Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Sin Hồ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1022.33 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT SIN HỒ </b>


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1: Cho 20,15 g hỗn hợp X gồm (CH</b>2NH2COOH và CH3CHNH2COOH) tác dụng với 200 ml dung dịch
HCl 1M thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng
của mỗi chất trong X là


<b>A. 52,59% và 47,41%. </b> <b>B. 53,58% và 46,42%. </b> <b>C. 55,83% và 44,17%. </b> <b>D. 58,53% và 41,47%. </b>
<b>Câu 2: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là </b>


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 3: Số este ứng với CTPT C</b>5H10O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là


<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 9,0 gam cacbohiđrat X cần 6,72 lít O</b>2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết
sản phẩm cháy bằng 500,0 ml dd Ba(OH)2 thì thấy khối lượng dd giảm 1,1 gam. Vậy nồng độ mol/l của dung
dịch Ba(OH)2 là


<b>A. 0,8M. </b> <b>B. 0,4M. </b> <b>C. 0,3M. </b> <b>D. 0,2M. </b>


<b>Câu 5: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng </b>


<b>A. hoà tan Cu(OH)</b>2. <b>B. tráng gương. </b> <b>C. trùng ngưng. </b> <b>D. thủy phân. </b>



<b>Câu 6: Khi thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol peptit A mạch hở (A tạo bởi các amino axit có một nhóm amino và </b>
một nhóm cacboxylic) bằng lượng dung dịch NaOH gấp đôi lượng cần phản ứng, cô cạn dung dịch thu được
hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng A là 78,2 gam. Số liên kết peptit trong A là


<b>A. 9. </b> <b>B. 18. </b> <b>C. 20. </b> <b>D. 10. </b>


<b>Câu 7: Etyl axetat có cơng thức là </b>


<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. CH</b>3COOC2H5. <b>C. CH</b>3COOCH3. <b>D. C</b>2H5COOCH3.
<b>Câu 8: Tripanmitin có cơng thức là </b>


<b>A. (C</b>15H31COO)3C3H5. <b>B. (C</b>17H35COO)3C3H5. <b>C. (C</b>17H33COO)3C3H5. <b>D. (C</b>17H31COO)3C3H5.
<b>Câu 9: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung </b>
dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam muối khan của các
amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2 trong phân tử. Giá trị của m là


<b>A. 54,30. </b> <b>B. 51,72. </b> <b>C. 66,00. </b> <b>D. 44,48. </b>


<b>Câu 10: Cho 10,45 gam hỗn hợp Na và Mg vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được 6,16 lít H</b>2 (đktc), 4,35
gam kết tủa và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?


<b>A. 24,60 gam. </b> <b>B. 22,85 gam. </b> <b>C. 22,70 gam. </b> <b>D. 24,00 gam. </b>


<b>Câu 11: Cho từng chất H</b>2N−CH2−COOH, CH3−COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch
NaOH (to<sub>) và với dung dịch HCl (t</sub>o<sub>). Số phản ứng xảy ra là </sub>


<b>A. 6. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 12: Tính chất vật lý nào sau đây không phải do các electron tự do gây ra? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>C. tính dẫn điện và dẫn nhiệt. </b> <b>D. tính cứng. </b>


<b>Câu 13: Cho các chất: H</b>2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; H2NCH2COOC2H5;
CH3COONH4; C2H5NH3NO3. Số chất lưỡng tính là


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 14: Đốt cháy hoàn 8,72 gam este X (chỉ chứa một loại nhóm chức) thu được 15,84 gam CO</b>2 và 5,04
gam H2O. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong dung dịch NaOH (phản ứng vừa đủ) thì thu được 9,2 gam
ancol và m gam muối cacboxylat đơn chức. Giá trị của m tương ứng là


<b>A. 20,4. </b> <b>B. 28,2. </b> <b>C. 24,6. </b> <b>D. 28,8. </b>


<b>Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam PE (polietilen) sau đó cho tồn bộ sản phẩm cháy vào 2,0 lít dung dịch </b>
Ca(OH)2 thấy khối lượng dung dịch tăng 2,4 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 là


<b>A. 0,15M. </b> <b>B. 0,075M. </b> <b>C. 0,05M. </b> <b>D. 0,10M. </b>


<b>Câu 16: Chất nào sau đây là este? </b>


<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. CH</b>3CHO. <b>C. CH</b>3COOC2H5. <b>D. C</b>2H5OCH3.
<b>Câu 17: Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu quỳ tím: </b>


<b>A. Alanin, lysin, metyl amin. </b> <b>B. Anilin, glyxin, valin. </b>


<b>C. Axit glutamic, lysin, glyxin. </b> <b>D. Axit glutamic, valin, alanin. </b>



<b>Câu 18: Hỗn hợp X gồm axit propionic và etyl propionat. Cho 17,6 gam X tác dụng với dung dịch KOH thì </b>
thấy vừa hết 200 ml dung dịch KOH 1M. Cho 17,6 gam X tác dụng với dung dịch KHCO3 dư thu được V lít
khí (đktc). Giá trị của V là


<b>A. 2,24. </b> <b>B. 0,112. </b> <b>C. 1,12. </b> <b>D. 0,224. </b>


<b>Câu 19: Số đồng phân cấu tạo mạch hở có cùng cơng thức C</b>4H8O2 tác dụng được với dung dịch NaOH
không tác dụng với NaHCO3 là


<b>A. 6. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Những hợp chất mà trong phân tử có chứa nhóm cacboxyl gọi là este. </b>
<b>B. Khi thay thế nhóm -OH trong ancol bằng các nhóm RCO- thu được este. </b>


<b>C. Este là dẫn xuất của axit cacboxylic khi thay thế nhóm -OH bằng nhóm -OR (R là gốc hiđrocacbon). </b>
<b>D. Những hợp chất được tạo thành từ phản ứng giữa các axit với ancol là este. </b>


<b>Câu 21: X là một tripeptit được tạo thành từ 1 aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH</b>2.
Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần 2,025 mol O2 thu đươc sản phẩm gồm CO2, H2O, N2. Vậy công thức của
amino axit tạo nên X là


<b>A. H</b>2NC2H4COOH. <b>B. H</b>2NC3H6COOH. <b>C. H</b>2N-COOH. <b>D. H</b>2NCH2COOH.
<b>Câu 22: Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây? </b>


<b>A. Dung dịch AgNO</b>3 trong NH3. <b>B. Cu(OH)</b>2 ở nhiệt độ thường.
<b>C. Cu(OH)</b>2 trong mơi trường kiềm, nóng. <b>D. Dung dịch nước brom. </b>


<b>Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm C</b>xHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu được 2,688


lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M
thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHy COOH là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>Câu 24: Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng? </b>
<b>A. Ancol o-hiđroxibenzylic. </b>


<b>B. Etilenglicol và axit tere-phtalic. </b>
<b>C. Axit ađipic và hexametylenđiamin. </b>
<b>D. Buta-1,3-đien-1,3 và stiren. </b>


<b>Câu 25: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của </b>


<b>A. ancol. </b> <b>B. xeton. </b> <b>C. axit. </b> <b>D. anđehit. </b>


<b>Câu 26: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là </b>


<b>A. Cu. </b> <b>B. Au. </b> <b>C. Al. </b> <b>D. Ag. </b>


<b>Câu 27: Công thức nào sau đây đúng? </b>


<b>A. CH</b>6N. <b>B. CH</b>5N. <b>C. CH</b>7N. <b>D. CH</b>4N.


<b>Câu 28: Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH</b>3N-CH2-COOH, 0,02 mol CH3-CH(NH2)–COOH; 0,05 mol
HCOOC6H5. Cho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch KOH 1M đun nóng để phản ứng xảy ra hồn
tồn. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 16,335 gam. </b> <b>B. 14,515 gam. </b> <b>C. 12,535 gam. </b> <b>D. 8,615 gam. </b>
<b>Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>



<b>A. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon mà có thể phân biệt được amin no, khơng no hoặc thơm. </b>
<b>B. Amin có từ hai nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân. </b>
<b>C. Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng gốc hiđrocacbon. </b>
<b>D. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin. </b>


<b>Câu 30: Polime nào sau đây không phải là polime thiên nhiên? </b>


<b>A. cao su tự nhiên. </b> <b>B. xenlulozơ. </b> <b>C. thủy tinh hữu cơ. </b> <b>D. protein. </b>
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1: Để chứng minh trong glucozơ có nhiều nhóm -OH, người ta sử dụng phản ứng nào sau đây? </b>
<b>A. CH</b>3OH/HCl. <b>B. Cu(OH)</b>2, t0 thường. <b>C. AgNO</b>3/NH3, t0. <b>D. Na. </b>


<b>Câu 2: Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp: </b>
<b>A. C</b>2H5COO-CH=CH2. <b>B. CH</b>2=CH-COO-CH3.
<b>C. CH</b>3COO-CH=CH2. <b>D. CH</b>2=CH-COO-C2H5.
<b>Câu 3: Hãy cho biết loại peptit nào sau đây khơng có phản ứng biure? </b>


<b>A. tetrapeptit. </b> <b>B. đipeptit. </b> <b>C. tripeptit. </b> <b>D. polipeptit. </b>
<b>Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: </b>


X + H2O <i>xuc tac</i> Y; Y + AgNO3 + NH3 + H2O  amoni gluconat + Ag + NH4NO3
Y <i>xuc tac</i>


E + Z; Z + H2O <i><sub>chat diepluc</sub>anh sang</i> X + G. X, Y, Z lần lượt là


<b>A. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit. </b> <b>B. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. </b>
<b>C. Tinh bột, glucozơ, etanol. </b> <b>D. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit. </b>
<b>Câu 5: Hãy cho biết loại polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? </b>



<b>A. cao su lưu hóa. </b> <b>B. poli (metyl metacrylat). </b>


<b>C. xenlulozơ. </b> <b>D. amilopectin. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>A. H</b>2NCH2CH2COOH. <b>B. CH</b>3CH(NH2)COOH.
<b>C. H</b>2NCH2CH(NH2)COOH. <b>D. H</b>2NCH2COOH.


<b>Câu 7: Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác? </b>


<b>A. Monosaccarit là cacbohiđrat không thể thủy phân được. </b>
<b>B. Thủy phân hoàn toàn polisaccarit sinh ra nhiều monosaccarit . </b>
<b>C. Thủy phân đisaccarit sinh ra hai loại monosaccarit. </b>


<b>D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli, đi, và monosaccarit. </b>


<b>Câu 8: Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH</b>3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi
trong dư thu được 30 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là


<b>A. 6,72. </b> <b>B. 8,40. </b> <b>C. 5,60. </b> <b>D. 7,84. </b>


<b>Câu 9: Cho X là hexapeptit, Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủy phân hoàn </b>
toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin.
Giá trị của m là


<b>A. 73,4. </b> <b>B. 87,4. </b> <b>C. 77,6. </b> <b>D. 83,2. </b>



<b>Câu 10: Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO</b>4 2M. Sau một thời gian lấy
đinh sắt ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là


<b>A. 0,27M. </b> <b>B. 1,36M. </b> <b>C. 1,8M. </b> <b>D. 2,3M. </b>


<b>Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Cơng </b>
thức của amin đó là


<b>A. C</b>3H9N. <b>B. C</b>2H7N. <b>C. CH</b>5N. <b>D. C</b>4H11N.
<b>Câu 12: Glyxin tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? </b>


<b>A. Na</b>2O; C2H5OH; HCl <b>B. CH</b>3COOH; CO; Zn; MgO; O2.
<b>C. CH</b>3OH; Cu; Ca(OH)2; HCl; Na2CO3. <b>D. CH</b>3COOCH3; NaOH; Na; NH3; Ag.


<b>Câu 13: Lấy cùng một lượng ban đầu của các kim loại sau: Zn, Mg, Al, Fe tác dụng với dung dịch H</b>2SO4
loãng dư. Kim loại nào giải phóng nhiều khí H2 nhất (đo ở cùng điều kiện)?


<b>A. Al. </b> <b>B. Mg. </b> <b>C. Zn. </b> <b>D. Fe. </b>


<b>Câu 14: Trong số các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) tơ nilon-6,6; (4) tơ axetat; (5) tơ capron; (6) </b>
tơ enang, (7) tơ đồng-amoniac. Số tơ nhân tạo là


<b>A. 6. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 15: Cho các chất sau: (1) glucozơ; (2) fructozơ; (3) mantozơ; (4) saccarozơ; (5) amilozơ và (6) </b>
xenlulozơ. Những chất bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch axit?


<b>A. (3), (4), (5), (6). </b> <b>B. (1), (3), (4), (5). </b> <b>C. (2), (3), (5), (6). </b> <b>D. (1), (4), (5), (6). </b>


<b>Câu 16: Cho 10,3 gam aminoaxit X tác dụng với HCl dư thu được 13,95 gam muối. Mặt khác, cho 10,3 gam </b>


amino axit X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thu được 12,5 gam muối. Vậy công thức của aminoaxit là
<b>A. H</b>2N-C3H6-COOH. <b>B. HOOC-(CH</b>2)2-CH(NH2)-COOH.


<b>C. H</b>2N-(CH2)4CH(NH2)-COOH. <b>D. H</b>2N-C2H4-COOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


dịch NaOH 1M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của các chất CH3COOH và NH2CH2COOH trong
hỗn hợp M lần lượt là (%)


<b>A. 72,80 và 27,20. </b> <b>B. 40 và 60. </b> <b>C. 44,44 và 55,56. </b> <b>D. 61,54 và 38,46. </b>


<b>Câu 18: Cho các chất sau: etilen, axetilen, phenol (C</b>6H5OH), buta-1,3-đien, toluen, anilin. Số chất làm mất
màu nước brom ở điều kiện thường là


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 19: Cho kim loại M tan vừa hết trong dung dịch H</b>2SO4 nồng độ 9,8% thì thu được dung dịch chứa muối
MSO4 với nồng độ là 15,146% và có khí H2 thốt ra. Vậy kim loại M là


<b>A. Zn. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Ni. </b> <b>D. Mg. </b>


<b>Câu 20: Đem thưc hiện phản ứng chuyển hóa xenlulozơ thành xenlulozơ trinitrat bằng phản ứng với HNO</b>3
đặc, dư (xt H2SO4 đặc) thì cứ 162 gam xenlulozơ thì thu được 237,6 gam xenlulozơ trinitrat. Vậy hiệu suất
phản ứng là:


<b>A. 80%. </b> <b>B. 56%. </b> <b>C. 75%. </b> <b>D. 70%. </b>


<b>Câu 21: Tính chất vật lý nào sau đây không phải do các electron tự do gây ra? </b>



<b>A. ánh kim. </b> <b>B. tính dẻo. </b>


<b>C. tính dẫn điện và dẫn nhiệt. </b> <b>D. tính cứng. </b>


<b>Câu 22: Hỗn hợp X gồm axit propionic và etyl propionat. Cho 17,6 gam X tác dụng với dung dịch KOH thì </b>
thấy vừa hết 200 ml dung dịch KOH 1M. Cho 17,6 gam X tác dụng với dung dịch KHCO3 dư thu được V lít
khí (đktc). Giá trị của V là


<b>A. 2,24. </b> <b>B. 0,112. </b> <b>C. 1,12. </b> <b>D. 0,224. </b>


<b>Câu 23: Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác? </b>


<b>A. Monosaccarit là cacbohiđrat khơng thể thủy phân được. </b>
<b>B. Thủy phân hoàn toàn polisaccarit sinh ra nhiều monosaccarit . </b>
<b>C. Thủy phân đisaccarit sinh ra hai loại monosaccarit. </b>


<b>D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli, đi, và monosaccarit. </b>


<b>Câu 24: Lấy cùng một lượng ban đầu của các kim loại sau: Zn, Mg, Al, Fe tác dụng với dung dịch H</b>2SO4
loãng dư. Kim loại nào giải phóng nhiều khí H2 nhất (đo ở cùng điều kiện)?


<b>A. Al. </b> <b>B. Mg. </b> <b>C. Zn. </b> <b>D. Fe. </b>


<b>Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: </b>


X + H2O <i>xuc tac</i> Y; Y + AgNO3 + NH3 + H2O  amoni gluconat + Ag + NH4NO3
Y <i>xuc tac</i>


E + Z; Z + H2O <i><sub>chat diepluc</sub>anh sang</i> X + G. X, Y, Z lần lượt là



<b>A. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit. </b> <b>B. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. </b>
<b>C. Tinh bột, glucozơ, etanol. </b> <b>D. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit. </b>


<b>Câu 26: Đem thưc hiện phản ứng chuyển hóa xenlulozơ thành xenlulozơ trinitrat bằng phản ứng với HNO</b>3
đặc, dư (xt H2SO4 đặc) thì cứ 162 gam xenlulozơ thì thu được 237,6 gam xenlulozơ trinitrat. Vậy hiệu suất
phản ứng là:


<b>A. 80%. </b> <b>B. 56%. </b> <b>C. 75%. </b> <b>D. 70%. </b>


<b>Câu 27: Số este ứng với CTPT C</b>5H10O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>Câu 28: Hỗn hợp M gồm hai chất CH</b>3COOH và NH2CH2COOH. m gam hỗn hợp M phản ứng tối đa với
100ml dung dịch HCl 1M. Toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng lại tác dụng vừa đủ với 300ml dung
dịch NaOH 1M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của các chất CH3COOH và NH2CH2COOH trong
hỗn hợp M lần lượt là (%)


<b>A. 72,80 và 27,20. </b> <b>B. 40 và 60. </b> <b>C. 44,44 và 55,56. </b> <b>D. 61,54 và 38,46. </b>


<b>Câu 29: Cho các chất sau: etilen, axetilen, phenol (C</b>6H5OH), buta-1,3-đien, toluen, anilin. Số chất làm mất
màu nước brom ở điều kiện thường là


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 30: X là một tripeptit được tạo thành từ 1 aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH</b>2.
Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần 2,025 mol O2 thu đươc sản phẩm gồm CO2, H2O, N2. Vậy công thức của
amino axit tạo nên X là


<b>A. H</b>2NCH2COOH. <b>B. H</b>2NC3H6COOH. <b>C. H</b>2N-COOH. <b>D. H</b>2NC2H4COOH.


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1 </b><i><b>(1,0 điểm)</b></i>


Hoàn thành các phương trình phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng:
a. Metyl fomat (HCOOCH3) + dung dịch NaOH  …..


b. triolein [(C17H33COO)3C3H5] + H2 dư ….


c. Xenlulozơ + H2O  …..
d. anilin (C6H5NH2) + dung dịch Br2 …


<b>Câu 2 </b><i><b>(1,0 điểm)</b></i>


Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các dung dịch riêng biệt sau đây: andehit axetic (CH3CHO),
glucozơ, glixerol (C3H5(OH)3), etanol. Viết phương trình phản ứng xảy ra?


<b>Câu 3 </b><i><b>(1,0 điểm)</b></i>


Từ tinh bột, cùng các chất vô cơ và điều kiện cần thiết khác hãy viết phương trình phản ứng điều chế
etyl axetat. Ghi rõ điều kiện phản ứng?


<b>Câu 4 </b><i><b>(1,0 điểm) </b></i>


Các chất hữu cơ X, Y, Z có cơng thức phân tử lần lượt là C3H4O2, C3H6O2, C4H6O2 có các tính chất
sau:


- 1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 4 mol Ag.
- Chất Y hịa tan được đá vơi.



- Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH thu được một muối và một andehit. Hãy xác định công thức cấu
tạo của các chất X, Y, Z và viết phương trình phản ứng xảy ra.


<b>Câu 5. </b><i><b>(1,0 điểm) </b></i>


Hỗn hợp X gồm hai andehit đơn chức A, B (MA < MB), cho 0,3 mol hỗn hợp X tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 86,4 gam Ag. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp
X thu được 9,0 g nước và 15,68 lít khí CO2 (đktc). Lập cơng thức phân tử và tính % về khối lượng của mỗi
andehit trong hỗn hợp X?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


Đốt cháy hoàn toàn 5,28 gam một este X cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đktc) thu được sản phẩm cháy có
số mol CO2 = số mol H2O. Nếu cho 5,28 gam X tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch NaOH 1,0M, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,52 gam chất rắn khan. Lập CTPT, viết CTCT và gọi tên X?


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1: Mỗi phương trình đúng, đủ điều kiện: 0,25 điểm, nếu thiếu ĐK hoặc không cân bằng trừ một nửa </b>
số điểm.


a. HCOOCH3 + NaOH
0
<i>t</i>


 HCOONa + CH3OH
b. (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 dư


0



,


<i>Ni t</i>


(C17H35COO)3C3H5
c. (C6H10O5)n + nH2O


0


,


<i>H</i> <i>t</i>


 nC6H12O6


d. C6H5NH2 + 3Br2 C6H2Br3NH2 + 3HBr (viết rõ cấu tạo vòng benzen, sp: 2,4,6 – tribromanilin).


<b>Câu 2: </b>


- Trích mẫu thử, đánh số thứ tự.


- Cho Cu(OH)2 ở điều kiện thường lần lượt vào từng mẫu thử, quan sát hiện tượng nhận ra:


+ Nhóm 1: gồm hai dung dịch glucozơ và glixerol vì hịa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam,
phương trình:


2C6H12O6 + Cu(OH)2  (C6H11O6)2Cu + 2H2O


2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2  [(C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O



+ Nhóm 2: Khơng hiện tượng gồm các chất còn lại CH3CHO, C2H5OH.
- Cho dung dịch nước brom vào lần lượt từng mẫu thử ở nhóm 1 và nhóm 2


Ở nhóm 1 nhận ra dung dịch glucozơ vì làm nhạt màu hoặc mất màu nước brom, cịn lại khơng hiện tượng
là glixerol, phương trình:


CH2OH[CHOH]4CHO + Br2 + H2O  CH2OH[CHOH]4COOH + 2HBr


Ở nhóm 2 nhận ra dung dịch CH3CHO vì làm nhạt màu hoặc mất màu nước brom, còn lại khơng hiện tượng
là C2H5OH, phương trình:


CH3CHO + Br2 + H2O  CH3COOH + 2HBr
<i>(HS có thể dùng hóa chất khác nếu đúng cho đủ điểm </i>
<b>Câu 3: </b>


(C6H10O5)n + nH2O <i>enzim</i> nC6H12O6 (1)
C6H12O6 <i>men ruou</i> 2C2H5OH + 2CO2 (2)
C2H5OH + O2 <i>men giam</i> CH3COOH + H2O (3)
C2H5OH + CH3COOH


2SO4 ,






<i>o</i>
<i>d</i>


<i>H</i> <i>t</i>



CH3COOC2H5+ H2O (4)
Câu 4:


Chất X có độ bất bão hịa = 2, có 2 ngun tử O, số mol Ag/X = 4/1
=> X có hai nhóm chức - CHO, => CTCT: CH2(CHO)2. Phương trình:
CH2(CHO)2 + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O


0
<i>t</i>


CH2(COONH4)2 + 4Ag + 4NH4NO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


2C2H5COOH + CaCO3 (C2H5COO)2Ca + CO2 + H2O


Chất Z có độ bất bão hịa = 2, có 2 ngun tử O, theo đề bài => Z là este đơn chức của ancol không bền
(chuyển thành andehit), CTCT HCOOCH=CH-CH3 và CH3COOCH=CH2.


Phương trình: HCOOCH=CH-CH3 + NaOH
0
<i>t</i>


 HCOONa + CH3CH2CHO
CH3COOCH=CH2 + NaOH


0
<i>t</i>


 CH3COONa + CH3CHO


CH3CH2CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O


0
<i>t</i>


 C2H5COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O


0
<i>t</i>


 CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
<b>Câu 5: </b>


TN1: số mol Ag = 0,8 mol => tỉ lệ mol Ag/hỗn hợp X = 0,8/0,3 = 2,67 > 2
=> trong hai andehit đơn chức có 1 chất là HCHO (chất A).


Gọi CT của chất B là CnHmCHO, phương trình:
HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O


0
<i>t</i>


 (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3
x mol  4x mol


CnHmCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O
0
<i>t</i>



 CnHmCOONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
y mol  2y


=> x + y = 0,3 mol; 4x + 2y = 0,8 mol, giải hệ tìm được x = 0,1, y = 0,2 mol.
TN2: Sơ đồ cháy:


HCHO <i>O</i>2,<i>t</i>0 <sub>CO</sub>


2 + H2O; CnHmCHO


0
2,
<i>O</i> <i>t</i>




 (n+1)CO2 + (m+1)/2 H2O
0,1 → 0,1 → 0,1 0,2 → 0,2(n+1) → 0,1(m+1) mol
nCO2 = 15,68:22,4 = 0,7 = 0,1 + 0,2(n+1) => n = 2


nH2O = 9:18 = 0,5 = 0,1 + 0,1(m+1) => m = 3
=> CT của B là CH2=CHCHO.


mHCHO = 0,1.30 = 3 gam; mCH2=CHCHO = 0,2.56 = 11,2 gam; mX = 3 + 11,2 = 14,2 => %m HCHO =
21,13%; %m CH2=CHCHO = 78,87%.


Câu 6: Vì sản phẩm cháy của este có số mol CO2 = H2O => este X no, đơn chức, mạch hở. Gọi CT của X là
CnH2nO2 (n nguyên dương, > 1).


Phương trình: CnH2nO2 + (3n-2)/2 O2 n CO2 + nH2O (1)


0,3.2/(3n-2)  0,3 mol


=> m X = 0,6.(14n+32)/(3n-2) = 5,28 gam => n = 4.
=> CTPT của X là C4H8O2.


Số mol NaOH = 0,1 mol


Gọi CTCT của X là RCOOR’, phương trình:
RCOOR’ + NaOH  RCOONa + R’OH (2)
Pư 0,06 → 0,06 → 0,06


Dư: 0,04 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1: Xà phịng hóa hồn tồn 265,2 gam chất béo (X) bằng dung dịch KOH thu được 288 gam một muối </b>
kali duy nhất. Tên gọi của X là


<b>A. tripanmitoyl glixerol (hay tripanmitin). </b> <b>B. trilinoleoyl glixerol (hay trilinolein). </b>
<b>C. tristearoyl glixerol (hay tristearin). </b> <b>D. trioleoyl glixerol (hay triolein). </b>
<b>Câu 2: Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Cơng thức của metanol là </b>
<b>A. C</b>2H5OH <b>B. H-CHO </b> <b>C. CH</b>3COOH <b>D. CH</b>3OH


<b>Câu 3: X là sản phẩm sinh ra khi cho fructozơ tác dụng với H</b>2. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Y gồm:
ancol metylic, glixerol và X thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam Y trên cho tác dụng với Na dư thu
được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là


<b>A. 4,48. </b> <b>B. 2,80. </b> <b>C. 3,36. </b> <b>D. 5,60. </b>



<b>Câu 4: Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ ta thu được sản phẩm là </b>


<b>A. fructozơ </b> <b>B. glucozơ </b> <b>C. saccarozơ </b> <b>D. axit gluconic </b>


<b>Câu 5: Đun nóng 7,8 gam hỗn hợp X gồm: Y, Z (hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng </b>
đẳng, MY < MZ) với H2SO4 đặc ở 1400 c đến phản ứng hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp gồm ba ete và
1,8 gam nước. Công thức phân tử của Z là


<b>A. C</b>2H5OH. <b>B. C</b>3H5OH <b>C. C</b>3H7OH. <b>D. CH</b>3OH


<b>Câu 6: X, Y, Z là một trong các chất sau: C</b>2H4; C2H5OH; CH3CHO. Tổng số sơ đồ dạng X Y Z (mỗi
mũi tên là 1 phản ứng) nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là


<b>A. 6. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 7: Cho 6,6 gam một andehit đơn chức (X) vào AgNO</b>3/NH3 (dư) đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu
được 32,4 gam Ag. Tên của X là


<b>A. andehit axetic. </b> <b>B. andehit fomic. </b> <b>C. andehit acrylic. </b> <b>D. propanal. </b>
<b>Câu 8: Cho phenol vào dung dịch Br</b>2 vừa đủ thu được chất rắn X. Phân tử khối của X là


<b>A. 333 </b> <b>B. 173 </b> <b>C. 329 </b> <b>D. 331 </b>


<b>Câu 9: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: </b>
(1) C3H7COOH (2) CH3COOC2H5 (3) C2H5CH2CH2OH


<b>A. (1), (2), (3). </b> <b>B. (2), (3), (1). </b> <b>C. (1), (3), (2). </b> <b>D. (3), (2), (1). </b>


<b>Câu 10: Hỗn hợp Y gồm: metyl axetat, metyl fomat, axit axetic, đimetyl oxalat. m gam Y phản ứng vừa đủ </b>


với 300 ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn m gam Y cần dùng V lít oxi
(đktc), thu được 26,88 lít CO2 (ở đktc) và 21,6 gam H2O. Giá trị của V là


<b>A. 33,6. </b> <b>B. 30,24</b>. <b>C. 60,48. </b> <b>D. 43,68 </b>


<b>Câu 11: Đồng phân của fructozơ là </b>


<b>A. xenlulozơ </b> <b>B. glucozơ </b> <b>C. Amilozơ </b> <b>D. saccarozơ </b>


<b>Câu 12: Tỉ khối hơi của este no, đơn chức, mạch hở X so với khơng khí bằng 2,5517. Công thức phân tử </b>
của X là


<b>A. C</b>2H4O2 . <b>B. CH</b>2O2. <b>C. C</b>3H6O2 . <b>D. C</b>4H8O2.
<b>Câu 13: Tách nước từ 1 phân tử butan-2-ol thu được sản phẩm phụ là </b>


<b>A. đibutyl ete </b> <b>B. butan </b> <b>C. but-2-en </b> <b>D. but-1-en </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


<b>Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam 1 este G thu được hỗn hợp X. Cho X lội từ từ qua nước vôi trong dư </b>
thu được 40 gam kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch giảm đi 17 gam.


Mặt khác, lấy 8,6 gam G cho vào 250 ml KOH 1M đun nóng đến pư hồn tồn thu được dung dịch Y. Cô
cạn Y thu được 19,4 gam chất rắn khan. Tên của G là


<b>A. metyl acrylat </b> <b>B. etyl axetat </b> <b>C. metyl metacrylat </b> <b>D. đimetyl oxalat </b>
<b>Câu 15: Trong các phát biểu sau: </b>


(a) Phenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.
(b) Phenol tạo phức với Cu(OH)2 thành dung dịch có màu xanh lam


(c) Phenol có thể làm mất màu dung dịch Brom.


(d) Phenol là một ancol thơm.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 16: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần của lực axit: </b>


(1) CH3COOH (2) C2H3-COOH (3) H2O (4) Phenol


<b>A. (1) < (2) < (3) < (4). </b> <b>B. (4) < (3) < (2) < (1). </b>
<b>C. (3) < (4) < (1) < (2). </b> <b>D. (1) < (2) < (4) < (3). </b>
<b>Câu 17: Khẳng định nào sau đây là đúng? </b>


<b>A. Chất béo là trieste của xenlulozơ với axit béo </b> <b>B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. </b>
<b>C. Chất béo là este của glixerol với axit béo. </b> <b>D. Lipit là chất béo. </b>


<b>Câu 18: Oxi hóa 4,6 gam ancol etylic bằng O</b>2 ở điều kiện thích hợp thu được 6,6 gam hỗn hợp X gồm:


anđehit, axit, ancol dư và nước. Hỗn hợp X tác dụng với natri dư sinh ra 1,68 lít H2 (đktc). Hiệu suất của


phản ứng chuyển hóa ancol thành anđehit là


<b>A. 25%. </b> <b>B. 75%. </b> <b>C. 50%. </b> <b>D. 33%. </b>


<b>Câu 19: Một chất X có cơng thức phân tử C</b>4H10O. Cho CuO nung nóng vào dung dịch của X thấy chất rắn
màu đen chuyển thành màu đỏ. X không thể là chất nào sau đây?


<b>A. butan-2-ol </b> <b>B. metylproppan-1-ol </b> <b>C. metylproppan-2-ol </b> <b>D. ancol butylic </b>


<b>Câu 20: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử là </b>


<b>A. C</b>nH2n+2O , n ≥2. <b>B. C</b>nH2nO2 , n ≥ 2. <b>C. C</b>nH2nO2 , n ≥ 1 . <b>D. C</b>nH2nO , n ≥ 2.
<b>Câu 21: m gam axit gluconic hòa tan tối đa 5,88 gam Cu(OH)</b>2. Giá trị của m là


<b>A. 21,6 </b> <b>B. 11,76. </b> <b>C. 5,88 </b> <b>D. 23,52. </b>


<b>Câu 22: Chất X đơn chức có cơng thức phân tử C</b>3H6O2. Cho 7,4 gam X vào dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng
đến phản ứng hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được 6,8 gam chất rắn khan. Công thức của X là


<b>A. HCOOC</b>2H5. <b>B. CH</b>3CH2COOH. <b>C. CH</b>3COOCH3. <b>D. HOC</b>2H4CHO
<b>Câu 23: Thuốc thử phân biệt hai dung dịch mất nhãn đựng một trong các chất glucozơ, fructozơ là </b>


<b>A. nước Br</b>2. <b>B. Cu(OH)</b>2.


<b>C. CuO. </b> <b>D. AgNO</b>3/NH3 (hay [Ag(NH3)2]OH).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


<b>A. C</b>2H5OH <b>B. C</b>6H5CH2OH <b>C. C</b>6H5OH <b>D. C</b>3H5(OH)3


<b>Câu 25: Cho 17,8 gam tristearin vào dung dịch NaOH dư, đun nóng đến phản ứng hồn tồn, cơ cạn dung </b>
dịch thu được a gam xà phòng khan. Giá trị của a là


<b>A. 19,18. </b> <b>B. 6,12 </b> <b>C. 1,84. </b> <b>D. 18,36. </b>


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1: Trong các chất sau: (1) ancol etylic; (2) etanal; (3) axit fomic; (4) ancol metylic; (5) axeton </b>
Số chất bằng một phản ứng điều chế trực tiếp ra axit axetic là



<b>A. 3 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 2: Số este ứng với công thức phân tử C</b>4H8O2 là


<b>A. 6. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 1,32 gam một este X thu được 1,344 lít CO</b>2 (ở đktc) và 1,08 gam nước. Khi đun
nóng m gam X với dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn tồn thu được 41m/44 gam muối. Cơng thức cấu
tạo của X là


<b>A. CH</b>3COO-CH3 <b>B. H-COO-CH</b>2C2H5 <b>C. CH</b>3COO-C2H5 <b>D. C</b>2H5COO-CH3


<b>Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol no, mạch hở (X) cần vừa đủ 17,92 lít khí O</b>2 (ở đktc). Mặt
khác, X hịa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam. Tên của X là


<b>A. glixerol. </b> <b>B. ancol isopropylic. </b> <b>C. propan-1,2-điol. </b> <b>D. propan-1,3-điol. </b>


<b>Câu 5: Foocmon (hay còn gọi là fomalin) là dung dịch đậm đặc (37- 40%) của anđehit fomic. Nó được dùng </b>
để ngâm xác động thực vật do tiêu diệt vi khuẩn gây thối rữa. Anđehit fomic cũng được sinh ra khi đốt nhiên
liệu hóa thạch như rơm, dạ, … nên ngày xưa người ta thường treo hành, tỏi, các đồ tre nứa, … trên mái bếp.
Công thức của anđehit fomic là


<b>A. C</b>2H5OH <b>B. CH</b>3COOH <b>C. H-CHO </b> <b>D. CH</b>3OH


<b>Câu 6: X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit đơn chức, mạch hở có một liên kết đôi trong gốc </b>
hidrocacbon (MX < MY). Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X. T là este hai chức tạo bởi cả X, Y
và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm: X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu
được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 5,58 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,02 mol Br2.
Cho 11,16 gam E phản ứng hoàn toàn với dung dịch KOH dư thu được a gam muối. Giá trị của a là



<b>A. 4,68 gam </b> <b>B. 5,44 gam </b> <b>C. 5,04 gam </b> <b>D. 5,80 gam </b>
<b>Câu 7: Metyl axetat là tên gọi của chất có cơng thức cấu tạo là </b>


<b>A. C</b>2H5COOCH3 <b>B. CH</b>3COOCH3 <b>C. HCOOCH</b>3. <b>D. HCOO C</b>2H5
<b>Câu 8: Mô tả nào dưới đây </b><i><b>không</b></i><b> đúng về glucozơ? </b>


<b>A. Chất rắn, không màu, tan trong nước và có vị ngọt. </b>
<b>B. Là hợp chất tạp chức. </b>


<b>C. Cịn có tên gọi là đường mật ong. </b>


<b>D. Có 0,1% về khối lượng trong máu người. </b>


<b>Câu 9: Để nấu rượu, người ta lên men từ tinh bột. Một cơ sở sản xuất như sau: </b>


Lên men 75,6 gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất H%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


Giá trị của H gần nhất với


<b>A. 46,7%. </b> <b>B. 53,5%. </b> <b>C. 64,2%. </b> <b>D. 73,5%. </b>


<b>Câu 10: Giấm ăn là dung dịch chứa từ 3-5% khối lượng của chất X có cơng thức CH</b>3COOH. Tên của X là
<b>A. etanol </b> <b>B. axit lactic </b> <b>C. axit axetic </b> <b>D. andehit axetic </b>


<b>Câu 11: Lên men rượu glucozơ tạo thành ancol X và khí Y. Dẫn toàn bộ Y lội từ từ qua nước vôi trong dư, </b>
thu được 30 gam kết tủa. Biết hiệu suất lên men là 60%, khối lượng của X thu được là



<b>A. 13,8 gam. </b> <b>B. 23,0 gam. </b> <b>C. 8,28 gam. </b> <b>D. 45,0 gam. </b>


<b>Câu 12: Từ 32,4 tấn mùn cưa (chứa 50% xenlulozơ) người ta sản xuất được m tấn thuốc nổ không khói </b>
(xenlulozơ trinitrat) với hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%. Giá trị của m là


<b>A. 33,00. </b> <b>B. 29,70. </b> <b>C. 25,46 </b> <b>D. 26,73. </b>


<b>Câu 13: Trong các phát biểu sau: </b>


(1) Saccarozơ tham gia phản ứng tráng bạc.


(2) Hiđro hóa hồn tồn fructozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
(3) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, vị ngọt, dễ tan trong nước.


(4) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì có cùng cơng thức (C6H10O5)n .


(5) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được dung dịch chứa một dạng vòng duy nhất là α-glucozơ
Số phát biểu <i><b>không</b></i> đúng là


<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 14: Chia hỗn hợp X gồm: ancol etylic và axit axetic (số mol ancol nhiều hơn số mol axit) thành 2 phần </b>
bằng nhau.


Phần 1: cho tác dụng hết với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc).


Phần 2: đun nóng với H2SO4 đặc (Hiệu suất phản ứng este hóa là 50%), thu được 4,4 gam este.
Số mol ancol và axit trong hỗn hợp X lần lượt là


<b>A. 0,4 và 0,1. </b> <b>B. 0,5 và 0,2. </b> <b>C. 0,5 và 0,1. </b> <b>D. 0,8 và 0,2. </b>



<b>Câu 15: Thủy phân m gam Saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 80% thu được dung dịch X. Trung </b>
hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Y hòa tan tối đa 17,64 gam Cu(OH)2. Giá trị của m gần nhất với


<b>A. 76,95. </b> <b>B. 61,46. </b> <b>C. 49,24. </b> <b>D. 68,54. </b>


<b>Câu 16: Cho 3,84 gam một ancol đơn chức vào bình chứa Na dư thu được 6,48 gam muối và V lít khí (ở </b>
đktc). Giá trị của V là


<b>A. 2,688. </b> <b>B. 3,36. </b> <b>C. 1,344. </b> <b>D. 2,24. </b>


<b>Câu 17: Chia 29,2 gam hỗn hợp G gồm 2 anđehit đơn chức (trong cùng dãy đồng đẳng, hơn kém nhau 2 </b>
nguyên tử C trong phân tử) thành 2 phần bằng nhau.


Phần 1: Cho vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đun nóng, thu được 86,4 gam Ag.


Phần 2: Cho vào nước brom vừa đủ thu được dung dịch X. Trung hòa X bằng KOH thu được dung dịch chứa
a gam muối khan.


Giá trị của a là


<b>A. 102,2 </b> <b>B. 22,4 </b> <b>C. 117,6 </b> <b>D. 30,8 </b>


<b>Câu 18: Este no, đơn chức, mạch hở (X) có %m</b>C bằng 54,545%. Công thức phân tử của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


<b>Câu 19: Thủy phân hỗn hợp G gồm 3 este đơn chức mạch hở thu được hỗn hợp X gồm 3 axit cacboxylic (1 </b>
axit no và 2 axit khơng no đều có 2 liên kết pi trong phân tử). Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml
dung dịch NaOH 2M,thu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi dư và hấp


thụ từ từ hỗn hợp sau phản ứng vào dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng lên 40,08 gam so
với dung dịch NaOH ban đầu. Tổng khối lượng của hai axit cacboxylic không no trong m gam X là


<b>A. 18,96 gam. </b> <b>B. 12,06 gam. </b> <b>C. 15,36 gam </b> <b>D. 9,96 gam. </b>


<b>Câu 20: X là hỗn hợp gồm: H</b>2 và hơi của hai anđehit (no, đơn chức, mạch hở, phân tử đều có số nguyên tử
C nhỏ hơn 4). Tỉ khối của X so với H2 là 9,4. Đun nóng 2 mol X (xúc tác Ni) sau một thời gian thu được hỗn
hợp Y có tỉ khối hơi so với heli là 9,4. Lấy toàn bộ ancol trong Y cho tác dụng với Na (dư) thu được V lít
khí (đktc). Giá trị của V là


<b>A. 11,2. </b> <b>B. 13,44. </b> <b>C. 5,6. </b> <b>D. 22,4. </b>


<b>Câu 21: Thủy phân một triglixerit (X) chỉ thu được hỗn hợp Y gồm: X, glixerol và hỗn hợp 2 axit béo (axit </b>
oleic và một axit no (Z)). Mặt khác, 26,58 gam X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 9,6 gam Br2. Tên của


Z là


<b>A. axit linolenic. </b> <b>B. axit linoleic. </b> <b>C. axit stearic. </b> <b>D. axit panmitic. </b>
<b>Câu 22: Trong các chất sau: </b>


(1) Sobitol (2) glucozơ (3) fructozơ (4) metyl metacrylat
(5) tripanmitin (6) triolein (7) phenol


Số chất có thể làm mất màu nước brom là


<b>A. 2. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 23: Thủy phân este trong mơi trường kiềm, đun nóng gọi là </b>


<b>A. xà phịng hóa </b> <b>B. hidro hóa </b> <b>C. tráng bạc. </b> <b>D. hiđrat hoá </b>



<b>Câu 24: Cho 2,22 gam một axit đơn chức (X) vào dung dịch NaHCO</b>3 dư thu được 0,672 lít khí (ở đktc).
Cơng thức của X là


<b>A. C</b>2H3COOH. <b>B. HCOOH. </b> <b>C. C</b>2H5COOH . <b>D. CH</b>3COOH.


<b>Câu 25: Cho 13,8 gam chất hữu cơ X (gồm C, H, O; tỉ khối hơi của X so với O</b>2 <5 ) vào dung dịch NaOH
vừa đủ, đun nóng, sau đó chưng khơ. Phần hơi bay ra chỉ có nước, phần rắn khan Y cịn lại có khối lượng
22,2 gam. Đốt cháy toàn bộ Y trong oxi dư tới khi phản ứng hoàn toàn, thu được 15,9 gam Na2CO3 và hỗn
hợp khí và hơi Z. Cho Z hấp thụ hồn tồn vào nước vơi trong thu được 25 gam kết tủa và dung dịch T có
khối lượng tăng lên so với ban đầu là 3,7 gam. Đun nóng T lại có 15 gam kết tủa nữa. Cho X vào nước brom
vừa đủ thu được sản phẩm hữu cơ có 51,282% Br về khối lượng. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, số
cơng thức cấu tạo phù hợp của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG



-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi HK 1 môn Tiếng Anh Tỉnh Lâm Đồng (có đáp án)
  • 4
  • 3
  • 30
  • ×