Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Lý thuyết và bài tập trắc nghiệm đại cương kim loại môn Hóa học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (875.78 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƢƠNG KIM LOẠI </b>


<b>A. LÝ THUYẾT </b>
<b>I. Tính chất vật lí</b>:


<b>Kim loại có những tính chất vật lí chung</b> :


Tính dẻo - Tính dẫn điện - Tính dẫn nhiệt - Ánh kim


Tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của <b>các electron tự do</b> trong mạng tinh thể kim
loại.


<b>II. Tính chất hóa học: </b>


Tính chất hóa học chung của kim loại là <b>tính khử (dễ bị oxi hóa) </b>
<b>M → Mn+ + ne (n=1,2 hoặc 3e) </b>


<b>1. Tác dụng với phi kim</b>:
Thí dụ:


2Fe + 3Cl2 


<i>o</i>


<i>t</i>


2FeCl3
Cu + Cl2 


<i>o</i>



<i>t</i>


CuCl2
4Al + 3O2 


<i>o</i>


<i>t</i>


2Al2O3
Fe + S <i>to</i> FeS
Hg + S → HgS


<b>2. Tác dụng với dung dịch axit</b>:


<b>a. Với dung dịch axit HCl , H2SO4 loãng</b>: (trừ các kim loại Cu , Ag , Hg , Au khơng có phản ứng) sản
phẩm là muối và khí H2.


Thí dụ: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


<b>b. Với dung dịch HNO3 , H2SO4 đặc</b>: (trừ Pt , Au không phản ứng) sản phẩm là muối + sản phẩm khử +
nước.


Thí dụ: 3Cu + 8HNO3 (lỗng) 


<i>o</i>


<i>t</i>


3Cu(NO3)2 + 2NO ↑ + 4H2O


Fe + 4HNO3 (loãng) 


<i>o</i>


<i>t</i>


Fe(NO3)3 + NO ↑ + 2H2O
Cu + 2H2SO4 (đặc) <i>to</i> CuSO4 + SO2 ↑ + 2H2O


<b>Chú ý</b>: HNO3 , H2SO4 đặc nguội <b>không</b> phản ứng với các kim loại Al , Fe, Cr …


<b>3. Tác dụng với nƣớc:</b> các kim loại Li , K , Ba , Ca , Na phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường tạo
bazơ và khí H2


Thí dụ: 2Na + 2H2O  2NaOH + H2


<b>4. Tác dụng với dung dịch muối:</b> kim loại mạnh hơn khử ion của kim loại yếu hơn trong dung dịch
muối thành kim loại tự do.


Thí dụ: Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu


Điều kiện để kim loại A đẩy kim loại B ra khỏi muối : A + Bn+<sub></sub>

+ Kim loại A đứng trước kim loại B trong dãy hoạt động hóa học
+ Kim loại A không tan trong nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Dãy điện hóa của kim loại: </b>


K+ Na+ Ca2+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H Cu2+<b>Fe3+</b> Hg2+ Ag+ Pt2+ Au3+



Tính oxi hóa của ion kim loại tăng dần


K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu <b>Fe2+</b> Hg Ag Pt Au


Tính khử của kim loại giảm dần
<b>2. Ý nghĩa của dãy điện hóa</b>:


Dự đốn chiều của phản ứng giữa 2 cặp oxi hóa khử xảy ra theo chiều: chất oxi hóa mạnh hơn sẽ oxi hóa
chát khử mạnh hơn sinh ra chất oxi hóa yếu hơn và chất khử yếu hơn.


<b>Thí dụ:</b> phản ứng giữa 2 cặp Fe2+Fe và Cu2+Cu là:
Cu2+ + Fe  Fe2+ + Cu
Oxh mạnh khử mạnh oxh yếu khử yếu


Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu


Xx+ Yy+


X Y


Phương trình phản ứng :
Yy+ + X → Xx+ + Y
<b>*ĂN MÒN KIM LOẠI </b>
<b>I. Khái niệm: </b>


Sự ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường xung
quanh.


M ----> Mn+ + ne



<b>II. Các dạng ăn mịn kim loại: </b>


<b>1. Ăn mịn hóa học</b>: là q trình oxi hóa - khử, trong đó các electron của kim loại được chuyển trực tiếp
đến các chất trong mơi trường.


<b>2. Ăn mịn điện hóa học</b>:


<b>a. Khái niệm</b>: ăn mịn điện hóa là q trình oxi hóa – khử, trong đó kim loại bị ăn mòn do tác dụng của
dung dịch chất điện li và tạo nên dòng electron chuyển dời từ cực âm đến cực dương.


<b>b. Cơ chế: </b>


+ Cực âm: kim loại có tính khử mạnh hơn bị oxi hóa.
+ Cực dương: kim loại có tính khử yếu hơn.


<b>III. Chống ăn mòn kim loại: </b>
<b>a. Phƣơng pháp bảo vệ bề mặt: </b>
<b>b. Phƣơng pháp điện hóa: </b>


Fe2+ Cu2+


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nối kim loại cần bảo vệ với một kim loại có tính khử mạnh hơn. Thí dụ: để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng
thép người ta gắn vào những mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những lá kẽm (Zn).


<b>*ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI </b>
<b>I.Nguyên tắc</b>:


Khử ion kim loại thành nguyên tử. Mn+ + ne ----> M
<b>II. Phƣơng pháp</b>:



<b>1. Phƣơng pháp nhiệt luyện:</b> dùng điều chế những kim loại (<b>sau Al</b>) như: Zn , Fe , Sn , Pb , Cu , Hg …
Dùng các chất khử mạnh như: C , CO , H2 hoặc Al để khử các ion kim loại trong oxit ở nhiệt độ cao.
Thí dụ: PbO + H2 


<i>o</i>


<i>t</i>


Pb + H2O
Fe2O3 + 3CO <i>to</i> 2Fe + 3CO2


<b>2. phƣơng pháp thủy luyện:</b> dùng điều chế những kim loại Cu , Ag , Hg …
Dùng kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại trong dung dịch muối
Thí dụ: Fe + CuSO4 ---> Cu + FeSO4


<b>3. Phƣơng pháp điện phân</b>:


<b>a. điện phân nóng chảy</b>: điều chế những kim loại K , Na , Ca , Mg , Al.
Điện phân nóng chảy các hợp chất (muối, oxit, bazơ) của chúng.


Thí dụ: 2NaCl <i>đpnc</i> 2Na + Cl2
MgCl2 <i>đpnc</i> Mg + Cl2
2Al2O3 <i>đpnc</i> 4Al + 3O2


<b>b. Điện phân dung dịch:</b> điều chế kim loại đứng sau Al.
Thí dụ: CuCl2 <i>đpdd</i>  Cu + Cl2


4AgNO3 + 2H2O <i>đpdd</i>  4Ag + O2 + 4HNO3
CuSO4 + 2H2O <i>đpdd</i>  2Cu + 2H2SO4 + O2
<b>c.Tính lƣợng chất thu đƣợc ở các điện cực </b>


ne=ItF(F=96500)


<b>B. TRẮC NGHIỆM : </b>


<b>Câu 1.</b> Các ion và nguyên tử nào sau đây đều có cấu hình e là:1s22s22p6?
A. Na+;Mg2+,Al3+,Cl- , Ne B. Na+, Mg2+Al3+,Cl- , Ar
C. . Na+;Mg2+,Al3+, F- , Ne D. K+, Ca2+ ,Cu2+ ,Br - ,Ne
<b>Câu 2.</b> So sánh với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại
A. thường có số electron ở lớp ngồi cùng nhiều hơn


B. thường có bán kính của ngun tử nhỏ hơn
C. thường có năng lượng ion hóa nhỏ hơn
D. thường dễ nhận e trong phản ứng hóa học


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. ngun tử có cấu hình e:

 

<i>Ar</i> 4s23d6 B. tính khử yếu


C. khơng bị nhiễm từ D. nhóm d.


<b>Câu 5.</b> Fe3+có cấu hình e là:


A.

 

<i>Ar</i> 3d34s2 B.

 

<i>Ar</i> 3d5 C.

 

<i>Ar</i> 3d6 D.

 

<i>Ar</i> 3d6 4s2
<b>Câu 6.</b> Liên kết trong MTT kim loại là liên kết:


A. Cộng hoá trị B. ion C. Kim loại D. Cho nhận


<b>Câu 7.</b> Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do:


A. Các e tự do chuyển động quanh vị trí cân bằng giữa nguyên tử kim loại và ion dương kim loại
B. Sự cho và nhận e giữa các nguyên tử kim loại.



C. Sự góp chung e giữa các nguyên tử kim loại.


D. Lực hút tỉnh điện của ion dương kim loại này với nguyên tử kim loại.
<b>Câu 8.</b> Khi T0 tăng tính dẫn điện của kim loại sẽ thay đổi theo chiều:


A. tăng B. giảm C. k0 đổi D. Không xđ


<b>Câu 9: </b>Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?


<b>A.</b> Vàng. <b>B.</b> Bạc. <b>C.</b> Đồng. <b>D.</b> Nhôm.


<b>Câu 10: </b>Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?


<b>A.</b> Vàng. <b>B.</b> Bạc. <b>C.</b> Đồng. <b>D.</b> Nhôm.


<b>Câu 11: </b>Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?


<b>A.</b> Vonfam. <b>B.</b> Crom <b>C.</b> Sắt <b>D.</b> Đồng


<b>Câu 12: </b>Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?


<b>A.</b> Liti. <b>B.</b> Xesi. <b>C.</b> Natri. <b>D.</b> Kali.


<b>Câu 13: </b>Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?


<b>A.</b> Vonfam. <b>B.</b> Sắt. <b>C.</b> Đồng. <b>D.</b> Kẽm.


<b>Câu 14: </b>Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong tất cả các kim loại ?


<b>A.</b> Natri <b>B.</b> Liti <b>C.</b> Kali <b>D.</b> Rubidi



<b>Câu 15: </b>Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là?


<b>A. </b>tính bazơ. <b>B. </b>tính oxi hóa. <b>C. </b>tính axit. <b>D. </b>tính khử.


<b>Câu 16: </b>Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là?
<b>A. </b>Al và Fe. <b>B. </b>Fe và Au. <b>C. </b>Al và Ag. <b>D. </b>Fe và Ag.


<b>Câu 17: </b>Cặp chất <b>không </b>xảy ra phản ứng là?


<b>A. </b>Fe + Cu(NO3)2. <b>B. </b>Cu + AgNO3. <b>C. </b>Zn + Fe(NO3)2. <b>D. </b>Ag + Cu(NO3)2.
<b>Câu 18: </b>Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch?


<b>A. </b>NaCl loãng. <b>B. </b>H2SO4 loãng. <b>C. </b>HNO3 loãng. <b>D. </b>NaOH loãng
<b>Câu 19: </b>Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch?


<b>A. </b>FeSO4. <b>B. </b>AgNO3. <b>C. </b>KNO3. <b>D. </b>HCl.


<b>Câu 20: </b>Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với?


<b>A. </b>Ag. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Cu. <b>D. </b>Zn.


<b>Câu 21: </b>Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung
dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 22: </b>Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là?


<b>A. </b>CuSO4 và HCl. <b>B. </b>CuSO4 và ZnCl2. <b>C. </b>HCl và CaCl2. <b>D. </b>MgCl2 và FeCl3.
<b>Câu 23: </b>Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là?



<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 24: </b>Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?


<b>A. </b>Pb(NO3)2. <b>B. </b>Cu(NO3)2. <b>C. </b>Fe(NO3)2. <b>D. </b>Ni(NO3)2.
<b>Câu 25: </b>Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch?
<b>A. </b>HCl. <b>B. </b>H2SO4 loãng. <b>C. </b>HNO3 loãng. <b>D. </b>KOH.
<b>Câu 26: </b>Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là?


<b>A. </b>Al. <b>B. </b>Na. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Fe.


<b>Câu 27: </b>Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO 3)3 + dNO + eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng


<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>7. <b>D. </b>6.


<b>Câu 28:</b> Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung
dịch AgNO3 ?


<b>A.</b> Zn, Cu, Mg <b>B.</b> Al, Fe, CuO <b>C.</b> Fe, Ni, Sn <b>D.</b> Hg, Na, Ca
<b>Câu 29: </b>Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
<b>A. </b>sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. <b>B. </b>sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.


<b>C. </b>sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. <b>D. </b>sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
<b>Câu 30: </b>Cặp chất <b>không </b>xảy ra phản ứng hoá học là?


<b>A. </b>Cu + dung dịch FeCl3. <b>B. </b>Fe + dung dịch HCl.
<b>C. </b>Fe + dung dịch FeCl3. <b>D. </b>Cu + dung dịch FeCl2.


<b>Câu 31:</b> Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl


được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có
thể là?


<b>A.</b> Mg <b>B.</b> Al <b>C.</b> Zn <b>D. </b>Fe


<b>Câu 32: </b>Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại?


<b>A.</b> K <b>B.</b> Na <b>C.</b> Ba <b>D. </b>Fe


<b>Câu 33: </b>Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư?
<b>A.</b> Kim loại Mg <b>B.</b> Kim loại Ba <b>C. </b>Kim loại Cu <b>D.</b> Kim loại Ag


<b>Câu 34:</b> Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe2+Fe; Cu2+Cu; Fe3+Fe2+. Cặp
chất <b>không</b> phản ứng với nhau là?


<b>A.</b> Cu và dung dịch FeCl3 <b>B.</b> Fe và dung dịch CuCl2


<b>C.</b> Fe và dung dịch FeCl3 <b>D. </b>dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2


<b>Câu 35: </b>X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+Fe2+ đứng trước
Ag+Ag)?


<b>A. </b>Fe, Cu. <b>B. </b>Cu, Fe. <b>C. </b>Ag, Mg. <b>D. </b>Mg, Ag.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 37: </b>Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường
kiềm là?


<b>A. </b>Na, Ba, K. <b>B. </b>Be, Na, Ca. <b>C. </b>Na, Fe, K. <b>D. </b>Na, Cr, K.
<b>Câu 38: </b>Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+<b>không </b>bị khử bởi kim loại?



<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Ag. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Zn.


<b>Câu 39: </b>Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là?


<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 40: </b>Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4loãng là?


<b>A. </b>Ag. <b>B. </b>Au. <b>C. </b>Cu. <b>D. </b>Al.


<b>Câu 41: </b>Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là ?


<b>A. </b>5. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 42: </b>Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch?


<b>A. </b>H2SO4 đặc, nóng. <b>B. </b>H2SO4 lỗng. <b>C. </b>FeSO4. <b>D. </b>HCl.


<b>Câu 43: </b>Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 44: </b>Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là ?


<b>A. </b>Na. <b>B. </b>Mg. <b>C. </b>Al. <b>D. </b>K.



<b>Câu 45:</b> Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dd có chứa 2 muối: FeCl3 và AlCl3. Số phản ứng xảy ra là?


<b>A. </b>2 <b>B. </b>5 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3


<b>Câu 46:</b> Cho 4 cặp oxi hoá - khử: Fe2+Fe; Fe3+Fe2+; Ag+Ag;Cu2+Cu. Dãy xếp các cặp theo chiều tăng dần
về tính oxi hố và giảm dần về tính khử là dãy chất nào?


<b>A.</b> Fe2+Fe; ;Cu2+Cu; Fe3+Fe2+; Ag+Ag <b>B</b>. Fe3+Fe2+; Fe2+Fe; Ag+Ag; Cu2+Cu
<b>C</b>. Ag+Ag; Fe3+Fe2+; Cu2+Cu; Fe2+Fe <b>D.</b> Cu2+Cu; Fe2+Fe; Fe3+Fe2+; Ag+Ag


<b>Câu 47:</b> Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với kim loại Cu được FeSO4 và CuSO4. Cho dung dịch
CuSO4 tác dụng với kim loại Fe được FeSO4 và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta thấy tính oxi hố của các
ion kim loại giảm dần theo dãy nào sau đây?


<b>A</b>. Cu2+; Fe3+; Fe2+ <b>B</b>. Fe3+; Cu2+; Fe2+ <b>C</b>. Cu2+; Fe2+; Fe3+ <b>D</b>. Fe2+; Cu2+; Fe3+


<b>Câu 48:</b> Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hố học đơn giản để loại được tạp chất là
phương pháp nào?


<b>A</b>. Điện phân dung dịch với điện cực trưo đến khi hết màu xanh


<b>B</b>. Chuyển 2 muối thành hiđrôxit, oxit kim loại rồi hồ tan bằng H2SO4 lỗng
<b>C</b>. Thả Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh


<b>D.</b> Thả Fe dư vào dung dịch, chờ phản ứng xong rồi lọc bỏ chất rắn


<b>Câu 49:</b> Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn các tạp chất kẽm, thiếc, chì có thể dùng cách nào sau
đây?


<b>A.</b> Hoà tan loại thuỷ ngân này trong dung dịch HCl dư



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>D</b>. Đốt nóng loại thuỷ ngân này là hòa tan sản phẩm bằng axit HCl
<b>Câu 50:</b> Dãy điện hóa của kim loại được sắp xếp th o chiều


<b>A</b>. Tăng dần tính khử của kim loại, giảm dần tính oxi hóa của ion kim loại
<b>B</b>. iảm dần tính khử của kim loại, tăng dần tính oxi hóa của ion kim loại
<b>C</b>. Tăng dần tính khử của kim loại, tăng dần tính oxi hóa của ion kim loại
<b>D</b>. iảm dần tính khử của kim loại, giảm dần tính oxi hóa của ion kim loại


<b>Câu 51:</b> Cho các cặp oxi hố - khử sau: Zn2+Zn, Cu2+Cu, Fe2+Fe. Biết tính oxi hoá của các ion tưng dần
theo thứ tự: Zn2+, Fe2+, Cu2+ tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hoá học sau,
phản ứng nào không xảy ra?


<b>A</b>. Cu+FeCl2 <b>B</b>. Fe+CuCl2 <b>C.</b> Zn+CuCl2 <b>D</b>. Zn+FeCl2


<b>Câu 52:</b> Để tách riêng từng kim loại ra khỏi dung dịch chứa đồng thời muối AgNO3 và Pb(NO3)2, người
ta dùng lần lượt các kim loại nào?


<b>A.</b> Cu, Fe <b>B</b>. Pb, Fe <b>C</b>. Ag, Pb <b>D</b>. Zn, Cu


<b>Câu 53: </b>Một số hoá chất được để tr n ngăn tủ có khung bằng kim loại. Sau 1 thời gian, người ta thấy
khung kim loại bị gỉ. Hoá chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên?


<b>A.</b> Ancol etylic. <b>B.</b> Dây nhôm. <b>C.</b> Dầu hoả. <b>D.</b> Axit clohydric.


<b>Câu 54: </b>Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn
được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì


<b>A. </b>cả Pb và Sn đều bị ăn mịn điện hố. <b>B. </b>cả Pb và Sn đều khơng bị ăn mịn điện hố.
<b>C. </b>chỉ có Pb bị ăn mịn điện hố. <b>D. </b>chỉ có Sn bị ăn mịn điện hoá.



<b>Câu 55: </b>Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe
và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 3


<b>Câu 56: </b>Khi để lâu trong khơng khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong,
sẽ xảy ra quá trình:


<b> A.</b> Sn bị ăn mòn điện hóa. <b>B. </b>Fe bị ăn mịn điện hóa.
<b>C.</b> Fe bị ăn mịn hóa học. <b>D.</b> Sn bị ăn mịn hóa học.


<b>Câu 57: </b>Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)
những tấm kim loại


<b>A. </b>Cu. <b>B. </b>Zn. <b>C. </b>Sn. <b>D. </b>Pb.


<b>Câu 58: </b>Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là


<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 59:</b> Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch
chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mịn trước là:


<b>A.</b> I, II và III. <b>B.</b> I, II và IV. <b>C.</b> I, III và IV. <b>D.</b> II, III và IV.


<b>Câu 60:</b> Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá Zn - Cu là: Cu2+ + Zn Cu + Zn2+. Trong pin
đó



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 61:</b> Trong phản ứng Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu. Câu diễn tả đ ng là?


<b>A. </b>Fe là chất oxi hóa <b>C</b>. Cu2+ là chất khử


<b>B. </b> Fe oxi hóa được Cu2+ thành Cu <b>D</b>. Cu2+ oxi hóa được Fe thành Fe2+
<b>Câu 62:</b> Phản ứng nào sau đây thể hiện Fe có tính khử mạnh hơn Cu?


<b>A</b>. Fe + Cu2+ Cu + Fe2+ <b>B.</b> Fe2+ + Cu  Cu2+ + Fe <b>C.</b> Fe3+ + 3e  Fe <b>D.</b> Fe  Fe2+ + 2e
<b>Câu 63:</b> Những kim loại nào sau đây đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối Fe3+?


1. Mg 2. Al 3. Na 4. Cu 5. Zn.


<b>A.</b> 1, 2, 3, 5 <b>B</b>. 1, 2, 5 <b>C.</b> 2, 4, 5 <b>D.</b> 1, 3, 5
<b>Câu 64:</b> Những kim loại nào sau đây đẩy được Cu ra khỏi dung dịch muối Cu2+


1). Mg 2). Ag 3). Fe 4). Zn 5). Pb.


<b>A.</b> 1, 2, 3 <b>B.</b> 3, 4, 5 <b>C.</b> 1, 3, 4 <b>D.</b> 2, 5
<b>Câu 65:</b> Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mịn điện hố?


A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl B. Thép cacbon để trong khơng khí ẩm


C. Đốt dây Fe trong khí O2 D. Cho kim loại cu vào dung dịch HNO3 loãng


<b>Câu 66:</b> Một sợi dây Cu nối với một sợi dây Fe để ngồi khơng khí ẩm, một thời gian có hiện tượng gì?


A. Dây Fe và dây Cu bị đứt B. Ở chỗ nối dây Fe bị mủn và đứt


C. Ở chỗ nối dây Cu bị mủn và đứt D. Khơng có hiện tượng gì



<b>Câu 67:</b> Kim loại M được tác dụng với các dung dịch HCl, Cu (NO3)2, HNO3 đặc nguội, M là kim loại
nào?


A. Al B. Ag C. Zn D. Fe


<b>Câu 68</b>: Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các vật này đều
bị sây sát sâu đến lớp sắt, thì vật nào bị gỉ chậm nhất?


A. Sắt tráng kẽm B. Sắt tráng thiếc C. Sắt tráng niken D. Sắt tráng đồng
<b>Câu 69:</b> Phát biểu nào sau đây là không đ ng?


A. Ăn mòn kim loại là sự huỷ hoại kim loại và hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh
B. Ăn mòn kim loại là một q trình hố học trong đó kim loại bị ăn mịn bởi các axit trong mơi
trường khơng khí.


C. Trong quá trình ăn mịn, kim loại bị oxi hố thành ion của nó


D. Ăn mòn kim loại được chia làm hai dạng: ăn mòn hố học và ăn mịn điện hố
<b>Câu 70</b>: Phát biểu sau đây là đ ng khi nói về ăn mịn hố học?


A. Ăn mịn hố học khơng làm phát sinh dịng điện
B. Ăn mòn hố học làm phát sinh dịng điện một chiều
C. Kim loại tinh khiết sẽ khơng bị ăn mịn hố học


D. Về bản chất, ăn mịn hố học cũng là một dạng của ăn mịn điện hố
<b>Câu 71</b>: Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hố là gì?


A. Các điện cực phải tiếp xúc với nhau hoặc được nối với nhau bằng một dây dẫn
B. Các điện cực phải được nhúng trong dung dịch điện li



C. Các điện cực phải khác nhau về bản chất
D. Cả ba điều kiện trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. Bị ăn mòn hoá học B. Bị ăn mịn điện hố


C. Khơn bị ăn mịn D. Ăn mịn điện hố hoặc hố học tuỳ theo lượng Cu-Fe có trong
chìa khố đó


<b>Câu 73</b>: Tr n cửa của các đập nước bằng thép thường thấy có gắn những lá Zn mỏng. Làm như vậy là để
chống ăn mòn cửa đập theo phương pháp nào trong các phương pháp sau đây?


A. Dùng hợp kim chống gỉ B. Phương pháp hủ
C. Phương pháp biến đổi hoá học lớp bề mặt D. Phương pháp điện hoá


<b>Câu 74</b>: Trong các chất sau: Mg, Al, hợp kim Al - Ag, hợp kim Al - Cu, chất nào khi tác dụng với dung
dịch H2SO4 lỗng giải phóng bọt khí H2 nhiều nhất?


A. Al B. Mg và Al C. Hợp kim Al - Ag D. Hợp kim Al-Cu


<b>Câu 75</b>: Cho một thanh Al tiếp x c với một thanh Zn trong dung dịch HCl, sẽ quan sát được hiện tượng
gì?


A. Thanh Al tan, bọt khí H2 thốt ra từ thanh Zn
B. Thanh Zn tan, bọt khí H2 thốt ra từ thanh Al


C. Cả 2 thanh cùng tan và bọt khí H2 thoát ra từ cả 2 thanh.
D. Thanh Al tan trước, bọt khí H2 thốt ra từ thanh Al


<b>Câu 76</b>: Một lá Al được nối với một lá Zn ở một đầu, đầu còn lại của 2 thanh kim loại đều được nh ng


trong dịch muối ăn. Tại chỗ nối của 2 thanh kim loại sẽ xảy ra quá trình nào?


A. Ion Zn2+ thu th m 2e để tạo Zn B. Ion Al3+ thu th m 3e để tạo Al
C. Electron di chuyển từ Al sang Zn D. Electron di chuyển từ Zn sang Al


<b>Câu 77</b>: iữ cho bề mặt kim loại ln sạch, khơng có bùn đất bám vào là một biện pháp để bảo vệ kim
loại khơng bị ăn mịn. Như vậy là đã áp dụng phương pháp chống ăn mòn nào sau đây?


<b>A</b>. Cách li kim loại với môi trường <b>B</b>. Dùng phương pháp điện hoá
<b>C.</b> Dùng phương pháp biến đổi hoá học lớp bề mặt <b>D</b>. Dùng phương pháp phủ
<b>-Câu 78</b>: Sự ăn mịn hóa học là q trình?


<b>A</b>. Khử <b>B</b>. Oxi hóa <b>C</b>. Điện phân <b>D</b>. Oxi hóa - khử


<b>Câu 79:</b> Phản ứng Al3+ +3eAl biểu thị quá trình nào sau đây?


<b>A.</b> Oxi hóa <b>B</b>. Khử <b>C</b>. Hòa tan <b>D.</b> Phân hủy


<b>Câu 80: </b>Trong ăn mịn hóa học, loại phản ứng hóa học xảy ra là?


<b>A.</b> Thế <b>B.</b> Oxi hóa khử <b>C.</b> Phân hủy <b>D.</b> Hóa hợp


<b>Câu 81:</b> Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường là?


<b>A</b>. Sự ăn mòn <b>B.</b> Sự ăn mòn kim loại <b>C.</b> Sự ăn mịn điện hóa <b>D.</b> Sự ăn mịn hóa học
<b>Câu 82:</b> Trong ăn mịn điện hóa, câu nào sau đây diễn tả đ ng?


<b>A. </b>Ở cực âm có quả trình khử


<b>B. </b> Ở cực dương có q trình oxi hóa, kim loại bị ăn mịn


<b>C. </b>Ở cực âm có q trình oxi hóa, kim loại bị ăn mịn
<b>D. </b>Cực dương q trình khử, kim loại bị ăn mòn


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>B. </b> Cặp kim loại – hợp chất hóa học <b>D.</b> Cả A,B,C
<b>Câu 85:</b> Phát biểu nào đ ng khi nói về ăn mịn hóa học
<b>A. </b>Ăn mịn hóa học phát sinh dịng điện một chiều
<b>B. </b> Kim loại tinh khiết sẽ không bị ăn mịn hóa học
<b>C. </b>Ăn mịn hóa học khơng làm phát sinh dịng điện
<b>D. </b>Ăn mịn hóa học phải có hai đienj cực khác chất nhau
<b>Câu 86:</b> Kim loại càng nguy n chất thì sự ăn mịn điện hóa?


<b>A.</b> Càng dễ xảy ra <b>B</b>. Càng khó xảy ra <b>C</b>. Khơng xảy ra <b>D</b>. Không xác định được
<b>Câu 87:</b> Trong ăn mịn điện hóa thì, điện cực nào bị ăn mòn


<b>A.</b> Cực âm <b>B.</b> Cực dương <b>C</b>. Không điện cực nào <b>D.</b> Khơng xác định
được


<b>Câu 88:</b> Trong ăn mịn điện hóa, các điện cực phải?


<b>A. </b>Tiếp x c với nhau <b>C</b>. Tiếp x c gián tiếp với nhau


<b>B. </b> Không cần tiếp x c <b>D</b>. Cả A,B,C


<b>Câu 89:</b> Trong ăn mịn điện hóa, các điện cực phải?


<b>A. </b>Cùng tiếp x c với dung dịch <b>C</b>. Tiếp x c với 2 dung dịch chất điện li khác nhau
<b>B. </b> Không cần tiếp x c với dung dịch <b>D</b>. Cùng tiếp x c với dung dịch chất điện li
<b>Câu 90</b>: Để bảo vệ kim loại chống ăn mòn thì dùng phương pháp?


<b>A</b>. Bảo vệ bề mặt <b>B.</b> Bảo vệ hóa học <b>C</b>. Bảo vệ điện hóa <b>D</b>. A và C


<b>Câu 91:</b> Phương pháp bảo vệ bề mặt kim loại là phủ l n bề mặt kim loại


<b>A.</b> Sơn, dầu mở <b>B</b>. Chất dẻo <b>C.</b> Tráng, mạ <b>D</b>. A,B,C đều đ ng
<b>Câu 92:</b> Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép, ta có thể gắn kim loại nào sau đây vào phía vỏ tàu?


<b>A. </b>Cu <b>B</b>. Mg <b>C.</b> Fe <b>D.</b> Ni


<b>Câu 93</b>: Tôn là sắt tráng khi bị xây xát thì nhanh bị han gỉ là do chổ xây xát


<b>A.</b> Bị thủng <b>B.</b> Bị ăn mòn <b>C</b>. Bị ăn mịn hóa học <b>D</b>. Bị ăn mịn điện hóa
<b>Câu 94.</b> Hợp kim là:


A. chất rắn thu được khi nung nóng chảy các kim loại.
B. hỗn hợp các kim loại


C. hỗn hợp các kim loại hoặc kim loại với phi kim


D. vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khác
<b>Câu 95.</b> Nhận định nào <b>không </b>đ ng về hợp kim:


A. Có tính chất hóa học tương tự như các đơn chất tạo thành hợp kim
B. Có tính dẫn điện, dẫn nhiệt kém hơn các đơn chất tạo thành hợp kim
C. Cứng và giòn hơn các đơn chất tạo thành hợp kim


D. Có nhiệt độ nóng chảy cao hơn các đơn chất tạo thành hợp kim
<b>Câu 96.</b> Liên kết trong hợp kim là:


A. LK kim loại B. LK cộng hóa trị


C. LK ion D. LK kim loại và LK cộng hóa trị



<b>Câu 97.</b> Cho một hợp kim Cu – Al vào H2SO4 loãng dư thấy hợp kim:


A. bị tan hoàn toàn B. kim không tan


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 98.</b> Trong hợp kim Al- Mg, cứ 9 mol Al thì có 1 mol Mg. Thành phần phần trăm khối lượng của hợp
kim là:


A. 80% Al và 20% Mg B. 81% Al và 19% Mg


C. 91% Al và 9% Mg D. 83% Al và 17% Mg


<b>Câu 99.</b> Một loại đồng thau có chứa 59,63% Cu và 40,37% Zn. Hợp kim này có cấu tạo tinh thể của hợp
chất hóa học giữa Cu và Zn. Cơng thức hóa học của hợp chất là:


A. Cu3Zn2 B. Cu2Zn3 C. CuZn2 D. Cu2Zn


<b>Câu 100: </b>Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất


<b>A. </b>bị khử. <b>B. </b>nhận proton. <b>C. </b>bị oxi hoá. <b>D. </b>cho proton.


<b>Câu101: </b>Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên
vào lượng dư dd?


<b>A. </b>AgNO3. <b>B. </b>HNO3. <b>C. </b>Cu(NO3)2. <b>D. </b>Fe(NO3)2.


<b>Câu 102: </b>Chất <b>không </b>khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là


<b>A. </b>Cu. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>CO. <b>D. </b>H2.



<b>Câu 103: </b>Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là


<b>A. </b>Ca và Fe. <b>B. </b>Mg và Zn. <b>C. </b>Na và Cu. <b>D. </b>Fe và Cu.
<b>Câu 104: </b>Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là


<b>A. </b>nhiệt phân CaCl2. <b>B. </b>điện phân CaCl2 nóng chảy.


<b>C. </b>dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. <b>D. </b>điện phân dung dịch CaCl2.
<b>Câu 105: </b>Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là


<b>A. </b>Na2O. <b>B. </b>CaO. <b>C. </b>CuO. <b>D. </b>K2O.


<b>Câu 7: </b>Phương trình hố học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ?
<b>A.</b> Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4 <b>B.</b> H2 + CuO → Cu + H2O


<b>C.</b> CuCl2 → Cu + Cl2 <b>D.</b> 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2


<b>Câu 106: </b>Phương trình hóa học nào biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện
?


<b>A.</b> 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 <b>B.</b> 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
<b>C.</b> 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2 <b>D.</b> Ag2O + CO → 2Ag + CO2.


<b>Câu 107: </b>Trong pp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất


khử? <b>A.</b> K. <b>B.</b> Ca. <b>C.</b> Zn. <b>D.</b> Ag.


<b>Câu 108: </b>Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được chất rắn gồm



<b>A.</b> Cu, Al, Mg. <b>B.</b> Cu, Al, MgO. <b>C.</b> Cu, Al2O3, Mg. <b>D.</b> Cu, Al2O3, MgO.


<b>Câu 109: </b>Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:


<b>A. </b>Cu, FeO, ZnO, MgO. <b>B. </b>Cu, Fe, Zn, Mg. <b>C. </b>Cu, Fe, Zn, MgO. <b>D. </b>Cu, Fe, ZnO, MgO.
<b>Câu 12: </b>Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là


<b>A. </b>Al và Mg. <b>B. </b>Na và Fe. <b>C. </b>Cu và Ag. <b>D. </b>Mg và Zn.
<b>Câu 110: </b>Cặp chất <b>khơng </b>xảy ra phản ứng hố học là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 111:</b> Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dd muối của chúng là:
<b>A.</b> Ba, Ag, Au. <b>B.</b> Fe, Cu, Ag. <b>C.</b> Al, Fe, Cr. <b>D.</b> Mg, Zn, Cu.


<b>Câu 112: </b>Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
<b>A. </b>Al và Mg. <b>B. </b>Na và Fe. <b>C. </b>Cu và Ag. <b>D. </b>Mg và Zn.
<b>Câu 113: </b>Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catơt xảy ra


<b>A. </b>sự khử ion Cl-. <b>B. </b>sự oxi hoá ion Cl-. <b>C. </b>sự oxi hoá ion Na+. <b>D. </b>sự khử ion Na+.
<b>Câu 114: </b>Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là


<b>A. </b>Na2O. <b>B. </b>CaO. <b>C. </b>CuO. <b>D. </b>K2O.


<b>Câu 115: </b>Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy đó là ?


<b>A. </b>Na. <b>B. </b>Ag. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Cu.


<b>Câu 116: </b>Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2là


<b>A. </b>điện phân dung dịch MgCl2. <b>B. </b>điện phân MgCl2nóng chảy.



<b>C. </b>nhiệt phân MgCl2. <b>D. </b>dùng K khử Mg2+trong dung dịch MgCl2.


<b>Câu 117:</b> Cho các ion: Ca2+, K+, Pb2+, Br-, SO2-4, NO-3. Trong dd, dãy những ion nào không bị điện
phân?


<b>A.</b> Pb2+, Ca2+, Br-, NO-3 <b>B</b>. Ca2+, K+, SO2-4, NO-3 <b>C</b>. Ca2+, K+, SO2-4, Br- <b>D.</b> Ca2+, K+, SO2-4,
Pb2+


<b>Câu 118</b>: Sự điện phân là q trình?


<b>A. </b>Oxi hóa – khử <b>B</b>. Oxi hóa <b>C</b>. Khử <b>D</b>. Điện li


<b>Câu 119:</b> Sự điện phân dùng dòng điện ?


<b>A. </b>Một chiều <b>B</b>. Đa chiều <b>C.</b> Hai hiều <b>D.</b> Dòng nào cũng được
<b>Câu 120:</b> Trong thiết bị điện phân, anot xảy ra?


<b>A</b>.Sự khử <b>B.</b> Sự oxi hóa <b>C</b>. Sự điện li <b>D.</b> A và B đều đ ng
<b>Câu 121:</b> Trong thiết bị điện phân, catot xảy ra quá trình


<b>A</b>.Sự khử <b>B.</b> Sự oxi hóa <b>C</b>. Sự điện li <b>D</b>. A và B đều đ ng
<b>Câu 122:</b> Cho dung dịch chứa các ion SO42-; Na+; K+; Cu2+; Cl-; NO3-. Các ion nào không bị điện phân
<b>A.</b> SO42-; Na+; K+; Cl- <b>B</b>. Na+; K+; Cu2+; Cl-; NO3-. <b>C</b>. K+; Cu2+-; NO3-. <b>D.</b> SO42-; Na+; K+-; NO3
-.


<b>Câu 123:</b> Khi điện phân dung dịch Na2SO4 và dung dịch HNO3 thì sản phẩm khí thu được là?
<b>A.</b> Khác nhau <b>B</b>. iống nhau <b>C</b>. Không bị điện phân <b>D</b>. Khơng thu được gì
<b>Câu 124:</b> Khi điện phân NaCl nóng chảy và điện phân dung dịch NaCl thì sản phẩm thu được là:
<b>A</b>. Khác nhau <b> B</b>. iống nhau <b>C</b>. Không bị điện phân <b>D</b>. Khơng thu được gì



<b>Câu 125</b>: Khi điện phân hỗn hợp Cu(NO3)2; AgNO3; HNO3 thì thứ tự xảy ra sự khử của những ion là?
<b>A</b>. Ag+; Cu2+; H+ <b>B.</b> Ag+; H+; Cu2+ <b>C.</b> Cu2+; Ag+; H+ <b>D.</b> Cu2+; H+; Ag+


<b>Câu 126:</b> Điện phân điện cực trơ, màng ngăn gồm dd gồm FeCl2; FeCl3; NaCl; Cu(NO3)2, thứ tự điện
phân ở catot là?


<b>A.</b> Fe2+, Fe3+, Cu2+, H2O <b>B.</b> Fe3+, Cu2+, Fe2+, H2O <b>C.</b> Fe3+, Cu2+, Fe2+, H2O <b>D.</b> Cu2+, Fe3+, Fe2+,
H2O


<b>Câu 30:</b> Dung dịch X gồm các muối KCl, Cu(NO3)2, FeCl3, ZnCl2, khi điện phân dung dịch kim loại cuối
cùng thoát ra ở catot, trước khi có khí thốt ra là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 127:</b> Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 thì nồng độ ion NO3- sau điện phân là?
<b>A</b>. Không xác định được <b>B.</b> Tăng <b>C</b>. iảm <b>D</b>. Không đổi
<b>Câu 128:</b> Khi điện phân dung dịch CuSO4, vai trò của nước là?


<b>A.</b> Chất oxi hóa <b>B</b>. Chất khử <b>C.</b> Môi trường <b>D</b>. Không tham gia phản ứng
<b>Câu 33:</b> Điện phân dung dịch AgNO3 thì thu được?


<b>A</b>. Ag, O2, HNO3 <b>B</b>. Ag, H2, O2 <b>C</b>. Ag2O, HNO3, H2O <b>D.</b> Ag2O, NO2, O2
<b>Câu 129:</b> Nguy n tắc chung để điều chế kim loại?


<b>A. </b>Thực hiện quá trình cho nhận proton <b>B</b>. Thực hiện quá trình khử các kim loại
<b>B. </b> Thực hiện q trình oxi hóa các kim loại <b>D</b>. Thực hiện quá trình khử các ion kim loại
<b>Câu 130:</b> Phương pháp điều chế kim loại


<b>A. </b>Thủy luyện <b>B</b>. Nhiệt luyện <b>C</b>. Điện phân <b>D</b>. Cả A,B,C


<b>Câu 131:</b> Phương pháp thủy luyện là phương pháp điều chế những kim loại hoạt động?



<b>A</b>. Mạnh <b>B</b>. Trung bình <b>C.</b> ếu <b>D</b>. Tất cả


<b>Câu 132:</b> Để khử những ion kim loại trong oxit ở nhiệt độ cao thì dùng chất khử?


<b>A.</b> C, CO2, H2O, Na <b>B</b>. CO, H2, Al2O3, K <b>C</b>. C, CO, H2, Al <b>D.</b> Cả A, B, C
<b>Câu 133: </b>Cho hổn hợp các chấtZnO, Al2O3, HgO tác dụng với H2 dư ở nhiệt độ phù hợp thì thu?
<b>A.</b> Mg, Zn, Hg <b>B</b>. Zn, Al2O3, Hg <b>C.</b> ZnO, Hg, Al <b>D</b>. ZnO, Al2O3, Hg
<b>Câu 134: </b>Cho hổn hợpMgO, Fe2O3, CuO tác dụng với CO dư ở nhiệt độ cao thì thu được?
<b>A.</b>Mg, Cu, Fe <b>B</b>. MgO, Fe, CuO <b>C</b>. MgO, Fe, Cu <b>D</b>. Mg, Cu, FeO
<b>Câu 135:</b> Muốn điều chế các kim loại mạnh như kim loại kiềm, kiềm thổ thì dùng phương pháp?
<b>A. </b>Nhiệt luyện <b>B.</b> Điện phân dung dịch <b>C</b>. Thủy luyện <b>D</b>. Điện phân nóng chảy
<b>Câu 136:</b> Từ CuCl2 điều chế Cu bằng cách?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>



<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuy n dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ iảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuy n đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm hóa học 11-12
  • 135
  • 1
  • 0
  • ×