Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (726.14 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG OXI – LƯU HUỲNH </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>Câu 1. </b>Để điều chế ôxi trong phịng thí nghiệm người ta có thể dùng phản ứng nào trong các phản ứng
sau:
A. 2KClO3 2KCl + 3O2 B. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
C. Cả A và B. D. Cu(NO3)2CuO + 2NO2 + 1/2 O2
<b>Câu 2.</b> Trộn 4 lít NO với 7 lít ơxi. Hỗn hợp sau phản ứng có thể tính là (giả sử phản ứng xảy ra hồn
tồn).
A. 7 lít B - 9 lít C. 10 lít D. 11 lít
<b>Câu 3.</b> Thể tích khơng khí cần để oxi hố hồn tồn 20 lít khí NO thành NO2 là (các thể khí đo ở cùng
điều kiện nhiệt độ, áp suất).
A. 30 lít B. 50 lít C. 60 lít D. 70 lít
<b>Câu 4. </b>Điều chế ơxi trong phịng thí nghiệm từ KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (có số mol bằng nhau),
lượng oxi thu được nhiều nhất từ:
A. KMnO4 B. KClO3 C. NaNO2 D. H2O2
<b>Câu 5. Chọn phương án sai: </b>Cho hỗn hợp khí ơxi và ơzơn, sau một thời gian ơzơn bị phân huỷ hết
(2O3 3O2) thì thể tích khí tăng lên so với ban đầu là 2 lít, thể tích của ơxi, ơzơn trong hỗn hợp đầu là:
A. 3 l O2, 6 l O3 B. 2 l O2 , 4 l O3 C. 3 l O2 , 4 l O3 D. 2 l O2 , 4 l O3
<b>Câu 6. </b>Để phân biệt 2 khí O2 và O3 người ta làm như sau:
A. Cho Ag và 2 bình đựng O2 và O3. B. Dẫn qua dd KI; dùng hồ tinh bột nhận biết.
C. Chỉ cần cho qua dd KI đến dư. D. Cả A, B, C.
<b>Câu 7. </b>Những dãy kim loại sau đây đều tác dụng được với lưu huỳnh là:
A. K, Ca, Ba, Au
B. Na, Ca, Mg, Hg, Cu
C. Zn, Fe, Al, K, Ba
D. C và D
<b>Câu 8. </b>Trong các phương trình hố học sau, phương trình phản ứng nào sai.
A. 4 Fe + 6O2 2 Fe2O3 B. 2 Fe + 3 S Fe2S3
C. 2 Fe + 6 Cl2 2 FeCl3 D. 3 S + H2SO4đ/n H2S + 2 SO2
<b>Câu 9. </b>Đun nóng 1 hỗn hợp gồm 2,8 gam bột Fe và 0,8 gam bột S; Lấy sản phẩm thu được cho vào 20ml
dd HCl vừa đủ thu được một hỗn hợp khí bay ra (giả sử h/s phản ứng là 100%).
Khối lượng các khí và nồng độ mol/l của dd HCl cần dùng là:
A. 1,2 g, 0,5 M B. 1,8 g, 0,25 M
C. 0,9 g , 0,5M D. 0,9 g, 0,25M
<b>Câu 9. </b>Hiđrô sunfua là một chất
A. Có tính khử mạnh B. Có tính ơxi hố yếu
C. Có tính ơxi hố mạnh D. Có tính axít yếu
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>
A. P2O5 C. Dd KOH đặc D. CuSO4 khan. E. Cả A và D
<b>Câu 11. </b>Có 2 bình đựng khí H2S, O2 để nhận biết 2 khí đó người ta dùng thuốc thử là:
A. Dẫn từng khí qua dd Pb(NO3)2. B. Dd NaCl. C. Dd KOH. D. Dd HCl.
<b>Câu 12. </b>Dd H2S để lâu ngày trong khơng khí thường có hiện tượng.
A. Chuyển thành mầu nâu đỏ. B.Bị vẩn đục, màu vàng.
C. trong suốt không màu D. Xuất hiện chất rắn màu đen
<b>Câu 13. </b>Từ bột Fe, S, dd HCl có thể có mấy cách để tạo ra được H2S.
A. 1 B. 2 C. 3 D - 4
<b>Câu 14.</b> Để điều chế H2S trong phịng thí nghiệm người ta dùng.
A. Cho Hiđrô tác dụng với lưu huỳnh. B. Cho sắt sunfua tác dụng với axít clohiđríc.
E- Cho đồng (II) sunfua tác dụng với axít nitric.
<b>Câu 15.</b> Đốt 8,96l khí H2S (đktc) rồi hồ tan sản phẩm khí sinh ra vào dd NaOH 25% (d = 1,28) thu
được 46,88g muối. Thể tích dd NaOH cần dùng là:
A. 100 ml B. 120 ml C. 80 ml D. 90 ml
<b>Câu 16. </b>Khí sunfurơ là chất có:
A. Tính khử mạnh B. Tính ơxi hố mạnh. C. Vừa có tính ơxi hố, vừa có tính khử
D. Có tính tẩy màu E. Cả C và D
<b>Câu 17. </b>Để phân biệt SO2 và CO2 người ta dùng thuốc thử là:
A. Dd Ca(OH)2. B. Dd thuốc tím (KMnO4).
C. Nước Brơm D. Cả B và C.
<b>Câu 18. </b>Khi sục SO2 vào dd H2S thì
A. Dd bị vẩn đục màu vàng. B. Khơng có hiện tượng gì.
C. Dd chuyển thành màu nâu đen. D. Tạo thành chất rắn màu đỏ.
<b>Câu 19. </b>Đề điều chiế SO2 trong phòng thí nghiệm , chúng ta tiến hành như sau:
A. Cho lưu huỳnh cháy trong khơng khí. B. Đốt cháy hồn tồn khí H2S trong khơng khí.
C. Cho dd Na2SO3 + H2SO4 đặc. D. Cho Na2SO3 tinh thể + H2SO4 đ/nóng.<i> </i>
<b>Câu 20.</b> Phản ứng được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp là:
A. 3S + 2KClO3đ 3SO2 + 2KCl.
B. Cu + 2H2SO4 đ/n SO4 + CuSO4 + 2H2O
C. 4FeS2 + 11O2 8 SO2 + 2Fe2O3
D. C + 2H2SO4 đ 2SO2 + CO2 + 2H2O
<b>Câu 21. </b>Để làm khơ khí SO2 có lẫn hơi H2O người ta dùng.
A. H2SO4 đ B. CaO C. KOH đặc. D. P2O5 E. Cả A và D
<b>Câu 22. </b>Hấp thụ hoàn toàn 6,4g SO2 vào dd NaOH 1M, sau phản ứng thu được 11,5g muối thể tích dd
NaOH cần dùng là:
A. 150ml B. 200ml C. 250ml D. 275ml
<b>Câu 23. </b>Hoà tan V lít SO2 trong H2O. Cho nước Brơm vào dd cho đến khi xuất hiện màu nước Brơm, sau
đó cho thêm dd BaCl2 cho đến dư lọc và làm khô kết tủa thì thu được 1,165gam chất rắn. V có giá trị là:
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>
<b>Câu 24. </b>Khi điều chế hiđrô sunfua từ FeS dùng axít nào trong số các axít sau:
A. HCl B - HNO3 C. H2SO4l D. H2SO4 đ E. Cả A, C
<b>Câu 25. </b>Thuốc thử thích hợp để nhận biết 4 dd đựng trong 4 lọ bị mất nhãn gồm: Na2CO3, NaOH,
Na2SO4, HCl lần lượt là.
A. Quỳ tím B. Bột Fe. C. Dd H2SO4l. D. Cả A, B, C
<b>Câu 26:</b> Sau khi hoà tan 8,45g ôlêum A vào nước được dd B, để trung hoà dd B cần 200ml dd NaOH 1M.
Công thức của B là:
A. H2SO4.10SO3 B. H2SO4 . 5SO3 C. H2SO4. 3SO3 D. H2SO4 . 2SO3
<b>Câu 27.</b> Một dd chứa 3,82gam hỗn hợp 2 muối sunfát của kim loại kiềm và kim loại hoá trị 2, biết khối
lượng nguyên tử của kim loại hoá trị 2 hơn kim loại kiềm là 1đvc. Thêm vào dd 1 lượng BaCl2 vừa đủ thì
thu được 6,99g kết tủa, khi cơ cạn dd thu được m gam muối. 2 kim loại và m là:
A. Na, Mg; 3,07gam B. K, Ca ; 2,64gam
C. Na, Ca; 4,32gam D. K, Mg; 3,91gam
<b>Câu 28.</b> Cho 200ml dd chứa đồng thời HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dd chứa đồng thời NaOH 1M
và Ba(OH)22M. Cần lấy để trung hoà vừa đủ dd axit đã cho là:
A. 100ml B. 90ml C. 120ml D. 80ml
<b>Câu 29. </b> Cho 17,6g hỗn hợp gồm Fe và kim loại R vào dd H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 4,48l
khí (đktc) phần khơng tan cho vào dd H2SO4 đặc nóng thì giải phóng ra 2,24l khí (đktc). Kim loại R là:
A. Mg B. Pb C. Cu D. Ag
<b>Câu 30.</b> Hoà tan hoàn toàn 1,08g kim loại M trong H2SO4 đặc nóng, lượng khí thốt ra được hấp thụ
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online </b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>