Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (944.42 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>
<b>I. Tr</b>ắ<b>c nghi</b>ệ<b>m: (6 điểm) </b>
<b>1: Phản ứng điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm là:</b>
<b>A. </b>2NaCl 2Na + Cl2 . <b>B. </b>F2 + 2NaCl 2NaF + Cl2 <sub>.</sub>
<b>C. </b>4HCl + MnO2 MnCl2 + 2H2O + Cl2 . <b>D. </b>2HCl H2 + Cl2.
<b>2: Chất ăn mòn thủy tinh là:</b>
<b>A. </b>KF. <b>B. </b>HF. <b>C. </b>F2. <b>D. </b>HI.
<b>3: Khi nung nóng, iot biến thành hơi không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là</b>
<b>A. </b>sự bay hơi. <b>B. </b>sự chuyển trạng thái. <b>C. s</b>ự thăng hoa. <b>D. </b>sự phân hủy.
<b>4: Cho các phản ứng: </b>
(1) SiO2 + dung dịch HF →
(2) F2 + H2O
<i>o</i>
<i>t</i>
(3) AgBr
Trong các phản ứng trên, những phản ứng có tạo ra đơn chất là
<b>A. </b>(1), (2), (3). <b>B. </b>(1), (3), (4). <b>C. </b>(2), (3), (4). <b>D. </b>(1), (2), (4).
<b>5: Chia một dung dịch nước brom có màu vàng làm 2 phần: </b>
- Dẫn khí X không màu vào phần 1 thì dung dịch mất màu
- Dẫn khí Y không màu vào phần 2 thì dung dịch sẫm màu hơn.
Khí X và Y có thể lần lượt là:
<b>A. </b>SO2 và HI. <b>B. </b>N2 và CO2. <b>C. </b>SO2 và Cl2. <b>D. </b>SO2 và CO2.
<b>6: Cho 0,5 mol KOH tác dụng với 0,5mol HCl.Cho q tím vào dung dịch sau phản ứng, q tím chuyển </b>
sang màu:
<b>A. h</b>ồng. <b>B. k</b>hông đổi màu. <b>C. </b>đỏ. <b>D. x</b>anh.
<b>7: Sục từ từ 2,24 lit SO2 (đkc) vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau phản </b>
ứng?
<b>A. </b>Na2SO3, NaOH, H2O. <b>B. </b>NaHSO3,H2O.
<b>C. </b>Na2SO3, H2O. <b>D. </b>Na2SO3, NaHSO3, H2O.
<b>8: Cho hỗn hợp X gồm Fe(56) và Mg(24) vào dung dịch HCl vừa đủ thì được 0,224lít hydro(đktc). Mặt </b>
khác A tác dụng vừa đủ với 0,28lít clo (đktc). Thành phần % khối lượng Mg trong X là:
<b>A. </b>30%. <b>B. </b>43%. <b>C. </b>70%. <b>D. </b>57%.
<b>9: Cho 0,448 lít Clo (đktc) vào dung dịch NaX dư, được 5,08 gam X2. Nguyên tố X là:</b>
<b>A. </b>F. <b>B. </b>Cl. <b>C. </b>Br. <b>D. </b>I.
<b>10: Các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh là</b>
<b>A. - </b>2; 0; +4; +6. <b>B. </b>0; +2; +4;+6. <b>C. - </b>2; +4: +6. <b>D. </b>0; +4; +6.
<i>dpnc</i> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
<b>11: Người ta phải bơm, sục khơng khí vào các bể ni cá cảnh.Trong bể cá, người ta lắp thêm máy sục </b>
khí là để
<b>A. </b>cung cấp thêm nitơ cho cá. <b>B. </b>cung cấp thêm oxi cho cá.
<b>C. </b>cung cấp thêm cacbon đioxit. <b>D. </b>chỉ để làm đẹp.
<b>12: Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống trên </b>
Trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là mợt vấn đề mơi trường tồn cầu. Nguyên nhân của hiện
tượng này là do
<b>A. </b>các hợp chất hữu cơ trong tự nhiên. <b>B. </b>sự thay đổi của khí hậu.
<b>C. </b>chất thải CF<b>C.</b> <b>D. </b>chất thải CO2.
<b>13: Để phân biệt O2 và O3, người ta thường dùng thuốc thử là</b>
<b>A. </b>nước. <b>B. </b>dung dịch KI và hồ tinh bột.
<b>C. </b>dung dịch CuSO4. <b>D. </b>dung dịch H2SO4.
<b>14: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn bản sau:</b>
Oxi trong khơng khí là sản phẩm của q trình …(1). Cây xanh là nhà máy sản xuất cacbohiđrat và oxi từ
cacbon đioxit và nước dưới tác dụng của …(2)… mặt trời. Nhờ sự quang hợp của cây xanh mà lượng khí
oxi trong khơng khí hầu như …(3).
<b>A. </b>(1) quang hợp, (2) ánh sáng, (3) không đổi. <b>B. </b>(1) hô hấp, (2) ánh sáng, (3) không đổi.
<b>C. </b>(1) quang hợp, (2) nhiệt, (3) thay đổi. <b>D. </b>(1) hô hấp, (2) năng lượng, (3) thay đổi.
<b>15: Dãy gồm các chất đều tác dụng với oxi là</b>
<b>A. </b>H2, Fe, Cl2. <b>B. </b>Mg, C, Al. <b>C. </b>CO, Au, S. <b>D. </b>Na, H2S, Pt.
<b>16: Trong phịng thí nghiệm khí oxi có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối KClO3 có MnO2 </b>
làm xúc tác và có thể được thu bằng cách đẩy nước hay đẩy khơng khí
Trong các hình vẽ cho ở trên, hình vẽ mơ tả điều chế và thu khí oxi đúng cách là
<b>A. </b>1 và 2. <b>B. </b>2 và 3. <b>C. </b>1 và 3. <b>D. </b>3 và 4.
<b>17: Có mợt hỗn hợp khí gồm oxi và ozon. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với H2 là 18. Thành phần phần </b>
trăm theo thể tích của oxi và ozon trong hỗn hợp khí lần lượt là
<b>A. </b>80% và 20%. <b>B. </b>75% và 25%. <b>C. </b>25% và 75%. <b>D. </b>60% và 40%.
<b>18: Trộn 22,4 gam bột Fe với 9,6 gam bột S rồi nung trong điều kiện không có không khí đến khi phản </b>
<b>A. </b>8,96. <b>B. </b>11,20. <b>C. </b>13,44. <b>D. </b>15,68.
<b>19: Cho các phát biểu sau: </b>
(3): Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi vì ozon dễ bị phân hủy sinh ra oxi nguyên tử
(4): Ozon dễ tan trong nước hơn so với oxi do phân tử ozon kém phân cực hơn oxi
(5): Oxi phản ứng với hầu hết các phi kim, trừ nhóm halogen
Số phát biểu <b>đúng </b>là.
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.
<b>20: Hòa tan 12,8 gam Cu trong axit H2SO4 đặc, nóng dư. Thể tích khí SO2 thu được (đktc) là </b>
<b>A. </b>4,48 lít. <b>B. </b>2,24 lít. <b>C. </b>6,72 lít. <b>D. </b>8,96 lít.
<b>21: Tốc đợ phản ứng là : </b>
<b>A. </b>Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
<b>B. </b>Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
<b>C. </b>Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
<b>D. </b>Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
<b>22: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) </b> 2SO3 (k) (H<0)
Nồng độ của SO3 sẽ tăng, nếu :
<b>A. </b>giảm nồng độ của SO2. <b>B. </b>tăng nồng độ của SO2.
<b>C. </b>tăng nhiệt độ. <b>D. </b>giảm nồng độ của O2.
<b>23: Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất </b>
<b>A. </b>2H2<i>(k)</i> + O2<i>(k)</i> 2H2O<i>(k).</i> <b>B. </b>2SO3<i>(k)</i> 2SO2<i>(k)</i> + O2<i>(k)</i>
<b>C. </b>2NO<i>(k)</i> N2<i>(k)</i> + O2<i>(k)</i> <b>D. </b>2CO2<i>(k)</i> 2CO<i>(k)</i> + O2<i>(k)</i>
<b>4: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng độ của </b>
chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là :
<b>A. </b>0,0003 mol/l.s. <b>B. </b>0,00025 mol/l.s. <b>C. </b>0,00015 mol/l.s. <b>D. </b>0,0002
mol/l.s.
<b>II. T</b>ự<b> l</b>uậ<b>n (4điểm</b>)
<b>Câu 1: (1</b>đ)Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a)Fe S
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> b)</sub>S O2
<i>o</i>
<i>t</i>
<b>Câu 2: (3 điểm</b>) 11,2 lit (đkc) hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng hết với 16,98 gam hỗn hợp B gồm
Mg và Al tạo ra 42,34 gam hỗn hợp G gồm clorua và oxit của 2 kim loại. Tính thành phần phần trăm về
thể tích của từng chất trong hỗn hợp A? thành phần phần trăm về khối lượng của từng chất trong hỗn hợp
B?
<b>ĐỀ SỐ 2: </b>
<b>I. Tr</b>ắ<b>c nghi</b>ệ<b>m: (6 điểm) </b>
Trong các hình vẽ cho ở trên, hình vẽ mơ tả điều chế và thu khí oxi đúng cách là
<b>A. </b>1 và 2. <b>B. </b>2 và 3. <b>C. </b>1 và 3. <b>D. </b>3 và 4.
<b>Câu 2: Phản ứng điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm là:</b>
<b>A. </b>F2 + 2NaCl 2NaF + Cl2 <sub>.</sub>
<b>B. </b>2HCl H2 + Cl2.
<b>C. </b>2NaCl 2Na + Cl2 .
<b>D. </b>4HCl + MnO2 MnCl2 + 2H2O + Cl2 .
<b>Câu 3: Chia một dung dịch nước brom có màu vàng làm 2 phần: </b>
- Dẫn khí X không màu vào phần 1 thì dung dịch mất màu
- Dẫn khí Y không màu vào phần 2 thì dung dịch sẫm màu hơn.
Khí X và Y có thể lần lượt là:
<b>A. </b>SO2 và Cl2. <b>B. </b>SO2 và HI. <b>C. </b>SO2 và CO2. <b>D. </b>N2 và CO2.
<b>Câu 4: Khi nung nóng, iot biến thành hơi không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là</b>
<b>A. </b>sự chuyển trạng thái. <b>B. s</b>ự thăng hoa.
<b>C. </b>sự bay hơi. <b>D. </b>sự phân hủy.
<b>Câu 5: Hòa tan 12,8 gam Cu trong axit H2SO4 đặc, nóng dư. Thể tích khí SO2 thu được (đktc) là </b>
<b>A. </b>4,48 lít. <b>B. </b>2,24 lít. <b>C. </b>6,72 lít. <b>D. </b>8,96 lít.
<b>Câu 6: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) </b> 2SO3 (k) (H<0)
Nồng độ của SO3 sẽ tăng, nếu :
<b>A. </b>giảm nồng độ của SO2. <b>B. </b>tăng nồng độ của SO2.
<b>C. </b>tăng nhiệt độ. <b>D. </b>giảm nồng độ của O2.
<b>Câu 7: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng độ </b>
của chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là :
<b>A. </b>0,0003 mol/l.s. <b>B. </b>0,00025 mol/l.s. <b>C. </b>0,00015 mol/l.s. <b>D. </b>0,0002 mol/l.s.
<b>Câu 8: Để phân biệt O2 và O3, người ta thường dùng thuốc thử là</b>
<b>A. </b>nước. <b>B. </b>dung dịch KI và hồ tinh bột.
<b>C. </b>dung dịch CuSO4. <b>D. </b>dung dịch H2SO4.
<b>Câu 9: Cho hỗn hợp X gồm Fe(56) và Mg(24) vào dung dịch HCl vừa đủ thì được 0,224lít hydro(đktc). </b>
<b>A. </b>30%. <b>B. </b>70%. <b>C. </b>43%. <b>D. </b>57%.
<b>Câu 10: Người ta phải bơm, sục khơng khí vào các bể ni cá cảnh.Trong bể cá, người ta lắp thêm máy </b>
sục khí là để
<b>A. </b>cung cấp thêm cacbon đioxit. <b>B. </b>cung cấp thêm nitơ cho cá.
<i>dpdd</i>
<i>dpnc</i> <sub></sub>
<b>C. </b>chỉ để làm đẹp. <b>D. </b>cung cấp thêm oxi cho cá.
<b>Câu 11: Cho 0,5 mol KOH tác dụng với 0,5mol HCl.Cho q tím vào dung dịch sau phản ứng, q tím </b>
chuyển sang màu:
<b>A. x</b>anh. <b>B. </b>đỏ. <b>C. h</b>ồng. <b>D. k</b>hông đổi màu.
<b>Câu 12: Cho 0,448 lít Clo (đktc) vào dung dịch NaX dư, được 5,08 gam X2. Nguyên tố X là:</b>
<b>A. </b>Br. <b>B. </b>I. <b>C. </b>Cl. <b>D. </b>F.
<b>Câu 13: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn bản sau:</b>
Oxi trong khơng khí là sản phẩm của quá trình …(1). Cây xanh là nhà máy sản xuất cacbohiđrat và oxi từ
cacbon đioxit và nước dưới tác dụng của …(2)… mặt trời. Nhờ sự quang hợp của cây xanh mà lượng khí
oxi trong khơng khí hầu như …(3).
<b>A. </b>(1) quang hợp, (2) ánh sáng, (3) không đổi.
<b>B. </b>(1) hô hấp, (2) ánh sáng, (3) không đổi.
<b>C. </b>(1) quang hợp, (2) nhiệt, (3) thay đổi.
<b>D. </b>(1) hô hấp, (2) năng lượng, (3) thay đổi.
<b>Câu 14: Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống </b>
trên Trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề mơi trường tồn cầu. Ngun nhân của
hiện tượng này là do
<b>A. </b>chất thải CO2. <b>B. </b>chất thải CF<b>C.</b>
<b>C. </b>sự thay đổi của khí hậu. <b>D. </b>các hợp chất hữu cơ trong tự nhiên.
<b>Câu 15: Chất ăn mòn thủy tinh là:</b>
<b>A. </b>F2. <b>B. </b>KF. <b>C. </b>HI. <b>D. </b>HF.
<b>Câu 16: Cho các phản ứng: (1) SiO2 + dung dịch HF → </b> (2) F2 + H2O
<i>t</i>
(3) AgBr
Trong các phản ứng trên, những phản ứng có tạo ra đơn chất là
<b>A. </b>(2), (3), (4). <b>B. </b>(1), (3), (4). <b>C. </b>(1), (2), (4). <b>D. </b>(1), (2), (3).
<b>Câu 17: Sục từ từ 2,24 lit SO2 (đkc) vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau </b>
phản ứng?
<b>A. </b>Na2SO3, H2O. <b>B. </b>Na2SO3, NaHSO3, H2O.
<b>C. </b>Na2SO3, NaOH, H2O. <b>D. </b>NaHSO3,H2O.
<b>Câu 18: Tốc độ phản ứng là : </b>
<b>A. </b>Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
<b>B. </b>Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
<b>C. </b>Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
<b>D. </b>Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong mợt đơn vị thời gian.
<b>Câu 19: Có mợt hỗn hợp khí gồm oxi và ozon. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với H2 là 18. Thành phần </b>
phần trăm theo thể tích của oxi và ozon trong hỗn hợp khí lần lượt là
<b>A. </b>60% và 40%. <b>B. </b>80% và 20%. <b>C. </b>25% và 75%. <b>D. </b>75% và 25%.
<b>Câu 20: Các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh là</b>
(1): Khi thu khí oxi bằng phương pháp đẩy khơng khí, ta phải đặt miệng bình úp xuống
(2): Các phản ứng hóa học có lưu huỳnh tham gia đều phải đun nóng
(3): Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi vì ozon dễ bị phân hủy sinh ra oxi nguyên tử
(4): Ozon dễ tan trong nước hơn so với oxi do phân tử ozon kém phân cực hơn oxi
(5): Oxi phản ứng với hầu hết các phi kim, trừ nhóm halogen
Số phát biểu <b>đúng </b>là.
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.
<b>Câu 22: Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất </b>
<b>A. </b>2H2<i>(k)</i> + O2<i>(k)</i> 2H2O<i>(k).</i> <b>B. </b>2SO3<i>(k)</i> 2SO2<i>(k)</i> + O2<i>(k)</i>
<b>C. </b>2NO<i>(k)</i> N2<i>(k)</i> + O2<i>(k)</i> <b>D. </b>2CO2<i>(k)</i> 2CO<i>(k)</i> + O2<i>(k)</i>
<b>Câu 23: Dãy gồm các chất đều tác dụng với oxi là</b>
<b>A. </b>H2, Fe, Cl2. <b>B. </b>Na, H2S, Pt. <b>C. </b>Mg, C, Al. <b>D. </b>CO, Au, S.
<b>Câu 24: Trộn 22,4 gam bột Fe với 9,6 gam bột S rồi nung trong điều kiện khơng có khơng khí đến khi </b>
phản ứng hồn tồn, thu được chất rắn X. Hoà tan X bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được khí Y. Đốt
cháy hồn tồn Y cần V lít O2 (đktc). Giá trị của V là.
<b>A. </b>8,96. <b>B. </b>11,20. <b>C. </b>13,44. <b>D. </b>15,68.
<b>II. T</b>ự<b> l</b>uậ<b>n (4điểm</b>)
<b>Câu 1: (1 điểm) </b>Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a)Fe S <i>to</i> <sub> b)</sub>S O2
<i>o</i>
<i>t</i>
<b>Câu 2: (3 điểm</b>) 11,2 lit (đkc) hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng hết với 16,98 gam hỗn hợp B gồm
Mg và Al tạo ra 42,34 gam hỗn hợp G gồm clorua và oxit của 2 kim loại. Tính thành phần phần trăm về
thể tích của từng chất trong hỗn hợp A? thành phần phần trăm về khối lượng của từng chất trong hỗn hợp
B?
<b>ĐỀ SỐ 3: </b>
<b>I. Tr</b>ắ<b>c nghi</b>ệ<b>m: (6 điểm) </b>
<b>Câu 1: Cho các phát biểu sau: </b>
(1): Khi thu khí oxi bằng phương pháp đẩy khơng khí, ta phải đặt miệng bình úp xuống
(2): Các phản ứng hóa học có lưu huỳnh tham gia đều phải đun nóng
(3): Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi vì ozon dễ bị phân hủy sinh ra oxi nguyên tử
(4): Ozon dễ tan trong nước hơn so với oxi do phân tử ozon kém phân cực hơn oxi
(5): Oxi phản ứng với hầu hết các phi kim, trừ nhóm halogen
Số phát biểu <b>đúng </b>là.
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.
<b>Câu 2: Hòa tan 12,8 gam Cu trong axit H2SO4 đặc, nóng dư. Thể tích khí SO2 thu được (đktc) là </b>
<b>A. </b>4,48 lít. <b>B. </b>8,96 lít. <b>C. </b>6,72 lít. <b>D. </b>2,24 lít.
<b>Câu 3: Để phân biệt O2 và O3, người ta thường dùng thuốc thử là</b>
<b>A. </b>nước. <b>B. </b>dung dịch CuSO4.
<b>C. </b>dung dịch H2SO4. <b>D. </b>dung dịch KI và hồ tinh bột.
<b>A. </b>Br. <b>B. </b>F. <b>C. </b>I. <b>D. </b>Cl.
<b>Câu 5: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng độ </b>
của chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là :
<b>A. </b>0,0002 mol/l.s. <b>B. </b>0,0003 mol/l.s. <b>C. </b>0,00025 mol/l.s. <b>D. </b>0,00015 mol/l.s.
<b>Câu 6: Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống </b>
trên Trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề môi trường toàn cầu. Nguyên nhân của
hiện tượng này là do
<b>A. </b>chất thải CO2. <b>B. </b>chất thải CF<b>C.</b>
<b>C. </b>sự thay đổi của khí hậu. <b>D. </b>các hợp chất hữu cơ trong tự nhiên.
<b>Câu 7: Cho các phản ứng: </b> (1) SiO2 + dung dịch HF → (2) F2 + H2O
<i>o</i>
<i>t</i>
(3) AgBr
Trong các phản ứng trên, những phản ứng có tạo ra đơn chất là
<b>A. </b>(1), (3), (4). <b>B. </b>(2), (3), (4). <b>C. </b>(1), (2), (4). <b>D. </b>(1), (2), (3).
<b>Câu 8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn bản sau:</b>
Oxi trong khơng khí là sản phẩm của quá trình …(1). Cây xanh là nhà máy sản xuất cacbohiđrat và oxi từ
cacbon đioxit và nước dưới tác dụng của …(2)… mặt trời. Nhờ sự quang hợp của cây xanh mà lượng khí
oxi trong khơng khí hầu như …(3).
<b>A. </b>(1) quang hợp, (2) ánh sáng, (3) không đổi.
<b>B. </b>(1) hô hấp, (2) ánh sáng, (3) không đổi.
<b>C. </b>(1) quang hợp, (2) nhiệt, (3) thay đổi.
<b>D. </b>(1) hô hấp, (2) năng lượng, (3) thay đổi.
<b>Câu 9: Cho hỗn hợp X gồm Fe(56) và Mg(24) vào dung dịch HCl vừa đủ thì được 0,224lít hydro(đktc). </b>
Mặt khác A tác dụng vừa đủ với 0,28lít clo (đktc). Thành phần % khối lượng Mg trong X là:
<b>A. </b>70%. <b>B. </b>30%. <b>C. </b>43%. <b>D. </b>57%.
<b>Câu 10: Trộn 22,4 gam bột Fe với 9,6 gam bột S rồi nung trong điều kiện khơng có khơng khí đến khi </b>
phản ứng hồn toàn, thu được chất rắn X. Hoà tan X bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được khí Y. Đốt
cháy hồn tồn Y cần V lít O2 (đktc). Giá trị của V là.
<b>A. </b>11,20. <b>B. </b>8,96. <b>C. </b>13,44. <b>D. </b>15,68.
<b>Câu 11: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) </b> 2SO3 (k) (H<0)
<b>A. </b>giảm nồng độ của SO2. <b>B. </b>giảm nồng độ của O2.
<b>C. </b>tăng nhiệt độ. <b>D. </b>tăng nồng độ của SO2.
<b>Câu 12: Phản ứng điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm là:</b>
<b>A. </b>2NaCl 2Na + Cl2 .
<b>B. </b>F2 + 2NaCl 2NaF + Cl2 <sub>.</sub>
<b>C. </b>4HCl + MnO2 MnCl2 + 2H2O + Cl2 .
<b>D. </b>2HCl H2 + Cl2.
<b>Câu 13: Chia một dung dịch nước brom có màu vàng làm 2 phần: </b>
- Dẫn khí X không màu vào phần 1 thì dung dịch mất màu
<i>dpnc</i>
- Dẫn khí Y không màu vào phần 2 thì dung dịch sẫm màu hơn.
Khí X và Y có thể lần lượt là:
<b>A. </b>SO2 và Cl2. <b>B. </b>SO2 và CO2. <b>C. </b>N2 và CO2. <b>D. </b>SO2 và HI.
<b>Câu 14: Chất ăn mòn thủy tinh là:</b>
<b>A. </b>F2. <b>B. </b>KF. <b>C. </b>HI. <b>D. </b>HF.
<b>Câu 15: Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất </b>
<b>A. </b>2H2<i>(k)</i> + O2<i>(k)</i> 2H2O<i>(k).</i> <b>B. </b>2SO3<i>(k)</i> 2SO2<i>(k)</i> + O2<i>(k)</i>
<b>C. </b>2NO<i>(k)</i> N2<i>(k)</i> + O2<i>(k)</i> <b>D. </b>2CO2<i>(k)</i> 2CO<i>(k)</i> + O2<i>(k)</i>
<b>Câu 16: Sục từ từ 2,24 lit SO2 (đkc) vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau </b>
phản ứng?
<b>A. </b>Na2SO3, H2O. <b>B. </b>Na2SO3, NaHSO3, H2O.
<b>C. </b>Na2SO3, NaOH, H2O. <b>D. </b>NaHSO3,H2O.
<b>Câu 17: Tốc độ phản ứng là : </b>
<b>A. </b>Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
<b>B. </b>Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
<b>C. </b>Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
<b>D. </b>Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
<b>Câu 18: Có mợt hỗn hợp khí gồm oxi và ozon. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với H2 là 18. Thành phần </b>
phần trăm theo thể tích của oxi và ozon trong hỗn hợp khí lần lượt là
<b>A. </b>60% và 40%. <b>B. </b>80% và 20%. <b>C. </b>25% và 75%. <b>D. </b>75% và 25%.
<b>Câu 19: Các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh là</b>
<b>A. - </b>2; 0; +4; +6. <b>B. </b>0; +4; +6. <b>C. - </b>2; +4: +6. <b>D. </b>0; +2; +4;+6.
<b>Câu 20: Người ta phải bơm, sục không khí vào các bể ni cá cảnh.Trong bể cá, người ta lắp thêm máy </b>
sục khí là để
<b>A. </b>cung cấp thêm oxi cho cá. <b>B. </b>cung cấp thêm nitơ cho cá.
<b>C. </b>chỉ để làm đẹp. <b>D. </b>cung cấp thêm cacbon đioxit.
<b>Câu 21: Cho 0,5 mol KOH tác dụng với 0,5mol HCl.Cho q tím vào dung dịch sau phản ứng, q tím </b>
chuyển sang màu:
<b>A. x</b>anh. <b>B. k</b>hông đổi màu. <b>C. h</b>ồng. <b>D. </b>đỏ.
<b>Câu 22: Dãy gồm các chất đều tác dụng với oxi là</b>
<b>A. </b>H2, Fe, Cl2. <b>B. </b>Na, H2S, Pt. <b>C. </b>Mg, C, Al. <b>D. </b>CO, Au, S.
<b>Câu 23: Khi nung nóng, iot biến thành hơi không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là</b>
<b>A. </b>sự chuyển trạng thái. <b>B. </b>sự phân hủy.
<b>C. </b>sự bay hơi. <b>D. s</b>ự thăng hoa.
Trong các hình vẽ cho ở trên, hình vẽ mô tả điều chế và thu khí oxi đúng cách là
<b>A. </b>1 và 2. <b>B. </b>1 và 3. <b>C. </b>2 và 3. <b>D. </b>3 và 4.
<b>II. T</b>ự<b> l</b>uậ<b>n (4điểm</b>)
<b>Câu 1: (1 điểm</b>)Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a)Fe S <i>to</i> <sub> b)</sub>S O2
<i>o</i>
<i>t</i>
<b>Câu 2: (3 điểm</b>) 11,2 lit (đkc) hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng hết với 16,98 gam hỗn hợp B gồm
Mg và Al tạo ra 42,34 gam hỗn hợp G gồm clorua và oxit của 2 kim loại. Tính thành phần phần trăm về
thể tích của từng chất trong hỗn hợp A? thành phần phần trăm về khối lượng của từng chất trong hỗn hợp
B?
<b>ĐỀ SỐ 4: </b>
<b>I. Tr</b>ắ<b>c nghi</b>ệ<b>m: (6 điểm) </b>
<b>Câu 1: Tốc độ phản ứng là : </b>
<b>A. </b>Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
<b>B. </b>Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
<b>C. </b>Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
<b>D. </b>Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
<b>Câu 2: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng độ </b>
của chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là :
<b>A. </b>0,00015 mol/l.s. <b>B. </b>0,00025 mol/l.s. <b>C. </b>0,0003 mol/l.s. <b>D. </b>0,0002 mol/l.s.
<b>Câu 3: Chia một dung dịch nước brom có màu vàng làm 2 phần: </b>
- Dẫn khí X không màu vào phần 1 thì dung dịch mất màu
- Dẫn khí Y không màu vào phần 2 thì dung dịch sẫm màu hơn.
Khí X và Y có thể lần lượt là:
<b>A. </b>N2 và CO2. <b>B. </b>SO2 và CO2. <b>C. </b>SO2 và Cl2. <b>D. </b>SO2 và HI.
<b>Câu 4: Cho 0,448 lít Clo (đktc) vào dung dịch NaX dư, được 5,08 gam X2. Nguyên tố X là:</b>
<b>A. </b>Br. <b>B. </b>I. <b>C. </b>Cl. <b>D. </b>F.
<b>Câu 5: Trộn 22,4 gam bột Fe với 9,6 gam bột S rồi nung trong điều kiện không có không khí đến khi </b>
phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn X. Hồ tan X bằng dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được khí Y. Đốt
cháy hoàn toàn Y cần V lít O2 (đktc). Giá trị của V là.
<b>A. </b>15,68. <b>B. </b>8,96. <b>C. </b>13,44. <b>D. </b>11,20.
<b>Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm Fe(56) và Mg(24) vào dung dịch HCl vừa đủ thì được 0,224lít hydro(đktc). </b>
Mặt khác A tác dụng vừa đủ với 0,28lít clo (đktc). Thành phần % khối lượng Mg trong X là:
<b>Câu 7: Sục từ từ 2,24 lit SO2 (đkc) vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau </b>
phản ứng?
<b>A. </b>Na2SO3, H2O. <b>B. </b>Na2SO3, NaHSO3, H2O.
<b>C. </b>Na2SO3, NaOH, H2O. <b>D. </b>NaHSO3,H2O.
<b>Câu 8: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) </b> 2SO3 (k) (H<0)
Nồng độ của SO3 sẽ tăng, nếu :
<b>A. </b>tăng nhiệt độ. <b>B. </b>giảm nồng độ của SO2.
<b>C. </b>giảm nồng độ của O2. <b>D. </b>tăng nồng độ của SO2.
<b>Câu 9: Các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh là</b>
<b>A. - </b>2; +4: +6. <b>B. - </b>2; 0; +4; +6. <b>C. </b>0; +2; +4;+6. <b>D. </b>0; +4; +6.
<b>Câu 10: Cho các phát biểu sau: </b>
(1): Khi thu khí oxi bằng phương pháp đẩy khơng khí, ta phải đặt miệng bình úp xuống
(2): Các phản ứng hóa học có lưu huỳnh tham gia đều phải đun nóng
(3): Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi vì ozon dễ bị phân hủy sinh ra oxi nguyên tử
(4): Ozon dễ tan trong nước hơn so với oxi do phân tử ozon kém phân cực hơn oxi
(5): Oxi phản ứng với hầu hết các phi kim, trừ nhóm halogen
Số phát biểu <b>đúng </b>là.
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.
<b>Câu 11: Trong phịng thí nghiệm khí oxi có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối KClO3 có </b>
MnO2 làm xúc tác và có thể được thu bằng cách đẩy nước hay đẩy khơng khí
Trong các hình vẽ cho ở trên, hình vẽ mơ tả điều chế và thu khí oxi đúng cách là
<b>A. </b>1 và 2. <b>B. </b>1 và 3. <b>C. </b>2 và 3. <b>D. </b>3 và 4.
<b>Câu 12: Có mợt hỗn hợp khí gồm oxi và ozon. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với H2 là 18. Thành phần </b>
phần trăm theo thể tích của oxi và ozon trong hỗn hợp khí lần lượt là
<b>A. </b>60% và 40%. <b>B. </b>75% và 25%. <b>C. </b>25% và 75%. <b>D. </b>80% và 20%.
<b>Câu 13: Hòa tan 12,8 gam Cu trong axit H2SO4 đặc, nóng dư. Thể tích khí SO2 thu được (đktc) là </b>
<b>A. </b>4,48 lít. <b>B. </b>8,96 lít. <b>C. </b>2,24 lít. <b>D. </b>6,72 lít.
<b>Câu 14: Ở nhiệt đợ khơng đổi, hệ cân bằng sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất </b>
<b>A. </b>2H2<i>(k)</i> + O2<i>(k)</i> 2H2O<i>(k).</i> <b>B. </b>2SO3<i>(k)</i> 2SO2<i>(k)</i> + O2<i>(k)</i>
<b>C. </b>2NO<i>(k)</i> N2<i>(k)</i> + O2<i>(k)</i> <b>D. </b>2CO2<i>(k)</i> 2CO<i>(k)</i> + O2<i>(k)</i>
<b>Câu 15: Khi nung nóng, iot biến thành hơi không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là</b>
<b>A. </b>sự bay hơi. <b>B. s</b>ự thăng hoa.
<b>C. </b>sự chuyển trạng thái. <b>D. </b>sự phân hủy.
<b>A. </b>F2. <b>B. </b>KF. <b>C. </b>HF. <b>D. </b>HI.
<b>Câu 17: Cho 0,5 mol KOH tác dụng với 0,5mol HCl.Cho q tím vào dung dịch sau phản ứng, q tím </b>
chuyển sang màu:
<b>A. x</b>anh. <b>B. </b>đỏ. <b>C. h</b>ồng. <b>D. k</b>hông đổi màu.
<b>Câu 18: Để phân biệt O2 và O3, người ta thường dùng thuốc thử là</b>
<b>A. </b>dung dịch H2SO4. <b>B. </b>dung dịch CuSO4.
<b>C. </b>nước. <b>D. </b>dung dịch KI và hồ tinh bột.
<b>Câu 19: Cho các phản ứng: (1) SiO2 + dung dịch HF → </b> (2) F2 + H2O
<i>t</i>
(3) AgBr
Trong các phản ứng trên, những phản ứng có tạo ra đơn chất là
<b>A. </b>(2), (3), (4). <b>B. </b>(1), (2), (3). <b>C. </b>(1), (2), (4). <b>D. </b>(1), (3), (4).
<b>Câu 20: Dãy gồm các chất đều tác dụng với oxi là</b>
<b>A. </b>H2, Fe, Cl2. <b>B. </b>Na, H2S, Pt. <b>C. </b>Mg, C, Al. <b>D. </b>CO, Au, S.
<b>Câu 21: Phản ứng điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm là:</b>
<b>A. </b>F2 + 2NaCl 2NaF + Cl2 <sub>.</sub>
<b>B. </b>2NaCl 2Na + Cl2 .
<b>C. </b>4HCl + MnO2 MnCl2 + 2H2O + Cl2 .
<b>D. </b>2HCl H2 + Cl2.
<b>Câu 22: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn bản sau:</b>
Oxi trong khơng khí là sản phẩm của quá trình …(1). Cây xanh là nhà máy sản xuất cacbohiđrat và oxi từ
cacbon đioxit và nước dưới tác dụng của …(2)… mặt trời. Nhờ sự quang hợp của cây xanh mà lượng khí
oxi trong khơng khí hầu như …(3).
<b>A. </b>(1) quang hợp, (2) ánh sáng, (3) không đổi.
<b>B. </b>(1) quang hợp, (2) nhiệt, (3) thay đổi.
<b>C. </b>(1) hô hấp, (2) ánh sáng, (3) không đổi.
<b>D. </b>(1) hô hấp, (2) năng lượng, (3) thay đổi.
<b>Câu 23: Người ta phải bơm, sục khơng khí vào các bể nuôi cá cảnh.Trong bể cá, người ta lắp thêm máy </b>
sục khí là để
<b>A. </b>cung cấp thêm oxi cho cá. <b>B. </b>cung cấp thêm cacbon đioxit.
<b>C. </b>chỉ để làm đẹp. <b>D. </b>cung cấp thêm nitơ cho cá.
<b>Câu 24: Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống </b>
trên Trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề mơi trường tồn cầu. Ngun nhân của
hiện tượng này là do
<b>A. </b>các hợp chất hữu cơ trong tự nhiên. <b>B. </b>chất thải CF<b>C.</b>
<b>C. </b>chất thải CO2. <b>D. </b>sự thay đổi của khí hậu.
<b>II. T</b>ự<b> l</b>uậ<b>n (4điểm</b>)
<b>Câu 1: (1 điểm</b>)Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a)Fe S
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> b)</sub>S O2
<i>o</i>
<i>t</i>
<b>Câu 2: (3 điểm</b>) 11,2 lit (đkc) hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng hết với 16,98 gam hỗn hợp B gồm
<i>dpnc</i> <sub></sub>
Mg và Al tạo ra 42,34 gam hỗn hợp G gồm clorua và oxit của 2 kim loại. Tính thành phần phần trăm về
thể tích của từng chất trong hỗn hợp A? thành phần phần trăm về khối lượng của từng chất trong hỗn hợp
B?
<b>ĐỀ SỐ 5:</b>
<b>----I. Tr</b>ắ<b>c nghi</b>ệ<b>m: (6 điểm) </b>
<b>Câu 1: Cho các phản ứng: </b>
(1) SiO2 + dung dịch HF →
(2) F2 + H2O
<i>o</i>
<i>t</i>
(3) AgBr
Trong các phản ứng trên, những phản ứng có tạo ra đơn chất là
<b>A. </b>(1), (3), (4). <b>B. </b>(1), (2), (3). <b>C. </b>(2), (3), (4). <b>D. </b>(1), (2), (4).
<b>Câu 2: Cho các phát biểu sau: </b>
(1): Khi thu khí oxi bằng phương pháp đẩy khơng khí, ta phải đặt miệng bình úp xuống
(2): Các phản ứng hóa học có lưu huỳnh tham gia đều phải đun nóng
(3): Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi vì ozon dễ bị phân hủy sinh ra oxi nguyên tử
(4): Ozon dễ tan trong nước hơn so với oxi do phân tử ozon kém phân cực hơn oxi
(5): Oxi phản ứng với hầu hết các phi kim, trừ nhóm halogen
Số phát biểu <b>đúng </b>là.
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>2.
<b>Câu 3: Có mợt hỗn hợp khí gồm oxi và ozon. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với H2 là 18. Thành phần </b>
phần trăm theo thể tích của oxi và ozon trong hỗn hợp khí lần lượt là
<b>A. </b>60% và 40%. <b>B. </b>75% và 25%. <b>C. </b>25% và 75%. <b>D. </b>80% và 20%.
<b>Câu 4: Cho 0,448 lít Clo (đktc) vào dung dịch NaX dư, được 5,08 gam X2. Nguyên tố X là:</b>
<b>A. </b>Br. <b>B. </b>I. <b>C. </b>F. <b>D. </b>Cl.
<b>Câu 5: Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất </b>
<b>A. </b>2H2<i>(k)</i> + O2<i>(k)</i> 2H2O<i>(k).</i> <b>B. </b>2CO2<i>(k)</i> 2CO<i>(k)</i> + O2<i>(k)</i>
<b>C. </b>2NO<i>(k)</i> N2<i>(k)</i> + O2<i>(k)</i> <b>D. </b>2SO3<i>(k)</i> 2SO2<i>(k)</i> + O2<i>(k)</i>
<b>Câu 6: Tốc độ phản ứng là : </b>
<b>A. </b>Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
<b>B. </b>Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
<b>C. </b>Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
<b>D. </b>Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
<b>Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn bản sau:</b>
Oxi trong khơng khí là sản phẩm của q trình …(1). Cây xanh là nhà máy sản xuất cacbohiđrat và oxi từ
cacbon đioxit và nước dưới tác dụng của …(2)… mặt trời. Nhờ sự quang hợp của cây xanh mà lượng khí
oxi trong khơng khí hầu như …(3).
<b>B. </b>(1) hô hấp, (2) ánh sáng, (3) không đổi.
<b>Câu 8: Cho hỗn hợp X gồm Fe(56) và Mg(24) vào dung dịch HCl vừa đủ thì được 0,224lít hydro(đktc). </b>
Mặt khác A tác dụng vừa đủ với 0,28lít clo (đktc). Thành phần % khối lượng Mg trong X là:
<b>A. </b>70%. <b>B. </b>30%. <b>C. </b>43%. <b>D. </b>57%.
<b>Câu 9: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) </b> 2SO3 (k) (H<0)
Nồng độ của SO3 sẽ tăng, nếu :
<b>A. </b>tăng nồng độ của SO2. <b>B. </b>tăng nhiệt độ.
<b>C. </b>giảm nồng độ của O2. <b>D. </b>giảm nồng độ của SO2.
<b>Câu 10: Các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh là</b>
<b>A. </b>0; +4; +6. <b>B. - </b>2; 0; +4; +6. <b>C. - </b>2; +4: +6. <b>D. </b>0; +2; +4;+6.
<b>Câu 11: Phản ứng điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm là:</b>
<b>A. </b>2NaCl 2Na + Cl2 .
<b>B. </b>F2 + 2NaCl 2NaF + Cl2 <sub>.</sub>
<b>C. </b>4HCl + MnO2 MnCl2 + 2H2O + Cl2 .
<b>D. </b>2HCl H2 + Cl2.
<b>Câu 12: Khi nung nóng, iot biến thành hơi khơng qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là</b>
<b>A. </b>sự chuyển trạng thái. <b>B. </b>sự phân hủy.
<b>C. </b>sự bay hơi. <b>D. s</b>ự thăng hoa.
<b>Câu 13: Hòa tan 12,8 gam Cu trong axit H2SO4 đặc, nóng dư. Thể tích khí SO2 thu được (đktc) là </b>
<b>A. </b>4,48 lít. <b>B. </b>8,96 lít. <b>C. </b>2,24 lít. <b>D. </b>6,72 lít.
<b>Câu 14: Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống </b>
trên Trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề mơi trường tồn cầu. Ngun nhân của
hiện tượng này là do
<b>A. </b>chất thải CF<b>C.</b> <b>B. </b>các hợp chất hữu cơ trong tự nhiên.
<b>C. </b>sự thay đổi của khí hậu. <b>D. </b>chất thải CO2.
<b>Câu 15: Trộn 22,4 gam bột Fe với 9,6 gam bột S rồi nung trong điều kiện không có không khí đến khi </b>
phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn X. Hồ tan X bằng dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được khí Y. Đốt
cháy hoàn toàn Y cần V lít O2 (đktc). Giá trị của V là.
<b>A. </b>15,68. <b>B. </b>8,96. <b>C. </b>13,44. <b>D. </b>11,20.
<b>Câu 16: Người ta phải bơm, sục khơng khí vào các bể nuôi cá cảnh.Trong bể cá, người ta lắp thêm máy </b>
sục khí là để
<b>A. </b>cung cấp thêm oxi cho cá. <b>B. </b>cung cấp thêm cacbon đioxit.
<b>C. </b>chỉ để làm đẹp. <b>D. </b>cung cấp thêm nitơ cho cá.
<b>Câu 17: Chất ăn mòn thủy tinh là:</b>
<b>A. </b>F2. <b>B. </b>KF. <b>C. </b>HF. <b>D. </b>HI.
<b>Câu 18: Cho 0,5 mol KOH tác dụng với 0,5mol HCl.Cho q tím vào dung dịch sau phản ứng, q tím </b>
chuyển sang màu:
<b>A. x</b>anh. <b>B. k</b>hơng đổi màu. <b>C. h</b>ồng. <b>D. </b>đỏ.
<i>dpnc</i>
<b>Câu 19: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng độ </b>
của chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là :
<b>A. </b>0,00015 mol/l.s. <b>B. </b>0,00025 mol/l.s. <b>C. </b>0,0003 mol/l.s. <b>D. </b>0,0002 mol/l.s.
<b>Câu 20: Để phân biệt O2 và O3, người ta thường dùng thuốc thử là</b>
<b>A. </b>dung dịch H2SO4. <b>B. </b>dung dịch CuSO4.
<b>C. </b>nước. <b>D. </b>dung dịch KI và hồ tinh bột.
<b>Câu 21: Dãy gồm các chất đều tác dụng với oxi là</b>
<b>A. </b>H2, Fe, Cl2. <b>B. </b>Na, H2S, Pt. <b>C. </b>Mg, C, Al. <b>D. </b>CO, Au, S.
<b>Câu 22: Trong phịng thí nghiệm khí oxi có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối KClO3 có </b>
MnO2 làm xúc tác và có thể được thu bằng cách đẩy nước hay đẩy khơng khí
Trong các hình vẽ cho ở trên, hình vẽ mơ tả điều chế và thu khí oxi đúng cách là
<b>A. </b>1 và 2. <b>B. </b>1 và 3. <b>C. </b>2 và 3. <b>D. </b>3 và 4.
<b>Câu 23: Sục từ từ 2,24 lit SO2 (đkc) vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau </b>
phản ứng?
<b>A. </b>Na2SO3, H2O. <b>B. </b>Na2SO3, NaHSO3, H2O.
<b>C. </b>Na2SO3, NaOH, H2O. <b>D. </b>NaHSO3,H2O.
<b>Câu 24: Chia một dung dịch nước brom có màu vàng làm 2 phần: </b>
- Dẫn khí X không màu vào phần 1 thì dung dịch mất màu
- Dẫn khí Y không màu vào phần 2 thì dung dịch sẫm màu hơn.
Khí X và Y có thể lần lượt là:
<b>A. </b>SO2 và CO2. <b>B. </b>SO2 và Cl2. <b>C. </b>N2 và CO2. <b>D. </b>SO2 và HI.
<b>II. T</b>ự<b> l</b>uậ<b>n (4điểm</b>)
<b>Câu 1: (1</b>đ)Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a)Fe S <i>to</i> <sub> b)</sub>S O2
<i>o</i>
<i>t</i>
<b>Câu 2: (3 điểm</b>) 11,2 lit (đkc) hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng hết với 16,98 gam hỗn hợp B gồm
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh đợng, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nợi
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online </b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>
-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>