Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

60 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập HK1 môn Hóa học 12 năm 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (666.72 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>60 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ÔN TẬP HK1 </b>


<b>MÔN HÓA HỌC 12 NĂM 2019-2020 </b>



<b>Câu 01 :</b> Tên gọi của este CH3CH2COOCH3 là
<b>A. </b>metyl axetat.


<b>B. </b>etyl axetat.
<b>C. </b>metyl fomat.
<b>D. </b>metyl propionat.


<b>Câu 02: </b>Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Cơng thức của benzyl axetat là
<b>A. </b>C6H5COOCH3.


<b>B. </b>CH3COOCH2C6H5.
<b>C. </b>CH3COOC6H5.
<b>D. </b>C6H5CH2COOCH3.


<b>Câu 03: </b>Công thức phân tử của glucozơ là
<b>A. </b>C6H12O5.


<b>B. </b>C6H12O6.
<b>C. </b>C12H22O11.
<b>D. </b>(C6H10O5)n.


<b>Câu 04: </b>Anilin (C6H5NH2) phản ứng được với dung dịch:
<b>A. </b>NaOH.


<b>B. </b>HCl.
<b>C. </b>Na2CO3.
<b>D. </b>NaCl.



<b>Câu 05: </b> Alanin có cơng thức cấu tạo thu gọn là
<b>A. </b>C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>-NH<sub>2</sub>.


<b>B. </b>CH<sub>3</sub>-CH(NH<sub>2</sub>)-COOH.


<b>C. </b>H<sub>2</sub>N-CH<sub>2</sub>-COOH.
<b>D. </b>H<sub>2</sub>N-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-COOH.


<b>Câu 06: </b>Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C3H9N là
<b>A. </b>4.


<b>B. </b>3.
<b>C. </b>2.
<b>D. </b>5.


<b>Câu 07: </b>Xenlulozơ triaxetat là
<b>A.</b> chất dẻo.


<b>B.</b> tơ tổng hợp.
<b>C.</b> tơ nhân tạo.
<b>D.</b> tơ poliamit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. </b>Na, Ba.
<b>C. </b>Be, Al.
<b>D. </b>Ca, Ba.


<b>Câu 09: </b>Kim loại nào sau đây được dùng để sản xuất tế bào quang điện?
<b>A.</b> Liti.


<b>B.</b> Xesi.


<b>C.</b> Natri.
<b>D.</b> Kali.


<b>Câu 10: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? </b>
<b>A.</b> Vonfam.


<b>B.</b> Sắt.
<b>C.</b> Đồng.
<b>D.</b> Kẽm.


<b>Câu 11: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là </b>
<b>A. </b>3.


<b>B. </b>2.
<b>C. </b>4.
<b>D. </b>1.


<b>Câu 12: </b>Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:
<b>A. </b>Cu2+, Fe3+.


<b>B. </b>Al3+, Fe3+.
<b>C. </b>Na+, K+.
<b>D. </b>Ca2+, Mg2+.


<b>Câu 13:</b> Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Al(Z=13) là
<b>A.</b> 1s22s22p63s23p1.


<b>B.</b> 1s22s22p63s13p2.
<b>C.</b> 1s22s22p53s23p2.
<b>D.</b> 1s22s22p43s23p3.



<b>Câu 14:</b> Muối sắt (II) clorua có cơng thức là
<b>A.</b> FeCl2.


<b>B.</b> FeCl3.
<b>C.</b> FeS.
<b>D.</b> FeS2.


<b>Câu 15: </b>Cơng thức hố học của kali đicromat là
<b>A. </b>K2CrO4.


<b>B. </b>KNO3.
<b>C. </b>K2SO4.
<b>D. </b>K2Cr2O7.


<b>Câu 16: </b>Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy. X


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. </b>O3.
<b>C. </b>SO2.
<b>D. </b>CO2.


<b>Câu 17:</b> Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
<b>A. </b>CH4.


<b>B. </b>CO2.
<b>C. </b>CO.
<b>D. </b>N2.


<b>Câu 18:</b>Este có cơng thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân tham gia phản ứng tráng gương?


<b>A. </b>4.


<b>B. </b>2.
<b>C. </b>1.
<b>D. </b>3.


<b>Câu 19: </b>Một este X có cơng thức phân tử C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol


etylic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
<b>A. </b>C3H7COOH.


<b>B. </b>CH3COOC2H5.
<b>C. </b>HCOOC3H7.
<b>D. </b>C2H5COOCH3.


<b>Câu 20:</b> Phân tử khối của tristearin là
<b>A. </b>890.


<b>B. </b>884.
<b>C. </b>806.
<b>D. </b>800.


<b>Câu 21: </b>Có bao nhiêu amin chứa vịng benzen có cùng cơng thức phân tử C7H9N ?
<b>A.</b> 3.


<b>B.</b> 5.
<b>C.</b> 6.
<b>D.</b> 7.


<b>Câu 22 : </b>Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl fomat, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham


gia phản ứng tráng gương là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>5.


<b>Câu 23: </b>Cho các dung dịch sau: (1) etyl amin; (2) đimetyl amin; (3) amoniac; (4) benzyl amin; (5) anilin.
Số dung dịch có thể đổi màu quỳ tím sang xanh là


<b>A.</b> 3.
<b>B.</b> 4.
<b>C.</b> 2.
<b>D.</b> 5.


<b>Câu 24:</b> Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly–Ala–Gly với Gly–Ala là
<b>A.</b> Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C.</b> dung dịch HCl.
<b>D.</b> dung dịch NaOH.


<b>Câu 25: </b>Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
<b>A.</b> Poli(metyl metacrylat).


<b>B.</b> Poli(etylen terephtalat).
<b>C.</b> Polistiren.


<b>D. </b>Poliacrilonitrin.


<b>Câu 26: </b>Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với
<b>A. </b>Ag.


<b>B. </b>Fe.


<b>C. </b>Cu.
<b>D. </b>Zn.


<b>Câu 27: </b>Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe
và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước


<b>A.</b> 4.
<b>B.</b> 1.
<b>C.</b> 2.
<b>D.</b> 3.


<b>Câu 28: </b>Cặp chất <b>không </b>xảy ra phản ứng hoá học là
<b>A. </b>Cu + dung dịch FeCl3.


<b>B. </b>Cu + dung dịch HCl.
<b>C. </b>Fe + dung dịch FeCl3.
<b>D. </b>Ni + dung dịch FeCl3.


<b>Câu 29:</b> Dùng thêm thuốc thử nào sau đây để nhận ra 3 lọ dung dịch: H2SO4, BaCl2, Na2SO4?
<b>A.</b> Quỳ tím.


<b>B.</b> Bột kẽm.


<b>C.</b> Na2CO3.
<b>D.</b> NaNO3.


<b>Câu 30: </b>Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?
<b>A.</b> Be tác dụng được với nước.



<b>B.</b> Ca có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 4s2.
<b>C.</b> Mg thuộc nhóm IIA.


<b>D.</b> Ba tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường.


<b>Câu 31:</b> Hòa tan một oxit kim loại vào dung dịch HNO3 đặc nóng thu được dung dịch X và thấy có khí


thốt ra. Oxit kim loại đã dùng là
<b>A.</b> FeO.


<b>B.</b> CuO.
<b>C.</b> Fe2O3.
<b>D.</b> Al2O3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>Na2Cr2O7, NaCl, H2O.
<b>B. </b>Na2CrO4, NaClO3, H2O.
<b>C. </b>NaCrO2, NaCl, NaClO, H2O.
<b>D. </b>Na2CrO4, NaCl, H2O.


<b>Câu 33:</b> Sau bài thực hành hoá học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch, có chứa các ion: Cu2+, Zn2+,
Fe3+, Pb2+, Hg2+… Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên ?


<b>A. </b>Nước vôi trong dư.
<b>B. </b>Axit nitric.


<b>C. </b>Giấm ăn.
<b>D. </b>Etanol.


<b>Câu 34:</b> Để đánh giá độ nhiễm bẩn khơng khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau: Lấy 2 lít
khơng khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được chất kết tủa màu đen. Hãy cho biết hiện tượng



đó chứng tỏ trong khơng khí đã có khí nào trong các khí sau?
<b>A. </b>NH3.


<b>B. </b>SO2.
<b>C. </b>CO2.
<b>D. </b>H2S.


<b>Câu 35: </b>Cho các phát biểu sau:


(1) Công thức phân tử của metyl axetat là C3H6O2.


(2) Metyl amin làm đổi màu quỳ tím ẩm thành xanh.


(3) PE (polietilen) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(4) Công thức của glyxin là H2N – CH2 – COOH.


Số phát biểu đúng là
<b>A.</b> 1.


<b>B.</b> 2.
<b>C.</b> 3.
<b>D.</b> 4.


<b>Câu 36:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Những hợp chất trong phân tử có nhóm COOH đều thuộc loại este.
(2) Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng sẽ thu được glucozơ.
(3) Lên men rượu glucozơ thu được ancol etylic.



(4) Fructozơ có nhiều trong mật ong.
Số phát biểu <b>sai</b> là


<b>A.</b> 1.
<b>B.</b> 2.
<b>C.</b> 3.
<b>D.</b> 4.


<b>Câu 37: </b>Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. </b>3.
<b>D. </b>4.


<b>Câu 38:</b> Dãy các chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH, dung dịch HCl là
<b>A.</b> Al(OH)3, Na2CO3 , Al2O3, Cr2O3.


<b>B.</b> Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3, Cr2O3.


<b>C.</b> Al(OH)3, NaHCO3, Fe2O3, Cr2O3.
<b>D.</b> Ca(OH)2, NaHCO3, Al2O3, Cr2O3.


<b>Câu 39: </b>Để sát trùng cho các món ăn cần rau sống (salad, nộm, gỏi, rau trộn,...) ta có thể ngâm trong
dung dịch NaCl loãng từ 10 đến 15 phút. Khả năng diệt trùng của dung dịch NaCl là do


<b>A. </b>dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Na+ độc.
<b>B. </b>vi khuẩn chết vì bị mất nước do thẩm thấu.
<b>C. </b>dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl- độc.


<b>D. </b>dung dịch NaCl có tính oxi hố mạnh nên diệt khuẩn.



<b>Câu 40: </b>Đun 7,4 gam este X có cơng thức phân tử C3H6O2 trong dung dịch NaOH vừa đủ. Đến khi phản


ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,2 gam ancol Y và một lượng muối Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X


<b>A. </b>CH3COOCH3.
<b>B. </b>HCOOC2H5.
<b>C. </b>C2H5COOH.
<b>D. </b> CH3COOCH3.


<b>Câu 41:</b> Thuỷ phân este X có cơng thức phân tử C4H8O2 trong 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu


được 3,2 gam ancol Y và một lượng muối Z. Khối lượng muối Z và tên gọi của X lần lượt là
<b>A. </b>9,4 gam; metyl axetat.


<b>B. </b>6,9 gam; etyl axetat.
<b>C. </b>9,6 gam; propyl fomat.
<b>D. </b>9,6 gam; metyl propionat.


<b>Câu 42: </b>Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2


sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa<b>.</b> Giá trị của m là
<b>A. </b>14,4.


<b>B. </b>45,0.
<b>C. </b>11,25.
<b>D. </b>22,5.


<b>Câu 43: </b>Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số
đồng phân cấu tạo của X là



<b>A. </b>4.
<b>B. </b>8.
<b>C. </b>5.
<b>D. </b>7.


<b>Câu 44:</b>Trung hoà hoàn toàn 8,8 gam một amin (bậc I, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl,
tạo ra 16,1 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của amin trên là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B. </b>CH3CH2CH2NH2.
<b>C</b>. H2NCH2CH2NH2.


<b>D</b>. H2NCH2CH2CH2NH2.


<b>Câu 45:</b> Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản
ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y


mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là
<b>A.</b> 7 và 1,0.


<b>B. </b>8 và 1,5.
<b>C. </b>8 và 1,0.
<b>D. </b>7 và 1,5.


<b>Câu 46: </b>Cho 5,6g Fe vào 200ml dung dịch gồm AgNO3 2M và Cu(NO3)2 0,05M, khi phản ứng kết thúc,


khối lượng chất rắn thu được là
<b>A.</b> 32,4 gam.


<b>B.</b> 30,8 gam.


<b>C.</b> 32,2 gam.
<b>D.</b> 30,9 gam.


<b>Câu 47: </b>Cho 20,88g Fe3O4 vào dung dịch HNO3 (lấy dư 25% so với lý thuyết) thu được 0,672 lít (đktc)


khí NxOy. Khối lượng HNO3 đã phản ứng là
<b>A.</b> 65,15g.


<b>B.</b> 66,15g.
<b>C.</b> 64,51g.
<b>D.</b> 64,98g.


<b>Câu 48:</b> Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol


Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
<b>A.</b> 4,128.


<b>B.</b> 2,568.
<b>C.</b> 1,560.
<b>D.</b> 5,064.


<b>Câu 49: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na</b>2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết


200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X , thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
<b>A.</b> 4,480.


<b>B.</b> 1,792.
<b>C.</b> 2,240.
<b>D.</b> 3,360.



<b>Câu 50: </b>Hịa tan hồn tồn 37,6 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 (t lệ mol 1: 2) bằng dung dịch HCl, thu


được dung dịch A<b>.</b> Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong khơng
khí đến khối lượng khơng đổi được chất rắn có khối lượng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 51:</b> Cho 0,1 mol FeO tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa HNO3 dư. Cô cạn dung dịch thu được


bao nhiêu gam muối khan
<b>A.</b> 24,2 gam.


<b>B.</b> 18,9 gam.
<b>C.</b> 18,0 gam.
<b>D.</b> 22,4 gam.


<b>Câu 52:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.


(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.


(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.


(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.


Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
<b>A.</b> 3.


<b>B.</b> 2.
<b>C.</b> 1.
<b>D.</b> 4.



<b>Câu 53:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metylfomat) cần 0,672 lít O2 (đo


ở đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m


gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A.</b> 1,0.


<b>B.</b> 3,0.


<b>C.</b> 1,5.


<b>D.</b> 2,0.


<b>Câu 54:</b> Hỗn hợp X gồm Al, FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhơm hồn tồn m gam hỗn hợp Xtrong


điều kiện khơng có khơng khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần.


Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và còn lại 5,04 g chất rắn


khơng tan.


Phần 2 có khối lượng 29,79 g, cho tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư thu được 8,064 lít NO (đktc, là


sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và công thức của oxit sắt là
<b>A. </b>39,72 gam và FeO


<b>B. </b>39,72 gam và Fe3O4.
<b>C. </b>38,91 gam và FeO.


<b>D. </b>36,48 gam và Fe3O4.


<b>Câu 55:</b> Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Cu, Al vào dung dịch HCl dư thấy có 2 gam chất rắn khơng tan.
Nếu trộn thêm 4 gam Mg vào 0,5m gam X thì được hỗn hợp Y. Hàm lượng % theo khối lượng của Al
trong Y nhỏ hơn trong X là 33,33%. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH thì thể tích H2 thu được ở


đktc nhiều hơn 2 lít. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cu trong X là:
<b>A. </b>40%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 56 :</b> Nung 10 gam hỗn hợp gồm MgCO3, CaCO3, BaCO3 thu được khí A. Dẫn khí A vào dung dịch


nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa và dung dịch B. Đun nóng B hồn tồn thì thu được thêm 3
gam kết tủa nữa. Hỏi % khối lượng MgCO3 trong hỗn hợp ban đầu nằm ở khoảng nào?


<b>A.</b> 52,5% đến 86,69%.
<b>B.</b> 52,5% đến 60,64%.
<b>C.</b> 60,64% đến 86,69%.
<b>D.</b> 86,69% đến 90,45%.


<b>Câu 57 :</b> Hỗn hợp X gồm CnH2n-1CHO, CnH2n-1COOH, CnH2n-1CH2OH (đều mạch hở, n nguyên dương).


Cho 2,8 gam X phản ứng vừa đủ với 8,8 gam brom trong nước. Mặt khác cho toàn bộ lượng X trên phản
ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , kết thúc phản ứng thu được 2,16 gam Ag. Phần trăm


khối lượng của CnH2n-1CHO là
<b>A.</b> 26,63%.


<b>B. </b>22,22%.


<b>C. </b>20,00%.


<b>D.</b> 16,42%.


<b>Câu 58 : </b>Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và 2 axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của axit axetic
tác dụng hết với Na giải phóng 6,72 lít H2. Nếu đun nóng hỗn hợp X có H2SO4 đặc xúc tác thì các chất


trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam este. Đốt cháy hoàn tồn hỗn hợp X rồi dẫn
sản phẩm qua bình H2SO4 đặc thì khối lượng của bình tăng bao nhiêu gam?


<b>A.</b> 25,2.
<b>B. </b>23,3.
<b>C. </b>24,6.
<b>D.</b> 15,2.


<b>Câu 59 : </b>Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm: CxHyCOOH; CxHyCOOCH3 và CH3OH thu được


2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 30ml dung


dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Lấy lượng CxHyCOOH có trong X cho tác dụng hồn tồn


với hỗn hợp chứa 0,04 mol CH3OH và 0,06 mol C2H5OH, xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng. Giả sử ancol


phản ứng với khả năng như nhau thì khối lượng este hố tạo thành là:
<b>A.</b> 0,88 gam.


<b>B.</b> 0,944 gam.
<b>C.</b> 1,62 gam.
<b>D.</b> 8,6 gam.


<b>Câu 60 :</b> Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở,
trong phân tử chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được



tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội


từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
<b>A.</b> 120.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>



<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tâp 12 cơ, điện quang (dạng McMIX)
  • 10
  • 965
  • 2
  • ×