Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

GIAO AN 2 CHIEU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.56 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 2</b>



Thứ hai, ngăy 8 thâng 9 năm 2008


<b>LUYỆN VIẾT</b>


<b>PHẦN :CHỮ HOA A</b>
<b>I/ MUÛC TIÃU:</b>


-Củng cố về viết chữ hoa A.luyện viết câu ứng dụng <i>An cư lạc nghiệp.</i>

II/ HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1/ Giới thiệu ghi đề.


2/ Ôn kiến thức:
-Nêu cách viết A?
3/ Hướng dẫn HS viết


- Viết chữ hoa A:-viết bảng con.


- Viết cụm từ ứng dụng:An cư lạc nghiệp
Gv giới thiệu cụm từ:có nơi ở ổn định mới lập
nên sự nghiệp,công việc.


-Hs viết vở


- GV chấm 1 số bài - nhận xét.
4/ Củng cố:


-Về nhà luyện viết nhiều lần.
-Nhận xét tiết học.



3HS


-Chữ A có 3 nét:nét cong từ trái sang
phải,nét móc dưới,nét lượn ngang.
HS thực hiện.


-HS làm vở.


<b>LUYỆN TOÂN</b>
<b>PHẦN :ĐỀ XI MĨT</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


-Củng cố cho học sinh về đơn vị Đề xi mét.Rèn cách viết tên đơn vị<i>.</i>

II/ HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1/ Giới thiệu ghi đề.


2/ Ôn kiến thức:


-1 dm = …..cm ; 10 cm =…..dm


- Dùng thước có vạch chia cm để đo độ dài quyển
sách toán.


3/ Hướng dẫn HS luyện:


Gv yêu cầu học sinh nhớ lại kiến thức làm các
bài tập sau:



<b>Bài 1</b>: Số:


10 cm =…dm; 3 dm =…cm; 50 cm = …cm;
9dm=…cm ; 7dm6cm=…cm;9dm4cm=…cm
Gv chốt lại:Hai đơn vị đo liền nhau gấp kém
nhau 10 lần.


<b>Bài 2</b> : Vẽ doạn thẳng 2 dm.
<b>Bài 3</b> : Trò chơi tiếp sức:


3HS


HS thực hiện.


-HS làm vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

7cm = …..cm ; 4dm = ……cm
8dm = cm ; 3cm = …..cm


HS chơi-GV theo dỏi,uốn nắn sữa chữa,khen
ngợi kịp thời.


4/ Củng cố:


-Về nhà làm BT trang 8.
-Nhận xét tiết học.


THỂ DỤC (đ/c Bình dạy)





<i><b>Thứ ba, ngày 9 tháng 9 năm 2008</b></i>
KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM




<i><b>Thứ tư, ngày 10 tháng 9 năm 2008</b></i>
HỌP HỘI ĐỒNG




<i><b>Thứ năm, ngăy 11 thâng 9 năm 2008</b></i>
<b>LUYỆN ĐỌC</b>


<b>BÀI : PHẦN THƯỞNG</b>
<b>I/ MỦC TIÃU:</b>


-Củng cố đọc thành tiếng lưu lốt ,trơi cháy tồn bài.


-Biết nghỉ ngơi hợp lí sau dấu chấm,dấu phẩy và giữa các cụm từ.

II/ HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1/ Giới thiệu ghi đề.


2/ Hướng dẫn HS luy ện đọc


GV đọc mẫu-giọng nhẹ nhàng,cảm động.
HS đọc.



Đọc từng đoạn trước lớp.
Chú ý nhấn giọng đúng:


<i>Một buổi sáng / vào giờ ra chơi / các bạn trong </i>
<i>lớp túm tụm bàn bạc điều gì / có vẻ bí mật lắm//</i>
<i>Đỏ bừng mặt,/cô bé đứng dậy / bước lên bục//</i>
3/ Củng cố:


-Em học được điều ở bạn Na?
GV chốt lại ý chính.


Dặn HS về nhà luyện đọc nhiếu lần.
-Nhận xét tiết học.


HS nghe.
HS thực hiện.


-HS đọc lại toàn bài.


TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI-( đ/c Lan dạy)


<b>---LUYỆN TOÂN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Củng cố về phép trừ,thành phần,tên gọi phép trừ.Cách giải tốn.

II/ HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1/ Giới thiệu ghi đề.



2/ Ôn kiến thức:


-Gv viết bảng : 35 + 24 = 59 ; 59 – 24 = 35
Y/c HS chỉ ra tên gọi của các phép tính.
3/ Hướng dẫn HS luyện:


Gv yêu cầu học sinh nhớ lại kiến thức làm các
bài tập sau:


<b>Bài 1</b>: Điền số vào ô trống:


Số bị trừ 39 58 72


Số trừ 15 17 5


Hiệu 18 19


Gv chốt lại:cách tìm số để điền.
<b>Bài 2</b> : Tóm tắt để giải tốn:


Lớp 2B có 43 học sinh,trong đó có 22 bạn
nam.Hỏi bạn có bao nhiêu bạn nữ?.


HS làm-GV theo dỏi,uốn nắn sữa chữa,giúp đở
những em còn lúng túng.


Chấm một số bài ,chữa bài.
4/ Củng cố:



-Về nhà làm BT ở vở bài tập.
-Nhận xét tiết học.


3HS


HS thực hiện ở phiếu.


-HS làm vở.


<b> Thứ sáu ngày 12 tháng 9 năm 2008</b>
<b>LUYỆN TỐN</b>


<b>PHẦN:SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU</b>
<b>I/ MỦC TIÃU:</b>


-Củng cố khắc sâu về thành phần,tên gọi trong phép trừ qua làm tính ,giải tốn.

II/ HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh </b>


1/ Giới thiệu ghi đề.
2/ Ơn ki ến thức


Kiểm tra việc hồn thành bài tập buổi sáng.Chấm
chữa 1 số bài ,nhận xét.


3/ Hướng dẫn HS luy ện


<b>Bài 1</b>: Đặt tính rồi tính hiệu,biết số bị trừ và số trừ


lần lượt là:


63 và 41 ; 86 và 55 ; 79 và 70 ; 63 và 63.
-Hỏi: Em có nhận xét gì về số trừ và số bị trừ?
Bài 2: Một người đem bán 87 quả cam.Người đo
đã bán 45 quả.Hỏi người đó cịn lại bao nhiêu quả
cam?


Hs làm bảng con.


Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-HS làm bài-Gv theo dỏi hướng dẫn.


3/ Củng cố:


GV hỏi để chốt lại và nâng cao kiến thức:
-Khi số bị trừ là bao nhiêu thì hiệu bằng số trừ?
-Khi số trừ và số trừ như thế nào thì hiệu bằng 0?.
Dặn HS về nhà luyện đọc nhiếu lần.


-Nhận xét tiết học.


<i>Đáp số:</i> 42 quả.


LUYỆN THỂ DỤC-Đ/c Bình dạy


<b>---LUYỆN TẬP LÀM VĂN</b>



<b>PHẦN : LUYỆN CHÀO HỎI-TỰ GIỚI THIỆU</b>
<b>I/ MỦC TIÃU:</b>


-Rèn kĩ năng tự giới thiệu.Tự nói,viết những thơng tin của bản than mình cho người khác
biết.


II/ HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1/ Giới thiệu ghi đề.


2/ Ôn kiến thức:
-Cách tự giới thiệu.
-Biết về bản than.


3/ Hướng dẫn HS luyện:


Tự giới thiệu về mình với các bạn trong lớp:
- Nhà mình ở đâu?Nhà số mấy ? Đường


nào?


- Học trường nào?Lớp mấy?Thích học mơn
gì?Thích làm việc gì?


- ………


HS làm-GV theo dỏi,uốn nắn sữa chữa,giúp đở
những em còn lúng túng.



Chấm một số bài ,chữa bài.
4/ Củng cố:


-Về nhà giới thiệu mình với các bạn nơi em ở.
-Nhận xét tiết học.


3HS


HS hoạt động theo nhóm hai.
HS trình bày trước lớp.
Cả lớp nhận xét.


HS viết bài vào vở.


<b>TUẦN 3</b>



Thứ hai, ngày 15 tháng 9 năm 2008


<b>CHÍNH TẢ : BẠN CỦA NAI NHỎ.</b>


<b>A/ MỤC TIÊU:</b>


- Chép lại chính xác, khơng mắc lỗi đoạn: <i>Nai nhỏ xin cha . . . chơi với bạn</i>.
- Biết cách trình đoạn văn theo u cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Củng cố quy tắc chính tả: <i>ng / ngh, ch / tr, dấu hỏi / dấu ngã.</i>


- Viết bài từ 15 đến 20 phút.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



Bảng phụ có viết sẵn đoạn văn cần chép và bài tập chính tả.


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:



<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC:</b>


+ Gọi 3 hs lên bảng viếtcác chữ mà tiết
trước viết sai.


+ Gọi 3 hs viết chữ cái theo lời GV đọc .
+ Nhận xét.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<i><b>1/ Giới thiệu:</b></i> GV giới thiệu và ghi bảng.
<i><b>2/ Hướng dẫn tập chép:</b></i>


<i><b>a/ Ghi nhớ nội dung đoạn chép.</b></i>


+ Đọc đoạn chép.
+ Gọi hs đọc bài.


+ Đoạn chép này có nội dung từ bài nào ?
+ Đoạn chép kể về ai ?


+ Vì sao cha Nai nhỏ yên lòng cho con đi
chơi



<i><b>b/ Hướng dẫn cách trình bày:</b></i>


+ Bài chính tả có mấy câu ?


+ Chữ cái đầu câu viết như thế nào ?
+ Bài có những tên riêng nào, tên riêng
phải viết thế nào ?


+ Cuối câu thường có dấu gì ?


<i><b>c/ Hướng dẫn viết từ khó:</b></i>


+ Đọc cho hs viết các từ khó vào bảng
con.


+ Nêu cách viết các từ trên.


<i><b>d/ Chép bài :</b></i>


+ Theo dõi, chỉnh sửa cho hs.


<i><b>e/ Soát lỗi: </b></i>


+ Đọc lại bài cho hs sốt lỗi, dừng lại phân
tích các tiếng khó.


<i><b>g/ Chấm bài:</b></i>


+ Thu chấm 10 bài tại lớp. Nhận xét


<i><b>3/ Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


<i><b>Baøi 2:</b></i> Điền vào chỗ trống <i>ng</i> hay <i>ngh</i>


+ Gọi hs đọc đề.


+ Lên bảng viết.


+ 3hs viết bảng lớp, cả lớp viết ở bảng
con.


HS nhắc lại.
+ Đọc thầm theo.
+ 2 hs đọc thành tiếng.
+ Bài bạn của Nai nhỏ.
+ bạn của Nai nhỏ.


+ Bạn Nai thông minh, nhanh nhen, khoẻ
mạnh và dám liều mình cứu người.


+ 3 câu
+ Viết hoa.


+ Nai Nhỏ, tên riêng phải viết hoa.
+ Dấu chấm.


+ Viết: khoẻ, khi, nhanh nhẹn, mới, chơi.
+ Theo dõi và sửa nếu sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Yêu cầu tự làm bài


Lưu ý cho hs:


+ <i>Ngh</i>( kép) viết trước các nguyên âm:<i>e</i>,


<i>i,eâ.</i>


+ <i>Ng</i>( đơn) viết trước các nguyên âm còn
lại.


<i><b>Bài 3:</b></i> Hướng dẫn tương tự.


Cho hs làm bài vào vở rồi chữa bài.


+ Nêu yêu cầu


+ 2 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở
Lời giải:<i>ngày </i>tháng<i>, nghỉ </i>ngơi<i>, người </i>bạn<i>,</i>
<i>nghề </i>nghiệp.


Đáp án: <i>cây <b>tr</b>e, mái <b>ch</b>e, <b>tr</b>ung thành,</i>
<i><b>ch</b>ung sức, <b>đổ</b> rác, thi <b>đỗ</b>, trời <b>đổ</b> mưa. Xe</i>
<i><b>đỗ</b> lại</i>


<b>III/ CUÛNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


- Tiết học này giúp các em biết thêm điều gì và ơn lại kiến thức gì ?
- Dặn về nhà ôn lại và chuẩn bị tiết sau.


- GV nhận xét tiết học.






<b>LUYỆN TÔN</b>


<b>CHỮA BÀI KIỂM TRA+LUYỆN MỘT SỐ BÀI TẬP</b>
<b>I/ MỦC TIÃU:</b>


-HS thấy được sai sót của mình qua bài kiểm tra để tự bản thân rút kinh nghiệm.
Rèn thêm kĩ năng tính tốn qua một số bài tập.


<b> II/ HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1/ GV ph ổ biến nhiệm vụ


2/ Phát bài kiểm tra,chữa bài,nhận xét.


Bài1:a/Các số từ 70 đến 80 là:70,71,72,73,84,
75,76,77,78,79,80. b/Tương tự.


Bài 2: HS làm miệng,cả lớp nhận xét,chữa bài.
Bài 3: 1-2 Hs nêu kết quả,cách làm.em khác nhận
xét.


Bài 4: Bài giải


Mai xếp được số máy bay là:
36 – 16 = 20 (máy bay)
Đáp số: 20 máy bay.



Bài 5:HS kiểm tra độ dài đoạn thẳng ab bằng
thước có vạch chia cm.


3/ Hướng dẫn HS luyện thêm:
<b>Bài 1</b>:Điền số vào ô trống:


27 + = 58 ; - 13 = 46 ; 39 - = 23
<b>Bài 2:</b>


+5 - 2 - 6


<b>Bài 3</b>:Hoa có một số kẹo . Lan cho thêm Hoa 13


HS thực hiện.


HS làm vào phiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

cái thì Hoa có 35 cái.Hỏi lúc đầu Hoa có bao
nhiêu cái kẹo?


HS làm bài-GV theo dỏi,chấm một số vở ,nhận
xét.


4/ Củng cố:


-Về nhà tiếp tục hoàn thành các bài chưa xong.
-Nhận xét tiết học.


Bài giải:



Số kẹo lúc đầu Hoa có là:
13 + 35 = 48 (cái kẹo )


<i>Đáp số:</i> 48 cái kẹo.


THỂ DỤC (đ/c Bình dạy)




<i><b>Thứ ba, ngày 16 tháng 9 năm 2008</b></i>
LUYỆN HÁT-Đ/c Hạnh dạy


ĐẠO ĐỨC –Đ/c Phượng dạy
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ-Đ/c Lan dạy




<i><b>Thứ tư, ngày 17 tháng 9 năm 2008</b></i>
HỘI NGHỊ CƠNG ĐỒN




<i><b>Thứ năm, ngày 18 tháng 9 năm 2008</b></i>
<b>TẬP ĐỌC : GỌI BẠN.</b>


<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


<b>I/ Đọc :</b>


- Đọc trơn được cả bài <i>Gọi bạn.</i>



- Đọc đúng các từ : <i>xa xưa, thuở nào, sâu thẳm, lang thang, khắp nẻo, gọi hoài. </i>


- Nghỉ hơi đúng các dấu câu, ngắt dòng theo nhịp thơ 5 chữ (3/2) hoặc (2/3).
- Học thuộc lòng cả bài thơ.


<b>II/ Hieåu :</b>


- Hiểu các từ : <i>Sâu thẳm, hạn hán, lang thang. </i>


- Hiểu ý nghĩa : Bài thơ cho ta thấy tính bạn thân thiết, gắn bó giữa Bê Vàng và Dê
trắng


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc.


- Bảng phụ viết sẵn các từ, câu cần luyện đọc.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi 2 hs đọc bản Danh sách hs tổ ,1 lớp 2
và trả lời các câu hỏi 1 ; 3 sgk.


+ Nhận xét ghi điểm.



<b>II/ DẠY – HỌC BÀT MỚI :</b>


<b>1/ Giới thiệu :</b>


<b>2/ Luyện đọc :</b>


+ 2 hs đọc và trả lời câu hỏi về nội dung
bài. Cả lớp theo dõi nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>a/ Đọc mẫu.</b></i>


+ GV đọc mẫu lần 1.


<i><b>b/ Luyện phát âm.</b></i>


+ Treo tranh phụ viết sẵn các từ khó.
+ Gọi hs đọc phần chú giải.


<i><b>c/ Luyện ngắt gioïng.</b></i>


+ Hướng dẫn hs ngắt giọng từng câu.


<i><b>d/ Luyện đọc từng khổ thơ.</b></i>


+ Cho hs đọc theo nhóm.


<i><b>e/ Luyện đọc cả bài.</b></i>


+ Tổ chức cho hs thi đọc.
<i><b>3/ Tìm hiểu bài :</b></i>



Yêu cầu hs đọc khổ thơ 1. Hỏi:


+ Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở
đâu?


+ Câu thơ nào cho biết đôi bạn sống với nhau
rất lâu ?


+ Chuyện gì đã xảy ra làm cho đơi bạn phải
xa nhau ?


Gọi hs đọc tiếp khổ thơ 2. Hỏi:
+ <i>Hạn hán</i> có nghĩa là gì ?


+ Trời hạn hán thì cây cỏ ra sao ?
+ Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ ?
Cho hs đọc khổ thơ cuối.


+ Đi lang thang nên Bê Vàng đã ra sao ?
+ Vì sao đến tận bây giờ Dê Trắng vẫn gọi
bạn ?


+ Em thích Bê Vàng hay Dê Trắng ,vì sao ?


<i><b> 4/ Học thuộc lòng.</b></i>


+ Chú ý rèn cho hs đọc diễn cảm bài thơ.
+ Xoá dần bài thơ để hs đọc thuộc.



+ Nhận xét ghi điểm.


Theo dõi đọc thầm theo. 1 hs đọc lại
bài.


+ 3 đến 5 hs đọc cá nhân. lớp đọc đồng
thanh.


+ 1hs đọc to, cả lớp đọc thầm.


<i>Tự xa xưa /thuở nào.</i>


<i>Trong rừng xanh /sâu thẳm</i>
<i>Đôi bạn /sống bên nhau</i>
<i>Bê Vàng / và Dê Trắng.</i>


<i>. . . Vẫn gọi hoài:/ “Bê! Bê!”// </i>


+ HS đọc theo hình thức nối tiếp.
+ Mỗi nhóm 1 hs tham gia thi đọc
+ Các nhóm -. Cả lớp đọc đồng thanh.
HS đọc khổ thơ 1.


+ Trong rừng sâu xanh thẳm.
+ Từ xa xưa thuở nào.


+ Gọi 1 số hs nêu và nhận xét.
HS đọc khổ thơ 2.


+ Khô cạn và thiếu nước lâu ngày.


+ Suối cạn cỏ khô héo.


+ Trời hạn thiếu nước , cây khô héo, đôi
bạn khơng có gì ăn.


HS đọc khổ thơ cuối,


+ Bê Vàng bị lạc khơng tìm được đường
về.


+ Vì Dê Trắng rất thương nhớ bạn.
+ 3 đến 5 hs nêu ý kiến của mình.
+ Đọc lại từng khổ thơ và cà bài thơ.
+ Học thuộc.


+ 3 hs thi đọc thuộc lịng.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


- Gọi 1 hs đọc tồn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Dặn hs về nhà học thuộc lòng bài thơ và chuẩn bị bài sau.
- GV nhận xét tiết học.




---TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI-( đ/c Lan dạy)


---LUYỆN TOÂN



PHẦN : <b>PH</b> <b>ÉP CỘNG CĨ TỔNG BẰNG 10</b>
<b>I/ MỦC TIÃU:</b>


-Củng cố về phép cộng cĩ tổng bằng 10.Cách giải tốn.

II/ HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1/ Giới thiệu ghi đề.


2/ Ôn kiến thức:


- Y/c HS nêu các phép tính có tổng bằng 10.
3/ Hướng dẫn HS luyện:


Gv yêu cầu học sinh nhớ lại kiến thức làm các
bài tập sau:


<b>Bài 1:</b> Tính:


2 + 6 + 2 = ; 4 + 1 + 5 = ; 9 - 2 + 3 =
Gv chốt lại:cách thực hiện

.



<b>Bài 2</b> : Tóm tắt để giải tốn:


Tấm xanh vải dài 5dm.Tấm vải hồng dài
50cm.Hỏi cả hai tấm vải dài bao nhiêu dm?
HS làm-GV theo dỏi,uốn nắn sữa chữa,giúp đỡ
những em còn lúng túng.



Chấm một số bài ,chữa bài.
4/ Củng cố:


-Về nhà làm BT ở vở bài tập.
-Nhận xét tiết học.


3HS


HS thực hiện ở bảng con.


-HS làm vở.


Bài giải:
50cm = 5dm
Cả hai tấm vải dài là:


5 + 5 = 10 (dm )
Đáp số:10 dm


<b> Thứ sáu ngày 19 tháng 9 năm 2008</b>
<b>TỐN : 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ 9 +5.</b>


<b>A/ MỤC TIÊU :</b> Giúp học sinh:


- Biết cách thực hiện phép cộng 9 + 5.


- Lập và học thuộc công thức 9 cộng với một số.


- Aùp dụng phép cộng dạng 9 cộng với một số để giải các bài toán có liên quan.



<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


Bảng cài, que tính.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>1/ Giới thiệu :</b></i> GV giới thiệu và ghi bảng


<i><b>2/ Dạy – học bài mới :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>* Giới thiệu phép cộng 9 + 5.</b></i>


+ Nêu bài tốn: Có 9 que tính , thêm 5 que
tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
+ Yêu cầu hs sử dụng que tính để tính kết
quả


+ Hỏi: Em làm thế nào để tìm ra 14 que
tính ?


+ Sử dụng bảng cài, hướng dẫn thực hiện
cộng


<i><b>* Hướng dẫn thực hiện tính viết.</b></i>


+ Gọi 1 hs lên bảng đặt tính và nêu cách
tính



+ Yêu cầu vài hs nhắc lại.


+ Nghe và phân tích bài tốn.
+ Sử dụng que tính tìm kết quả.


+ Đếm thêm vào: có 9, thêm 5, được 14.
+ HS thực hiện theo giáo viên.


9 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 (thẳng
5 cột vơí 9 và 5)viết 1 vào hàng
chục


14


* Lập bảng cơng thức: 9 cộng với một số.



+ Yêu cầu hs sử dụng que tính để tính kết
quả các phép cộng trong phần bài học. 2
hs lên bảng lập công thức 9 cộng với một
số.


+ u cầu hs đọc thuộc bảng cơng thức.
GV xố dần cho hs học thuộc.


+ HS lập công thức.


9 + 2 = 11 9 + 3 = 12 9 + 4 = 13
. . . 9 + 9 = 18.


+ Lần lượt hs từng tổ đọc sau đó đọc đồng


thanh.


<i><b>3/ Luyện tập – Thực hành :</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>


+ Yêu cầu hs nhớ lại công thức vừa học và
tự làm bài.


<i><b>Bài 2 :</b></i>


+ Bài tốn u cầu tính theo dạng gì ?
+ Ta phải lưu ý điều gì ?


+ u cầu làm bài vào vở.


+ Yêu cầu nhiều hs nêu cách tính : 9+8 ,
9+7.


<i><b>Bài 3 :</b></i>


+ Hướng dẫn tương tự , gợi ý chi hs tính
theo 1 trong 2 cách.


+ Gọi hs đọc và chữa bài.


<i><b>Baøi 4:</b></i>


+ Yêu cầu hs đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết những gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?



+ Muốn biết tất cả có bao nhiêu cây ta
làm như thế nào ?


+ Yêu cầu hs làm bài theo tóm tắt sau.


+ Tự làm bài, sau đó đổi vở để kiểm tra
bài của nhau.


+ Tính viết theo cột dọc.


+ Các hàng đơn vị thẳng cột với nhau.
+ Làm bài vào vở.


+ Nêu cách thực hiện.


+ Lấy 9+6 = 15, 15+ 3 = 18 hoặc lấy 6+3 =
9, 9 + 9 = 18.


+ Đọc bài làm của mình.
+ Đọc đề.


+ Có 9 cây, thêm 6 cây.


+ Hỏi tất cả có bao nhiêu cây ?
+ Thực hiện phép cộng 9 + 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Toùm tắt:


Có : 9 cây.


Thêm : 6 cây.
Tất cả có : . . . cây ?


Số cây trong vườn có tất cả là :
9 + 6 = 15 ( cây )


<i>Đáp số</i> : 15 cây.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


- Hơm nay, các em được học kiến thức nào ?
- Cho hs đọc lại bảng cộng : 9 cộng với 1 số.
- Dặn hs về làm bài và chuẩn bị tiết sau.
- GV nhận xét tiết học.




---LUYỆN THỂ DỤC-Đ/c Bình dạy


<b>---LUYỆN TẬP LÀM VĂN</b>


<b>PHẦN : LUYỆN SẮP SẾP CÂU TRONG BÀI</b>
<b>I/ MUÛC TIÃU:</b>


-Rèn kĩ năng sắp xếp các câu trong bài theo đúng trình tự diễn biến của sự việc .

II/ HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1/ Giới thiệu ghi đề.



2/ Hướng dẫn HS luyện:


GV đưa ra bài tập chuẩn bị sẵn ở bảng phụ:
Sắp xếp các câu dưới đây thành đoạn văn:
a/Anh vội vàng đỡ em dậy.


b/Hai anh em dắt nhau đi chơi.
c/Phủi bụi đát trên quần áo em.
d/Bỗng em vấp ngã.


HS làm-GV theo dỏi,uốn nắn sữa chữa,giúp đở
những em còn lúng túng.


3/ Củng cố:


-Về nhà xem lại bài của mình.
-Nhận xét tiết học.


HS đọc từng câu xem mỗi câu phải xếp
vào vị trí nào cho hợp lí.


Các câu cần sắp xếp theo thứ
tự:b-d-a-c.


HS đọc lại câu đã sắp xếp.
HS viết vào vở.


HS trình bày trước lớp.
Cả lớp nhận xét.



<b>TUẦN 4</b>



Thứ hai, ngăy 22 thâng 9 năm 2008


<b>LUYỆN CHÍNH TẢ</b>


<b>BÀI:TRÊN CHIẾC BÈ</b>
<b>I/ MỦC TIÃU:</b>


-HS viết đúng đoạn cần luyện:”Nhìn hai bên bờ………hết bài”
-Nghe viết chính xác, đúng chính tả. đúng cỡ chữ,mẫu chữ.
<b>II/ HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1/ Giới thiệu ghi đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-HS viết bảng con:<i>gây gổ,cây gỗ</i>
3/ Hướng dẫn HS nghe viết


-Hướng dẫn hs chuẩn bị:


+ Bài chính tả có mấy câu?Những chữ nào viết
hoa?Vì sao viết hoa?


+Trên đường đi. đôi bạn thấy cảnh vật ra sao?
-HS nghe –Gv đọc từng bộ phận ngắn và viết vào
vở.


Gv thu một số vở chấm.-nhận xét.
4/ Củng cố:



-Về nhà luyện viết nhiều lần.
-Nhận xét tiết học.


3 câu.Tên của các con vật cần viết hoa.
Nước trong vắt.


-HS làm vở.


<b>LUYỆN TOÂN</b>
<b>PHẦN :</b> <b>29 + 5</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


-Củng cố về cách thực hiện phép cộng cĩ hàng đơn vị là 9.

II/ HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1/ Giới thiệu ghi đề.


2/ Ôn kiến thức:


-

Ôn

về cách thực hiện phép cộng có chữ
số hàng đơn vịlµ 9.


- Luyện đặt tínhvà giải tốn.


3/ Hướng dẫn HS luyện:


Gv yêu cầu học sinh nhớ lại kiến thức làm các
bài tập sau:



Bài 1: Đặt tính rồi tính:


49 + 15 17 + 29 29 + 15
39 + 16 13 + 19


Bài 2 : Nhẩm:Trò chơi:Ai nhanh
19 + 14 +11 7 + 1 + 9
11 + 9 + 3 8 + 9 + 1


HS chơi-GV theo dỏi,uốn nắn sữa chữa,khen
ngợi kịp thời.


Bài 3 : Mẹ hái được 29 quả bưởi,chị hái được 15
quả bưởi.Hỏi hai người hái được bao nhiêu quả
bưởi?


4/ Củng cố:


-Trò chơi :Ai nhanh?


Đi ền d ấu <,>,= 29 + 11…..39+1
49 + 21…..59 + 31
79 + 1 …….61 + 1
-Nhận xét tiết học.


3HS


HS thực hiện.



-HS làm vở.


HS chơi.


Bài giải:


Số quả bưởi hai người hái được là:
29+ 15 = 44 ( quả )


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

THỂ DỤC (đ/c Bình dạy)




<i><b>Thứ ba, ngày 23 tháng 9 năm 2008</b></i>
LUYỆN HÁT- Đ/c Hạnh dạy.


ĐẠO ĐỨC –Đ/c Phượng dạy
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ-Đ/c Lan dạy




<i><b>Thứ tư, ngày 24 tháng 9 năm 2008</b></i>
PHỤ ĐẠO HỌC SINH YÊU




<i><b>Thứ năm, ngăy 25 thâng 9 năm 2008</b></i>
<b>LUYỆN ĐỌC</b>


<b>BÀI : TRÊN CHIẾC BÈ</b>


<b>I/ MUÛC TIÃU:</b>


-Củng cố đọc thành tiếng lưu lốt ,trơi cháy tồn bài.


-Biết nghỉ ngơi hợp lí sau dấu chấm,dấu phẩy và giữa các cụm từ.

II/ HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1/ Giới thiệu ghi đề.


2/ Hướng dẫn HS luy ện đọc


GV đọc mẫu-giọng nhẹ nhàng,cảm động.
HS đọc.


Đọc từng đoạn trước lớp.


Chú ý đọc đúng: làng gần , cua kềnh , săn sắt
+Dế Mèn và Dế Trủi đi chơi bằng cách gì?
+Tìm những từ ngữ chỉ thái độ của các con vật
đối với hai chú Dế?


3/ Củng cố:


- GV chốt lại ý chính.


Dặn HS về nhà luyện đọc nhiếu lần.
-Nhận xét tiết học.


HS nghe.


HS thực hiện.
-ghép lá bèo sen


-bái phục,âu yếm ,lăng xăng bơi,theo
hoan nghênh vang cả mặt nước.


-HS đọc lại toàn bài.


TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI-( đ/c Lan dạy)


<b> LU YỆN TO</b>

<b>ÂN</b>


<b>PHẦN : 49 + 25</b>


<b>I/ MUÛC TIÃU:</b>


-Củng cố cách thực hiện phép cộng dạng 49 + 25


-Tìm tổng của hai số hạng đã biêt.Cách giải tốn cĩ lời văn..

II/ HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1/ Giới thiệu ghi đề.


2/ Ôn kiến thức:


-2 em lên bảng đặt tính và tính:19 + 5 ; 49 + 25 2HS-C


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Y/c HS nhắc lại cách đặt tính và tính.
3/ Hướng dẫn HS luyện:



Gv yêu cầu học sinh nhớ lại kiến thức làm các
bài tập sau:


Bài 1: Đặt tính và tính:


19 + 25 39 + 12 89 + 8 67 + 29
Gv chốt lại:cách đặt tính và tính; gọi tên các
thành phần trong phép cộng


Bài 2 : Tính nhẩm: 69 + 27 = ; 29 + 18 =
HS làm-GV theo dỏi,uốn nắn sữa chữa,giúp đở
những em cịn lúng túng.


Bài 3: Nhà Nga có 29 cái bát.Mẹ mua thêm 17
cái bát nữa.Hỏi nhà Nga có bao nhiêu cái bát?
Chấm một số bài ,chữa bài.


4/ Củng cố:


-Về nhà làm BT ở vở bài tập.
-Nhận xét tiết học.


HS làm bảng con.


HS nêu cách tính:


69 + 27 = 69 + 1 +26 = 70 + 26 = 96
29 + 18 = 29 + 1 + 17 = 30 + 17 = 47
-HS làm vở.



<b> </b><i><b>Thứ sáu ngày 26 tháng 9 năm 2008</b></i>
<b>LUYỆN TỐN</b>


<b>PHẦN:28 + 5</b>
<b>I/ MỦC TIÃU:</b>


-Củng cố và rèn kĩ năng thực hiện phép cộng dạng 28 + 5
-Biết tóm tắt và giải bài tốn có lời văn.


II/ HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh </b>


1/ Giới thiệu ghi đề.
2/ Ôn ki ến thức


Kiểm tra bảng 8 cộng với một số.
3/ Hướng dẫn HS luyện


Bài 1: Tính nhẩm:


8 + 3 = 8 + 5 = 8 + 7 =
18 + 5 = 38 + 5 = 68 + 5 =
Củng cố cách tách 2 ở số sau rồi nhẩm tính.
Bài 2 : Đặt tính rồi tính:


18 + 25 68 + 9 48 + 16
34 + 14 28 + 5 38 + 13


HS đặt tính rồi tính vào bảng


Bài 3:Hằng gấp được 48 phong bì, Nga gấp được
25 phong bì.Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao
nhiêu phong bì?


Gv chấm một số bài , nhận xét , chữa bài.Bài 4:Tổ
chức cho HS chơi trị chơi”Ai nhanh hơn”


Nối phép tính với kết quả thich hợp:
38 + 26 77


3 -5 Hs.


HS nhẩm-các HS khác theo dõi nhận
xét.


HS làm vào bảng con.


HS làm vào vở.


Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

19 + 38 90
42 + 48 57
39 + 38 64
-HS làm bài-Gv theo dỏi hướng dẫn.
3/ Củng cố:


Dặn HS về nhà tiếp tục hoàn thành bài vào vở.


-Nhận xét tiết học.


LUYỆN THỂ DỤC-Đ/c Bình dạy


<b>---LUYỆN TẬP LÀM VĂN</b>
<b>PHẦN : CÁM ƠN , XIN LỖI</b>
<b>I/ MỦC TIÃU:</b>


-HS biết nói lời cảm ơn , xin lỗi sao cho thành thục,lịch sự,phù hợp với tình huống giao tiếp.
-HS viết được những điều vừa nói thành đoạn văn 4 đến 5 câu.


<b> II/ HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1/ Giới thiệu :GV nêu yêu cầu nhiệm vụ tiết học.


2/ Hướng dẫn HS luyện nói ,viết:
Bài 1: Trao đổi theo nhóm.


Nói lời cảm ơn của em trong những trường hợp
sau:


-Bạn cho em mượn bút.


-Một bác chỉ đường cho em đến được nhà bạn.
GV theo dỏi,uốn nắn sữa chữa,giúp đở những em
còn lúng túng.


Bài 2: Trong giờ làm Toán em sơ ý chạm phải


tay bạn làm nét chữ ngh

ch ngoạc.Em hãy nói lời
xin lỗi với bạn.Viết vào vở những câu em vừa
nói trên.


GV theo dỏi,uốn nắn sữa chữa,giúp đở những em
còn lúng túng.


Chấm một số bài ,chữa bài.
4/ Củng cố:


-GV chốt lại bài : Trong cuộc sống, chúng ta cần
nói lời cảm ơn hay xin lỗi phù hợp với mỗi tình
huống.Khi nói phải kết hợp với vẻ mặt,giợng nói
chân thành.


Các em cần thực hiện tốt điều trên.
-Nhận xét tiết học.


3HS


HS hoạt động theo nhóm hai.
HS trình bày trước lớp.
Cả lớp nhận xét.


HS viết bài vào vở.


<i>VD:Trong giờ làm Tốn,vì vơ ý em </i>
<i>chạm phải tay bạn làm một nét mực </i>
<i>dài vạch ra trên giấy trơng rất bẩn.</i>
<i>Em liền nói: Ơi , xin lỗi cậu!</i>



<i>(hoặc:Xin lỗi cậu , tớ vô ý quá!...)</i>


<b>TUẦN 5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>BÀI</b>

<b> : CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM.</b>


<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


<b>I/ Đọc :</b>


- Đọc trơn được cả bài : <i>Cái trống trường em</i>.


- Đọc đúng các từ : <i>Trống, nằm, ngẫm nghĩ, trong, nghiêng</i>. . .
- Ngắt đúng nhịp thơ, biết nhấn giọng vào các từ gợi tả.


- Hai khổ thơ đầu đọc chậm rãi, hai khổ thơ sau đọc hào hứng.
<b>II/ Hiểu :</b>


- Hiểu nghĩa các từ mới : <i>Ngẫm nghĩ, giá, năm học mới</i>.


- Hiểu nội dung: Tình cảm gắn bó của các bạn hs đối với trường, lớp.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ ghi sẵn bài thơ.


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :



<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi 3 hs lên bảng đọc mục lục sách và
trả lời câu hỏi: 3 ;4 ; 5 trong sgk.


+ Nhận xét ghi điểm.


<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :</b>


<b>1/ Gthiệu :</b> GV giới thiệu bài và ghi
bảng.


<b>2/ Luyện đọc:</b>


<i><b>a/ Đọc mẫu .</b></i> GV đọc mẫu lần 1.


<i><b>b/ Hướng dẫn phát âm.</b></i>


+ Gạch chân dướicác từ trên bảng,yêu cầu
đọc


+ Kết hợp giải nghĩa các từ :
Ngẫm nghĩ , Giá trống .


+ Yêu cầu hs đọc nối tiếp nhau từng câu,
GV theo dõi chỉnh sửa.


<i><b>c/ Hướng dẫn ngắt giọng.</b></i>



+ Hướng dẫn ngắt một số câu khó.


<i><b>d/ Luyện đọc từng khổ và cả bài.</b></i>


+ Y/cầu hs nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ.
+Chia nhóm va øy/cầu luyện đọc theo
nhóm


<i><b>e/ Thi đọc và đọc đồng thanh.</b></i>


+ Nhận xét, tuyên dương cá nhân, nhóm.
<b>3/ Tìm hiểu bài thơ :</b>


+ Đọc bài và trả lời câu hỏi theo yêu cầu
của GV.


Nhắc lại.


Lắng nghe. 1 hs đọc lại.
+ Theo dõi.


Nhắc lại.


+ Nối tiếp nhau đọc từng câu.


<i>Buồn không / hả trống //</i>
<i>Nó / mừng vui quá //</i>


+ Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ.
+ Luyện đọc theo nhóm.



+ Cử hs thi đọc. Các nhóm thi đọc ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Cái trống mùa hè có phải làm việc
không ?


+ Suốt 3 tháng hè trống làm gì ?


+ Bạn hs xưng hơ và trị chuyện với trống
ntn ?


+ Mùa hè trống làm bạn với ai ?


+ Tìm những từ ngữ tả tình cảm, hoạt động
của cái trống ?


+ Bài thơ nói lên tình cảm gì của bạn hs
đối với ngơi trường ?


+ Xưng là bọn mình và hỏi có buồn
không .


+ Trống làm bạn với tiếng ve.


+ <i>Nghĩ, ngẫm, lặng im, nghiêng đầu, mừng,</i>
<i>vui quá, gọi, giọng tưng bừng.</i>


+ Bạn rất yêu trường, yêu mọi vật, vui
mừng khi vào năm học mới.



<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


- Hãy nói lên tình cảm của em về ngơi trường.


- Dặn hs về học thuộc bài thơ và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.



<b>LUYỆN TÔN</b>
<b>PHẦN :38 + 25</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


-Củng cố kĩ năng tính về phép cộng có chữ số hàng đơn vị là 8.
Rèn cách nhẩm,đặt tính,giải toán.


II/ HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1/ Giới thiệu ghi đề.


2/ Ôn kiến thức:


-Cho HS nêu cách làm và giải thích cách làm bài
4/SGK.


Hỏi về khái niệm :tổng , số hạng.
3/ Hướng dẫn HS luyện:


Gv yêu cầu học sinh nhớ lại kiến thức làm các
bài tập sau:



Bài 1: Đặt tính rồi tính:


28 + 15 38 + 24 48 + 36 58 + 17
Bài 2 : Nhà Lan có ni 38con gà và 27 con
vịt.Hỏi nhà Lan nuôi tổng cộng bao nhiêu con
vừa và vịt?


Bài 3 : Điền số:


+15 +12 +25


HS làm bài-GV theo dỏi,uốn nắn sữa chữa,khen
ngợi kịp thời.


4/ Củng cố:


-Về nhà làm BT ở vở bài tập.
-Nhận xét tiết học.


3HS


HS thực hiện.


-HS làm bảng con.
-HS làm vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>THỂ DỤC (đ/c Bình dạy)</b>





<i><b>Thứ ba, ngày 30 tháng 9 năm 2008</b></i>
<b>LUYỆN HÁT-Đ/c Hạnh day.</b>


<b>ĐẠO ĐỨC-Đ/c Phượng dạy.</b>
<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ-Đ/c Lan dạy.</b>


<b></b>


<i><b>Thứ tư, ngày 1 tháng 10 năm 2008</b></i>
<b>HỌP HỘI ĐỒNG- HỌP TỔ KHỐI</b>




<i><b>Thứ năm, ngày 2 tháng 10 năm 2008</b></i>
<b>ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>PHẦN:TÊN RIÊNG .CÂU KIỂU :AI LÀ GÌ?</b>
<b>I/ MỦC TIÃU:</b>


-Củng cố cho HS về phân biệt các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật.Biết
viết hoa tên riêng.


II/ HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b></b>
<b>---LUYỆN TÔN</b>


<b>PHẦN : BÀI TỐN VỀ NHIỀU HƠN</b>
<b>I/ MỦC TIÃU:</b>



-Củng cố về cách giải tốn về nhiều hơn.Rèn kĩ năng tính cộng trừ cĩ nhớ.

II/ HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1/ Giới thiệu ghi đề.


2/ Ôn kiến thức:


-Gv viết bảng : 35 + 24 ; 59 – 24
Y/c HS đặt tính.


3/ Hướng dẫn HS luyện:


Gv yêu cầu học sinh nhớ lại kiến thức làm các
bài tập sau:


Bài 1: Lan có 47 bơng hoa ,Hà có nhiều hơn Lan
15 bơng hoa .Hỏi Hà có bao nhiêu bơng hoa?
Gv chốt lại:cách giải bài tồn nhiều hơn..
Bài 2 : Tóm tắt để giải tốn:


Lớp 2A có 33 học sinh,Lớp 2B có nhiều hơn Lớp
2A 8 học sinh.Hỏi bạn có bao nhiêu bạn nữ?.
HS làm-GV theo dỏi,uốn nắn sữa chữa,giúp đở
những em còn lúng túng.


Chấm một số bài ,chữa bài.
4/ Củng cố:



-Về nhà làm BT ở vở bài tập.
-Nhận xét tiết học.


3HS


HS thực hiện ở vở


-HS làm vở.


<b> Thứ sáu ngày 3 tháng 10 năm 2008</b>
<b>LUYỆN TỐN</b>


<b>PHẦN:LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ MỦC TIÃU:</b>


-Củng cố khắc sâu về cách giải tốn vể nhiều hơn.Rèn kĩ năng cộng trừ cĩ nhớ.

II/ HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh </b>


1/ Giới thiệu ghi đề.
2/ Ơn kiến thức


Đặt tính rồi tính: 43 + 27 56 + 15 39 + 9
3/ Hướng dẫn HS luyện


Bài 1: Nga có 12 bút chì.Hà có nhiều hơn Nga 9
bút chì.Hỏi Hà có mấy bút chì?



-GV chấm nhận xét.


Bài 2: Mẹ đem bán 67 quả cam.Bac Hoa bán nhiều
hơn mẹ 25 quả.Hỏi bác Hoa bán bao nhiêu quả


HS làm bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

cam?


-HS làm bài-Gv theo dỏi hướng dẫn.
3/ Củng cố:


- GV hỏi để chốt lại và nâng cao kiến thức:
Dặn HS về nhà luyện đọc nhiếu lần.


-Nhận xét tiết học.


HS làm bài vào vở.


LUYỆN THỂ DỤC-Đ/c Bình dạy




---LUYỆN TẬP LÀM VĂN



PH

ẦN : LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH


<b>I/ MUÛC TIÃU:</b>


-HS biết soạn 1 mục lục đơn giản.Trình bày hợp lí, đẹp mát.

II/ HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:




<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1/ Giới thiệu ghi đề.


2/ Ôn kiến thức:


-Cho HS mở sách trang 39,Quan sát kĩ tranh sau
đo Gv nêu câu hóiH suy nghĩ viết ra vở nháp.
-Trong tranh các bạn học sinh dang làm gì?
Các bạn đi một mình hay có ai dắt đi?
3/ Hướng dẫn HS luyện:


- Đòc mục lục 6:Viết tên các bài Tập đọc
trong tuần đó:


HS làm-GV theo dỏi,uốn nắn sữa chữa,giúp đở
những em còn lúng túng.


Chấm một số bài ,chữa bài.
4/ Củng cố:


-Khên những bạn viết mục lục đúng.


Về nhà tìm làm them các bài ở sách tham khảo.
-Nhận xét tiết học.


-đi học.
Có mẹ dắt đi.
HS viết bài vào vở.


-Mẫu giấy vụn trang 48.


-Ngơi trường mới trang 50.
-Mua kính trang 53


<b>TUẦN 6</b>



Thứ hai, ngăy 6 thâng 10 năm 2008


<b>LUYỆN CHÍNH TẢ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-HS nghe viết chính xác đoạn:”Trường mơí của em……nắng mùa thu”của bài:Ngơi trường
mới. - Luyện viết đúng 1 số từ ngữ khó:xây,cũ,máng tường làng,bỡ ngỡ,gỗ xoan.


<b>II/ HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1/ Giới thiệu ghi đề.


2/ Ơn kiến thức:


-HS viết:thính tai,giơ tay,chải tóc,loay hoay.
3/ Hướng dẫn HS viết


-GV đọc mẫu đoạn cần viết.
HS đọc lại.


+Đoạn viết có những chữ nào viết hoa? Vì sao?
+ Những chữ nào được viết bằng thanh hỏi,ngã?
HS luyện viết bảng con những từ ở mục I.
- GV đọc,HS viết bài vào vở.


- Chấm chữa bài.



- GV chữa lỗi chung ở bảng lớp.
- GV chấm 1 số bài - nhận xét.
4/ Củng cố:


-GV nhận xét giờ học.Khen những em viết có
nhiều tiến bộ.


Dặn về nhà viết lại những chữ đã viết sai.


HS viết bảng con.


-2 HS đọc lại đoạn .


-HS viết bảng con: xây,cũ,máng tường
làng,bỡ ngỡ,gỗ xoan.


-HS làm vở.


<b>LUYỆN TÔN</b>


<b>PHẦN :7 CỘNG VỚI MỘT SỐ</b>
<b>I/ MỦC TIÃU:</b>


-Củng cố cho học sinh cách cộng dạng :7 cộng với một số và giải bài toán về nhiều hơn.
<i>-HS </i>vận dụng giải tốn nhanh,chính xác.


II/ HOẢT ÂÄÜNG DẢY HC:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1/ Giới thiệu ghi đề.


2/ Ơn kiến thức:


-HS chơi trị”Tiếp sức”:cơng thức 7 cộng với một
số.


3/ Hướng dẫn HS luyện:


Gv yêu cầu học sinh nhớ lại kiến thức làm các
bài tập sau:


Bài 1: Tính nhẫm:


7 + 5 = 7 + 8 = 7 + 6 = 7 + 7 =
5 + 7 = 8 + 7 = 6 + 7 = 7 + 3 + 4 =
+ Em làm cách nào để tính nhẫm nhanh

?



Bài 2 : Đặt tính rồi tính:


7 + 6 7 + 3 18 + 7 21 + 7
7 + 4 7 + 7 17 + 9 35+ 7
Củng cố cho học sinh cách đặt tính và tính.


HS chơi.


HS thực hiện.


-HS làm vở.



Tách 3 số sau làm thành số tròn chục
rồi cộng với số còn lại


HS vẽ vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bài 3 : Cành trên có 7 quả cam,cành dưới hơn
cành trên 9 quả cam.Hỏi cành dưới có bao nhiêu
quả cam?


Lưu ý: cành dưới hơn cành trên 9 quả cam tức là
bằng số cam cành trên và thêm 9 quả nữa.


HS làm bài-GV theo dỏi,chấm 1 số bài.
4/ Củng cố:


-Về nhà làm BT ở vở b ài t ập

.


-Nhận xét tiết học.


<b>THỂ DỤC -đ/c Bình dạy</b>




<i><b>Thứ ba, ngày 7 tháng 10 năm 2008</b></i>
<b>LUYỆN HÁT-Đ/c Hạnh day.</b>


<b>ĐẠO ĐỨC-Đ/c Phượng dạy.</b>
<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ-Đ/c Lan dạy</b>





<i><b>Thứ tư, ngày 8 tháng 10 năm 2008</b></i>
<b>PHỤ ĐẠO HỌC SINH YÊU</b>




<i><b>Thứ năm, ngày 9 tháng 10 năm 2008</b></i>
<b>ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>PHẦN: KIỂU CÂU AI LÀ GÌ ? TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP</b>
<b>I/ MUÛC TIÃU:</b>


-Củng cố cho HS biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu giới thiệu:Ai(cái gì,con gì)là gì?
-Mở rộng vốn từ về đồ dùng học tập

.



II/ HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1/ Giới thiệu ghi đề.


2/ C ủ ng c ố kiến thức :


Đặt câu kiểu:Ai là gì?


Kể một số từ ngữ về đồ dùng học tập
3/ Hướng dẫn HS luy ện tập :


Bài 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu để trống ở
mỗi dòng sau:


a/ Em Mai là……….



b/ ……….là lớp trưởng của lớp em.
c/………là đồ dùng học tập của em.


d/ Người em yêu quýnhất trong nhà là………….
Bài 2:Viết tên các đồ dùng học tập của em và nói
rõ mỗi đồ vật được dùng để làm gì.


GV theo dõi-chấm 1 số bài
4/ Củng cố:


HS thực hiện.


-Em là học sinh trường Tiểu học
Nguyễn Du.


-ĐDHT:bút ,tẩy ,bảng con,phấn,thước..
-HS làm miệng.


HS làm vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Dặn HS về nhà xem lại bài.
-Nhận xét tiết học.


<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI-( đ/c Lan dạy)</b>
<b></b>


<b> LUYỆN TÔN</b>
<b>PHẦN : 47 + 25</b>



<b>I/ MỦC TIÃU:</b>


-Tiếp tục củng cố cách thực hiện phép cộng dạng 47 + 25.


Củng cố giải tốn về nhiều hơn.Tiếp tục củng cố về đoạn thẳng, điểm ,hình tam giác.

II/ HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1/ Giới thiệu ghi đề.


2/ Ôn kiến thức:


-HS nêu cách đặt tính và tính 47 + 25.
3/ Hướng dẫn HS luyện:


Gv yêu cầu học sinh nhớ lại kiến thức làm các
bài tập sau:


Bài 1: Đặt tính rồi tính:


17 + 39 47 + 35 77 + 13 67 + 28
Gv chốt lại:cách đặt tính và tính phép cộng có
nhớ qua hang chục.


Bài 2 : Nam vẽ được 37 ngôi sao,Lam vẽ nhiều
hơn Nam 15 ngôi sao.Hỏi Lam vẽ được bao
nhiêu ngôi sao?


HS làm-GV theo dỏi,uốn nắn sữa chữa,giúp đở
những em còn lúng túng.



Chấm một số bài ,chữa bài.


Bài 3:Hình vẽ bên: A B
-Có ….. điểm. H


-Có …..đoạn thẳng.


-Có…...tam giác. D E C
4/ Củng cố:


-Về nhà làm BT ở vở bài tập.
-Nhận xét tiết học.


2-3HS


HS làm vào bảng con.


HS tự tóm tắt và giải bài toán..


-HS làm vở.


<b> Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm</b>
<i><b>2008</b></i>


<b>LUYỆN TỐN</b>


<b>PHẦN:BÀI TỐN VỀ ÍT HƠN</b>
<b>I/ MỦC TIÃU:</b>



-Củng cố cho HS về bài tốn ít hơn.HS nắm chắc cách làm(tìm số bé).Giả tốn và tìm đúng
lời giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh </b>


1/ Giới thiệu ghi đề.
2/ Ơn ki ến thức


Kiểm tra việc hồn thành bài tập buổi sáng.Chấm
chữa 1 số bài ,nhận xét.


-đọc lời giải và phép tính bài 2 trang 30.
3/ Hướng dẫn HS luy ện


Bài 1: Mẹ có 16 quả cam,chị có ít hơn mẹ 4
quả.Hỏi chị có mấy quả cam?


Bài 2: Hằng cát được 17 bơng hoa,.Hằng cắt ít hơn
lan 2 bơng hoa.Hỏi Lan cắt được bao nhiêu bông
hoa?


-HS làm bài-Gv theo dỏi hướng dẫn.


4/ Củng cố:


-GV nhắc lại cách trình bày bài tốn giải.
-Dặn HS về nhà làm bài ở vở bài tập tốn.
-Nhận xét tiết học.



1 Hs.


HS đọc bài tốn,tóm tắt bằng sơ đồ
rồi giải.


Mẹ : 16 quả cam


4 quả
Chị :


Bài 2:


Hằng : 17 bông hoa


Lan: 4 hoa


LUYỆN THỂ DỤC-Đ/c Bình dạy




---LUYỆN TẬP LÀM VĂN



PH

ẦN : THỰC HÀNH NÓI,VIẾT CÁC CÂU KHẲNG ĐỊNH,PHỦ ĐỊNH.


<b>I/ MUÛC TIÃU:</b>


-

Rèn kĩ năng nĩi ,viết câu khẳng định,phủ định.

-

Sử dụng đúng mục đích trong giao tiếp hàng ngày.

II/ HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1/ Giới thiệu ghi đề.


2/ Ôn kiến thức:


-Em nói lại các câu khẳng định,phủ định ở bài
tập 2.


GV cùng cả lớp nhận xét,chhót lại lời giải đúng.
3/ Hướng dẫn HS luyện:


Bài 1:Đặt câu theo mẫu:
a/Cây này không cao đâu !
b/Cây này có cao đâu !
c/Cây này đâu có cao !


HS làm-GV theo dỏi,uốn nắn sữa chữa,giúp đỡ
những em còn lúng túng.


Bài 2:GV yêu cầu lớp hoạt động theo nhóm 4 với
nội dung :


- 1 bạn nêu câu hỏi.


- Các bạn trong nhóm trả lời.


3HS


HS viết bài vào vở.


VD:- Bạn này không gầy đâu !


- Bé này có hư đâu !


- Trường em đâu có xa !...


Các nhóm hoạt động .Đại diện nhóm
trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Chấm một số bài ,chữa bài.
4/ Củng cố:


-GV nhắc lại cách nói viết câu khẳng định,phủ
định.


Về nhà viết lại vào vở những câu em thích.
-Nhận xét tiết học.


<b>TUẦN 7</b>



Thứ hai, ngày 13 tháng 10 năm 2008


Đ/c Hường dạy.





<i><b>Thứ ba, ngày 14 tháng 10 năm 2008</b></i>
<b>LUYỆN HÁT-Đ/c Hạnh day.</b>


<b>ĐẠO ĐỨC-Đ/c Phượng dạy.</b>
<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ-Đ/c Lan dạy</b>





<i><b>Thứ tư, ngày 10 tháng 9 năm 2008</b></i>

Dự giờ Đ/c Tùng( thi GV giỏi cấp trường)



Dự giờ Đ/c Hạnh.





<i><b>Thứ năm, ngày 16 tháng 10 năm 2008</b></i>

<b>ÔN LUY</b>

ỆN TỪ VÀ CÂU



PHẦN: TỪ NGỮ VỀ MƠN HỌC.TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG.


<b>I/ MỦC TIÃU:</b>


-hệ thống hoá,mở rộng vốn từ cho học sinh về từ ngữ chỉ mơn học,từ chỉ hoạt động.
-Học sinh nói,viêt sử dụng từ chính xác.


II/ HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1/ Giới thiệu ghi đề.


2/ Củng cố kiến thức:


-Hãy kể tên các môn học em được học ở Lớp 2.
-Đọc lại các câu đã điền từ chỉ hoạt động(B4/59)
3/ Hướng dẫn HS luyện đọc


Bài 1: Ghi lại tên các môn học mà em đã được
học ở Lớp 2.



Bài 2: Tìm các từ chỉ hoạt động của các bạn học
sinh. Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được.


 Trị chơi “Đố bạn”:


1 bạn nêu từ chỉ hoạt động..Gọi các bạn khác đặt
câu nói về học sinh.


4/ Củng cố:


Dặn HS về nhà viết lại các câu đó vào vở.
-Nhận xét tiết học.


2-5HS


-Cô Tuyết Mai dạy môn Tiếng Việt.
Cô giảng bài rất dể hiểu.


HS thực hiện.


-Bạn Lan đang học bài.
- Lớp 2B đang viết chính tả.
-HS đọc lại tồn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>


<b>---LUYỆN TÔN</b>
<b>PHẦN : KI LƠ GAM</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>



-Củng cố cho học sinh về cách cân , cách tính cĩ đơn vị ki lơ gam.Rèn giải tốn.

II/ HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1/ Giới thiệu ghi đề.


2/ Ôn kiến thức:


-Gọi HS nhắc lại cách đọc viết tắt đơn vị ki lô
gam.


3/ Hướng dẫn HS luyện:


Gv yêu cầu học sinh nhớ lại kiến thức làm các
bài tập sau:


Bài 1: Kể tên các loại cân em đã học.


- Đơn vị đo khối lượng của vật mà em đã học là
đơn vị nào? Viết tắt là gì?


Bài 2 : Viết các số sau:


Sáu ki lô gam. Mười bảy ki lô gam
Tám ki lô gam. Hai mươi lăm ki lô gam.
HS làm-GV theo dỏi.


Bài 3:Tính:


5 kg + 7 kg – 2 kg 8 kg – 6kg + 7 kg


Bài 4: Mẹ mua 32 kg gạo. Đã ăn hết một túi có
12 kg gạo.Hỏi còn lại bao nhiêu kg?


Chấm một số bài ,chữa bài.
4/ Củng cố:


-Về nhà làm BT ở vở bài tập.
-Nhận xét tiết học.


3HS


Hs trả lời miệng.


-HS làm vở.


- HS làm vở.


<b> Thứ sáu ngày 17 tháng 10 năm 2008</b>
<b>LUYỆN TỐN</b>


<b>PHẦN:26 + 5</b>
<b>I/ MỦC TIÃU:</b>


-Củng cố cách cộng dạng 26 + 5 .Từ đĩ giúp các em làm các bài tính,giải tốn cĩ lời văn.

II/ HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh </b>


1/ Giới thiệu ghi đề.


2/ Ôn kiến thức


Kiểm tra việc hoàn thành bài tập buổi sáng.Chấm
chữa 1 số bài ,nhận xét.


3/ Hướng dẫn HS luyện
Bài 1: Đặt tính rồi tính :


63 và 8 ; 16 và 5 ; 79 và 4 ; 56 và 6.


HS làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Bài 2: Mẹ bán được 85 quả cam.Nga bán nhiều
hơn mẹ 6 quả.Hỏi Nga bán được bao nhiêu quả
cam?


-HS làm bài-Gv theo dỏi hướng dẫn.
3/ Củng cố:


-GV hỏi để chốt lại và nâng cao kiến thức.
-Nhận xét tiết học.


LUYỆN THỂ DỤC-Đ/c Bình dạy


---LUYỆN TẬP LÀM VĂN


PHẦN : KỂ NGẮN THEO TRANH.LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHỐ BIỂU
<b>I/ MỦC TIÃU:</b>



-HS kể được chuyện theo tranh ,ghi lại thời khoá biểu đúng.


- rèn kĩ năng kể chuyện lưu lốt,biết đọc và ghi lại thời khố biểu theo thứ tự:buổi , tiết.
<b> II/ HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1/ Giới thiệu ghi đề.


2/ Ôn kiến thức:


-Hãy kể tên các môn học em được học ở lớp 2.
- Câu chuyện :Bút của cô giáo gồm mấy nhân
vật? Đó là những nhân vật nào?


3/ Hướng dẫn HS luyện:
a/ Luyện kể ngắn theo tranh.
HS lần lượt kể sau đó viết vào vở.


HS làm-GV theo dỏi,uốn nắn sữa chữa,giúp đở
những em còn lúng túng.


b/ Luyện tập về thời khố biểu:


Dựa vào thời khố biểu của lớp mình đang
học,em hãy cho biết ngày mai có mấy tiết?Đó là
những tiết nào?


Chấm một số bài ,chữa bài.
4/ Củng cố:



-Về nhà luyện viết vào vở.
-Nhận xét tiết học.


3HS-các bạn khác theo dỏi,bổ sung.


HS kể theo thứ tự từng tranh 1-2-3-4.
HS trình bày trước lớp tranh 4.
Cả lớp nhận xét.


HS viết bài vào vở.


<b>TUẦN 8</b>



Thứ hai, ngăy 20 thâng 10 năm 2008


<b> LUYỆN ĐỌC</b>


<b>BÀI : ĐỔI GIAØY.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


<b>I/ Đọc :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Đọc đúng các từ ngữ: <i>tập tểnh, quái lạ, khấp khểnh, xỏ nhầm giày, gầm giường, lắc</i>
<i>đầu, đến trường, lẩm bẩm, ngắm đi ngắm lại.</i>


- Biết phân biệt lời kể với lời các nhân vật.


<b>II/ Hieåu :</b>


- Hiểu nghĩa các từ : <i>tập tểnh, lẩm bẩm, khấp khểnh.</i>.



- Hiểu nội dung của bài : Cậu bé ngốc nghếch, đi nhầm hai chiếc giày ở hai đôi cao
thấp khác nhau lại đổ tội chân mình bên ngắn, bên dài, đổ tại đường khấp khểnh.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


- Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi 2 hs lên bảng kiểm tra bài : Bàn tay
dịu dàng.


+ Nhận xét ghi điểm.


<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :</b>


<b>1/ G thiệu :</b> GV giới thiệu và ghi bảng.
<b>2/ Luyện đọc :</b>


<i><b>a/ Đọc mẫu.</b></i>


+ GV đọc mẫu toàn bài. Thể hiện giọng
đọc đúng theo từng nhân vật.


<i><b>b/ Hướng dẫn luyện phát âm.</b></i>



+ Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng câu cho
đến hết bài.


<i><b>c/ Đọc từng đoạn trước lớp.</b></i>


+ Giới thiệu các câu cần luyện giọng, cho
hs tìm cách đọc, cho cả lớp luyện đọc.
+ Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn.


<i><b>d/ Đọc từng đoạn trong nhóm.</b></i>


+ Tổ chức cho các nhóm luyện đọc. Sau
đó cho thi đọc giữa các nhóm.


<i><b>e/ Đọc đồng thanh.</b></i>


+ Cho cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
<b>3/ Tìm hiểu bài:</b>


+ Vì xỏ nhầm giày, bước đi của cậu bé
ntn?


+ Khi thấy đi lại khó khăn, cậu bé nghó
gì?


+Vì sao An buồn, những từ ngữ, hình ảnh
nào cho biết điều đó?


+ Thái độ của thầy ntn khi biết An chưa
làm bài? Chuyện nói lên điều gì?



Nhắc lại tựa bài.


+ 1 hs đọc lại bài, cả lớp đọc thầm theo.
+ Đọc các từ đã giới thiệu ở phần mục tiêu.
+ Mỗi hs đọc 1 câu cho đến hết bài, có thể
đọc 2 đến 3 lần toàn bài.


+ Luyện đọc các câu: <i>Có. . trị nọ/ vội</i>
<i>đến. . . nên xỏ nhầm giày/một chiếc cao/ . .</i>
<i>thấp.//</i>


<i>Quái lạ,/sao . . .mình/một bên dài/một bên</i>
<i>ngắn?//Hay là/. . khấp khểnh?//</i>


+ Đọc nối tiếp các đoạn 1 ; 2 ; 3. Giải thích
các từ mới như phần mục tiêu.


+ Từng nhóm luyện đọc sau đó đọc thi với
các nhóm khác.


+ Cả lớp đọc đồng thanh.


+ Cậu bé bước tập tểnh trên đường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ Cậu thấy hai chiếc giày ở nhà ntn ?
+ Em sẽ nói ntn để giúp cậu bé chọn được
hai chiếc giày cùng đơi ?


Sao đó gv đúc kết các ý đúng.



+ Nhiều hs phát biểu ý kiến của mình.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


- Hãy nêu các chi tiết buồn cười trong truyện vui đổi giày.
- Bài tập đọc giúp em hiểu được điều gì ?


- GV nhận xét tiết học.





<b>LUYỆN TÔN</b>
<b>PHẦN :36 + 15</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


-Củng cố cách cộng dạng 36 + 15 (cộng không nhớ ).Từ đó giúp các em làm tốt các bài
tính,giải tốn có lời văn. .


II/ HOẢT ÂÄÜNG DẢY HC:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1/ Giới thiệu ghi đề.


2/ Ơn kiến thức:


-BTập:Đặt tính rồi tính:


36 + 25 19 + 66 28 + 15
3/ Hướng dẫn HS luyện:



Gv yêu cầu học sinh nhớ lại kiến thức làm các
bài tập sau:


Bài 1: Tính:


65 76 48 54
+38 +19 +57 +46


Gv chốt lại:cách đặt tính và tính kết quả.


Bài 2 : Một cửa hàng buổi sáng bán được 85 kg
đường.Như vậy buổi sang bán nhiều hơn buổi
chiều 15 kg đường.Hỏi buổi chiều cửa hàng bán
được bao nhiêu kg đường?


Bài 3 : Hình bên có:
…….tam giác.


…….tứ giác.
…….đoạn thẳng.
4/ Củng cố:


-Về nhà hoàn thành bài tập 3 vào vở.
-Nhận xét tiết học.


3HS lên bảng-cả lớp làm vào bảng
con.



HS thực hiện.


-HS làm vở.


Tóm tắt: 85kg đường
Buổi sáng:


Buổi chiều: 15kg
? kg đường


HS tự tìm.


THỂ DỤC (đ/c Bình dạy)


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Thứ ba, ngày 21 tháng 10 năm 2008.</b></i>
<b>LUYỆN HÁT-Đ/c Hạnh day.</b>


<b>ĐẠO ĐỨC-Đ/c Phượng dạy.</b>
<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ-Đ/c Lan dạy</b>




<i><b>Thứ tư, ngày 22 tháng 10 năm 2008.</b></i>
PHỤ ĐẠO HỌC SINH YÊU




<i><b>Thứ năm, ngăy 23 thâng 10 năm 2008.</b></i>
<b>LUYỆN CHÍNH TẢ</b>



<b>BÀI : NGƯỜI MẸ HIỀN (Đoạn 2 )</b>
<b>I/ MỦC TIÃU:</b>


-Nghe viết chính xác đoạn 2 trong bài người mẹ hiền.Trình bày bài chính tả đúng quy
định.Viết hoa chữ cái đầu câu,ghi dấu thanh đúng vị trí.


II/ HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1/ Giới thiệu múc đích,yêu cầu tiết học .


2/ Hướng dẫn HS luyện đọc


 Lớp viết: xấu hỏ,bật khóc,xoa đầu,xin lỗi.
 Gv đọc mẫu đoạn viết-


- Hướng dẫn HS nắm nội dung đoạn vi

ế

t:
+ Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào?


+ Trong đoạn viết có những dấu câu nào?Câu nói
của bác bảo vệ có dấu gì ở đầu câu,dấu gì ở cuối
câu?


-Hs luy ện t ừ kh ó: cố lách,vùng vẫy,tống.
-Gv đọc,hs viết bài vào vở.


-Đọc lại hs dò bài.


-Thu 1 số vở chấm,chữa lỗi.
3/ Củng cố:



Dặn HS về nhà viết lại bài đối với những em
chưa đạt yêu cầu..


-Nhận xét tiết học.


HS bảng con.


-Cả lớp theo dõi đọc thầm theo.
Các bạn định ra phố bằng cách chui
qua lỗ tường thủng.


-HS viết bảng con..


TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI-( đ/c Lan dạy)


---LUYỆN TÔN


PHẦN : BẢNG CỘNG
<b>I/ MỦC TIÃU:</b>


-Tiếp tục củng cố cho hs việc ghi nhớ bảng cộng 1 cách thành thạo.Vận dụng khi cộng nhẫm
nhanh.Luyện them về giả tốn có lời văn.Nhận dạng đoạn thẳng, điểm,tam giác.


II/ HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

1/ Giới thiệu ghi đề.
2/ Ôn kiến thức:



- Y/c HS đọc bảng cộng đã học:


- 9 cộng với một số


- 8 cộng với một số.


- 7 cộng với một số


- 6 cộng với một số.
3/ Hướng dẫn HS luyện:


Gv yêu cầu học sinh nhớ lại kiến thức làm các
bài tập sau:


Bài 1: Đặt tính rồi tính:


9 + 17 19 + 8 42 + 7
26 + 6 36 + 17 21 + 9
Gv chốt lại:cách đặt tính và tính.


Bài 2 : Tóm tắt để giải tốn:


Lớp 2A có 28 học sinh,Lớp 2A ít hơn Lớp 2B 4
học sinh.Hỏi Lớp 2B có bao nhiêu học sinh.
HS làm-GV theo dỏi,uốn nắn sữa chữa,giúp đở
những em còn lúng túng.


Chấm một số bài ,chữa bài.
4/ Củng cố:



-Về nhà làm BT ở vở bài tập.
-Nhận xét tiết học.


4 HS


HS lần lượt làm vào bảng con.


-HS làm vở.


<b> Thứ sáu ngày 24 tháng 10 năm</b>
<i><b>2008.</b></i>


<b>LUYỆN TỐN</b>


<b>PHẦN:PHÉP CỘNG CĨ TỔNG BẰNG 100.</b>
<b>I/ MUÛC TIÃU:</b>


-Củng cố khắc sâu cáhc cộng các số cĩ tổng bằng 100.Cách giải tốn.

II/ HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh </b>


1/ Giới thiệu ghi đề.
2/ Ôn kiến thức


Kiểm tra việc hoàn thành bài tập buổi sáng.Chấm
chữa 1 số bài ,nhận xét.


3/ Hướng dẫn HS luyện


Bài 1: Tính:


24 + 26 +50 = 63 + 27 +10 =
40 + 19 + 41 = 32 + 50 18 =


Bài 2: Mẹ đem bán 87 quả cam.Bác hàng xóm bán
13 quả.Hỏi hai người bán bao nhiêu quả cam?
-HS làm bài-Gv theo dỏi hướng dẫn.


4/ Củng cố:


HS làm bài vào vở.


Bài giải:


Số quả cam hai người bán là:
87 + 13 =100 ( quả cam )


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Dặn HS về nhà xem lại các bài mình đã làm.
-Nhận xét tiết học.


LUYỆN THỂ DỤC-Đ/c Bình dạy


---LUYỆN TẬP LÀM VĂN


PHẦN : TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG,TRẠNG THÁI.DẤU PHẨY.
<b>I/ MUÛC TIÃU:</b>


-Củng cố cho HS nhận biết từ chỉ hoạt động.trạng thái của sự vật.



-Rèn kĩ năng dùng dấu phẩy để ngăn cách các từ cùng làm một chức vụ trong câu.

II/ HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1/ Giới thiệu ghi đề.


2/ Ôn kiến thức:


-Chỉ họat động của người,vật.
-Chỉ trạng thái của người,vật.
3/ Hướng dẫn HS luyện:


Bài 1:Gạch dưới các từ chỉ hoạt động,trạng
tháicủa con vịt trong các từ sau:


Nó trơi ; cạp cạp : nó bơi ; nó hụp ; trên trời ;
dưới nước ; nó dị ;nó lặn.


Bài 2:Hãy đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong
mỗi câu sau:


a/ Cơ đặt thời gian biểu cho cả lớp:Sáng sớm tự
học bài buổi tối ôn bài vừa học.


b/ Cô xem vở của từng bạn lắc đầu khơng nói gì.
c/Tấm lịng cơ sáng như vầng mặt trời bao la như
biển cả.


HS làm-GV theo dỏi,uốn nắn sữa chữa,giúp đở


những em còn lúng túng.


Chấm một số bài ,chữa bài.
4/ Củng cố:


-Về nhà tìm làm thêm các bài ở sách tham khảo
-Nhận xét tiết học.


-đi , đứng,nói ,viết….
ngủ ,trơi,toả,…..


HS lên bảng gạch chân.
Cả lớp tìm từ viết vào vở.
(<i>trơi,bơi,hụp ,dị ,lặn)</i>
HS viết bài vào vở.


a/ <i>Cơ đặt thời gian biểu cho cả</i>
<i>lớp:Sáng sớm , tự học bài , buổi tối,</i>
<i>ôn bài vừa học.</i>


b/ <i>Cơ xem vở của từng bạn, lắc đầu</i>
<i>khơng nói gì.</i>


c/<i>Tấm lịng cơ sáng như vầng mặt trời ,</i>
<i>bao la như biển cả.</i>


<b>TUẦN 9</b>



<i><b>Thứ hai, ngăy 27 thâng 10 năm 2008.</b></i>
<b>LUYỆN ĐỌC</b>


<b>BÀI: DANH SÁCH HỌC SINH TỔ 1 LỚP 2A</b>
<b>A / MỤC TIÊU :</b>


<b>1/Đọc :</b>


- Đọc trơn được cả bản danh sách .


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>2 / Hieåu :</b>


- Hiểu và biết cách tra tìm thơng tin cần thiết trong một bản danh sách .
- Biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái đã học .


<b>B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ DẠY - HỌC BAØI MỚI:</b>


<i><b>1/ Giới thiệu:</b></i> GV giới thiệu bài và ghi
bảng


<i><b>2/ Hướng dẫn luyện đọc:</b></i>
<i>* GV đọc mẫu lần 1 và hỏi:</i>


+ Bản d/sách có mấy cộ?Đọc tên từng cột.


+ Giới thiệu các từ cần luyện đọc
+ Luyện đọc trong nhóm.



+ Thi đọc giữa các nhóm.
+ Đọc đồng thanh.


<i><b>3/ Tìm hiểu bài:</b></i>


u cầu đọc thầm bản danh sách và trả
lời


+ Tên hs trong sanh sách được xếp theo
thứ tự nào ?


+ Cho hs thực hành xếp tên của các bạn
trong tổ theo bảng chữ cái.


<i><b>4/ Luyện đọc cả bài:</b></i>


+ Yêu cầu hs hoạt động theo từng cặp
+ Nhận xét.


Nhắc lại tựa bài.
HS khá đọc mẫu lần 2.


+ Có 5 cột: <i>Số thứ tự, Họ và tên, Nam, Nữ,</i>
<i>Ngày sinh, Nơi ở.</i>


Đọc thầm và trả lời.
+ Thứ tự bảng chữ cái.


+ 2 hs lên bảng, cả lớp làm ở giấy nháp.
+ 1 hs đọc dòng thứ tự, em cịn lại đọc nội


dung của dịng đó và ngược lại.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


- Đọc bàn danh sách ta biết được điều gì ?
- GV nhận xét tiết học.






THỂ DỤC- Đ/c Bình dạy.



<b>---LUYỆN TÔN</b>


<b>PHẦN :</b> <b>LÍT</b>
<b>I/ MỦC TIÃU:</b>


-Củng cố cho học sinh về đơn vị đo dung tích là Lít.Rèn kĩ năng tính có kèm theo tên đơn
vị<i>.</i>


II/ HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1/ Giới thiệu ghi đề.


2/ Ơn kiến thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

+ Lít được viết tắt như thế nào?
3/ Hướng dẫn HS luyện:


Gv yêu cầu học sinh nhớ lại kiến thức làm các


bài tập sau:


Bài 1: Tính :


19 L + 7L + 6L = 36 L + 12L – 10L =
28L + 4L + 12L = 49L + 15L – 20L =
Gv chốt lại:Kết quả kèm theo tên đơn vị.


Bài 2 : Trong can to có 15 lít dầu,can bé có ít hơn
can to 6lít.Hỏi can bé có bao nhiêu lít dầu?


Bài 3 : Điền đúng sai:


15L + 5L = 15 5L + 3 = 8L
9 L + 8L = 17L 45L + 2L = 42L
HS làm-GV theo dỏi,uốn nắn sữa chữa,khen ngợi
kịp thời.


4/ Củng cố:


-Nhận xét tiết học.


HS thực hiện.


HS tóm tắt rồi giải.
-HS làm vở.


THỂ DỤC (đ/c Bình dạy)





<i><b>Thứ ba, ngày 28 tháng 10 năm 2008.</b></i>
<b>LUYỆN HÁT-Đ/c Hạnh day.</b>


<b>ĐẠO ĐỨC-Đ/c Phượng dạy.</b>
<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ-Đ/c Lan dạy</b>




<i><b>Thứ tư, ngày 29 tháng 10 năm 2008.</b></i>

HỌP HỘI ĐỒNG





<i><b>Thứ năm, ngày 30 tháng 10 năm 2008.</b></i>
<b>LUYỆN TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP TIẾT 8</b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Rèn kĩ năng đọc hiểu văn bản.
- Củng cố mẫu câu : Ai là gì ?
- Làm quen với bài kiểm tra.


<b>II/ TIẾN HÀNH:</b>


1/ GV nêu yêu cầu của tiết học.


2/ u cầu hs mở sách giáo khoa và đọc thầm văn bản : Đôi bạn.
3/ Yêu cầu mở học sinh mởVBT và làm bài cá nhân.



4/ Chữa bài.


5/ Thu và chấm một số bài sau đó nhận xét kết quả làm của HS.



TỰ NHIÊN XÃ HỘI – Đ/c Lan dạy.






</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

PHẦN : LUYỆN TẬP CHUNG
<b>I/ MỦC TIÃU:</b>


-Củng cố kĩ năng tính cộng,kể cả cộng các số đo với đơn vị là kg hoặc lít.Cách giải tốn tìm
tổng 2 số.


II/ HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1/ Giới thiệu ghi đề.


2/ Hướng dẫn HS luyện:


Gv yêu cầu học sinh nhớ lại kiến thức làm các
bài tập sau:


Bài 1: Đặt tính rồi tính:


35 +47 61 + 39 18 + 76 65 + 35
Gv chốt lại:cách đặt tính rồi tính.



Bài 2 : Tính:


15 kg + 40 kg = 26 L + 47 L +10 L =
Bài 3:Một cửa hàng,ngày thứ nhất bán được 76kg
gạo,nhày thứ hai bán được 34kg.Hỏi cả hai ngày
bán được bao nhiêu kilogam gạo?


HS làm-GV theo dỏi,uốn nắn sữa chữa,giúp đở
những em còn lúng túng.


Chấm một số bài ,chữa bài.
4/ Củng cố:


-Về nhà làm BT ở vở bài tập.
-Nhận xét tiết học.


3HS


HS thực hiện vào vở.


Bài giải:


Cả hai ngày bán được là:
76 + 34 = 100 (kg )


Đáp số: 100kg


<b> Thứ sáu ngày 31 tháng 10 năm 2008.</b>
<b>LUYỆN TỐN</b>



<b>PHẦN:TÌM SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG</b>
<b>I/ MỦC TIÃU:</b>


-Củng cố cho HS cách tìm một số hạng trong một tổng.rèn kĩ năng làm tính ,giải tốn.

II/ HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh </b>


1/ Giới thiệu ghi đề.
2/ Ơn kiến thức


Gọi HS nói tên các thành phần trong phép cộng.
? Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?
3/ Hướng dẫn HS luyện


Bài 1: Tìm X:


X + 5 = 13 18 +X = 42 X + 36 = 54
Bài 2: Lớp em có 35 bạn,trong đó có 15 bạn
gái.Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn trai?


-HS làm bài-Gv theo dỏi hướng dẫn.
3/ Củng cố:


Dặn HS về nhà luyện thêm các bài ở sách tham
khảo.


Tìm số hạng chưa biết ta lấy số tổng
trừ đi số hạng đã biết.



Bài giải:


Lớp em có số bạn trai là:
35 – 15 = 20 ( bạn )


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

-Nhận xét tiết học.


LUYỆN THỂ DỤC-Đ/c Bình dạy




---LUYỆN TẬP LÀM VĂN


PH

ẦN : KỂ VỀ CƠ GIÁO CŨ.


<b>I/ MỦC TIÃU:</b>Giúp HS:


-Viết được đoạn văn 4 đến 5 câuvề thầy giáo (cô giáo) lớp 1.


Rèn kĩ năng viết:Dựa vào các câu trả lời,viết được đoạn văn đủ ý,dùng từ chính xác.
<b> II/ HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1/ Giới thiệu ghi đề.


2/ GV nhắc HS chú ý:


Bài tập yêu cầu các em viết thành lời văn sao cho
trôi chảy,dùng từ,đặt câu đúng.


3/ Hướng dẫn HS luyện:



HS viết vào vở -GV theo dỏi,uốn nắn sữa
chữa,giúp đở những em còn lúng túng.


Chấm một số bài viết tốt ,chữa bài.
4/ Củng cố:


-Những em làm bài chưa tốt về nhà viết lại bài.
-Nhận xét tiết học.


HS trình bày bài viết của mình trước
lớp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×