Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bộ đề thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 10 Trường THPT Hậu Lộc III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (974.89 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT HẬU LỘC III </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1:</b> Thuốc thử để phân biệt O2 và O3 là


<b>A. </b>Quỳ tím <b>B. </b>Ag <b>C. </b>AgNO3 <b>D. </b>BaCl2


<b>Câu 2:</b> Tính oxi hóa của các halogen biến đổi theo chiều giảm dần là


<b>A. </b>Cl>Br>F>I <b>B. </b>Br>Cl>I>F <b>C. </b>F>Cl>Br>I <b>D. </b>I>Br>Cl>F
<b>Câu 3:</b> Cho phương trình phản ứng sau: H S Cl<sub>2</sub> <sub>2</sub> H O<sub>2</sub> HCl H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub>


Ý kiến nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>H2S chất oxi hóa, Cl2 chất khử <b>B. </b>H2S vừa chất oxi hóa, vừa chất khử


<b>C. </b>Cl2 vừa chất oxi hóa, vừa chất khử <b>D. </b>H2S chất khử, Cl2 chất oxi hóa


<b>Câu 4:</b> Cho 9,75 gam kim lọai X (hóa trị II) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2


(đktc). Kim loại X là: (Biết Zn=65, Mg = 24, Al = 27, Ca = 40)


<b>A. </b>Al <b>B. </b>Zn <b>C. </b>Mg <b>D. </b>Ca


<b>Câu 5:</b> Cho 7,7 g hỗn hợp kim loại Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl thu được 3,36 lít khí H2 (đktc).


Thành phần phần trăm về khối lượng của các kim loại Zn và Mg lần lượt là (Zn=65, Mg=24, H=1)
<b>A. </b>84,4% và 15,6% <b>B. </b>36,5% và 63,5% <b>C. </b>47,2% và 52,8% <b>D. </b>54,6% và 45,4%
<b>Câu 6:</b> Axit HClO có tên gọi là



<b>A. </b>Axit clohiđric <b>B. </b>Axit clorit <b>C. </b>Axit hipoclorơ <b>D. </b>Axit flohiđric
<b>Câu 7:</b> Cho phản ứng sau: Cl2 + 2H2O + SO2  2HCl + H2SO4


Vai trò của Cl2 trong phản ứng trên là


<b>A. </b>chất oxi hóa <b>B. </b>vừa chất oxi hóa, vừa chất khử


<b>C. </b>chất khử <b>D. </b>môi trường


<b>Câu 8:</b> Cho phản ứng sau đang ở trạng thái cân bằng: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) H<0


Yếu tố làm cho cân bằng chuyển dịch về phía bên trái (phản ứng nghịch) là


<b>A. </b>giảm nồng độ NH3 <b>B. </b>tăng nồng độ N2


<b>C. </b>tăng áp suất <b>D. </b>tăng nhiệt độ


<b>Câu 9:</b> Người ta điều chế oxi trong phịng thí nghiệm bằng phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?


<b>A. </b>CaCO3 <b>B. </b>KMnO4 <b>C. </b>(NH4)2SO4 <b>D. </b>NaHCO3


<b>Câu 10:</b> Cho 10 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 5,6 lít khí H2 (đktc)


bay ra. Khối lượng muối clorua tạo thành trong dung dịch là (Mg=24, Fe=56, H=1, Cl=35,5)


<b>A. </b>27,75 g <b>B. </b>45,34 g <b>C. </b>24,53 g <b>D. </b>25, 56 g


<b>Câu 11:</b> Cho 200ml dung dịch HCl tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 2M. Nồng độ mol của
dung dịch sau phản ứng là (H=1, Cl=35,5; Na=23, O=16)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12:</b> Cho m gam kim loại Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Giá


trị m là (Cu=64, H=1, S=32, O=16)


<b>A. </b>7,8 g <b>B. </b>3,5 g <b>C. </b>6,4 g <b>D. </b>9,2 g


<b>Câu 13:</b> Cho khí SO2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1:1 ta thu được muối nào sau đây?


<b>A. </b>NaHSO4 <b>B. </b>Na2SO4 <b>C. </b>NaHSO3 <b>D. </b>Na2SO3


<b>Câu 14:</b> Trong các khí sau, khí có màu vàng lục, mùi xốc, rất độc là


<b>A. </b>Cl2 <b>B. </b>CO2 <b>C. </b>SO2 <b>D. </b>O2


<b>Câu 15:</b> Chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là


<b>A. </b>H2S <b>B. </b>H2SO4 <b>C. </b>K2SO4 <b>D. </b>SO2


<b>Câu 16:</b> Nung nóng 7,44 g hỗn hợp bột kim loại Zn và Fe trong bột S dư. Chất rắn thu được sau phản
ứng được hịa tan hồn tồn bằng dung dịch H2SO4 lỗng, nhận thấy có 2,688 lít khí H2S (đktc) thoát ra.


Khối lượng kim loại Zn và Fe lần lượt trong hỗn hợp ban đầu là (Zn=65, Fe=56, S=32, H=1, O=16)
<b>A. </b>3,5g và 3,94g <b>B. </b>4,3g và 3,14g <b>C. </b>2,8g và 4,64g <b>D. </b>5,2g và 2,24g


<b>Câu 17:</b> Cacbon tác dụng với H2SO4 đặc, nóng theo PTHH sau:


2 4 2 2 2


C H SO CO SO H O



Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử cacbon bị oxi hóa: số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là


<b>A. </b>1:2 <b>B. </b>2:1 <b>C. </b>1:3 <b>D. </b>3:1


<b>Câu 18:</b> Để pha loãng axit sunfuric đậm đặc thành axit sunfuric loãng người ta tiến hành cách nào trong
các cách sau?


<b>A. </b>Cho từ từ nướcvào axit <b>B. </b>Cho nhanh axit vào nước


<b>C. </b>Cho nhanh nướcvào axit. <b>D. </b>Cho từ từ axit vào nước


<b>Câu 19:</b> Tốc độ phản ứng phụ thuộc các yếu tố nào sau đây?
<b>A. </b>Diện tích bề mặt, nồng độ, nhiệt độ, áp suất


<b>B. </b>Nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, chất xúc tác
<b>C. </b>Nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt


<b>D. </b>Áp suất, nhiệt độ, chất xúc tác


<b>Câu 20:</b> Để điều chế oxi trong công nghiệp người ta dùng phương pháp:


<b>A. </b>điện phân nước. <b>B. </b>nhiệt phân dung dịch KMnO4


<b>C. </b>điện phân dung dịch NaOH. <b>D. </b>nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2.


<b>Câu 21:</b> Clo có các số oxi hóa là:


<b>A. </b>-1; 0; +1; +2, +5, +7 <b>B. </b>-1; 0; +2; +6; +5; +7



<b>C. </b>-1; 0; +1; +3; +5; +7 <b>D. </b>-1; 0; +1; +2; +3, +5


<b>Câu 22:</b> Cho biết cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:
PCl5(k)  PCl3(k) + Cl2(k) H>0


Yếu tố tạo nên sự tăng lượng PCl5 trong cân bằng là


<b>A. </b>tăng nhiệt độ <b>B. </b>thêm Cl2 vào <b>C. </b>thêm chất xúc tác <b>D. </b>giảm áp suất


<b>Câu 23:</b> Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm halogen là
<b>A. </b>ns2np1 <b>B. </b>ns2np3 <b>C. </b>ns2np4 <b>D. </b>ns2np5
<b>Câu 24:</b> Để nhận biết I2 người ta dùng thuốc thử:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 25:</b> Kim loại tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng một loại muối


clorua là


<b>A. </b>Mg <b>B. </b>Fe <b>C. </b>Ag <b>D. </b>Cu


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 1:</b> Hãy cho biết người ta sử dụng yếu tố nào trong các yếu tố sau để tăng tốc độ phản ứng trong
trường hợp rắc men vào tinh bột đã dược nấu chín (cơm, ngơ, khoai, sắn) để ủ rượu?


<b>A. </b>Nồng độ <b>B. </b>Áp suất <b>C. </b>Nhiệt độ <b>D. </b>Xúc tác


<b>Câu 2:</b> Hấp thụ hoàn toàn 12,8 gam SO2 vào 400 ml dung dịch NaOH 1 M. Khối lượng muối tạo thành


sau phản ứng là:



<b>A. </b>12,6 gam <b>B. </b>50,4 gam <b>C. </b>25,2 gam <b>D. </b>37,8 gam


<b>Câu 3:</b> Cho 10g dung dịch HCl tác dụng với dd AgNO


3 thì thu được 14,35g kết tủa. Nồng độ phần trăm


của dd HCl phản ứng là


<b>A. </b>35% <b>B. </b>15% <b>C. </b>50% <b>D. </b>36,5%


<b>Câu 4:</b> Cho các dung dịch sau: NaNO3; HCl; Na2SO4; Ba(OH)2. Chỉ dùng thuốc thử nào sau đây để nhận


biết các dung dịch trên:


<b>A. </b>BaCl2 <b>B. </b>AgNO3 <b>C. </b>Quỳ tím <b>D. </b>KOH


<b>Câu 5:</b> Cho các dung dịch: KCl, NaNO3, K2SO4. Chọn thuốc thử phù hợp dưới đây để có thể nhận biết


được các dung dịch trên?


<b>A. </b>AgNO3, quỳ tím <b>B. </b>Phenolphtalein, quỳ tím


<b>C. </b>BaCl2, AgNO3 <b>D. </b>BaCl2, Phenolphtalein


<b>Câu 6:</b> Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ của một chất là 0,04 mol/l. Sau 20s, chất đó phản ứng hết 0,03
mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng xảy ra trong thời gian đó là:


<b>A. </b>0,0015mol/l.s <b>B. </b>0,02 mol/l.s <b>C. </b>0,03mol/l.s <b>D. </b>0,01mol/l.s
<b>Câu 7:</b> Yếu tố nào sau đây khi thay đổi <b>khơng</b> làm chuyển dịch cân bằng hố học:



<b>A. </b>nhiệt độ <b>B. </b>chất xúc tác <b>C. </b>áp suất <b>D. </b>nồng độ


<b>Câu 8:</b> Cho phản ứng hóa học:


H2S + 4Cl2 + 4H2O  H2SO4 + 8HCl


Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng


<b>A. </b>H2S là chất khử, H2O là chất Oxi hóa <b>B. </b>H2S là chất Oxi hóa , Cl2 là chất khử


<b>C. </b>Cl2 là chất Oxi hóa, H2O là chất khử <b>D. </b>H2S là chất khử, Cl2 là chất Oxi hóa


<b>Câu 9:</b> Khisục 1,12 lít khí H2S (đktc) vào 50ml dung dịch NaOH 1M. Dung dịch thu được là:


<b>A. </b>Na2S <b>B. </b>Na2S v à NaHS <b>C. </b>Na2S và NaOH <b>D. </b>NaHS


<b>Câu 10:</b> Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng sau:
SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr


SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O


Câu nào diễn tả <b>không</b> đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên
<b>A. </b>Phản ứng (1) SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa


<b>B. </b>Phản ứng (2) SO2 là chất oxi hóa, vừa là chất khử


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>D. </b>Phản ứng (1) Br2 là chất oxi hóa, phản ứng (2) H2S là chất khử


<b>Câu 11:</b> Phát biểu nào sau đây <i>khơng đúng</i> :
<b>A. </b>O3 chỉ có tính oxi hố.



<b>B. </b>O3 và H2O2 đều có thể hiện tính oxi hố .


<b>C. </b>H2O2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hố.


<b>D. </b>O3 và H2O2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hố.


<b>Câu 12:</b> Ở nhiệt độ thích hợp, hỗn hợp khí N2 và H2 đạt đến trạng thái cân bằng :


3H2 (k) + N2 (k) ⇋ 2NH3 (k)


Hỗn hợp khí thu được có thành phần: 1,50 mol NH3, 2,00 mol N2 và 3,00 mol H2. Có bao nhiêu mol H2


có mặt khi phản ứng bắt đầu ?


<b>A. </b>5,25 mol <b>B. </b>3,00 mol <b>C. </b>4,00 mol <b>D. </b>4,50 mol


<b>Câu 13:</b> Cho a (g) hỗn hợp 2 kim loại Cu và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thấy thốt ra


4,48lít khí (đktc).Cũng lượng hỗn hợp trên cho tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng thì thốt ra 8,96lít khí


SO2 (đktc). Thành phần phần trăm kim loại Cu và Fe có trong hỗn hợp là:


<b>A. </b>50%. và 50 % <b>B. </b>36,36 % và 63,64%.


<b>C. </b>40% và 60%. <b>D. </b>30% và 70%.


<b>Câu 14:</b> Tính oxi hóa của các halogen tăng dần theo thứ tự


<b>A. </b>I < Br < Cl < F <b>B. </b>Br < I < F < Cl <b>C. </b>I < Cl < Br < F <b>D. </b>Br < I < Cl < F


<b>Câu 15:</b> Muốn pha loãng H2SO4 đậm đặc nên làm theo cách nào dưới đây


<b>A. </b>Rót từ từ axit vào nước.
<b>B. </b>Rót từ từ nước vào axit.


<b>C. </b>Rót axit và nước đồng thời vào bình thuỷ tinh.
<b>D. </b>Dùng SO3 cho vào nước


<b>Câu 16:</b> Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng:
H2 (k) + Cl2 (k)<sub>⇋</sub> 2HCl (k) ; 0


Cân bằng sẽ chuyển dịch về bên trái, khi tăng:


<b>A. </b>Nồng độ khí H2 <b>B. </b>Áp suất <b>C. </b>Nhiệt độ <b>D. </b>Nồng độ khí Cl2


<b>Câu 17:</b> Cho các phản ứng sau :
1. S + O2  SO2


2. S + H2  H2S


3. S + 3F2  SF6


4. S + 2K  K2S


S đóng vai trị chất khử trong những phản ứng nào ?


<b>A. </b>3 <b>B. </b>1 và 3 <b>C. </b>2 và 4 <b>D. </b>1


<b>Câu 18:</b> Cho H2SO4 loãng dư tác dụng lên 6,66g một hỗn hợp 2 kim loại A, B đều có hố trị 2 thì thu



được 0,1mol khí, đồng thời khối lượng giảm 6,5g. Hồ tan bã rắn cịn lại trong H2SO4 đặc nóng, dư thì


thốt ra 0,16g SO2 . Hai kim loại A và B là:


<b>A. </b>Fe và Zn <b>B. </b>Zn và Ag <b>C. </b>Mg và Cu <b>D. </b>Zn và Cu


<b>Câu 19:</b> Cho phản ứng: 2SO2(k) + O2(k) ⇋ 2SO3(k). Khi cân bằng thu được hỗn hợp khí chứa 0,21


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>10,30 và 5,15 <b>B. </b>10,52 và 10,51 <b>C. </b>5,15 và 10,30 <b>D. </b>10,51 và 10,52


<b>Câu 20:</b> Dẫn 8,96 lít SO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,5M thì muối thu được là gì? Và nồng độ


mol/l của muối là bao nhiêu?


<b>A. </b>Na2SO3 0,5M <b>B. </b>Na2SO3 0,05M và NaHSO3 0,2M


<b>C. </b>NaHSO3 0,5M <b>D. </b>tất cả đều đúng


<b>Câu 21:</b> Có thể dùng H2SO4 đặc nguội để phân biệt cặp chất nào sau đây:


<b>A. </b>Al, Zn. <b>B. </b>Fe, Cr . <b>C. </b>Fe, Al. <b>D. </b>Cu, Zn.


<b>Câu 22:</b> Cho hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe và 8,8 gam FeS tác dụng với dung dịch HCl (dư) khí sinh ra sục
qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thấy xuất hiện a gam kết tủa màu đen .Kết quả nào sau đây của a là đúng .


<b>A. </b>23,9 gam <b>B. </b>11,95 gam <b>C. </b>71,7 gam <b>D. </b>57,8 gam


<b>Câu 23:</b> Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết ion S2-<sub>: </sub>


<b>A. </b>Pb(NO3)2, NaOH <b>B. </b>NaOH, KCl. <b>C. </b>Pb(NO3)2, HCl <b>D. </b>HCl, NaCl



<b>Câu 24:</b> Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ chuyển dịch về bên phải nếu tăng áp suất :
<b>A. </b>2CO2 (k) ⇋ 2CO (k) + O2(k)


<b>B. </b>2H2 (k) + O2 (k) <sub>⇋</sub> 2H2O (k)


<b>C. </b>2NO (k) ⇋ N2 (k) + O2(k)


<b>D. </b>2SO3 (k) <sub>⇋</sub> 2SO2 (k) + O2(k)


<b>Câu 25:</b> Phản ứng nào sau đây, chất tham gia là H2SO4 loãng? (Chưa xét hệ số cân bằng).


<b>A. </b>H2SO4 + Fe(OH)2 → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2.


<b>B. </b>H2SO4 + FeO → FeSO4 + H2O.


<b>C. </b>H2SO4 + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2.


<b>D. </b>H2SO4 + Fe → Fe2(SO4)3 +H2O + SO2.


<b>Câu 26:</b> Trong các cặp phản ứng sau, cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất?


<b>A. </b>Fe + dung dịch HCl 0,3M <b>B. </b>Fe + dung dịch HCl 20%, (d = 1,2g/ml)


<b>C. </b>Fe + dung dịch HCl 0,1M <b>D. </b>Fe + dung dịch HCl 0,2M


<b>Câu 27:</b> Thể tích H2 (đktc) thu được khi cho 13(g) Zn và 5,6(g) Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng


dư là:



<b>A. </b>8,96(l) <b>B. </b>4,48(l) <b>C. </b>2,24(l) <b>D. </b>6,72(l)


<b>Câu 28:</b> Hịa tan hồn tồn 3,22gam hỗn hợp X gồm Fe ,Mg ,Zn bằng một lượng đủ dung dịch H2SO4


lỗng ,thu được 1,344lit khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối .Giá trị của m là


<b>A. </b>8,98gam <b>B. </b>10,27 gam <b>C. </b>9,25gam <b>D. </b>7,25 gam


<b>Câu 29:</b> Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc và đun nóng, người ta thu


được một hỗn hợp khí A . Hỗn hợp A gồm:


<b>A. </b>SO2 và CO2. <b>B. </b>H2S và SO2. <b>C. </b>H2S và CO2. <b>D. </b>CO và CO2


<b>Câu 30:</b> Trong các phản ứng sau đây , phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng :
<b>A. </b>2NO + O2 ⇋ 2NO2. <b>B. </b>N2 + 3H2 ⇋ 2NH3


<b>C. </b>N2 + O2 <sub>⇋</sub> 2NO. <b>D. </b>2SO2 + O2 <sub>⇋</sub> 2SO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:


<b>A. </b>Tăng áp suất <b>B. </b>Loại bỏ hơi nước <b>C. </b>Thêm chất xúc tác. <b>D. </b>Tăng nhiệt độ
<b>Câu 32:</b> Cho các phản ứng sau:


<b>a. </b>SO2 +NaOH

NaHSO3. b. SO2 + Br2 + 2H2O

H2SO4 + 2HBr


<b>c. </b>2SO2 + O2⇋ 2SO3 <b>d. </b>SO2 + 2H2S

3S + 2H2O


Các phản ứng mà SO2 có tính khử là



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa học THPT năm 2013
  • 4
  • 1
  • 20
  • ×