Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Tiết học phát triển thể chất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.28 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TUẦN 15 </b>


<b>Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009</b>

<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>Hai anh em</b>


<b> </b>

<b>I. Mục tiêu .</b>


<b>- Hs đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biờ́t ngắt, nghỉ hơi đúng </b>chỗ ; bớc đầu biếtđọc
to rõ lời diễn tả ý nghĩa của nhân vật trong bài.


- Hiểu nội dung bài : Sù quan tâm, lo lắng cho nhau, nhờng nhịn nhaucủa hai
anh em.(Trả lời được các câu hỏi trong sgk).


- Hs chm hoc, biờt đoàn kết yêu thơng nhau.
<b> II. Chuõn bi Gv: Tranh sgk</b>


Hs: Sgk
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b> TiÕt 1</b>


<b> </b>


Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
<b>A. Kiêm tra (5’)</b>


Gv nhân xét ghi điểm
<b>B. Bài mới ( 30’)</b>


1. Giới thiệu bài :G/v cho h/s quan sát


tranh sgk giới thiệu bài chủ điểm và
bài học.


2. Luyện đọc


Gv đọc mẫu toàn bài
Luyện đọc câu


Luyện đọc đoạn, bài
Hướng dẫn đọc câu dài


- Ngày mùa đến,/ họ gặt rồi bó lúa/
chất thành hai đống bằng nhau,/ c
ngoi ng.//


<b>- </b>Nếu phần lúa của mình/ cũng bằng
phần của anh/ thì thật không công
bằng.//


Gv giải thích từ : Cơng bằng, xúc động,
kì lạ.


Gv nhân xét, tuyên dương


Hs đọc bài Nh¾n tin + trả lời câu hỏi
sgk


Hs lắng nghe


Hs nối tiếp nhau đọc từng câu


Tự tìm từ khó đọc và đọc
Hs đọc nối tiếp câu lần 2
Hs nối tiếp nhau đọc từng đoạn
Hs nghe và đọc


Hs đọc nhóm 2
Hs thi đọc nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>




<b>Ti t 2ê</b>


Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài (10’)


G v nêu câu hỏi sgk


- Ngày mùa đến hai anh em chia lúa
nh thế nào?


- Họ để lúa ở đâu?


- Ngời em nghĩ gì và đã làm gì?
- Ngời anh nghĩ gì và đã làm gì?


- Mỗi ngời cho thế nào là công bằng?
- HÃy nói một câu về tình cảm của hai
anh em.



Gv nhừn xét củng cụ́: Anh em cùng
một nhà nên yêu thơng, lo lắng , đùm
bọc nhau trong mọi hoàn cảnh.


Gv liên hệ, giáo dục
4. Luyện đọc lại (20’)


Gv nhân xét, bình chọn bạn đọc hay
5. Củng cụ dn do ( 5)


- Câu chuyện khuyên chúng ta điều
gì ?


- Tìm các câu ca dao , tục ngữ khuyên
anh em trong nhà phải đoàn kết , thơng
yêu nhau .


Về nhà đọc bài


Hs đọc thầm bài theo đoạn


Hs hoạt động nhóm 2, trả lời câu hỏi
và nhân xét


+ Chia lúa thành hai đống bằng nhau.
+Họ để lúa ở cả ngồi đồng


+Ngêi em nghÜ: Anh m×nh còn phải
nuôi vợ con công bằng. Nghĩ vậy ng
-ời em …cđa anh.



+ Ngêi anh nghÜ: Em ta…c«ng


bằng.Anh ra đồng lấy lúa bỏ vào phần
của em.


+ Hai anh em hiểu công bằng là chia
cho ngời anh( em ) nhiỊu h¬n.


- Hs đọc theo nhóm
- 2 hs lên thi đọc


- Anh em phải biết yêu thơng, đùm bọc
lẫn nhau.


Anh em nh thÓ ch©n tay


Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.


<b> </b>


<b> </b>

<b>TỐN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Hs biÕt c¸ch thùc hiƯn phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai
chữ số. Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.


- Hs võn dng thc hanh nhanh, chính xác
- Hs cẩn thân khi làm bài


<b>II. Chuẩn bi Gv: Bảng nhóm.</b>


Hs: Bút ,vở,
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
<b>A. Kiêm tra (5’)</b>


Gv nhân xét ghi điểm
<b>B. Bài mới ( 30’)</b>
1. Gii thiờu bai :


2. Hớng dẫn hs tự tìm cách thực hiện
phép trừ dạng 100 36 và 100 - 5
* Gv nªu phÐp tÝnh 100-36,


- Cho Hs thực hiện que tính để tìm ra
kết quả .


- Phép tính này có đặc điểm gì?


- Gv cho hs nêu cách đặt tính và tính.
- G chốt kết quả.


<i>Lu ý: </i>100 – 36 = 064 ( chữ số 0 ở
hàng trăm không có giá trị, không cần
viết )


* Phép trừ 100 5 gv hớng dẫn tơng
tự


3. Thực hành


Bài 1. Tính


* Củng cố cách tính
Bài 2. Tính nhẩm.


100 20 = 100 – 70 =
100 – 40 = 100 – 10 =
* Cđng cè c¸ch tÝnh nhÈm
<b>C. Củng cố dặn dò (3’)</b>
Nhắc lại nội dung bài


Nhân xet gi hoc. Dn v nha học bài


Hs nêu cách tìm số hạng


Hs c


100 36 . Hs thùc hiƯn que tÝnh
- sè cã 3 ch÷ sè tròn trăm trừ cho số có
2 chữ số.


- Nhiều Hs nêu cách đặt tính và tính.
100


-
36


064 vËy 100 – 36 = 64
100



-
5


095 vậy 100 5 = 95
Hs nêu yêu cầu


Hs làm bảng con, nhận xét.


Hs nêu yêu cầu


Hs nhẩm, nối tiếp nhau nêu kết quả.
Hs nhắc lại nội dung bµi


<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>Hai anh em</b>


<b>I.</b>


<b> Mục tiêu .</b>


Hs kể lại đợc từng phần của câu chuyện theo gợi ý (BT1); nói lại đợc ý nghĩ của
hai anh em khi gặp nhau trên đồng (BT2)


- Hs biết kể và nhân xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn
- Hs chăm học, thích học kể chuyện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hs: Sgk
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>



Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
<b>A. Kiêm tra (5’)</b>


Gv nhân xét ghi điểm
<b>B. Bài mới 27’</b>


1. Giới thiệu bài :G/v cho h/s quan sát
tranh sgk giới thiờu bai


2. Hớng dẫn kờ chuyện
a. Kể từng đoạn của truyện


<b>- </b>Gv cho Hs kể từng phần theo gợi ý
(treo b¶ng phơ )


- Gv có thể làm mẫu từng đoạn.
- Chú ý điệu bộ, nét mặt, nội dung.
- Nếu Hs cha kể đợc thì dùng thêm một
số câu hỏi gợi ý.


- Gv kÓ cho Hs kÓ trong nhãm.


b. Nói ý nghĩ của hai anh em khi gặp
nhau trên đồng.


Câu chuyện kết thúc khi hai anh em
ơm nhau trên đồng. Mỗi ngời trong họ
có một ý nghĩ. Các em hãy đốn xem
mỗi ngời có ý nghĩ gì?



Gv nhËn xÐt, bỉ sung.
c. KĨ toµn bé câu chuyện


- Bình chọn cá nhân, nhóm kể chuyện
hay nhÊt.


<b>C. Củng cố dặn dò (3’)</b>
Nhắc lại nội dung bài


Nhân xét giờ học. Dặn về nhà tâp kể


Hs kờ̉ chuyợ̀n: Câu chuyện bó đũa


- Hs quan sát tranh


- Hs kÓ – NhËn xÐt b¹n.


- Hs kĨ trong nhãm (kĨ nèi tiÕp).
- Hs kĨ tríc líp.


Hs tù m×nh nãi ý nghÜ cđa hai anh em.
Ví dụ:


Ngời anh: Em luôn lo lắng cho anh,
anh thËt h¹nh phóc.


Ngời em; Mình phải u thơng anh hơn
4 hs tiếp nối nhau kể 4 đến hết câu
chuyện.



- 1 hs kể toàn bộ câu chuyện.


<b> </b>


<b> Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009</b>
<b> TẬP ĐỌC</b>


<b>BÐ Hoa</b>


<b>I. Mục tiêu .</b>


- Hs đọc đúng, rõ ràng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,
đọc rõ th của bé Hoa trong bài.


- Hiểu nội dung: Hoa rất yêu thơng em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ.
(Trả lời được các cõu hỏi trong sgk).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III. Cac ho t a đông d y h c a</b> <b>o</b>


Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
<b>A. Kiêm tra (5’)</b>


Gv nhân xét ghi điểm
<b>B. Bài mới (27’)</b>


1. Giới thiệu bài: G/v cho h/s quan sát tranh
sgk giới thiệu bài


2. Luyện đọc



Gv đọc mẫu toàn bài
LuyÖn đọc câu


Luyện đọc đoạn, bài
Hớng dẫn đọc một số câu


Hoa yêu em/ và rất thích đa võng/ ru em
ngủ.//


ờm nay,/ Hoa…bài hát/…cha về.//
Gv cho hs đọc đoạn , tìm từ khó và giải
nghĩa.


Gv nhân xét, tuyên dương
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài


Gv nêu câu hỏi 1,2,3, 4, 5 trong sgk


Gv nhân xét, tuyên dương, liên hệ, giáo dục
4. Luyện đọc lại


Gv nhân xét, tuyên dương.
C. Củng cố dặn dò (3’)


Nhân xét giờ học. Dặn về nhà học bài


Hs đọc bài: Câu chuyện bó đũa +
trả lời cõu hỏi sgk



Hs lắng nghe


Hs nối tiếp nhau đọc từng câu
Tự tìm từ khó đọc và đọc
Hs đọc nối tiếp từng câu lõn 2
Hs oc nụi tiờp nhau oc từng
đoạn


Hs nghe và đọc


Hs đọc nhóm


Hs thi đọc nhóm cả bài
- Hs đọc đồng thanh


Hs đọc thầm bài .Hs trả lời, nhân
xét


Hs đọc lại bµi.

<b> TỐN</b>



<b>T×m sè trõ</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Hs biờt tìm x trong các bài tập dạng : a- x (với a, b là các số không quá 2 chữ
số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết
cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu)


- Nhận biÕt sè trõ, sè bÞ trõ, hiƯu. Biết giải toán dạng tìm số trừ cha biết.
- Hs võn dng thc hành nhanh, chính xác



- Hs cẩn thân khi làm bài


<b>II. Chuẩn bi Gv: Bảng nhóm</b>
Hs: Vở, bút
<b>III. Cac ho t a đông d y h c a</b> <b>o</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. Kiểm tra (5’)


Gv nhân xét ghi điểm
B. Bài mới (27’)
1.Giíi thiƯu bài


2. Hớng dẫn HS tìm số trừ


-Nêu bài toán: Có 10 ô vuông bớt đi 1số ô
vuông, còn lại 6 ô vuông. Hỏi số ô vuông
bớt đi là bao nhiêu?


- Vy s ụ vuụng cha bit ta gọi là x.
- 10 ô vuông bớt đi x ô vuông còn lại 6 ô
vuông. Em hãy đọc phép tính tơng ứng.
- Muốn tìm số ơ vng tơng ứng ta làm thế
nào?


- ViÕt b¶ng: x= 10 - 6
x= 4


- VËy muèn tìm số trừ ta làm thế nào?
<i>3. </i>Thực hành:



Bài 1: (cét 1, 3) T×m x


15 – x =10 42 – x = 5
32 – x =14 x – 14 = 18
* Củng cố cách tìm số trừ, số bị trõ


Bµi 2: (cét 1, 2, 3) ViÕt sè thích hợp vào ô
trống.


* Củng cố tìm hiệu, tìm số trừ.
Bài 3 Giải toán


* Gv củng cố cách giải toán
C. Cung cụ dn do (3)


Gv nhõn xet gi hoc . Dn v nha lam bai


Hs làm bảng con<b>:</b>


x - 8 = 32 x - 12 =28


Nghe và phân tích, nhận dạng bài
toán


- Nhiều hs nhắc lại.
- Đọc: 10 x = 6


- Thùc hiÖn phÐp tÝnh trõ 10 – 6
- Nêu tên gọi các thành phần trong


phép tính 10 - x = 6


- Lấy số bị trừ, trừ đi hiệu.
- Hs nêu yêu cầu


- Hs làm bảng con


- 4 Hs làm bài, nhận xét bài của
bạn.


C lp t kiểm tra bài của rmình.
-1 hs đọc đề và tóm tắt,1 Hs giải
ra bảng nhóm.Cả lớp làm bài vào
vở Bài giải


Số ô tô đã rời bến là:
35 – 10 = 25 (ô tô)
Đáp số: 25 ô tơ.
<b>CHÍNH TẢ (Tập chộp )</b>


<b>Hai anh em</b>


<b>I . Mục tiêu </b>


<b>- Hs chép chính xác bài chính ta, trinh bay ung </b>đoạn văn có lời diển tả ý nghĩ
nhân vật trong ngoặc kép. Lam c BT2, BT3 (a)


- Hs viết đúng đều đẹp, bài viết sai khơng quá 5 lỗi chính tả. Làm bài tâp tốt.
- Giáo dục hs có ý thức rèn chữ .


<b>II. Chuẩn bi : GV : Bài viết mẫu , bảng nhóm </b>


HS : Vở, bút


<b>III. Cac ho t a đông d y h c a</b> <b>o</b>


Hoạt động của Gv Hoạt động Hs
<b>A. Kiêm tra 5’</b>


Gv nhân xét, chữa cho hs
<b>B. Bài mới 27’</b>


<b>1 .Giới thiệu bài </b>


<b>2. Hướng dẫn hs tâp chép </b>


Hs viết bảng con : nên ngời, lên
bảng, mải miết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Gv a bai viờt lờn
Gv oc bai viờt
- Đoạn văn kể về ai?


- Ngi em ó ngh gỡ và làm gì?


- ý nghĩ của ngời em đợc viết nh thế nào?
- Đoạn văn có mấy câu ?


- Những chữ nào đợc viết hoa ?


- Gv ch hs t×m tõ khã dƠ lÉn lun viÕt.
<b>3. Gv cho hs thực hành viết bài</b>



Gv đi uốn nắn sửa cho hs
Gv cho hs soát lỗi


Gv thu chấm nhõn xet
<b>4. Hng dõn lam bai tõp</b>


Bài 2:Tìm 2 tõ cã chøa vÇn ai, 2 tõ cã chøa
vÇn ay.


Gv nhận xét, chữa bài.


Bài 3: (a) Tìm các tiếng bắt đầu bằng x/s.
- Chỉ thầy thuốc.


- Ch tờn 1 loài chim.
- Trái nghĩa với đẹp.
<b>C.Củng cố dặn dũ 3’</b>
Gv nhõn xét giờ học.


<b> Dặn dò vn tâp chep bai </b>và những lỗi sai


<b>- </b> Ngời em.


- Anh còn phải nuôi vợ.
- Trong ngoặc kép.
- 4 câu.


- Đêm, Anh, Nếu, Nghĩ.



- Hs viết bảng con: nghĩ, nuôi,
công b»ng…


Hs nhìn bảng và viết bài vào vở
Hs soát lỗi + đổi vở kiểm tra


Hs lµm viƯc theo nhãm<b>.</b>


-Hs nối tiếp nhau nêu các từ<b> v</b>ừa
tìm đợc: cái tai, lai dai…; máy
bay, bàn tay…


- Hs nối tiếp nhau nêu các từ vừa
tìm đợc.


+ B¸c sÜ, y sÜ.
+ chim sẻ
+ xấu


<b> TH DC</b>


<b>Đi thờng theo nhịp.Trò chơi Vòng tròn</b>

.


<b>I. Muc tiờu .</b>


<b>- </b>Hs thực hiện động tác đi thờng tơng đối chính xác, đều.
- Hs nắm chắc cách chơi trị chơi “Vòng tròn”


- Hs biết cách chơi và tham gia chơi trò chơi nhiệt tình .
- Hs chăm chỉ luyện tâp



<b>II. Đia điêm và phương tiện </b>


Địa điểm : Sân trường .
Phương tiện : Còi .


<b>III. Nội dung và phương pháp</b>


<b> Nội dung </b> <b>Thời gian Phương pháp </b>
<b> 1. Phần mở đầu </b>


- Nhân lớp phổ biến nội dung,
yêu cầu giờ học.


- Giâm chân tại chỗ, vỗ tay theo
nhịp .


- Xoay các khớp cổ tay, cẳng tay,
cánh tay.


5 phút


- Gv nhân lp
Theo 4 hang ngang


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Ôn bài thể dục phát triển chung
1 lần.


<b> 2. Phần cơ bản </b>
- §i thêng theo nhịp



*Tro chi Vòng tròn
<b> </b>


<b> </b>
<b> </b>


<b> 3. Phần kết thúc </b>
- Cúi người thả lỏng


- Nhảy thả lỏng sau đó thu nhỏ
vòng tròn


- Hệ thống bài


- Nhân xét giờ học và giao bài về
nhà


25 phút


5 phút


Hs tâp. Gv điều khiển


- Hs tâp theo đội hình hàng däc.
Lớp trưởng hô


Gv theo dõi sửa


Hs tâp và thi đua giữa các tổ
Gv nhân xét



Gv nêu tên trò chơi, hướng dẫn
chơi


Hs chơi thử


Hs chơi thi đua giữa các tổ
Gv và hs nhân xét ,tuyên
dương.


Hs tâp theo vòng tròn


Gv hệ thống bài
và giao bài về nhà


<b> Thứ tư ngày 25 tháng 11 nm 2009</b>


<b>TO N</b>
<b>Đờng thẳng</b>


<b>I. Muc tiờu </b>


<b>- </b>Hs nhn dng đợc và gọi đúng tên đoạn thẳng, đờng thẳng. Biờ́t vẽ đoạn thẳng,
đờng thẳng qua hai điểm bằng thớc và bút. Biết ghi tên đờng thẳng.


- Hs nhận dạng nhanh, chính xác, vẽ đẹp.
- Hs cẩn thõn khi vẽ đoạn thẳng, đờng thẳng.
<b>II. Chuõ̉n bi : Gv: Bảng nhóm </b>


Hs :Vở, bút, b¶ng con


<b>III. Các hoạt đợng dạy học </b>


Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
<b>A. Kiêm tra 5’</b>


Gv nhân xét đánh giá
<b>B. Bài mới 27’</b>


1. Giới thiệu bài


<i><b>a) Giới thiệu về đờng thẳng AB</b></i>
- Gv vẽ đờng thẳng AB.


- Híng dÉn Hs chấm hai điểm rồi kéo
dài hai phía.


- Gi tờn ng thng.


Hs làm bảng con: 14 6 , 14 - 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>b) Giíi thiƯu 3 ®iĨm thẳng hàng.</i>
- Gv chấm sẵn 3 điểm A, B, C.


- 3 điểm A, B, C cùng nằm trên một
đ-ờng thẳng ta nói A, B, C là 3 điểm thẳng
hàng.






2. <i>Thực hành.</i>


Bài 1: Gv hớng dẫn Hs làm từng phần
rồi chữa bài


- Chấm 2 điểm, ghi tên 2 điểm đó: M, N
đặt thớc kẻ.


- Kéo dài đoạn thẳng về hai phía để có
đờng thẳng.


<i>Kết luận: </i>Củng cố biểu tợng về ng
thng.


<i>3</i>. Củng cố, dặn dò.3


<b> </b>- NhËn xÐt tiÕt häc<b>.</b>


A B C


Hs tập vẽ vào vở, trên bảng.


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b> Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Hs nêu đợc một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của ngời, vật, sự vật (BT1,
BT2).



- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào? (BT3)
- Hs làm bài nhanh, chớnh xác.


- Hs chăm chỉ học bài.


<b> II. Chuẩn bi : Gv: Bảng nhóm </b>
Hs : Vở ,bút
<b> III. Cac ho t a đông d y h c a</b> <b>o</b>


Hoat động của GV Hoat động của HS


<b>A. Kiêm tra 5’</b>


Gv nhân xét đánh giá
<b>B. Bài mới 27’</b>


1. Giíi thiƯu bµi


2. Híng dẫn làm bài tập.
Bài 1:


- Nêu các câu hỏi


- Gv cho hs quan sát từng tranh và trả lời


- NhËn xÐt, bỉ sung.
Bµi 2 + 3:


- Gv cho hs hoạt động nhóm



- Phát giấy y/c Hs ghi các từ tìm đợc và
các câu vừa đặt.


-Gäi Hs trình bày


Hs t cõu theo mu Ai (cỏi gỡ, con
gì) làm gì?


- Đọc: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:
+ Em bé xinh, đẹp, dễ thơng…
+ Con voi khoẻ, to…


+ Những quyển vở đẹp, …
+ Những cây cau cao, thẳng…
- 2 Hs đọc đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-


3.Củng cố ,dặn dò :3


- GV nhấn kiểu câu :Ai làm gì ?
- Nhận xét giờ học .


Ví dụ: Mái tóc ông em bạc trắng.
Mái tóc của em đen nhánh.
MĐ em rÊt nh©n hËu.


<b>CHÍNH TẢ (Nghe viết)</b>

<b>BÐ Hoa</b>




<b>I . Mục tiêu </b>


<b>- Hs nghe viết chính xác bài chính ta, trinh bay ung </b>đoạn văn xuôi. Lm c
BT3(a).


- Hs viết đúng đều đẹp, bài viết sai không quá 5 lỗi chính tả. Làm bài tâp tớt.
- Giáo dục hs có ý thức rèn chữ .


<b>II. Chuẩn bi : Gv: Bảng nhóm </b>
Hs :Vở ,bút, bảng con


<b>III. Cac ho t a đông d y h c a</b> <b>o</b>


Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
A. Kiểm tra 5’


Gv nhân xét chữa cho hs
B. Bài mới 27’


1 .Giới thiệu bài


2. Hướng dẫn hs nghe viết
Gv oc bai viờt


Gv hỏi


- Đoạn văn kể về ai?


- Bé Nụ có những nét nào đáng u?


- Đoạn trích cú my cõu?


- Những từ nào phải viết hoa? Vì sao?
- Híng dÉn tù t×m tõ khã viÕt.


- Gv nhân xét sửa cho học sinh
- Gv cho hs nhắc lại cách viết bài
3. Gv cho hs thực hành viết bài
Gv đọc cho hs viết


Gv đi uốn nắn sửa cho hs


Hs viết bảng con chữ khó: mÊt, gËt,
xÊu.


Hs lắng nghe
Hs đọc bài viết
- BÐ Nô.


- Môi đỏ hồng, mắt mở to...
- 8 câu.


- <i>Nụ, Hoa</i>, ... Vì là tên riêng và chữ
đầu câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Gv cho hs soát lỗi
Gv thu chấm nhân xét
4. Hướng dẫn làm bài tâp


Bài 3:(a) Điền vào chỗ trống s/ x


GV cho HS tự đọc đề và làm bài.


Gv nhËn xÐt, chèt kÕt qu¶: sắp xếp, xếp
hàng, sáng sủa, x«n xao


C.Củng cớ dặn dò 3’
Gv nhân xét giờ học
Dặn dò vn tõp chep bai


- Học sinh làm bài.
- Chữa bài.


Hs nhắc lại nội dung bài


<b> </b>


<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>Trêng häc</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Hs nói đợc tên, địa chỉ và kể đợc số phòng học, phòng làm việc, sân chơi, vờn
trờng của trờng em.


- Kể tên và quan sát đầy đủ, chính xác ngơi trờng của em.
- Tự hào và yêu quý trờng học của mình.


<b>II. Chuẩn bi : Gv : Tranh sgk</b>
Hs : Sgk



<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A. KiÓm tra: 5’


Đề phịng ngộ độc em phải làm gì?
Khi ngộ độc em sẽ làm gì?


- GV nhËn xÐt.
B. Bµi míi: 27’


Hoạt động 1: Quan sát trờng học


- Gv tæ chøc cho hs ®i tham quan trêng.
- Gv bỉ sung : ý nghÜa tªn trêng


- Yªu cầu Hs quan sát các lớp học, sân, vờn
trờng.


- Tổng kết buổi tham quan thông qua bài1.
(có các phòng).


+ G chốt: Trờng học có các phịng học.
Phịng hiệu trởng, phịng hiệu phó…….
Hoạt động 2:


Làm việc sách giáo khoa: Hoạt động diễn ra
ở cỏc phũng.



? Ngoài các phòng học, còn có những phòng
nào?


Núi v hot ng tng phũng.


? Bạn thích phòng nào nhất? Vì sao?
- Gv chốt ý chính


<b> </b> Hoạt động 3: Đóng vai hớng dẫn viên du
lịch.


- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt.


- Tập trung ở cổng trờng, đọc tên
trờng, địa chỉ, ý nghĩa


- Hs quan sát.
- Hs trao đổi.


- Hs lµm việc theo cặp.


<b>- </b>Quan sát hình 3, 4, 5, 6 (33).
- Đại diện trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- 1 Hs đóng vai hớng dẫn viên du lịch- vài Hs
đóng khách du lịch.


- Hs nhËp vai giíi thiƯu vỊ trêng, từng
phòng.



- Gv nhận xét.


3. Củng cố Dặn dß 3’
- NhËn xÐt tiÕt häc.


nhãm .


- HS đọc ghi nhớ .


<b> TẬP VIẾT</b>


<b>Chữ hoa </b>

N



<b>I. Mục tiêu</b>


- Hs viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng


dụng NghÜ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ).NghÜ tríc nghÜ sau (3 lần )


- Hs viết chữ rõ ràng, liền mạch và tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết
nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng


- Giáo dục hs có ý thức rèn viết chữ


<b>II. Chuẩn bi : Gv: Chữ mẫu viết hoa </b>
Hs :Vở, bút


<b>III. Cac ho t a đông d y h c a</b> <b>o</b>



Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
<b>A. Kiêm tra 5’</b>


Gv nhân xét sửa cho hs
<b>B. Bài mới 27’ </b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>


<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa </b>
Gv cho hs quan sát mẫu chữ
Nêu cấu tạo của chữ


Gv nhân xét, kết luân .


Gv hướng dẫn viết và viết mẫu


Gv nhân xét sửa


<b>3. Hướng dẫn viết chữ và câu ứng dụng</b>
Gv giải nghĩa: NghÜ tríc nghÜ sau Tríc
khi lµm viƯc gì cũng phải suy nghĩ chín
chắn


Gv viờt mõu va hướng dẫn viết


Gv nhân xét sửa cho hs


<b>4. Thực hành viết vở tâp viết </b>


Gv quan sát uốn nắn


Gv thu chấm nhân xét


Hs viết bảng con M, MiƯng


Hs quan sát, lắng nghe.


Hs nêu: Ch÷ N gåm 3 nÐt, cao 5 li
Hs lắng nghe


Hs quan sát, và nhắc lại cách viết
Hs tâp viết trên bảng con: N


Hs đọc chữ và câu ứng dụng
Hs nghe


Hs nhân xét độ cao khoảng cách
Hs quan sát và nhắc lại cách viết
Hs viết bảng con: NghÜ


Hs thực hành viết vở : 1 dòng cỡ vừa,
1 dòng cỡ nhỏ chữ N


Chữ và câu ứng dụng : NghÜ 1 dòng


cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>C. Củng cố dặn dò 3’</b>
Gv nhân xét giờ học
Dặn dò vn tâp viết



Hs nhắc lại cách viết


<b> </b>
<b> </b>


<b> </b>


<b>Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009</b>
<b> TH DC</b>


<b>Bài thể dục phát triển chung. Trò chơi: Vòng tròn</b>


<b>I. Muc tiờu .</b>


<b>- </b>Hs thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung.
- Hs biờ́t cách chơi và tham gia chơi trò chơi nhiợ̀t tình .


- Hs chăm chỉ luyện tâp, có ý thức tham gia trò chơi tốt .
<b>II. Đia điêm và phương tiện </b>


Địa điểm : Sân trường .
Phương tiện : Còi .


III. Nội dung và phương pháp


<b> Nội dung </b> <b>Thời </b>
<b>gian </b>


<b> Phương pháp </b>
<b> 1. Phần mở đầu </b>



- Nhân lớp phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học.


- Giâm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp.
- Xoay các khớp cổ tay, cẳng tay,cánh
tay.


- Ôn điểm số 1-2, 1-2 ...theo đội hình
vịng trịn 3- 4 lần


<b> 2. Phn c bn </b>


- Ôn bài thể dục phát triển chung 5 lần


*Tro chi Vòng trßn”
<b> </b>


<b> </b>


<b> 3. Phần kết thúc </b>
- Cúi người thả lỏng


- Nhảy thả lỏng sau đó thu nhỏ vòng
tròn


- Hệ thống bài . Nhân xét giờ học và


5 phút


25 phút



5 phút


-Gv nhân lớp


Hs tâp theo 4 hàng ngang
Cả lớp thực hiện .Gv điều
khiển


Cả lớp thực hiện, gv đánh giá
Hs tập chia tổ tập luyện, gv
điều khiển


Hs tõp và thi đua giữa các tổ
Gv giúp đỡ sửa động tác,
nhõn xét


Hs nhắc lại tên trò chơi, cách
chơi. Hs chơi. Gv theo dõi
động viên hs. Hs chơi thi đua
giữa các tổ


Gv và hs nhân xét, tuyên
dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

giao bài về nhà Gv hệ thống bài
và giao bài về nhà
<b> </b>


<b> TỐN</b>



<b>Lun tËp</b>


<b>I. </b>


<b> M ụ c tiªu </b>


<b>- </b>Hs thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm . Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong
phạm vi 100. Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ.


- Hs trừ thành thạo, nhanh, chÝnh x¸c,
- Hs cẩn thân khi làm bài


<b>II.Chuẩn bi : Gv: Bảng nhóm</b>


Hs : Vở, bút, b¶ng con
<b>III.Các hoạt đợng dạy học </b>


Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
A. Kiểm tra:5


Gv nhận xét, tuyên dơng
B. Bài mới: 27


* Thực hành:
Bài 1: Tính nhẩm


* Gv củng cố cách tính nhÈm
Bµi 2: (cét 1, 2, 5) TÝnh



* Gv cđng cố cách tính.
Bài 3 .Tìm x


* Củng cố cách tìm số bị trừ,
số trừ.


- H/s làm bảng con 84 18, 58 34.


- Hs nêu yêu cầu


HS nhẩm và tiếp sức nhau nêu kết quả
118=3


14 7 = 7 13 - 8 = 5 15 – 9 = 6
12 – 7 = 5 16 – 7 = 9 15 – 8 = 7
14 – 9 = 5 17 – 8 = 9 17 – 9 = 8
16 – 8 = 8


Hs nêu yêu cầu
Hs làm bảng con


Hs nêu yêu cầu


Hs lm vở + đổi vở kiểm tra


32 – x =18 20 – x = 2
X = 32 – 18 x = 20 – 2
X = 14 x = 18
x – 17 = 25



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

C. Củng cố dặn dò: 3
NhËn xÐt tiÕt häc.
DỈn dò về nhà học


<b> Âm nhạc : Gv chuyên dạy</b>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
Chia vui. KĨ vỊ anh chÞ.
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hs biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp (BT1, BT2)
<b>- </b>Viết đợc một đoạn văn ngắn, kể về anh, chị, em (BT3)


- Rèn kĩ năng viết đoạn văn ngắn đủ ý.


- Biết yêu thơng, quý trọng những ngời trong gia đình
<b>II. Chũ̉ n b i : </b>Gv: Bảng nhóm , tranh sgk


Hs : Vở, bút
<b> III. Cac ho t a đông d y h c a</b> <b>o</b>


Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
A.KiÓm tra: 5’


- NhËn xÐt cho điểm.
B. Bài mới:27


<i> </i>1.Giới thiệu bài.


<i> </i>2. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1



- Chị Liên có niềm vui gì?


- Nam chúc mừng chị nh thÕ nµo?
Bµi 2:


- NÕu lµ em, em sÏ chóc mừng chị nh thế
nào?


- GV treo bng ph cú một số tình huống
để nói lời chia vui cho h/s thực hành


Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.


- GV cho HS viết bài.( Có thể giới thiệu
tr-ớc rồi kể về 1 vài đặc điểm về hình dáng,
tính cách, tình cảm,... Có thể làm theo thứ
tự khác tuỳ theo sự la chn.)


- Gv thu ,chấm ,chữa bài
.


3, Củng cố, dặn dò :3
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dß HS nhí thùc


- Hs đọc mẩu tin nhắn


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS trả lời.



- HS nh¾c lại lời của Nam.
- HS trả lời.


+ Vớ d: Em chúc mừng chị. Em rất
mong sang năm chị sẽ đạt giải cao
hơn.


- NhiỊu HS thùc hµnh
- NhËn xÐt.


- 1 em đọc yêu cầu.
- HS tự viết bài.


- HS đọc bài của mình và chữa
trong vở của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp (tiết 2)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>- </b>Nêu đợc lợi ích của việc giữ gìn trờng lớp sạch đẹp


- Nêu đợc những việc cần làm để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
- Hiểu giữ gìn trờng lớp sạch đẹp là trách nhiệm của học sinh
- Thực hiện giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.


<b>II. Chuẩn bi: Gv: </b>Phiếu bài tập


Hs : Vở bài tập
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b> </b>Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
A. Kiểm tra: 5’


- Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn bè?
- Gv nhận xét


B. Bµi míi : 27’


* Hoạt động 1: Xử lí tình huống


- Đa ra 2 tình huống, cho hs thảo luận đơi
đa ra cách xử lí tình hung.


- Chốt lại các tình huống:


*Hot ng 2:Thc hành làm sạch đẹp
lớp học.


- Cho Hs quan sát xung quanh lớp học
và nhận xét lớp học ó sch cha


-Y/C Hs thực hành kê lại bàn ghế trong
líp häc


- Y/C Hs nhận xét sau khi đã thu dọn.
-Kết luận: Mỗi Hs tham gia làm 1 công
việc cụ thể vừa sức với bản thân để giữ


gìn trờng lớp sạch đẹp. Đó là quyền và là
bổn phận của cá em.


*Hoạt động 3: Trị chơi “ Tìm đơi”
Gv phổ biến luật chơi


Gv nhận xét đánh giá


- Kết luận chung : Giữ gìn trờng lớp sạch
đẹp, là quyền và bổn phận của mỗi Hs
điều đó thể hiện lịng u trờng, u lớp
và giúp các em đợc sinh hoạt, học tập
trong một môi trờng trong lành …


Trờng em, em quý em yêu
Giữ cho sạch đẹp sớm chiều không quên.
C. Củng cố : 3’


<b> - </b>GV nhËn xÐt. giê häc


Hs tr¶ lêi


- Th¶o luận các tình huống và báo
cáo


- Quan sát và nhËn xÐt


- Thùc hµnh theo y/c, NhËn xÐt



- 1Hs tham gia chơi. 1Hs bốc 1 phiếu
có ghi câu hỏi, phiếu 2 có ghi câu trả
lời. Khi Hs bốc đợc phiếu nào phải đi
tìm nhau ngay ( phiếu 1 gặp phiếu 2)


<b> Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009</b>
<b>TỐN</b>


<b>Lun tËp chung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>- </b>Hs thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong
phạm vi 100. Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính. Biết giải
tốn với các số có kèm n v cm.


- Hs trừ nhanh, chính xác, giải toán tèt
- Hs cẩn thân khi l m b i à à


<b>II. ChuÈn bị </b> Gv: Bảng nhãm
Hs: Vở, bút , b¶ng con
<b>III. Cac ho t a đơng d y h c a</b> <b>o</b>


Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
<b>A. Kiêm tra 5’</b>


Gv nhân xét đánh giá
<b>B. Bài mới 27’</b>


1. Giới thiệu bài
2 . Thùc hµnh
Bµi 1: TÝnh nhÈm



14 – 8 = 16 – 7 = 17 – 8=
15 – 6 = 13 – 6 = 15 – 7 =
...
* Gv nhËn xÐt cñng cố cách tính nhẩm
Bài 2: (cột 1, 3) Đặt tÝnh råi tÝnh


* Gv nhận xét, củng cố cách đặt tính và
tính.


Bµi 3 TÝnh


42 – 12 – 8 = 36 + 14 – 28 =
58 – 24 – 6 = 72 = 36 + 24 =
* Củng cố cách tính


Bài 5: Giải toán


* Gv chấm, nhận xét, chốt kết quả đúng
C. Củng cố, dặn dị 3’


Gv nhËn xÐt giê häc. DỈn dò về nhà học
bài.


Hs làm bảng con 54 18, 84 29


Hs nêu yêu cầu


Hs tự nhẩm và nêu kết quả



Hs nêu yêu cầu


- 3 h/s lên bảng, lớp làm bảng con


- Nhận xét, nêu cách làm.


- Hs nêu yêu cầu, làm bảng con.


Hs tự tóm tắt và giải bài vào vở, bảng
nhóm


Bài giải
<i>Băng giấy xanh dài là:</i>
65 – 17= 48(cm)
Đáp số: 48 cm
Hs nhắc lại nội dung bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> </b>Sinh hoạt tập thể.


Kiểm điểm tuần 15.



I. Mơc tiªu.


- Đánh giá các hoạt động của lớp trong tun qua.


- Đề ra nội dung phơng hớng, nhiệm vụ trong tuần tới.
- Giáo dục ý thức chấp hành nội quy trờng lớp.



II. Chuẩn bị.


- Giáo viên: nội dung buổi sinh ho¹t.
- Häc sinh: ý kiến phát biểu.


III. Tiến trình sinh hoạt.


1. ỏnh giỏ cỏc hoạt động của lớp trong tuần qua.


Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên
trong tổ.


- Tổ trởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm.


- Lp trởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp.
- Báo cáo giáo viên về kết quả đạt đợc trong tun qua.


- Đánh giá xếp loại các tổ.


- Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp .
- Về học tập:


- Về đạo đức:


- Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ:
- Về các hoạt động khác.


 Tuyªn dơng, khen thởng.
Phê bình.



2. ra ni dung phơng hớng, nhiệm vụ trong tuần tới.
- Phát huy những u im, thnh tớch ó t c.


Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nề nếp lớp. Thực hiện tốt tháng ATGT, phòng
dịch cúm, chăm sóc cây xanh, giử vệ sinh môi trờng


- Tích cực học tập mừng ngày 22 tháng 12 . Tiếp tục chơi các trò chơi dân gian


THỦ CÔNG: GV chuyên dạy


<b>TuÇn 16 </b>Thø hai ngày 7 tháng 12 năm 2009
ÔN<b> </b>Tiếng Việt


Luyn c: Đàn gà mới nở
<b>I - Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Hiểu nội dung bài: Bài thơ cho ta thấy vẻ đẹp ngộ nghĩnh, đáng yêu của đàn gà
mới nở và qua đó cũng thể hiện tình u thơng của gà mẹ dành cho đàn gà con.
- Trả lời đợc cỏc cõu trong bi


- Hs chăm học


<b>II. Chun b</b>: Bảng phụ
<b>III - Hoạt động dạy và học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A. Kiểm tra: 5


Gv nhận xét ghi điểm


B. Bài míi: 28’


1. Giới thiệu bài
a- Luyện đọc
Gv đọc mẫu
Luyện phát âm
Gv sửa


- Luyện đọc đoạn


Gv híng dÉn c¸ch ngắt giọng
Ôi!/ Chú gà ơi!//


Bọn diều, bọn quạ.//
Trên sân,/ trên cỏ.//


Các câu còn lại nghỉ hơi cuối câu.
b-Tìm hiểu bài


Tỡm những hình ảnh đẹp và đáng yêu
của đàn gà con ?


Gà mẹ bảo vệ con và âu yếm con nh
thế nào?


HÃy tìm câu thơ trong bài cho thấy nhà
thơ rất yêu gà con.


Qua bài thơ em thấy điều gì?
C. Học thuộc lòng bài thơ


Gv nhận xét, tuyên dơng.
C.- Củng cố dặn dò:3


Nhận xét tiết học. Dặn dò về nhà học
bài


2 hs đọc bài: Con chó nhà hàng xóm


Hs l¾ng nghe


H/s đọc nối tiếp từng câu thơ
Hs tự tìm từ khó đọc và đọc
- HS đọc nối tiếp khổ thơ
- H/s thi đọc


- Bình chọn bạn đọc hay nhất.


1 HS đọc câu hỏi - các HS khác trả
lời.


- 2 HS mét cỈp: mét hái - mét trả lời
các câu hỏi nội dung bài.


Hs thi ua c


Ôn Tiếng Việt


Luyện viết: Đàn gà mới nở
<b>I. Mục tiªu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Ơn quy tắc viết chính tả: Phân biệt ch/tr .
- Có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.


<b>II. Chuẩn bị</b>: Bảng phụ
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


Hoạt động của Gv Hoạt động của HS


A. KiĨm tra:
B. Bµi míi: 30’
1- Giíi thiƯu bµi:


2- Hớng dẫn nghe - viết
GV đọc bài viết một lợt.


–Tìm những hình ảnh đẹp và đáng
yêu của đàn gà con?


Híng dÉn häc sinh tìm các dấu câu
trong bài.


- Hớng dẫn viết từ khó
Gv nhận xÐt söa.


Gv cho hs nhắc lại cách viết bài
GV đọc cho h/s viết bài.


Gv theo dâi söa cho hs
Thu chấm - chữa bài.



3- Hng dn lm bi tập : Viết các từ
chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng
ch :


C. Củng cố dặn dò: 5’ NhËn xÐt tiết
học. Dặn dò về nhà học bài


- 2 HS c li.


Hs nêu


- H/s nêu các dấu câu


<i>- </i>HS viết bảng con::biến, ngẩng, líu
ríu, mát dịu. Câu:Ôi! Chú gà ơi<i> !</i>
- Hs nhắc lại cách viết bài


- HS viết bµi vµo vë.


- HS lµm bµi vµo vë.
- 2 HS làm bảng lớp.
- Cả lớp nhận xét.


Ôn Toán


100 trừ ®i mét sè
I. Mơc tiªu


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- RÌn kĩ năng tính nhẩm 100 trừ đi 1 số tròn chục.
- áp dụng giải toán có lời văn.



- Hs ham thÝch häc to¸n<b> .</b>
II


<b> . Chuẩn bị</b>:<b> </b> Bảng phụ
III. <b> Hoạt động dạy và học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A . KiÓm tra 5’


Gv nhËn xÐt, ghi ®iĨm
B . Bµi míi 27’


1. Giíi thiƯu bµi


2. Hớng dẫn làm bài tập
Bài tập 1 Đặt tÝnh råi tÝnh:
100 – 3 100 – 8
100 – 54 100 – 77


* Củng cố cách đặt tính và tính
Bài tập 2: Tính nhẩm


100 – 60 = 100 – 60 =
100- 30 = 100 – 40 =
* Cđng cè vỊ c¸ch tÝnh nhÈm
Bµi tËp 3:


Một cửa hàng buổi sáng bán đợc 100 l


dầu, buổi chiều bán đợc ít hơn buổi
sáng 32 l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàn
đó bán đợc bao nhiêu lít dầu?


Gv ch÷a, nhËn xÐt


3. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học
Dặn dò về nhà học bài


- H/s làm bảng con: 100 54 , 100
23


Nhiều hs nêu yêu cầu
2 HS lên bảng .


- Cả lớp làm bảng con.
- Chữa bài, nhận xét


Hs nêu yêu cầu.


- Tự nhẩm và nêu kết quả


- Hs c u cầu, tự tóm tắt và giải bài
tốn.


Bài giải


<i> Bui chiều cửa hàng bán đợc số lít</i>
<i>dầu là:</i>



<i> 100 </i>–<i> 32 = 68(l)</i>
<i> Đáp số: 68 lÝt</i>




Ôn Toán


<b>Luyện tập: Tìm số trừ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố cho hs cách tìm số trừ , giải toán.
- Rèn kĩ năng giải toán và tìm số trừ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>II. Chuẩn bị</b>: Bảng phụ
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của Hs


A. KiÓm tra: 5


Gv nhận xét, chữa
B. Bài mới: 30


1. Giới thiệu


2. Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Tìm x


28 – x = 16 20 – x =9


34 – x = 15 17 – x = 8
H/s K,G:


35 – x = 15 + 10 26 – x = 12
-7


* Cñng cố cách tìm số trừ.


Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống


Số bị trừ 64 59 86 76


Số trõ 28 48


HiƯu 20 39


* Cđng cè c¸ch tÝnh hiƯu vµ sè trõ.
Bµi 3:


Lớp 2C có 38 học sinh, sau khi chuyển
một số hs đến lớp khác thì lớp 2 C cịn
lại 30 hs . Hỏi có bao nhiờu hc sinh ó
chuyn?


GV chấm điểm
C.Củng cố dặn dò:3


Nhận xét tiết học . Dặn dò về nhà học
bài.



Hs làm b¶ng con: 100 - 7 , 100 - 18


- 2 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, bổ sung.


- H/s giải vào giấy nháp, vở
Chữa bài


- 1 HS c .
- HS phõn tớch .
- HS tự tóm tắt và giải
<i> Có số hs đã chuyển là: </i>
38 – 30 =5 (học sinh)
Đáp số: 5 học sinh.




Thø ba ngày 8 tháng 12 năm 2009


ôn tiếng việt


Luyện từ và c©u


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Củng cố về từ chỉ đặc điểm ,câu kiểu :Ai thế nào ?
- Dùng từ , t cõu ỳng


-Đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) thế nào?.
<i> </i>-Rèn kĩ năng nói, viết thành c©u.


- Có thói quen tìm tịi kiến thức ,dùng từ đặt câu đúng .



II. Hoạt động dạy học

<b>:</b>



A) KiĨm tra bµi cũ<b>:5</b>


Gọi 3 Hs lên bảng, lớp làm vào vở
nháp.


- Tìm một số từ chỉ tình cảm yêu
th-ơng giữa anh chị em và đặt câu<b>.</b>
B) Bài mới<b>:27</b>’


1. Giíi thiƯu bµi.
2. Híng dÉn lµm bµi


Bài 1 : Sắp xếp các từ ngữ chỉ đặc
điểm vào ơ thích hợp : cao, trịn,
vng, tốt, hiền, thấp, chăm chỉ, cần
cù, trịn trùng trục, vàng rực, mập,
gầy gò, trắng, dịu dàng


-Hình dáng của ngời ,vật :
- Tính tình của ngời :
- Màu sắc của vật :


- Cho Hs thi theo nhóm và xếp các từ
đúng .


Bài 2 :Đặt câu theo kiểu :Ai thế
nào ? với các từ sau : xanh tơi ,đẹp ,


siêng năng .


- Gv cho hs lµm vë
<b> </b>C.Củng cố dặn dò:3


Nhận xét tiết học . Dặn dò về nhà
học bài.


- Đặt câu: Ai làm g×?.
- NhËn xÐt bỉ sung


- Hs thi xÕp theo nhãm, nhËn xÐt<b>.</b>


- Hs tự đặt câu, trình bày kết quả, KT
chộo .


ôn tiếng việt
Tập làm văn


Chia vui - Kể về anh chị em
<b>I - Mục tiêu </b>


- Củng cố cho hs về cách dùng lời chia vui, kể thành thạo về anh chị .
- Viết đoạn văn rõ ràng .


- Có thói quen nói, viết thành câu.
II<b>. Chuẩn bị</b>: Bảng phụ


<b>III - Hot ng dy hc</b>
A) Kim tra bài cũ<b>:5</b>’



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

B) Bµi míi<b>:27</b>’
1- Giíi thiƯu bµi.


2- Híng dÉn lµm bµi tËp


Bµi 1: Ghi lêi cđa em chúc mừng chị
Liên


Gv cho HS c yờu cu.
- Ch Liên có niềm vui gì?


- Nam chúc mừng chị nh thế nào?
-GV treo bảng phụ có một số tình
huống để nói lời chia vui cho h/s thực
hành


Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.


-ViÕt tõ 3- 5 c©u kĨ vỊ anh, chị, em
ruột (hoặc anh, chÞ, em hä ) cđa em.
-Gv thu, chÊm, chữa bài<b> .</b>


3- Củng cố - Tổng kết.3
<i> </i>Gv nhËn xÐt giê häc


- 1 HS c yờu cu.
- HS tr li.


- HS nhắc lại lời cđa Nam.


- HS tr¶ lêi.


+ Ví dụ: Em chúc mừng chị. Em rất
mong sang năm chị sẽ đợc giải cao
hơn.


- NhiỊu HS thùc hµnh
- NhËn xÐt.


- 1 em đọc u cầu.
- HS tự viết bài.


- HS đọc bài của mình và chữa trong vở
của mình.


Ôn Toán


Luyện tập:Tìm số trừ, phép trừ dạng 100 trõ ®i mét sè.


I.Mơc tiªu :


- Củng cố kiến thức về tìm số trừ , phép tính dạng 100 trừ đi một số và đờng
thẳng


– Tính tốn thành thạo, kẻ đờng thẳng chính xác .
Hs ham học toán .


<b>II. Chuẩn bị</b>: Bảng phụ
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>



Hoạt động của GV Hoạt động ca Hs


A.Kiểm tra: 5


Gv nhận xét, chữa bài
B. Bài mới: 27


Hs làm bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

1. Giới thiệu bài


2. híng dÉn lµm bµi tËp.
Bµi 1 :TÝnh nhÈm


100 - 90 =
100 – 89 =
100 – 88 =
* Củng cố cách tính nhẩm
Bài 2 : Đặt tính råi tÝnh hiÖu :


100 - 18 100 - 28 100 - 49
- Cho Hs lµm vë .


- Lu ý :trõ cã nhí .
Bài 3 : a. Tìm x


x + 27 =55 x - 27 = 55 55-x=27
- Cñng cố tìm số trừ, không nhầm


sang tìm số hạng, số bị trừ .


* b- ( dành Hs giái )


T×m y : 67- y=23+11


-HD : tính hiệu bằng cách tìm tỉng 23
vµ 11 råi tÝnh y .


Bài 4 : Vẽ đoạn thẳng AB, đờng
thẳng MN .


A . . B
M . .N


- Giúp Hs phân biệt đoạn thẳng, đờng
thẳng :+ Đoạn thẳng điểm đầu và điểm
cuối giới hạn về hai phía .


+Đờng thẳng có thể kéo dài vô
tận về hai phÝa .


<i>2 .Tổng kết giờ học :</i> Gv chốt kiến thức
đã ơn.


-Hs tù nhÈm trong nhãm, nªu miƯng
trong nhãm


- Nờu cỏch t tớnh, thc hin phộp tớnh
.



Hs làm bảng con


- nêu cách tìm số cha biết .
67 y = 23 + 11


67 – y = 34
y = 67-34
y = 33
- Hs vẽ .


Ôn Toán



Luyện tập: Tìm số trừ, số bị trừ.
<b>I.Mục tiêu</b> :


- Củng cố dạng phép tính 100 trừ đi một số, tìm số trừ ,đờng thẳng .
- Tính tốn thành thạo vận dụng thực hành về đờng thẳng .


- ThÝch häc to¸n


<b>II. Chuẩn bị</b>: Bảng phụ
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của Hs


A.KiÓm tra: 5


Gv nhận xét, chữa bài
B. Bài mới: 27



1. Giới thiƯu bµi


2. Híng dÉn lµm bµi tËp


Bµi 1 : Đặt tính rồi tính hiệu :
100 - 10 ; 100 - 9 ; 71 – 62
80 – 73 ; 100 – 99


- Lu ý : Ph©n biƯt phÐp tÝnh có nhớ và
không nhớ , củng cố phép tính 100 trừ
đi một số .


Hs làm bảng con


100 - 38 ; 53 - 46 ; 100 - 73


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Bài 2 : Tìm X


52- x = 29 ; x-27 = 55
62- x = 14 + 20 ;


- Y/c Hs nªu cách tìm số cha biết và
làm vở .


Bi 3 : Hai thùng dầu chứa tất cả đợc
100 lít dầu , thùng nhỏ chứa 35 lít . Hỏi
thùng to chứa bao nhiêu lít ?


- Cho Hs tự phân tích đề tốn để giải .


Bài 4 : Chọn đáp án đúng


A B C
Số đoạn thẳng là :


A. 2 B . 3 C . 4 D . 1
<i>2. NhËn xÐt giê häc </i>


- Hs làm vở , nêu cách tìm số bị trừ và
sè trõ cha biÕt


- Hs tù lµm .


- Chọn đáp án B


</div>

<!--links-->

×