<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ti t 50
ế
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
1.Trình bày đặc điểm cấu tạo của dơi thích nghi với
đời sống bay.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Tiết 50: Đa dạng của lớp thú(tiếp)
Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Đặc điểm cấu tạo phù hợp với đời sống ăn
sâu bọ và đào bới tìm mồi của bộ Ăn sâu bọ
là
gì ?
Sơ lược về bộ Ăn sâu bọ
<b>Chuột chù</b>
Chuột chũi
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Tiết 50: Đa dạng của lớp thú(tiếp)
Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt
<b>I.Bộ ăn sâu bọ</b>
-
Thú có mõm nhọn kéo dài thành vịi ngắn.
-
Bộ răng thích nghi với chế độ ăn sâu bọ, gồm những
răng nhọn, răng hàm cũng có 3-4 mấu nhọn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
I.
Bộ ăn sâu bọ
II.
Bộ gặm nhấm
Tiết 50: Đa dạng của lớp thú(tiếp)
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Bộ răng của bộ Gặm nhấm có đặc điểm gì thích </b>
<b>nghi với đời sống gặm nhấm ?</b>
Sơ lược về bộ Gặm nhấm
Sóc
Chuột đồng
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
I.
Bộ ăn sâu bọ
II.
Bộ gặm nhấm
-
Răng cửa lớn, luôn mọc dài, thiếu răng nanh, răng cửa
rất lớn, sắc và cách răng hàm một khoảng trống gọi là
khoảng trống hàm.
Tiết 50: Đa dạng của lớp thú(tiếp)
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
I.
Bộ ăn sâu bọ
II.
Bộ gặm nhấm
III.
Bộ Ăn thịt
Tiết 50: Đa dạng của lớp thú(tiếp)
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Sơ lược về bộ Ăn thịt
Hổ
Bộ răng của thú ăn thịt
Báo hoa
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
I.
Bộ ăn sâu bọ
II.
Bộ gặm nhấm
III.
Bộ Ăn thịt
<b>- </b>
Có đủ 3 loại răng: răng cửa ngắn sắc, răng nanh lớn dài
nhọn, răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc.
Tiết 50: Đa dạng của lớp thú(tiếp)
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<i>Chân của bộ Ăn thịt thích nghi với </i>
<i>Chân của bộ Ăn thịt thích nghi với </i>
<i>lối sống tìm mồi như thế nào ?</i>
<i>lối sống tìm mồi như thế nào ?</i>
Vuốt
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
I.
Bộ ăn sâu bọ
II.
Bộ gặm nhấm
III.
Bộ Ăn thịt
-
Có đủ 3 loại răng: răng cửa ngắn sắc, răng nanh lớn
dài nhọn, răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc.
-
Các ngón chân có vuốt cong, dưới có đ
ệ
m thịt dày nên
đi rất êm.
Tiết 50: Đa dạng của lớp thú(tiếp)
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Thảo luận ,quan sát hình 50.1,2,3, đọc bảng sau, lựa chọn
những câu trả lời thích hợp để điền vào bảng
<b>Bộ thú</b>
<b>Lồi </b>
<b>động </b>
<b>vật </b>
<b>Mơi </b>
<b>trường </b>
<b>sống</b>
<b>Đời </b>
<b>sống</b>
<b>Cấu tạo răng Cách </b>
<b>bắt </b>
<b>mồi</b>
<b>Chế độ ăn</b>
<b>Ăn </b>
<b>sâu bọ</b>
<b>Chuột </b>
<b>chù</b>
<b>Chuột </b>
<b>chũi </b>
<b>Gặm </b>
<b>nhấm</b>
<b>Chuột </b>
<b>đồng</b>
<b>Sóc</b>
<b>Ăn </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Bộ thú</b>
<b>Lồi </b>
<b>động vật </b>
<b>trường </b>
<b>Môi </b>
<b>sống</b>
<b>Đời </b>
<b>sống</b>
<b>Cấu tạo </b>
<b>răng</b>
<b>Cách bắt </b>
<b>mồi</b>
<b>Chế độ </b>
<b>ăn</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Bộ </b>
<b>thú</b>
<b>Loài </b>
<b>động </b>
<b>vật </b>
<b>Môi </b>
<b>trường </b>
<b>sống</b>
<b>Đời </b>
<b>sống</b>
<b>Cấu tạo </b>
<b>răng</b>
<b>Cách </b>
<b>bắt </b>
<b>mồi</b>
<b>Chế </b>
<b>độ ăn</b>
<b>Gặm </b>
<b>nhấm</b>
<b>Chuột </b>
<b>đồng</b>
<b>Sóc</b>
<b>Trên </b>
<b>mặt </b>
<b>đất</b>
<b>Sống </b>
<b>đàn</b>
<b>Răng </b>
<b>cửa lớn </b>
<b>có </b>
<b>khoảng </b>
<b>trống </b>
<b>hàm</b>
<b>Tìm </b>
<b>mồi</b>
<b>Ăn </b>
<b>tạp</b>
<b>Trên </b>
<b>cây</b>
<b>Sống </b>
<b><sub>đàn</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Bộ thú</b>
<b>Lồi </b>
<b>động vật </b>
<b>trường </b>
<b>Mơi </b>
<b>sống</b>
<b>Đời sống</b>
<b>Cấu tạo </b>
<b>răng</b>
<b>Cách bắt </b>
<b>mồi</b>
<b>Chế độ </b>
<b>ăn</b>
<b>Ăn thịt</b>
<b>Báo</b>
<b>Sói</b>
<b>Trên mặt </b>
<b>đất và </b>
<b>trên cây</b>
<b>Đơn </b>
<b>độc</b>
<b>Răng </b>
<b>nanh dài </b>
<b>nhọn, </b>
<b>răng </b>
<b>hàm dẹp, </b>
<b>sắc</b>
<b>Rình </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Bộ </b>
<b>thú</b>
<b>Lồi </b>
<b>động </b>
<b>vật </b>
<b>Môi </b>
<b>trường </b>
<b>sống</b>
<b>Đời </b>
<b>sống</b>
<b><sub>Cấu tạo răng</sub></b>
<b>Cách </b>
<b>bắt </b>
<b>mồi</b>
<b>Chế độ </b>
<b>ăn</b>
<b>Ăn </b>
<b>sâu </b>
<b>bọ</b>
<b>Chuột </b>
<b>chù</b>
<b>Trên mặt đất</b> <b>Đơn </b>
<b>độc</b> <b>Các răng đều nhọn Tìm mồi Ăn động vật</b>
<b>Chuột </b>
<b>chũi </b>
<b>Đào hang </b>
<b>trong đất</b> <b>Đơn độc</b> <b>Các răng đều nhọn Tìm mồi</b> <b>Ăn động vật</b>
<b>Gặm </b>
<b>nhấm</b>
<b>Chuột </b>
<b>đồng</b>
<b>Trên mặt đất</b> <b>Đàn</b> <b>Răng cửa lớn có </b>
<b>khoảng trống hàm</b>
<b>Tìm mồi Ăn thực </b>
<b>vật, ăn tạp</b>
<b>Sóc</b>
<b>Trên cây</b> <b>Đàn</b> <b>Răng cửa lớn có </b>
<b>khoảng trống hàm</b> <b>Tìm mồi Ăn thực vật</b>
<b>Ăn </b>
<b>thịt</b>
<b>Báo</b>
<b>Trên mặt đất </b>
<b>và trên cây</b>
<b>Đơn </b>
<b>độc</b>
<b>Răng nanh dài </b>
<b>nhọn, răng hàm </b>
<b>dẹp, sắc</b>
<b>Rinh</b>
<b>vồ mồi</b>
<b>Ăn động </b>
<b>vật</b>
<b>Sói</b>
<b>Trên mặt đất</b> <b>Đàn</b> <b>Răng nanh dài </b>
<b>nhọn, răng hàm </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
-
Đọc mục “em có biết” trang 165 – SGK.
-
Trả lời các câu hỏi trang 165 – SGK.
-
Xem bài 51
<sub>: </sub>
<b><sub>ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ </sub></b>
<b>(tiếp theo)</b>
<b>CÁC BỘ MÓNG GUỐC VÀ BỘ LINH </b>
<b>TRƯỞNG.</b>
</div>
<!--links-->