Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Nội dung ôn tập chuyên đề Ancol - Phenol môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Tứ Kỳ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1015.76 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NỘI DUNG ÔN TẬP CHUYÊN ĐỀ ANCOL- PHENOL MƠN HĨA HỌC 11 NĂM 2020 </b>
<b>TRƯỜNG THPT TỨ KỲ </b>


<b>I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: </b>


1. Tên thay thế của ancol có cơng thức cấu tạo thu gọn CH3CH2CH2OH là


<b>A. propan-1-ol. </b> <b>B. propan-2-ol. </b>


<b>C. pentan-1-ol. </b> <b>D. pentan-2-ol. </b>


2. Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH?


<b>A. Propan-1,2-điol </b> <b>B. Glixerol </b>
<b>C. Ancol benzylic </b> <b>D. Ancol etylic </b>


3. Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm axit fomic( H-COOH) và etanol phản ứng hết với Na dư, thu được V lít
khí H2 (đktc). Giá trị của V là


<b>A. 7,84. </b> <b>B. 4,48. </b> <b>C. 3,36. </b> <b>D. 6,72 </b>


4. Hỗn hợp X gồm axit axetic( CH3-COOH) và propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na,
thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là


<b>A. 2,40. </b> <b>B. 2,36. </b> <b>C. 3,32. </b> <b>D. 3,28. </b>


5. Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 26,4
gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là


<b>A. 55%. </b> <b>B. 75%. </b> <b>C. 44%. </b> <b>D. 60%. </b>



<b>6. </b>Ancol X no, mạch hở, có khơng q 3 ngun tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với
Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là


<b>A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


7. Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 6,72 lít khí CO2
(đktc) và 7,2 gam H2O. Biết X có khả năng phản ứng với Cu(OH)2. Tên của X là


<b>A. propan-1,3-điol. </b> <b>B. glixerol. </b> <b>C. propan-1,2-điol. </b> <b>D. etylen glicol </b>


8. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, mạch hở X cần vừa đủ 3,5 mol O2. Công thức phân tử của X là
<b>A. </b>C3H8O3. <b>B. </b>C2H6O. <b>C. </b>C2H6O2. <b>D. </b>C3H8O2.


9. Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng 16,6 gam X với H2SO4 đặc ở
140ºC, thu được 13,9 gam hỗn hợp ete (khơng có sản phẩm hữu cơ nào khác). Biết các phản ứng xảy
ra hồn tồn. Cơng thức của hai ancol trong X là


<b>A.</b>C3H7OH và C4H9OH.
<b>B.</b>CH3OH và C2H5OH.
<b>C.</b>C2H5OH và C3H7OH.
<b>D.</b>C3H5OH và C4H7OH.


10. Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được
15,68 lít khí CO2 (đktc) và 18 gam H2O. Mặt khác, 80 gam X hòa tan được tối đa 29,4 gam
Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của ancol etylic trong X là


<b>A. 23%. </b> <b>B. 46%. </b> <b>C. 16%. </b> <b>D. 8%. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2,24 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hồn tồn m gam X, thu được a gam CO2. Giá trị của a là



<b>A. 8,8. </b> <b>B. 2,2. </b> <b>C. 6,6. </b> <b>D. 4,4. </b>


12. Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được
6,72 lít khí CO2(đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2(đktc).
Giá trị của V là


<b>A. 5,60. </b> <b>B. 11,20. </b> <b>C. 3,36. </b> <b>D. 6,72. </b>


13. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,07 mol một ancol đa chức và 0,03 mol một ancol khơng
no, có một liên kết đơi, mạch hở, thu được 0,23 mol khí CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là


<b>A. 2,70. </b> <b>B. 5,40. </b> <b>C. 8,40. </b> <b>D. 2,34. </b>


14. Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và <b>Y </b>(Mx < My), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng
27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba este (có khối lượng
6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản
ứng tạo ete của X và Y lần lượt là


A. 50% và 20% B. 20% và 40% C. 40% và 30% D. 30% và 30%
II. ĐỀ KIỂM TRA MẪU


<b>ĐỀ 1: </b>


<b>Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glyxerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu </b>
được 6,72 lít khí CO<sub>2</sub> (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2
(đktc). Giá trị của V là


<b>A. 11,2 </b> <b>B. 5,6. </b> <b>C. 3,36. </b> <b>D. 6,72. </b>


<b>Câu 2: Cho 28 gam hỗn hợp A gồm metanol, etilenglicol và glixerol phản ứng vừa đủ với Na thu được </b>


47,8 gam hỗn hợp muối và V lít H2 (đktc). Vậy giá trị của V là


<b>A. 12,32. </b> <b>B. 5,60. </b> <b>C. 7,84. </b> <b>D. 10,08. </b>


<b>Câu 3: X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 11,2 gam oxi, thu được hơi nước </b>
và 13,2 gam CO2. Công thức của X là:


<b>A. C</b>3H7OH <b>B. C</b>3H5(OH)3 <b>C. C</b>2H4(OH)2 <b>D. C</b>3H6(OH)2
<b>Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) đơn chức, mạch hở X, thu được H</b>2O và CO2 với tỉ lệ số
mol tương ứng là 4:3. Công thức phân tử của X là


<b>A. C</b><sub>2</sub>H<sub>6</sub>O<sub>2</sub>. <b>B. C</b><sub>3</sub>H<sub>8</sub>O. <b>C. C</b><sub>4</sub>H<sub>10</sub>O<sub>2</sub>. <b>D. </b>C<sub>3</sub>H<sub>8</sub>O<sub>2</sub>.


<b>Câu 5:</b> Chất nào có nhiều đồng phân nhất?


<b>A. </b>C3H8O. <b>B. C</b>3H7Cl. <b>C. C</b>3H6. <b>D. </b>C3H8


<b>Câu 6:</b> Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng số nhóm
-OH) cần vừa đủ V lít khí O2, thu được 11,2 lít khí CO2 và 12,6 gam H2O (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị
của V là


<b>A. </b>11,20. <b>B. 4,48. </b> <b>C. 14,56. </b> <b>D. 15,68. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

phần 2 với H2SO4 đặc ở 140oC tạo thành 1,996 gam hỗn hợp ba ete. Hóa hơi hồn tồn hỗn hợp ba ete
trên, thu được thể tích hơi là 0,3864 lít (136,5oC và 2 atm). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần
lượt là


<b>A. 50% và 50%. </b> <b>B. 62,5% và 70%. </b> <b>C. 65,2% và 70%. </b> <b>D. 70% và 62,5%. </b>
<b>Câu 8: Chất nào sau đây là ancol bậc 2? </b>



<b>A. (CH</b>3)2CH-OH. <b>B. (CH</b>3)2CH - CH2 - OH. <b>C. (CH</b>3)3COH. D. HO - CH2 - CH2 - OH.
<b>Câu 9: Phát biểu nào sau đây là Đúng </b>khi nói về phenol (C6H5OH)?


<b>A. Phenol là hợp chất có OH. </b>


<b>B. Phenol tác dụng với Na, NaOH, CH</b>3COOH


<b>C. Phenol tham gia phản ứng thế với dd Br</b>2 dễ hơn benzen
<b>D. Dung dịch phenol có tính axit, biến đổi q hóa hồng </b>


<b>Câu 10: Cho 2,53g hỗn hợp X gồm CH</b>3OH, C2H5OH, C6H5OH (phenol) tác dụng với dung dịch Na
vừa đủ, sau phản ứng thu được 0,448 lít H2 đktc và m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là


<b>A. 3,41. </b> <b>B. 1,81. </b> <b>C. 3,25. </b> <b>D. 3,45. </b>


<b>Câu 11: Cho m gam ancol X no đơn chức mạch hở bậc I đi qua CuO (dư) đã được đốt nóng. Sau phản </b>
ứng xảy ra hồn tồn thấy khối lượng chất rắn giảm đi 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối so
với hiđro là 19. Giá trị của m là


<b>A. 0,78. </b> <b>B. 1,52. </b> <b>C. 1,2. </b> <b>D. 0,92. </b>


<b>Câu 12: Tách nước từ ancol X, bậc II thu được anken. Cho 3 gam X tác dụng hết với Na dư thu được </b>
0,56 lít H2 (đktc). Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1400C thu được sản phẩm là


<b>A. điisopropyl ete. </b> <b>B. đisec-butyl ete. </b> <b>C. propen. </b> <b>D. but-2-en. </b>
<b>Câu 13: Cho Na phản ứng hoàn toàn với 2,34 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong </b>
dãy đồng đẳng tác dụng với Na thu được 3,66 gam muối . CTPT của hai ancol là :


<b>A. C</b>2H5OH, C3H7OH. <b>B. C</b>4H9OH, C5H11OH <b>C. CH</b>3OH, C2H5OH. D. C3H7OH, C4H9OH.
<b>Câu 14: Cho 1 mol các chất: HO-C</b>6H4-CH2OH, C6H5OH, HO-C6H4-OH, CH3-O-C6H4-OH, CH2


OH-CH2OH tác dụng với Na. Số chất tạo ra 1 mol H2 là


<b>A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 15: X là C</b>8H10O chứa vòng benzen. Khi tách nước tạo sản phẩm Y có khả năng trùng hợp. Tên của
Y là


<b>A. Cumen. </b> <b>B. Tôluen. </b> <b>C. Ancolbenzylic. </b> <b>D. Styren. </b>
<b>Câu 16: Cho sơ đồ: CH</b>3-CH3<i>Cl</i>2 /<i>AS</i>X


0


/


<i>NaOH t</i>


Y. Tên gọi của Y là.


<b>A. Propan-1-ol. </b> <b>B. Etyl clorua. </b> <b>C. Propan-2-ol. </b> <b>D. Ancol etylic. </b>
<b>Câu 17:</b> Hợp chất A tác dụng được với K, AgNO3/NH3, không tác dụng với NaOH. Khi cho A tác
dụng với H2/Ni, t0 tạo ra ancol hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu
tạo của A là:


<b>A. </b>HOCH2CH2CHO. <b>B. </b>CH3CH(OH)CHO. <b>C. </b>HCOOCH3. <b>D. </b>C2H5OH.
<b>Câu 18: Khi tách nước từ 3–metylbutan–2–ol, sản phẩm chính thu được là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

en.


<b>Câu 19: Cho sơ đồ: Toluen </b><i>Br</i>2/<i>as</i><sub> X </sub>+ NaOH<i>t</i>0 <sub>Y </sub><i>CuO t</i>,0<sub> Z. Công thức của Z là </sub>



<b>A. C</b>6H5COCH3 <b>B. C</b>6H5CH2CHO <b>C. (C</b>6H5-CO)2Cu <b>D. C</b>6H5CHO
<b>Câu 20: Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 1, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà </b>
phân tử của chúng có phần trăm khối lượng oxi bằng 18,18%?


<b>A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), </b>
thu được 8,96 lít khí CO<sub>2</sub> (đktc) và 11,7 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H2SO4 đặc thì
tổng khối lượng ete tối đa thu được là


<b>A. 5,60 gam. </b> <b>B. 6,50 gam. </b> <b>C. 7,40 gam. </b> <b>D. 7,85 gam. </b>
<b>Câu 22:</b> Đun nóng 24 gam axit axetic với 9,6 gam ancol m etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được
14,8 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là


<b>A. 60%. </b> <b>B. 50%. </b> <b>C. 75%. </b> <b>D. 66,67%. </b>


<b>Câu 23: Tên quốc tế của hợp chất có cơng thức CH</b>3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là


<b>A. 3-etyl hexan-5-ol. </b> <b>B. 3-metyl pentan-2-ol. </b> <b>C. 4-etyl pentan-2-ol. </b> <b>D. </b>2-etyl
butan-3-ol.


<b>Câu 24: Cho các chất: CH</b>2OH-CH2OH, CH2OH-CH2-CH2OH, CH2OH-CHOH-CH2OH, CH3OH,
CH2OH-CHOH-CH3, C6H5OH. Số chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là


<b>A. 6. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 25: Khi đun nóng Ancol X với H</b>2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được sản phẩm Y. Tỉ khối hơi
của Y so với X là 1,4375 X là



<b>A. C</b>3H5OH. <b>B. C</b>4H9OH. <b>C. C</b>2H5OH. <b>D. CH</b>3OH.


<b>Câu 26: Ancol X , mạch hở, no có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng </b>
với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là


<b>A. 6. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 27: Một chất hữu cơ X chứa ba nguyên tố có tỉ lệ khối luượng: m</b>C:mH:mO = 21 : 2 : 4. X có CTPT
trùng với CTĐGN. X chứa vòng benzen. Số CTCT của X là


<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 28: Cho 1 lít cồn 92</b>o tác dụng với Na dư. Cho khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8
g/ml. Thể tích khí H2 được ở đktc là


<b>A. 224 lít. </b> <b>B. 228,98 lít. </b> <b>C. 280 lít. </b> <b>D. 224,24 lít. </b>
<b>Câu 29: Khi đun nóng hỗn hợp CH</b>3OH, C2H5OH ở nhiệt độ 1400C với H2SO4 đặc thì số ete tạo ra là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 30: X là C</b>8H10O chứa vịng benzen. X khơng tác dụng với NaOH. Số đồng phân của X là


<b>A. 8. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 9. </b> <b>D. 10 </b>


<b>ĐỀ 2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. C6H5CH(OH)2. </b> <b>B. CH3C6H3(OH)2. </b> <b>C. HOC6H4CH2OH. </b> <b>D. </b>
CH3OC6H4OH.


<b>Câu 2: Ancol X , mạch hở, có khơng q 3 ngun tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với </b>


Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là


<b>A. 3. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 3: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH? </b>


<b>A. Propan-1,2-điol </b> <b>B. Glixerol. </b> <b>C. Ancol benzylic. </b> <b>D. Ancol etylic. </b>
<b>Câu 4: Oxi hố khơng hồn tồn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi </b>
của X là


<b>A. metyl phenyl xeton. </b> <b>B. metyl vinyl xeton. </b> <b>C. </b>propanal. <b>D. đimetyl xeton. </b>
<b>Câu 5: Cho 28 gam hỗn hợp A gồm metanol, etilenglicol và glixerol phản ứng vừa đủ với Na thu được </b>
47,8 gam hỗn hợp muối và V lít H2 (đktc). Vậy giá trị của V là


<b>A. 10,08. </b> <b>B. 12,32. </b> <b>C. 5,60. </b> <b>D. 7,84. </b>


<b>Câu 6: Cho Na dư vào V (ml) cồn etylic 46</b>0 (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8
g/ml; của nước là 1 g/ml) thu được 42,56 lít H2 (đktc). Giá trị của V là:


<b>A. 200 ml. </b> <b>B. 237,5 ml. </b> <b>C. 475 ml. </b> <b>D. 100 ml. </b>
<b>Câu 7: Nhận định không đúng? </b>


<b>A. Có thể điều chế phenol từ cumen(isopropyl benzen) </b>


<b>B. Khi dẫn khí CO</b>2 dư vào dung dịch natriphenolat tạo kết tủa.
<b>C. Phenol có tính axit yếu, biến đổi q hóa hồng. </b>


<b>D. Phenol tham gia phản ứng thế dẽ hơn benzen. </b>


<b>Câu 8: Tên quốc tế của hợp chất có cơng thức CH</b>3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là



<b>A. 3-metyl pentan-2-ol. </b> <b>B. 4-etyl pentan-2-ol. </b> <b>C. 3-etyl hexan-5-ol. </b> <b>D. </b>2-etyl
butan-3-ol.


<b>Câu 9: Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà </b>
phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%?


<b>A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 10: Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được </b>
0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là


<b>A. 3,28. </b> <b>B. 2,40. </b> <b>C. 2,36. </b> <b>D. 3,24. </b>


<b>Câu 11: Ứng với công thức phân tử C</b>7H8O có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen và số đồng
phân đều tác dụng được với các chất: K, KOH


<b>A. 4 và 3. </b> <b>B. 4 và 2. </b> <b>C. 5 và 3. </b> <b>D. 5 và 2. </b>


<b>Câu 12: Khi đun nóng Ancol X với H</b>2SO4 đặc ở nhiệt dộ thích hợp thu được sản phẩm Y. Tỉ khối hơi
của Y so với X là 0,7. X là


<b>A. C</b>4H9OH. <b>B. C</b>3H5OH. <b>C. C</b>3H7OH. <b>D. C</b>2H5OH.
<b>Câu 13: Khi đun nóng hỗn hợp CH</b>3OH, C2H5OH ở nhiệt độ 1400C với H2SO4 đặc thì số ete tạo ra là


<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 14: Oxi hoá ancol X thu được chất Y là CH</b>3-CH2-CH2-CH=O. Tên gọi của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), </b>


thu được 8,96 lít khí CO<sub>2</sub> (đktc) và 11,7 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H2SO4 đặc thì
tổng khối lượng ete tối đa thu được là


<b>A. 6,50 gam. </b> <b>B. 5,60 gam. </b> <b>C. 7,40 gam. </b> <b>D. 7,85 gam. </b>
<b>Câu 16: Cho sơ đồ: benzen </b><i>Br</i>2/<i>Fe</i><sub> X </sub>+ NaOH<i>đ</i> c /<i>t pcao</i>0, <sub>Y </sub><i>HCl</i> <sub> Z. Công thức của Y, Z lần </sub>
lượt là


<b>A. C</b>6H5Cl, C6H5OH B. C6H5OH, C6H5ONa.C. C6H6, C6H5OH D. C6H5ONa, C6H5OH.
<b>Câu 17: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là : </b>


<b>A. Na</b>2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.
<b>B. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). </b>


<b>C. Ca, CuO (t</b>o), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.


<b>D. HBr (t</b>o), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), CH3OH (H2SO4 đặc, nóng).


<b>Câu 18: Cho các chất: CH</b>2OH-CH2OH, CH2OH-CH2-CH2OH, CH2OH-CHOH-CH2OH, CH3OH,
CH2OH-CHOH-CH3, C6H5OH. Số chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là


<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 19: Phân hủy hoàn toàn 4,58 gam 2,4,6-trinitrophenol ( axit picric) thu được x mol hỗn hợp gồm </b>
CO, CO2, N2, H2. Giá trị của x là


<b>A. 0,15 mol. </b> <b>B. 0,12 mol. </b> <b>C. 0,18 mol. </b> <b>D. 0,20 mol. </b>
<b>Câu 20: Cho sơ đồ: CH</b>3-CH2-CH3<i>Cl</i>2 /<i>AS</i>X


0



/


<i>NaOH t</i>


Y. Tên gọi của Y là.


<b>A. Ancol etylic. </b> <b>B. Propan-1-ol. </b> <b>C. Etyl clorua. </b> <b>D. Propan-2-ol. </b>
<b>Câu 21: Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO</b>2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam.
Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


<b>A. C6H4(OH)2. </b> <b>B. HOCH2C6H4COOH. C. HOC6H4CH2OH. </b> <b>D. C2H5C6H4OH. </b>
<b>Câu 22:</b> Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol (C6H5OH)?


<b>A. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. </b>
<b>B. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức. </b>
<b>C. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa. </b>


<b>D. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng. </b>


<b>Câu 23: Cho 1mol các chất: HO-C</b>6H4-CH2OH, C6H5OH, HO-C6H4-OH, CH3-O-C6H4-OH, CH2
OH-CH2OH. Số chất tác dụng với 2 mol NaOH là


<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 ancol no đơn chức X, Y là đồng đẳng liên tiếp thu </b>
được 11,2 lít CO2, cũng với lượng hỗn hợp trên cho phản ứng với Na dư thì thu được 2,24 lít H2 (ở đktc).
Công thức phân tử của 2 ancol trên là :


<b>A. C</b>2H5OH; C3H7OH. <b>B. CH</b>3OH; C3H7OH. <b>C. C</b>2H5OH ; CH3OH.D. C4H9OH; C3H7OH.


<b>Câu 25: Khi tách nước từ 3–metylbutan–2–ol, sản phẩm chính thu được là </b>


<b>A. 2–metylbut–3–en. </b> <b>B. 3–metylbut–2–en. </b> <b>C. 3–metylbut–1–en. </b> <b>D. </b> 2–metylbut–2–
en.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. 60%. </b> <b>B. 55%. </b> <b>C. 44%. </b> <b>D. 75%. </b>


<b>Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) đa chức, mạch hở X, thu được H</b><sub>2</sub>O và CO<sub>2</sub> với tỉ lệ số
mol tương ứng là 3:2. Công thức phân tử của X là


<b>A. C</b><sub>3</sub>H<sub>8</sub>O<sub>2</sub>. <b>B. C</b><sub>2</sub>H<sub>6</sub>O<sub>2</sub>. <b>C. C</b><sub>4</sub>H<sub>10</sub>O<sub>2</sub>. <b>D. C</b><sub>2</sub>H<sub>6</sub>O.


<b>Câu 28: X là C</b>8H10O chứa vòng benzen. Khi tách nước tạo sản phẩm Y có khả năng trùng hợp. Tên của
Y là


<b>A. Styren. </b> <b>B. Ancolbenzylic. </b> <b>C. Cumen. </b> <b>D. Tôluen. </b>


<b>Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng số nhóm </b>
-OH) cần vừa đủ V lít khí O<sub>2</sub>, thu được 11,2 lít khí CO<sub>2</sub> và 12,6 gam H2O (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị
của V là


<b>A. 14,56. </b> <b>B. 4,48. </b> <b>C. 15,68. </b> <b>D. 11,20. </b>


<b>Câu 30: Ancol no đơn chức X có %C = 64,86%. X tác dụng với CuO tạo ra anđehyt. Số đồng </b>
phân của X là


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Bài tập cơ bản </b>



1. Cho m gam etan nol tác dụng với Na dư thu được 0,672 lít H2. Tính m?


2. Cho 3,6 gam ancol X đơn chức tác dụng với Na dư, thu được 4,92 gam muối. Xác định X.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>


đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Một số vấn đề trọng điểm để ôn tập nhanh và hiệu quả môn hóa học
  • 13
  • 512
  • 2
  • ×