Tải bản đầy đủ (.doc) (64 trang)

de cuong on tn lop 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (520.86 KB, 64 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Chuyên đề 1: : CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ</b></i>
<i><b>Tiết:………..: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ Q TRÌNH NHÂN ĐƠI ADN</b></i>
<i><b>I.Tóm tắt kiến thức:</b></i>


<i><b>1. Gen</b></i>
<i><b>* Khái niệm</b></i>


- Gen là một đoạn ADN mang thơng tin mã hố cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN. Vd: Gen
Hb mã hố chuỗi pơlipeptit , gen tARN mã hố cho phân tử tARN.


Gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ có vùng mã hố liên tục (khơng phân mảnh), còn ở sinh vật nhân thực là
gen phân mảnh (bên cạnh các đoạn exon mã hố axit amin cịn được xen kẽ các đoạn intron khơng mã hố
<i>axit amin). </i>


<i><b> *Cấu trúc chung của gen cấu trúc (gen mã hóa chuỗi Polipepetit)</b></i>


Gen cấu trúc mã hố prơtêin gồm 3 vùng trình tự nuclêơtit (H 1. 1 – trang 6)


<b>- Vùng điều hoà:</b> nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc của gen, có trình tự các nuclêơtit đặc biệt giúp ARN
pơlimeraza có thể nhận biết và liên kết để khởi động quá trình phiên mã, đồng thời cũng chứa trình tự
nuclêơtit điều hồ q trình phiên mã.


<b>- Vùng mã hố:</b> mang thơng tin mã hoá các axit amin. Các gen ở sinh vật nhân sơ có vùng mã hố liên
tục (gen không phân mảnh). Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hố khơng liên tục, xen kẽ
các đoạn mã hoá axit amin (exon) là các đoạn khơng mã hố axit amin (itron). Vì vậy, các gen này gọi là
gen phân mảnh.


<b>- Vùng kết thúc:</b> nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.


<b>2. Mã di truyền:</b>
<i><b>* Khái niệm:</b></i>



- Mã di truyền là trình tự sắp xếp các nuclêơtit trong gen (mạch gốc) quy định trình tự sắp xếp các axit amin
trong prôtêin.


<i>*<b>Đặc điểm:</b></i>


+ Mã di truyền được đọc từ một điểm theo chiều 3’=>5’, theo từng bộ ba, khơng gối lên nhau + Mã di truyền
có tính phổ biến.


+ Mã di truyền có tính đặc hiệu.
+ Mã di truyền có tính thối hố.
<i><b>3. Q trình nhân đơi ADN:</b></i>


<i><b>1. Bước 1:</b>(Tháo xoắn phân tử ADN)</i>


<i>-Nhờ các enzim tháo xoắn 2 mạch phân tử ADN tách nhau dần lộ ra 2 mạch khuôn và tạo ra chạc hình chữ </i>
<i>Y ( chạc sao chép). </i>


<i><b>2. Bước 2:</b>(Tổng hợp các mạch ADN mới)</i>


<i>-2 mạch ADN tháo xoắn được dùng làm mạch khuôn tổng hợp nên mạch mới theo nguyên tắc bổ sung( A </i>
<i>liên kết với T, G liên kết với X). </i>


<i>-Mạch khn có chiều 3’</i><i> 5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục cịn mạch khn có chiều 5’</i><i> 3’ thì </i>
<i>mạch mới được tổng hợp từng đoạn( Okazaki) rồi sau đó nối lại với nhau. </i>


<i><b>3. Bước 3:</b>( 2 phân tử ADN được tạo thành)</i>


<i>- Trong mỗi phân tử ADN mới có 1 mạch của phân tử ADN ban đầu( bán bảo toàn) và 1 mạch mới được </i>
<i>tổng hợp. </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Tiết………..: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ</b></i>
<i><b>I. </b><b>Tãm t¾t kiÕn thøc:</b></i>


<i><b>1.</b><b>Phiên mã: </b>(Tổng hợp ARN )</i>


<i><b>*. Cấu trúc và chức năng của các loại ARN:</b></i>


- ARN thông tin( mARN): Có cấu tạo mạch thẳng, là khn cho q trình dịch mã ở ribơxơm.


- ARN vận chuyển( tARN): Có nhiều loại tARN, mỗi phân tử tARN đều có 1 bộ ba đối mã (anticôdon) và 1
đầu để liên kết với axit amin tương ứng. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tham gia tổng hợp chuỗi
pôlipeptit.


- ARN ribôxôm( rARN): Là thành phần kết hợp với prôtêin tạo nên ribôxôm.
*<i><b> Cơ chế phiên mã: </b>(Tổng hợp ARN )</i>


- Phiên mã là quá trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn ADN.
- Diễn biến của quá trình phiên mã.


- ARN polimeraza bám vào vùng điều hịa làm gen tháo xoắn lộ mạch gốc có chiều 3’=>5’ bắt đầu phiên
mã. ARN polimeraza trượt trên mạch gốc theo chiều 3’=>5’. mARN được tổng hợp theo chiều 5’=>3’, mỗi
nu trên mạch gốc liên kết với nu tự do theo nguyên tắc bổ sung A-U, G-X, T-A, X-G (vùng nào trên gen
<i>được phiên mã song thì sẽ đóng xoắn ngay). Khi ARN polimeraza gặp tín hiệu kết thúc thì dừng phiên mã. </i>
Một phân tử mARN được giải phóng.


<i><b>- </b></i>Ở sinh vật nhân thực mARN sau khi tổng hợp sẽ cắt bỏ các đoạn Intron, nối các đoạn Exon tạo thành
mARN trưởng thành sẵn sằng tham gia dịch mã.


Kết quả: Tạo nên phân tử mARN mang thông tin di truyền từ gen tới ribôxôm để làm khuôn trong tổng hợp


prơtêin.


<i><b>2. Dịch mã:</b> ( Tổng hợp prơtêin)</i>
<i><b>*Hoạt hố axit amin:</b></i>


- Nhờ các enzim đặc hiệu và ATP mỗi axit amin được hoạt hoá và gắn với tARN tương ứng tạo axit amin-
tARN( aa- tARN).


<i><b>*Tổng hợp chuỗi pôlipeptit: </b></i>


- Ribôxôm gắn với mã mở đầu AUG và Met-tARN (anticơdon UAX) bổ sung chính xác với cơdon mở đầu.
- Các aa-tARN vận chuyển axit amin tới, anticôdon của tARN bổ sung với côdon trên mARN. Enzim xúc
tác hình thành liên kết peptit giữa 2 axit amin.


- Ribôxôm dịch chuyển đến côdon tiếp và cứ tiếp tục như vậy cho đến khi tiếp xúc với mã kết thúc (khơng
<i>có axit amin vào Riboxom) thì dừng dịch mã hoàn tất. Một chuỗi Polipeptit được hình thành. </i>


- Nhờ enzim đặc hiệu axit amin đầu tiên (Met) được cắt khỏi chuỗi tạo thành chuỗi polipeptit hồn chỉnh.
Sau đó hình thành các cấu trúc bậc cao thực hiện chức năng sinh học của Protein.


- Một nhóm ribơxơm (pơlixơm) gắn với mỗi mARN giúp tng hiu sut tng hp prụtờin.
<i><b>II.</b><b>Bài tập áp dụng (có bài tập trắc nghiệm kèm theo)</b></i>


<i><b>Tiết </b><b></b><b>..: </b><b>IU HỒ HOẠT ĐỘNG GEN</b></i>
<b>I. Tãm t¾t kiÕn thøc.</b>


<b>1. Khái niệm: </b>Điều hoà hoạt động của gen là điều hoà lượng sản phẩm của gen được tạo trong tế bào đảm
bảo cho hoạt động sống của tế bào phù hợp với điều kiện môi trường cũng như sự phát triển bình thường của
cơ thể.



Điều hịa hoạt động gen có thể ở mức độ phiên mã, dịch mã, sau phiên mã.
<i>- Ở sinh vật nhân sơ điều hoà hoạt động gen chủ yếu ở mức độ phiên mã. </i>


<b>2. Cấu trúc của opêron Lac ở E. coli. </b>


Opêron là các gen cấu trúc liên quan về chức năng được phân bố liền nhau và có chung cơ chế điều hịa
hoạt động.


Cấu trúc Ơperon Lac:


Z,Y,A: Là các gen cấu trúc mã hóa cho các enzim phân giải Lactozo.


O: Vùng vận hành là trình tự nu đặc biệt để protein ức chế liên kết ngăn cản phiên mã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3. Cơ chế điều hồ Hoạt động của ơpêron Lac:</b>


<b>Khi mơi trường khơng có lactơzơ:</b> gen điều hồ tổng hợp prơtêin ức chế. Prôtêin ức chế gắn vào vùng
vận hành (O)  các gen cấu trúc không phiên mã.


<b>Khi mơi trường có lactơzơ:</b> Lactơzơ là chất cảm ứng gắn với prôtêin ức chế  prôtêin ức chế bị biến đổi
không gắn được vào vùng vận hành. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động tiến hành phiên mã 
mARN của Z, Y, A được tổng hơp và dịch mã tạo các enzim phân hủy Lactozo. Khi Lactozo cạn kiệt thì
protein ức chế lại liên kết với vùng (O) q trình phiên mã dừng lại.


<i><b>II.</b><b>Bµi tập áp dụng (có bài tập trắc nghiệm kèm theo)</b></i>


<i><b>Tiết ...: </b><b>ĐỘT BIẾN GEN</b></i>
<i><b>I.</b><b> Tãm t¾t kiÕn thøc:</b></i>


<i><b>1.Khái niệm và các dạng đột biến gen:</b></i>



<b>* Khái niệm: </b>Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan đến một cặp nuclêôtit làm
thay đổi trình tự nu tạo ra alen mới.


<i><b>* Các dạng đột biến gen:</b></i>


Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit


Đột biến thêm hoặc mất một cặp nuclêôtit.


<i><b>2. Nguyên nhân và cơ chế phát sinh đột biến gen</b></i>
<i><b>* Nguyên nhân</b></i>


<i>- Bên ngoài: do các tác nhân gây đột biến như vật lý (tia phóng xạ, tia tử ngoại…), hố học (các hố chất </i>
<i>5BU, NMS…) hay sinh học(1 số virut…). </i>


<i>- Bên trong: do rối loạn các q trình sinh lí hóa sinh trong tế bào. </i>
<i><b>* Cơ chế phát sinh đột biến gen:</b></i>


a) Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi AND.


<i>- Trong q trình nhân đơi do sự kết cặp không hợp đôi( không theo nguyên tắc bổ sung) dẫn đến phát sinh </i>
<i>đột biến gen. </i>


<i>b) Tác động của các tác nhân gây đột biến</i>


<i>- Tia tử ngoại (UV) có thể làm cho 2 bazơ T trên cùng 1 mạch liên kết với nhau</i><i> đột biến. </i>
<i>- 5-brômua uraxin ( 5BU) gây ra thay thế cặp A-T bằng G-X</i><i> đột biến. </i>


<i>- Virut viêm gan B, virut hecpet…</i><i> đột biến. </i>


<i><b>3. Hậu quả và ý nghĩa của đột biến gen:</b></i>
<i><b>* Hậu quả của đột biến gen:</b></i>


<b>Đột biến thay thế một cặp</b> có thể làm thay đổi trình axit amin trên Pro làm thay đổi chức năng Pro.


<b>Đột biến thêm, mất cặp nu </b>làm mã di truyền bị đọc sai từ bộ ba đột biến đến cuối gen làm thay đổi trình tự
axit amin, chức năng pro.


Ở cấp độ phân tử đột biến gen thường trung tính. Nếu đột biến làm thay đổi chức năng Pro thương có hại.
Tuy nhiên có một số đột biến có lợi.


Tính có hại của đột biến phụ thuộc môi trường, tổ hợp gen.
<i><b>* Vai trò và ý nghĩa của đột biến gen</b></i>


<i><b>+ Đối với tiến hoá</b></i>


<i>- Đột biến gen làm xuất hiện các alen mới tạo ra biến dị di truyền phong phú là nguồn nguyên liệu cho tiến </i>
<i>hoá. </i>


<i><b>+ Đối với thực tiễn</b></i>


<i>- Cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình tạo giống cũng như trong nghiên cứu di truyn</i>
<i><b>II.</b><b>Bài tập áp dụng (có bài tập trắc nghiệm kÌm theo)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>I.</b><b> Tãm t¾t kiÕn thøc:</b></i>


<i><b>1. Cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể </b></i>
Thành phần: ADN + Protein Histon


- Nuclêôxôm: Một đoạn ADN (khoảng 146 cặp Nu) quấn quanh 8 phân tử histôn.


- Chuỗi nuclêơxơm (mức xoắn 1) tạo sợi cơ bản có đường kính  11nm.


- Sợi cơ bản xoắn (mức 2) tạo sợi chất nhiễm sắc có đường kính 30nm.


- Sợi chất nhiễm sắc xoắn mức 3 có đường kính  300 nm và hình thành Crơmatit có đường kính  700
nm.


<i><b>2 Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. </b></i>
<i><b>* Mất đoạn</b></i>


- NST bị đứt mất 1 đoạn làm giảm số lượng gen trên NST  thường gây chết.


- Ở thực vật khi mất đoạn nhỏ NST ít ảnh hưởng  loại khỏi NST những gen không mong muốn ở 1 số
giống cây trồng.


<b>* Lặp đoạn</b>


- Một đoạn NST được lặp lại một hay nhiều lần  làm tăng số lượng gen trên NST.
- Làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng (có lợi hoặc có hại).


<b>* Đảo đoạn:</b>


- Một đoạn NST bị đứt ra rồi đảo ngược 1800<sub> và nối lại </sub><sub></sub><sub>l àm thay đổi trình tự gen trên NST </sub><sub></sub><sub> làm ảnh </sub>
hưởng đến hoạt động của gen.


<b>* Chuyển đoạn:</b>


- Sự trao đổi đoạn NST xảy ra giữa 2 NST khơng cùng cặp tương đồng  làm thay đổi kích thước, cấu trúc
gen, nhóm gen liên kết  thường b gim kh nng sinh sn.



<i><b>II.</b><b>Bài tập áp dụng (có bài tập trắc nghiệm kèm theo)</b></i>


<i><b>Tiết ...: </b></i><b>ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ</b>


<i><b>I.</b><b> Tãm t¾t kiÕn thøc</b></i><b>: </b>


<b>1.Đột biến lệch bội</b>


<b>* Khái niệm và phân loại:</b>


<b>+ Khái niệm</b>: Làm thay đổi số lượng NST trong 1 hay 1 số cặp tương đồng.


<b>+ Phân loại:</b>


-Thể một: 1 cặp NST mất 1 NST và bộ NST có dạng 2n - 1.
-Thể khơng: 1 cặp NST mất 2 NST và bộ NST có dạng 2n - 2.
-Thể ba: 1 cặp NST thêm 1 NST và bộ NST có dạng 2n + 1.
-Thể bốn: 1 cặp NST thêm 2 NST và bộ NST có dạng 2n + 2.


<b>* Cơ chế phát sinh</b>
<b>+ Trong giảm phân</b>


- Do sự phân ly NST khơng bình thường ở 1 hay 1 số cặp kết quả tạo ra các giao tử thiếu, thừa NST (n -1; n
<i>+ 1 giao tử lệch nhiễm). </i>


- Các giao tử này kết hợp với giao tử bình thường  thể lệch bội.
<b>+ Trong nguyên phân</b>


- Trong nguyên phân một số cặp NST phân ly khơng bình thường hình thành tế bào lệch bội.
-Tế bào lệch bội tiếp tục nguyên phân  1 phần cơ thể có các tế bào bị lệch bội  thể khảm.



<b>* Hậu quả: </b>Đột biến lệch bội tuỳ theo từng loài mà gây ra các hậu quả khác nhau như: tử vong, giảm sức
sống, giảm khả năng sinh sản…


<b>* Ý nghĩa </b> Đột biến lệch bội cung cấp nguyên liệu cho tiến hoá và trong chọn giống.


<b>2. Đột biến đa bội</b>


<b>* Khái niệm và cơ chế phát sinh thể tự đa bội</b>


<b>+ Khái niệm: </b>Là dạng đột biến làm tăng 1 số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài và lớn hơn 2n ( 3n, 4n,
5n, 6n. . . ).


<b>+ Cơ chế phát sinh</b>


- Dạng 3n là do sự kết hợp giữa giao tử n với giao tử 2n (giao tử lưỡng bội).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* Khái niệm và cơ chế phát sinh thể dị đa bội. </b>


+ Khái niệm: Sự tăng số bộ NST đơn bội của 2 loài khác nhau trong 1 tế bào.
+ Cơ chế hình thành:


- Do hiện tượng lai xa và đa bội hoá.


<b>* Hậu quả và vai trò của đột biến đa bội</b>


- Tế bào đa bội thường có số lượng ADN tăng gấp bội  tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn, sinh trưởng phát
triển mạnh khả năng chống chịu tốt. . .


- Đột biến đa bội đóng vai trị quan trọng trong tiến hố (hình thành lồi mới) và trong trồng trọt ( tạo cây


<i>trồng năng suất cao. . . )</i>


<b>* </b>Kiến thức bổ sung:


<b>-</b> Các thể lệch bội cũng tương tự như các thể đa bội lẻ thường mất khả năng sinh sản hữu tính do khó khăn
trong q trình giảm phân tạo giao tử và nếu giảm phân được sinh ra có các giao tử khơng bình thường.
- Nếu xét 1 lơcut gen trên cặp NST nào đó thể đột biến lệch bội dạng ba và đột biến đa bội dạng 3n đều có
kiểu gen tương tự như nhau ví dụ Aaa khi giảm phân sẽ sinh ra các loại giao tử như sau:


- Giao tử bình thường A, a.


- Giao tử khơng bình thường Aa, aa.


- Các thể đa bội thường gặp ở thực vật còn ở động vật đặc biệt là động vật bậc cao thì hiếm gặp là do khi các
cơ thể động vật bị đa thường dẫn đến làm giảm sức sống, gây rối loạn giới tính, mất khả năng sinh sản hữu
tính và thường tử vong.


Một số đặc điểm phân biệt giữa thể lệch bội và thể đa bội


<b>Thể lệch bội</b> <b>Thể đa bội</b>


- Sự biến động số lượng NST xảy ra ở 1 vài
cặp.


- Số lượng NST trong mỗi cặp có thể tăng hoặc
giảm.


- Thường có ảnh hưởng bất lợi đến thể đột biến
và thường có kiểu hình khơng bình thường.
- Thể lệch bội thường mất khả năng sinh sản


hữu tính do khó khăn trong giảm phân tạo giao
tử.


- Thể lệch bội có thể gặp ở cả động vật và thực
vật.


- Sự biến động số lượng NST xảy ra ở tất cả các cặp
NST.


- Số lượng NST trong mỗi cặp chỉ có tăng 1 số nguyên
lần bộ đơn bội.


- Thường có lợi cho thể đột biến vì thể đa bội thường
sinh trưởng , phát triển mạnh, chống chịu tốt.


- Thể đa bội chẵn sinh sản hữu tính bình thường cịn
thể đa bội lẻ mới khó khăn trong sinh sản hữu tính.
- Thể đa bội thường gặp ở thực vật ít gặp ng vt.


<i><b>II.</b><b>Bài tập áp dụng (có bài tập trắc nghiệm kèm theo)</b></i>


<b>Bài tập áp dụng chơng 1:</b>


<b>P</b>


<b>N</b>


<b>CHNG I : DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ </b>


<b>BÀI 1:GEN, GEN VÀ MÃ DI TRUYỀN VÀ Q TRÌNH NHÂN ĐƠI ADN</b>
<b>C</b> <b>1.Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới :</b>



A. Tính liên tục. B.Tính đặc thù. C. Tính phổ biến. D.Tính thối hóa.


<b>C</b> <b>2.Vai trị của enzim AND polimeraza trong q trình nhân đơi là :</b>


A. Cung cấp năng lượng. B. Tháo xoắn ADN


C. Lắp ghép các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung vào mạch đang tổng hợp.


D. Phá vỡ các liên kết hidro giữa hai mạch của AND.


<b>C</b> <b>3. Một axit amin trong phân tử protein được mã hóa trên gen dưới dạng :</b>


A. Mã bộ một. B.Mã bộ hai. C.Mã bộ ba. D.Mã bộ bốn.


<b>B</b> <b>4.Thông tin di truyền được mã hóa trong AND dưới dạng.</b>


A. Trình tự của các bộ hai nucleotit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi polipeptit.


B. Trình tự của các bộ ba nucleotit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi polipeptit.
C. Trình tự của mỗi nucleotit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi polipeptit.
D. Trình tự của các bộ bốn nuleotit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi


<b>C</b> <b>5.Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi là </b>


A. A liên kết U ; G liên kết X. B. A liên kết X ; G liên kết T.


C. A liên kết T ; G liên kết X. D.A liên kết U ; T liên kết A ; G liên kết X ; X liên kết G.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. Vùng kết thúc nằm ở cuối gen mang tín hiệu kết thúc phiên mã.



B. Vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm sốt q trình dịch mã.


C. Vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm sốt q trình phiên mã.
D. Vùng mã hóa ở giữa gen mang thơng tin mã hóa axit amin.


<b>A</b> <b>7.Số mã bộ ba mã hóa cho các axit amin là :</b>


A. 61. B. 42 C. 6 4. D. 21.


<b>B</b> <b>8.Axit amin Mêtiơnin được mã hóa bởi mã bộ ba nào ?</b>


A. AUU. B. AUG. C. AUX. D. AUA.


<b>A</b> <b>9.Trong q trình nhân đơi, enzim AND polimeraza di chuyển trên mỗi mạch khuôn của AND.</b>
A.Luôn theo chiều từ 3’ đến 5’.


B.Di chuyển một cách ngẫu nhiên.


C.Theo chiều từ 5’ đến 3’ trên mạch này và 3’ đến 5’ trên mạch kia.
D.Luôn theo chiều từ 5’ đến 3’.


<b>D</b> <b>10.Đoạn okazaki là :</b>


A.Đoạn AND được tổng hợp một cách gián đoạn theo chiều tháo xoắn của AND trong quá trình
nhân dơi.


B.Đoạn AND được tổng hợp một cách liên tục theo chiều tháo xoắn của AND trong quá trình
nhân đôi.



C.Đoạn AND được tổng hợp một cách liên tục trên mạch AND trong q trình nhân đơi.


D.Đoạn AND được tổng hợp gián đoạn theo hướng ngược chiều tháo xoắn của AND trong q
trình nhân đơi.


<b>C</b> <b>11.Ngun tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của AND là :</b>


A.Hai AND mới được hình thành sau khi nhân đơi, có một AND giống với AND mẹ cịn AND
kia có cấu trúc đã thay đổi.


B.Hai AND mới được hình thành sau khi nhân đơi, hồn tồn giống nhau và giống với AND
mẹ ban đầu.


C.Trong 2 AND mới hình thành, mỗi AND gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp.
D.Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của AND theo hai hướng ngược chiều nhau.


<b>B</b> <b>12.Quá trình nhân đơi của AND cịn được gọi là :</b>


A.Q trình dịch mã. B.Quá trình tái bản, tự sao.
C.Quá trình sao mã. D.Q trình phiên mã.


<b>A</b> <b>13.Mã di truyền có các bộ ba kết thúc như thế nào :</b>


A.Có các bộ ba kết thúc là UAA, UAG, UGA. B.Có các bộ ba kết thúc là UAU, UAX, UGG.
C.Có các bộ ba kết thúc là UAX, UAG, UGX D.Có các bộ ba kết thúc là UXA, UXG, UGX.


<b>D</b> <b>14.Vì sao mã di truyền là mã bộ ba :</b>


A.Vì mã bộ một và mã bộ hai không tạo được sự phong phú về thơng tin di truyền.
B.Vì số nuclêotit ở mỗi mạch của gen dài gấp 3 lần số axit amin của chuỗi polipeptit.


C.Vì số nucleotit ở hai mạch của gen dài gấp 6 lần số axit amin của chuỗi polipeptit.


D.Vì 3 nucleotit mã hóa cho một axit amin thì số tổ hợp sẽ là 43<sub> = 64 bộ ba dư thứa để mã hóa </sub>


cho 20 loại axit amin.


<b>D</b> <b>15.Trong chu kỳ tế bào nguyên phân, sự nhân đơi của AND trong nhân diễn ra ở.</b>


A.Kì sau. B.Kì đầu. C.Kì giữa. D.Kì trung gian.


<b>B</b> <b>16.Trong q trình nhân đơi của AND, các nucleotit tự do sẽ tương ứng với các nucleotit trên</b>
<b>Mỗi mạch của phân tử AND theo nguyên tắc :</b>


A.Nucleotit loại nào sẽ kết hợp với nucleotit loại đó.
B.Dựa trên nguyên tắc bổ sung.


C.Ngẫu nhiên.


D.Các bazơ nitric có kích thước lớn sẽ bổ sung các bazơ nitric có kích thước bé


<b>A</b> 17.<b>Mã thối hóa là hiện tượng :</b>


A.Nhiều mã bộ ba cùng mã hóa cho 1 axit amin.


B.Các mã bộ ba nằm nôi tiếp nhau trên gen mà khơng gối lên nhau.
C.Một mã bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin..
D.Các mã bộ ba có tính đặc hiệu.


<b>C</b> <b>18.Sư nhân đôi của AND trên cơ sở nguyên tắc bổ sung có tác dụng :</b>



A.Chỉ đảm bảo duy trì thơng tin di truyền ổn định qua các thế hệ TB.
B.Chỉ đảm bảo duy trì thơng tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể.
C.Chỉ đảm bảo duy trì thơng tin di truyền ổn định qua các thế hệ TB và cơ thể.
D.Chỉ đảm bảo duy trì thơng tin di truyền ổn định từ nhân ra tế bào chất.


<b>C</b> 1<b>9</b>. <b>Các mạch đơn mới được tổng hợp trong q trình nhân đơi của phân tử AND hình thành </b>
<b>theo chiều :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B. 3’ đến 5’. D. Cùng chiều với chiều tháo xoắn của AND.


<b>D</b> <b>20</b>. <b>Nguyên tắc khuôn mẫu được thê hiện :</b>


A. Chỉ trong cơ chế tự nhân đôi và phiên mã. B. Chỉ trong cơ chế dịch mã và tự nhân đôi.
C. Chỉ trong cơ chế phiên mã và dịch mã. <b>D</b>. Trong các cơ chế tự nhân đôi, phiên mã và


<b>D</b> <b>21. Các mã bộ ba khác nhau bởi :</b>


A. Trật tự của các nucleotit. B. Thành phần các nucleotit.


C. Số lượng các nucleotit. D. Thành phần và trật tự của các nucleotit.


<b>22. Việc nối kín các đoạn okazaki để tạo nên một mạch đơn hoàn chỉnh được thực hiên nhờ:</b>


A. em zim tháo xoắn B. ADN polimeraza C. ARN polimeraza D. enzim nối


<b>C</b> <b>23. Cơ chế Tổng hợp ADN diễn ra theo nguyên tắc </b>


A. Khuôn mẫu, bảo tồn B. Nguyên tắc bổ sung và gián đoạn
C. Khuôn mẫu và bán bảo tồn D. Nguyên tắc khuôn mẫu, gián đoạn



<b>A</b> <b>24. Gen cấu trúc là</b>


A. Một đoạn của phân tử ADN mang thơng tin mã hố một chuỗi pơlipéptit hay ARN
B. Một đoạn của phân tử ADN mã hố 1 phân tử protêin


C. sản phẩm thơng tin di truyền chưa được hoàn chỉnh


D. Một đoạn của phân tử ADN co chức năng di truyền và biến dị


<b>D</b> <b>25.Nguyên tắc bán bảo tồn được thể hiện trong cơ chế</b>


A. dịch mã B. phiên mã C. điều hoà hoạt động của gen D. tự nhân đô<b>i</b>
<b>B</b> <b>26. Thông tin DT được truyền đạt, tương đôi ổn đinh qua các thế hiện phân bào trong cơ thể nhờ</b>


A. quá trình phiên mã


B. cơ chế tự sao của ADN cùng với sự phân li đồng đều của NST qua nguyen phân
C. quá trình phiên mã của ADN


D. kết hợp của các quá trình nguyen phân, giảm phân và thụ tinh


<b>B</b> <b>27. Sự khác nhau cơ bản giữa các nu trong phân tử ADN và cấu trúc RBNu trong phân tử ARN là</b>


A. Các bazơnitơ B. Cấu trức đường C. kết cấu các phân tử D. Độ bền cấu trúc
<b>D</b> <b><sub>28. Q trình hoạt hố aa có vai trị</sub></b>


A. gắn aa vào tARN tương ứng nhờ enzim đặc hiệu. B. gắn aa vào tARN nhờ enzim nối ligaza.
C. kích hoạt aa và gắn nó vào tARN. D. sử dụng năng lượng ATP để kích hoạt aa.
<b>B</b> <b><sub>29. Loại ARN nào mang bộ ba đối mã?</sub></b>



A. mARN B. tARN C. rARN D. ARN của vi rút


<b>30.Ở sinh vật nhân thực</b>


A. các gen có vùng mã hố liên tục ( gen khơng phân mảnh).
B. các gen khơng có vùng mã hố liên tục.


C. phần lớn các gen có vùng mã hố khơng liên tục (gen phân mảnh) .
D. phần lớn các gen khơng có vùng mã hố liên tục.


<b>31. Ở sinh vật nhân sơ</b>


A. các gen có vùng mã hố liên tục ( gen khơng phân mảnh).
B. các gen có vùng mã hố khơng liên tục.


C. phần lớn các gen có vùng mã hố khơng liên tục (gen phân mảnh) .
D.phần lớn các gen khơng có vùng mã hố liên tuc.


<b>A</b> <b><sub>32. Mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới vì</sub></b>


A. phổ biến cho mọi sinh vật là mã bộ 3, được đọc từ 1 chiều liên tục từ 5’ 3’, có mã mở
đầu, mã kết thúc; mã có tính đặc hiệu, có tính phổ biến.


B. được đọc từ một chiều liên tục từ 5’ 3’, có mã mở đầu, mã kết thúc, mã có tính đặc hiệu.
C. phổ biến cho mọi sinh vật - đó là mã bộ ba, có tính đặc hiệu, có tính phổ biến.


D. có mã mở đầu, mã kết thúc, phổ biến cho mọi sinh vật – đó là mã bộ ba.
<b>A</b> <b><sub>33. Mã di truyền phản ánh tính đa dạng của sinh giới vì</sub></b>


A. có 61 bộ ba, có thể mã hố cho khoảng 20 loại axit amin, sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm


ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã thơng tin di truyền đặc trưng cho lồi.


B. sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã thông tin di truyền đặc
trưng cho loài.


C. sự sắp xếp theo nhiều cách khác nhau của các bộ ba đã tạo ra nhiều bản mật mã thông tin di
truyền khác nhau.


D. với 4 loại nuclêotit tạo 64 bộ mã, có thể mã hố cho 20 loại axit amin.
<b>A</b> <b>34.Tại sao hai mạch của phân tử ADN được nhân đôi theo 2 cách khác nhau ?</b>


A. Do hai mạch của phân tử ADN có chiều ngược nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. Do một loại enzim ADN pôlimeraza cùng tổng hợp cả hai sợi và chỉ đi theo một chiều 5’-3’


D. Do hai mạch của phân tử ADN có chiều ngược nhau và một loại enzim ADN pôlimeraza cùn tổng hợp cả hai sợi
và chỉ theo một chiều 5’ – 3’


<b>C</b> <b>35.Theo trình tự từ đầu 3’ đến 5’ của mạch gốc , một gen cấu trúc gồm các vùng trình tự nucltít:</b>


A. Vùng điều hồ, vùng kết thức , vùng mã hố
B. Vùng mã hố, vùng kết thức, vùng điiêù hồ
C. Vùng điều hồ, vùng mã hố, vùng kết thức
D. Vùng kết thức, vùng điié hồ, vùng mã hố


<b> D</b> <b><sub>36.Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại:</sub></b>


A. Guamin (G) B. Tinmin(T) C. Ađenin (A) D. Uraxin (U)


<b>A</b> <b>37. Mỗi gen cấu trúc gồm 3 vùng trình tự Nuclêơtit: vùng điều hồ, vùng mã hố, vùng kết thúc</b>


<b>vùng mã hố :</b>


A.Mang thơng tin mã hố các axit amin
B.Mang tín hiệu kết thúc phiên mã


C.Mang tín hiệu khởi động và kiểm sốt phiên mã
D.Mang tín hiệu kết thúc dịch mã


B <b>38.Một phân tử ADN tự nhân đôi liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra một số phân tử ADN là:</b>


A. 6 B. 32 C. 25 D. 64
(<sub>2</sub>5 <sub>32</sub>


 )


A <b>39.Một gen có cấu trúc dạng B dài 5100 ăngxtrơng có số Nu là:</b>


A. 3000 B. 6000 C. 4500 D.1500


<b>39. Bản chất của mã di truyền là </b>


A. một bộ 3 mã hoá cho 1 axit amin.


B. 3 nuclêotit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho 1 axit amin.


C. trình tự sắp xếp các nuclêơtit trong gen qui định trình tự sắp xếp các axit amin trong prơtêin.
D. các axit amin được mã hố trong gen.


<b>C</b> <b><sub>40.Với 4 loại nuclêơtit A,T,G,X sẽ có bao nhiêu bộ ba khơng có T?</sub></b>



A. 16 bộ ba B. 32 bộ ba C. 27 bộ ba D. 8 bộ ba<b> ( </b>33 27)<b> </b>
C <b><sub>41.Vai trị của enzim ADN pơlimeraza trong q trình nhân đơi ADN l</sub></b><sub>à:</sub>


A. Tháo xoắn ADN


B. Phá vỡ các liên kết hiđrô giữa 2 mạch của ADN


C. Lắp ghép các Nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch của ADN
D. Cung cấp năng lượng


<b>42. Ở sinh vật nhân thực, việc nhân đôi xảy ra tại điểm nhiều vị trí trên phân tử ADN cung một lần giúp </b>


A. sự nhân đơi diễn ra chính xác
B.sự nhân đơi diễn ra nhanh chóng
C.sự nhân đơi khỏi xảy ra nhiều lần
D.tiết kiệm nhiên liệu, enzim, năng lượng


B <b><sub>43. Một đoạn mạch gốc của phân tử ADN có trình tự các nuclêơtít như sau:</sub></b>
...A T G X A T G G X X G X A....


Trong q trình nhân đơi mạch ADN mới được hình thành từ đoạn mạch gốc trên sẽ có trình tự
A. . . . A T G X A T G G X X G X A. . .


B. . . . T A X G T A X X G G X G T. . .
C. . . . U A X G U A X X G G X G U. . .
D. . . . A T G X G T A X X G G X G T . . .


B <b><sub>Với 4 loại nuclêôtit A, T, G, X .Một đoạn mạch đơn của gen gồm 10 nuclêôtit sẽ co sbao nhiêu cách sắp </sub></b>
<b>xếp khác nhau?</b>



A. 1024000 B. 1048576 C. 16462 D. 512000. <i>( </i> <sub>4</sub>10 <sub>1048576</sub>


 <i>)</i>


A <b><sub>Một gen có 1200 nuclêơtit, khi nhân đơi mơi trường nội bào đã cung cấp số nuclêôtit tự do là 37200.</sub></b>
<b>Hỏi gen trên đã nhân đôi mấy lần</b>


A. 5 lần B. 4 lần C. 3 lần D. 2 lần
( 2<i>k</i> 1).1200


 (251).1200 37200 = > k= 5


<b>A</b> <b><sub>Một đoạn ADN của vi khuẩn E.coli dài 5100A</sub>0<sub> , đoạn đó nhân đơi liên tiếp 4 lần, số lượng nuclêơtít mơi </sub></b>
<b>trường cần cung cấp là:</b>


A. 48000 B. 45000 C. 12000 D. 22500
( N= 2.L/ 3,4= 2.5100/3,4= 3000 Nu)


( N = 2 .3000 48000(4  <i>Nu</i>)


<b>B</b> <b>Một phân tử ADN có chièu dài 4080A0<sub>. Biết rằng số Nuclêơtit loại A= 20%.Số liên kết hiđrơ có trong </sub></b>
<b>phân tử ADN đó là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

(N= 2.L/3,4 = 2.4080/3,4= 2400 Nu)
A= T = 20%


Theo công thức ta có: G = X = 50% - 20 % = 30 %


. % 2400.20 480( )



100 100


<i>N A</i>


<i>A T</i>    <i>Nu</i>


. % 2400.30% 720( )


100 100


<i>N G</i>


<i>G</i><i>X</i>    <i>Nu</i>


LKHĐR = 2 A+ 3G = 2.480 + 3. 720 = 3120 (LK)
<b>B</b> <b><sub>Gen dài 5100 A</sub>0<sub> và có G = 1.5 A sẽ có số liên kết hiđrô là</sub></b>


A. 3600 B. 3900 C. 4500 D. 7200
( N= 2.L /3.4 = 2.5100/3.4 = 3000 (Nu)


theo đề bài ta có : G = 1,5 A
A + G = 50


1.5 A - G = 0
2.5 A = 50


A = 50 / 2.5 = 20 %
G = X = 50 – 20 % = 30 %
Số lượng từng loại Nu là :



. % 3000.20 600( )


100 100


<i>N A</i>


<i>A T</i>    <i>Nu</i>


. % 3000.30% 900( )


100 100


<i>N G</i>


<i>G</i><i>X</i>    <i>Nu</i>


Số liên kết hiđrô của nuclêôtit là:


LKHĐR = 2 A+ 3G= 2.600 + 3.900 = 3900 (Nu)


<b>C</b> <b>Một phân tử ADN có chiều dài phân tử là 10200A0<sub> , số lượng nuclêôtit A chiếm 20 % , số lượng liên kết hiđrô</sub></b>
<b>co trong gen là </b>


A. 7200 B. 600 C. 7800 D. 3600
(N = 2.L/3.4 = 2.10200 /3.4=6000(Nu)


Theo đề bài ta có : A= T = 20%


G = X = 50 – 20 % = 30 %


Số lượng từng loạ Nu là :


6000.20%


1200( )


100


<i>A T</i>   <i>Nu</i>


6000.30%


1800( )


100


<i>G</i><i>X</i>  <i>Nu</i>


Số liên kết hiđrô = 2 A + 3.G = 2.1200 + 3. 1800 = 7800(Nu)
<b>A</b> <b><sub>Gen dài 5100 A</sub>0<sub> và có A = 1.5 G sẽ có số liên kết hiđrơ là</sub></b>


A. 3600 B. 3900 C. 4500 D. 7200
( N= 2.L /3.4 = 2.5100/3.4 = 3000 (Nu)


theo đề bài ta có : A= 1,5 G
G + A = 50


1.5 G - A = 0
2.5 G = 50



G = 50 / 2.5 = 20 %
A = T = 50 – 20 % = 30 %
Số lượng từng loại Nu là :


. % 3000.30% 900( )


100 100


<i>N A</i>


<i>A T</i>    <i>Nu</i>


. % 3000.20% 600( )


100 100


<i>N G</i>


<i>G</i><i>X</i>    <i>Nu</i>


Số liên kết hiđrô của nuclêôtit là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C</b> <sub>1. </sub><b><sub>Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế dịch mã là :</sub>BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ</b>


A. A liên kết U ; T liên kết A ; G liên kết X ; X liên kết G. B. A liên kết X ; G liên kết T.
C. A liên kết U ; G liên kết X. D. A liên kết T ; G liên kết X.
<b>A</b> <sub>2. </sub><b><sub>Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là :</sub></b>


A. A liên kết U ; T liên kết A ; G liên kết X ; X liên kết G. B. A liên kết X ; G liên kết T.


C. A liên kết U ; G liên kết X. D. A liên kết T ; G liên kết X.
<b>A</b> <b><sub>3. Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit sẽ dừng lại khi ribôxôm:</sub></b>


A. gặp bộ ba kết thúc C. gặp bộ ba đa nghĩa.


B. trượt hết phân tử mARN D. tế bào hết axít amin
<b>B</b> <b><sub>4. Ở sinh vật nhân thực, bộ ba mở đầu quá trình dịch mã là:</sub></b>


A. GUA B. AUG C.GAU D. UUG


<b>A</b> <b><sub>5. Một gen có 120 vịng xoắn. Chuỗi pơlipeptit do gen này điều khiển tổng hợp có số lượng </sub></b>
<b>axit amin bằng:</b>


A. 399 B. 398 C. 400 D. 401


<b> B</b> <b><sub>6. Chọn trình tự thích hợp của các nuclêơtit trên ARN được tổng hợp từ một đoạn mạch </sub></b>
<b>khuôn là: AGXTTAGXA</b>


A. AGXUUAGXA B. UXGAAUXGU C. AGXTTAGXA D. TXGAATXGT


<b>A</b> <b><sub>7.Ở sinh vật nhân sơ, aa mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là</sub></b>


A. phêninalanin B. mêtionin C. foocmin mêtiônin D. glutamin


<b>B</b> 3. <b>Loại ARN nào mang mã đối.</b>


A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. ARN của virut.
<b>D</b> <sub>4. </sub><b><sub>Ribôxôm dịch chuyển trên mARN như thế nào ?</sub></b>


A. Riboxom dịch chuyể đi một bộ hai trên mARN.


B. Riboxom dịch chuyể đi một bộ một trên mARN.
C. Riboxom dịch chuyể đi một bộ bốn trên mARN.
D. Riboxom dịch chuyể đi một bộ ba trên mARN.


<b>B</b> <sub>5. </sub><b><sub>Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào nhân thực :</sub></b>


A. Nhân. B. Tế bào chất. C. Màng tế bào. D. Thể Gongi.
<b>B</b> 6. <b>Chọn trình tự thích hợp của các ribonucleotit được tổng hợp từ một gen có đoạn mạch </b>


<b>khuôn là :</b>


A. A G X U U A G X A . B. U X G A A U X G U.


C. A G X T T A G X A. D. T X G A A T X G T


<b>A</b> <sub>7. </sub><b><sub>Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzim ARN polimeraza đã di chuyển theo chiều </sub></b>
A. Từ 3’ đến 5’. B. Từ giữa gen tiến ra 2 phía.


C. Chiều ngẫu nhiên. D. Từ 5’ đến 3’.


<b>A</b> <sub>8. </sub><b><sub>Phân tử mARN được sao ra từ mạch khuôn của gen được gọi là :</sub></b>


A. Bản mã sao. B. Bản mã đối. C. Bản mã gốc. D. Bản dịch mã.
<b>C</b> 9. <b>Polipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp ở tế bào nhân thực đều :</b>


A. Bắt đầu bằng axit amin Mêtionin. B. Bắt đầu bằng axit amin formyi Mêtionin
C. Kết thúc bằng Mêtionin ở vị trí đầu tiên bị cắt bỏ. D. Kết thúc bằng axit amin Mêtionin.
<b>D</b> <sub>10. </sub><b><sub>Trong quá trình phiên mã của một gen :</sub></b>


A. Nhiều tARN được tổng hợp từ gen đó để phục vụ q trình giải mã.


B. Chỉ có một mARN được tổng hợp từ gen đó trong chu kì tế bào.


C. Nhiều rARN được tổng hợp theo nhu cầu protein của tế bào các riboxom phục vụ cho q trình
giải mã.


D. Có thể có nhiều mARN được tổng hợp theo nhu cầu protein của tế bào.
<b>A</b> <sub>11. </sub><b><sub>Sự tổng hợp ARN được thực hiện :</sub></b>


A. Theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen. B. Theo nguyên tắc bán bảo toàn.
C. Theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen. D. Theo ngun tắc bảo tồn
<b>C</b> 12. <b>Q trình dịch mã kết thúc khi :</b>


A. riboxom rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với 2 tiểu đơn vị lớn và bé.
B. Riboxom di chuyển đến mã bộ ba AUG.


C. Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAA, UAG, UGA.
D. Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAU, UAX, UXG.


<b>C</b> <sub>13. </sub><b><sub>Khi dịch mã bộ ba mã đối tiếp cận với bộ ba mã sao theo chiều nào :</sub></b>


A. Từ 5’ đến 3’. B. Cả hai chiều. C. Từ 3’ đến 5’. D. Tiếp cận ngẫu nhiên.
<b>D</b> <sub>14. </sub><b><sub>Mã di truyền trên mARN được đọc theo </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>B</b> 15<b>. Mã bộ ba mở đầu trên mARN là :</b>


A. UAA. B. AUG. C. AAG. D. UAG.


<b>A</b> <b><sub>16.</sub><sub>ARN vận chuyển mang axit amin mở đầu tiến vào riboxom có bộ ba đối mã là :</sub></b>
A. UAX. B. AUX. C. AUA. D. XUA.
<b>D</b> <b><sub>17. Đối với quá trình dịch mã di truyền điều không đúng với riboxom là </sub></b>



A. Trượt từ đầu 3’ đến 5’ trên mARN.
B. Bắt đầu tiếp xúc với mARN từ bộ ba mã UAG.


C. Tách thành 2 tiểu đơn vị sau khi hoàn thành dịch mã.


D. Vẫn giữ nguyên cấu trúc sau khi hoàn thành việc tổng hợp protein
<b>D</b> <b>18. mARN được tổng hợp theo chiều </b>


A. 3’  5’. B. Cùng chiều mạch khn.


C. Khi thì theo chiều 5’  3’ ; lúc theo chiều 3’  5’. D. từ 5’  3’.


<b>D</b> <b><sub>19. Bản chất của mối quan hệ AND -</sub></b><sub></sub><b><sub> ARN --</sub></b><sub></sub><b><sub> Protein là : </sub></b>


A. Trình tự các nucleotit  Trình tự các ribonucleotit  Trình tự các axit amin.


B. Trình tự các nucleotit mạch bổ sung  Trình tự các ribonucleotit  Trình tự các axit amin.


C. Trình tự các cặp nucleotit  Trình tự các ribonucleotit  Trình tự các axit amin.


D. Trình tự các bộ ba mã gốc  Trình tự các bộ ba mã sao  Trình tự các axit amin.


<b>A</b> <b><sub>20. Sự giống nhau của hai quá trình nhân đôi và phiên mã là</sub></b>


A. việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung
B. trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần


C. đều có sự xúc tác của enzim AND polimelaza D. thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN
<b>B</b> <b>21. Polixom có vai trị gì?</b>



A. Đảm bảo cho q trình phiên mã


B. Làm tăng năng suất tổng hợp pro cùng loại
C. Làm tăng năng suất tổng hợp pro khác loại


D. Đảm bảo quá trình phiên mã và dịch mã diễn ra chính xá


<b>B</b> <b><sub>22. Q trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào?</sub></b>


A. Nhân B. Tế bào chất C. Màng tế bào D. Thể Gongi


<b>D</b> <b><sub>23. Sinh vật có ARN đóng vai trị vật chất di truyền là</sub></b>


A. một số laòi vi khuẩn B. một số laòi vi khuẩn cổ


C. một số loài vi sinh vật nhân thực D. một số loài virut
<b> BÀI 3: ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG CỦA GEN </b>
<b> A</b>


<b>1. Điều hòa h 1.Hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ được hiểu là </b>


A.Gen có được phiên mã và dịch mã hay không. B.Gen có được biểu hiện kiểu hình hay khơng.
C.Gen có được dịch mã hay khơng. D.Gen có được phiên mã hay khơng.


<b>A</b> <b>2. Điều hòa hoạt dộng của gen chính là :</b>


A.Điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra. B.Điều hòa lượng mARN của gen được tạo ra.
C.Điều hòa lượng tARN của gen được tạo ra. D.Điều hòa lượng rARN của gen được tạo ra.



<b>C</b> <b>3. Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào thì :</b>


A. Tất cả các gen trong tế bào điều hoạt động.
B. Phần lớn các gen trong tế bào điều hoạt động.
C. Chỉ có một gen trong tế bào hoạt động.


D. Tất cả các gen trong tế bào có lúc đồng hoạt động có khi đồng loạt dừng.


<b>B</b> <b>4. Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa gen cấu trúc và gen điều hòa là </b>


A. Về khả năng phiên mã của gen. B. Về chức năng của protein do gen tổng hợp.
C. Về vị trí phân bố của gen. D. Về cấu trúc của gen.


<b>D</b> <b>5. Cấu trúc của ôperon bao gồm những thành phần </b>


A.Gen điều hịa, nhóm gen cấu trúc, vùng chỉ huy. B.Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động.
C.Gen điều hịa, vùng khởi động, vùng chỉ huy. D.Vùng khởi động, nhóm gen cấu trúc, vùng


<b>A</b> <b>6. Đối với ơperon ở E. coli thì tín hiệu điều hòa hoạt động của gen là :</b>


A. Đường lactozơ. B. Đường saccarozo. C. Đường mantozo. D. Đường glucozo.


<b>A</b> <b>7. Sự biểu hiện điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra như thế ở cấp độ</b>


A. Diễn ra chủ yếu ở cấp độ phiên mã. B. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ sau dịch mã.
C. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ trước phiên mã. D. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ dịch mã.


<b>C</b> <b>8. Cơ chế điều hịa đối với ơperon lác ở E. coli dựa vào tương tác của các yếu tố nào :</b>


A. Dựa vào tương tác của protein ức chế với vùng P.



B. Dựa vào tương tác của protein ức chế với nhóm gen cấu trúc.
C. Dựa vào tương tác của protein ức chế với vùng O.


D. Dựa vào tương tác của protein ức chế với sự thay đổi điều kiện môi trường.


<b>A</b> <b>9. Sự biểu hiện điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực diễn ra ở cấp độ nào :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C. Diễn ra hoàn toàn ở các cấp độ trước phiên mã.


D. Diễn ra hoàn toàn ở các cấp độ trước phiên mã, phiên mã và dịch mã.


<b>D</b> <b><sub>BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN</sub></b>


<b>1. Loại đột biến gen nào sau đây có khả năng nhất không làm thay đổi thành phần axit amin trong </b>
<b>chuỗi polipeptit :</b>


A. Thêm 1 cặp nucleotit. B. Thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí thứ hai trong bộ ba mã hóa.
C. Mất 1 cặp nucleotit. D. Thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí thứ ba trong bộ ba mã hóa.
<b>A</b> <b><sub>2. Đột biến ở vị trí nào trong gen làm cho q trình dịch mã không thực hiện được :</sub></b>


A. Đột biến ở mã mở đầu. B. Đột biến ở mã kết thúc.


C. Đột biến ở bộ ba ở giữa gen. D. Đột biến ở bộ ba giáp mã kết thúc.
<b>C</b> <b>3. Tính chất biểu hiện của đột biến gen chủ yếu là :</b>


A. Có lợi cho cá thể. B. Có ưu thế so với bố, mẹ.


C. Có hại cho cá thể. D. Khơng có lợi và khơng có hại cho cá thể.
<b>B</b> <b>4. Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng hay giảm 1 liên kết hidro của gen :</b>



A. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A. B. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X hay ngược lại.
C. Thêm 1 cặp nucleotit. D. Mất 1 cặp nucleotit.


<b>D</b> <b><sub>5. Đặc điểm nào sau đây khơng có ở đột biến thay thế 1 cặp nucleotit :</sub></b>


A. Chỉ liên quan tới 1 bộ ba. B. Làm thay đổi trình tự 1 a.a trong chuỗi polipeptit.
C. Làm thay đổi trình tự một bộ ba. D. Làm thay đổi trình tự nucleotit của nhiều bộ ba
<b>A</b> <b>6. Loại đột biến gen nào xảy ra không làm thay đổi số liên kết hidro của gen : </b>


A. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A. B. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X.
C. Thêm 1 cặp nucleotit. D. Mất 1 cặp nucleotit.


<b>D</b> <b><sub>7. Đột biến gen xảy ra ở sinh vật nào :</sub></b>


A. Sinh vật nhân sơ. B. Sinh vật nhân thực đa bào.
C. Sinh vật nhân thực đơn bào. D. Tất cả các loại sinh vật
<b>D</b> <b><sub>8. Những dạng đột biến không làm thay đổi số lượng nucleotit của gen là :</sub></b>


A. Mất và them 1 cặp nucleotit. B. Mất và thay thế một cặp nuleotit.
C. Thêm và thay thế một cặp nucleotit. D. Thay thế 1 và 2 cặp nucleotit
<b>B</b> <b><sub>9. Loại đột biến gen được phát sinh do tác nhân đột biến 5BU gây ra là:</sub></b>


A. Mất 1 cặp nucleotit. B. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X.
C. Thêm một cặp nucleotit. D. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A.


<b>C</b> <b>10. Một đột biến gen (mất, thêm, thay thế một cặp nucleotit) được hình thành thường </b>
<b>phải qua :</b>


A. 4 lần tự sao của AND. B. 3 lần tự sao của AND.


C. 2 lần tự sao của AND. D. 1 lần tự sao của AND.


<b>C</b> <b><sub>11. Loại đột biến gen được phát sinh do tác nhân đột biến xen vào mạch khuôn khi AND </sub></b>
<b>đang tự nhân đôi là :</b>


A. Mất 1 cặp nucleotit. B. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A.
C. Thêm một cặp nucleotit. D. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X.


<b>D</b> <b>12. Loại đột biến gen được phát sinh do sự bắt cặp nhầm giữa các nucleotit không theo nguyên </b>
<b>tắc bổ sung khi AND đang tự nhân đôi :</b>


A. Thêm 1 cặp nucleotit. B. Thêm 2 cặp nucleotit.


C. Mất 1 cặp nucleotit. D. Thay thế 1 cặp nucleotit này bằng một cặp nucleotit khác
<b>A</b> <b>13. Những loại đột biến gen nào xảy ra làm thay đổi nhiều nhất số liên kết hidro của gen :</b>


A. Thêm 1 cặp nucleotit. Mất 1 cặp nucleotit.
B. Mất 1 cặp nucleotit. Thay thế 1 cặp nucleotit.


C. Thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 1 và số 3 trong bộ ba mã hóa.
D. Thêm 1 cặp nucleotit, thay thế 1 cặp nucleotit.


<b>C</b> <b>14. Loại đột biến gen làm giảm số liên kết hiđro </b>


A. thêm 1 cặp nucleotit B. thay thế 1 cặp nucleotit
C. mất 1 cặp nuclêotit hoặc thay thế cặp G-X bằng A-T D. mất 1 cặp nucleotit


<b>15 .Đột biến gen là những biến đổi :</b>


A. kiểu hình do ảnh hưởng của mơi trường.


B. trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
C. kiểu gen của cơ thể do lai giống.


D<b>.</b> trong cấu trúc của gen, liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêơtit, xảy ra tại một điểm
nào đó của phân tử ADN.


<b>16. Thể đột biến là : </b>


A.Là những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan đến 1 hoặc 1 số cặp nuclêôtit, xảy ra tại 1
điểm nào đó của phân tử ADN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>C.</b>Là những cá thể mang đột biến đã thể hiện trên kiểu hình của cơ thể


D.Là những biến đổi bất thường trong cấu trúc di truyền ở mức tế bào (biến đổi bất thường
trong cấu trúc nhiễm sắc thể)


<b>B</b><sub>Ng </sub><b><sub>17. Nguyên nhân gây đột biến là do :</sub></b>
A. Môi trường không thay đổi.


<b>B.</b> Các tác nhân lý hóa của ngoại cảnh hoặc những rối loạn về sinh lý, hóa sinh của tế bào.
C. Sự thay đổi thường xuyên của môi trường.


D. Sự thay đổi mang tính chu kỳ của mơi trường (thay đổi không thường xuyên)
<b>A</b> <b><sub>1. Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là :</sub>BÀI 5: NST,ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ</b>


A.Mất đoạn NST 22 B.Lặp đoạn NST 22 C.Đảo đoạn NST 22 D.Chuyển đoạn NST 2


<b>C</b> <b>2. Số lượng NST trong bộ lưỡng bội của loài phản ánh </b>


A.Mức độ tiến hóa của lồi. B.Mối quan hệ họ hàng giữa các lồi.


C.Tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài. D.Số lượng gen của mỗi loài.


<b>C</b> <b>3. Những dạng đột biến cấu trúc làm giảm số lượng gen trên một NST là :</b>


A.Mất đoạn và lặp đoạn. B.Lặp đoạn và đảo đoạn.


C.Mất đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ. D.Đảo đoạn và chuyển đoạn tương hỗ.


<b>D</b> <b>4. Mỗi nucleoxom được một đoạn AND dài chứa bao nhiêu cặp nuclotit quấn quanh :</b>


A.Chứa 140 cặp nucleotit. B.Chứa 142 cặp nucleotit.
C.Chứa 144 cặp nucleotit. D.Chứa 146 cặp nucleotit.


<b>B</b> 5.<b>Đột biến NST từ 2n = 48 ở vượn người còn 2n = 46 ở người liên quan tới dạng đột biến cấu trúc NST nào :</b>


A.Chuyển đoạn không tương hỗ. B.Sáp nhập NST này vào NST khác.
C.Lặp đoạn trong một NST. D.Chuyển đoạn tương hỗ.


<b>C</b> <b>6.Những dạng đột biến gen nào thường gây hậu quả nghiêm trọng cho sinh vật :</b>


A. Mất và thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 1 trong bộ ba mã hóa.
B. Mất và thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 3 trong bộ ba mã hóa.


C. Mất và thêm 1 cặp nucleotit. D.Thêm và thay thế 1 cặp nucleotit.


<b>B</b> <b>7.Dạng đột biến nào làm tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng :</b>


A.Mất đoạn. B.Thêm đoạn.


C.Đảo đoạn. D.Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ.



<b>D</b> <b>8.Những đột biến nào thường gây chết :</b>


A.Mất đoạn và lặp đoạn. B.Mất đoạn và đảo đoạn.
C.Lặp đoạn và đảo đoạn. D.Mất đoạn và chuyển đoạn.


<b>D</b> <b>9.Cặp NST tương đồng là cặp NST :</b>


A. Giống nhau về hình thái, khác nhau về kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc
từ mẹ.


B. Giống nhau về hình thái, kích thước và có cùng nguồn gốc từ bố hoặc có nguồn gốc từ mẹ.
C. Khác nhau về hình thái, giống nhau về kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc
từ mẹ.


D. Giống nhau về hình thái, kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ.


<b>B</b> <b>10</b>. <b>Những dạng đột biến cấu trúc làm tăng số lượng gen trên 1 NST là :</b>


A. Lặp đoạn và đảo đoạn. B. Lặp đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ.
C. Mất đoạn và lặp đoạn. D. Đảo đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ.


<b>B</b> <b>11. Phương pháp phát hiện đột biến cấu trúc NST thấy rõ nhất là :</b>


A. Quan sát tế bào kết thúc phân chia. B. Nhuộm băng NST.
C. Phát hiện thể đột biến. D. Quan sát kiểu hình.


<b>C</b> <b>12. Điều nào dưới đây </b><i><b>khơng</b></i><b> đúng với tác động của đột biến cấu trúc NST :</b>


A. Làm rối loạn sự liên kết của các cặp NST tương đồng trong giảm phân.


B. Làm thay đổi tổ hợp các gen trong giao tử.


C. Phần lớn các đột biến đều có lợi cho cơ thể.
D. Làm biến đổi kiểu gen và kiểu hình.


<b>C</b> <b>13. Định nghĩa đầy đủ nhất với đột biến cấu trúc NST là :</b>


A. Làm thay đổi cấu trúc của NST. B. Sắp xếp lại các gen.


C. Sắp xếp lại các gen, làm thay đổi hình dạng và cấu trúc NST. D. Làm thay đổi hình dạng
NST.


<b>C</b> <b>14. Tại kì giữa, mỗi NST có :</b>


A. 1 sợi Cromatit. B. 2 sợi Cromatit tách với nhau.
C. 2 sợi Cromatit đính với nau ở tâm động. D. 2 sợi Cromatit bện xoắn với nhau.


<b>D</b> <b>15. Điều nào </b><i><b>không</b></i><b> phải là đặc trưng cho bộ NST của mỗi loài :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>B</b> <b>16. Dạng đột biến nào có ý nghĩa đối với tiến hóa của bộ gen :</b>


A. Mất đoạn. B. Thêm đoạn. C. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ. D. Đảo đoạn.


<b>A</b> <b>BÀI 6 : ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST</b>


<b>1.Thể lệch bội (di bội) là những biến đổi về số lượng NST xảy ra ở :</b>


A.Một hay một số cặp NST. B.Tất cả các cặp NST. C.Một số cặp NST. D.Một cặp NST.


<b>C</b> <b>2.Hội chứng Claiphentơ là hội chứng ở người có NST giới tính là :</b>



A.XXX. B.XO. C.XXY. D.YO.


<b>C</b> <b>3.Một người mang bộ NST có 45NST với 1 NST giới tính X, người này :</b>


A.nam mắc hội chứng claiphentơ B.nam mắc hội chứng Tớcmơ.
C.nữ mắc hội chứng Tơcnơ D.nữ mắc hội chứng Claiphentơ


<b>A</b> <b>4.Những tế bào mang bộ NST lệch bội (dị bội) nào sau đây được hình thành trong nguyên phân :</b>


A.2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; 2n – 2. B.2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n – 2.
C.2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n + 2. D.2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n + 1.


<b>B</b> <b>5.Điều nào </b><i><b>không</b></i><b> đúng với ưu điểm của thể đa bộ so với thể lưỡng bội :</b>


A.Cơ quan sinh dưỡng lớn hơn. B.Độ hữu thụ lớn hơn.
C.Phát triển khỏe hơn. D.Có sức chống chịu tốt hơn.


<b>A</b> <b>6.Các thể lệch bội (dị bội) nào sau đây hiếm được tạo thành hơn :</b>


A.Thể không nhiễm và thể bốn nhiễm. B.Thể không nhiễm và thể một nhiễm.
C.Thể không nhiễm và thể ba nhiễm. D.Thể một nhiễm và thể ba nhiễm.


<b>D</b> <b>7.Các thể lệch bội (dị bội) nào sau đây hiếm được tạo thành hơn :</b>


A.Thể không nhiễm và thể bốn nhiễm. B.Thể không nhiễm và thể một nhiễm.
C.Thể không nhiễm và thể ba nhiễm. D.Thể một nhiễm và thể ba nhiễm.


<b>C</b> <b>8.Vì sao cơ thể F1 trong lai khác loài thường bất thụ :</b>



A.Vì hai lồi bố, mẹ có hình thái khác nhau. B.Vì hai lồi bố, mẹ thích nghi với mơi trường khác nhau.
C.Vì F1 có bộ NST không tương đồng. D.Vì hai lồi bố, mẹ có bộ NST khác nhau về số lượng.


<b>Â</b> <b>9.Cơ chế phát sinh các giao tử (n – 1) và (n + 1) là do :</b>


A.Cặp NST tương đồng khơng phân li ở kì sau của giảm phân.
B.Một cặp NST tương đồng không được nhân đôi.


A C.Thoi vơ sắc khơng được hình thành.


D.Cặp NST tương đồng khơng xếp song song ở kì giữa I của giảm phân.


<b>B</b> <b>10.So với thể lệch bội (dị bộ) thì thể đa bội có giá trị thực tiễn hơn như :</b>


A.Khả năng nhân giống nhanh hơn. B.Cơ quan sinh dưỡng lớn hơn.
C.Ổn định hơn về giống. D.Khả năng tạo giống mới tốt hơn.


<b>B</b> <b>11.Người có 3 NST 21 thì mắc hội chứng nào :</b>


A.Hội chứng tớcnơ. B.Hội chứng Đao. C.Hội chứng Klaiphentơ. D.Hội chứng siêu nữ.


<b>B</b> <b>12.Trong các thể lệch bội (dị bội), số lượng AND ở tế bào bị giảm nhiều nhất là :</b>


A.Thể bốn. B.Thể một kép. C.Thể ba. D.Thể một.


<b>B</b> <b>13.Sự khác nhau cơ bản của thể dị đa bội (song nhị bội) so với thể tự đa bội là :</b>


A.Tổ hợp các tính trạng của cả hai loài khác nhau.
B.Tế bào mang cả hai bộ NST của hai loài khác nhau.
C.Khả năng tổng hợp chất hữu cơ kém hơn.


D.Khả năng phát triển và sức chống chịu bình thường.


<b>D</b>


14... 14.<b>Vì sao thể đa bộ ở động vật thường hiếm gặp :</b>


A.Vì quá trình ngun phân ln diễn ra bình thường.
B.Vì q trình giảm phân ln diễn ra bình thường.


C.Vì quá trình thụ tinh ln diễn ra giữa các giao tử bình thường.


D.Vì cơ chế xác định giới tính bị rối loạn, ảnh hưởng tới q trình sinh sản


<b>C</b>


<b>Ở mộ115. lồi sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n=24 bị đột biến. Số lượng NST ở thể ba là:</b>


A. 22 B. 26 C. 25 D. 28


<b>D</b>


<b>Ở mộ 16. Ở một lồi sinh vật, có bộ NST 2n= 64 bị đột biến. Khi quan sát dưới kính hiển vi, người ta thấy</b>
<b> trong tế bào dinh dưỡng có 68 NST, đột biến thuộc dạng:</b>


A. thể ba B. thể bốn C. thể không D. thể bốn kép


<b>C</b>


<b> 17. Loài cải củ có 2n= 18, số lượng NST ở thể tam bội là </b>



A. 9 B. 18 C. 27 D. 36


<b>A</b>


<b>1 8. C 18. Ở thể có kiểu gen Aaaa, khi giảm phân cho các loại giao tử là:</b>


A. 1/6AA, 4/6Aa, 1/6aa B.4/6AA, 1/6Aa, 1/6aa C. 2/6AA, 2/6Aa, 2/6aa D.1/6AA, 3/6Aa, 2/6aa


<b>A</b> <b>19. Trong các bệnh dưới đây ở người, bệnh nào do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể giới </b>
<b>tính X gây nên?</b>


<b>A</b>. máu khó đơng.
B. Đao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

D. thiếu máu hồng cầu hình liềm.


<b>C</b> <b> 20.Đột biến dị bội 2n + 1 ở người liên quan đến các bệnh và tật di truyền :</b>


A. Tật sứt môi, hội chứng Đao, ung thư máu.


B. Bệnh bạch tạng, hội chứng tiếng mèo kêu, hồng cầu hình liềm.


<b>C</b>. Hội chứng 3X, Claiphentơ, Đao.


D. Hội chứng Đao, tật thừa ngón, bệnh bạch tạng


=> Vì 2n + 1 là có 3 NST ở 1 cặp, cịn gọi là thể ba nhiễm. 3X là XXX, Claiphentơ là XXY,
Đao là 3 NST ở cặp số 21).


<b>B</b> Ở <b>21.Ở cà chua (2n = 24 nhiễm sắc thể), số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là:</b>



A. 48.


<b>B</b>. 36. (vì tam bội là 3n)
C. 27.


D. 25.


<b>D</b> <b>Đ 22.Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường gây hậu quả</b>
A. mất khả năng sinh sản của sinh vật.


B. giảm cường độ biểu hiện tính trạng.
C. tăng cường độ biểu hiện tính trạng.
D.giảm sống hoặc làm chết sinh vật.


: Ở <b>23. Ở người, một số đột biến trội gây nên các bệnh, tật:</b>
A. mù màu, bạch tạng, hồng cầu hình liềm.


B. máu khó đơng, mù màu, bạch tạng.
C. bạch tạng, máu khó đơng, câm điếc.
D.tay 6 ngón, ngón tay ngắn.


<b>Chương II. tính quy luật của hiện tượng di truyền</b>


<b>TiÕt ………:</b>

<i><b>Quy luật Menđen: quy luật phân ly</b></i>



<b>I. Tãm t¾t kiÕn thøc:</b>


<b>1. Phương pháp nghiên cứu di truyền học của Menđen:</b>
<b>* Phương pháp lai:</b>



- Bước 1: Tạo các dòng thuần chủng về từng tính trạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Bước 3: Sử dụng tốn xác suất để phân tích kết quả lai, sau đó đưa ra giả thuyết giải thích kết quả.
- Bước 4: Tiến hành chứng minh cho giả thuyết của mình.


<b>* Phương pháp phân tích con lai của Menđen:</b>


- Tỷ lệ phân ly ở F2 xấp xỉ 3:1.


- Cho các cây F2 tự thụ phấn rồi phân tích tỷ lệ phân ly ở F3 Menđen thấy tỷ lệ 3: 1 ở F2 thực chất là tỷ lệ
1:2:1


<b>2 Hình thành học thuyết khoa học:</b>
<b>* Giả thuyết của Menđen:</b>


- Mỗi tính trạng đều do 1 cặp nhân tố di truyền quy định và trong tế bào các nhân tố di truyền khơng hồ trộn
vào nhau.


- Giao tử chỉ chứa 1 trong 2 thành viên của cặp nhân tố di truyền.
- Khi thụ tinh các giao tử kết hợp với nhau 1 cách ngẫu nhiên


<b>* Chứnh minh giả thuyết:</b>


- Mỗi giao tử chỉ chứa 1 trong 2 thành viên của cặp nhân tố di truyền do đó sẽ hình thành 2 loại giao tử và
mỗi loại chiếm 50%( 0,5).


- Xác suất đồng trội là 0,5X 0,5=0,25 (1/4)
- Xác suất dị hợp tử là 0,25+ 0,25=0,5 (2/4)
- Xác suất đồng lặn là 0,5X 0,5=0,25 (1/4)



<b>* Quy luật phân ly:</b>


- Mỗi tính trạng do 1 cặp alen quy định, 1 có nguồn gốc từ bố, 1 có nguồn gốc từ mẹ.


- Các alen của bố và mẹ tồn tại trong tế bào cơ thể con 1 cách riêng rẽ khơng hồ trộn vào nhau.


- Khi hình thành giao tử các alen phân ly đồng đều về các giao tử cho ra 50% giao tử chứa alen này và 50%
giao tử chứa alen kia.


<b>2 Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly:</b>
<b>* Quan niệm sau Menđen:</b>


-Trong tế bào sinh dưỡng các gen và NST luôn tồn tại thành từng cặp.


-Khi giảm phân tạo giao tử mỗi alen, NST cũng phân ly đồng đều về các giao tử.


<b>2* Quan niệm hiện đại:</b>


- Mỗi gen chiếm 1 vị trí xác định trên NST được gọi là locut.


- Một gen có thể tồn tại ở các trạng thái khác nhau và mỗi trạng thái ú gi l alen.
<b>II. Bài tập áp dụng (có bµi tËp kÌm theo)</b>


<b>TiÕt ………:</b>

<b>Quy luật Menđen: quy luật phân ly độc lập</b>



<b>I. Tãm t¾t kiÕn thøc:</b>


<b>1. Thí nghiệm lai hai tính trạng:</b>
<b>* Thí nghiệm:</b>



Ptc Hạt vàng, trơn X Hạt xanh, nhăn
F1 100% cây cho hạt vàng trơn


F2 315 hạt vàng, trơn: 108 hạt vàng nhăn:
101 hạt xanh, trơn: 32 hạt xanh nhăn


<b>* Giải thích:</b>


A quy định hạt vàng; a quy định hạt xanh
B quy định hạt trơn B; b quy định hạt nhăn
 Ptc hạt vàng, trơn có kiểu gen AABB
Ptc hạt xanh nhăn có kiểu gen aabb


- Viết sơ đồ lai đến F2 ta thu được tỷ lệ phân ly kiểu hình là: 9/16 vàng, trơn ( AB ); 3/16 vàng, nhăn
(Abb); 3/16 xanh, trơn (aaB); 1/16 xanh, nhăn ( aabb)


<b>2 Cơ sở tế bào học:</b>


<b>* Trường hợp 1: </b>(Các gen A - hạt vàng và B - hạt trơn; a - xanh và b - hạt nhăn phân ly cùng nhau) => Kết
quả cho ra 2 loại giao tử AB và ab với tỷ lệ ngang nhau.


<b>* Trường hợp 2: </b>(Các gen A - hạt vàng và b - hạt nhăn ; a - xanh và B - hạt trơn phân ly cùng nhau) =>
Kết quả cho ra 2 loại giao tử Ab và aB với tỷ lệ ngang nhau.


<b>Kết quả chung</b>: Sự phân ly của các cặp NST theo 2 trường hợp trên với xác suất như nhau nên kiểu
gen AaBb cho ra 4 loại giao tử : AB, Ab, aB, ab với tỷ lệ ngang nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Dự đoán trước được kết quả lai.


- Là cơ sở khoa học giả thích sự đa dạng phong phú của sinh vật trong tự nhiên.



- Bằng phương pháp lai có thể tạo ra các biến dị tổ hợp mong muốn trong chăn nuôi trồng trt.
<b>II. Bài tập áp dụng (có bài tập kèm theo)</b>


<b>Tiết ………:</b>

<b>Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen</b>



<b>I. Tãm t¾t kiÕn thøc:</b>
<b>1.Tương tác gen</b>


- Khái niệm là sự tác tác động qua lại giữa các gen trong quá trình hình thành kiểu hình. Bản chất là sự
tương tác giữa các sản phẩm của chúng trong quá trình hình thành kiểu hình.


<b>* Tương tác bổ sung</b>


<b>Khái niệm :</b> Tương tác bổ sung kiểu tương tác trong đó các gen cùng tác động sẽ hình thành một
kiểu hình mới.


Ví dụ : A-B- quy định hoa đỏ ; kiểu : A-bb; aaB- ; aabb quy định hoa trắng.
P : AaBb x AaBb => F1 Cho tỷ lệ kiểu hình 9 Hoa đỏ: 7 Hoa trắng


<b>* Tương tác cộng gộp:</b>


<b>Khái niệm:</b> Là kiểu tương tác trong đó các gen trội cùng chi phối mức độ biểu hiện của kiểu hình.
Ví dụ: Màu da người ít nhất do 3 gen (A,B,C) nằm trên 3 cặp NST tương đồng khác nhau chi phối.
- Phần lớn các tính trạng số lượng (năng xuất) là do nhiều gen quy định tương tác theo kiểu cộng gộp quy
định.


<b>2 Tác động đa hiệu của gen:</b>
<b>* Khái niệm:</b>



<b>Khái niệm : </b>Một gen ảnh hưởng đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác gọi là gen đa hiệu.
Ví dụ: - HbA hồng cầu bình thường


- HbS hồng cầu lưỡi liềm  gây rối lon bnh lý trong c th
<b>II. Bài tập áp dụng (cã bµi tËp kÌm theo)</b>


<b>TiÕt ………:</b>

<b>Liên Kết gen và hốn vị gen</b>



<b>I. Tãm t¾t kiÕn thøc:</b>
<b>1.Liên kết gen</b>
<b>* Thí nghiệm:</b>


- Ptc <b> </b>Thân xám, cánh dài X <b> </b>đen, cụt
 100% thân xám, cánh dài.


- ♂ F1 thân xám, cánh dài X ♀ đen, cụt
Fa 1 thân xám, cánh dài: 1 thân đen, cụt
<b>* Giải thích:</b>


- Mỗi NST gồm 1 p. tử ADN. Trên 1 p. tử chứa nhiều gen, mỗi gen chiếm 1 vị trí xác định trên ADN
(lơcut) các gen trên 1 NST di truyền cùng nhau  gen liên kết.


- Số nhóm gen liên kết = số lượng NST trong bộ đơn bội (n).


<b>2 Hoán vị gen:</b>


<b>* Thí nghiệm của Moocgan và hiện tượng hốn vị gen:</b>


- ♀ F1 thân xám, cánh dài X ♂ đen, cụt
Fa 495 thân xám, cánh dài ; 944 đen, cụt


206 thân xám, cánh cụt; 185 đen, dài


<b>* Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen:</b>


- Gen quy định màu thân và kích thước cánh nằm trên cùng 1 NST.


- Trong giảm phân tạo giao tử xảy ra tiếp hợp dẫn đến trao đổi đoạn NST giữa 2 NST trong cặp tương đồng
(đoạn trao đổi chứa 1 trong 2 gen trên) hoán vị gen.


- Tần số hoán vị gen (f%)=tổng tỷ lệ % giao tử sinh ra do hoán vị.
- Tần số hoán vị gen (f%) 0%  50% (f%50%)


- Các gen càng gần nhau trên NST thì f % càng nhỏ và ngược lại f % càng lớn.


<b>3 Ý nghĩa của hiện tượng liên kết gen và hoán vị gen:</b>
<b>* Ý nghĩa của hiện tượng liên kết gen:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Thuận lợi cho công tác chọn giống.


<b>* Ý nghĩa của hiện tượng hoán vị gen:</b>


- Do hiện tượng hốn vị gen tạo ra nhiều loại giao tử hình thành nhiều tổ hợp gen mới tạo nguồn nguyên
liệu biến dị di truyền cho q trình tiến hố và công tác chọn giống.


- Căn cứ vào tần số hốn vị gen  trình tự các gen trên NST (xây dựng được bản đồ gen).
- Quy ước 1% hoỏn v gen =1 cM(centimoocgan)


<b>II. Bài tập áp dụng (cã bµi tËp kÌm theo)</b>


<b>TiÕt ………:</b>

<b>Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngồi nhân</b>




<b>I. Tãm t¾t kiÕn thøc:</b>


<b>1 Di truyền liên kết với giới tính:</b>


<b>a) NST giới tính và cơ chế tế bào học xác định giới tính bằng NST:</b>


* NST giới tính:


- Là NST chứa các gen quy định giới tính.


- Cặp NST giới tính có thể tương đồng( ví dụ XX) hoặc khơng tương đồng ( ví dụ XY).


- Trên cặp NST giới tính khơng tương đồng có những đoạn tương đồng ( giống nhau giữa 2 NST ) và những
đoạn không tương đồng (chứa các gen khác nhau đặc trưng cho NST đó)


* Một số số kiểu NST giới tính:
+ Dạng XX và XY


- ♀ XX, ♂ XY: Người, lớp thú, ruồi giấm...
- ♂ XX, ♀ XY: Chim, bướm...


+ Dạng XX và XO: Châu chấu ♀ XX, ♂ XO


<b>b) Sự di truyền liên kết với giới tính:</b>


* Gen trên NST X:
- Thí nghiệm: SGK


- Giải thích: gen quy định màu mắt nằm trên NST X khơng có alen tương ứng trên Y nên con đực (XY) chỉ


có 1 gen lặn là được biểu hiện ra kiểu hình.


* Gen trên NST Y:


- Gen nằm trên NST Y khơng có alen trên X ln được biểu hiện ra kiểu hình ở 1 giới chứa NST Y.
* Ý nghĩa của sự di truyền liên kết với giới tính:


- Phát hiện sớm giới tính của vật ni nhằm đem lại hiệu quả kinh tế cao trong chăn nuôi.
- Chủ động tạo ra đặc điểm di truyền nào đó gắn với giới tính.


<b>2. Di truyền ngồi nhân:</b>


<b>*Ví dụ:</b> ( cây hoa phấn Mirabilis jalapa)


- Lai thuận:♀ lá đốm X ♂ lá xanh thu được F1 100% lá đốm.
- Lai nghịch:♀ lá xanh X ♂ lá đốm  thu được F1 100% lá xanh.
<b>* Giải thích:</b>


- Khi thụ tinh giao tử đực chỉ truyền nhân mà hầu như không truyền tế bào chất cho trứng.


- Các gen nằm trong tế bào chất ( trong ty thể hoặc lục lạp) chỉ được mẹ truyền cho con qua tế bào chất của
trứng.


- Sự phân ly kiểu hình của đời con đối với các tính trạng do gen nằm trong tế bào chất quy định rất phức
tạp.


* Kết luận: có 2 hệ thống di truyền là di truyền trong nhân và di truyền ngoài nhân ( di truyn theo dũng m)
<b>II. Bài tập áp dụng (cã bµi tËp kÌm theo)</b>


<b>TiÕt ………:</b>

<b>Ảnh hưởng của mơi trường lên sự biểu hiện của gen</b>




<b>I. Tãm t¾t kiÕn thøc:</b>


<b>1 Mối quan hệ giữa gen và tính trạng:</b>
<b>* Mối quan hệ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>* Đặc điểm:</b>


- Sự biểu hiện của gen qua nhiều bước như vậy nên có thể bị nhiều yếu tố môi trường bên trong cũng như
bên ngoài chi phối.


<b>2. Sự tương tác giữa kiểu gen và mơi trường:</b>
<b>* Ví dụ 1:</b>


- Thỏ Himalaya có bộ lơng trắng muốt toàn thân, ngoại trừ các đầu mút của cơ thể như tai, bàn chân, đi và
mõm có lơng màu đen.


- Giải thích: Những tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt độ thấp hơn nên chúng có khả năng tổng hợp được sắc
tố melanin làm cho lơng đen.


<b>* Ví dụ 2:</b>


- Các cây hoa Cẩm tú trồng trong mơi trường đất có độ pH khác nhau cho màu hoa có độ đậm nhạt khác
nhau giữa tím và đỏ.


<b>3. Ví dụ 3:</b>


- ở trẻ em bệnh phêninkêtơ niệu làm thiểu năng trí tuệ và hàng loạt những rối loạn khác


- Nguyên nhân do 1 gen lặn trên NST thường quy định gây rối loạn chuyển hoá axit amin phêninnalanin.



<b>3. Mức phản ứng của kiểu gen:</b>
<b>*. Khái niệm:</b>


- Tập hợp những kiểu hình khác nhau của cùng 1 kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau là mức
phản ứng của kiểu gen.


<b>*. Đặc điểm:</b>


- Mỗi kiểu gen có mức phản ứng khác nhau trong các mơi trường sống khác nhau..


- Tính trạng có hệ số di truyền thấp là tính trạng có mức phản ứng rộng; thường là các tính trạng số
lượng( năng suất, sản lượng trứng...)


- Tính trạng có hệ số di truyền cao  tính trạng có mức phản ứng hẹp thường là các tính trạng chất lượng(Tỷ
lệ P trong sa hay trong go...)


<b>II. Bài tập áp dụng (cã bµi tËp kÌm theo)</b>


<b> CHƯƠNG II: TÍNH QUY LUẬT HIỆN TƯỢNG DT</b>
<b>ĐÁP</b>


<b>ÁN</b>


<b>BÀI 8 : QUY LUẬT MEN ĐEN: QUY LUẬT PHÂN L</b>I


<b>C</b> 1. P<b>hương pháp độc đáo của Menđen trong việc nghiên cứu tính qui luật của hiện tượng di </b>
<b>truyền là :</b>


A. lai giống. B. lai phân tích.



C. phân tích các thế hệ lai D. sử dụng xác suất thống kê


<b>A</b> <b>Câu 2 : Điểm sáng tạo trong phương pháp nghiên cứu của Menđen so với các nhà nghiên cứu di truyền </b>
<b>trước đó là : </b>


A. Sử dụng phương pháp nghiên cứu thực nghiệm và định lượng dựa trên xác suất thống kê và khảo sát trên
từng tính trạng riêng lẻ.


B. Nghiên cứu tế bào để xác định sự phân ly và tổ hợp các NST.


C. Làm thuần chủng các cá thể đầu dịng và nghiên cứu cùng lúc nhiều tình trạng
D. Chọn cây đậu Hà Lan làm đối tượng nghiên cứu


<b>A</b> <b>Câu 3:Theo quan niệm của Menden, mỗi tính trạng của cơ thể do :</b>


A. Một cặp nhân tố di truyền quy định. B. Một nhân tố di truyền quy định.
C. Hai nhân tố di truyền khác loại quy định. D. Hai cặp nhân tố di truyền quy định.


<b>A</b> <b>Câu 4 : Khi đem lai các cá thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản. Menđen đã </b>
<b>phát hiện ở thế hệ con lai :</b>


A. Chỉ biểu hiện 1 trong 2 kiểu hình của bố hoặc mẹ.
B. Biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ.
C. Luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống bố.
D. Ln ln biểu hiện kiểu hình giống mẹ


<b>C</b> <b>Câu 5 : Cơ sở tế bào học của qui luật phân ly của Menđen là :</b>


A. Sự tự nhân đôi của NST ở kỳ trung gian và sự phân ly đồng đều của NST ở kỳ sau của quá trình giảm phân.


B. Sự phân ly độc lập của các cặp NST tương đồng (dẫn tới sự phân ly độc lập của các gen tương ứng) tạo các
loại giao tử và tổ hợp ngẩu nhiên của các giao tử trong thụ tinh.


C. Sự phân ly đồng đều của các cặp NST tương đồng trong giảm phân và tổ hợp lại của cặp NST tương đồng
đó trong thụ tinh.


D. Sự tự nhân đôi và phân ly của các NST trong giảm phân và sự tổ hợp lại của các NST trong thụ tinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

A. Giữa 2 cơ thể có tính trạng tương phản nhau.


B. Giữa 2 cơ thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản.


<b>C.</b> Giữa cơ thể mang tính trạng trội với cơ thể mang tính trạng lặn để kiểm tra kiểu gen.
D. Giữa cơ thể mang kiểu gen trội với cơ thể mang kiểu gen lặn.


<b>B</b> <b>Câu 7 : Làm thế nào để nhận biết 2 cặp gen dị hợp nào đó phân ly độc lập với nhau ?</b>


A. Nếu kết quả của phép lai phân tích cho tỉ lệ phân ly kiểu hình là 1 : 1 thì 2 cặp gen đó phân ly độc lập.


B. Nếu kết quả của phép lai phân tích cho tỉ lệ phân ly kiểu hình là 1 : 1 :1 : 1 thì 2 cặp gen đó phân ly độc lập.
C. Nếu kết quả của phép lai phân tích cho 4 loại kiểu hình nhưng với tỉ lệ khơng bằng nhau, thì 2 cặp gen đó
phân ly độc lập.


D. Nếu kết quả của phép lai phân tích chỉ cho 1 loại kiểu hình đồng nhất, thì 2 cặp gen đó phân ly độc lập.


<b>C</b> <b>Câu 8 : Điểm độc đáo trong phương pháp nghiên cứu của Menđen là :</b>


A. Lai các cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 hoặc vài cặp tính trạng tương phản.
B. Kiểm tra độ thuần chủng của bố mẹ trước khi đem lai.



C. Theo dõi sự di truyền riêng rẽ của 1 vài cặp tính trạng trên con cháu của từng cặp bố mẹ thuần chủng.
D. Dùng tóan thống kê để phân tích các số liệu thu được, từ đó rút ra qui luật di truyền các tính trạng đó của bố
mẹ cho các thế hệ sau.


<b>A</b> <b>Câu 9: Menđen đã sử dụng phép lai phân tích trong các thí nghiệm của mình để</b>
A. Kiểm tra giả thuyết nêu ra<b> </b>C. Xác định qui luật di truyền chi phối tính trạng
B. Xác định các cá thể thuần chủng.<b> </b>D. Xác định tính trạng nào là trội, tính trạng nào là lặn.


<b>C</b> <b>Câu 10: Cho biết 1 gen qui định một tính trạng và gen trội là trội hòan tòan. Theo lý thuyết, phép lai Dd </b>
<b>x Dd cho ra đời con có.</b>


A. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình. B. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình.


C. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình. D. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình.


<b>A</b> <b>Câu 11: Cho biết 1 gen qui định một tính trạng và gen trội là trội hòan tòan. Theo lý thuyết, phép lai </b>
<b>AABb x aabb cho đời con có.</b>


A. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình. B. 2 kiểu gen, 1 kiểu hình.
C. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình. D. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình.


<b>B</b> <b>Cõu 12. Theo quan điểm của Menđen, các tính trạng được xác định bi cỏc yu t no? </b>


A. Các cặp gen alen B. Các nhân tố di truyền


C. Các tác nhân di truyền D. Các cặp nhiễm sắc thể
<b>A</b> Cõu 13 : Phng phỏp ngiờn cứu của Menđen gồm các nội dung :


1 Sử dụng tóan xác suất để phân tích kết quả lai.
2 Lai các dịng thuần và phân tích kết quả F1, F2, F3 .


3 Tiến hành thí nghiệm chứng minh.


4 Tạo các dòng thuần bằng tự thụ phấn.


Trình tự các bước thí nghiệm như thế nào là hợp lý.


A. 4 2 3 1 <b>B. 4 2 1 3 .</b>
C. 4 3 2 1 . D. 4 1 2 3.


<b>D</b> Câu 14 : Cặp phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch
A. AA x aa và AA x aa


B. Aa x aa và aa x AA.
C. AABb x aabb và AABb x aaBb.
D. AABB x aabb và aabb x AABB.


<b>A</b> <b>Câu 15 : Công thức lai nào sau đây được thấy trong phép lai phân tích.</b>


I. Aa x aa II. Aa x Aa III. AA x aa IV. AA x Aa V. aa x aa
A. I, II B. I, III, V. C. II. D. I, IV.
B <b>Câu 16: Theo quan niệm của Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do</b>


A. Một nhân tố di truyền qui định. B. Một cặp nhân tố di truyền qui định.
C. Hai nhân tố di truyền khác loại qui định. D. Hai cặp nhân tố di truyền qui định.


B <b>17. Ở cà chua, màu quả đỏ là trội hoàn toàn so với quả màu vàng. Khi lai hai giống cà chua</b>
<b>thuần chủng quả đỏ và quả vàng với nhau được F1, tiếp tục cho F1 giao phấn với nhau thì kết</b>


<b>quả F1, F2 lần lượt là</b>



A. 100% quả vàng; 75% quả vàng: 25% quả đỏ.


<b>B.</b> 100% quả đỏ; 75% quả đỏ: 25% quả vàng.
C. 100% quả đỏ, 75% quả quả vàng: 25% đỏ.
D. 100% quả vàng; 75% quả đỏ: 25% quả vàng.


C Câu 18: Cho biết 1 gen qui định một tính trạng và gen trội là trội hòan tòan. Theo lý thuyết, phép lai
Dd x Dd cho ra đời con có.


A. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình. B. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

A <b>Câu 19: Điểm sáng tạo trong phương pháp nghiên cứu của Menđen so với các nhà nghiên cứu di</b>
<b>truyền trước đó là: </b>


A. Sử dụng phương pháp nghiên cứu thực nghiệm và định lượng dựa trên xác suất thống kê và khảo
sát trên từng tính trạng riêng lẻ.


B. Nghiên cứu tế bào để xác định sự phân ly và tổ hợp các NST.


C. Làm thuần chủng các cá thể đầu dịng và nghiên cứu cùng lúc nhiều tình trạng.
D. Chọn cây đậu Hà Lan làm đối tượng nghiên cứu.


B 20. <b>Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt</b>
<b> vàng thuần chủng với cây hạt xanh được F1. Cho cây F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình</b>
<b> ở cây F2 như thế nào ?</b>


A. 7 hạt vàng : 4 hạt xanh. B. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh.
C. 5 hạt vàng : 3 hạt xanh. D. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh


<b>C</b> <b>Câu 21:</b> Đ<b>iều kiện nghiệm đúng đặc trưng của quy luật phân ly là :</b>



A. Số lượng cá thể ở các thế hệ lai phải đủ lớn. B. Alen trội phải trội hồn tồn so với alen lặn.
C. Q trình giảm phân phải xảy ra bình thường. D. Bố mẹ phải thuần chủng.


C <b>BÀI 9: QUY LUẬT PHÂN LY ĐỘC LẬP</b>


1.<b>Trong thí nghiệm của Menden, khi cho F1 lai phân tích thì kết quả thu được về kiểu </b>


<b>hình sẽ thế nào </b>


A. 1 vàng trơn : 1 xanh nhăn.
B. 3 vàng nhơn : 1 xanh nhăn.


C. 1 vàng trơn : 1 vàng nhăn : 1 xanh trơn : 1 xanh nhăn.
D. 4 vàng trơn : 4 xanh nhăn : 1 vàng nhăn : 1 xanh trơn.


D 2. <b>Theo thí nghiệm của Menden, khi lai đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng trơn và hạt xanh nhăn với nhau </b>
<b>được F1 đều hạt vàng trơn. Khi cho F1 tự thụ phấn thì F2 có tỉ lệ kiểu hình là :</b>


A. 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 xanh nhăn : 1 vàng trơn.
B. 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 xanh nhăn : 1 xanh trơn.
C. 9 vàng trơn : 3 xanh trơn : 3 xanh nhăn : 1 vàng nhăn.
D. 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 xanh trơn : 1 xanhnhăn


B 3. <b>Theo Menden, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số lượng các loại kiểu gen được xác định theo công </b>
<b>thức nào :</b>


A. Số lượng các loại kiểu gen là 2n<sub> . B. Số lượng các loại kiểu gen là 3</sub>n<sub> .</sub>
C. Số lượng các loại kiểu gen là 4n<sub> . D. Số lượng các loại kiểu gen là 5</sub>n<sub> .</sub>
B <b>4.Theo Menden, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số lượng các loại kiểu hình </b>



<b>được xác định theo công thức nào</b> :


A. Số lượng các loại kiểu hinh là 5n<sub> . B. Số lượng các loại kiểu hinh là 2</sub>n<sub> .</sub>
C. Số lượng các loại kiểu hinh là 3n<sub> . D. Số lượng các loại kiểu hinh là 4</sub>n<sub> .</sub>
D 5. <b>Theo Menden, nội dung của quy luật phân li độc lập là :</b>


A. Các cặp tính trạng di truyền riêng rẽ.


B. Các tính trạng khác loại tổ hợp lại tạo thành biến dị tổ hợp.
C. Các cặp tính trạng di truyền độc lập.


D. Các cặp alen (nhân tố di truyền) phân li độc lập trong giảm phân.


<b>D</b> <b>Câu 6: Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của quy luật phân ly độc lập:</b>


A. Số lượng cá thể ở các thế hệ lai phải đủ lớn để số liệu thống kê được chính xác.


B. Sự phân ly NST như nhau khi tạo giao tử và sự kết hợp ngẩu nhiên của các kiểu giao tử khi thụ tinh.
C. Các giao tử và các hợp tử có sức sống như nhau .


D. Mỗi cặp gen nằm trên 1 cặp NST tương đồng.


B <b>7. Cho phép lai: AABb x AaBB. Số tổ hợp gen được hình thành ở thế hệ sau là</b>


A. 2 <b>B.</b> 4 C. 6 D. 9


B <b>8. Nếu F1 có 2 cặp gen di hợp nằm trên 2 nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì số loại biến dị tổ hợp </b>


<b>xuất ở F2</b> là



A. 1 B. 2 C. 4 D. 6


D <b>9. Dựa vào phân tích kết quả thí nghiệm về hai tính trạng màu sắc và hình dạng hạt ở đậu</b>
<b>Hà lan, Menđen cho rằng màu sắc và hình dạng hạt đậu di truyền độc lập vì</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

B. F2 xuất hiện các biến dị tổ hợp.


C. tỉ lệ phân li từng cặp tính trạng đều 3 trội: 1lặn.


D. tỉ lệ mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.


A <b>10. Mỗi gen quy định một tính trạng, các gen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho</b>
<b>thế hệ sau phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1: 1: 1: 1?</b>


A. Aabb x aaBb. B. AaBb x aaBb. C. aaBb x AaBB. D. aaBb x aaBb.


<b>D</b> <b>Câu 11: Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly độc lập là:</b>


A. Sự phân ly độc lập của các cặp NST tương đồng.


B. Sự phân ly độc lập của các cặp NST tương đồng trong giảm phân.
C. Sự tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong giảm phân.


D. Sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng qua giảm phân đưa đến sự phân ly độc lập,
tổ hợp tự do của các cặp gen alen.


<b>D</b> <b>Câu 12 : Qui luật phân ly độc lập thực chất nói về</b>


A. Sự phân ly độc lập của các tính trạng.


B. Sự phân ly kiểu hình theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1.
C. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh.


D. Sự phân ly độc lập của các alen trong quá trình giảm phân.


<b>D</b> <b>Câu 13: Ý nghĩa thực tiển của quy luật phân ly độc lập là:</b>


A. Cho thấy sinh sản hữu tính là bước tiến hố quan trọng của sinh giới .


B. Giải thích nguyên nhân của sự đa dạng của những loài sinh sản theo lối giao phối.
C. Chỉ ra sự lai tạo trong chọn giống là cần thiết.


D. Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú cung cấp cho chọn giống.


<b>C</b> <b>14. Để biết kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội, ta có thể căn cứ vào kết quả của</b>


A. lai thuận nghịch. B. lai xa. C. lai phân tích. <b> </b>D.lai gần.


<b>C</b> <b>15. Ở đậu Hà lan, quả không ngấn (B), quả có ngấn (b). Đem lai cây có quả khơng ngấn với</b>
<b>cây có quả ngấn thu được 50% có quả khơng ngấn: 50% có quả ngấn. Phép lai phù hợp là</b>


A. BB x bb. B. Bb x Bb. C. Bb x bb. D. bb x bb.


<b>BÀI 10: TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN</b>


<b>A</b> <b>1. Loại tác động của gen thường được chú ý trong sản xuất là :</b>


A.Tác động cộng gộp. B.Tác động đa hiệu.


C.Tác động át chế giữa các gen không alen. D.Tương tác bổ trợ giữa 2 gen trội.



<b>D</b> <b>2. Sự tương tác giữa các gen khơng alen, trong đó mỗi KG có một loại gen trội hoặc </b>
<b>toàn gen lặn đều xác định cùng một KH, cho F2 có tỉ lệ KH là :</b>


A. 13 : 3. B.9 : 3 :4. C.9 : 6 : 1. D.9 : 7.


<b>A</b>


<b>3.Tác động 3.Tác động đa hiệu kiểu gen là</b> :


<b> </b>A. Một gen quy định nhiều tính trạng.


B.Một gen tác động bổ trợ với gen khác để quy định nhiều tính trạng.
C.Một gen tác động át chế gen khác để quy định nhiều tính trạng.
D.Một gen tác động cộng gộp với gen khác để quy định nhiều tính trạng.


<b>B</b> <b>4.Sự tương tác giữa các gen khơng alen, trong đó đồng hợp tử lặn át chế các gen trội và lặn </b>
<b>khơng alen, cho F2 có tỉ lệ KH là :</b>


A.9 : 7. B.9 : 3 : 4. C.12 : 3 : 1. D.13 : 3.


<b>D</b> <b>5. Ở đậu Hà lan Menden nhận thấy tính trạng hoa tím ln ln đi đơi với hạt mầu nâu, nách lá có một chấm đen ,tính</b>
<b>trạng hoa trắng đi đơi với hạt màu nhạt,nách lá khơng có chấm.Hiện tượng này được giải thích.</b>


A. Kết quả của hiện tượng đột biến gen


B .Là kết quả của hiện tượng thường biến dưới sự tác động của môi trường
C. Các tính trạng trên chịu sự chi phối của nhiều cặp gen khơng alen
D.Mỗi nhóm tính trạng trên do một gen chi phối



<b>A</b> <b>6. Trong kiểu tương tác cộng gộp, kiểu hình phụ thuộc vào?</b>


A. Số alen trội trong kiểu gen. B. Số alen trong kiểu gen.
C. Cặp gen đồng hợp. D. Cặp gen dị hợp.


<b>D</b> <b>7.Màu da của người do ít nhất mấy gen quy định theo kiểu tác động cộng gộp ?</b>


A. 2 gen B. 3 gen C. 4 gen D. 5 gen


<b>A</b> <b>8.Sự tương tác giữa các gen khơng alen, trong đó một loại gen trội vừa xác định một kiểu hình riêng biệt vừa có vai trị</b>
<b>át loại gen trội khác, cho F2 có tỉ lệ KH là :</b>


A. 9 : 7. B.9 : 3 :4. C. 12 : 3 : 1. D.13 : 3.


<b>C</b> <b>9.Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó KG mang cả 2 loại gen trội hay một loại gen</b>
<b>trội hoặc toàn gen lặn cùn xác định một KH riêng cho F2 có tỉ lệ KH là :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>D</b> <b>10.Tương tác cộng gộp:</b>


A. kiểu tác động của nhiều gen trong đó mỗi gen đóng góp một phần ko giống nhau vào sự phát
triển của cùng một tính trạng


B. kiểu tác động của nhiều gen trong đó mỗi gen đóng góp một phần như nhau vào sự phát triển
của các tính trạng


C. kiểu tác động của nhiều gen trong đó mỗi gen đóng góp một phần ko giống nhau vào sự phát
triển của các tính trạng


D. kiểu tác động của nhiều gen trong đó mỗi gen đóng góp một phần như nhau vào sự phát triển
của cùng một tính trạng



<b>B</b> <b>11.Tương tác gen là:</b>


A. Sự tác động qua lại giữa các gen alen trong quá trình hình thành một kiểu hình
B. Sự tác động qua lại giữa các gen khơng alen trong q trình hình thành một kiểu hình
C. Sự tác động qua lại giữa các gen khơng alen trong q trình hình thành các kiểu hình
D. Sự tác động qua lại giữa các gen alen trong quá trình hình thành một kiểu hình


<b>A</b> <b>12.Gen đa hiệu là cơ sở giải thích </b>


A. hiện tượng biến dị tương quan
B. hiện tượng biến dị tổ hợp
C. hiện tượng hoán vị gen
D. hiện tượng tương tác gen


<b>B</b> <b>13.Sự di truyền tương tác bổ trợ cho tỉ lệ là</b>


<b>A. 9 : 3 :3:1 B. 9: 7 C. 15 : 1 D . 13:3 </b>
<b>C</b> <b>14.Sự DT tương tác cộng gộp cho tỉ lệ :</b>


<b>A. 9 : 3 :3:1 B. 9: 7 C. 15 : 1 D . 13 : 3 </b>


<b>A</b> <b><sub>15 . </sub></b><sub>Bộ lông trắng của gà được xác định bởi hai cặp gen không alen di truyền độc lập. Ở một</sub>
cặp gen A xác định lông màu, gen a xác định lông trắng. Ở cặp kia gen B át chế màu, gen lặn
b không át chế màu. Cho lai giữa gà long trắng dị hợp 2 cặp gen với nhau đời sau thu được tỉ
lệ phân li kiểu hình là


A. 13 lơng trắng : 3 lông màu B. 15 lông trắng : 1 lông màu
C. 9 lông trắng : 7 lông màu D. 7 lông trắng : 1 lông màu



<b>B</b> <b>16. </b>Một phụ nữ dị hợp 4 cặp gen và đồng hợp về 6 cặp gen lấy chồng có trạng thái di truyền
giống vợ thì có bao nhiêu loại kiểu gen có thể có ở đời con của họ?


A. 64 B. 81 C. 256 D. 729


<b>D</b> <b>17. </b>Bố mẹ thuần chủng hoa đỏ lai với hoa trắng được F1 100% hoa đỏ, cho F1 lai với nhau
được F2 gồm 2130 hoa đỏ , 142 hoa trắng. Tính trạng trên di truyền theo quy luật


A. phân li độc lập B. tương tác gen theo kiểu bổ trợ
C. Tương tác gen theo kiểu át chế D. tương tác gen theo kiểu cộng gộp


<b>B</b> <b> 18. </b>Cho một phép lai giữa hai giống gà thuần chủng màu lông trắng khác nhau về nguồn gốc,
F1 đồng loạt long màu. F2 thu được 180 lông màu , 140 lông trắng


Tính trạng màu long gà được di truyền theo quy luật


A. Phân li độc lập B. Tương tác gen theo kiểu bổ trợ


C. Tương C. Tương tác gen theo kiểu át chế D Tương tác gen theo kiểu cộng gộp


<b>C</b> <b>19. </b>Khi lai giữa chó nâu với chó trắng thuần chủng người ta thu được tồn chó trắng, F2 thu
được 37 trắng, 9 đen, 3 nâu. Tính trạng màu long cho được di truyền theo quy luật


A. Phân li độc lập B. Tương tác bổ trợ C.Tương tác át chế D. Tương tác cộng gộp
<b>C</b> <b>20. </b>Khi lai giữa chó trắng thuần chủng với chó nâu người ta thu được tồn chó trắng, F2 thu


được 74 trắng, 18 đen, 6 nâu. Xác định kiểu gen của 2 giống bố mẹ thuần chủng?
A. AAbb x aabb B. aaBB x aabb


C.AABB x aabb D. AAbb x aaBB



<b>C</b> <b>Câu 15. </b>Laii bí quả vàng với bí quả trắng đời con cho quả trắng . Khi lai các cây con quả
trắng với nhau được 204 quả trắng, 53 quả vàng, 17 quả xanh. Gọi Aa, Bb là hai cặp gen chi
phối sự di truyền tính trạng trên. Kiểu gen của bố mẹ là


A. AaBb x AaBb B. AABB x aabb


C. AAbb x aaBB D. AaBb x aabb


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

A. 2 cặp gen alen qui định các tính trạng nằm trên những NST khác nhau.
B. Thế hệ lai F1 dị hợp về cả 2 cặp gen.


C. Tỉ lệ phân ly về kiểu hình ở thế hệ con lai.


D. Tăng biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giới.


<b>C</b> <b>17</b> : Trong tương tác cộng gộp, tính trạng càng phụ thuộc vào nhiều cặp gen thì
A. Tạo ra một dãy tính trạng với nhiều tính trạng tương ứng.


B. Làm xuất hiện những tính trạng mới chưa có ở bố mẹ.
C. Sự khác biệt về kiểu hình giữa các kiểu gen càng nhỏ.


D.có sự khác biệt lớn về kiểu hình giữa các tổ hợp gen khác nhau


<b>A</b> <b>18</b>: Một lồi thực vật, nếu có cả 2 gen A và B trong cùng kiểu gen cho màu hoa đỏ, các kiểu gen khác
sẽ cho hoa màu trắng. Cho lai phân tích cá thể dị hợp 2 cặp gen, kết qủa phân tính ở F2 sẽ là


A. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng. B. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng. D. 100% hoa đỏ.



<b>C</b> <b>19:</b> Ở một loài thực vật, lai 2 dòng cây hoa trắng thuần chủng với nhau, F1 thu được tịan cây hoa đỏ.
Cho F1 lai phân tích thu được thế hệ con 133 cây hoa trắng, 45 cây hoa đỏ. Cho biết khơng có đột
biến xảy ra, có thể kết luận màu sắc hoa tuân theo qui luật.


A. Liên kết gen. B. Hóan vị gen. C. Tương tác gen. D. Phân ly.
<b>BÀI 11: LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN</b>


<b>B</b> <b>1. </b>Khi lai giữa hai dòng đậu ( một dòng hoa đỏ, đài ngả dòng kia hoa xanh, đài cuốn) người ta
thu được các cây F1 đồng loạt hoa xanh, đài ngả. Cho các cây F1 giao phấn với nhau thu được:
98 cây hoa xanh, đài cuốn, 104 hoa đỏ, đài ngả, 209 hoa xanh, đài ngả


Hai tính trạng trên di truyền theo quy luật


A. Phân li độc lập B. Liên kết gen C. Hoán vị gen D. Tương tác gen
<b>C</b> <b>2. </b>Ở ruồi giấm B: Thân xám, b: Thân đen; V: Cánh dài, v: cánh cụt giữa gen B. có hốn vị gen


với tần số 20%. Cơ thể ruồi đực có kiểu gen BV/bv giảm phân cho các loại giao tử là
A. BV = bv =40%; Bv = bV = 10% B. BV = bv = 10%; Bv = bV = 40%


C. BV = bv = 50% D. Bv = bV = 50%


<b>A</b> <b> 3. </b>Ở ruồi giấm B: Thân xám, b: Thân đen; V: Cánh dài, v: cánh cụt giữa gen B. có hốn vị
gen với tần số 20%. Cơ thể ruồi cái có kiểu gen BV/bv giảm phân cho các loại giao tử là


A. BV = bv =40%; Bv = bV = 10% B. BV = bv = 10%; Bv = bV = 40%
C. BV = bv = 50% D. Bv = bV = 50%


<b>C</b> <b>4. </b>Cho ruồi cái thân xám cánh dài (BV/bv) lai với ruồi giấm đực thân đen, cánh cụt (bv/bv)
được F1 gồm 4 loại kiểu hình như sau: 128 thân xám cánh dài, 124 thân đen cánh cụt, 26 thân
đen cánh dài, 21 thân đen cánh cụt. Khoảng cách giữa 2 gen B và V trên nhiễm sắc thể là bao


nhiêu centimoocgan?


A. 14 B. 15 C. 16 D. 20


<b>C</b> <b><sub> 5. </sub></b><sub>Ở ngô hạt trơn là trội so với nhăn, có màu trội so với khơng màu..Lai ngơ hạt trơn có</sub>
màuvới ngơ hạt nhăn khơng màu được kết quả: 4152 trơn có màu; 152 trơn khơng màu; 149
nhăn có màu; 4163 nhăn khơng màu. 2 Tính trạng trên di truyền theo quy luật


A. Phân li độc lập B. Liên kết gen C. Hoán vị gen D. Tương tác gen
<b>D</b> <b>6.Ở ruồi giấm, thân xám trội so với than đen, cánh dài trội so với cánh cụt. Khi lai ruồi </b>


<b>thân xám, cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen, cánh cụt được F1 toàn thân xám, cánh</b>
<b> dài. Cho con đực F1 lai với con cái thân đen, cánh cụt thu được tỉ lệ :</b>


A. 4 thân xám cánh dài : 1 thân đen cánh cụt. B. 3 thân xám cánh dài : 1 thân đen cánh cụt.
C. 2 thân xám cánh dài : 1 thân đen cánh cụt. D. 1 thân xám cánh dài : 1 thân đen cánh cụt.


<b>A</b> <b>7.Điều nào sao đây giải thích khơng đúng với tần số hốn vị gen khơng vượt q 50% :</b>


A.Các gen có xu hướng khơng liên kết với nhau.
B.Các gen có xu hướng lien kết là chủ yếu.


C.Sự trao đổi chéo diễn ra giữa 2 sợi cromatit của cặp tương đồng.
D.Không phải mọi tế bào khi giảm phân đều xảy ra trao đổi chéo.


<b>D</b> <b>8.Cơ sở tế bào học của sự liên kết hoàn toàn là :</b>


A.Sự phân li của NST tương đồng trong giảm phân.


B.Các gen trong nhóm liên kết di truyền không đồng thời với nhau.


C.Sự thụ tinh đã đưa đến sự tổ hợp của các NST tương đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>A</b> <b>9.Điều nào không đúng đối với việc xác định tần số hoán vị :</b>


A. Để xác định sự tương tác giữa các gen.
B. Để xác định trình tự các gen trên cùng NST.
C. Để lập bản đồ di truyền NST.
D. Để xác định khoảng cách giữa các gen trên cùng NST.


<b>B</b> <b>10. Khi lai ruồi giấm thân xám cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen cánh cụt thu được F1 </b>
<b>toàn thân xám cánh dài. Cho con đực F1 lai với con cái thân đen cánh cụt thu được tỉ lệ </b>
<b>1 thân xám cánh dài : 1 thân đen cánh cụt. Để giải thích kết quả phép lai Moocgan cho rằng :</b>


A.Các gen quy định màu sắc thân và hình dạng cánh nằm trên 1 NST.


B.Các gen quy định màu sắc thân và hình dạng cánh nằm trên 1 NST và liên kết hồn tồn.
C.Màu sắc thân và hình dạng cánh do 2 gen nằm ở 2 đầu mút NST quy định.


D.Do tác động đa hiệu của gen.


<b>D</b> <b>11.Khi lai ruồi giấm thân xám cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen cánh cụt được F1 toàn thân xám cánh </b>
<b>dài. Cho con cái F1 lai với con đực thân đen cánh cụt thu được tỉ lệ : 0,415 xám dài : 0,415 đen cụt : 0,085 xám</b>
<b>cụt : 0,085 đen dài. Để giải thích kết qua phép lai, Moocgan cho rằng :</b>


A.Có sự hốn vị giữa 2 gen không tương ứng.
B.Có sự phân li độc lập của hai cặp gen trong giảm phân.


C.Có sự phân li khơng đồng đều của hai cặp gen trong giảm phân.
D.Có sự hốn vị giữa 2 gen tương ứng.



<b>C</b> <b>12.Ruồi giấm đực mắt đỏ giao phối với ruồi cái mắt trắng được ruồi F1. Cho ruồi F1 giao phối với nhau, kết </b>
<b>quả thu được về kiểu hính ở ruồi F2 như thế nào :</b>


A.3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng.
B.1 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng.


C.3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (toàn con cái).
D.3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (toàn con đực).


<b>D</b> <b>13.Hốn vị gen có hiệu quả đối với với kiểu gen nào :</b>


A.Các gen liên kết ở trạng thái đồng hợp trội.
B.Các gen liên kết ở trạng thái đồng hợp lặn.


C. Các gen liên kết ở trạng thái dị hợp về một cặp gen.
D.Các gen liên kết ở trạng thái dị hợp về hai cặp gen.


<b>A</b> 14: Một giống cà chua có gen A qui định thân cao, a qui định thân thấp, B qui định quả tròn, b qui
định quả bầu dục, các gen liên kết hòan tòan. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ kiểu gen 1 : 2 : 1 ?
A. Ab/aB x Ab/Ab .<b> </b> B. Ab/aB x Ab/ab.<b> </b>


C. AB/ab x Ab/aB. D. AB/ab x Ab/ab.


<b>B</b> 15 : Việc lập bản đồ gen dựa trên kết quả nào sau đây


A. Đột biến chuyển đọan dễ suy ra vị trí của các gen liên kết.


B. Tần số hóan vị gen dễ suy ra khỏang cách tương đối của các gen trên NST.
C. Tỉ lệ phân ly kiểu hình ở F2 .



D. Phân ly ngẩu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân.


<b>A</b> 16 : Tần số hóan vị gen như sau : AB = 49%, AC = 36%, BC = 13%, bản đồ gen thế nào ?


A. ACB. B. BAC. C. CAB. D. ABC.


<b>B</b> 17 : Phát biểu nào sau đây không đúng với tần số hóan vị gen ?
A. Khơng lớn hơn 50%.


B. Càng gần tâm động, tần số hóan vị càng lớn.


C. Tỉ lệ thuận với khỏang cách giữa các gen trên NST.
D. Tỉ lệ nghịch với các lực liên kết giữa các gen trên NST.


<b>A</b> 18. Moocgan kết hợp những phương pháp n oà trong nghiên cứu đã phát hiện ra quy luật di truyền liên
kt gen, hoỏn v gen?


A. Lai phân tích và lai thuận nghịch C. Lai phân tích và lai cải tiến


B. Phơng pháp phân tích cơ thể lai D. Lai thuận nghịch và lai luân chuyển
<b>B</b> <b>19.C s t bào học của hoán vị gen là :</b>


A.Sự trao đổi chéo những đoạn không tương ứng của cặp NST tương đồng đưa đến sự hoán vị các gen alen.
B.Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của các cặp NST tương đồng đưa đến sự hoán vị các gen


C.Sự trao đổi chéo những đoạn tương ứng trên 2 cromatit của cùng một NST.
D.Sự trao đổi chéo những đoạn không tương ứng của cặp NST tương đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

A.Làm giảm nguồn biến dị tổ hợp. B.Tăng nguồn biến dị tổ hợp ở các lời sinh sản hữu tính
C.Tạo được nhiều alen mới D.Làm giảm số kiểu hình trong quần thể.



<b>C</b> <b>21.Ý nghĩa thực tiễn của sự di truyền liên kết hồn tồn là gì :</b>


A.Để xác định số nhóm gen liên kết.


B.Đảm bảo sự di truyền bền vững của các tính trạng.


C.Đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm gen quý, nhờ đó người ta chọn lọc đồng thời được
cả nhóm tính trạng có giá trị.


D.Dễ xác định được số nhóm gen liên kết của lồi.


<b>C</b> <b>22.Điều nào sau đây </b><i><b>khơng</b></i><b> đúng với nhóm gen liên kết :</b>


A.Các gen nằm trên một NST tạo thành một nhóm gen lien kết.


B.Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ đơn bội (n) của lồi đó.
C.Số nhóm gen lien kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ lưỡng bội của loài đó.
D.Số nhóm tính trạng di truyền lien kết tương ứng với số nhóm gen lien kết.


<b>A</b> 23.C¸c gen c ng xa nhau trên nhiễm sắc thể thì có tần số hoán vị gen:


A. Càng lớn B. Cµng nhá C. Cã thĨ A hc B D. Càng gần giá trị 100%
<b>C</b> 24. Hiện tợng liên kết gen v hoán vị gen giống nhau ở chỗ:


A. Cỏc gen trờn mt nhim sc th đều liên kết chặt chẽ với nhau
B. Các gen trên một NST đều không liên kết chặt chẽ với nhau


C. Các gen đều liên kết trên một NST
D. Các gen đó phân li độc lập với nhau



<b>D</b> 25: Trong q trình giảm phân ở 1 cơ thể có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hóan vị gen với tần số là 32%. Cho
biết không xảy ra đột biến. Tỉ lệ giao tử Ab là.


A. 24%. B. 32%. C. 8%. D. 16%.


<b>A</b> 26 : Đặc điểm nào dưới đây là khơng đúng khi nói về tần số hóan vị gen ?
A.Tỉ lệ nghịch với khỏang cách giữa các gen.<b> </b>


B. Được ứng dụng để lập bản đồ gen.


C. Tần số hóan vị gen càng lớn, các gen càng xa nhau.
D. Tần số hóan vị gen không quá 50%.


<b>B</b> <b>27.</b>Khi cho cơ thể dị hợp tử 2 cặp gen quy định 2 cặp tính trạng có quan hệ trội lặn tự thụ phấn có
một kiểu hình nào đó ở con lai chiếm tỉ lệ 21%, hai tính trạng đó di truyền


A.độc lập. B.liên kết hồn tồn.


C. liên kết khơng hồn tồn. D.tương tác gen.


<b>C</b> <b><sub>28.</sub></b><sub>Cho giao phối 2 dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh cụt F</sub>1 100%
thân xám, cánh dài. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau F2 có tỉ lệ 70,5% thân xám, cánh dài: 20,5%
thân đen, cánh cụt: 4,5% thân xám, cánh cụt: 4,5% thân đen, cánh dài, hai tính trạng đó đã di truyền


A. độc lập. B.liên kết hoàn toàn.
C. liên kết không hoàn toàn. D.tương tác gen.


<b>A</b> <b>29.</b>Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho



cây có kiểu gen


<i>ab</i>
<i>AB</i>


giao phấn với cây có kiểu gen


<i>ab</i>
<i>ab</i>


tỉ lệ kiểu hình ở F1
A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.


B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
C. 1cây cao, quả trắng: 3cây thấp, quả đỏ.
D. 9cây cao, quả trắng: 7cây thấp, quả đỏ.


<b>C</b> <b>30. loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho </b>


<b>cây có kiểu gen </b>


<i>aB</i>
<i>Ab</i>


<b>giao phấn với cây có kiểu gen </b>


<i>ab</i>
<i>ab</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.


C. 1cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.


D. 9cây cao, quả trắng: 7cây thấp, quả đỏ.


<b>D</b> <b>31.Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. </b>


<b>Cho cây có kiểu gen </b>


<i>aB</i>
<i>Ab</i>


<b>giao phấn với cây có kiểu gen </b>


<i>aB</i>
<i>Ab</i>


<b>. Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể </b>
<b>của 2 cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1</b>


A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.
B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
C. 1cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.


D. 1cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ:1 cây thấp, quả đỏ.


<b>B</b> <b>32.Khi lai hai hay nhiều cặp tính trạng, có quan hệ trội lặn; ít nhất một cơ thể đem lai dị hợp </b>
<b>về 2 cặp gen, tỉ lệ con lai giống với tỉ lệ của lai một cặp tính trạng của Men đen(100%; 1:2:1; </b>
<b>3:1; 1:1) các tính trạng đó đã di truyền</b>


A.độc lập. B.liên kết hoàn toàn. C.liên kết khơng hồn tồn. D.tương tác gen.



<b>A</b> <b>33: Cơ thể có kiểu gen AbD/Abd khi giảm phân có trao đổi chéo giữa các crơmatit tương đồng thì sẽ </b>
<b>có tối đa số loại giao tử là :</b>


A. 2 loại . B. 3 loại. C. 4 loại. D. 8 loại


<b>B</b>


<b>34. Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ KG </b><i>Ab</i>


<i>aB</i> <b> với tần số hoán vị gen 20% là :</b>
A. AB = aB = 20% ; AB = ab= 30% B. Ab = aB = 40% ; AB = ab= 10%


C. Ab = aB = 10% ; AB = ab= 40% D.Ab = aB = 30% ; AB = ab= 20%


<b>D</b> <b>35. Một cơ thể giảm phân tạo ra các loại giao tử có tỉ lệ : Ab = aB=10% ; AB = ab = 40%.Kiểu gen và </b>
<b>tần số hoán vị của cơ thể đó là :</b>


A. <i>Ab</i>


<i>aB</i> , tần số hoán vị gen 10% B.
<i>Ab</i>


<i>aB</i>, tần số hoán vị gen 20%
C. <i>AB</i>


<i>ab</i> , tần số hoán vị gen 10% D.
<i>AB</i>


<i>ab</i> , tần số hoán vị gen 10%



<b>A</b>


<b>36. Tế bào mang kiểu gen </b> <i>AbDd</i>


<i>aB</i> <b>giảm phân với tần số hoán vị gen là 20% .Tỉ lệ của loại giao tử Abd </b>


<b>là : </b>


A. 20% B . 15% C. 10% D. 5 %


<b>C</b> <b>37. Kiểu gen nào sau đây luôn tạo ra hai loại giao tử có tỉ lệ ngang nhau dù hốn vị gen hay liên kết gen</b>
<b>hoàn toàn ?</b>


A. <i>Ab</i>


<i>aB</i> B. DD
<i>AB</i>


<i>ab</i> C. DD
<i>AB</i>


<i>aB</i> D.
<i>Ab</i>


<i>dd</i>
<i>aB</i>


<b>A</b> <b>38. Ý nào khơng đúng khi nói về ý nghĩa của hiện tượng liên kết gen ?</b>



A. Tăng số KG, KH ở thế hệ sau


B. Tạo điều kiện để các nhóm tính trạng tốt đi kèm với nhau trong q trình DT
C. Giúp sự DT chính xác từng cụm gen cho thế hệ sau.


D. Hạn chế biến dị tổ hợp


<b>C</b> <b>39. Bản đồ gen là :</b>


A. sơ đồ phân bố các gen trên các NST của các loài
B. sơ đồ phân bố các gen trên một NST của một loài
B. sơ đồ phân bố các gen trên các NST của một loài
C. sơ đồ phân bố các gen trên một NST của các loài


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

A. Hoán vị gen làm tăng số giao tử


B. Tần số hoán vị gen thể hiện lực liên kết giữa các gen


C. Tần số hoán vị gen được tính bằng tổng số tỉ lệ các giao tử mang gen hốn vị .


D. Các gen tren NST có xu hướng chủ yếu là liên kết cho nên tần số hốn vị gen ln vượt q 50%


<b>BÀI 12 : DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH VÀ DI TRUYỀN NGỒI NHÂN </b>


<b>D</b> <b>Câu 1. </b>Ở người bệnh máu khó đơng do gen lặn (h) liên kết với giới tính gây ra. Một người đàn ơng
bị máu khó đơng lấy vợ mang gen gây bệnh đó. Kết luận nào sau đây là đúng?


A. Con trai của họ luôn bị bệnh
B. Con gái của họ luôn bị bệnh



C. Họ khơng thể có con trai con gái bình thường


D. Họ có thể có con trai , con gái bình thường


<b>Câu 2. </b>Ở người bệnh máu khó đơng do gen lặn (h) liên kết với giới tính gây ra. Trong một gia đình
bố bị máu khó đơng mẹ bình thường, có 2 con : Con trai máu khó đơng, con gái bình thường. Kiểu
gen của mẹ phải như thế nào?


A. XH<sub>X</sub>H<sub> B. X</sub>H<sub>X</sub>h<sub> C. X</sub>h<sub>X</sub>h<sub> D. X</sub>H<sub>X</sub>H<sub> hoặc X</sub>H<sub>X</sub>h


<b>C</b> <b>Câu 3. </b>Ở người bệnh máu khó đơng do gen lặn (h) liên kết với giới tính gây ra. Kiểu gen và kiểu
hình của bố mẹ phải như thế nào để các con sinh ra với tỉ lệ 3 bình thường ; 1 máu khó đơng là con
trai


A. XH<sub>X</sub>H<sub> x X</sub>h<sub>Y B. X</sub>H<sub>X</sub>h<sub> x X</sub>h<sub>Y </sub>


C. XH<sub>X</sub>h<sub> x X</sub>H<sub>Y </sub><sub> D. X</sub>H<sub>X</sub>H<sub> x X</sub>H<sub>Y</sub>


<b>B</b> <b>Câu 4. </b>Trong một thí nghiệm, lai ruồi giấm mắt đỏ với ruồi mắt đỏ thu được 69 đực mắt đỏ và mắt
trắng và 71 con cái mắt đỏ. Biết mắt đỏ (A) là trội so với mắt trắng (a), gen xác định màu sắc nằm
trên NST giới tính X. Kiểu gen của cha mẹ là


A. XA<sub>X</sub>A<sub> x X</sub>A<sub>Y </sub><sub>B. X</sub>A<sub>X</sub>a<sub> x X</sub>a<sub>Y </sub><sub>C. X</sub>a<sub>X</sub>a<sub> x X</sub>A<sub>Y D. X</sub>A<sub>X</sub>a<sub> x X</sub>a<sub>Y</sub>


<b>B</b> <b><sub>Câu 5. </sub></b><sub>ở gà A: Lông sọc vằn; a: long trắng . Các gen nằm trên NSt giới tính X Lai gà mái trắng với</sub>
gà trống sọc vằn F1 được gà mái trắng. Kiểu gen của bố mẹ là


A. Xa<sub>Y x X</sub>A<sub>X</sub>A<sub> </sub><sub>B. X</sub>a<sub>Y x X</sub>A<sub>X</sub>a
C. XA<sub>Y x X</sub>a<sub>X</sub>a<sub> D. X</sub>A<sub>Y x X</sub>A<sub>X</sub>a



<b>Câu 6. </b>Gà A: Lông sọc vằn; a: lông trắng . Các gen nằm trên NSt giới tính X


Người ta cho lai những gà trống sọc vằn và những gà mái trắng với nhau được 40 gà trống và gà mái
sọc vằn, 38 gà trống và gà mái trắng. Xác định kiểu gen của bố mẹ?


A. Xa<sub>Y x X</sub>A<sub>X</sub>A<sub> B. X</sub>a<sub>Y x X</sub>A<sub>X</sub>a
C. XA<sub>Y x X</sub>a<sub>X</sub>a<sub> D. X</sub>A<sub>Y x X</sub>A<sub>X</sub>a


<b>B</b> <b>Câu 7. </b>Bệnh máu khó đơng ở người do gen lặn (h) trên NST giới tính X


Bố máu khó đong lấy mẹ máu đơng bình thường sinh được con trai con gái bình thường. Kiểu gen
của bố mẹ sẽ là


A. XH<sub>Y x X</sub>h<sub>X</sub>h<sub> </sub><sub>B. X</sub>h<sub>Y x X</sub>H<sub>X</sub>H <sub>C. X</sub>H<sub>Y x X</sub>H<sub>X</sub>h<sub> D. X</sub>h<sub>Y x X</sub>H<sub>X</sub>h


<b>C</b> <b>Câu 8. </b>Bệnh máu khó đơng ở người do gen lặn trên NSt giới tính X. Bố máu khó đong lấy mẹ máu
đơng bình thường sinh được con trai con gái bình thường. Những người con gái này lấy chồng bình
thường. Kết luận nào sau đây là đúng


A. Cháu của họ không thể mắc bệnh B. Cháu của họ chắc chắn mắc bệnh


C. Họ có thể có cháu trai mắc bệnh D. Họ có thể có cháu gái mắc bệnh
<b>B</b> <b>Câu 9. </b>Bệnh máu khó đơng ở người do gen lặn trên NSt giới tính X


Bố máu khó đơng, mẹ bình thường ông ngoại mắc bệnh. Xác định tỉ lệ sinh ra những đứa cháu khoẻ
mạch trong gia đình?


A. 25% B. 50% C. 0 % D. 100%
<b>B</b> <b>Câu10.T</b>rong cặp nhiễm sắc thể giới tính XY vùng khơng tương đồng chứa các gen



A.alen.


B.đặc trưng cho từng nhiễm sắc thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

D.di truyền tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
<b>B</b> <b>Câu11.B</b>ộ NST của người nam bình thường là


A. 44A , 2X . B. 44A , 1X , 1Y . C. 46A , 2Y . D. 46A ,1X , 1Y
<b>C</b> <b>Câu12.B</b>ệnh mù màu, máu khó đông ở người di truyền


A. tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.


B. thẳng. C. chéo. D. theo dịng mẹ
<b>A</b> <b>Câu 13.Gen </b>ở đoạn khơng tương đồng trên NST Y chỉ truyền trực tiếp cho


A. thể dị giao tử B. thể đổng giao tử. C. cơ thể thuần chủng. D. cơ thể dị hợp tử.
<b>A</b> <b>Câu14.</b>Ở động vật có vú và ruồi giấm cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là


A. XX, con đực là XY. B. XY, con đực là XX.
C. XO, con đực là XY. D. XX, con đực là XO.


<b>B</b> <b>Câu15.</b>Chim, bướm, dâu tây cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là
A. XX, con đực là XY. B. XY, con đực là XX.


C. XO, con đực là XY. D. XX, con đực là XO.
<b>D</b> <b>Câu 16.</b>châu chấu cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là


A. XX, con đực là XY. B. XY, con đực là XX.
C. XO, con đực là XY. D. XX, con đực là XO.



<b>C</b> <b>Câu17.</b>sinh vật giới dị giao là những cá thể có nhiễm sắc thể giới tính là


A. XXX, XY. B. XY, XX. C. XO, XY. D. XX, XO.
<b>D</b> <b><sub>Câu 18 .</sub></b><sub>sinh vật giới đồng giao là những cá thể có nhiễm sắc thể giới tính là</sub>


A. XXX, XY. B. XY, XX. C. XO, XY. D. XX, XXX.
<b>B</b> <b>Câu 19 .</b>Những lồi giao phối(động vật có vú và người), tỉ lệ đực cái xấp xỉ1:1 vì


A. con cái và số con đực trong lồi bằng nhau.


B. vì số giao tử mang nhiễm sắc thể Y tương đương với số giao tử đực mang nhiễm sắc thể X.


C. vì số giao tử đực bằng số giao tử cái.


D. vì sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau.
<b>B</b> <b><sub>Câu20.</sub></b><sub>Yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hố giới tính là</sub>


A. sự kết hợp các nhiễm sắc thể trong hình thành giao tử và hợp tử.


B.các nhân tố môi trường trong và ngoài tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự phát triển cá thể.


C. sự chăm sóc, ni dưỡng của bố mẹ.


D. số lượng nhiễm sắc thể giới tính có trong cơ thể.


<b>D</b> <b>Câu 21.</b>Người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X
gây nên(Xm<sub>). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận X</sub>m<sub> từ</sub>
A. bà nội. B. bố. C. ông nội. D. mẹ.


<b>C</b> <b>Câu 22.</b>Người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X


gây nên(Xm<sub>), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một </sub>
con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là


A. XM<sub>X</sub>M <sub>x X</sub>m<sub>Y.</sub> <sub>B. X</sub>M<sub>X</sub>m <sub>x X </sub>M<sub>Y.</sub> <sub>C. X</sub>M<sub>X</sub>m<sub> x X</sub>m<sub>Y.</sub> <sub>D. X</sub>M<sub>X</sub>M <sub>x X </sub>M<sub>Y.</sub>
<b>A</b> <b>Câu 23.Bệnh</b> mù màu (do gen lặn gây nên)thường thấy ở nam ít thấy ở nữ vì nam giới


A.chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.


B.cần mang 2 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
C.chỉ cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 1 gen lặn mới biểu hiện.
D.cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.


<b>B</b> <b>Câu29. Kết </b>quả của phép lai thuận nghịch cho tỉ lệ phân tính kiểu hình khác nhau ở hai giới thì gen quy định
tính trạng :


A.nằm trên nhiễm sắc thể thường. B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.


C.nằm ở ngồi nhân. D.có thể nằm trên nhiễm sắc thể thường hoặc nhiễm sắc thể giới tính


<b>A</b> <b>Câu 30.T</b>rong cặp nhiễm sắc thể giới tính XY vùng tương đồng chứa các gen di truyền


A.tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>C</b> <b>Câu 31.T</b>rong giới dị giao XY tính trạng do các gen ở đoạn không tương đồng của X quy định di
truyền


A.tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.


B.thẳng. C. chéo. D. theo dòng mẹ.



<b>B</b> <b>Câu 32.T</b>rong giới dị giao XY tính trạng do các gen ở đoạn không tương đồng của Y quy định di
truyền


A.tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.


B.thẳng. C. chéo. D. theo dòng mẹ.
<b>C</b> <b><sub>Câu 33.B</sub></b><sub>ệnh mù màu, máu khó đơng ở người di truyền </sub>


A.tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.


B. thẳng. C.chéo. D. theo dòng mẹ.
<b>A</b> <b>34.Giới tính của cơ thể được xác định chủ yếu do yếu tố nào sau đây :</b>


A. NST giới tính quy định.


B. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường trong cơ thể.
C. Ảnh hưởng của các yếu tố mơi trường ngồi cơ thể.
D. Chuyển đổi giới tính trong quá trình phát sinh cá thể.


<b>C</b> <b>35.Điều nào dưới dây là </b><i><b>khơng </b></i><b>đúng đối với di truyền ngồi NST :</b>


A.Di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dịng mẹ.


B.Khơng phải mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất.
C.Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất.


D.Di truyền tế bào chất khơng có sự phân tính ở các thế hệ sau.


<b>C</b> <b>36.Vì sao nói cặp XY là cặp tương đồng khơng hồn tồn :</b>



A<b>.</b>Vì NST X mang nhiều gen hơn NST Y.<b> </b>


B.Vì NST X có đoạn mang gen cịn Y thì khơng có gen tương ứng.
C.Vì NST X và Y đều có đoạn mang cặp gen tương ứng.
D.Vì NST X dài hơn NST Y.


<b>A</b> <b>37</b>.<b>Ý nghĩa thực tiễn của di truyền giới tính là gì ?</b>


<b>A. </b>Điều khiển tỉ lệ đực, cái và giới tính trong q trình phát triển cá thể<b>.</b>


B. Phát hiện các yếu tố của môi trường ngồi cơ thể ảnh hưởng đến giới tính.
C. Phát hiện các yếu tố của môi trường


D. Điều khiển giới tính của cá thể.


<b>B</b> <b>38. Sự di truyền kiểu hình liên kết giới tính như thế nào :</b>


A. Sự phân bố tỉ lệ kiểu hình ln đồng đều ở hai giới tính.


B. Sự phân bố tỉ lệ kiểu hình khi đều hoặc khơng đều ở hai giới tính.
C. Sự di truyền kiểu hình chỉ ở một giới tính.


D. Sự phân bố tỉ lệ kiểu hình ln khơng đồng đều ở hai giới tính.


<b>D</b> <b>39.Trong sự di truyền qua tế bào chất thì vai trị của bố, mẹ như thế nào :</b>


A. Vai trò của bố và mẹ là như nhau đối với sự di truyền tính trạng.
B. Vai trị của bố và mẹ là khác nhau đối với sự di truyền tính trạng.
C. Vai trị của bố ớn hơn vai trị của mẹ đối với sự di truyền tính trạng.



D. Vai trị của mẹ lớn hơn hồn tồn vai trị của bố đối với sự di truyền tính trạng.


<b>B</b> <b>40.Cặp NST giới tính quy định giới tính nào dưới đây </b><i><b>không</b></i><b> đúng</b> :


A. Ở người : XX – nữ ; XY – nam. B. Ở ruồi giấm : XX – đực ; XY – cái.
C. Ở gà : XX – trống ; XY – mái. D. Ở lợn : XX – cái ; XY – đực.


<b>A</b> 41. <b>Kết quả lai thuận và lai nghịch có kết quả ở F1 và F2 không giống nhau và tỉ lệ kiểu hình phân bố khơng đồng </b>
<b>đều ở 2 giới tính thì rút ra nhận xét gì :</b>


A. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST giới tính.
B. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST thường.
C. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm ở tế bào chất.
D. Tính trạng bị chi phối bởi hưởng của giới tính.


<b>A</b> 42. <b>Ở ruồi giấm, mắt đỏ trội hoàn toàn so với mắt trắng. Gen quy định màu mắt nằm trên </b>
<b>NST X, còn NST Y không mang gen tương ứng. Ruồi cái mắt đỏ thuần chủng giao phối </b>
<b>với ruồi đực mắt trắng được ruồi F1. Cho ruồi F1 giao phối với nhau, kết quả thu được</b>
<b> về kiểu hình ở ruồi F2 như thế nào :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

C. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng.
D. 1 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng.


<b>A</b> 43. <b>Cơ chế xác định giới tính ở người nào sau đây là đúng :</b>


A. Tinh trùng mang X thụ tinh với trứng mang X tạo hợp tử phát triển thành con gái.
B. Tinh trùng mang X thụ tinh với trứng mang X tạo hợp tử phát triển thành con trai.
C. Tinh trùng mang Y thụ tinh với trứng mang X tạo hợp tử phát triển thành con gái.
D. Tinh trùng mang Y thụ tinh với trứng mang Y tạo hợp tử phát triển thành con trai.



<b>C</b> 44<b>. Sự di truyền liên kết với giới tính là :</b>


A. Sự di truyền tính đực, cái.


B. Sự di truyền tính trạng giới tính do gen trên NST thường quy định.
C. Sự di truyền tính trạng thường do gen trên NST giới tính quy định.
D. Sự di truyền tính trạng chỉ biểu hiện ở một giới tính.


<b>D</b> <b>45. ADN ngồi nhân có mặt trong các cấu trúc nào của tế bào động vật có nhân chính thức</b>


A.Lục lạp B.Plasmit C.Ti thể <b>D.Lục lạp, ti thể</b>


<b>B</b> <b>46.Ruồi giấm đực mắt đỏ giao phối với ruồi cái mẳttắng được ruồi F1.Cho ruồi F1 giao phối </b>
<b>với nhau , kết quả thu đuợc về KH ở F2 như thế nào?</b>


A. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (toàn con cái )
B. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng


C. 1 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng.
D. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng.(tồn con đực)


<b>B</b> <b>47. Vì sao có hiện tượng lá xanh có đốm trắng?</b>


A. Do ảnh hưởng của ánh sáng ko đều ở môi trường sống.


B. Do sự phân phối ngẫu nhiên và ko đều của 2 loại lập thể xanh và trắng (do đột biến)
qua các lần nguyên phân.


C.Do khả năng hấp thụ ánh sáng khác nhau của các lạp thể



D. Do sự phân phối ngẫu nhiên và ko đều của 2 loại lạp thể xanh và trắng (do đột biến)
có liên quan tới các NST qa các lần nguyên phân


<b>B</b> <b>48. Sự DT tính trạng chỉ do gen trên NST Y quy định như thế nào?</b>


A. Chỉ di truyền ở giới đực B. Chỉ di truyền ở giới cái


C. Chỉ di truyền ở giới dị giao tử D. Chỉ di truyền ở giới đồng giao


<b>C</b> <b>49. Khi lai hai thứ đại mạch xanh lục bình thưịng và lục nhạt với nhau thì thu được kết quả sau:</b>
<b>Lai thuận : P : ♀Lá xanh x ♂ Lá đốm → F1 : 100 % Lá đốm</b>


<b>Lai nghịch : P: ♀Lá xanh x ♂ Lá đốm → F1: 100 % Lá xanh </b>


<b>Nếu cho cây F1 của phép lai thuận thụ phấn thì KH ở F2 như thế nào?</b>


A.1 lá xanh : 1lá đốm C. 100% lá xanh
B.5 lá xanh : 3 lá đốm D. 3lá xanh : 1 lá đốm


<b>BÀI 13: ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG ĐẾN SỰ BIỂU HIỆN CỦA GEN .</b>
<b>C</b> <b>1. Kiểu hình của một cơ thể phụ thuộc vào</b>


A.kiểu gen


B.điều kiện môi trường


C.kiểu gen và điều kiện môi trường


D.các tác nhân đột biến trong môi trường và quy luật di truyền chi phối các tinh trạng



<b>C</b> <b>2. Hiện tượng kiểu hình của một cơ thể có thể thay đổi trước các điều kiện môi trường khác nhau gọi </b>
<b>là</b>


A. đột biến. B. biến dị tổ hợp. C. sự mềm dẻo kiểu hình. D. biến dị.


A <b>3. Hiện tượng nào sau đây khơng </b>p<b> hải là sự mềm dẻo kiểu hình?</b>


A. Sự thay đổi màu da của tắc kè hoa theo nền mơi trường.
B. Sự thay đổi hình dạng lá cây rau mác.


C. Bọ que có thân và chi giống cái que.
D. Sự thay đổi màu sắc ở cây hoa cẩm tú cầu.
D <b>4. Sự mềm dẻo kiểu hình giúp</b>


A. sinh vật ngày càng đa dạng và phong phú. B. tạo nguồn biến dị sơ cấp cho tiến hóa.
C. tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống.<b> </b>D. sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
B <b>5. Yếu tố nào dưới đây có vai trị quan trọng nhất trong chọn giống là</b>


A. môi trường sống của giống. B. kiểu gen của giống.


C. kiểu hình của giống. D. kiểu hình bố mẹ của giống.


D <b>6.Điều nào sau đây không đúng với mối quan hệ giữa kiểu gen, kiểu hình và mơi trường.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

B. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước mơi trường.
C. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.


D. Trong quá trình biểu hiện kiểu hình, kiểu gen chỉ chịu nhiều tác động khác nhau của môi trường bên ngồi
A <b>7.Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường là :</b>



A. Những tính trạng số lượng. B. Những tính trạng giới tính.


C. Những tính trạng chất lượng. D. Những tính trạng lien kết giới tính.
B <b>8.Điều nào sau đây không đúng với mức phản ứng :</b>


A. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với nhữngđiều kiện môi trường
khác nhau.


B. Mức phản ứng khơng được di truyền.
C. Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp.
D. Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng.


<b>D</b> <b>9.Màu lơng den ở thỏ Himalaya được hình thành phụ thuộc vào yếu tố nào ?</b>


A. chế độ ánh sáng của mt B. Độ ẩm
C. Chế độ dinh dưỡng D. Nhiệt độ


<b>A</b> <b>10. Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường là :</b>


A. những tính trạng số lượng. B. những tính trạng chất lượng


C. những tính trạng liên kết giới tính C. những tính trạng giới tính<b> </b>


<b>TiÕt ………:</b>

<b>Cấu trúc di truyền của quần thể</b>



<b>I. Tãm t¾t kiÕn thøc</b>


<b>1. Các đặc trưng di truyền của quần thể.</b>


<b>- Tần số alen</b> - Tần số của một alen nào đó được tính bằng tỉ lệ Giữa số lượng alen đó trên tổng số alen của


các loại alen khác nhau cảu gen đó trong quần thể tại một thời điểm xác định.


<b>- Tần số kiểu gen - </b>Tần số của một loại kiểu gen nào đó trong quần thể được tính bằng tỉ lệ số cá thể có kiểu
gen đó trên tổng số cá thể trong quần thể.


<b>2. Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn và giao phối gần.</b>


1. Quần thể tự thụ phấn.
- Ở thực vật.


- nếu ử thế hệ xuất phát xét 1 cá thể có kiểu gen dị hợp Aa sau n thế hệ tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu gen như
sau :


Đồng hợp trội AA=(1 1
2


<i>n</i>
 
  


  )/2, dị hợpAa =
1
2


<i>n</i>
 
 


  , đồng hợp lặn aa = (
1


1


2


<i>n</i>
 
  


  )/2


- Thành phần kiểu gen của quần thể cây tự thụ phấn sau n thế hệ tự thụ phấn thay đổi theo chiều hướng tỉ lệ
thể dị hợp giảm dần tỉ lệ thể đồng hợp tăng lên.


2. Quần thể giao phối gần (giao phối cận huyết).


Đối với các loài động vật, hiện tượng các cá thể có cùng quan hệ huyết thống giao phối với nhau thì gọi là
giao phối gần (giao phối cận huyết). Giao phối giao phối cận huyết dẫn đến làm biến đổi cấu trúc di truyền
của quần thể thay đổi theo chiều hướng tỉ lệ thể dị hợp giảm dần tỉ lệ thể đồng hợp tăng lên. <i><b>Tương tự quần</b></i>
<i><b>thể tự thụ phấn</b></i>


<b>3. Cấu trúc di truyền của quần thể ngẫu phối</b>
<b>* Quần thể ngẫu phối</b>


- Quần thể được gọi là ngẫu phối khi các cá thể trong quần thể lựa chọn bạn tình để giao phối một cách hoàn
toàn ngẫu nhiên


* Đặc điểm di truyền của quần thể ngẫu phối :


- Trong quần thể ngẫu phối các cá thể có kiểu gen khác nhau kết đôi với nhau 1 cách ngẫu nhiên tạo nên 1
lượng biến dị di truyền rất lớn trong QT làm nguồn nguyên liệu cho tiến hoá và chọn giống



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

2
<i>h</i>


2
5
,
0


2
<i>h</i>


2
5
,
0


4


2


<i>h</i>
4


)
5
,
0


( 2



4


2


<i>h</i>


<b>* Trạng thái cân bằng di truyền của quần thể</b>


<b>+</b>Một quần thể được gọi là đang ở trạng thái cân bằng di truyền khi tỉ lệ các kiểu gen ( thành phần kiểu gen )
của quần thể tuân theo công thức sau: P2 <sub>+ 2pq + q</sub>2<sub> = 1</sub>


<b> *. Định luật hacđi vanbec</b>


* Nội dung : trong 1 quần thể lớn , ngẫu phối ,nếu khơng có các yếu tố làm thay đổi tần số alen thì thành
phần kiểu gen của quần thể sẽ duy trì khơng đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác theo công thức :


P2<sub> + 2pq +q</sub>2<sub> =1</sub>


<b>* Điều kiện nghiệm đúng:</b>


- Quần thể phải có kích thước lớn


- Các cá thể trong quần thể phải có sức sống và khả năng sinh sản như nhau( khơng có chọn lọc tự nhiên )
- Khơng xảy ra đột biến ,nếu có thì tần số đột biến thuận bằng tần số đột biến nghịch


- Khơng có sự di - nhập gen.


<i><b>Cách xác định tần số alen trong quần thể và trạng thái cân bằng quần thể.</b></i>



Quần thể ngẫu phối ở thế hệ xuất phát có các kiểu gen là AA, Aa, aa gọi h là tỉ lệ kiểu gen AA, d là tỉ lệ kiểu
gen Aa, r là tỉ lệ kiểu gen aa.


Gọi PA là tần số alen A, qa là tần số alen a thì :


PA + qa = 1.


- Quần thể đạt cân bằng theohacđi - vanbec khi thỏa mãn biểu
thức


Quần thể đạt cân bằng theohacđi - vanbec thì tần số alen có thể c xỏc inh nh sau:


<b>II .bài tập áp dụng </b>


<b> Dạng I</b> cho biết tỉ lệ phân bố kiểu gen xác định tần số các alen, tỉ lệ kiểu hình, xác dịnh trạng thái cân bằng,
xác định cấu trúc di truyền thế hệ sau.


Bài tập ví dụ: trong quần thể thế hệ xuất phát có tỉ lệ phân bố các kiểu gen như sau
0,25 AA + 0,50 Aa + 0,25 aa = 1


a, hãy tính tần số các alen A và alen a


b, quần thể trên có cân bằng theo Hacdi -Vanbéc không?
c, xác định cấu trúc di truyền ở thế hệ sau


d, nếu alen A quy định tính trạng hạt vàng, alen aquy định tính trạng hạt xanh thì tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ sau
như thế nào?


<b> </b>
<b> Đáp án</b>



a, tần số alen A = PA = d + = 0,25 + = 0,5


tần số alen a = qa = d + = 0,25 + = 0,5
b, ta có d = 0,25 , h = 0,5 , r = 0,25


dr = 0,25x0,25 = 0,0625


= = 0,0625


vậy: dr = quần thể cân bằng theo Hacdi –Vanbéc


c, Cấu trúc di truyền ở thế hệ sau:


<b>cách 1</b>: lập bảng xét cấu trúc di truyền thế hệ sau
2


<i>h</i>
<i>d</i>
<i>PA</i> 


2
<i>h</i>
<i>r</i>
<i>qa</i> 


4


2



<i>h</i>
<i>r</i>
<i>dr</i>  


<i>AA</i>
<i>p</i>
<i>d</i>


<i>PA</i> 2




</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>aa</i>


<i>q</i>2 <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>16</sub>


4
2
<i>h</i>


4


2


<i>h</i>


4
48
,



0 2


0,5A 0,5a


0,5A 0,25AA 0,25Aa


0,5a 0,25Aa 0,25aa


0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1


<b>Cách 2</b>: Cấu trúc di truyền thế hệ sau xác định theo biểu thức.
( PA + qa)2<sub> = ( P</sub>2<sub>AA + 2PqAa + q</sub>2<sub>aa) = 1</sub>


( 0.5A + 0.5a )2<sub> = ( 0.25AA + 0.5Aa + 0.25aa) = 1</sub>
d, tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ sau:


0, 75 có kiểu hình hạt vàng, 0, 25 có kiểu hình là hạt xanh


<b>Dạng II </b>cho biết tỉ lệ một loại kiểu hình xác định tần số alen xác dịnh trạng thái cân bằngđịnh cấu trúc di
truyền ở thế hệ sau:


Bài tập ví dụ. trong quần thể có 16% có kiểu là cây cao còn lại là cây thấp biết cây cao là lặn cây thấp là trội
a. tính tần số của mỗi alen trong quần thể


b. quần thể trên có cân bằng theo Hacdi -Vanbéc không? tại sao?
c. xác định cấu trúc di truyền ở thế hệ tiếp theo?


<b>Đáp án</b>


a. tần số của mỗi alen



Tần số alen a là: qa = = = 0,4


Tần số alen A là: PA = 1- 0,4 = 0,6


b. xác định trạng thái cân bằng quần thể


cấu trúc di truyền quần thể đó 0,36 AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1
dr = 0,36.0,16 = 0,576


= = 0,576


vậy dr = do vậy quần thể cân bằng theo Hacdi -Vanbéc
c. cấu trúc di truyền thế hệ tiếp theo


<b>Cách 1</b>: lập bảng xét cấu trúc di truyền thế hệ sau


0,6A 0,4a


0,6A 0,36AA 0,24Aa


0,4a 0,24Aa 0,16aa


0,36 AA + 0,48Aa +0,16 aa = 1


<b>Cách 2</b>: Cấu trúc di truyền thế hệ sau xác định theo biểu thức.
( PA + qa)2<sub> = ( P</sub>2<sub>AA + 2PqAa + q</sub>2<sub>aa) = 1</sub>


( 0.6A + 0.4a )2<sub> = ( 0.36AA + 0.48Aa + 0.16aa) = 1</sub>
d, tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ sau:



kiểu hình 0, 16 cây cao , 0, 84 cây thấp


<b>một số bài tập tự luận</b>


<b>Bài 1</b>: một quần thể P có cấu trúc di truyền là: 0,6AA + 0,2Aa + 0,2aa = 1
a, tính tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể P


b, quần thể P nói trên có ở trạng thái cân bằng khơng? tại sao?


c, Nếu xảy ra quá trình ngẫu phối ở quần thể P nói trên thì cấu trúc di truyền như thế nào?
nêu nhận xét về cấu trúc di truyền của F1


d, Nếu A quy định hạt vàng a quy định hạt xanh thì tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ F1 như thế nào?


<b>Bài 2</b>: Cho hai quần thể giao phối có thành phần kiểu gen như sau:
a, Quần thể 1 0,25 AA : 0,50 Aa :0,25 aa


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>aa</i>
16


4
<i>Aa</i>


16
9
<i>AA</i>
16


3



10000
1


Tính tần số tương đối của mỗi alen ở mỗi quần thể.Trong hai quần thể trên thì quần thể nào ở trạng thái cân
bằng quần thể nào khơng cân bằng? giải thích?


<b>Bài 3:</b> Hãy cho biết quần thể nào dưới đây ở trạng thái cân bằng hácdi-Vanbéc quần thể nào khơng cân
bằng? giải thích?


a, Quần thể 1 gồm toàn cây hoa trắng
b, Quần thể 2 gồm toàn cây hoa đỏ


Biết rằng màu sắc hoa do một gen quy định và tính trạng hoa đỏ là trội so với hoa trắng


<b>Bài 4</b>: Thành phần kiểu gen của quần thể sâu tơ là:0,3BB + 0,4 Bb + 0,3bb =1sau hai năm sử dụng liên tiếp
một loại thuốc trừ sâu để phòng trừ, khikhảo sát lại quần thể nàythì thành phần kiểu gen của quần thể là
0,5BB + 0,4Bb + 0,1bb =1biết rằng gen B là gen kháng thuốc b là gen mẫn cảm với thuốcở sâu tơ.
a, Dựa vào đặc trưng di truyền quần thể, hãy cho biết quần thể sâu tơ trên thay đổi theo hướng nào?
b, Nêu các nhân tố có thể gây ra biến đổi đó? Nhân tố nào là chủ yếu? vì sao?


<b>Bài 5</b>: Cho một quần thể có tỉ lệ kiểu gen như sau


a, tính tần số các alen trong quần thể?
b, Quần thể có cân bằng di truyền khơng?


c, cấu trúc di truyền quần thể ở thế hệ tiếp theo như thế nào?


d, xác định tỉ lệ kiểu hình trong quần thể nếu A quy định cây cao a quy định cây thấp?



B<b>ài 6</b>: cho một quần thể thực vật có 60% là cây thấp quần thể đó có cân bằng khơng giải thích tại sao? biết
cây cao là trội cây thấp là lặn.


(chú ý bài khó muốn giải được phải chia các trường hợp và có trường hợp phải dùng phương pháp đưa về
tam thức bậc hai)


<b>Bài 7</b>: cho quần thể cây tự thụ và quần thể cây giao phấn quần thể nào có thể đạt được cân bằng theo Hácdi
-Vanbéc? giải thích tại sao?


B<b>ài 8: </b>ở lúa đột biến bạch tạng làm cho lá khơng có sắc tố người ta thấy tần số xuất
hiện như sau biết gen đột biến là gen lặn b.


a, Hãy tính tần số các alen b và B trong quần thể?


b, Xác định cấu trúc di truyền của quần thể tại thế hệ đó?


c, Nếu xảy ra qua trình giao phấn thì thế hệ sau tỉ lệ cá thể bị chết là bao nhiêu?


<b> CHƯƠNG III. DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ</b>
<b> BÀI 16 – 17 : CẤU TRÚC DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ</b>


A <b>1.Nếu P : 100 % Aa thì ở thế hệ tự thụ phấn thứ n sẽ cho tỉ lẹ kiểu gen Aa là :</b>
<b>A. </b> 1


2<i>n</i> <b> B. </b>


1
1


2<i>n</i>



 <b> C. </b>1


2<i>n</i><b> D. </b>
1
4<i>n</i>


B <b>2.Nếu P : 100 % Aa thì ở thế hệ tự thụ phấn thứ n sẽ cho tổng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp </b>
<b>(AA,aa)sẽ là: </b>


<b>A. </b> 1


2<i>n</i> <b> B. </b>


1
1


2<i>n</i>


 <b> C. </b>1


2<i>n</i><b> D. </b>
1
4<i>n</i>


C <b>3.Một cá thể có kiểu gen AaBbDd,sau một thời gian thực hiện giao phối gần,số dòng xuất hiện </b>
<b>sẽ là:</b>


<b>A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 </b>



B <b>4. Nếu cấu trúc của quần thể có dạng: XAA + y Aa +z aa với (x+y+z=1)thì tần số alên A(PA) được tính </b>
<b>theo cơng thức:</b>


<b>A. </b>


2


<i>a</i>


<i>y</i>


<i>q</i>  <b> B. </b> <i>A</i>


<i>y</i>


<i>p</i> <i>x</i>


<i>z</i>


  <b> C. </b>


2


<i>A</i>


<i>x y</i>


<i>P</i>   <b> D. </b>


2



<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

D <b>5. Nếu cấu trúc của quần thể có dạng: Xaa + y Aa +z aa với (x+y+z=1)thì tần số alen A(q a) được tính </b>
<b>theo cơng thức:</b>


<b>A. </b>


2


<i>a</i>


<i>z</i>


<i>q</i>  <b> B. </b><i>p<sub>A</sub></i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>z</i>


  <b> C. </b>


2


<i>A</i>


<i>y z</i>


<i>P</i>   <b> D. </b>


2


<i>A</i>



<i>y</i>
<i>p</i>  <i>z</i>


<b>C</b> <b>1.Định Luật Hacđi-Vanbec phản ánh điều gì?</b>


A.Sự biến động của tần số các alen trong quần thể. B.Sự không ổn định của các alen trong quần thể.
C.Sự cân bằng di truyền trong quần thể giao phối D.Sự biến động của tần số các KG trong quần thể


<b>A</b> <b>3. Ứng dụng quan trọng của định luật Hacđi-Vanbec là</b>


A. biết số cá thể mang kiểu hình lặn trong một quần thể cân bằng di truyền có thể tính được tần số các alen
và tần số các kiểu gen


B.trong quần thể sinh sản hữu tính thường xun xãy ra q trình biến dị


C.tần số các alen của một gen trong quần thể có xu hướng duy trì ổn định qua các thế hệ


D.mặt ổn định của quần thể ngẫu phối cũng có ý nghiã quan trọng như mặt biến đổi trong sự tiến hóa
<b>C</b> <b>4. Quần thể ngẫu phối được xem là đơn vị sinh sản, đơn vị tồn tại của lồi trong tự nhiên vì</b>


A.mỗi quần thể có số lượng cá thể ổn định tương đối qua các thế hệ
B.có sự giao phới ngẫu nhiên và tự do giữa các cá thể trong quần thể


C.mỗi quần thể chiếm một khoảng khơng gian xác định.Có sự giao phối ngẫu nhiên và tự do giữa các cá thể
trong cùng một quần thể và các li tương đối với các cá thể thuộc quần thể khác


D.sự giao phối trong nội bộ quần thể xãy ra không thường xuyên


<b>A</b> <b>5.Trong một quần thể tự phối thì thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng</b>



A. phân hố các dịng thuần có kiểu gen khác nhau B. ngày càng phong phú ,đa dạng về kiểu gen
C.tồn tại chủ yếu ở trạng thái dị hợp D. ngày càng ổn định về tần số các alen
<b>B</b> <b>6.Trong một quần thể ngẫu phối đã cân bằng di truyền thì tỉ lệ kiểu hình có thể suy ra</b>


A. vốn gen của quần thể B.tần số của các alen và tỉ lệ các kiểu gen
C. thành phần các gen alen đặc trưng của quần thể D. tính ổn định của quần thể


<b>B</b> <b>7.Trong một quần thể ngẫu phối nếu một gen có 3 alen a1,a2,a3 thì sự giao phối tự do sẽ tạo ra</b>


A.4 tổ hợp kiểu gen B. 6 tổ hợp kiểu gen C. 8 tổ hợp kiểu gen D. 10 tổ hợp kiểu gen


<b>B</b> <b>8.Trong quần thể ngẫu phồi khó tìm được 2 cá thể giống nhauvì</b>


A. một gen thường có nhiều alen B.số biến dị tổ hợp rất lớn


C.các cá thể giao phối ngẫu nhiên và tự do D.số gen trong kiểu gen cuả mỗi cá thể rất lớn


<b>A</b> <b>11.Điều nào </b><i><b>khơng</b></i><b> đúng khi nói về các điều kiện nhiệm đúng của định luật Hacđi-Vanbec?</b>


A.Các kiểu gen khác nhau có sức sống khác nhau
B.Quần thể đủ lớn, xảy ra giao phối tự do giữa các cá thể


C. Khơng xảy ra chọn lọc tự nhiên, khơng có hiện tượng di- nhập gen
D. Không phát sinh đột biến


<b>C</b> <b>12.Một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát p có 100% cá thể dị hợp (Aa). Qua tự thụ phấn thì tỉ lệ% </b>
<b>Aa ở thế hệ thứ nhất và thứ 2 lần lược là</b>


A.0,5%:0,5% B.75%:25% C.50%:25% D. 75%:0,25%



<b>D</b> <b>13. Điều nào dưới đây nói về quần thể ngẫu phối là không đúng?</b>


A.Các cá thể trong quần thể chỉ giống nhau ở những nét cơ bản và khác nhau về nhiều chi tiết
B.Có sự đa dạng về kiểu gen tạo nên sự đa hình về kiểu hình


C.Quá trình giao phối là nguyên nhân dẫn tới sự đa hình về kiểu gen


D. Các cá thể trong quần thể khác nhau trong cùng một lồi khơng thể giao phối với nhau


<b>D</b> <b>14.Cấu trúc di truyền của một quần thể thực vật tự thụ phấn như sau:0,5AA:0,5aa.Giả sử,quá trình </b>


<b>đột biến và chọn lọc tự nhiên khơng đáng kể thì thành phần kiểu gen của quần thể sau 4 thế hệ là</b>


A.25%AA:50%Aa:25%aa B. 25%AA:50%aa:25% Aa C. 50%AA:50%Aa D. 50%AA:50% aa


<b>D</b> <b>15.Trong một quần thể ngẫu phối , khơng có chọn lọc , khơng có đột biến,tần số của các alen thuộc một </b>
<b>gen nào đó</b>


A. khơng có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể
B. chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen


C. chịu sự chi phối của quy luật di truyền liên kết và hoán vị gen
D. có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể


<b>A</b>


<b>16.Một quần thể có tần số alen </b>


<i>a</i>


<i>A</i>


<b>= </b>


2
,
0


8
,
0


<b> , quần thể này đạt trạng thái cân bằng theo định luật </b>
<b>Hacđi-Vanbec,thì có cấu trúc di truyền là:</b>


A. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa. B. 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa.
C. 0,64 AA + 0,04 Aa + 0,32 aa. D. 0,04 AA + 0,64 Aa + 0,32 aa.


<b>A</b> <b>17.Tần số các alen của một quần thể có tỉ lệ phân bố kiểu gen 0,81 AA + 0,18 Aa + 0,01 aa là</b>


A. 0,9A; 0,1a. B. 0,7A; 0,3a. C. 0,4A; 0,6a. D. 0,3 A; 0,7a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>toàn ngẫu phối.</b>


<b>Tần số của các alen A và a là:</b>


A. A= 0,64, a= 0,36 B. A= 0,36, a= 0,64 C. A= 0,6, a= 0,4 D. A= 0,4, a= 0,6


<b>D</b> <b>19. Một 11. Một quần thể được gọi là đang ở trạng thái cân bằng di truyền khi tỉ lệ KG của quần thể </b>
<b>tuân theo công thức ( với p là tần số của alen trội, q tần số của alen lặn và p+q=1):</b>



A. p2<sub> + 2q q</sub>2<sub>+ q</sub>2<sub> =1</sub> <sub> B. p + 2q q+ q</sub>2<sub> =1 C. p</sub>2<sub> + 2p</sub>2<sub> q</sub>2<sub>+ q</sub>2<sub> =1 D. p</sub>2<sub> + 2qq+ q</sub>2<sub> =1</sub>


<b>C</b> <b>20. Quần thể sinh vật được coi là ngẫu phối khi</b>


A. các cá thể trong quần thể giao phối dựa vào KH
B.các cá thể trong quần thể giao phối dựa vào KH và KG
C. các cá thể trong quần thể giao phối hoàn toàn ngẫu nhiên
D. các cá thể trong quần thể giao phối dựa vào KG


<b>B</b>


<b>21.Vốn gen của quần thể là </b>


A.tổng số các kiểu gen của quần thể.


B.toàn bộ các alen có trong quần thể ở một thời điểm xác định.
C.tần số kiểu gen của quần thể.


D.tần số các alen của quần thể.


<b>A</b> 2<b>2. Tần số alen của một gen được tính bằng</b>


A.số lượng alen đó trên tổng số alen của các loại alen khác nhau của gen đó trong quần thể tại 1 thời điểm xác
định.


B. số lượng alen đó trong tổng số các kiểu gen của quần thể.
C.số cá thể chứa các alen đó trong tổng số các cá thể của quần thể.
D. số các kiểu gen chứa alen đó trong tổng số các kiểu gen của quần thể.



<b>C</b>


<b>23. Tần số của một kiểu gen là tỉ số</b>


A.giữa giao tử mang kiểu gen đó trên các kiểu gen trong quần thể.
B.giữa các alen của kiểu gen đó trong các kiểu gen của quần thể.
C.giữa các thể chứa kiểu gen đó trong tổng số các cá thể của quần thể.


D.giữa giao tử mang alen của kiểu gen đó trên tổng só các giao tử trong quần thể.


<b>B</b> <b>24. Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng</b>


A.giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn.
B.giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử.


C.tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử.


D.giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội.


<b>C</b> <b>25. Nguyên nhân làm cho quần thể giao phối đa hình là</b>


A.có nhiều kiểu gen khác nhau. B.có nhiều kiểu hình khác nhau.


C.quá trình giao phối. D.các cá thể trong quần thể chỉ giống nhau ở những nét cơ bản.


<b>A</b> <b>26.Điều </b><i><b>không</b></i><b> đúng về ý nghĩa của định luật Hacđi- Van béc là</b>


A. Các quần thể trong tự nhiên luôn đạt trạng thái cân bằng.


B. Giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài.



C. Từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tỉ lệ các loại kiểu gen và tần số tương đối của các
alen.


D. Từ tần số tương đối của các alen có thể dự đoán tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình.


<b>C</b> <b>27. Quần thể sinh vật được coi là ngẫu phối khi</b>


A. các cá thể trong quần thể giao phối dựa vào KH
B.các cá thể trong quần thể giao phối dựa vào KH và KG


C. các cá thể trong quần thể giao phối với nhau một cách ngẫu nhiên
D. các cá thể trong quần thể giao phối dựa vào KG


<b>D</b> <b>28.Trong một quần thể ngẫu phối , khơng có chọn lọc , khơng có đột biến,tần số của các alen thuộc một </b>
<b>gen nào đó</b>


A. khơng có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể
B.chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen


C. chịu sự chi phối của quy luật di truyền liên kết và hốn vị gen
D.có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể


<b>B</b> <b>29.Ứng dụng định luật Hacđi-Vanbec trong một quần thể ngẫu phối cách li với quần thể khác, khơng </b>


<b>có đột biến và chọn lọc tự nhiên, người ta có thể tính được tần số các alen ở một gen đặc trưng khi biết </b>
<b>được tần số cá thể </b>


A. kiểu hình trội B .kiểu hình lặn C. kiểu hình trung gian C . .kiểu gen dị hợp
<b>B</b> <b>Câu30: Bản chất của định luật Hacđi – VanBec là:</b>



A. do các điều kiện nhất định. <b>B.</b> tần số tương đối của các kiểu gen không đổi.
C. tần số tương đối của các alen không đổi. D. do sự ngẫu phối diễn ra.


<b>C</b> <b>Câu 31: Đặc điểm nổi bậc của quần thể ngẫu phối:</b>


A. đa dạng về kiểu gen. B. đa dạng về chủng loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>C</b> <b>Câu 32: Đặc điểm nổi bậc của quần thể ngẫu phối:</b>


A. đa dạng về kiểu gen. B. đa dạng về chủng loại.


<b>C</b>. đa dạng về kiểu gen và kiểu hình. D. đa dạng về kiểu hình.


<b>A</b> <b>Câu 35: Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen P : 0,36 AA + 0.48 Aa + 0,16 aa = 1 </b>


Tần số tương đối của alen A và alen a là :


<b>A</b>. A= 0,6 ; a= 0,4. B. A = 0.48 ; a= 0,16.C. A = 0.36 ; a= 0,64. D. A = 0.4 ; a= 0,6.


<b>B</b> <b>36.Nếu trong một quần thể có tỉ lệ các kiểu gen là AA= 0,42; Aa= 0,46, aa= 0,12 thì tần số tương đối </b>
<b>các alen sẽ là </b>


A. A = 0,42 ; a= 0,42 B. A = 0.65 ; a = 0,35
C. A = 0.88; a= 0,12 D. = 0,60 ; a = 0,<b>40</b>


<b>A</b> <b>37. Trong quần thể sau đây, quần thể nào đang đạt ở trạng thái cân bằng di truyền?</b>


A. 0,64 AA + 0,32 Aa +0,04 aa= 1 B. 0 AA + 1 Aa + 0aa= 1
C. 0,50 AA + 0,25Aa +0,25 aa= 1 D. 0,20 AA + 0,5 Aa +0,3aa= 1



<b>C</b> <b>38. Trong quần thể bò, gen A quy định lông đỏ, gen a quy định lông khoang.Gỉa sử trong đàn bị con </b>
<b>lơng đỏ chiếm 64 %.Tần số tương đối của alen A và a Là:</b>


A. A = 0,6 ; a = 0,4 B. A = 0,8 ; a = 0,2A. C = 0,4 ; a = 0,6 A. A = 0,64 ; a = 0,36


<b>A</b> <b>39. Đặc điểm nổi bật của quần thể giao phối là gì?</b>


A. Có tính đa hình B. Có tần số các alen ổn định
C. Có tỉ lệ thể dị hợp cao D. có thành phần kiểu gen ổn định


<b>C</b> <b>40. Ở các loài giao phối, quần thể này phân biệt với quần thể khác bởi dấu hiện đặc trưng nào?</b>


A. Tỉ lệ kiểu hình B. Tỉ lệ kiểu gen
C. Tần số tương đối của các alen về 1 gen tiêu biểu D. Vốn gen phong phú


<b>B</b> <b>41. Trong một quần thẻ giao phối có 2 alen là A và a .Trong đó có 16 % kiểu aa.tần số tương đối của 2 </b>
<b>alen A và a là :</b>


A. A = 0,48 ; a = 0 B. A = 0,6 ; a = 0,4A. C = 0,8 ; a = 0,4 A. A = 0,94 ; a = 0,06


<b>B</b> <b>42.Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có cấu trúc di truyền 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa </b>
<b>tần số các alen trong quần thể lúc đó là</b>


A.0,65A; ,035a. B.0,75A; ,025a. C.0,25A; ,075a. D.0,55A; ,045a


<b>B</b> <b>43.Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê đã đạt trạng thái cân bằng Hacđi- Van béc, </b>
<b>cấu trúc di truyền của quần thể lúc đó là:</b>


A.0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa. B.0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa.


C. 0,39 AA: 0,52 Aa: 0,09 aa. D. 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa.


<b>A</b> <b>44.9. Bệnh bạch tạng ở người do gen lặn trên NST thường .Trong một quần thể có ntỉ lệ người </b>
<b>bạch tạng (bb)khoảng 0,00005 thì tỉ lệ những người mang gen Bb là</b>


<b>A.1,4%</b> B.0,08% C.0,7% D.0,3%


<b>C</b> <b><sub>45.</sub><sub>13 Trong một quần thể giao phối có tỉ lệ phân bố các kiểu gen ở thế hệ xuất phát là </sub></b>
<b>0,04BB+0,32Bb+0,64bb=1,tần số của các alen p(B)và q(b) là</b>


A. p(B)= 0,64 vàq(b) =0,36 B. p(B)=0,4 vàq(b) =0,6
<b>C. p(B)= 0,2 vàq(b) =0,8</b> D. p(B)= 0,75vàq(b) =0,25


<b>46.Trong một quần thể ngẫu phối , xét 2 gen alen làD và d,biết tỉ lệ của gend là20% thì cấu </b>
<b>trúc di truyền của quần thể là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b> CHƯƠNG IV: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN</b>


ĐÁP ÁN <b>NỘI DUNG</b>


C <b>C©u 1: </b>Để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai người ta dùng:


A. Xung điện áp cao. B. Môi trường nuôi dưỡng chọn lọc.
C. Hooc mơn thích hợp. D. Virut Xenđê.


B <b>C©u 2: </b>Phép lai biểu hiện rõ nhất ưu thế lai là:


A. Khác thứ. B. Khác dòng. C. Khác loài. D. Cùng dịng.
B <b>C©u 3:</b> Hoạt chất đột biến gây nhân tạo 5 - BU gây đột biến gen ở dạng:



A. Thay thế cặp G - X bằng cặp X <b>-</b> G. B. Thay thế cặp A - T bằng cặp X <b>-</b> G.
C. Thay thế cặp G - X bằng cặp A <b>-</b> T. D. Thay thế cặp A - T b»ng cặp T <b>-</b> A
B <b>C©u 4:</b> Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn qua nhiều thế hệ thường gây hiện tượng thối


hố giống vì:


A. Các gen tồn tại ở trạng thái địng hợp trội nên gen lặn có hại khơng biểu hiện.
B. Thể dị hợp giảm, thể đồng hợp tăng trong đó các gen lặn có hại được biểu hiện.
C. Các gen tồn tại ở trạng thái dị hợp nên găn lặn có hại khơng biểu hiện.
D. Thể đồng hợp giảm, thể dị hợp tăng trong đó các gen lỈn có hại được biểu hiện.


D <b>C©u 5: </b>Trong kỹ thuật cấy gen với mục đích sản xuất các chế phẩm sinh học trên quy mô
công nghiệp, tế bào nhận được dùng phổ biến là vi khuẩn E.coli vì:


A. E.coli tần số phát sinh đột biến gây hại cao.
B. Môi trường dinh dưỡng nuôi Ecoli rất phức tạp.
C. E.coli không mẫn cảm với thuốc kháng sinh.
D. E.coli có tốc độ sinh sản cao.


B <b>C©u 6:</b> Để chọn tạo cây trồng lấy thân, lá, rễ có năng suất cao trong chọn giống người ta sử
dụng phương pháp gây đột biến:


A. Chuyển đoạn. B. Đa bội. C. Dị bội. D. Mất đoạn.


D <b>C©u 7:</b> Phương pháp có thể tạo ra cơ thể lai có nguồn gen khác xa nhau mà bằng phương
pháp lai hữu tính khơng thể thực hiện là:


A. Lai khác dòng. B. Lai khác loài. C. Lai khác thứ. D. Lai tế bào sinh dưỡng.
A <b>C©u 8:</b> Bằng phương pháp gây đột biến và chọn lọc không thể tạo ra các chủng:



A. Vi khuẩn E.coli mang gen sản xuất insulin của người.


B. Penicillium có hoạt tính pênixilin tăng gấp 2000 lần chủng gốc.
C. Vi sinh vật khơng gây bệnh đóng vai trị làm kháng nguyên.
D. Nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
C <b>C©u 9:</b> Giao phối gần <b>không </b>dẫn đến hiện tượng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

A. AaBbCcDd x aa BBccDD. B. AaBbCcDd x aabbccDD.


C. AaBbCcDd x AaBbCcDd. D. AabbccDD x aabbccdd.


B <b>C©u 11:</b> Enzim cắt (Restrictaza) được dùng trong kỹ thuật di truyền vì nó có khả năng:
A. Phân loại được các gen cần chuyển.


B. Nhận biết và cắt đứt ADN ở những điểm xác định.
C. Nối gen cần chuyển vào thể truyền tạo AND tái tổ hợp.


D. Đánh dấu được thể truyền để dễ nhận biết q trình chuyển gen.


A <b>C©u 12: </b>Trong chọn giống người ta ít sử dụng phương pháp gây đột biến bằng các tác nhân
vật lý, hoá học đối với:


A.Vật nuôi. B.Vật nuôi, cây trồng. C.Vi sinh vật, vật nuôi. D.Vi sinh vật, cây trồng.
B <b>C©u 13:</b> Trong phương pháp lai tế bào người ta sử dụng:


A. Bất kỳ loại tế bào nào nhưng phải thuộc hai loại khác nhau.
B. Hai tế bào sinh dưỡng cùng hai loài khác nhau.


C. Hai tế bào sinh dưỡng cùng loài để lại với nhau.



D. Hai tế bào sinh dưỡng loài này với các tế bào sinh dục lồi kia.


A <b>C©u 14: </b>Trong chọn giống cây trồng hoá chất thường được sử dụng đế gây đột biến đa bội
thể là:


A. Côsixin. B. EMS (Etylmêtan Sunfunat).


C. 5 - BU ( 5 - BrơmUraxin). D. NMU (Nicroomêtylurê).
B <b>C©u 15: </b>Trong kỹ thuật di truyền người ta dùng thể di truyền là:


A. Thể thực khuẩn và Plasmit. B. Plasmit và vi khuẩn.


C. Plasmit và nấm men. D. Thể thực khuÈn và vi khuẩn.
B <b>C©u 16:</b> Phương pháp gây đột biến nhân tạo ít được dùng ở:


A. Nấm. B. Động vật bậc cao. C. Vi sinh vật. D. Thực vật.
A <b>C©u 17: </b>Cơ chế tác dụng của tia phóng xạ trong việc gây đột biến nhân tạo là:


A. Kích thích và iơn hố các ngun tử khi xun qua mơ sống.


B. Kích thích nhưng khơng iơn hố các ngun tử khi xun qua mơ sống.
C. Kích thích các ngun tử khi xun qua mơ sống.


D. Iốt hố các ngun tử khi xun qua mơ sống.


B <b>C©u 18:</b> Kỹ thuật cấy gen hiện nay thường <b>không</b> sử dụng để tạo:
A. Hooc môn sinh trưởng . B. Thể đa bội.
C. Hooc môn insulin. D. Chất kháng sinh.
A <b>C©u 19:</b> Plasmit mang gen cần chuyển được gọi là:



A. ADN tái tổ hợp. B. Plasmit tổ hợp gen.
C. ADN - Plasmit tái tổ hợp gen. D. Plasmit tái tổ hợp.
C <b>C©u 20:</b> ADN tái tổ hợp trong kỹ thuật cấy gen là:


A. ADN của sinh vật này tổ hợp với ADN của sinh vật khác.
B. ADN Plasmit tổ hợp với AND của sinh vật khác.


C. ADN của thể truyền đã ghép (nối) với gen cần lấy của sinh vật khác.
D. ADN thể ăn khuẩn tổ hợp với ADN của sinh vật khác.


B <b>C©u 21:</b> Trong chọn giống người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối
cận huyết nhằm mục đích:


A. Cải tiến giống. B. Tạo dòng thuần. C. Tạo ưu thế lai. D. Tạo giống mới.
C <b>C©u 22:</b> Nguyên nhân của hiện tượng bất thụ thường gặp con lai giữa hai loài khác nhau là:


A. Tế bào cơ thể lai xa chứa bộ NST tăng gấp đơi so với hai lồi bố, mẹ.
B. Tế bào cơ thể lai xa mang đầy đủ bộ NST của hai loài bố, mẹ.


C. Tế bào cơ thể lai xa không mang các cặp NST tương đồng.


D. Tế bào cơ thể lai xa có kích thước lớn, cơ thể sinh trưởng mạnh, thích nghi tốt.
A <b>C©u 23:</b> Để nối đoạn AND của tế bào cho vào AND Plasmit người ta sử dụng enzim:


A. Ligaza. B. Reparaza. C. Restrictaza. D. Polymeraza.


C <b>C©u 24:</b> Những loại enzim nào sau đây được sử dụng trong kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp.
A. Amilaza và Liga B. ADN pôlimêraza và Amilaza.
C. Restrictaza và Ligaza. D. ARN pôlimeraza và Peptidaza.
A <b>C©u 25: </b>Một trong những ứng dụng của kỹ thuật di truyền là:



A. Sản xuất lượng lớn prôtêin trong thời gian ngắn C. Tạo ưu thế lai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

A. Lai khác giống, lai khác thứ. B. Lai khác loài, lai khác chi.


C. Lai khác dòng. D. Tự thụ phấn, giao phối cận huyết.
C <b>C©u 27:</b> Dạng song nhị bội hữu thụ được tạo ra bằng cách:


A. Gây đột biến nhân tạo bằng 5 – BU. B. Gây đột biến nhân tạo bằng tia phóng xạ.
C. Lai xa kèm đa bội hoá. D. Gây đột biến nhân tạo bằng Cơnsixin.
B <b>C©u 28:</b> Tia tử ngoại thường dùng để gây đột biến nhân tạo ở các đối tượng:


A. Động vật, thực vật, vi sinh vật. B. Vi sinh vật, bào tử, hạt phấn.
C. Vi sinh vật, động vật, người. D. Động vật, thực vật, người.
D <b>C©u 29:</b> Cơnsixin gây đột biến đa bội vì trong q trình phân bào nó cản trở:


A. Màng tế bào phân chia.


B. Việc tách tâm động của các NST kép.


C. NST tập trung trên mặt phẳng xích đạo của thoi vơ sắc.
D. Sự hình thành thoi vô sắc làm cho NST không phân li.


A <b>Câu 30: Những giống có thể áp dụng phơng pháp nhân giống thuần củng là:</b>
A. Giống đã đáp ứng yêu cầu mục đích kinh tế.


B. Giống cha đáp ứng yêu cầu mục đích kinh tế .
C. Giống có sức sản xuất thấp, phẩm chất kém.
D. Giống có biểu hiện thối hố.



A 31. Ưu thế lai cao nhất ở


A. F1 B. F2 C. F3 D. F4


C <b>32. Không sử dụng cơ thể lai F1 để nhân giống vì</b>


A.dễ bị đột biến và ảnh hưởng xấu đến đời sau
B.đặc điểm di truyền không ổn định


C.tỉ lệ dị hợp ở cơ thể lai F1 bị giảm dần qua các thế hệ, xuất hiện tính trạng xấu.
D.đời sau dễ phân tính


A <b>33. Trong cơng nghệ tế bào động vật đã thành công khi</b>


A. nhân bản vơ tính động vật, cấy truyền phơi.
B. lai tế bào xôma, cấy truyền phôi.


C. lai tế bào xôma, tạo động vật chuyển gen.
D. nhân bản vơ tính động vật, lai tế bào xôma.


C <b>34. Thành tựu nổi bật nhất trong ứng dụng công nghệ gen là</b>


A. chuyển gen từ thực vật vào động vật.


B. tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài đứng xa nhau trong bậc thang phân loại mà
lai hữu tính khơng thực hiện được.


C. sản xuất insulin để chữa bệnh đái tháo đường .
D. tạo ra các sinh vật chuyển gen.



A <b>35. Ưu thế lai là hiện tựợng </b>


A. con lai có sức sống và năng suất cao, chống chịu tốt với điều kiện bất lợi
B. con lai có tính di truyền ko ổn định nên bị phân li ở thế hệ sau


C. con lai chỉ dùng để lấy sản phẩm, ko dùng là m giống
D. ít được sử dụng trong tạo giống cây trồng vật nuôi.


C <b>36. Dạng đột biến nào sau đây có giá trị trong chọn giống cây trồng nhằm tạo ra </b>
<b>những giống có năng suất cao , phẩm chất tốt, khơng có hạt?</b>


A. đột biến gen B. đột biến lệch bội C. đột biến đa bội D. đột biến thể ba.
D <b>37.Thành tựu hiện nay do công nghệ AND tái tổ hợp đem lại là</b>:


A. tạo nguồn nguyên liệu đa dạng và phong phú cho quá trình chọn lọc.
B. hạn chế tác động của các tác nhân đột biến.


C. tăng cường hiện tượng biến dị tổ hợp.


D. tạo ra các sinh vật chuyển gen, nhờ đó sản xuất với số lượng lớn các sản phẩm sinh học quan
trọng nhờ vi khuẩn.


D <b>38. Điều nào sau đây khơng thuộc quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột</b>
<b>biến</b>?


A. chọn lọc các cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
B. tạo dịng thuần chủng của thể đột biến.


C. xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến.
D. lai thể đột biến với dạng mẫu ban đầu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>vào trong tế bào nhận là</b>


a. dùng muối CaCl2 hoặc dùng xung điện.
b. dùng vi kim tiêm hoặc súng bắn gen.


c. dùng hoocmơn thích hợp kích thích tế bào nhận AND tái tổ hợp bằng cơ chế thực bào.
d. gói ADN tái tổ hợp trong lớp màng lipit, chúng liên kết với màng sinh chất và giải phóng
ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.


D <b>40.Tác nhân gây đột biến sau đay để tạo ra thể đa bội?</b>


A. Sốc nhiệt


B. các loại tí phóng xạ
C.tia tử ngoại


D.Cơnsixin


A <b>41.Cơng nghệ gen là </b>


A. quy trình tạo ra những tế bào,sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới.
B. kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền


C. cắt ADN của té bào cho và ADN của plasmit do cùng một loại enzim cắt giới hạn
D. ADN tái tổ hợp điều khiển tổng hợp loại pr đặc thù.


B <b>42.Mục đích của kĩ thuật chuyển gen?</b>


A. Tăng biến dị tổ hựop



B. Chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận


C. Tăng khả năng thích ứng của sinh vật trước mơi trường
D. Tạo các thể đột biến có lợi cho con người.


C <b>43.ADN tái tổ hợp là </b>


A. đoạn ADN tế bào cho được ghép vào thể truyền


B. phân tử ADN con được tạo ra từ phân tử ADN mẹ ban đầu


C. một phân tử ADN nhỏ được lắp rắp từ các đoạn ADN lấy từ các nguồn khác nhau(gồm
thể truyền và gen cần chuyển)


D. đoạn ADN tế bào nhận đựoc cắt nhờ en zim cẳ


D <b>44.Trong kĩ thuật di truyền đối tượng thường được dùng làm tế bào nhận phổ biến </b>
<b>nhất là:</b>


A. Vi khuẩn lam B. Nấm men C. Virut D. Vi khuẩn E.coli
C <b>45.Điều nào không đúng với việc làm biến đổi hệ gen của một sinh vật?</b>


A. loại bỏ hay làm bất hoạt một gen nào đó
B. đưa thêm một gen lạ vào hệ gen


<b>C.</b> tạo môi trường cho gen nào đó biểu hiện khác thường
D. làm biến đổi gen đã có sẵn trong hệ gen


D <b>46.Điều nào sau đây khơng thuộc quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột </b>


<b>biến?</b>


A. chọn lọc các cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
B. tạo dịng thuần chủng của thể đột biến.


C. xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến.
D.lai thể đột biến với dạng mẫu ban đầu.
C <b>47.Trong kĩ thuật lai tế bào, tế bào trần là?</b>


A. Các tế bào sinh dục tự do được lấy ra khỏi cơ quan sinh dục
B. Các tế bào xôma tự do được tách ra khỏi tổ chức sinh dưỡng
C. Các tế bào đã được xử lí hoá chất làm tan màng tế bào
D. Các tế bào khác loài đã hoà nhập để trở thành tế bào lai


C <b>48. Dùng hố chất cơnxisin tác động vào loại cây trồng nào dưới đây có thể tạo ra </b>
<b>giống tam bội đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất</b>


A. lúa B. đâu tương <b>C. dâu tằm</b> D. ngô


A <b>49. Một trong những ứng dụng của kĩ thuật di truyền là </b>


A. sản xuất lượng lớn prôtêin trong thời gian ngắn.
B. tạo thể song nhị bội.


C. tạo các giống cây ăn quả không hạt.
D. tạo ưu thể lai.


C <b>50.Chất cônsixin thường được dùng để gây ra đột biến thể đa bội ở thực vật,do nó có </b>
<b>khả năng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

B. ngăn cản khả năng tác đôi các NST kép ở kì sau.


C. cản trở sự hình thành thoi vơ sắc làm cho NST khơng phân ly.
D. kích thích sự nhân đơi nhưng khơng phân li của NST


B <b>51.Sinh vật nào sau đây được tạo ra từ phương pháp biến đổi gen?</b>


A. cừu Đôly B. cừu cho sữa chứa prôtêin người.


C. cà chua tứ bội ( 4n) D. con la được tạo ra từ lừa đực và ngựa cái.
A <b>52. Cừu Đôly được tạo ra từ phương pháp</b>


A. nhân bản vơ tính ở động vật. B. cấy truyền phôi.


C. công nghệ tế bào thực vật. D. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp.


<b>53. Sinh vật chuyển gen là các cá thể</b>


A. được chuyển gen từ loài khác vào cơ thể mình.


B. làm nhiệm vụ chuyển gen từ tế bảo của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác.
C. được bổ sung vào bộ gen của mình những gen đã tái tổ hợp hoặc đã được sữa chữa.
D. được bổ sung vào bộ gen của mình những gen cho năng suất cao, phẩm chất tổt


<b>54.Không thuộc thành tựu tạo giống nhờ biến đổi gen là </b>


A. tạo ra tế bào lai giữa động vật và thực vật.
B. động vật chuyển gen


C. giống cây trồng biến đổi gen.


D. dòng vi sinh vật biến đổi gen.


C <b>55.Trong kĩ thuật chuyển gen, người ta thường dùng thể truyền là</b>


A. plasmit, virut C. ADN trong tế bào , thể thực khuẩn


B. thể thực khuẩn,plasmit D. vi khuẩn,vi rút


<b>56.Trong kĩ thuật chuyển gen, ADN tái tổ hợp được tạo ra ở khâu</b>


A. nối ADN của tế bào cho với Plasmit


B. cắt đoạn ADN của tế bào cho và mở vòng plasmit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>CHƯƠNG V: DI TRUYỀN Y HỌC</b>


B <b>1. U ác tính khác u lành như thế nào?</b>


A. tăng sinh khơng kiểm sốt được của một số loại tê bào


B. các tế bào của khối u có khả năng tách khỏi mơ ban đầu di chuyển đến các nơi khác tạo nên
nhiều khối u khác nhau


C. các tế bào của khối u khơng có khả năng tách khỏi mô ban đầu di chuyển đến các nơi khác
tạo nên nhiều khối u khác nhau


D. tăng sinh có giới hạn của một số loại tế bào
A <b>2. Cơ chế gây bệnh di truyền phân tử là</b>


A. alen đột biến có thể hồn tồn khơng tổng hợp được prôtêin, tăng hoặc giảm số lượng


prôtêin hoặc tổng hợp ra prôtêin bị thay đổi chức năng dẫn đến làm rối loạn cơ chế chuyển hoá
của tế bào và cơ thể


B. đột biến đảo đoạn NST phát sinh làm ảnh hưởng tới prơtêin mà nó mang gen mã hố như
prơtêin khơng được tạo thành nữa, mất chức năng prơtêin hoặc làm prơtêin có chức năng khác
thường và dẫn đến bệnh


C. đột biến lặp đoạn NST phát sinh làm ảnh hưởng tới prơtêin mà nó mang gen mã hố như
prơtêin khơng được tạo thành nữa, mất chức năng prơtêin hoặc làm prơtêin có chức năng khác
thường và dẫn đến bệnh


D. đột biến mất đoạn nhỏ NST phát sinh làm ảnh hưởng tới prơtêin mà nó mang gen mã hố
như prơtêin khơng được tạo thành nữa, mất chức năng prơtêin hoặc làm prơtêin có chức năng
khác thường và dẫn đến bệnh


<b>3. Bệnh phêninkêtô niệu có nguyên nhân do </b>


A. đột biến gen B. chế độ ăn uống


C. rối loạn tiêu hoá. D. không liên quan dến gen, nên không di truyền
C <b>4. Nguyên nhân của bệnh Đao ở người là do đột biến</b>


A. mất đoạn NST 21. B. thêm đoạn NST 21.


C. 3 NST số 21 D. đột biến gen


A <b>5. Ung thư là bệnh </b>


A. đặc trưng bởi sự tăng sinh khơng kiểm sốt được của 1 số loại tế bào cơ thể dẫn đến hình
thành khối u chèn ép các cơ quan trong cơ thể.



B. lành tính, khơng di truyền do tế bào ung thư phân chia vô hạn tạo ra khối u, nhưng ít ảnh
hưởng đến sức sống của cá thể.


C. do tác nhân mơi trường tạo ra: khí độc hại, hố chất, virut gây ung thư.


D. ác tính và lành tính khi các tế bào khối u di căn vào máu và các nơi khác trong cơ thể, gây
chết cho bệnh nhân.


C <b>6. Hội chứng Đao có thể dễ dàng phát hiện bằng phương pháp nào sau đây?</b>


A. Phả hệ B. Di truyền phân tử C. Di truyền tế bào học. D. nghiên cứu trẻ đồng sinh
B <b>7. Bệnh di truyền phân tử là những bệnh được nghiên cứu cơ chế </b>


A. gây đột biến ở mức độ phân tử B. gây bệnh ở mức độ phân tử
C. gây đột biến ở mức độ tế bào D. gây bệnh ở mức độ tế bào.
B <b>8.Người mắc bệnh phêninkêto niệu biểu hiện:</b>


A. Mù màu B. mất trí nhớ C. tiểu đường D. máu khó đơng
B <b>9.Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh nào do đột biến gen lặn trên NST giới tính X gây</b>


<b>nên</b>


A. Đao. <b>B. Máu khó đơng. </b>C. Hồng cầu hình liềm. D. Tiểu đường.
B <b>10. Đột biến gen tiền ung thư thường là</b>


A<b>.</b> đột biến lặn. B. đột biến trội. C. đột biến xôma. D. đột biến giao tử.
C <b>11.Đột biến gen ức chế khối u thường là</b>


A. đột biến xôma. B. đột biến giao tử. C. đột biến lặn. D. đột biến



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

A <b>12.Bệnh nào sau đây là bệnh di truyền phân tử?</b>


A. Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm. B. Bệnh ung thư máu.


C. Hội chứng Patau. <b> </b> D. Hội chứng Etuốt.


B <b>13.Hội chứng Đao phổ biến nhất trong số các hội chứng do đột biến nhiễm sắc thể đã gặp </b>
<b>ở người là do</b>


A. không làm mất mà tăng vật chất di truyền nên ít gây chết cho cơ thể.


B. nhiễm sắc thể 21 rất nhỏ chứa ít gen nên sự mất cân bằng gen do thừa 1 nhiễm sắc thể là ít
nghiêm trọng.


C. Số người mẹ lớn tuổi sinh con ngày càng nhiều.


D. Sự mất cân bằng gen do thừa 1 nhiễm sắc thể là ít nghiêm trọng.
D <b>14.Nhận định nào sau đây về khối u là không đúng?</b>


A. Khối u được tạo ra do sự tăng sinh khơng kiểm sốt được của một số loại tế bào cơ thể.
B. Khối u có thể là ác tính khi các tế bào của nó có khả năng di chuyển vào máu.


C. Khối u được gọi là lành tính khi các tế bào của nó khơng có khả năng di chuyển vào máu.
D. Tế bào khối u có khả năng di chuyểnn hay không di chuyển vào máu đều thuộc khối u ác
tính.


D <b>15.Trong 5 năm đầu số người mắc hội chứng Đao bị chết </b>


A. khoảng 60% B. khoảng 30% C. khoảng 40% D. khoảng 50%


C <b>16.Di truyền học giứp được y học những gì?</b>


A. phương pháp nghiên cứu y học B. Biện pháp chữa được mội bệnh DT
C. Tìm hiểu nguyên nhân, chẩn đốn đề phịng một số bệnh DT trên người


D. Biện pháp chữa được mọi bệnh lây lan
C <b>17.Bệnh nào phổ biến nhất ở người?</b>


A. Hội chứng Patau B. Hội chứng Etuô C. Hội chứng đao D. Hội chứng
Claiphentơ


C <b>18.Bệnh nào sau đây ở người là do đột biến số lượng NST ?</b>


A. mù màu hồng lục B. máu khó đơng C. Bệnh tơcnơ D. tật dính ngón tay
A <b>19.Gánh nặng của di truyền là </b>


A. trong vốn gen quần thể người tồn tại các gen đột biến gây hại
B. Do sự phân li đa dạng về hệ gen người nên dẫn đến thoái hoá
C. Tồn tại trong hệ gen người nhiều trạng thái đồng hợp tử
D. Bộ gen người ngày càng có sự biến đổi theo hướng thoái hoá.
B <b>20.Bệnh nào sau đây ko phải là bệnh DT phân tử ở người?</b>


A.Các bệnh về các pr huyết thanh B.Ung thư máu


C. Các bệnh về hêmôglôbin(Hb) D. các bệnh về các yếu tố đông máu
D <b>21.Hội chứng , bệnh nào dưới đây ở người là do đột biến cấu trúc NST?</b>


A. Hội chứng đao B. Hội chứng tớcnơ C. Hội chứng claiphetơc D. Bạch cầu ác
tính



A <b>22.Bệnh mù màu thường biểu hiện ở nam giới ít biểu hiện ở nữ giới vì:</b>


A. Bệnh do một đột biến gen lặn nằm trên NST X
B. Bệnh do một đột biến gen trội nằm trên NST X
C. do cơ thể nữ giới có khả năng kháng bệnh tốt hơn
D. do bệnh có khả năng di truyền chéo


C <b>23.Người mắc hội chứng Patau trong tế bào có?</b>


A. 3 NST số21 B. 3 NST số 18 C. 3 NST số 13 D. 3 NST số 8
C <b>24.Hiện tượng dị bội 3 NST thứ 18 ở người gây nên bệnh :</b>


A.Bạch cầu ác tính B. Sức mơi , thừa ngón
C. Tai thấp, hàm bé D.Túm lông ở tai
B <b>25.Hiện tượng dị bội 3 NST thứ 13 ở người gây nên bệnh :</b>


A. Bạch cầu ác tính B. Sức mơi , thừa ngón, chết yểu.
C. Ngón trỏ dài hơn ngón giữa D.Túm lông ở tai


D <b>26.Tuổi của mẹ có ảnh hưởng chủ yếu tới hội chứng nào sau đây?</b>


A. Hội chứng 3 X(XXX) B. Hội chứng claiphetơ (XXY)
C. Hội chứng Tớcnơ (XO) D. Hội chứng Đao (3 NST thứ 21)
C <b>27.Ở người một số đột biến trội gây nên </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

C. tật 6 ngón tay, ngón tay ngắn


D. Bệnh mù màu, bạch tạng,hồng cầu hình liềm
D <b>28.Nguyên nhân gây nên bệnh hồng cầu lưỡi liềm</b>



A. một cặp NST nhân đôi nhưng ko phân li
B. mất một cặp nuclêôtit


C. thêm một cặp nuclêotit


D. thay thế một cặp nuclêơtit này bằng cặp nuclêotít khác.


A <b>29.Mẹ bình thường , bố và ơng ngoại mắc bệnh máu khó đông.Kết luận nào dưới đây là </b>
<b>đúng?</b>


A. 50% con gái, có khả năng mắc bệnh
B.con gái, có khả năng mắc bệnh
C.100% con trai mắc bệnh


D.100% con trai hồn tồn bình thường


C <b>30.</b> <i>a</i>


<i>X</i> <b>quy định máu khó đơng, </b> <i>A</i>


<i>X</i> <b> máu đơng bình thường.Bố và con trai đều mắc bệnh </b>
<b>máu khó đơng, mẹ bình thường.Nhận xét nào dưới đây đúng?</b>


A. Con trai đã nhận gen bệnh <i><sub>X</sub>a</i><sub> từ bố</sub>


B. Mẹ bình thường có kiểu gen dị hợp <i><sub>X</sub>A</i> <i><sub>X</sub>a</i>


C. Con trai đã nhận gen bệnh <i><sub>X</sub>A</i><sub> từ mẹ</sub>


D. Bố đã nhận gen bệnh từ ông nội



A <b>31. Người thơng minh có chỉ số IQ là bao nhiêu?</b>


A. trên 130 B. từ 45 đến 75 C. từ 70 đến 100 D. dưới 75


C <b>32. Biện pháp nào không phải là biện pháp giảm bớt :gánh nặng dt” và bảo vệ vốn gen </b>
<b>lồi người?</b>


A. Tạo mơi trường sạch B. Tư vấn DT và việc sàng lọc trước sinh
C. Giao phối cận huyết D. Liệu pháp gen


B <b>33. Vì sao HIV làm mất khả năng miễn dịch của cơ thể?</b>


A. vì nó tiêu diệt tế bào hồng cầu


B. vì nó tiêu diệt tế bào bạch cầu làm rối loạn chức năng của đại thực bào, bạch cầu đơn nhân
C. vì nó tiêu diệt tất cả các tế bào bạch cầu


D. vì nó tiêu diệt các tế bào tiểu cầu


D <b>34. Việc đánh giá sự di truyền khả năng trí tuệ dựa vào cơ sở nào?</b>


A. chỉ cần dựa vào chỉ số IQ
B. dựa vào chỉ số IQ là thứ yếu


C. không dựa vào chỉ số IQ cần tới các chỉ số hình thái giải phẫu cơ thể
D. cần kết hợp chỉ số IQ với các yếu tố khác


D <b>35. Chỉ số IQ được xác định bằng</b>



A. tổng trung bình của các lời giải được tính thống kê theo tuổi khôn chia cho tuổi sinh học
B. tổng trung bình của các lời giải được tính thống kê theo tuổi sinh học chia cho tuổi khôn và
nhân với 100


C. số trung bình của các lời giải được tính thống kê theo tuổi khơn chia cho tuổi sinh học và
nhân 100


D. tổng trung bình của các lời giải được tính thống kê theo tuổi khơn chia cho tuổi sinh học và
nhân 100


B <b>36. Cơ sở khoa học của luật hơn nhân gia đình “cấm kết hơn trong vịng 3 đời” là</b>


A. gen lặn có hại có điều kiện biểu hiện ra kiểu hình.


<b>B.</b> đột biến xuất hiện với tần số cao ở thế hệ sau
C. thế hệ sau có biểu hiện suy giảm trí tuệ.
D. thế hệ sau kém phát triển dần.


<b>37. Điều không đúng về liệu pháp gen</b>


A. việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng các gen bị đột biến.
B. dựa trên nguyên tắc đưa bổ sung gen lành vào cơ thể vào cơ thể người bệnh.
C. có thể thay thế gen bệnh bằng gen lành.


D. nghiên cứu hoạt động của bộ gen người để giải quyết các vần đề của y học.


D <b>38: Ở người, bệnh mù màu là do đột biến gen lặn trên NST giới tính X gây nên (Xm<sub>). Nếu mẹ</sub></b>


<b>bình thường, bố bị bệnh mù màu thì con trai mù màu của họ nhận Xm<sub> từ:</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

A <b>39. Liệu pháp gen là việc </b>


A. chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của các gen bị đột biến nhờ đưa
bổ gen lành vào cơ thể người bệnh hoặc thay thế gen bệnh bằng gen lành


B. phục hồi chức năng bình thường của tế bào hay mô, phụ hồi sai hỏng di truyền.
C. nghiên cứu các giải pháp để sửa chữa hoặc cắt bỏ các gen gây bệnh ở người.
D. chuyển gen mong muốn từ loài này sang loài khác để tạo giống mới.


<b>40. Trong chẩn đốn trước sinh, kĩ thuật chọc dị dịch ối nhằm khảo sát </b>


A. tính chất của nứơc ối B. tế bào tử cung của người mẹ.


C. tế bào thai bong ra trong nước ối. D. khơng có tác dụng gì.


<b>41. Bệnh phêninkêtơ niệu có ngun nhân do </b>


A. đột biến gen B. chế độ ăn uống


C. rối loạn tiêu hoá. D. không liên quan dến gen, nên không di truyền


<b>42. Kết quả quan trọng nhất thu được từ phương pháp phân tích di truyền tế bào là xác </b>
<b>định đư</b>ợc


A. số lượng NST đặc trưng ở người
B. số lượng gen trong tế bào.


C. thời gian của các đợt nhân đôi NST.


D. nhiều dị tật và bệnh di truyền liên quan đến đột biến cấu trúc và số lượng NST.



<b>43. Trong phương pháp nghiên cứu di truyền học người, phương pháp di truyền tế bào </b>
<b>là phương pháp</b>


A. sử dụng kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp để nghiên cứu cấu trúc của gen.


B. phân tích tế bào học bộ NST của người để đánh giá số lượng, cấu trúc của các NST.
C. tìm hiểu cơ chế hoạt động của 1 gen qua quá trình sao mã và dịch mã.


D. xác định số lượng NST của tế bào cơ thể người bình thường


<b>44. Trong một gia đình, bố mẹ đều bình thường, con đầu lịng mắc hội chứng Đao, con </b>
<b>thứ 2 của họ</b>


A. chắc chắn bị hội chứng Đao vì dây là bệnh di truyền
B. khơng bao giờ bị hội chứng Đao vì rất khó xảy ra.
C. có thể bị hội chứng Đao nhưng với tần số rất thấp.


D. không bao giờ xuất hiện vì chỉ có 1 giao tử mang đột biến.


C <b>45.Bố và con đều co nhóm máu AB. Nhóm máu nào dưới đây khơng phải là nhóm máu </b>
<b>của người mẹ</b>?


A. Nhóm máu AB B. Nhóm máu B C. Nhóm máu O D. Nhóm máu A


<b>46. Cho biết chứng bạch tạng do đột biến gen lặn trên NST thường quy định. Bố mẹ có </b>
<b>kiểu gen dị hợp thì xác xuất con sinh ra mắc bệnh chiếm tỉ lệ</b>


A. 0% B. 25% C. 50% D. 75%.



C <b>47.Trong di truyền học, xét nghiệm trước khi sinh nhằm mục đích</b>


A. theo dõi sự phát triển của thai nhi. <b> </b>B. xác định giới tính.
C. chẩn đốn sớm được nhiều bệnh di truyền. D. chữa các bệnh di truyền.


C <b>48. Ở người, bệnh máu khó đơng do gen lặn (m) trên NST X, khơng có alen trên Y. Cặp bố mẹ</b>
<b>nào sau đây có thể sinh con trai bị bệnh máy khó đơng với xác suất 25%:</b>


A. Xm<sub>X</sub>m<sub> x X</sub>m<sub>Y</sub> <sub>B. X</sub>M<sub>X</sub>M <sub> x X</sub>m<sub> Y. C. X</sub>M<sub> X</sub>m<sub> x X</sub>M<sub> Y. D. X</sub>M <sub>X</sub>M <sub>x X</sub>M<sub> Y.</sub>
A <b>49. Bệnh chỉ gặp ở nam mà khơng có ở nữ là bệnh:</b>


A. Claiphentơ. B. Đao. C. Hồng cầu hình liềm. D. Máu khó đơng.
A <b> 50. Hội chứng Đao ở người là dạng đột biến:</b>


A. Dị bội xảy ra trên cặp NST thường B. Đa bội xảy ra trên cặp NST thường
C. Dị bội xảy ra trên cặp NST giới tính D. Đa bội xảy ra trên cặp NST giới tính
B <b>51.Người bị hội chứng Đao có số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng bằng</b>


A. 46 chiếc B. 47 chiếc C. 45 chiếc D. 44 chiếc
B <b>52. Cách nào sau đây không được dùng để bảo vệ vốn gen của loài người?</b>


A. Bảo vệ môi trường sống, chống ô nhiễm môi trường.
B. Kết hôn gần để duy trì các đặc tính tốt.


C. Thực hiện an tồn lương thực, thực phẩm.
D. Tích cực đấu tranh vì hồ bình.


A <b>53.Ở Châu âu, tỉ lệ trẻ sơ sinh mắc bệnh Đao khoảng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

A. Chỉ xuất hiện ở nữ B.Chỉ xuất hiện ở nam



C. Có thể xảy ra ở cả nam và nữ D. Không xảy ra ở trẻ con, chỉ xảy ra ở người lớn
<b>55.Hậu quả xảy ra ở bệnh nhân Tơcnơ là</b>:


Các bộ phận trên cơ thể phát triển bình thường
Thường có con bình thường


Thường chết sớm và mất trí nhớ


Có khả năng hoạt động tình dục bình thường


B <b>56.Một trong những khó khăn trong việc chữa trị bệnh di truyền bằng liệu pháp gen là </b>


A. Chưa đủ thiết bị, dụng cụ để tiến hành.


B. Chèn gen lành vào hệ gen của người nhờ virút.


C. Loại bỏ những gen gây bệnh của virut sống trong cơ thể người.
D. Ở người tế bào thay thế gen không sinh sản.


A <b>57.Biểu hiện ở bệnh Bạch tạng là:</b>


A. Thường bị mất trí nhớ B.Rối loạn hoạt động sinh dục và khơng có con
C.Thường bị chết sớm D. Da, tóc có màu trắng do cơ thể thiếu sắc tố
A <b>58.Nhận định nào sau đây không đúng về bệnh di truyền?</b>


A. Tất cả bệnh di truyền không thể chữa trị được.


B. Nếu phát hiện sớm có thể áp dụng các biện pháp ăn kiêng để hạn chế bệnh.
C. Phát hiện bệnh di truyền bằng cách phân tích ADN, nhiễm sắc thể ở tế bào phôi.


D. Phát hiện bệnh di truyền bằng phương pháp phân tích chỉ tiêu sinh hóa.


B <b>59.Một ngành có chức năng chẩn đốn, cung cấp thơng tin và cho lời khun có liên quan</b>
<b>đến các bệnh, tật di truyền ở người được gọi là:</b>


A. Di truyền B. Di truyền y học tư vấn
C. Giải phẫu học D. Di truyền và sinh lí học
A <b>60.Bệnh câm điếc bẩm sinh là bệnh do</b>:


A. Đột biến gen lặn trên NST thường B. Đột biến gen trội trên NST thường
C.Đột biến gen lặn trên NST giới tính D. Đột biến gen trội trên NST giới tính
B <b>61.Hội chứng Tơcnơ xuất hiện ở người với tỉ lệ khoảng:</b>


A. 1/ 3000 ở nam B. 1/ 3000 ở nữ
C. 1/2000 ở cả nam và nữ D. 1/1000 ở cả nam và nữ


D <b>62.Phương pháp nào dưới đây không sử dụng trong nghiên cứu di truyền ở ngườ</b>i:


A. Nghiên cứu tế bào. B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh.


C. Nghiên cứu phả hệ D. Gây đột biến và lai tạo.


C <b>63.Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh nhằm mục đích xác định tác động của môi trường:</b>


A. Đối với các kiểu gen khác nhau. B. Đối với các kiểu gen giống nhau
C. Lên sự hình thành tính trạng. D. Đối với một kiểu gen.


A <b>64.Liệu pháp gen là kĩ thuật</b>


A. thay thế các gen đột biến gây bệnh trong cơ thể bằng các gen lành.


B. thay thế các gen đột biến trong cơ thể bằng các gen lặn.


C. thay thế các gen này bằng cac gen khác.
D. biến đổi gen gây bệnh thành gen lành.


C <b>65.Mục đích của phương pháp nghiên cứu tế bào học ở người là xác định:</b>


A. Gen qui định tính trạng nằm trên NST thường hay giới tính.
B. Gen qui định tính trạng là trội hay lặn.


C. Khuyết tật về kiểu gen của các bệnh di truyền để chẩn đốn, điều trị kịp thời.
D. Tính trạng do kiểu gen hay do điều kiện môi trường qui định.


B <b>66.Bệnh mù màu ở người được qui định bởi 1 gen lặn nằm trên NST giới tính X, khơng</b>
<b>có alen tương ứng trên Y. Trong 1 quần thể người tồn tại tối đa bao nhiêu kiểu gen biểu</b>
<b>hiện tính trạng trên?</b>


A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.


B <b>67.Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh nào do đột biến gen lặn trên NST giới tính X</b>
<b>gây nên</b>:


A. Đao. B. Máu khó đơng. C. Hồng cầu hình liềm. D. Tiểu đường.
A <b>68.Kĩ thuật ADN tái tổ hợp được ứng dụng trong: </b>


A. Phương pháp di truyền phân tử. B. Phương pháp phả hệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

C <b>69.Trong nghiên cứu di truyền người phương pháp di truyền tế bào là phương pháp:</b>


A. Sử dụng kĩ thuật ADN tái tổ hợp để nghiên cứu cấu trúc của gen.



B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh được sinh ra từ cùng một trứng hay khác trứng.


C. Phân tích tế bào học bộ NST của người để đánh giá về số lượng và cấu trúc của các NST.
D. Tìm hiểu cơ chế hoạt động của một gen qua quá trình sao mã và tổng hợp prơtêin do gen đó
qui định.


C <b>70.Hội chứng đao có thể dễ dàng xác định bằng phương pháp:</b>


A. Phả hệ. B. Di truyền phân tử. C. Di truyền tế bào. D. Di truyền hoá sinh.
A <b>71.Đứa trẻ 6 tuổi trả lời được các câu hỏi của 7 tuổi thì IQ bằng bao nhiêu ?</b>


A. IQ = 117 B. IQ = 111 C. IQ = 115 D. IQ = 113
D <b>72.Biện pháp nào dưới đây không phải là biện pháp bảo vệ vốn gen con người :</b>


A. tránh và hạn chế tác hại của các tác nhân gây đột biến
B. Tư vấn di truyền y học


C. tạo môi trường sạch nhằm tránh các đột biến phát sinh
D. Sinh đẻ có kế hoạch và bảo vệ sức khoẻ vì thanh niên


B <b>73.Trong phương pháp phả hệ, việc xây dựng phả hệ phải được thực hiện qua ít nhất l</b>à
A. 5 thế hệ B. 3 thế hệ C. 4 thế hệ D. 2 thế hệ


B <b>74.Hiện tượng di truyền chéo bị chi phối bởi trường hợp nào dưới đây?</b>


A. Gen nằm trên NST thường B. Gen nằm trên NST giới tính X
C. Gen nằm trên NST giới tính XY . D. Gen nằm trên NST giới tính Y
C <b>75.Ở người, gen quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh.</b>



<b>Để con sinh ra có người người mắt đen , có người mắt xanh thì bố mẹ phải co kiểu gen là</b>


A. AA x Aa B. AA x AA C. Aa x Aa D. aa x aa
C <b>76.Người mắc hội chứng Đao có đặc điểm </b>


A. khó có con, buồng trứng và dạ con ko phát triển , da trắng mắt hồng


B. cổ ngắn, lùn, ko có kinh nguyệt, trí tuệ chậm phát triển, tóc trắng, mắt hồng


C. cổ ngắn, gáy rộng và dẹt, khe mắt xếch, lưỡi dày và dài, trí tuệ phát triển chậm, thường vơ
D. sinh đần, vô sinh, thân cao, chân tay dài, tay sáu ngón, tinh hồn nhỏ.


C <b>77.Người mắc hộc chứng siêu nữ trong tế bào có :</b>


A. 3 NST 21 B. 3 NST 18 C. 3 NST 23 D. 3 NST 16
D <b>78.Người mắc hội chứng Claiphetơ có đặc điểm:</b>


A. thấp bé, má phệ, cổ rụt, khe mắt xếch, lưỡi dày và hay thè ra
B. trán bé, khe mắt hẹp, cẳng tay gập vào cánh tay..


C. ở nữ, lùn, cổ ngắn, ko co kinh nghuyệt, trí tuệ phát triển chậm
D. nam, mù màu, thân cao , chân tay dài, si đàn, vô sinh


B <b>79.Người mắc hội chứng Tơcnơ có đặc điểm:</b>


A. chết từ giai đoạn phơi


B. người nữ, tầm vóc thấp, cơ quan sinh dụ khơng phát triển, chậm phát triển trí tuệ
C. Người nam, tầm vóc cao,tay chân dài, vơ sinh



D. người nam hoặc người nữ , đầu nhỏ, mắt xếch, cổ ngắn, chậm phát triển.
D <b>80.Thể (2n+1) ở người là </b>


A. hội chứng Đao và Tơcnơ


B. ung thư máu và hồng cầu hình liềm
C. bạch tạng và mù màu


D.hội chứng Đao và Claiphetơ


C <b>81.Một đứa trẻ có nhóm máu O , mẹ cháu có nhóm máu B.cần xác định cha của cháu </b>
<b>trong 4 người đàn ơng có nhóm máu như sau.Ai là người có thể loại trừ trên cơ sở xem xét nhóm</b>
<b>máu?</b>


A. Nhóm máu A B. Nhóm máu B C. Nhóm máu AB D. Nhóm máu
B <b>82.Nhóm người có khuyết tật về trí tuệ, chỉ số IQ dưới 45, nguyên nhân thường do</b>


A. di truyền theo gia đình


B. đột biến gen hoặc đột biến NST
C. đột biến gen


D. đột biến NST


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b> thường do</b>


A. di truyền theo gia đình


B. đột biến gen hoặc đột biến NST
C. đột biến gen



D. đột biến NST


<b>TiÕt </b>………<b>.:CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI CÂY TRỒNG DỰA TRÊN NGUỒN BIẾN DỊ TỔ HỢP</b>


<b>I. Tãm t¾t kiÕn thøc:</b>


<b>1.Tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp</b>


- Các gen nằm trên các NST khác nhau sẽ phân li độc lập với nhau nên các tổ hợp gen mới ln được hình
thành trong sinh sản hữu tính


- Chọn lọc ra những tổ hợp gen mong muốn


- Tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết sẽ tạo ra tổ hợp gen mong muốn ( dòng thuần )


<b>2.Tạo giống lai có ưu thế lai cao</b>
<b> * Khái niệm</b>


Là hiện tượng con lai có năng suất, sức chống chịu ,khả năng sinh trưởng phát triển cao vượt trội so với các
dạng bố mẹ


<b>* Cơ sở di truyền của hiện tượng ưu thế lai</b>


- Giả thuyết siêu trội:


Ở trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau con lai có được kiểu hình vượt trội nhiều mặt so với dạng
bố mẹ có nhiều gen ở trạng thái đồng hợp tử. kiểu gen AaBbCc có kiểu hình vượt trội so với AABBCC,
aabbcc ,AAbbCC, AABBcc



<b>3. Phương pháp tạo ưu thế lai</b>


- Tạo dòng thuần : cho tự thụ phấn qua 5-7 thế hệ


- Lai khác dòng: lai các dịng thuần chủng để tìm tổ hợp lai có ưu thế lai cao nhất


<b>Cấu trúc di truyền của quần thể</b>

Ưu điểm: con lai có ưu thế lai cao sử dụng vào mục đích kinh
tế


Nhược điểm: tốn nhiều thời gian


- Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ


<b>4. Một vài thành tựu</b>


- Viện lúa quốc tế IRRI người ta lai khác dịng tạo ra nhiều giống lúa tốt có giống lúa đã trồng ở việt nam
như : IR5. IR8


<b>II. Bài tập áp dụng (có bài tập kèm theo)</b>


<b>Tiết ...: TẠO GIỐNG MỚI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GÂY ĐỘT BIẾN </b>
<b>VÀ CễNG NGH T BO</b>


<b>I. Kiến thức cơ bản</b>


<b>1. To ging mới bằng phương pháp gây đột biến</b>
<b>* Quy trình: gồm 3 bước</b>


+ Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến



+ Chọn lọc các cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn
+ Tạo dịng thuần chủng


- Lưu ý : phương pháp này đặc biệt có hiệu quả với vi sinh vật


<b>* Một số thành tựu tạo giống ở việt nam</b>


- Xử lí các tác nhân lí hố thu được nhiều chủng vsv , lúa, đậu tương .có nhiều đặc tính q
- Sử dụng cơnxisin tạo được cây dâu tằm tứ bội


- Táo gia lộc xử lí NMU táo má hồng cho năng suất cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>*Công nghệ tế bào thực vật</b>


- Nuôi cấy mô, tế bào.


- Lai tế báo sinh dưỡng hay Dung hợp tế bào trần.
- Chọn dịng tế bào xơma.


- Ni cáy hạt phấn,nỗn


<b>*.Cơng nghệ tế bào động vật</b>
<b>+ Nhân bản vơ tính động vật</b>


- Nhân bản vơ tính ở động vật được nhân bản từ tế bào xơma, khơng cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh
dục, chỉ cần tế bào chất của noãn bào


* Các bước tiến hành :


+ Tách tế bào tuyến vú cua cừu cho nhân , nuôi trong phịng thí nghiệm


+ Tách tế bào trứng của cừu khác loại bỏ nhân của tế bào này


+ Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bỏ nhân
+ Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo để trứng pt thành phôi
+ Chuyển phôi vào tử cung của cừu mẹ để nó mang thai


<b>* ý nghĩa</b>:


- Nhân nhanh giống vật nuôi quý hiếm


- Tạo ra các giới ĐV mang gen người nhằm cung cấp cơ quan nội tạng cho người bệnh


<b>* Cấy truyền phôi</b>


Phôi được tách thành nhiều phần riêng biệt, mỗi phần sau đó sẽ phát triển thnh mt phụi riờng bit
<b>II. Bài tập áp dụng (có bµi tËp kÌm theo)</b>


<b>TẠO GIỐNG MỚI NHỜ CƠNG NGHỆ GEN.</b>


<b>I. Công nghệ gen</b>


<b>1. Khái niệm công nghệ gen</b>


- Công nghệ gen là quy trình tạo ra những tế bào sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới
- Kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác gọi là kỹ thuật chuyển gen
2<b>. Các bước cần tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen</b>


<b>a. Tạo ADN tái tổ hợp</b>


* nguyên liệu:


+ Gen cần chuyển


+ Thể truyền : Phân tử ADN nhỏ dạng vịng có khả năng tự nhân đơi độc lập
+ Enzim giới hạn (restrictaza) và E nối ( ligaza)


* Cách tiến hành:


- Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào


-Xử lí bằng một loại enzin giới hạn để tạo ra cùng 1 loại đầu dính
- Dùng enzim nối để gắn chúng tạo ADN tái tổ hợp


<b>b. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận</b>


- Dùng muối canxi clorua hoặc xung điện cao áp làm giãn màng sinh chất của tế bào để ADN tái tổ hợp dễ
dàng đi qua


<b>c. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Bằng các kỹ thuật nhất định nhận biết được sản phẩm đánh dấu


<b>II. ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen</b>
<b>1.</b> <b>Khái niệm sinh vật biến đổi gen</b>


- Khái niệm : là sinh vật mà hệ gen của nó làm biến đổi phù hợp với lợi ích của con người.
- Cách làm biến đổi hệ gen của sinh vật:


+ Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen của sinh vật


+ Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen



<b>2.Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen</b>


<b>DI TRUYỀN Y HỌC </b>


<b>I.Khái niệm di truyền y học</b>


- Là 1 bộ phận của di truyền người, chuyên nghiên cứu phát hiện các cơ chế gây bệnh di truyền và đề xuất
các biện pháp phòng ngừa, cách chữa trị các bệnh di truyền ở người


<b>II. Bệnh di truyền phân tử</b>


<b>- Khái niệm</b> : Là những bệnh mà cơ chế gây bệnh phần lớn do đột biến gen gây nên
* Ví dụ : bệnh phêninkêtơ- niệu


+ Người bình thường : gen tổng hợp enzim chuyển hố phêninalanin tirơzin


+Người bị bệnh : gen bị đột biến ko tổng hợp dc enzim này nên phêninalanin tích tụ trong máu đi lên não
đầu độc tế bào


- Chữa bệnh: phát hiện sớm ở trẻ cho ăn kiêng


<b>III. Hội chứng bệnh liên quan đế đột biến NST</b>


- Các đột biến cấu trúc hay số lượng NST thường liên quan đến rất nhiều gen và gây ra hàng loạt các tổn
thương ở các hệ cơ quan của người bệnh nên thường gọi là hội chứng bệnh.


- Ví dụ : hội chứng đao.


- Cơ chế : NST 21 giảm phân khơng bình thường (ở người mẹ ) cho giao tử mang 2 NST 21, khi thụ tinh kết


hợp với giao tử bình thường có 1 NST 21 tạo thành cơ thể mang 3NST 21 gây nên hội chứng đao


- Cách phịng bệnh : Khơng nên sinh con khi tuổi cao


<b>IV. Bệnh ung thư</b>


- Khái niệm : là loại bệnh đặc trưng bởi sự tăng sinh khơng kiểm sốt được của 1 số loại tế bào cơ thể dẫn
đến hình thành các khối u chèn ép các cơ quan trong cơ thể. khối u được gọi là ác tính khi các tế bào của nó
có khả năng tách khỏi mơ ban đầu di chuyển đến các nơi khác trong cơ thể tạo các khối u khác nhau


- Nguyên nhân, cơ chế : đột biến gen, đột biến NST


+ Đặc biệt là đột biến xảy ra ở 2 loại gen : - Gen quy đinh yếu tố sinh trưởng
+ Gen ức chế các khối u


- Cách điều trị : - chưa có thuốc điều trị, dùng tia phóng xạ hoặc hố chất để diệt các tế bào ung thư
- Thức ăn đảm bảo vệ sinh, mơi trường trong lành


<b>BẢO VỆ VỐN GEN CỦA LỒI NGƯỜI VÀ MỘT SỐ VẤN ĐỀ</b>
<b>XÃ HỘI CỦA DI TRUYỀN HỌC.</b>


I<b>. Bảo vệ vốn gen của lồi người</b>


<b>1. Tạo mơi trường trong sạch nhằm hạn chế các tác nhân gây đột biến</b>


- Trồng cây, bảo vệ rừng


<b>2. Tư vấn di truyền và việc sàng lọc trước sinh</b>


- Là hình thức chuyên gia di truyền đưa ra các tiên đoán về khả năng đứa trẻ sinh ra mắc 1 tật bệnh di truyền


và cho các cặp vợ chồng lời khuyên có nên sinh con tiếp theo khơng, nếu có thì làm gì để tránh cho ra đời
những đứa trẻ tật nguyền


- Kỹ thuật : chuẩn đoán đúng bệnh, xây dựng phả hệ người bệnh, chuẩn đoán trước sinh
- Xét nghiệm trước sinh :


Là xét nghiệm phân tích NST,ADN xem thai nhi có bị bệnh di truyền hay khơng.
Phương pháp : + chọc dò dịch ối


+ sinh thiết tua nhau thai


<b>3. Liệu pháp gen- kỹ thuật của tương lai</b>


- Là kỹ thuật chữa bệnh bằng thay thế gen bệnh bằng gen lành
- Về nguyên tắc là kỹ thuật chuyển gen


- Quy trình :


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>II. Một số vấn đề xã hội của di truyền học</b>


<b>1. Tác động xã hội của việc giải mã bộ gen người</b>


Việc giải mã bộ gen người ngoài những tích cực mà nó đem lại cũng làm xuất hiện nhiều vấn đề tâm lý xã
hội


<b>2. Vấn đề phát sinh do công nghệ gen và công nghệ tế bào</b>


- Phát tán gen kháng thuốc sang vi sinh vật gây bệnh


- An toàn sức khoẻ cho con người khi sử dụng thực phẩm biến đổi gen



<b>3. vấn đề di truyền khả năng trí tuệ</b>


a) Hệ số thơng minh ( IQ)


được xác định bằng các trắc nghiệm với các bài tập tích hợp có độ khó tăng dần
b) Khả năng trí tuệ và sự di truyền


- Tập tính di truyền có ảnh hưởng nhất định tới khả năng trí tuệ


<b>4.Di truyền học với bệnh AIDS</b>


- Để làm chậm sự tiến triển của bệnh người ta sử dụng biện pháp di truyền nhằm hạn chế sự phát triển của
virut HIV


Phần sáu: tiến hoá



Chương I

<b>: Bằng chứng và cơ chế tiến hoá</b>


I. các bằng chứng tiến hoá


1. Bằng chứng giải phẫu so sánh:
a)Cơ quan tương đồng:


- Các cơ quan ở các loài khác nhau cùng bắt nguồn từ cùng 1 cơ quan ở 1 loài tổ tiên mặc dù hiện tại các cơ
quan này giữ các chức năng khác nhau.


b) Cơ quan tương tự:


- Những cơ quan thực hiện các chức năng như nhau nhưng không bắt nguồn từ cùng 1 ngồn gốc.
2. Bằng chứng phôi sinh học:



a) Q trình phát triển của phơi:


- ở các lồi động vật có xương sống ở giai đoạn trưởng thành rất khác nhau nhưng lại có các giai đoạn phát
triển phơi rất giống nhau.


- Các lồi có họ hàng càng gần gũi thì sự phát triển của phơi của chúng càng giống nhau và ngược lại.
b)Kết luận:


- Dựa vào q trình phát triển của phơi là 1 trong các cơ sở để xác định quan hệ họ hàng giữa các loài.
3. Bằng chứng địa lý sinh vật học:


a) Đặc điểm:


- Các cá thể cùng lồi có cùng khu phân bố địa lý. Sự giống nhau giữa các sinh vật chủ yếu là do chúng có
chung nguồn gốc hơn là do sống trong những môi trường giống nhau.


b) Nguyên nhân:


- Sự gần gũi về mặt địa lý giúp các lồi dễ phát tán các lồi con cháu của mình.
4. Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử:


- Các tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung 1 bộ mã di truyền, đều dùng cùng 20
loại axit amin để cấu tạo nên prơtêin...chứng tỏ chúng tiến hố từ 1 tổ tiên chung.


- Phân tích trình tự các axit amin của cùng 1 loại prơtêin hay trình tự các Nu của cùng 1 gen ở các lồi khác
nhau có thể cho ta biết mối quan hệ giữa các loài.


Học thuyết lamac và học thuyết đacuyn


I. Học thuyết tiến hoá Lamac:


1. Nội dung học thuyết:


- Tiến hoá là sự phát triển có kế thừa lịch sử, theo hướng từ đơn giản đến phức tạp.


- Sự thay đổi một cách chậm chạp và liên tục của môi trường sống là nguyên nhân phát sinh các loài mới từ
loài tổ tiên ban đầu.


2. Cơ chế tiến hoá:


- Mỗi sinh vật đều chủ động thích ứng với sự thay đổi của mơi trường bằng cách thay đổi tập quán hoạt động
của các cơ quan.


- Từ 1 lồi ban đầu do mơi trường sống thay đổi theo nhiều hướng khác nhau và các sinh vật ở mỗi hướng
biến đổi để phù hợp với mơi trường sống qua thời gian hình thành lồi mới


3. Hạn chế:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Trong q trình tiến hố sinh vật chủ động biến đổi để thích nghi với mơi trường.


- Trong q trình tiến hố khơng có lồi nào bị tiêu diệt mà chỉ chuyển đổi từ loài này sang lồi khác
II. Học thuyết tiến hóa Đacuyn:


1. Nội dung chính:
a)Quần thể sinh vật:


- Có xu hướng duy trì kích thước khơng đổi trừ khi có biến đổi bất thường về môi trường.
- Số lượng con sinh ra nhiều hơn nhiều so với số lượng con sống sót đến tuổi trưởng thành.
b) Biến dị:



- Các cá thể sinh ra trong cùng 1 lứa có sự sai khác nhau( biến dị cá thể) và các biến dị này có thể di truyền
được cho đời sau.


- Tác động trực tiếp của ngoại cảnh hay của tập quán hoạt động ở động vật chỉ gây ra những biến đổi đồng
loạt theo một hướng xác định tương ứng với điều kiện ngoại cảnh ít có ý nghĩa trong chọn giống và tiến hoá.
c) Chọn lọc:


- Chọn lọc tự nhiên: giữ lại những cá thể thích nghi hơn với mơi trường sống và đào thải những cá thể kém
thích nghi.


- Chọn lọc nhân tạo: giữ lại những cá thể có biến dị phù hợp với nhu cầu của con người và loại bỏ những cá
thể có biến dị khơng mong muốn đồng thời có thể chủ động tạo ra các sinh vật có các biến dị mong muốn.
d) Nguồn gốc các loài: Các loài trên trái đất đều được tiến hoá từ một tổ tiên chung.


2. Ý nghĩa của học thuyết Đacuyn :
- Nêu lên được nguồn gốc các lồi.


- Giải thích được sự thích nghi của sinh vật và đa dạng của sinh giới.


-Các quá trình chọn lọc ln tác động lên sinh vật làm phân hố khả năng sống sót và sinh sản của chúng
qua đó tác động lên quần thể.


Những điểm cơ bản của CLTN và CLNT


CLTN CLNT


Tiến hành - Môi trường sống - Do con người


Đối tượng - Các sinh vật trong tự nhiên - Các vật nuôi và cây trồng



Nguyên nhân - Do điều kiện môi trường sống khác<sub>nhau </sub> - Do nhu cầu khác nhau của con người


Nội dung


- Những cá thể thích nghi với mơi
trường sống sẽ sống sót và khả năng
sinh sản cao dẫn đến số lượng ngày
càng tăng còn các cá thể kém thích
nghi với mơi trường sống thì ngược
lại.


- Những cá thể phù hợp với nhu cầu của
con người sẽ sống sót và khả năng sinh
sản cao dẫn đến số lượng ngày càng tăng
cịn các cá thể khơng phù hợp với nhu
cầu của con người thì ngược lại.


Thời gian - Tương đối dài - Tương đối ngắn


Kết quả


- Làm cho sinh vật trong tự nhiên
ngày càng đa dạng phong phú.
- Hình thành nên lồi mới. Mỗi lồi
thích nghi với một môi trường sống
nhất định.


- Làm cho vật ni cây trồng ngày càng
đa dạng phong phú.



- Hình thành nên các nòi thứ mới( giống
mới). Mỗi dạng phù hợp với một nhu cầu
khác nhau của con người.


<b>Học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại</b>



<b>I . Quan niệm tiến hố và nguồn ngun liệu tiến hóa . </b>
<b>1 . Tiến hoá nhỏ và tiến hoá lớn . </b>


- Tiến hố nhỏ là q trình biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể ( biến đổi về tần số alen và thành phần
kiểu gen của quần thể ) .


- Sự biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể đến một lúc làm xuất hiện sự cách li sinh sản với quần thể gốc
→ hình thành lồi mới .


- Tiến hố nhỏ diễn ra trên quy mơ nhỏ , trong phạm vi một lồi .


- Thực chất tiến hố lớn là q trình biến đổi trên quy mô lớn , trải qua hàng triệu năm , làm xuất hiện các
đơn vị phân loại trên loài như : chi , họ , bộ , lớp , ngành .


<b>2 . Nguồn biến dị di truyền của quần thể . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Biến dị tổ hợp ( biến dị thứ cấp )


<b>II . Các nhân tố tiến hoá . </b>
<b>1 . Đột biến . </b>


- Đột biên làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen trong quần thể → là nhân tố tiến hoá .


- Đột biến đối với từng gen là nhỏ từ 10-6<sub> – 10</sub>-4<sub> nhưng trong cơ thể có nhiều gen nên tần số đột biền về một </sub>


gen nào đó lại rất lớn .


- Đột biến gen cung cấp nguồn ngun liệu sơ cấp cho q trình tiến hố .


<b>2 . Di - nhập gen . </b>


- Di nhập gen là hiện tượng trao đổi các cá thể hoặc giao tử giữa các quần thể .


- Di nhập gen làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể , làm xuất hiện alen mới trong
quần thể .


<b>3 . Chọn lọc tự nhiên ( CLTN ). </b>


- CLTN là quá trình phân hố khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong
quần thể .


- CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen , tần số alen của quần thể .
- CLTN quy định chiều hướng tiến hoá . CLTN là một nhân tố tiến hố có hướng .


- Tốc độ thay tần số alen tuỳ thuộc vào
+ Chọn lọc chống gen trội .


+ Chọn lọc chống gen lặn .


<b>4 . Các yếu tố ngẫu nhiên .</b>


- Làm thay đổi tần số alen theo một hướng không xác định .


- Sự biến đổi ngẫu nhiên về cấu trúc di truyền hay xảy ra với những quần thể có kích thước nhỏ



<b>5 . Giao phối khơng ngẫu nhiên</b> ( giao phối có chọn lọc, giao phối cận huyết , tự phối ) .


- Giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số alen của quần thể nhưng lại làm thay đổi thay đổi
thành phần kiểu gen theo hướng tăng dần thể đồng hợp, giảm dần thể dị hợp .


- Giao phối khơng ngẫu nhiên cũng là một nhân tố tiến hố .


- Giao phối không ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen của quần thể , giảm sự đa dạng di truyền.


<b>Q trình hình thành quần thể thích nghi</b>



<i><b>I/ Khái niệm đặc điểm thích nghi:</b></i>


<i><b>1. Khái niệm :</b></i>


Các đặc điểm giúp sinh vật thích nghi với mơi trường làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của chúng.
<i><b>2. Đặc điểm của quần thể thích nghi :</b></i>


- Hồn thiện khả năng thích nghi của các sinh vật trong quần thể từ thế hệ này sang thế hệ khác .


- Làm tăng số lượng cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi trong quần thể từ thế hệ này sang thế
hệ khác


<i><b>II/ Quá trình hình thành quần thể thích nghi</b></i>


<i><b>1-</b></i> <i><b>Cơ sở di truyền:</b></i>


<i>a.</i> <i>Ví dụ:</i>


<i> Hình dạng và màu sắc tự vệ của sâu bọ: </i>



- Các gen quy định những đđ về h.dạng, màu sắc tự vệ của sâu bọ xuất hiện ngẫu nhiên ở một vài cá thể do
kết quả của đột biến và biến dị tổ hợp.


- Nếu các tính trạng do các alen này quy định có lợi cho lồi sâu bọ trước mơi trường thì số lượng cá thể
trong quần thể sẽ tăng nhanh qua các thế hệ nhờ quá trình sinh sản.


<i> Sự tăng cường sức đề kháng của </i>vi khuẩn <i>:</i>


+ VD: Khi pênixilin được sử dụng lần đầu tiên trên thế giới, nó có hiệu lực rất mạnh trong việc tiêu diệt các
vi khuẩn tụ cầu vàng gây bệnh cho người nhưng chỉ ít năm sau hiệu lực này giảm đi rất nhanh.


+ Giải thích:


- Khả năng kháng pênixilin của vi khuẩn này liên quan với những đột biến và những tổ hợp đột biến đã phát
sinh ngẫu nhiên từ trước trong quần thể (làm thay đổi cấu trúc thành tế bào làm cho thuốc không thể bám
<i>vào thành tế bào) .</i>


- Trong mơi trường khơng có pênixilin: các vi khuẩn có gen đột biến kháng pênixilin có sức sống yếu hơn
dạng bình thường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Khi liều lượng pênixilin càng tăng nhanh áp lực của CLTN càng mạnh thì sự phát triển và sinh sản càng
nhanh chóng đã làm tăng số lượng vi khuẩn có gen đột biến kháng thuốc trong quần thể.


 Q trình hình thành quần thể thích nghi là quá trình làm tăng dần số lượng số lượng cá thể có kiểu hình
thích nghi và nếu mơi trường thay đổi theo một hướng xác định thì khả năng thích nghi sẽ khơng ngừng
được hồn thiện. Q trình này phụ thuộc vào quá trình phát sinh đột biến và tích luỹ đột biến; q trình
<i>sinh sản; áp lực CLTN. </i>


2. Thí nghiệm chứng minh vai trị của CLTN trong q trình hình thành quần thể thích nghi:


a/ Thí nghiệm:


* Đối tượng thí nghiệm: Lồi bướm sâu đo (Biston betularia) sống trên thân cây bạch dương


.* Thí nghiệm 1: Thả 500 bướm đen vào rừng cây bạch dương trồng trong vùng không bị ô nhiễm (thân cây
màu trắng). Sau một thời gian, người ta tiến hành bắt lại các con bướm ở vùng rừng này và nhận thấy hầu
hết bướm bắt được đều là bướm trắng. Đồng thời khi nghiên cứu thành phần thức ăn trong dạ dày của các
con chim bắt được ở vùng này, người ta thấy chim bắt được số lượng bướm đen nhiều hơn so với bướm
trắng.


* Thí nghiệm 2: Thả 500 bướm trắng vào rừng cây bạch dương trồng trong vùng bị ô nhiễm (thân cây màu
xám đen). Sau một thời gian, người ta tiến hành bắt lại các con bướm ở vùng rừng này và nhận thấy hầu hết
bướm bắt được đều là bướm đen. Đồng thời khi nghiên cứu thành phần thức ăn trong dạ dày của các con
chim bắt được ở vùng này, người ta thấy chim bắt được số lượng bướm trắng nhiều hơn so với bướm đen.
b/ Vai trị của CLTN:


CLTN đóng vai trò sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có KH thích nghi tồn tại sẵn trong quần thể cũng
như tăng cường mức độ thích nghi của các đặc điểm bằng cách tích lũy các alen tham gia qui định các đặc
điểm thích nghi.


<i><b>III. Sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi:</b></i>


- Các đặc điểm thích nghi chỉ mang tính tương đối vì trong mơi trường này thì nó có thể là thích nghi
nhưng trong mơi trường khác lại có thể khơng thích nghi.


- Vì vậy khơng thể có một sinh vật nào có nhiều đặc điểm thích nghi với nhiều mơi trường khác nhau.


<b>Lồi</b>



<b>I.Khái niệm lồi sinh học.</b>



<i>1.Khái niệm: </i>


Lồi sinh học là một hoặc một nhóm quần thể gồm các cá thể có khả năng giao phối với nhau trong tự
nhiên và sinh ra con có sức sống, có khả năng sinh sản và cách li sinh sản với các nhóm quần thể khác
<i>2.Các tiêu chuẩn phân biệt 2 lồi</i>


- Tiêu chuẩn hình thái
-Tiêu chuẩn hoá sinh
-Tiêu chuẩn cách li sinh sản
Hai quần thể thuộc hai lồi có :


-Đặc điểm hình thái giống nhau sống trong cùng khu vực địa lí


-Khơng giao phối với nhau hoặc có giao phối nhưng lại sinh ra đời con bất thụ


<b>II.Các cơ chế cách li sinh sản giữa các loài</b>


<i>1.Khái niệm:</i>


-Cơ chế cách li là chướng ngại vật làm cho các sinh vật cách li nhau


-Cách li sinh sản là các trở ngại (trên cơ thể sinh vật ) sinh học ngăn cản các cá thể giao phối với nhau hoặc
ngăn cản việc tạo ra con lai hữu thụ ngay cả khi các sinh vật này cùng sống một chỗ


2.Các hình thức cách li sinh sản
Hình


thức
Nội dung



Cách li trước hợp tử Cách li sau hợp tử


Khái


niệm Những trở ngại ngăn cản sinh vật giao phối với nhau Những trở ngại ngăn cản việc tạo ra con lai hoặc ngăn cản tạo ra con lai hữu thụ
đặc điểm -Cách li nơi ở các cá thể trong cùng một sinh cảnh


không giao phối với nhau


-cách li tập tính các cá thể thuộc các lồi có những
tập tính riêng biệt khơng giao phối với nhau


-cách li mùa vụ các cá thể thuộc các loài khác nhau
có thể sinh sản vào các mùa vụ khác nhau nên chúng
khơng có điều kiện giao phối với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

-cách li cơ học: các cá thể thuộc các lồi khác nhau
nên chúng khơng giao phối được với nhau


Vai trị -đóng vai trị quan trọng trong hình thành lồi
-duy trì sự tồn vẹn của lồi.


<b>Q trình hình thành lồi</b>



<b>I. Hình thành lồi khác khu vực địa lý.</b>


<i>1. Vai trị của cách ly địa lý trong q trình hình thành lồi mới.</i>


Cách ly địa lý là những trở ngại địa lý làm cho các cá thể của các quần thể bị cách ly và không thể giao


phối với nhau.


Các ly địa lý có vai trị duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể do các nhân tố tiến hóa tạo ra.
<i>2. Thí nghiệm chứng minh q trình hình thành lồi bằng cách ly địa lý.</i>


VD: (SGK)


Do các quần thể được sống cách biệt trong nhưng khu vực địa lý khác nhau nên chọn lọc tự nhiên và các
nhân tố tiến hóa khác có thể tạo nên sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể khi sự khác biệt về di truyền
giữa các quần thể được tích tụ dẫn đến xuất hiện sự cách ly sinh sản thì lồi mới được hình thành.


<b>II. Hình thành lồi cùng khu vực địa lí :</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>Hình thành lồi bằng cách li tập tính và cách li sinh thái :</b></i>
<i><b>a.</b></i> <i><b>Hình thành lồi bằng cách li tập tính:</b></i>


Các cá thể của 1 quần thể do đột biến có được KG nhất định làm thay đổi 1 số đặc điểm liên quan tới tập
tính giao phối thì những cá thể đó sẽ có xu hướng giao phối với nhau tạo nên quần thể cách li với quần thể
gốc .Lâu dần , sự khác biệt về vốn gen do giao phối khơng ngẫu nhiên cũng như các nhân tố tiến hố khác
cùng phối hợp tác động có thể sẽ dẩn đến sự cách li sinh sản và hình thành nên lồi mới .


<i><b>b.</b></i> <i><b>Hình thành lồi bằng cách li sinh thái:</b></i>


Hai quần thể của cùng một loài sống trong 1 khu vực địa lí nhưng ở hai ổ sinh thái khác nhau thì lâu dần có
thể dẫn đến cách li sinh sản và hình thành lồi mới .


<i><b>2. Hình thành lồi nhờ lai xa và đa bội hố </b></i>


<b>Tiến Hóa Lớn</b>




<b>I. Tiến hố lớn và vấn đề phân loại thế giới sống :</b>
<b> </b><i><b>1. Khái niệm tiến hố lớn :</b></i>


Là q trình biến đổi trên qui mô lớn , trải qua hàng triệu năm làm xuất hiện các đơn vị phân loại trên lồi .
<i><b>2. Đối tượng nghiên cứu :</b></i>


- Hố thạch


- Phân loại sinh giới thành các đơn vị dựa vào mức độ giống nhau về các đặc điểm hình thái , hố sinh ,
sinh học phân tử .


<i><b>3. Đặc điểm về sự tiến hoá của sinh giới :</b></i>


- Các lồi SV đều tiến hố từ tổ tiên chung theo kiểu tiến hoá phân nhánh tạo nên sinh giới vơ cùng đa dạng.
- Các nhóm lồi khác nhau có thể được phân loại thành các nhóm phân loại : Loài Chi Bộ - Họ - Lớp
Ngành Giới


- Tốc độ tiến hoá hình thành lồi ở các nhóm sinh vật khác nhau .


- Một số nhóm SV đã tiến hố tăng dần mức độ tổ chức cơ thể từ đơn giản đến phức tạp . Một số khác lại
tiến hoá theo kiểu đơn giản hoá mức độ tổ chức cơ thể .


<b>II. Một số nghiên cứu thực nghiêm về tiến hoá lớn :</b> SGK


<b>Nguồn Gốc Sự Sống</b>



<b>I. Tiến Hóa Hóa học </b>


- Quá trình hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ các chất vơ cơ
- Q trình trùng phân tạo nên các đại phân tử hữu cơ



- Cơ chế nhân đơi:
- Cơ chế dịch mã:


<b>II. Tiến Hóa Tiền Sinh Học</b>


- Các đại phân tử xh trong nước và tập trung với nhau thì các phân tử lipit do đặc tính kị nước sẽ lập tức hình
thành nên lớp màng bao bọc lấy các đại phân tử hữu cơ -> giọt nhỏ liti khác nhau ( Côaxecva) CLTN Các tế
bào sơ khai CLTN Các tế bào sơ khai có các phân tử hữu cơ giúp chúng có khả năng Tđc và E,có khả năng
phân chia và duy trì thành phần hố học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Sự Phát Triển Sự Sống Qua Các Đại Địa Chất</b>



<b>I. Hóa thạch:</b>
<i><b>1) Định nghĩa: </b></i>


Hóa thạch là di tích của sinh vật sống trong các thời đại trước, tồn tại trong các lớp đất đá.
<i><b>2) Sự hình thành hóa thạch :</b></i>


- Sinh vật chết đi, phần mềm bị phân hủy, phần cứng còn lại trong đất:


+ Đất bao phủ ngoài, tạo khoảng trống bên trong --> hóa thạch khn ngồi.


+ Các chất khống lấp đầy khoảng trống, hình thành sinh vật bằng đá --> hóa thạch khn trong.
- Sinh vật được bảo tồn nguyên vẹn trong băng, hổ phách, khơng khí khơ ...


<i><b>3) ý nghĩa :</b></i>


- Xác định được lịch sử xuất hiện, phát triển, diệt vong của sinh vật.
- Xác định tuổi của các lớp đất đá chứa chúng và ngược lại.



- Nghiên cứu lịch sử của vỏ quả đất.


<b>II. Sự phân chia thời gian địa chất:</b>


<i><b>1.Phương pháp xác định tuổi đất và hóa thạch:</b></i>


- Dựa vào lượng sản phẩm phân rã của các nguyên tố phóng xạ (Ur235, K40) --> chính xác đến vài triệu năm
--> được sử dụng để xác định mẫu có độ tuổi hàng tỉ năm.


- Dựa vào lượng C đồng vị phóng xạ (C12, C14) --> chính xác vài trăm năm --> được sử dụng đối với mẫu có
độ tuổi < 50000 năm.


<i><b>2. Căn cứ phân định thời gian địa chất:</b></i>


- Dựa vào những biến cố lớn về khí hậu, địa chất để phân định mốc thời gian địa chất:
+ Mặt đất nâng lên, hạ xuống.


+ Đại lục di chuyển theo chiều ngang.
+ Sự chuyển động tạo núi.


+ Sự phát triển của băng hà.


- Dựa vào những biến cố trên và các hóa thạch điển hình--> lịch sử sự sống chia làm 5 đại: Thái cổ, Nguyên
sinh, Cổ sinh , Trung sinh, Tân sinh.


<b>Sự Phát Sinh Lồi Người</b>



<b>I. Q trình phát sinh lồi người hiện đại:</b>.



<i><b>1.Bằng chứng về nguồn gốc động vật của loài người.</b></i>
a) Sự giống nhau giữa người và động vật có vú (thú).


<b>Giải phẫu so sánh</b>. Người và thú giống nhau về thể thức cấu tạo:


- Bộ xương gồm các phần tương tự, nội quan ...có lơng mao, răng phân hóa (cửa, nanh, hàm), đẻ con và
nuôi con bằng sữa.


- Cơ quan thối hóa: ruột thừa, nếp thịt ở khóe mắt....


<b>Bằng chứng phôi sinh học</b>: p/triển phôi người lặp lại các g/đoạn pt của đv. Hiện tượng lại giống...
KL: <i><b>chứng tỏ người và thú có chung 1 nguồn gốc.</b></i>


<b>b.Các đặc điểm giống nhau giữa người và vượn người ngày nay:</b>


Vượn người ngày nay bao gồm: Vượn, đười ươi, gorila, tinh tinh.


-Vượn người có hình dạng và kích thước cơ thể gần giống với người (cao 1,7- 2m, nặng 70-200kg), khơng
có đi, có thể đứng bằng 2 chân sau, có 12-13 đơi x.sườn, 5-6 đốt cùng, bộ răng gồm 32 chiếc.


-Đều có 4 nhóm máu ( A,B,AB,O )


-Đặc tính sinh sản giống nhau: KT,HD tinh trùng, cấu tạo nhau thai, chu kì kinh 28-30 ngày, t/gian mang
thai 270-275 ngày, mẹ cho con bú đến 1 năm.


-Biết biểu lộ tình cảm vui buồn, giận dữ.. biết dùng cành cây để lấy thức ăn.
-Bộ gen của người giống với tinh tinh 98%.


 chứng tỏ người có quan hệ họ hàng rất gần với vượn người và gần gũi nhất với tinh tinh. Mặt khác
<i><b>người và vượn có nhiều điểm khác nhau t/hóa theo 2 hướng khác nhau (vượn ngày nay khơng phải là </b></i>


<i><b>tổ tiên trực </b></i>


Q trình t.hóa của lồi người bao gồm 2 g.đoạn:


T/hóa hình thành người hiện đại-t/h của lồi người từ khi hình thành cho đến ngày nay
<i><b>tiếp)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i>=> Chứng minh loài người có nguồn gốc từ ĐVCXS: Thuộc lớp thú (Mammalia) Bộ linh trưởng </i>
<i>(Primates)- Họ người (Homonidae)- Chi người (Homo)- Lồi người (Homo sapiens)</i>


<i><b>2. Các dạng vượn người hóa thạch và q trình hình thành lồi người</b></i>.


- Từ lồi vượn người cổ đại Ơxtralopitec có 1
nhánh t.hóa hình thành nên chi Homo để rồi sau đó
tiếp tục t.hóa hình thành nên lồi người H.Sapiens
(người thơng minh)


(H.habilis  H.erectus  H.sapiens)
<i>Địa điểm phát sinh loài người:</i>


+<i><b>Thuyết đơn nguồn</b></i>: Lồi người H.Sapiens được
hình thành từ lồi H.erectus ở châu Phi sau đó phát
tán sang các châu lục khác ( nhiều người ủng hộ )
+<i><b>Thuyết đa vùng</b></i>: Loài H.erectus di cư từ châu Phi sang các châu lục khác rồi từ nhiều nơi khác nhau từ lồi
H.erectus t.hóa thành H.Sapiens


<b>II. Người hiện đại và sự tiến hóa văn hóa</b>.


Người hiện đại có những đặc điểm thích nghi nổi bật: + Bộ não lớn (TWTK của hệ thống tín hiệu thứ 2)
+ Cấu trúc thanh quản phù hợp cho phép phát triển tiếng nói



+ Bàn tay với các ngón tay linh hoạt giúp chế tạo và sử dụng cơng cụ lao động...


 Có được khả năng tiến hóa văn hóa: Di truyền tín hiệu thứ 2( truyền đạt k/nghiệm...) XH ngày càng phát
triển (từ công cụ bằng đá sử dụng lửa tạo quần áo chăn nuôi, trồng trọt....KH,CN


-Nhờ có t.hóa văn hóa mà con người nhanh chóng trở thành lồi thống trị trong tự nhiên, có ảnh hưởng nhiều
đến sự t,hóa của các lồi khác và có khả năng điều chỉnh chiều hướng tiến hóa của chính mình.


<b>Phần bảy: Sinh Thái Học</b>



<b>Chương I. Cá thể và quần thể sinh vật.</b>


<b>Môi trường và các nhân tố sinh thái:</b>



<b>I. môi trường sống và các nhân tố sinh thái.</b>
<i><b>1.Khái niệm và phân loại môi trường</b></i>


<i> a.Khái niệm: Môi trường sống của sinh vật là bao gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật,có tác động </i>
trực tiếp hoặc gián tiếp làm ảnh hưởng tới sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và mọi hoạt động của sinh vật.
b.Phân loại Môi trường nước, Môi trường đất, môi trường không khí, Mơi trường sinh vật


<b>2.Các nhân tố sinh thái</b>


a.Nhân tố sinh thái vơ sinh:(nhân tố vật lí và hóa học)khí hậu,thổ nhưỡng ,nước và địa hình
b.Nhân tố hữu sinh:vi sinh vật,nấm,động vật,thực vật và con người.


<b> II.Giới hạn sinh thái. </b>


1.Giới hạn sinh thái:là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có
thể tồn tại và phát triển.



-Khoảng thuận lợi:là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp cho sinh vật sinh thực hiện các
chức năng sống tốt nhất


-Khoảng chống chịu:khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sống của sinh vật.


2.ổ sinh thái:Là không gian sinh thái mà ở đó những điều kiện mơi trường quy định sự tồn tại và phát triển
không hạn định của cá thể của loài.


-ổ sinh thái gồm:ổ sinh thái riêng và ổ sinh thái chung


-Sinh vật sống trong một ổ sinh thái nào đó thì thường phản ánh đặc tính của ổ sinh thái đó thơng qua những
dấu hiệu về hình thái của chúng


-Nơi ở:là nơi cư trú của một lồi


<b>III. Sự thích nghi của sinh vật với mơi trường sống. </b>
<b> 1.Thích nghi của sinh vật với ánh sáng</b>


-Thực vật thích nghi khác nhau với điều kiện chiếu sáng của môi trường.
Có hai nhóm cây chính:cây ưa sáng và cây ưa bóng


-Động vật:dùng ánh sáng để định hướng,hình thành hướng thích nghi:ưa hoạt động ban ngày và ưa hoạt
động ban đêm.


<b> 2.Thích nghi của sinh vật với nhiệt độ</b>


Vượn- đười ươi


Gorila-Tinh tinh


ParapitecPropliopitec


<b>(30tr)</b> Đriopitec Oxtralopitec




<b> (5-7tr) </b>
chi Homo
* Chi Homo hình thành lồi người qua các gđ: H. habilis 


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

a.Quy tắc về kích thước cơ thể: Động vật đẳng nhiệt vùng ơn đới có kích thước > động vật cùng loài ở vùng
nhiệt đới


b.Quy tắc về kích thước các bộ phận tai ,đi, chi


<b>Quần Thể Sinh Vật Và Các Mối Quan Hệ Giữa Các Cá Thể </b>


<b>Trong Quần Thể.</b>



<b>I. Quần thể sinh vật và quá trình hình thành quần thể sinh vật.</b>
<b>1</b><i><b>.Quần thể sinh vật </b></i>


Là tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời gian
nhất định, có khả năng sinh sản và tạo ra thế hệ mới


<b>2.</b><i><b>Quá trình hình thành quần thể sinh vật.</b></i>


Cá thể phát tánmôi trường mớiCLTN tác độngcà thể thích nghiquần thể
<b>II.Quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật.</b>


<b>1. </b><i><b>Quan hệ hỗ trợ</b>: quan hệ giữa các cá thể cùng loài nhằm hỗ trợ nhau trong các hoạt động sống</i>


-Ví dụ:hiện tượng nối liền rễ giữa các cây thơng


Chó rừng thường quần tụ từng đàn..


-ý nghĩa:+đảm bảo cho quần thể tồn tạ ổn định
+ khai thác tối ưu nguồn sống
+ tăng khả năng sống sót và sinh sản


<i><b>2. Quan hệ cạnh tranh</b>: quan hệ giữa các cá thể cùng loài cạnh tranh nhau trong các hoạt động sống.</i>
-Ví dụ:thực vật cạnh tranh ánh sang, động vật cạnh tranh thức ăn,nơi ở,bạn tình.


-ý nghĩa: + duy trì mật độ cá thể phù hợp trong quần thể
+ đảm bảo và thúc đẩy quần thể phát triển


<b>Các Đặc Trưng Cơ Bản của Quần Thể.</b>



<b>I. Tỉ lệ giới tính</b>


Tỉ lệ giới tính: là tỉ lệ giữa số lượng các thể đực và cái trong quần thể


Tỉ lệ giới tính thay đổi và chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố như: môi trường sống, mùa sinh sản, sinh lý. . .
Tỉ lệ giới tính của quần thể là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện
môi trường thay đổi.


<b>II. Nhóm tuổi</b>


Quần thể có các nhóm tuổi đặc trưng nhưng thành phần nhóm tuổi của quần thể lng thay đổi tùy thuộc
vào từng loài và điều kiện sống của mơi trường.


<b>III/ Sự phân bố cá thể</b>



Có 3 kiểu phân bố


+ Phân bố theo nhóm
+ Phân bố đồng điều
+ Phân bố ngẫu nhiên


<b>III. Mật độ cá thể</b>


Mật độ các thể của quần thể là số lượng các thể trên một đơn vị hay thể tích của quần thể.


Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường, tới khả năng sinh sản và tử
vong của cá thể.


<b>VI. Kích thước của quần thể sinh vật</b>
<i><b>1.Kích thước tối thiểu và kích thước tối đa </b></i>


<b>-</b>Kích thước của QTSV là số lượng cá thể đặc trưng (hoặc khối lượng hay năng lượng tích lũy trong các cá
thể) phân bố trong khoảng khơng gian của QT


-Ví dụ: QT voi 25 con, QT gà rừng 200 con .


-Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà QT cần có để duy trì và phát triển


-Kích thước tối đa là giới hạn cuối cùng về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng
cung cấp nguồn sống của môi trường


<i><b>2.Những nhân tố ảnh hưởng tới kích thước của QT sinh vật </b></i>
<i><b>a. Mức độ sinh sản của QTSV</b></i>



Là số lượng cá thể của QT được sinh ra trong 1 đơn vị thời gian
<i><b>b.Mức tử vong của QTSV</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Xuất cư là hiện tượng 1 số cá thể rời bỏ QT mình  nơi sống mới


- Nhập cư là hiện tượng 1 số cá thể nằm ngoài QT chuyển tới sống trong QT


<b>VI.Tăng trưởng của QTSV</b>


- Điều kiện môi trường thuận lợi:


Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học (đường cong tăng trưởng hình chữ J)


- Điều kiện mơi trường khơng hoàn toàn thuận lợi: Tăng trưởng QT giảm (đường cong tăng trưởng hình chữ
S)


<b>VII. Tăng trưởng của QT Người </b>


- Dân số thế giới tăng trưởng liên tục trong suốt quá trình phát triển lịch sử


- Dân số tăng nhanh là nguyên nhân chủ yếu làm cho chất lượng môi trường giảm sút,  ảnh hưởng đến
chất lượng cuộc sống của con người.


<b>Biến Động Số Lượng Cá Thể Của Quần Thể</b>



<b>I. Biến động số lượng cá thể.</b>


<i>1.Khái niệm</i>


Biến động số lượng cá thể của quần thể là sự tăng hoặc giảm số lượng cá thể


<i>2. Các hình thức biến động số lượng cá thể</i>


a. Biến động theo chu kỳ


* Khái niệm. Biến động số lượng cá thể của quần thể theo chu kỳ là biến động xảy ra do những thay đổi có
chu kỳ của điều kiện mơi trường


* ví dụ:


Biến động số lượng nhỏ Thỏ, Mèo ở rừng Canada
Biến động số lượng Cáo ở đồng rêu phương Bắc
Biến động số lượng cá Cơm ở biển Peru


b. Biến động số lượng không theo chu kỳ


* Khái niệm. Biến động số lượng cá thể của quàn thể không theo chu kỳ là biến động xảy ra do những thay
đổi bất thường của môi trường tự nhiên hay do hoạt động khai thác tài nguyên quá mức của con người gây
nên


* Ví dụ ở Việt Nam


- Miền Bắc: số lượng bò sát và ếch, Nhái giảm vào những năm có giá rét ( nhiệt độ<8 0<sub> c)</sub>
- Miền Bắc và Miền Trung: số lượng bò sát, chim, thỏ.. giảm mạnh sau những trận lũ lụt


<b>II. Nguyên nhân gây ra biến động và sự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.</b>


<i>1.Nguyên nhân gây biến động số lượng cá thể của quần thể</i>


a. Do thay đổi của các nhân tố sinh thái vô sinh ( khí hậu, thổ nhưỡng)



- Nhóm các nhân tố vơ sinh tác động trực tiếp lên sinh vật mà không phụ thuộc vào mật độ cá thể trong quần
thể nên còn được gọi là nhóm nhân tố khơng phụ thuộc mật độ quần thể


- Các nhân tố sinh thái vô sinh ảnh hưởng đến trạng thái sinh lí của các cá thể.Sống trong điều kiện tự nhiên
không thuận lợi, sức sinh sản của cá thể giảm, khả năng thụ tinh kém, sức sống của con non thấp


b. Do sự thay đổi các nhân tố sinh thái hữu sinh( cạnh tranh giữa các cá thể cùng đàn, số lượng kẻ thù ăn
thịt)


- Nhóm các nhân tố hữu sinh ln bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể nên gọi là nhóm nhân tố sinh
thái phụ thuộc mật độ quần thể


- Các nhân tố sinh thái hữu tính ảnh hưởng rất lớn tới khả năng tìm kiếm thức ăn, nơi ở.
<i>2. Sự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể</i>


- Quần thể sống trong môi trường xác định ln có xu hướng tự điều chỉnh số lượng cá thể bằng cách làm
giảm hoặc kích thích làm tăng số lượng cá thể của quần thể


- Điều kiện sống thuận lợi quần thể tăng mức sinh sản + nhiều cá thể nhập cư tới  thức ăn nơi ở thiếu hụt 
hạn chế gia tăng số lượng cá thể


<i>3. Trạng thái cân bằng của quần thể</i>


Trạng thái cân bằng của quần thể khi số lượng các cá thể ổn định và cân bằng với khả năng cung cấp nguồn
sống của môi trường.


<b>CHƯƠNG II. Quần Xã Sinh Vật</b>



<b>Quần xã Sinh Vật Và một Số Đặc Trưng Cơ Bản Của Quần Xã</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Quần xã sinh vật là một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều lồi khác nhau, cùng sống trong một
khơng gian và thời gian nhất định.


- Các sinh vật trong quần xã gắn bó với nhau như một thể thống nhất do vậy Quần xã có cấu trúc tương đối
ổn định.


- Các sinh vật trong quần xã thích nghi với môi trường sống của chúng.


<b>II/. Một số số đặc trưng cơ bản của quần xã.</b>
<b>1/. Đặc trưng về thành phần loài trong quần xã.</b>


Thể hiện qua: Số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài: là mức độ đa dạng của quần xã, biểu thị sự biến
động, ổn định hay suy thối của quần xã


* Lồi ưu thế và lồi đặc trưng:


- Lồi ưu thế có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn hoặc do hoạt động của chúng mạnh


- Lồi đặc trưng chỉ có ở một quần xã nào đó hoặc lồi có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác trong quần
xã.


<b>2/. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã:</b>


- Phân bố theo chiều thẳng đứng


VD: Sự phân tầng của thực vật trong rừng mưa nhiệt đới
- Phân bố theo chiều ngang


VD: + Phân bố của sinh vật từ đỉnh núi

Sườn núi

chân núi
+ Từ đất ven bờ biển

vùng ngập nước ven bờ

vùng khơi xa


<b>III/. Quan hệ giữa các loài trong quần xã.</b>


1/. Các mối quan hệ sinh thái: Gồm quan hệ hỗ trợ và đối kháng


- Quan hệ hỗ trợ đem lại lợi ích hoặc ít nhất khơng có hại ho các lồi khác gồm các mối quan hệ: Cộng sinh,
hội sinh, hợp tác


- Quan hệ đối kháng là quan hệ giữa một bên là loài có lợi và bên kia là loại bị hạ, gồm các mối quan hệ:
Cạnh tranh, ký sinh, ức chế, cảm nhiễm, sinh vật này ăn sinh vật khác


2/. Hiện tượng khống chế sinh học:


Khống chế sinh học là hiện tượng số lượng cá thể của một loài bị khống chế ở một mức nhất định do quan
hệ hỗ trợ hoặc đối kháng giữa cá loài trong quần xã


<b>Diễn Thế Sinh Thái</b>



<b>I - Khái niệm về diễn thế sinh thái</b>


Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của
môi trường.


<b>II- Các loại diễn thế sinh thái:</b>


<i>1. Diễn thế nguyên sinh:</i>


- Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
- Q trình diễn thế diễn ra theo các giai đoạn sau:



+ Giai đoạn tiên phong: Hình thành quần xã tiên phong


+ Giai đoạn giữa:giai đoạn hỗn hợp, gồm các quần xã thay đổi tuần tự
+ Giai đoạn cuối: Hình thành quần xã ổn định


<i>2. Diễn thế thứ sinh:</i>


- Diễn thế thứ sinh là diễn thế xuất hiện ở mơi trường đã có một quần xã sinh vật sống.
- Quá trình diễn thế diễn ra theo sơ đồ sau:


+ Giai đoạn đầu: Giai đoạn quần xã ổn định


+ Giai đoạn giữa: Giai đoạn gồm các quần xã thay đổi tuần tự.


+ Giai đoạn cuối: Hình thành quần xã ổn đinh khác hoặc quần xã bị suy thoái.


<b>III- Nguyên nhân gây ra diễn thế:</b>


1. Nguyên nhân bên ngoài: Do tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã.
2. Nguyên nhân bên trong: sự cạnh trang gay gắt giữa các loài trong quần xã


<b>IV- Tầm quan trọng của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái:</b>


Nghiên cứu diễn thế sinh thái giúp chúng ta có thể hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh
vật, dự đốn đước các quần xã tồn tại trước đó và quần xã sẽ thay thế trong tương lai. từ đó có thể chủ động
xây dựng kế hoạch trong việc bảo vệ và khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên. Đồng thời, có thể
kịp thời đề xuất các biện pháp khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường, sinh vật và con người.


<b>Hệ Sinh Thái</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh
VD: Hệ sinh thái ao hồ,đồng ruộng, rừng……


Hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định nhờ các sinh vật luôn tác động lẫn
nhau và đồng thời tác động qua lại với các thành phần vô sinh


Trong hệ sinh thái , trao đổi chất và năng lượng giữa các sinh vật trong nội bộ quần xã và giữa quần xã –
sinh cảnh chúng biểu hiện chức năng của 1 tổ chức sống


<b>II. Các thành phấn cấu trúc của hệ sinh thái</b>


Gồm có 2 thành phần


1. Thành phần vô sinh ( sinh cảnh ):
+ Các yếu tố khí hậu


+ Các yếu tố thổ nhưỡng


+ Nước và xác sinh vật trong môi trường
2. Thành phần hữu sinh ( quần xã sinh vật )
Thực vật, động vật và vi sinh vật


Tuỳ theo chức năng dinh dưỡng trong hệ sinh thái chúng được xếp thành 3 nhóm
+ Sinh vật sản xuất: …


+ Sinh vật tiêu thụ: …
+ Sinh vật phân giải: …


<b>III. Các kiểu hệ sinh thái trên trái đất</b>



Gồm hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo:
1. Hệ sinh thái tự nhiên: gồm: Trên cạn, Dưới nước


2. Hệ sinh thái nhân tạo: Hệ sinh thái nhân tạo đóng góp vai trị hết sức quan trọng trong cuộc sống của con
người vì vậy con người phải biết sử dụng và cải tạo1 cách hợp lí.


<b>Trao Đổi Vật Chất Trong Hệ Sinh Thái.</b>



<b>I- Trao đổi vật chất trong quần xã sinh vật:</b>
<b>1. Chuỗi thức ăn:</b>


- Một chuỗi thức ăn gồm nhiều lồi có quan hệ dinh dưỡng với nhau và mỗi loài là một mắt xích của chuỗi.
- Trong một chuỗi thức ăn, một mắt xích vừa có nguồn thức ăn là mắt xích phía trước, vừa là nguồn thức ăn
của mắt xích phía sau.


- Trong hệ sinh thái có hai loại chuỗi thức ăn:


+ Chuỗi thức ăn gồm các sinh vật tự dưỡng, sau đến là động vật ăn sinh vật tự dưỡng và tiếp nữa là động vật
ăn động vật.


+ Chuỗi thức ăn gồm các sinh vật phân giải mùn bã hữu cơ, sau đến các loài động vật ăn sinh vật phân giải
và tiếp nữa là các động vật ăn động vật.


<b>2. Lưới thức ăn:</b>


- Lưới thức ăn gồm nhiều chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung.


- Quần xa sinh vật càng đa dạng về thành phần lồi thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.


<b>3. Bậc dinh dưỡng:</b>



- Tập hợp các loài sinh vật có cùng mức dinh dưỡng hợp thành một bậc dinh dưỡng.
- Trong quần xã có nhiều bậc dinh dưỡng:


+ Bậc dinh dưỡng cấp 1(Sinh vật sản xuất)
+ Bậc dinh dưỡng cấp 2(Sinh vật tiêu thụ bậc 1)
+ Bậc dinh dưỡng cấp 3(Sinh vật tiêu thụ bậc 2)
………


<b>II- Tháp sinh thái:</b>


Khái niệm - Tháp sinh thái bao gồm nhiều hình chữ nhật xếp chồng lên nhau, các hình chữ nhật có chiều cao
bằng nhau, cịn chiều dài thì khác nhau biểu thị độ lớn của mỗi bậc dinh dưỡng.


- Để xem xét mức độ dinh dưỡng ở từng bậc dinh dưỡng và toàn bộ quần xã, người ta xây dựng các tháp
sinh thái


- Có ba loại tháp sinh thái:


Tháp số lượng, Tháp sinh khối, Tháp năng lượng:


<b>Chu Trình Sinh Địa Hóa Và Sinh Quyển.</b>



<b>I- Trao đổi vật chất qua chu trình sinh địa hóa </b>


- Chu trình sinh địa hố là chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>II- Một số chu trình sinh địa hố</b>


1/ Chu trình cacbon



- Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cabon điôxit ( CO2) .
- TV lấy CO2 để tạo ra chất hữu cơ đầu tiên thông qua QH.


- khi sử dụng và phân hủy các hợp chất chứa cacbon, SV trả lại CO2 và nước cho môi trường
- Nồng độ khí CO2 trong bầu khí quyển đang tăng gây thêm nhiều thiên tai trên trái đất.
<i>2/ Chu trình nitơ</i>


- TV hấp thụ nitơ dưới dạng muối amôn (NH4+<sub>) và nitrat (NO3</sub>-<sub>) .</sub>


- Các muồi trên được hình thành trong tự nhiên bằng con đường vật lí, hóa học và sinh học.


- Nitơ từ xác SV trở lại môi trường đất, nước thông qua hoạt động phân giải chất hữu cơ của VK, nấm,…
- Hoạt động phản nitrat của VK trả lại một lượng nitơ phân tử cho đất, nước và bầu khí quyển.


3/ Chu trình nước


- Nước mưa rơi xuống đất, một phần thấm xuống các mạch nước ngầm, một phần tích lũy trong sơng , suối,
ao , hồ,…


- Nước mưa trở lại bầu khí quyển dưới dạng nước thơng qua hoạt động thốt hơi nước của lá cây và bốc hơi
nước trên mặt đất.


<b>III- Sinh quyển</b>


1/ Khái niệm Sinh Quyển


Sinh quyển là toàn bộ sinh vật sống trong các lớp đất, nước và khơng khí của trái đất.
2/ Các khu sinh học trong sinh quyển



- Khu sinh học trên cạn: đồng rêu đới lạnh, rừng thông phương Bắc, rừng rụng lá ôn đới,…
- khu sinh học nước ngọt: khu nước đứng ( đầm, hồ, ao,..)và khu nước chảy ( sông suối).
- Khu sinh học biển:


+ theo chiều thẳng đứng: SV nổi, ĐV đáy,..
+ theo chiều ngang: vùng ven bờ và vùng khơi


<b>Dòng Năng lượng Trong Hệ Sinh Thái</b>



<b>I.Dòng năng lượng trong hệ sinh thái</b>
<b>1. Phân bố năng lượng trên trái đất</b>


-Mặt trời là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho sự sống trên trái đất


-Sinh vật sản xuất chỉ sử dụng được những tia sáng nhìn thấy(50% bức xạ) cho quan hợp
-Quang hợp chỉ sử dụng khoảng 0,2-0,5% tổng lượng bức xạ để tổng hợp chất hữu cơ


<b>2. Dòng năng lượng trong hệ sinh thá</b>


-Càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn thì năng lượng càng giảm


-Trong hệ sinh thái năng lượng được truyền một chiều từ SVSX qua các bậc dinh dưỡng, tới mơi trường, cịn
vật chất được trao đổi qua chu trình dinh dưỡng


<b>II.Hiệu suất sinh thái</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×