Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 10 Trường THPT Bất Bạt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1010.6 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI


<b>TRƯỜNG THPT BẤT BẠT</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>Mơn : HÓA HỌC - Lớp 10 </b>


<i>(Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề) </i>


<b>Câu 1:</b> Đem nung hỗn hợp X gồm 0,6 mol Fe và <b>a </b>mol Cu trong khơng khí một thời gian thu được 68,8
gam hỗn hợp Y gồm kim loại và các oxit của chúng. Hòa tan hết lượng Y trong axit H2SO4 đặc nóng dư,


thu được 0,2 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6) và dung dịch Z. Khối lượng muối sunfat khan


trong dung dịch Z là


<b>A. </b>168,0 gam. <b>B. </b>164,0 gam. <b>C. </b>148,0 gam. <b>D. </b>170,0 gam


<b>Câu 2:</b> Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn ở trạng thái cân bằng


được biểu diễn như thế nào?


<b>A. </b>vt=0,5vn. <b>B. </b>vt=vn=0. <b>C. </b>vt= 2vn. <b>D. </b>vt=vn 0.


<b>Câu 3:</b> Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là:


<b>A. </b>Fe, Mg, Al. <b>B. </b>Cu, Pb, Ag. <b>C. </b>Fe, Au, Cr. <b>D. </b>Cu, Fe, Al.


<b>Câu 4:</b> Cho các chất: Cu, CuO, BaSO4, Mg, KOH, C, Na2CO3. Tổng số chất tác dụng với dung dịch


H2SO4 đặc, nóng là



<b>A. </b>4. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>7.


<b>Câu 5:</b> Hòa tan m gam KMnO4 trong dung dịch HCl đặc dư được dung dịch A và V lít khí D (đktc). Pha


lỗng dung dịch A được 500 ml dung dịch B.


- Để trung hòa axit dư trong 50 ml dung dịch B cần dùng vừa đủ 24 ml dung dịch NaOH 0,5 M.
- Thêm AgNO3 dư vào 100 ml dung dịch B để kết tủa hoàn toàn ion clorua thu được 17,22 gam kết tủa.


Giá trị của V là :


<b>A. </b>3,36 <b>B. </b>8,96 <b>C. </b>2.24 <b>D. </b>4,48


<b>Câu 6:</b> Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do


<b>A. </b>Nồng độ của các chất khí tăng lên. <b>B. </b>Nồng độ của các chất khí giảm xuống.


<b>C. </b>Nồng độ của các chất khí khơng thay đổi. <b>D. </b>Chuyển động của các chất khí tăng lên.
<b>Câu 7:</b> Trong các phản ứng sau, phản ứng nào <b>sai</b>?


<b>A. </b>Cu + 2HCl  CuCl2 + H2. <b>B. </b>AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3.


<b>C. </b>Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2. <b>D. </b>CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O.


<b>Câu 8:</b> Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?


<b>A. </b>Cân bằng hoá học. <b>B. </b>Tốc độ phản ứng.


<b>C. </b>Phản ứng một chiều. <b>D. </b>Phản ứng thuận nghịch.



<b>Câu 9:</b> Oleum có cơng thức tổng quát là


<b>A. </b>H2SO4.nSO2. <b>B. </b>H2SO4.nSO3. <b>C. </b>H2SO4.nH2O. <b>D. </b>H2SO4 đặc.


<b>Câu 10:</b> Số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh trong hợp chất là


<b>A. </b>0, 2, 4, 6. <b>B. </b>-2, 0, +4, +6. <b>C. </b>-2, +4, +6. <b>D. </b>1, 3, 5, 7.


<b>Câu 11:</b> Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>điện phân nóng chảy NaCl.


<b>D. </b>cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.


<b>Câu 12:</b> Phản ứng thuận nghịch là phản ứng


<b>A. </b>có phương trình hố học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
<b>B. </b>trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau.
<b>C. </b>chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.


<b>D. </b>xảy ra giữa hai chất khí.


<b>Câu 13:</b> Cho phản ứng : Br2 + HCOOH  2HBr + CO2. Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50


giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5


mol(lít.s)-1<sub>. Giá trị của a là : </sub>


<b>A. </b>0,018. <b>B. </b>0,016. <b>C. </b>0,014. <b>D. </b>0,012.



<b>Câu 14:</b> Cho phản ứng: H2 (k) + I2(k)⇌ 2HI (k).


Ở nhiệt độ 430°C, hằng số cân bằng KCcủa phản ứng trên bằng 53,96. Đun nóng một bình kín dung tích


khơng đổi 10 lít chứa 4,0 gam H2và 406,4 gam I2. Khi hệ phản ứng đạt trạng thái cân bằng ở 430°C,


nồng độ của HI là:


<b>A. </b>0,225M. <b>B. </b>0,151M. <b>C. </b>0,275M. <b>D. </b>0,320M.


<b>Câu 15:</b> Cho phản ứng hoá học: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. Vai trò của H2S trong phản ứng




<b>A. </b>Chất khử. <b>B. </b>Môi trường.


<b>C. </b>Chất oxi hóa. <b>D. </b>Vừa oxi hóa, vừa khử.


<b>Câu 16:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư tạo ra muối trung hịa Na2SO3.


(b) SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.


(c) Khí SO2 là một trong những nguyên nhân chính gây ra mưa axit.


(d) Khí SO2 có màu vàng lục và rất độc.


Số phát biểu đúng là



<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 17:</b> Trong tự nhiên có rất nhiều nguồn sinh ra khí H2S như sự phân huỷ rác, chất thải... nhưng khơng


có sự tích tụ H2S trong khơng khí. Ngun nhân chính là


<b>A. </b>H2S ở thể khí. <b>B. </b>H2S nặng hơn khơng khí.


<b>C. </b>H2S dễ bị oxi hóa trong khơng khí. <b>D. </b>H2S dễ bị phân huỷ trong khơng khí.


<b>Câu 18:</b> Hoà tan m gam SO3 vào 180 gam dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch H2SO4 32,5%. Giá


trị m là


<b>A. </b>12,5. <b>B. </b>32,0. <b>C. </b>33,3. <b>D. </b>25,0.


<b>Câu 19:</b> Cho 6 mol N2 và y mol H2 vào bình kín dung tích 4 lít. Khi đạt trạng thái cân bằng N2 tham gia


phản ứng là 25%. Đưa bình về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất P2 = 21/24 P1. Tìm y và tính KC.


<b>A. </b>16; 0,013 <b>B. </b>18; 0,015 <b>C. </b>15; 0,02 <b>D. </b>18; 0,013


<b>Câu 20:</b> Nung 316 gam KMnO4 sau một thời gian thấy còn lại 300 gam chất rắn. Hiệu suất phản ứng


nhiệt phân là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 21:</b> Vị trí của nguyên tố Oxi trong bảng tuần hồn hóa học là


<b>A. </b>Ơ thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA. <b>B. </b>Ơ thứ 8, chu kì 3, nhóm VIA.



<b>C. </b>Ơ thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA. <b>D. </b>Ơ thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA.


<b>Câu 22:</b> Trong phản ứng : Cl2 + H2O  HCl + HClO, Clo đóng vai trị
<b>A. </b>Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. <b>B. </b>Chất khử.


<b>C. </b>Chất oxi hóa. <b>D. </b>Chất tan.


<b>Câu 23:</b> Trong nhiệt kế chứa thủy ngân rất độc. Khi nhiệt kế bị vỡ người ta thường dùng chất nào sau
đây để thu hồi thủy ngân là tốt nhất?


<b>A. </b>Than. <b>B. </b>Cát. <b>C. </b>Muối ăn. <b>D. </b>Lưu huỳnh.


<b>Câu 24:</b> Khí HCl khi tan trong nước tạo thành dung dịch axit clohiđric. Axit clohiđric khi tiếp xúc với
quỳ tím làm quỳ tím


<b>A. </b>Chuyển sang không màu. <b>B. </b>Chuyển sang màu xanh.


<b>C. </b>Chuyển sang màu đỏ. <b>D. </b>Không chuyển màu.


<b>Câu 25:</b> Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là :


<b>A. </b>nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. <b>B. </b>nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.


<b>C. </b>nồng độ, nhiệt độ và áp suất. <b>D. </b>áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.


<b>Câu 26:</b> Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu
được 25,4 gam muối khan. Vậy giá trị của m là


<b>A. </b>5,6 gam. <b>B. </b>11,2 gam. <b>C. </b>6,5 gam. <b>D. </b>16,8 gam.



<b>Câu 27:</b> Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Mg, Zn phản ứng hết với dung dịch H2SO4 lỗng, dư thì


thu đượcdung dịch X chứa 61,4 gam muối sunfat và 5


67
<i>m</i>


gam khí H2. Giá trị của m là


<b>A. </b>20,10. <b>B. </b>13,40. <b>C. </b>10,72. <b>D. </b>17,42.


<b>Câu 28:</b> Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm halogen là


<b>A. </b>ns2np6. <b>B. </b>ns2np5. <b>C. </b>ns2np3. <b>D. </b>ns2np4.
<b>Câu 29:</b> Cho các cân bằng hoá học :


(1) N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) (2) H2 (k) + I2 (k)  2HI (k)


(3) 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k) (4) 2NO2 (k)  N2O4 (k)


Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là :


<b>A. </b>(1), (2), (4). <b>B. </b>(2), (3), (4). <b>C. </b>(1), (3), (4). <b>D. </b>(1), (2), (3).


<b>Câu 30:</b> Cho các phản ứng sau :


(1) H2 (k) + I2 (r)  2HI(k) H> 0


(2) 2NO (k) + O2 (k)  2NO2 (k) H< 0



(3) CO (k) + Cl2 (k)  COCl2 (k) H< 0


(4) CaCO3 (r)  CaO (r) + CO2 (k) H> 0


Khi giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận ?


<b>A. </b>1, 3, 4. <b>B. </b>1, 2. <b>C. </b>(2). <b>D. </b>2, 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

gam gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được


3,36 lít khí SO2 (đktc). Tính


<b>A. </b>5,6 g <b>B. </b>2,8g <b>C. </b>56 g <b>D. </b>28 g


<b>Câu 32:</b> Trong hợp chất nào sau đây nguyên tố S chỉ có số oxi hóa là -2?


<b>A. </b>Na2SO4. <b>B. </b>SO2. <b>C. </b>H2SO4. <b>D. </b>H2S.


<b>Câu 33:</b> Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc cần làm như sau:


<b>A. </b>Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước. <b>B. </b>Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc.


<b>C. </b>Rót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc. <b>D. </b>Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước.
<b>Câu 34:</b> Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau.


10ml dd Na<sub>2</sub>S<sub>2</sub>O<sub>3</sub>0,1M
10 ml dd H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 0,1M


...


...
...
...
...


10ml dd Na<sub>2</sub>S<sub>2</sub>O<sub>3</sub> 0,05M
10 ml dd H<sub>2</sub>SO4 0,1M


...
...
...<sub>...</sub>


Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2


Ở thí nghiệm nào có kết tủa xuất hiện trước?


<b>A. </b>TN2 có kết tủa xuất hiện trước. <b>B. </b>Kết tủa xuất hiện đồng thời.


<b>C. </b>TN1 có kết tủa xuất hiện trước. <b>D. </b>Khơng có kết tủa xuất hiện.


<b>Câu 35:</b> Cơng thức phân tử của clorua vôi là


<b>A. </b>Ca(OH)2 và CaO. <b>B. </b>Cl2.CaO. <b>C. </b>CaOCl2. <b>D. </b>CaCl2.


<b>Câu 36:</b> Nguyên tố lưu huỳnh có Z = 16. Công thức oxit cao nhất của lưu huỳnh là


<b>A. </b>SO3. <b>B. </b>SO4. <b>C. </b>S2O5. <b>D. </b>SO2.


<b>Câu 37:</b> Phản ứng nào sau đây, H2S đóng vai trị chất khử?
<b>A. </b>2Na + 2H2S 2NaHS + H2.



<b>B. </b>2H2S + 4Ag + O2 2Ag2S+ 2H2O.


<b>C. </b>3H2S + 2KMnO4 2MnO2  + 2KOH + 3S + 2H2O.
<b>D. </b>H2S + Pb(NO3)2 2HNO3 + PbS.


<b>Câu 38:</b> Điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn giữa hai điện cực, thu được


<b>A. </b>Nước Gia-ven. <b>B. </b>Natri hiđroxit. <b>C. </b>Clorua vôi. <b>D. </b>Nước clo.


<b>Câu 39:</b> Cho 0,03 mol hỗn hợp NaX và NaY ( X, Y là hai halogen thuộc chu kì kế tiếp ) tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 4,75 gam kết tủa. Công thức hai muối trên là:


<b>A. </b>NaF, NaCl hoặc NaBr, NaI. <b>B. </b>NaBr, NaI.


<b>C. </b>NaCl, NaBr. <b>D. </b>NaF, NaCl.


<b>Câu 40:</b> Chất dùng để làm khơ khí Cl2 ẩm là


<b>A. </b>Dung dịch NaOH đặc. <b>B. </b>CaO.


<b>C. </b>Dung dịch H2SO4 đậm đặc. <b>D. </b>Na2SO3 khan.








</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu


tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa học THPT năm 2013
  • 4
  • 1
  • 20
  • ×