (nhóm)
Số nhóm h/s của cả hai lớp là:


8 + 7 = 15 ( nhóm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



<b>Đạo đức:</b>


<b> Tiết 14: BIẾT ƠN THẦY GIÁO CÔ GIÁO ( TIẾT 1 )</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Biết được công lao của thầy giáo, cô giáo.


- Nêu được những việc cần làm thể hiện sự biết ơn đối với thầy giáo, cô giáo.


- Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.(Nhắc nhở các bạn thực hiện kính trọng, biết
ơn đối với các thầy giáo, cơ giáo đã và đang dạy mình.)


<b>II. Tài liệu và phương tiện:</b>
- Các băng chữ của bài tập 2( 22 ).
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kể một số việc làm hàng ngày
em đã làm bày tỏ lịng biết ơn đối
với ơng bà, cha mẹ?


- 2, 3 h/s trả lời.


<b> B. Bài mới.</b>


<b>1. Hoạt động 1: </b><i>Xử lí tình huống (trang 20, 21 sgk).</i>


+ Mục tiêu: HS xử lí các tình huống, biết cơng lao của các thầy giáo, cơ giáo.
Kính trọng biết ơn các thầy giáo, cơ giáo.


+ Cách tiến hành:


- GV yêu cầu h/s nêu tình
huống(Bỏ từ cùng)



- 2 h/s nêu.
- Dự đốn các ứng xử có thể xảy


ra?


- HS dự đốn.
- Trình bày lựa chọn cách ứng xử


và lí do lựa chọn ?


- Lần lượt h/s trình bày.
- Tổ chức thảo luận trước lớp các


cách ứng xử.


- HS trao đổi, thảo luận.


+ Kết luận: Các thầy giáo, cô giáo đã dạy dỗ các em biết nhiều điều hay điều tốt. Do
đó các em phải biết kính trọng, biết ơn thầy giáo, cơ giáo.


<b>2. Hoạt động 2: </b><i>Thảo luận nhóm đơi ( Bài tập 1SGK )</i>


+ Mục tiêu: HS nhận biết được những việc làm thể hiện lịng kính trọng biết ơn thầy
giáo, cơ giáo.


+ Cách tiến hành:


- GV tổ chức cho h/s làm bài tập 1. - Từng cặp trao đổi, thảo luận.


- Gọi h/s trình bày trước lớp. - Lần lượt các nhóm trình bày, nhóm khác


nhận xét, trao đổi, bổ sung.


+ Kết luận : Tranh 1,2,4 thể hiện thái độ kính trọng, biết ơn thầy giáo, cô giáo. Tranh
3: Không chào cô giáo khi cơ khơng dạy lớp mình là biểu hiện sự không tôn trọng
thầy giáo, cô giáo.


<b>3. Hoạt động 3: </b><i>Thảo luận nhóm (bài tập 2, SGK)</i>


+ Mục tiêu: Nêu các việc làm thể hiện lòng biết ơn thầy giáo, cô giáo.
+ Cách tiến hành:


- Tổ chức cho h/s thảo luận nhóm.(
ý g bỏ từ chia sẻ)


- Mỗi nhóm nhận một băng giấy viêt tên 1 việc
làm trong bài tập 2. Tìm thêm các việc làm thể
hiện lịng biết ơn đối với thầy giáo, cô giáo ghi
vào tờ giấy nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

hay khơng biết ơn.


- Trình bày lần lượt những việc khác nên làm
miệng, nhóm khác trao đổi, nx bổ sung.


+ Kết luận : Có nhiều cách thể hiện lịng biết ơn đối với thầy giáo, cơ giáo. Các việc
làm: a, b, d, đ, e, g là những việc làm thể hiện lịng biết ơn thầy giáo, cơ giáo.


+ Phần ghi nhớ: HS đọc ghi nhớ.
<b>4. Hoạt động tiếp nối:</b>



- Vì sao cần kính trọng và biết ơn thầy cô giáo ?
- Thực hành biết ơn thầy cô giáo.


________________________________________________
<i><b>BUỔI 2: </b></i>


<i><b> ( Thầy Đăng+ Cô Năm soạn giảng)</b></i>


____________________________________________________________________
<b>Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010</b>


<i><b>BUỔI 1:</b></i>


<i><b>( Cô Năm soạn giảng)</b></i>


______________________________________
<i><b>BUỔI 2:</b></i>


<b>Toán:</b>


<b>Tiết 27: LUYỆN TẬP CHIA MỘT TỔNG CHO MỘT SỐ </b>
<b>CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp h/s củng cố về:


- Thực hành chia cho một tổng cho một số; chia cho số có một chữ số.


- Nắm được cách chia và thực hiện chia được tương đối thành thạo cho số có một chữ


số.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi h/s tính 5246:2
- Nhận xét đánh giá.
<b> B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài;</b>


<b>2. Hướng dẫn luyện tập:</b>
Bài 1: (BT1-77BVT)


Gọi h/s làm bài bảng lớp; lớp làm vào
vở.


- GV theo dõi gợi ý các em còn lúng
túng, h/s T.


- Nhận xét chữa bài.


- 1h/s lên bảng, lớp làm bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 2: (BT1-78VBT)
- Nêu cách thực hiện.


- Tổ chức cho h/s thực hành tính.
- GV theo dõi gợi ý h/s yếu, T.
- Nhận xét chữa bài.



Bài 3: (BT2-78VBT)


- Bài tốn cho biết gì, hỏi gì?
- Thực hiện thế nào?


- Yêu cầu h/s làm bài.
- Nhận xét chữa bài.


Bài 4: (BT3-78)


- Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm
thế nào? Tìm số chia ta làm thế nào?
- Tổ chức cho h/s làm bài.


- Theo dõi nhắc nhở.
<b>C. Củng cố dặn dị:</b>


- Nêu cách tìn số chia, thừa số?
- Nhận xét đánh giá.


- Nêu yêu cầu.
- HS làm bài.


256075 5
06


10
07
25


0


51215


KQ: 61515 ; 71211(2)
- Đọc đầu bài.


- Nêu ý kiến.
- HS làm bài.


Giải:


Số thóc đã lấy ra là:
305080:8= 38135(kg)


Số thóc cịn lại là:
305080-38135= 266945(kg)
Đáp số: 266945kg.
- Nêu cách tính.


- HS làm bài.


KQ: a. 21314 ; b. 75151.


_____________________________________
<b>Âm nhạc:</b>


<b>Tiết 14: ÔN TẬP 3 BÀI HÁT: TRÊN NGỰA TA PHI NHANH,</b>
<b> KHĂN QUÀNG THẮM MÃI VAI EM VÀ CÒ LẢ - NGHE NHẠC</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ.
- Yêu thích âm nhạc.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Nhạc cụ gõ quen dùng.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A. Phần mở đầu:</b>


- Gọi h/s hát bài hát : Cò lả. - 1 số h/s thể hiện, lớp nhận xét.
- GV nhận xét chung.


<b>B. Phần hoạt động:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Hát toàn bài. - Cả lớp hát, nhóm hát.
- Hát và kết hợp gõ nhịp. - Dãy hát và dãy gõ nhịp.
<b>3. </b> <b>Hoạt động 2: Ôn và biểu diễn bài</b>


Khăn quàng thắm mãi vai em.
- Yêu cầu hát cả bài.


- GV theoi dõi nhận xét.


- Lớp hát toàn bài.
+ Hát theo dãy bàn hát.
+ Hát biểu diễn theo nhóm.


<b>4. Hoạt động 3: Ơn tập bài Cị lả.</b>


- Tổ chức ho h/s hát ôn.
- GV theo dõi nhận xét.


- Lớp hát và kết hợp động tác phụ hoạ.


<b>5. Hoạt động 4: Nghe nhạc.</b>
- Mở nhạc bài Ru con.
- Yêu cầu h/s nhận xét.


- Lớp nghe, nhận xét.
<b> C. Củng cố dặn dò:</b>


- Yêu cầu hát biểu diễn 1 trong bài và
ôn.


- Cả lớp hát và phụ hoạ bài Trên ngựa ta
phi nhanh.


- Nhận xét, đánh giá chung tiết học.


_____________________________________
<b>Tiếng Việt( Tăng)</b>


<b>Tiết : ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố về danh từ chung danh từ riêng.
- Luyện viết: Chú đất Nung.



<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra:</b>


- Thế nào là danh từ?
- Nhận xét đánh giá.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Ôn tập:</b>


Bài 1: Luyện tập về danh từ.


a. Viết tên địa phương em ở và các
thành viên trong gia đình em.


b. Nhắc lại cách viết tên riêng người và
địa lí nước ngồi; tìm và viết lại 4-5 tên
riêng nước ngoài.


- Gọi h/s nêu yêu cầu.
- Yêu cầu h/s làm bài.


- GV theo dõi nhắc nhở gợi ý.
Bài 2. Luyện viết bài Chú đất nung.
- GV đọc đoạn văn cầ viết.


- HS phát biểu.


- HS nêu lại yêu cầu.


- HS làm bài.


a. Gia đình em ở thôn Khe Vải, xã Lương
Thịnh, huyện Trấn Yên, Yên Bái.


Bố em là H. anh Hùng,….
b. Va-li -a;


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nêu các trình bày đoạn văn?


- GV đọc cho h/s viết kết hợp kèm các
h/s viết yếu, h/s T.


- Đọc cho h/s tự phát hiện lỗi.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Nêu cách viết danh từ riêng Việt
Nam?


- Nhận xét chung giờ học, dặn h/s ôn lại
bài.


- HS luyện viết vào vở luyện viết.


____________________________________________________________________
<b>Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010</b>


<i><b>( Cô năm soạn giảng)</b></i>


____________________________________________________________________


<b>Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010</b>


<i><b>BUỔI 1:</b></i>
<b>Toán:</b>


<b>Tiết 69: CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp h/s:


- Nhận biết cách chia một số cho một tích.Thực hiện được phép chia một số cho một
tích. ( Bài 1, bài 2)


- Biết vận dụng vào cách tính thuận tiện hợp lí.
<b>II.Các hoạt động dạy học.</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Chữa bài 4b.


- HS chữa bài:


( 403 494 - 16 415 ) : 7 = 387 079 : 7
- GV nhận xét cho điểm. = 55 297
<b>B. Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Tính và so sánh giá trị của 3 biểu</b>


<b>thức:</b> - 3 h/s lên bảng tính, lớp làm vào nháp.



24 : (3 x 2 ) = = 24 : 6 = 4


24 : 3 : 2 = = 8 : 2 = 4
24 : 2 : 3 = = 12 : 3 = 4


- So sánh các giá trị với nhau? - Các giá trị đó bằng nhau.


Vậy 24 : ( 3 x 2 ) = ? 24 : ( 3 x 2 ) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3


- Kết luận : - HS phát biểu.


+ Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi
lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.


<b>2. Thực hành:</b>


Bài 1. Tính giá trị của biểu thức.
- Yêu cầu h/s làmg bài bằng các cách
khác nhau.


- HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Mỗi bài tính bằng 3 cách khác nhau:


- GV cùng h/s nhận xét, chữa bài.


50 : ( 2 x 5 ) = 50 : 10 = 5
72 : ( 9 x 8 ) = 72 : 72 = 1



c. 28 : ( 7 x 2 ) = 28 : 2 : 7 = 14 : 7 = 2.
( Các cách khác h/s tự làm, chữa)


Bài 2:


- GV cùng h/s làm mẫu. Mỗi h/s thực
hiện 1 cách tính theo mẫu.


80 : 40 = 80 : ( 4 x 10
= 80 : 4 : 10
= 20 : 10 = 2.
- GV cùng h/s chữa bài.


- HS làm bài.


150 : 50 = 150 : ( 5 x 10 )


= 150 : 10 : 5 = 15 : 5 = 3.


Bài 3:


- Bài tốn cho biết gì, hỏi gì?


- HS đọc u cầu, tóm tắt, phân tích bài tốn.
- Nêu cách giải?


- Yêu cầu h/s làm bài.


- GV chấm, cùng h/s chữa bài.



+ Tìm số vở cả hai bạn mua.
+ Tìm giá tiền mỗi quyển vở.


- 1 h/s lên bảng chữa bài, lớp làm vào vở.
Đáp số: 1 200 đồng.


- Hỏi h/s cách giải khác.
<b>C. Củng cố dặn dò.</b>


- Nêu cách chia một số cho một tích?
- Nhận xét tiết học. Dặn học thuộc
bài và cuẩn bị bài chia một tích cho
một số.


- HS nêu các cách giải khác.


<b> </b>


_________________________________
<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>Tiết 28: DÙNG CÂU HỎI VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết được một số tác dụng phụ của câu hỏi (ND Ghi nhớ).


- Nhận biết được tác dụng của câu hỏi (BT1); bước đầu biết dùng CH để thể hiện thái
độ khen, chê, sự khẳng định, phủ định hoặc yêu cầu, mong muốn trong những tình
huống cụ thể (BT2, mục III).HS khá, giỏi nêu được một vài tình huống có thể dùng
CH vào mục đích khác (BT3, mục III).



<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ viết nội dung bài 1.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra:</b>


- Câu hỏi dùng để làm gì? Nêu ví dụ?
- Nhận xét cho điểm.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Phần nhận xét:</b>


Bài 1: Đọc yêu cầu và nội dung . - 1 h/s đọc, lớp đọc thầm.


- Tìm câu hỏi trong đoạn văn? - Sao chú mày nhát thế?/ Nung ấy ạ?/ Chứ
sao?.


Bài 2: - Đọc yêu cầu, trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

dùng để hỏi về điều chưa biết khơng? Đất nhát.
- Ơng Hịn Rấm đã biết là cu Đất nhát,


sao còn phải hỏi? Câu hỏi này dùng để
làm gì?


- Để chê cu Đất.


- Câu " Chứ sao?" có dùng để hỏi


khơng, câu hỏi này có tác dụng gì?


- Khơng dùng để hỏi, là câu khẳng định:
Đất có thể nung trong lửa.


Bài 3: - Đọc yêu cầu, trả lời:


- Các cháu có thể nói nhỏ hơn khơng? - Câu hỏi không dùng để hỏi mà để yêu
cầu các cháu nói nhỏ hơn.


<b>3. Phần ghi nhớ:</b> - 2- 3 h/s đọc.


<b>4. Phần luyện tập:</b>


Bài 1: - 4 h/s đọc nối tiếp.


- GV hướng dẫn h/s làm bài. - 4 h/s làm bài trên bảng( viết mục đích
vào bên cạnh). Lớp làm bài vào vở.


- Gọi h/s làm bài miệng? - HS nêu miệng, nhận xét bài trên bảng.
- GV nhận xét chốt bài đúng. a. Câu hỏi dùng bảo con nín khóc, thể


hiện yêu cầu.


b. Thể hiện ý chê trách.


c. Chê em vẽ ngựa không giống.
d. Bbà cụ dùng để nhờ cậy giúp đỡ.
Bài 2:



- Tổ chức cho h/s thi đua làm bài.
- Các nhóm dán phiếu, cùng trao đổi.
- GV cùng lớp nhận xét.


- HS đọc và thi làm giữa các nhóm.
- Những câu hỏi được đặt đúng:


VD: a) Bạn có thể chờ hết giờ sinh hoạt,
chúng mình cùng nói chuyện được
không?


b) Sao nhà bạn sạch sẽ, ngăn nắp thế?
c) Bài tốn khơng khó nhưng mình làm
phép nhân sai. Sao mà mình lú lẫn thế
nhỉ?


d) Chơi diều cũng thích chứ?
Bài 3:


- Gọi h/s nêu yêu cầu.


- Yêu cầu mỗi h/s nêu 1 tình huống.
- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố dặn dị:</b>


- Câu hỏi có thể dùng vào những mục
đích gì?


- Dặn h/s học thuộc bài, chuẩn bị bài


sau, vận dụng các cách dùng câu hỏi
trong cộuc sống.


- HS tiếp nối nêu:


a. Sao bé ngoan thế nhỉ?...
b. Học toán cũng hay chứ?..


c. Em đừng nói chuyện cho anh học bài
được khơng?


<b> </b>


_________________________________
<b>Chính tả:</b>


<b>Tiết 14: CHIẾC ÁO BÚP BÊ</b>
<b>I. Muc tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ viết bài tập 2(a) chưa điền.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>A. Kiểm tra:</b>


- GV đọc để h/s viết một số từ:
lỏng lẻo, nóng nảy, nợ nần, tiềm
năng.



- Nhận xét sửa sai.


- 2 h/s lên bảng, lớp viết bảng con:


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Hướng dẫn nghe viết:</b>


- Đọc đoạn văn. - 1, 2 h/s đọc.


- Nội dung đoạn văn? - Tả chiếc áo búp bê xinh xắn, bạn nhỏ may áo
cho búp bê với biết bao tình cảm yêu thương.
- Tìm từ dễ viết sai?


GV tổ chức cho cả lớp viết.


- HS đọc thầm và tìm: Ly, Khánh, phong phanh,
xa tanh, loe ra, hạt cườm, đính dọc, nhỏ xíu,...
- GV lưu ý cách trình bày.


- GV đọc bài cho h/s viết. Theo
dõi nhắc nhở h/s yếu.


- HS viết.


- GV đọc tồn bài. - HS sốt lỗi chữa lỗi..
- GV chấm 1 số bài, nhận xét. - HS đổi chéo vở soát lỗi.
<b>3. Bài tập:</b>



Bài 2(a) - HS đọc yêu cầu.


- GV treo bảng phụ hướng dẫn
làm bài.


- HS đọc thầm và tự làm bài vào vở.
- Nhận xét chữa bài. - HS lần lượt chữa điền từng câu:


- Thứ tự điền: xinh, xóm, xít, xanh, sao, súng,
sờ, xinh nhỉ, sợ.


Bài 3(a) - HS đọc yêu cầu .


- Tổ chức làm bài. - Thảo luận nhóm, thi đua làm bài.


- Thi đua giữa các nhóm. -Thi tiếp sức; VD: sâu, sung sướng, sáng,...
- GV cùng lớp nhận xét bình


chọn nhóm có kết quả tốt.
<b>C. Củng cố dặn dị:</b>
- Nhận xét giờ học.


- Dặn h/s viết lại từ ngữ tìm được
bài 3 vào vở.


<b> </b>


________________________________
<b>Địa lí:</b>



<b>Tiết 14: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở </b>
<b> ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ:
+ Trồng lúa, là vựa lúa lớn thứ hai của cả nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nhận xét nhiệt độ của Hà Nội: tháng lạnh, tháng 1, 2, 3, nhiệt độ dưới 20 độ C, từ
đó biết đồng bằng Bắc Bộ có mùa đông lạnh.


- Xác lập mối quan hệ giữa thiên nhiên, dân cư với HĐSX.
- Tôn trọng, bảo vệ các thành quả lao động của người dân.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ nông nghiệp VN.


- Tranh ảnh về trồng trọt, chăn nuôi ở ĐBBB( sưu tầm).
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Trình bày những hiểu biết của mình về
nhà ở và làng xóm của người dân ĐBBB?


- 1,2 h/s trả lời.
- Nêu tên 1 số lễ hội ở ĐBBB và cho biết lễ


hội đó được tổ chức vào mùa nào, để làm


gì?


- 1, 2 h/s trả lời.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Hoạt động 1: Vựa lúa lớn thứ hai của cả nước.</b>


+ Mục tiêu: Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu về hoạt động trồng trọt và chăn
nuôi của người dân ở ĐBBB. Các cơng việc cần phải làm trong q trình sản xuất lúa
gạo.


<i>+ Cách tiến hành:</i>


- Yêu cầu đọc bài quan sát tranh. - HS quan sát tranh ảnh,
đọcatSGK.


- ĐBBB có những thuận lợi khó khăn nào
để trở thành vựa lúa lớn thứ 2 của đất nước?
- Em có nhận xét gì về cơng việc sản xuất
lúa gạo của người dân ĐBBB?


- Đất phù sa màu mỡ. Nguồn nước
dồi dào. Người dân có nhiều kinh
nghiệm trồng lúa nước. Vất vả
nhiều công đoạn.


- Nêu tên các cây trồng, vật nuôi khác ở
ĐBBB?



- Ngô, khoai, cây ăn quả, gia súc,
gia cầm, nuôi và đánh bất cá, tơm,
lợn, gà, vịt.


- Vì sao nơi đây ni nhiều lợn gà vịt ? - Có sẵn nguồn thức ăn và sản
phẩm phụ của lúa gạo.


+ Kết luận: Nhờ có đất đai phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào, người dân có nhiều
kinh nhiệm trong sản xuất nên ĐBBB đã trở thành vựa lúa lớn thứ 2 của cả nước.
Ngồi lúa gạo người dân ĐBBB cịn trồng nhiều ngô khoai, cây ăn quả, chăn nuôi gia
súc, gia cầm, tôm, cá. Đây là nơi nuôi nhiều gà, vịt nhất nước ta.


<b>2. Hoạt động 2: Vùng trồng nhiều rau xứ lạnh.</b>


+ Mục tiêu: Vùng ĐBBB là nơi trồng nhiều rau xứ lạnh.
+ Cách tiến hành:


- Nhiệt độ thấp vào mùa đơng có thuận lợi và
khó khăn gì cho sản xuất nông nghiệp?


- Thuận lợi: Trồng thêm cây vụ
đông: Ngô, khoai tây, su hào, bắp
cải, ...


- Khó khăn: Rét quá cây lúa và 1 số
cây bị chết.


- Kể tên các loại rau xứ lạnh trồng ở ĐBBB? - Bắp cải, hoa lơ, xà lách, cà rốt,...
- Nguồn rau xứ lạnh mang lại giá trị kinh tế



gì?


- Làm cho nguồn thực phẩm thêm
phong phú, mang lại giá trị cao.
- GV kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Vùng ĐBBB thích hợp cho trồng những
cây, ni động vật gì?


- Dặn h/s về học thuộc bài, chuẩn bị bài tuần
15.


<b> ___________________________________________</b>
<i><b>BUỔI 2:</b><b> </b><b> </b></i>


<b>Toán:</b>


<b>Tiết 28: LUYỆN TẬP:CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH. MÉT VNG</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp h/s củng cố về:


- Chia một số cho một tíchvà mét vng.


- Biết vận dụng vào cách tính thuận tiện hợp lí.
<b>II.Các hoạt động dạy học.</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu cách chia một số cho một tích?


- Nhận xét đánh giá.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. HD luyện tập:</b>
Bài 1: (BT1-80VBT)
- HD mẫu.


50: (52)=50:10
= 5


- Yêu cầu h/s làm bài.


- GV theo dõi nhắc nhở gợi ý h/s yếu.
Bài 2 : (BT3-80VBT)


- Bài tốn cho biết gì, hỏi gì?
- Thực hiện thế nào,


- Tổ chức cho h/s làm bài.
- Nhận xét chữa bài.


Bài 2: Điền vào chỗ trống.
5m2<sub>=……dm</sub>2


- HD h/s làm bài.


- Tổ chức cho h/s làm bài.
- Nhận xét chữa bài.



Bài 4**: Một hình chữ nhật có chiều
dài 180cm, chiều dài hơn chiều rộng
80cm. Tính diện tích hình chữ nhật ra
dm2<sub>?</sub>


- Bài tốn cho biết gì, hỏi gì?


- Nêu u cầu.
- HS làm mẫu.


- HS làm vào vở, bảng lớp.


- Đọc đầu bài.
- HS nêu ý kiến.
- HS làm bài.


Giải:


C1: Mỗi bạn mua số vở là: 2

4=8(quyển)
Giá tiền mỗi quyển vở là:


9600:8=1200(đồng)
Đáp số : 1200đồng
C2: Giá tiền mỗi quyển vở là:


9600:(2

4)= 1200(đồng)
Đáp số : 1200đồng
- HS nêu yêu cầu bài.


- HS làm bài.



5m2<sub>=500dm</sub>2<sub>; 600dm</sub>2<sub>=6m</sub>2


890m2<sub>=89000dm</sub>2<sub>; 65000dm</sub>2<sub>=650m</sub>2


221m2<sub>=22100dm</sub>2<sub>; 12dm</sub>2<sub>4cm</sub>2<sub>=1204cm</sub>2


67m2<sub>=670000cm</sub>2<sub>; 1900000cm</sub>2<sub>=19m</sub>2


- HS đọc đầu bài.


- Nêu ý kiến dạng toán, cách làm bài.
- HS làm bài.


Giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Bài dạng gì?


- Yêu cầu h/s làm bài.
- GV theo dõi nhắc nhở.
<b>C. Củng cố dặn dị:</b>


- Muốn tính chu vi diện tích hình chữ
nhật ta làm thế nào?


- Nhận xét đánh giá tiết học.


180-80= 100(cm)
Diện tích HCN là:
180

100=18000(cm2<sub>)</sub>


Đổi 18000cm2<sub>=180dm</sub>2


_____________________________________
<b>Tiếng Việt:</b>


<b>Tiết 14: ÔN BÀI CHÚ ĐẤT NUNG. LUYỆN TẬP VỀ CÂU HỎI </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn luyện bài Chú đất Nung.
- Luyện tập về câu hỏi.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra:</b>


- Phát biểu thế nào là câu hỏi ?
- Nhận xét đánh giá.


<b>B. Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài :</b>


<b>2. Ôn luyện bài Chú đất Nung :</b>
- Tổ chức cho h/s luyện đọc bài.
- GV theo dõi nhắc nhở.


- Nhận xét đánh giá.
<b>3. Ôn luyện về câu hỏi :</b>
Bài 2 : (VBT-94)


- HD mẫu : <i>Ai làm bẩn tường lớp ta</i>


<i>thế ?</i>


- Yêu cầu h/s làm bài.
- GV theo dõi gợi ý.
- Nhận xét đánh giá.
Bài 3-99VBT :


- Câu hỏi dùng để hỏi và vào mục đích
gì ?


- u cầu h/s làm bài.
- Theo dõi nhắc nhở.
- Nhận xét chữa bài.
<b>C. Củng cố dặn dò : </b>
- Nhận xét chung tiết học.


- Dặn h/s ôn bài chuẩn bị bài sau.


- 1, 2 h/s nêu.


- HS luyện đọc:
+ Đọc nối tiếp đoạn.
+ Đọc phân vai.
- HS nêu yêu cầu.
- HS theo dõi.
- HS làm bài.


- Nhiều h/s đọc câu.


- Nêu yêu cầu.


- HS nêu ý kiến.
- HS làm bài.


VD: Sao bạn lại học giỏi thế?
….


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động ngoài giờ lên lớp:</b>


<b>Tiết 14: TỔNG KẾT THI ĐUA THEO CHỦ ĐIỂM </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tổng kết phong trào thi thua thực hiện các hoạt động lập thành tích chào mừng
Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11.


- HS nhận ra những ưu điểm nổi bật đã đạt được trong tháng thi đua, rút kinh nghiêm
về các nhược điểm.


<b>II. Các hoạt động:</b>
<b>1. Tổng kết thi đua:</b>


- GV tổ chức cho h/s tự nhân xét các công tác thi đua trong tháng phát động thông
qua bảng tổng kết thi đua.


- HS nêu nhận xét theo bảng thi đua đã đạt được.


- GV cùng lớp tổng kết tuyên dương, đề nghị tuyên dương trước nhà trường các em
đạt nhiều thành tích: chăm ngoan; được nhiều điểm 10…


<b>2. Dặn dò:</b>



- GV nhận xét chung phong trào thi đua của lớp.


- Nhắc nhở h/s tiếp tục thực hiện tốt tình u và lịng biết ơn đối với thầy cô giáo
bằng cách tham gia học tập tốt.


- Dành tặng thầy cô giáo những hoa điểm tốt và những lời ca tiếng hát.


____________________________________________________________________
<b> </b>


<b>Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Toán:</b>


<b>Tiết 70: CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Thực hiện được phép chia một tích cho một số.
- Biết vận dụng vào tính tốn hợp lý. ( Bài 1, bài 2)
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Phát biểu qui tắc chia một số cho
một tích?


- Nhận xét cho điểm.
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Tính và so sánh giá trị của 3 biểu</b>
<b>thức ( trường hợp cả 2 thừa số đều</b>


<b>chia hết cho số chia).</b>


- Tính giá trị của 3 biểu thức:
( 9 x 15 ) : 3 =


9 x ( 15 : 3 ) =
( 9 : 3 ) x 15 =


- 3 h/s lên bảng, lớp làm nháp.
= 135 : 3 = 45


= 9 x 5 = 45
= 3 x 15 = 45


- So sánh giá trị của ba biểu thức trên? - Các biểu thức có giá trị bằng nhau.
- ( 9 x 15 ) : 3 = ? ( 9 x 15 ) : 3 = 9 x ( 15 : 3) = ( 9 : 3) x 15
- Kết luận: ( trong trường hợp cả 2


thừa số đều chia hết cho số chia).


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. Tính và so sánh giá trị của 2 biểu</b>
<b>thức ( trường hợp có 1 thừa số</b>
<b>khơng chia hết cho số chia).</b>


- Tính gía trị của 2 biểu thức sau:
( 7 x 15 ) : 3 =


7 x ( 15 : 3 ) =


- 2 h/s lên bảng, lớp làm nháp.


= 105 : 3 = 35


= 7 x 5 = 35
- So sánh 2 giá trị ? - Bằng nhau.


- Vì sao khơng tính ( 7 : 3 ) x 15 ? - Vì 7 khơng chia hết cho 3.
- Kết luận: ( trường hợp có 1 thừa số


khơng chia hết cho số chia).


- Vì 15 chia hết cho 3 nên có thể lấy 15
chia cho 3 rồi nhân kết quả với 7.


<b>3. Kết luận chung: </b> - HS phát biểu.


+ <i>Khi chia một tích hai thừa số cho một số, ta có thể lấy một thừa số chia cho số đó</i>
<i>( nếu chia hết ), rồi nhân kết quả với thừa số kia.</i>


<b>4. Luyện tập:</b>


Bài 1*: Tính bằng hai cách. - 2 h/s lên bảng, lớp làm bài vào vở.
C1: Nhân trước, chia sau.


C2: Chia trước, nhân sau ( Chỉ thực


hiện được khi ít nhất có 1 thừa số chia
hết cho số chia)


- Yêu cầu h/s làm bài, GV theo dõi gợi
ý h/s yếu, T.



a. C1: ( 8

23 ) : 4 = 184 : 4 = 46


C2: (8

23) : 4=8 : 4

23=2

23= 46.


C1: ( 15

24 ) : 6 = 360 : 6 = 60


C2: (15

24):6=15

(24:6)=15

4 = 60.


- GV cùng h/s nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Nêu cách thuận tiện nhất?
- Yêu cầu h/s làm bài.


- GV gợi ý h/s còn lúng túng


- Thực hiện phép chia 36 : 9,
rồi nhân 25 x 4.


- Gọi h/s nêu kết quả. (25

36) :9 = 25

(36 : 9) = 25

4 =
100.


Bài 3**: - HS đọc bài tốn, tóm tắt.


- Bài tốn cho biết gì, hỏi gì?
- Nêu các bước giải bài toán?
- Yêu cầu tự giải bài toán vào vở.
- GV theo dõi nhắc nhở.


- GV cùng h/s nhận xét, chữa bài.
(HD cách giải khác)



C2: Tìm số tấm cửa hàng đã bán


tìm số mét.


C3: Đã bán số mét vải của mỗi tấm,


mà có 5 tấm ( nhân với 5 )
<b>C. Củng cố dặn dị:</b>


- Nêu cách chia một tích cho một số?
- Dặn h/s học thuộc qui tắc, làm BT 3
( Các cách giải khác )


- Tìm tổng số mét vải.
- Tìm số mét vải đã bán.


- Cả lớp làm bài, 1 h/s lên bảng chữa.
Bài giải:


Cửa hàng có số mét vải là:
30

5 = 150 (m)


Cửa hàng đã bán số mét vải là:
150 : 5 = 30 (m)


Đáp số: 30m vải


______________________________________
<b>Tập làm văn:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nắm được cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật, các kiểu mở bài, kết bài, trình tự miêu tả
trong phần thân bài (ND Ghi nhớ).


- Biết vận dụng kiến thức đã học để viết mở bài, kết bài cho một bài văn miêu tả cái
trống trường (mục III).


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh hoạ cái cối xay, cái trống trường ( TBDH ).
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Thế nào là miêu tả? - 2 h/s trả lời.
- GV nhận xét ghi điểm.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Phần nhận xét:</b>


Bài 1: Đọc bài văn Cái cối tân... - HS đọc.
- GV treo tranh và giải thích: áo cối:


vịng bọc ngồi của thân cối. - HS đọc thầm trả lời các câu hỏi SGK.
a. Bài văn tả gì? - Tả cái cối xay gạo bằng tre.


b. Mở bài? - Câu đầu: Giới thiệu cái cối, (đồ vật được
miêu tả).



- Kết bài? - Đoạn cuối: Nêu kết thúc của bài (Tình cảm
thân thiết giữa các đồ vật trong nhà với bạn
nhỏ).


c. So sánh kiểu mở bài, kết bài đã
học?


- Giống kiểu mở bài trực tiếp, kết bài mở
rộng trong văn kể chuyện.


d. Phần thân bài tả cái cối theo trình
tự?


- Tả hình dáng theo trình tự bộ phận: lớn đến
nhỏ, ngồi vào trong, chính đến phụ.


Cái vành - cái áo; hai cái tai - lỗ tai; hàm
răng cối dăm cối; cần cối đầu cần
-cái chốt - dây thừng buộc cần.


- Tả công dụng cái cối: xay lúa, tiếng cối làn
vui cả xóm.


- GV nói thêm về biện pháp tu từ
nhân hoá, so sánh trong bài.


Bài 2: Khi tả đồ vật ta cần tả thế
nào?


- Tả bao quát tồn bộ đồ vật, sau đó đi vào tả


những bộ phận có đặc điểm nổi bật, kết hợp
thể hiện tình cảm với đồ vật.


<b>3. Phần ghi nhớ:</b> - 2-3 h/s đọc.
<b>4. Phần luyện tập:</b>


- Đọc nội dung bài tập.
- Yêu cầu dọc thầm làm bài.


- 2 h/s đọc nối tiếp phần thân bài tả cái trống
và phần câu hỏi.


a. Câu văn tả bao quát cái trống ? - Anh chàng trống này tròn như cái chum....
trước phòng bảo vệ.


b. Tên các bộ phận của cái trống
được miêu tả ?


c. Những từ ngữ tả hình dáng, âm
thanh của trống?


- Mình trống.


- Ngang lưng trống.
- Hai đầu trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

d. Viết thêm phần mở bài, thân bài,
để


da trâu thuộc kĩ căng rất phẳng.


- Âm thanh: Tùng!...Cắc, tùng!,...
trở thành bài văn hoàn chỉnh. - HS làm bài vào nháp.


- Chú ý: Mở bài trực tiếp, gián tiếp,
kết bài mở rộng hay không mở
rộng.Khi viết cần liền mạch với thân
bài.


- HS trình bày miệng. Lớp nhận xét.


- GV khen h/s có bài làm tốt.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Nêu cầu tạo bài văn miêu tả?


- Nhận xét giờ học, dặn h/s về viết
hoàn chỉnh bài vào vở.


___________________________________
<b>Khoa học:</b>


<b>Tiết 28: BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được một số biện pháp bảo vệ nguồn nước:
+ Phải vệ sinh xung quanh nguồn nước.


+ Làm nhà tiêu tự hoại xa nguồn nước.


+ Xử lí nước thải bảo vệ hệ thống thoát nước thải,...


- Thực hiện bảo vệ nguồn nước.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Giấy, bút đủ cho các nhóm vẽ tranh.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>A. Kiểm tra:</b>


- Kể tên các cách làm sạch nước? Nêu cách
làm của 1 trong các cách trên?


<b> B.Bài mới:</b>


- HS phát biểu.


<b>1. Hoạt động 1: Tìm hiểu những biện pháp bảo vệ nguồn nước.</b>


+Mục tiêu: HS nêu những việc nên và không nên làm để bảo vệ nguồn nước.


<i>+ Cách tiến hành:</i>


- Quan hình và trả lời theo cặp.


- Chỉ và nêu những việc nên và không nên
làm để bảo vệ nguồn nước?


- Thảo luận theo cặp.
- HS chỉ theo hình SGK.



- Trình bày. - Lần lượt h/s nêu, lớp nhận xét .
- GV nhận xét chốt ý đúng. - HS nhắc lại và liên hệ bản thân.
Hình Nội dung Nên, không
1 Đục ống nước, làm cho các chất bẩn thấm vào nguồn nước Không
2 Đổ rác xuống ao, làm cho nước ao bị ô nhiễm, cá và các sinh


vật khác chết.


Khơng.
3 Vứt rác có thể tái chế vào thùng riêng tiết kiệm và bảo vệ môi


trường.


Nên
4 Nhà tiêu tự hoại tránh làm ô nhiễm nguồn nước Nên
5 Khơi thông cống rãnh quanh giếng, để nước bẩn không ngấm


xuống mạch nước ngầm và muỗi không sinh trưởng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

khơng khí.


+<i><b>Kết luận: Gọi h/s đọc mục bạn cần biết.</b></i>


<b>2. Hoạt động 2: Đóng vai vận động mọi người trong gia đình bảo vệ nguồn nước.</b>
+ Mục tiêu: Bản thân h/s cam kết tham gia bảo vệ nguồn nước và tuyên truyền, cổ
động người khác cùng bảo vệ nguồn nước.


+Cách tiến hành<i>:</i> Tổ chức theo nhóm.


- GV chia nhóm. - HS về nhóm.



- Nhiệm vụ : Xây dựng bản cam kết bảo vệ
nguồn nước.


-Tìm nội dung đóng vai tuyên truyền cổ
động mọi người cùng bảo vệ nguồn nước.


- Thảo luận để tìm nội dung.
- Tập đóng vai.


- u cầu các nhóm trình bày. - Các nhóm đóng vai. Lớp trao đổi
- GV nhận xét tuyên dương các nhóm có


sáng kiến hay nhập vai.
<b>C. Củng cố dặn dị:</b>


- Vì sao cần bảo vệ nguồn nước? Em đã làm
gì để bảo vệ nguồn nước?


- Nhận xét tiết học, dặn h/s thực hành bảo
vệ nguồn nước.


theo các vai.


_____________________________________
<b>Sinh hoạt:</b>


<b>SƠ KẾT TUẦN 14</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 14.


- Biết phát huy những ưu điểm đã đạt được và khắc phục những tồn tại còn mắc phải
trong tuần 14.


- Hoạt động tập thể: tham gia múa hát hoặc chơi trò chơi.
<b>II. Các hoạt động chính:</b>


<b>1. Sinh hoạt lớp:</b>


- GV tổ chức cho các tổ trưởng nêu ý kiến nhận xét tổng kết chung các mặt học tập
và các hoạt động trong đợt thi đua tuần 14. Nêu ý kiến phấn đấu tuần 15.


- Lớp trưởng nêu ý kiến nhận xét chung tình hình học tập và các hoạt động của lớp.
Nêu phương hướng phấn đấu của tuần học mới.


- HS trong lớp nêu bổ sung ý kiến bổ sung.


- GV nhận xét chung, bổ sung cho phương hướng của lớp tuần 15. Tuyên dương các
em chăm học đi học đều, có tiến bộ và đạt kết quả cao trong phong trào thi đua học
tập chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam. Rút kinh nghiệm cho h/s cịn chậm tiến bộ:
Cơng; Lan,…


<b> 2. Hoạt động tập thể:</b>


- GV tổ chức cho HS tham gia múa hát các bài hát thuộc chủ đề Ngày nhà giáo Việt
Nam 20/11.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×