Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bộ đề kiểm tra 1 tiết lần 4 môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Võ Chí Công

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (939.39 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CƠNG </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 4 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm - 20 câu) </b>


<b>Câu 1:</b> Cho giá trị độ âm điện của H; N; Cl; O lần lượt là: 2,2; 3,04; 3,16; 3,44. Phân tử có độ phân cực
liên kết cao nhất là


<b>A. </b>N2O. <b>B. </b>HCl. <b>C. </b>Cl2O3. <b>D. </b>H2O.


<b>Câu 2:</b> Nhóm IA trong bảng tuần hồn có tên gọi là


<b>A. </b>nhóm kim loại kiềm. <b>B. </b>nhóm khí hiếm.


<b>C. </b>nhóm halogen. <b>D. </b>nhóm kim loại kiềm thổ.


<b>Câu 3:</b> Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p6. Vị trí của các ngun
tố X và Y trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:


<b>A. </b>X thuộc ơ thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA; Y thuộc ơ thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA.


<b>B. </b>X thuộc ơ thứ 18, chu kì 3, nhóm VIIA; Y thuộc ơ thứ 20, chu kì 4, nhóm IIA.


<b>C. </b>X thuộc ơ thứ 18, chu kì 3, nhóm VIIA; Y thuộc ơ thứ 20, chu kì 3, nhóm IIA.


<b>D. </b>X thuộc ơ thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA; Y thuộc ơ thứ 20, chu kì 4, nhóm IIA.


<b>Câu 4:</b> Số oxi hóa của S trong các phân tử và ion sau: Al2S3, SO32–, FeSO4, SF6 lần lượt là:



<b>A. </b>+2, +4, +6, +6. <b>B. </b>-2, +4, +6, +6. <b>C. </b>-2,+4, +6, -6. <b>D. </b>-2, +6, +6, +6.
<b>Câu 5:</b> Phản ứng <i><b>khơng thuộc </b></i>loạiphản ứng oxi hóa - khử là


<b>A. </b>Cl2 + H2 → 2HCl. <b>B. </b>2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.


<b>C. </b>CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O. <b>D. </b>4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O.


<b>Câu 6:</b> Bán kính của các ion và nguyên tử: 17Cl–, 18Ar, 20Ca2+ được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái


sang phải là


<b>A. </b>Ca2+, Ar, Cl–. <b>B. </b>Cl–, Ca2+, Ar. <b>C. </b>Cl–, Ar, Ca2+. <b>D. </b>Ar, Cl–, Ca2+.
<b>Câu 7:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron trong hạt nhân nguyên tử.


(2) Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 1 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.


(3) Nguyên tử của tất cả các nguyên tố nhóm A đều có số electron ở lớp ngồi cùng bằng số thứ tự của
nhóm.


(4) Tất cả các nguyên tố nhóm VIIIA đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử.
(5) Độ âm điện của ngun tử càng lớn thì tính kim loại của nó càng mạnh.


Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 8:</b> Phân lớp 4f có số electron tối đa là



<b>A. </b>2. <b>B. </b>14. <b>C. </b>10. <b>D. </b>6.


<b>Câu 9:</b> Cacbon có 2 đồng vị là: và oxi có 3 đồng vị là: và . Số loại phân tử CO2


được tạo nên từ các đồng vị trên tối đa là


<b>A. </b>9. <b>B. </b>12. <b>C. </b>6. <b>D. </b>3.


12


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10:</b> Electron cuối cùng (có mức năng lượng cao nhất) của nguyên tử nguyên tố M điền vào phân lớp
4s1. Vị trí của ngun tố M (chu kì, nhóm) trong bảng tuần hồn là:


<b>A. </b>Chu kì 4, nhóm IB. <b>B. </b>Chu kì 4, nhóm VIA.


<b>C. </b>Chu kì 4, nhóm IA. <b>D. </b>Chu kì 4, nhóm VIB.


<b>Câu 11:</b> Hịa tan hồn tồn 4,8 gam kim loại M trong dung dịch HCl vừa đủ thì thấy khối lượng dung
dịch sau phản ứng tăng lên 4,4 gam. Kim loại M là


<b>A. </b>Mg (M = 24). <b>B. </b>Zn (M = 65). <b>C. </b>Ca (M = 40). <b>D. </b>Fe (M = 56).
<b>Câu 12:</b> Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X có Z=24 là


<b>A. </b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>4<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>1<sub>. </sub>


<b>C. </b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>3d</sub>5<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>4<sub>4s</sub>2<sub>. </sub>


<b>Câu 13:</b> Cho nguyên tố X có Z = 15 và nguyên tố Y có Z = 19. Điều khẳng định nào sau đây là <i><b>đúng</b></i>?


<b>A. </b>X và Y đều là phi kim. <b>B. </b>X là kim loại, Y là phi kim.



<b>C. </b>X và Y đều là kim loại. <b>D. </b>X là phi kim, Y là kim loại.


<b>Câu 14:</b> Trong tự nhiên, nguyên tố Cu có 2 đồng vị là và , trong đó đồng vị <sub> chiếm 27% </sub>
về khối lượng. Số nguyên tử có trong 28,616 gam là (Cho O = 16 ; số Avogađro =
6,023.1023<sub>) </sub>


<b>A. </b>4,3968. 1023. <b>B. </b>8,7936.1023. <b>C. </b>1,5787.1023. <b>D. </b>1,7587.1023.


<b>Câu 15:</b> Phân lớp electron có mức năng lượng cao nhất của hai nguyên tử X, Y lần lượt là 4s và 3p. Tổng
số electron của hai phân lớp này là 5 và hiệu số electron của hai phân lớp này là 3. Điện tích hạt nhân
nguyên tử của X và Y lần lượt là:


<b>A. </b>19+, 16+. <b>B. </b>16+, 19+. <b>C. </b>24+, 16+. <b>D. </b>29+, 16+.


<b>Câu 16:</b> Phản ứng mà trong đó HCl đóng vai trị chất khử là


<b>A. </b>MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. <b>B. </b>Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.


<b>C. </b>HCl + NaOH → NaCl + H2O. <b>D. </b>AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.


<b>Câu 17:</b> Oxit cao nhất của nguyên tố R có dạng R2O5. Trong hợp chất khí của R với hiđro thì R chiếm


91,18 % về khối lượng. Nguyên tố R là


<b>A. </b>Sb (M=122). <b>B. </b>N (M=14). <b>C. </b>P (M=31). <b>D. </b>As (M=75).


<b>Câu 18:</b> Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ngun tử thì


<b>A. </b>bán kính ngun tử giảm dần, tính kim loại tăng dần.



<b>B. </b>bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim giảm dần.


<b>C. </b>bán kính nguyên tử tăng dần, tính kim loại giảm dần.


<b>D. </b>bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần.


<b>Câu 19:</b> Dãy gồm các chất mà trong phân tử có liên kết cộng hóa trị phân cực là:


<b>A. </b>HCl, N2, H2S. <b>B. </b>O2, H2O, H2S. <b>C. </b>H2O, HCl, NH3. <b>D. </b>HF, Cl2, H2O.


<b>Câu 20:</b> Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử: 9F, 16S, 8O. Dãy thứ tự <i><b>đúng</b></i> về tính phi


kim giảm dần là


<b>A. </b>S > F > O. <b>B. </b> F > O > S. <b>C. </b> F > S > O. <b>D. </b> S > O > F.
<b>B. TỰ LUẬN: (4,0 điểm) </b>


<b>Câu 1: (1,0 điểm) </b>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, electron và nơtron bằng 92. Trong
đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 24 hạt.Xác định số hiệu nguyên tử và số khối


63


Cu 65Cu 65Cu


63


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

của hạt nhân nguyên tử nguyên tố X.


<b>Câu 2: (1,0 điểm) </b>Cho 11,7 gam kim loại kiềm R tác dụng hết với nước thu được 3,36 lít khí (đktc). Xác


định tên kim loại R.


<b>Câu 3: (0,5 điểm)</b> Dựa vào qui tắc bát tử, viết công thức cấu tạo của các phân tử sau: CH4 và HNO2.


(Cho ZH=1; ZC=6; ZN=7; ZO=8)


<b>Câu 4: (1,5 điểm) </b>


<b>1. (1,0 điểm) </b>Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa-khử sau bằng phương pháp thăng bằng
electron và xác định vai trò của các chất tham gia phản ứng:


Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O


<b>2.(0,5 điểm) </b>Cho m gam hỗn hợp X gồm Zn và Al (số mol mỗi kim loại bằng nhau) tác dụng vừa đủ với
hỗn hợp gồm 2,24 lít khí O2 và 1,12 lít khí Cl2 thu được hỗn hợp Y. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện


tiêu chuẩn. Tính giá trị của m.
<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>A.TRẮC NGHIỆM</b>: <b>(5điểm ) </b>


<b>Câu 1</b>: Trong một chu kỳ, khi điện tích hạt nhân tăng dần thì bán kính nguyên tử của các nguyên tố:
<b>A.</b> tăng dần <b>B.</b> giảm dần <b>C.</b> không thay đổi. <b>D.</b> Cả B và C đều đúng
<b>Câu 2</b>: Cấu hình electron nguyên tử của Na :1s22s22p63s1. Trong bảng tuần hồn Na thuộc nhóm :
<b>A.</b> nhóm IIA. <b>B.</b> nhóm IA. <b>C.</b> nhóm IB <b>D.</b> nhóm IIB.


<b>Câu 3</b>: Các nguyên tố Na (Z= 11), Mg (Z = 12), Al (Z=13) (ở chu kì 3) được xếp theo thứ tự giảm dần
tính kim loại là :


<b>A.</b> Mg, Na, Al <b>B.</b> Na, Al, Mg <b>C.</b> Na, Mg, Al <b>D.</b> Al, Mg, Na


<b>Câu 4</b>: Liên kết cộng hoá trị là liên kết hố học được hình thành giữa hai ngun tử bằng:
<b>A. </b>một electron chung. <b>B. </b>sự cho-nhận electron.


<b>C. </b>một cặp electron chung. <b>D. </b>một hay nhiều cặp electron chung
<b>câu 5</b>: Số oxi hóa của N trong NH3, NO2 lần lượt là :


<b>A.</b> - 3, +4 <b>B.</b> -3, -4. <b>C.</b> +3, +4 <b>D.</b> +4, – 3
<b>Câu 6</b>: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất ?


<b>A.</b> H2 <b>B.</b> CH4 <b>C.</b> HCl <b>D.</b> N2


<b>Câu 7</b>: Trong phản ứng : C + 4HNO3 → CO2 + 4NO2 + 2H2O. Vai trò của C trong phản ứng:


<b>A.</b> là chất oxi hóa
<b>B.</b> là chất khử


<b>C.</b> là chất oxi hóa, nhưng đồng thời cũng là chất khử .
<b>D.</b> khơng là chất oxi hóa và cũng khơng là chất khử


<b>Câu 8</b>: Ngun tố F có Z = 9. Cấu hình electron nguyên tử của flo là:
<b>A.</b> 1s22s2 2p5 <b>B.</b> 1s2 2s2 3p5.


<b>C.</b> 1s2 2s32p5 <b>D.</b> 1s2 2s2 2p6


<b>Câu 9</b>: Nếu nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s2 thì cấu hình electron của cation X2+
là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 10</b>: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:


<b>A.</b> proton và electron. <b>B.</b> nơtron và electron.


<b>C.</b> nơtron, proton và electron . <b>D.</b> nơtron, proton


<b>Câu 11</b>: Một nguyên tố tạo hợp chất khí với hidro có cơng thức RH3. Trong oxit bậc cao nhất của R,


nguyên tố R chiếm 25,93% về khối lượng. Nguyên tố đó là<b> </b>


<b>A.</b> As (M = 75) <b>B.</b> Si ( M= 28) <b>C.</b> N (M = 14) <b>D.</b> P (M = 31)
<b>Câu 12</b>: Cho các ion sau: Cl- , NO3- , Fe3+. Các ion đơn nguyên tử là:


<b>A.</b> Cl-<sub> , NO</sub>


3- <b>B.</b> NO3- , Fe3+ <b>C.</b> Fe3+ , Cl- <b>D.</b> Cl- , NO3- , Fe3+.


<b>Câu 13</b>: Trong một nhóm A, khi điện tích hạt nhân tăng dần thì tính kim loại của các nguyên tố :
<b>A.</b> tăng dần. <b>C.</b> không thay đổi.


<b>B.</b> giảm dần. <b>D.</b> Cả B và C đều đúng
<b>Câu 14</b>: Phân lớp d chứa tối đa số electron là:


<b>A.</b> 8 <b>B.</b> 10 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 2.


<b>Câu 15</b>: Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R2O5 . Hợp chất khí với hidro của ngun tố R có <b>cơng </b>


<b>thức phân tử</b> là:


<b>A.</b> RH4 <b>B.</b> RH2 <b>C.</b> RH <b>D.</b> RH3


<b>Câu 16</b>: Cho các nguyên tử: 16<sub>8</sub>𝑋, <sub>19</sub>39𝑌, 17<sub>8</sub>𝑍, <sub>11</sub>23𝑇. Các cặp nguyên tử là đồng vị của nhau:
<b>A.</b> 16<sub>8</sub>𝑋, <sub>19</sub>39𝑌 <b>B. 𝑌</b><sub>19</sub>39 , 17<sub>8</sub>𝑍, <b>C.</b> 16<sub>8</sub>𝑋, 17<sub>8</sub>𝑍 <b>D.</b> 17<sub>8</sub>𝑍, <sub>11</sub>23𝑇.
<b>Câu 17</b>: Cho ký hiệu nguyên tử <sub>11</sub>23𝑋, nguyên tử X có:



<b>A. </b>11 electron, 12 notron <b>B. </b>11 proton, 11 notron
<b>C. </b>12 proton, 12 electron <b>D. </b>11 proton, 12 eletron


<b>Câu 18</b>: Cấu hình electron của ion X là:1s22s22p6. Vị trí của X trong Bảng tuần hồn là :
<b>A.</b> chu kì 2, nhóm VIIIA <b>B.</b> chu kì 2, nhóm VIA


<b>C.</b> chu kì 2, nhóm VIIA <b>D.</b> chu kì 2, nhóm IIA
<b>Câu 19</b>: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa - khử là:
<b>A.</b> Tạo ra chất kết tủa


<b>B.</b> Tạo ra chất khí


<b>C.</b> Có sự thay đổi số oxi hóa của một nguyên tố
<b>D.</b> Có sự thay dổi màu sác của chất


<b>Câu 20</b>: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào <i><b>Không</b></i> thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử ?
<b>A.</b> 2Na + Cl2  2NaCl


<b>B.</b> Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


<b>C.</b> CuO + 2HCl CuCl2 + H2O


<b>D.</b> 3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O


<b>B. TỰ LUẬN: (5 điểm) </b>
<b>Đề chẵn </b>


<b>Câu 1: ( 1,5 điểm) </b>



Nguyên tố X có tổng các hạt cơ bản là 54. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 14.
a) Xác định số khối A, viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 2</b>: <b>( 1,5 điểm)</b>


Cân bằng phương trình học của phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và
cho biết quá trình khử, q trình oxi hóa trong phản ứng:


a) Al + HNO3  Al(NO3)3 + NO + H2O


b) Mg + H2SO4  MgSO4 + SO2 + H2O


d) MnO2+ HCl  MnCl2+ Cl2 + H2O


<b>Câu 3</b>: (<b>2,0 điểm</b>) Khi cho 0,6 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng với nước tạo ra 0,336 lít khí (đktc)
và dung dịch X.


a) Xác định tên của kim loại đó.


b) Tính khối lượng dung dịch HCl 10% cần dùng để trung hòa dung dịch X thu được.
<b>Đề lẻ: </b>


<b>Câu 1</b>: <b>(1,5 điểm) </b>Viết công thức eletron và công thức cấu tạo của phân tử: H2O, Cl2, NH3


<b>Câu 2</b>: <b>(2,0 điểm)</b>


Cân bằng phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron
và cho biết, sự khử và sự oxi hóa của phản ứng :


a) Zn + HNO3 Zn(NO3)2 + NO + H2O



b) Mg + H2SO4  MgSO4 + SO2 + H2O


<b>Câu 3</b>: <b>(1,5 điểm)</b>


Khi cho 0,6 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng với nước tạo ra dung dịch X và 0,336 lít khí (đktc)
a) Xác định tên của kim loại đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.



-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra 1 tiết lần 3 môn Toán Khối 10
  • 1
  • 2
  • 6
  • ×