Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De kiem tra Hoc ki ILich Su lop 41

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.27 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường: --- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: ---<b>---</b> <b>MÔN LỊCH SỬ – KHỐI 4</b>
Họ và tên: ---


Thời gian: 40 phút


Điểm Lời phê của GV


GV coi: ………
GV chấm: ……….


<b>Câu 1: ( 2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lới đúng nhất</b>
<b>a/ Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến khởi nghĩa Hai Bà Trưng là:</b>


A. Do lòng yêu nước, căm thù giặc của Hai Bà Trưng


B. Do Thi Sách ( Chồng bà Trưng Trắc) bị Thái thú Tô Định giết hại
C. Do quân đô hộ nhà Hán bắt dân ta phải theo phong tục và luật pháp


của người Hán


<b>b/ Thành tựu đặc sắc về quốc phòng của người Âu Lạc là gì ?</b>
A. Chế tạo ra nỏ bắn được nhiều mũi tên và xây dựng thành Cổ Loa
B. Sử dụng rộng rãi lưỡi cày bằng đồng


C. Biết kỹ thuật rèn sắt
<b>c/ Đinh Bộ Lĩnh có cơng gì ?</b>


A. Lập nước Âu Lạc



B. Dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước
C. Dời kinh đô ra Thăng Long


D. Chỉ huy kháng chiến chống quân Tống


<b>d/ Lý Thái Tổ quyết định dời đô từ Hoa Lư ra Thăng Long Vào năm </b>
<b>nào ?</b>


A. Năm 1005
B. Năm 1009
C. Năm 1010
D. Năm 1020


<b>Câu 2: ( 3 điểm) Chọn từ ngữ cho trước sau đây để điền vào chỗ chấm (…..)</b>
<b>trong đoạn văn sao cho phù hợp:</b>


<b>( Khiêu chiến, cắm, nhử, thủy triều, hiểm yếu, che lấp)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 3: (3 điểm) Hãy nối mỗi sự kiện ở cột A với tên một nhân vật lịch sử ở </b>
<b>cột B sao cho đúng.</b>


<b>A</b>

<b>B</b>



<b>Câu 4: ( 1 điểm) Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất</b>
<b>thắng lợi có ý nghĩa như thế nào đối với lịch sử dân tộc ta?</b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>


<b></b>
<b></b>
<b>---Câu 5: ( 1 điểm) Những tục lệ nào của người Lạc Việt còn tồn tại đến ngày </b>
<b>nay ?</b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
---a/ Chiến thắng Bạch Đằng ( Năm 938)


b/ Dời đô ra Thăng Long


c/ Chống quân xâm lược Mông - Nguyên
d/ Khoảng năm 700 TCN , nước Văn Lang
đã ra đời


e/ Xây dựng phòng tuyến Như Nguyệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hướng dẫn đánh giá cho điểm</b>



<b>Môn: Lịch sử - Khối 4</b>



<b>Câu</b> 1<b>: ( 2 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm</b>
a/ A.Do lòng yêu nước, căm thù giặc của Hai Bà Trưng


<b> </b>b/ A. Chế tạo ra nỏ bắn được nhiều mũi tên và xây dựng thành Cổ Loa
c/ B. Dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước



d/ C. Năm 1010


<b>Câu 2 : ( 3 điểm) HS điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm</b>
(1) Cắm


(2) Hiểm yếu
(3) Thủy triều
(4) Che lấp
(5) Khiêu chiến
(6) Nhử


<b>Câu 3: ( 3 điểm) HS nối đúng mỗi ô được 0,5 điểm</b>
a/ Chiến thắng Bạch Đắng ( Năm 938) - 6. Ngô Quyền
b/ Dời đô ra Thăng Long - 4. Lý Thái Tổ


c/ Chống quân xâm lược Mông – Nguyên – 1. Trần Quốc Tuấn


d/ Khoảng năm 700 TCN, nước Văn Lang đã ra đời - 5. Hùng Vương
e/ Xây dựng phòng tuyến Như Nguyệt – 2. Lý Thường Kiệt


g/ Dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước – 3. Đinh Bộ Lĩnh
<b>Câu 4:( 1điểm) HS cấn nêu được 2 ý lớn, mỗi ý được 0,5 điểm</b>


- Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lấn thứ nhất đã giữ vững
được nền độc lập nước nhà <b>( 0,5 điểm)</b>


- Đem lại cho nhân dân ta niềm tự hào, lòng tin ở sức mạnh của dân tộc <b>( 0,5</b>
<b>điểm)</b>


<b>Câu 5: ( 1 điểm) HS nêu được mỗi tục lệ được 0,25 điểm</b>



</div>

<!--links-->

×