Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài tập trắc nghiệm chuyên đề Đại cương về kim loại môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Gia Lộc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (997.72 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI MƠN HĨA HỌC 12 NĂM </b>


<b>2020 TRƯỜNG THPT GIA LỘC </b>


<b>Câu 1.</b> Muối Fe2+làm mất màu dung dịch KMnO<sub>4</sub> ở môi trường axit cho ra ion Fe3+ còn ion Fe3+ tác
dụng với I-cho ra I<sub>2</sub>và Fe2+. Sắp xếp các chất oxi hóa Fe3+, I<sub>2</sub>, MnO <sub>4</sub>- theo thứ tự độ mạnh tăng dần :
A. 3+


Fe <I<sub>2</sub><
-4


MnO B. I<sub>2</sub> < 3+


Fe <


-4


MnO C. I<sub>2</sub><


-4


MnO < 3+


Fe D.


-4


MnO < 3+


Fe <I<sub>2</sub>



<b>Câu 2. </b>Cho 2,7 gam Al và 4,68 gam K vào lượng nước dư, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch
A. Cho từ từ V ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch A thu được 6,24 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V
là:


A. 180 ml B. 140 ml C. 120 ml D. 80 ml


<b>Câu 3. </b>Cho 500 ml dung dịch HNO3 nồng độ <b>a </b>M loãng vào một cốc thủy tinh có đựng 11,2 gam Fe và


9,6 gam Cu. Khuấy đều để phản ứng xảy ra hồn tồn khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thốt ra (ở đktc)
và cịn lại 3,2 gam chất rắn không tan. Giá trị của<b> a</b> là:


A. 1,6M B. 2,133M C. 0,4M D. 0,533M


<b>Câu 4.</b> Tiến hành điện phân dung dịch, điện cực trơ 200 ml dung dịch A gồm Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3


1M với cường độ dòng điện 3,86 A. Sau một thời gian thì dừng điện phân. Sau phản ứng thu được 25,44
gam kim loại ở catot. Thời gian điện phân là


A. 8000 giây B. 9407 giây C. 6500 giây D. 5000 giây
<b>Câu 5.</b> Dãy nào sau đây được xếp các kim loại theo chiều tăng dần tính khử :


A. Pb, Ni, Sn, Zn B. Pb, Sn, Ni, Zn C. Zn, Ni, Sn, Pb D. Ni, Zn, Pb, Sn
<b>Câu 6 :</b> Điện phân 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,4M với điện cực trơ và có


màng ngăn đến khi ở catot có 9,6 gam kim loại thốt ra thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân có khả năng
hịa tan tối đa bao nhiêu gam Fe. (Biết sản phẩm khử HNO3 là NO duy nhất).


A. 3,26 gam. B. 5,6 gam C. 4,9 gam D. 8,4 gam.



<b>Câu 7 :</b> Cho các nguyên tố : X (Z=19); Y (Z = 13); M (Z = 17); N (Z = 9); T (Z =11). Thứ tự tăng dần tính
kim loại của các nguyên tố


A. X<T<Y<M<N. B. N<M<Y<X<T C. X<Y<M<N<T. D. N<M<Y<T<X.
<b>Câu 8 :</b> Oxit của X tan trong nước tạo ra dung dịch làm đỏ quỳ tím. Oxit của Y phản ứng với nước tạo ra
dung dịch làm xanh quỳ tím. Oxit của Z tác dụng với cả dung dịch axit và dung dịch kiềm. X, Y, Z là các
nguyên tố cùng chu kỳ, thứ tự sắp xếp theo theo chiều tăng dần số hiệu nguyên tử của chúng là


A. Z, Y, X. B. X, Y, Z. C. Y, Z, X. D. X, Z, Y.
<b>Câu9 :</b> Tiến hành các thí nghiệm sau :


- Thí nghiệm 1 : Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng


- Thí nghiệm 2 : Để thanh thép (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm
- Thí nghiệm 3 : Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3


- Thí nghiệm 4 : Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch AgNO3


- Thí nghiệm 5 : Cho lá kẽm vào dung dịch H2SO4 lỗng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.


<b>Câu 10 :</b> Trong dãy điện hóa của kim loại, vị trí một số cặp oxi hóa-khử được sắp xếp như sau : Al3+/Al ,
Fe2+/ Fe , Ni2+/Ni , Fe3+/Fe2+ , Ag+/Ag. Điều khẳng định nào sau đây <b>không đúng</b>?


A. Kim loại sắt phản ứng được với dung dịch muối Fe(NO3)3.


B. Phản ứng giữa dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2 luôn xãy ra.



C. Các kim loại Al, Fe, Ni, Ag đều phản ứng được với dung dịch muối sắt (III).
D. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi muối sắt (III).


<b>Câu 11 :</b> Nhúng một lá Mn vào dung dịch chứa Zn2+<sub> thấy một lớp Zn phủ ngoài lá Mn; mặt khác ion Co</sub>2+


có thể oxi hóa Zn thành Zn2+<sub> và ion H</sub>+<sub> có thể oxy hóa Co thành Co</sub>2+<sub>. Căn cứ vào kết quả thực nghiệm trên </sub>


người ta xếp các cặp oxi hóa - khử theo chiều <b>giảm</b> dần tính oxi hóa của các cation như sau :
A. Mn2+<sub>/Mn; Zn</sub>2+<sub>/Zn; Co</sub>2+<sub>/Co; 2H</sub>+<sub>/H</sub>


2 B. 2H+/H2; Zn2+/Zn; Co2+/Co; Mn2+/Mn


C. 2H+/H2; Co2+/Co; Zn2+/Zn; Mn2+/Mn. D. 2H+/H2; Co2+/Co; Mn2+/Mn; Zn2+/Zn


<b>Câu 12 :</b> Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp Al2O3 ; FeO, CuO; MgO sau phản ứng hoàn


toàn chất rắn còn lại trong ống sứ là


A. MgO; Al; Fe; Cu B. Al2O3 ; MgO ; Fe; Cu C. Fe ;Cu D. Al; Cu; Fe; Mg


<b>Câu 13:</b> Nhúng thanh Fe vào 200 ml dung dịch chứa CuSO4 0,2M và Fe2(SO4)3 0,1M. Hãy cho biết sau


khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thì khối lượng thanh Fe thay đổi như thế nào?


A. Tăng 0,32 gam B. Tăng 2,56 gam C. Giảm 0,8 gam D. Giảm 1,6 gam.


<b>Câu 14:</b> Hỗn hợp X gồm 0,04 mol Fe và 0,12/n mol kim loại R (hóa trị n khơng đổi, khơng tan trong nước
và đứng trước hiđro trong dãy điện hoá). Cho X vào dung dịch AgNO3 dư. Tính khối lượng Ag thu được?



A. 21,6 gam B. 25,92 gam C. 28,08 gam D. 29,52 gam


<b>Câu 15:</b> Để một vật làm bằng hợp kim Zn,Cu trong mơi trường khơng khí ẩm( hơi nước có hồ tan O2)


xảy ra q trình ăn mịn điện hố. Tại cực âm xảy ra q trình nào sau đây?


A. Quá trình khử Zn B. Quá trình oxi hố Zn C. Q trình khử O2 D. Quá trình oxi hoá O2


<b>Câu 16:</b> Cho 4 dung dịch, mỗi dung dịch chứa một trong các ion sau : Cu2+; Fe3+; Ag+; Pb2+. Trong các
kim loại sau : Mg, Al, Fe, Cu, Ag; những kim loại đều phản ứng với cả 4 dung dịch trên là


A. Mg, Al, Cu B. Mg, Al, Fe C. Mg, Al, Fe, Cu D. Mg, Al


<b>Câu 17:</b> Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe-Pb; Fe – Zn; Fe – Sn; Fe – Ni.
Khi nhúng các cặp trên vào dung dịch axit, số cặp trong đó Fe bị phá huỷ trước là


A. 1 B. 3 C. 2 D. 4


<b>Câu 18.</b> Dung dịch A gồm các chất : CuCl , FeCl , Fe(NO ) , NaNO , NaBr<sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>3 2</sub> <sub>3</sub> . Tiến hành điện phân dung
dịch với điện cực trơ có màng ngăn. Các chất thu được đầu tiên ở anot và catot lần lượt là


A. Br và Fe<sub>2</sub> B. Cl và Cu <sub>2</sub> C. Br và Cu<sub>2</sub> D. Cl và Fe<sub>2</sub>


<b>Câu 19.</b> Cho <b>m</b> gam bột kim loại Al vào 100 ml dung dịch gồm Fe(NO ) 0,6M và AgNO 0,3M<sub>3 3</sub> <sub>3</sub> . Sau khi
các phản ứng hoàn toàn thu được 4,92 gam chất rắn. Giá trị <b>m</b> là


A. 1,35 gam B. 1,08 gam C. 1,75 gam D. 2,7 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>A. </b>Cu > Ag > Fe2+ > Fe <b>B. </b>Ag < Fe2+ < Cu < Fe <b>C. </b>Ag < Cu < Fe2+ < Fe <b>D. </b>Ag > Fe2+ >



Cu > Fe


<b>Câu 21 :</b> So sánh thể tích khí H2 (V1) thoát ra khi cho Al dung dịch NaOH (dư ) và thể tích khí N2 (V2) duy


nhất thu được khi cho cùng lượng Al trên vào dung dịch HNO3 lỗng dư (các khí đo cùng điều kiện )


<b>A. </b><i>V</i><sub>2</sub> 5<i>V</i><sub>1</sub> <b>B. </b><i>V</i><sub>1</sub>5<i>V</i><sub>2</sub> <b>C. </b><i>V</i><sub>1</sub><i>V</i><sub>2</sub> <b>D. </b> <sub>1</sub> 5 <sub>2</sub>


2


<i>V</i>  <i>V</i>


<b>Câu 22 :</b> Khi điện phân dung dịch một muối (G) thấy giá trị pH của dung dịch tăng lên. Dung dịch G là


<b>A. </b>FeCl2 <b>B. </b>CuSO4 <b>C. </b>AgNO3 <b>D. </b>NaCl


<b>Câu 23 :</b> Cho các ion kim loại : Zn2+ , Sn2+ , Ni2+ , Fe2+ , Pb2+. Thứ tự lực oxi hoá giảm dần là
<b>A. </b>Sn2+ > Ni2+ > Zn2+> Pb2+ > Fe2+. <b>B. </b>Pb2+ > Sn2+ > Ni2+> Fe2+ > Zn2+.
<b>C. </b>Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. <b>D. </b>Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+.


<b>Câu 24. </b>Nhúng một thanh nhôm nặng 50 gam vào dung dịch CuSO


4 dư. Sau một thời gian lấy thanh


nhôm ra cân được 51,38 gam. Khối lượng Cu tạo thành là


<b>a</b> 2,56 gam <b>b</b> 0,64 gam <b>c</b> 1,92 gam <b>d</b> 1,38 gam
<b>Câu 25. </b>Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính dẫn điện tăng ?



A. Mg, Fe, Ag, Cu B. Fe, Al, Cu, Ag C. Mg, Cu, Al, Ag D. Fe, Ag, Au, Cu


<b>Câu 26: </b>Có các kim loại Mg, Ni, Sn, Cu. Kim loại nào có thể dùng để bảo vệ điện hóa vỏ tàu biển làm bằng thép.
A. Ni B. Mg C. Sn D. Cu<b> </b>


<b>Câu 27 : </b>Zn là kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, trong thực tế người ta lại mạ Zn trên bề mặt của
sắt (sắt trong kẽm) để bảo vệ sắt khỏi bị han gỉ, vì :


A. Để tạo 1 pin điện, Zn tan thì Fe khơng tan. B. Vì Zn khơng tác dụng với
Oxi.


C. Vì Zn tạo được lớp ZnO mỏng trên bề mặt bền với môi trường D. Cả A,B,C đều khơng đúng
<b>Câu 28</b>. Tiến hành hai thí nghiệm sau :


- Thí nghiệm 1 : Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M;


- Thí nghiệm 2 : Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 1M.


Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Mối
quan hệ V1 với V2 là


<b>A. </b>V1 = V2. <b>B. </b>V2 = 10V1. <b>C. </b>V1 = 10V2. <b>D. </b>V1 = 20V2.


<b>Câu 29</b>. Điện phân 800 ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, I=1,34A trong vòng 36 phút (khi đó catot


chưa thốt khí). Khối lượng của kim loại ở catot và thể tích khí thốt ra ở anot (đktc) là


<b>A. </b>3,24 gam, 0,1008 lít <b>B. </b>2,16 gam, 0,112 lít . <b>C. </b>1,08 gam, 0,224 lít. <b>D. </b>3,24 gam, 0,168
lít .



<b>Câu 30</b>. Khi điện phân điện cực dương tan : dung dịch NiSO4. Cho biết các trình nào sau đây xảy ra ở điện


cực.


<b>A.</b> Catot : sự khử ion Ni2+ ; Anốt : Sự oxi hóa phân tử H2O sinh ra O2.


<b>B.</b> Catôt : Sự khử ion Ni2+; Anôt sự oxi hóa Ni thành ion Ni2+.
<b>C.</b> Catơt : Sự oxi hóa Ni2+ ; Anơt : Sự khử ion H2O sinh ra O2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Câu 31</b>. Pin điện hóa Cu-Ag bao gồm sự kết hợp điện cực chuẩn Ag và điện cực chuẩn Cu. Điều nào sau
đây là đúng khi pin hoạt động ?


A. Ag đóng vai trị catot và Cu đóng vai trị anơt. <b> </b>
<b>B</b>. [Ag+] và [Cu2+] đều luôn là là 1mol/lít.


C. Tại anốt : xảy ra q trình oxi hóa Ag+ thành Ag.
<b>D</b>. Tại catốt : Xảy ra quá trình khử Cu2+ thành Cu.


Câu 32: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là


A. Thực hiện quá trình cho nhận- proton B. Thực hiện sự khử ion kim loại
C. Thực hiện q trình oxi hố ion kim loại D.Thực hiện sự khử kim loại


Câu 33: Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép, người ta gắn các tấm kẽm ở ngồi vỏ tàu (phần chìm dưới
nước biển). Người ta đã bảo vệ kim loại khỏi ăn mòn bằng cách:


A. Cách li kim loại với môi trường B. Dùng phương pháp điện hoá
C. Dùng kẽm là chất chống ăn mòn D. Dùng kẽm là kim loại không gỉ



Câu 34: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+; 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng


các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là


A. 0,03 và 0,02 B. 0,01 và 0,03 C. 0,05 và 0,01 D. 0,04 và 0,04


Câu 35: Đem điện phân 200ml dd NaCl 2 M(d = 1,2 g/cm3) với điện cực bằng than chì có màng ngăn
xốp và dung dịch luôn được khuấy đều. Khi ở catôt thốt ra 20,86 lít khí (ở đktc) thì ngừng điện phân.
Các chất còn lại trong dung dịch sau điện phân và nồng độ % của nó là


A. Nước giaven: 10,7% B. NaCl :7,0% và NaOH: 4,08%


C. NaOH: 8,32% D. NaOH: 7,54%


<b>Câu 36:</b> Dịch vị dạ dày thường có pH trong khoảng từ 2-3. Những người nào bị mắc bệnh viêm loét dạ
dày, tá tràng thường có pH < 2. Để chữa căn bệnh này, người bệnh thường uống trước bữa ăn chất nào sau
đây?


<b>A. </b>Dung dịch natri hiđrocacbonat. <b>B. </b>Nước đun sôi để nguội.
<b>C. </b>Nước đường saccarozơ. <b>D. </b>Một ít giấm ăn.


<b>Câu 37 :</b> Khi điện phân dung dịch nào sau đây sẽ làm pH của dung dịch giảm ?
<b>A</b>. điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn) <b>B</b>. điện phân dung dịch CuSO4.


<b>C</b>. điện phân dung dịch NaOH <b>D</b>. điện phân dung dịch HCl


<b>Câu 38:</b> Cho c mol Mg vào dd chứa đồng thời a mol Zn(NO3)2 và b mol AgNO3. Điều kiện cần và đủ để


dung dịch sau phản ứng chỉ chứa một muối là



<b>A.</b> 2c> b + 2a <b>B</b>. 2c ≥ <i>a</i>2<i>b</i><b> </b> <b>C</b>. c <i>b</i><i>a</i>


2 <b>D</b>. c  a + b


<b>Câu 39:</b> Để pha chế 600 gam dung dịch CuSO4 5% từ muối CuSO4.5H2O. Khối lượng CuSO4.5H2O cần


dùng là :


<b>A</b>. 40,125 gam <b>B</b>. 46,875 gam <b>C</b>. 56,825 gam <b>D</b>. 60,345 gam


<b>Câu 40 :</b> Dãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử : Fe2+/Fe (1), Zn2+/Zn (2), Cu2+/Cu (3), Ag+/Ag (4), Fe3+/Fe2+
(5) theo chiều tăng dần tính oxi hố của dạng oxi hố và giảm dần tính khử của dạng khử là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>B</b>. (3), (1), (2) , (4), (5)


<b>C</b>. (4), (5), (2), (3), (1)
<b>D</b> . (2), (1), (3), (5), (4)


<b>Câu 41:</b> Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hố trong khơng khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng ?
<b>A</b>. Tinh thể sắt là cực dương, xảy ra quá trình khử.


<b>B</b>. Tinh thể sắt là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.


<b>C</b>. Tinh thể cacbon là cực dương, xảy ra q trình oxi hố.
<b>D</b>. Tinh thể cacbon là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.


<b>Câu 42 :</b> Trong các cặp OXH/K Zn2+/Zn, Cu2+/Cu, Ag+/ Ag, Ni2+/Ni thì pin điện hố có suất điện động lớn
nhất là pin điện hoá được tạo bởi hai cặp OXH/K



<b>A</b>. Zn2+/Zn và Cu2+/Cu <b>B</b>. Cu2+/Cu và Ag+/ Ag <b>C</b>. Zn2+/Zn và Ag+/ Ag. <b>D</b>. Zn2+/Zn và
Ni2+/Ni


<b>Câu 43:</b> Trong q trình sản xuất nhơm trong cơng nghiệp, khống chất criolit (Na3AlF6) được sử dụng


<b>khơng</b> với mục đích là


<b>A</b>. tạo thành hỗn hợp có khả năng dẫn điện tốt hơn so với ban đầu.
<b>B</b>. tạo ra lớp bảo vệ nhơm nóng chảy khỏi sự oxi hố của oxi khơng khí.
<b>C</b>. tạo ra lớp bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn<b> </b>


<b>D</b>.tạo thành hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn so với ban đầu.


<b>Câu 44 :</b> Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NaNO3, Fe(NO3)2 ta thu được chất rắn là


<b>A</b>. FeO, NaNO2 <b>B</b>. Fe2O3, Na <b>C.</b> Fe3O4, Na2O <b>D</b>. Fe2O3, NaNO2


<b>Câu 45: </b>Trong các kim loại Mg, Al, Cu, Ag thì chỉ có kim loại sau đây là đẩy được Fe ra khỏi dung dịch
muối sắt (III) :


<b>A</b>. Mg. <b>B</b>. Mg và Al. <b>C</b>. Al và Cu. <b>D</b>. Mg và Ag.


<b>Câu 46: </b>Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hố như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+.
Cặp chất <b>khơng </b>phản ứng với nhau là


<b>A. </b>Cu và dung dịch FeCl3. <b>B. </b>Fe và dung dịch CuCl2.


<b>C. </b>Fe và dung dịch FeCl3. <b>D. </b>dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2.
<b>Câu 47: </b>Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư



<b>A. </b>kim loại Cu. <b>B. </b>kim loại Mg. <b>C. </b>kim loại Ag. <b>D. </b>kim loại Ba.


<b>Câu 48: </b>Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe
và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước


A. 4 B. 1 C. 3 D.2


<b>Câu 49: </b>Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại


<b>A. </b>Na. <b>B. </b>K. <b>C. </b>Ba. <b>D. </b>Fe.


<b>Câu 50:</b> Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mịn điện hóa học?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.



II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>


<!--links-->

×