Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề kiểm tra trắc nghiệm HK1 môn Vật lý 9 năm 2019-2020 trường THCS Phước Hòa có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS PHƯỚC HÒA </b>


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>


<b>MÔN: VẬT LÝ 9 </b>
<b>Thời gian làm bài: 45 phút </b>


<i>(Đề kiểm tra gồm 04 trang </i>
<i>40 câu trắc nghiệm)</i>


<i><b>Khoanh tròn vào đáp án đúng </b></i>



<b>Câu 1: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn giảm th cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn sẽ </b>
A. giảm tỉ lệ với hiệu điện thế. B. tăng tỉ lệ với hiệu điện thế.


C. không thay đổi. D. lúc đầu tăng, sau đó lại giảm.


<b>Câu 2: Đặt vào hai đầu dây dẫn hiệu điện thế U1 th đo được cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn </b>
<b>là I1. Khi đặt vào hai đầu dây dẫn đó hiệu điện thế U2 th cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là I2 . </b>
<b>Cường độ dịng điện I2 được tính theo :</b>


A. I2 = 1
2


U


U I1. B. I2 =


2
1



U


U I1.


C. I2 = 1 2
2


U +U


U I1. D. I2 =


1 2
2


U -U
U I1.


<b>Câu 3:Biểu thức đúng của định luật Om là</b>:


A. R = U


I . B.
U
I =


R.


C. I = R



U. D. U = I.R.


<b>Câu 4: Hai điện trở R1 = 8Ω, R2 = 2Ω mắc song song với nhau vào hiệu điện thế U = 3,2V. Cường độ </b>
<b>dòng điện chạy qua mạch chính </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. 2,0A. D. 2,5A.


<b>Câu 5: Đặt một HĐT U = 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 ghép //. Dòng điện </b>
<b>trong mạch chính có cường độ 1,25A. Các điện trở R1 và R2 có thể là cặp giá trị nào, biết R1 = 2R2.</b>


A. R1 = 72Ω và R2 = 36Ω. B. R1 = 36Ω và R2 = 18Ω.


C. R1 = 18Ω và R2 = 9Ω. D. R1 = 9Ω và R2 = 4,5Ω.
<b>Câu 6: Hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Hệ thức nào sau đây là đúng: </b>


A. 1 2 2


1 2


U +U U


=


R R . B.


2 1


1 2


U U



=


R R .


C. 1 2


1 2


U U


=


R R . D.


1 2 1


1 2


U U +U


=


R R .


<b>Câu 7: Cho hai điện trở, R</b>


<b>1= 20 </b><b> chịu được dịng điện có cường độ tối đa 2A và R2 = 40 </b><b> chịu </b>
<b>được dòng điện có cường độ tối đa 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm R</b>



<b>1</b>
<b>và R</b>


<b>2 mắc nối tiếp là: </b>


A. 210V B. 90V
C. 120V D. 100V


<b>Câu 8: Trong đoạn mạch mắc song song, công thức nào sau đây là </b><i><b>đúng</b></i><b>? </b>
A. U = U1 = U2 = …= Un.


B. I = I1 = I2 = …= In


C. R = R1 = R2 = …= Rn


D. R = R1 + R2 + …+ Rn


<b>Câu 9: Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn lên 4 lần th cường độ dòng điện chạy qua dây </b>
<b>dẫn này thay đổi như thế nào? </b>


<b>A. </b>Tăng 2 lần <b>B. </b>Giảm 4 lần
<b>C. </b>Tăng 4 lần <b>D. </b>Giảm 2 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. </b>Điện trở tương đương bằng mỗi điện trở thành phần
<b>D. </b>Điện trở tương đương bằng tổng các điện trở thành phần


<b>Câu 11: Trên một biến trở con chạy có ghi Rb ( 100Ω - 2A ). Câu nào sau đây là đúng khi nói về con số </b>
<b>100Ω ? </b>


A. là điện trở định mức của biến trở B. là điện trở bé nhất của biến trở


C. là điện trở bắt buộc phải sử dụng D. là điện trở lớn nhất của biến trở


<b>Câu 12: Một dây dẫn bằng nhôm (điện trở suất </b><b> = 2,8.10-8</b><b>m) hình trụ, có chiều dàil = 6,28m, đường </b>
<b>kính tiết diện d = 2 mm, điện trở của dây là: </b>


A. 5,6.10-4. B. 5,6.10-6.


C. 5,6.10-2. D. 5,6.10-8


<b>Câu 13: Đại lượng nào đặt trưng cho sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn? </b>
A. Điện trở suất. B. Điện trở.


C. Chiều dài. D. Tiết diện.


<b>Câu 14: Từ công thức: </b>R = ρ l


S<b>, có thể tính chiều dài dây dẫn bằng cơng thức:</b>


A. l R


S. B. 


RS


l = .


C. l = S


R. D. l = RS .



<b>Câu 15: Để xác định sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn, bốn học sinh có nhận xét như </b>
<b>sau, hỏi nhận xét nào đúng? </b>


A. Tiết diện dây dẫn càng lớn thì điện trở càng lớn.
B. Tiết diện dây dẫn càng lớn thì điện trở càng bé.


C. Tiết diện dây dẫn là đại lượng tỉ lệ thuận với điện trở của dây.
D. Tiết diện dây dẫn không có ảnh hưởng gì đến điện trở của dây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>hai có điện trở R2 = 15</b><b>. Tỉ số </b> 1
2


S
S <b> là </b>


A. 1
2


S
= 20


S . B.


1
2


S
= 10


S .



C. 1
2


S
= 3


S . D.


1
2


S 1


=


S 3.


<b>Câu 17: Một dây đồng và một dây nhôm cùng chiều dài và cùng điện trở. Dây đồng có điện trở suất là </b>
<b>1 = 1,7.10-8</b><b>m và có tiết diện S1, dây nhơm có điện trở suất là </b><b>2 = 2,8.10-8</b><b>m và có tiết diện S2. Khi </b>
<b>so sánh tiết diện của chúng ta có </b>


A. S1 = 2,8 S2. B. S2= 2,8 S1.


C. S1 = 1,6 S2. D. S2 = 1,6 S1


<b>Câu 18: Cho mạch điện như h nh vẽ, U không đổi. </b>


<b>Để đèn sáng mạnh hơn th phải dịch chuyển con chạy C về phía </b>
A. gần M, đ chiều dài d y dẫn của biến trở giảm.



B. gần M, đ chiều dài phần d y dẫn có d ng điện chạy qua giảm.
C. gần M, đ hiệu điện thế gi a hai đầu biến trở tăng.


D. gần M, đ hiệu điện thế gi a hai đầu bóng đ n và hai đầu biến trở c ng tăng.
<b>Câu 19: Cơng thức tính cơng suất P nào sau đấy là </b><i><b>sai</b></i><b> ? </b>


A. P = U.I. B. P = U/I.
C. P = U²/R D. P = I².R.


<b>Câu 20: Đơn vị của công suất là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. Oát (W) D. Jun (J)
<b>Câu 21: Trong quạt điện, điện năng được chuyển hóa thành </b>


A. nhiệt năng và năng lượng ánh sáng. B. cơ năng và năng lượng ánh sáng.
C. cơ năng và hóa năng. D. cơ năng và nhiệt năng


<b>Câu 22: Cho dòng điện có cường độ 4 A chạy qua một điện trở R thì sau thời gian 30 phút, nhiệt lượng </b>
<b>tỏa ra trên điện trở là 108 kJ. Xác định giá trị của R là</b>


A. 3,75 Ω B. 4,5 Ω


C. 21 Ω D. 2,75 Ω


<b>Câu 23:Một người mắc một bóng đèn dây tóc loại 110V – 55W vào mạng điện 220V. Hiện tượng nào </b>
<b>sau đây xảy ra?</b>


A. Đ n sáng bình thường. C. Đ n ban đầu sáng yếu, sau đó sáng bình thường.
B. Đ n không hoạt động. D. Đ n ban đầu sáng mạnh sau đó bị hỏng.



<b>Câu 24: Hai điện trở R1 = 30</b><b> và R2 = 20</b><b> mắc song song vào hiệu điện thế U = 12V. Công suất tiêu </b>
<b>thụ của mỗi điện trở sẽ có giá trị nào sau đây?</b>


A. P1 = 4,8W ; P2 = 7,2W. B. P1 = 360W ; P2 = 240W.


C. P1 = 7,2W ; P2 = 4,8W. D. P1 = 240W ; P2 = 360W.


<b>Câu 25: Hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp vào hiệu điện thế U. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch nối </b>
<b>tiếp này được tính theo công thức nào sau đây? </b>


A. P =


2


1


U


R . B. P =


2


2


U


R .


C. P =



2


1


U


R +


2


2


U


R . D. P =


2


1 2


U
R + R .


<b>Câu 26: Một bóng đèn được nối với nguồn 120V. Năng lượng mà nguồn cung cấp cho đèn trong 1 phút </b>
<b>là 1800J. Cường độ dòng điện chạy qua đèn là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 27: Một lò điện sử dụng dòng điện 10A khi đặt vào điện áp là 220V. Nếu năng lượng điện tiêu thụ </b>
<b>trị giá 50 đồng 1kWh, chi phí để chạy lò liên tục trong 10 giờ là </b>



A. 33 đ ng. B. 33 đ ng.


C. 165 đ ng. D. 165 đ ng.


<b>Câu 28: Cho mạch điện như h nh vẽ : </b>


<b>R1= 20Ω, UAB=12V và cơng của dịng điện qua đoạn mạch song song trong 10 giây là 144J. Trị số của </b>
<b>R2 là: </b>


A. 2 Ω B. 3 Ω


C. 4 Ω D. 5 Ω


<b>Câu 29:Cho hình vẽ. Kết luận nào sau đây là sai. </b>


A. Đầu A của ống dây giống cực Bắc, đầu B của ống dây giống cực Nam của nam châm thẳng
B. Đầu A của ống dây giống cực Nam, đầu B của ống dây giống cực Bắc của nam châm thẳng.
C. D ng điện chạy trên các vòng dây của ống dây có chiều từ B đến A.


D. Đường sức của ống dây có chiều đi vào từ đầu B và đi ra từ đầu A.


<b>Câu 30: Để xác định chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn đặt trong từ trường có dịng điện chạy </b>
<b>qua ta dùng quy tắc nào sau đây?</b>


A. Quy tắc nắm tay phải. B. Quy tắc bàn tay trái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. Chúng sẽ trở thành nh ng nam châm nhỏ, mỗi nam châm nhỏ chỉ có một từ cực .
B. nh ng thanh hợp kim nhỏ khơng có từ tính.


C. nh ng thanh kim loại nhỏ khơng có từ tính.



D. nh ng thanh nam châm nhỏ, mỗi nam châm nhỏ có đầy đủ hai từ cực .
<b>Câu 32: Cấu tạo của động cơ điện gồm có 2 bộ phận chính là </b>


A. nam châm và bộ góp điện. B. nam châm và khung dây dẫn.
C. khung dây dẫn và bộ góp điện. D. khung dây dẫn và thanh quét.
<b>Câu 33: Nơi nào sau đây khơng có từ trường? </b>


A. Xung quanh thanh sắt B. Xung quanh nam châm hình ch U.
C. Xung quanh Trái Đất. D. Xung quanh dây kim loại có d ng điện
<b>Câu 34:Phát biểu nào sau đây là </b><i><b>khơng </b></i><b>đúng khi nói về nam châm</b>?


A. Nam ch m ln có hai từ cực Bắc và Nam.
B. Nam ch m có tính hút được sắt, niken.


C. Mọi chỗ trên nam ch m đều hút sắt mạnh như nhau.
D. Khi bẻ đôi một nam ch m, ta được hai nam châm mới.
<b>Câu 35: Đường sức từ của các thanh nam châm thẳng là</b>


A. các đường cong khép kín gi a hai đầu của các từ cực.


B. các đường thẳng nối gi a các từ cực của các nam châm khác nhau.
C. các đường tròn bao quanh đi qua hai đầu của từ cực.


D. các đường tr n bao quanh các từ cực của nam châm.


<b>Câu 36:Khi sử dụng qui tắc nắm tay phải, ta phải đặt bàn tay sao cho chiều của dòng điện trong các </b>
<b>vòng dây theo chiều </b>


A. từ cổ đến ngón tay. B. của 4 ngón tay.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 37: Cho các hình vẽ a, b, c, d (Hình II.7) biểu diễn lực từ tác dụng lên dịngđiện. Hình vẽ </b><i><b>khơng </b></i>
<b>đúng là: </b>


<b>Câu 38: Áp dụng qui tắc bàn tay trái để xác định chiều dòng điện trong dây dẫn như h nh vẽ có chiều:</b>


A. Từ phải sang trái.
B. Từ trái sang phải.


C. Từ trước ra sau m t phẳng hình vẽ.
D. Từ sau đến trước m t phẳng hình vẽ


<b>Câu 39: Nếu dây dẫn có phương song song với đường sức từ thì</b>
A. lực điện từ có giá trị cực đại so với các phương khác.


B. lực điện từ có giá trị bằng 0.


C. lực điện từ có giá trị phụ thuộc vào chiều của d ng điện trong dây dẫn.
D. lực điện từ có giá trị phụ thuộc vào độ lớn của d ng điện trong dây dẫn.
<b>Câu 40: Lực do dòng điện tác dụng lên kim nam châm để gần nó được gọi là </b>


<b>A. </b>lực từ. <b>B. </b>lực hấp dẫn <b>C. </b>lực điện. <b>D. </b>lực điện từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM </b>
<b>MÔN: VẬT LÝ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.



<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng </b>
các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường </b>
<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II. </b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và <b>Tổ Hợp dành cho </b>
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×