Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 10 Trường THPT Hải Á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (769.02 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>TRƯỜNG THPT HẢI Á </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)</b>


<b>Câu 1. </b>Cho các ion: Na+, Al3+, SO42-, NH4+, NO3–, Cl–, Ca2+. Hỏi có bao nhiêu anion?


<b>A. </b>2<b> </b>
<b>B. </b>3<b> </b>
<b>C. </b>4<b> </b>
<b>D. </b>5


<b>Câu 2. </b>Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi:
<b>A. </b>sự góp chung các electron độc thân.


<b>B. </b>sự cho – nhận cặp electron hoá trị.


<b>C. </b>lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu.
<b>D. </b>lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.


<b>Câu 3. </b>Điện hóa trị của nguyên tố Cl trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA là
<b>A. </b>2-<b> </b>


<b>B. </b>2+<b> </b>
<b>C. </b>1-<b> </b>
<b>D. </b>1+.



<b>Câu 4. </b>Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là
<b>A. </b>NH4Cl.<b> </b>


<b>B. </b>NH3.<b> </b>


<b>C. </b>HCl.<b> </b>
<b>D. </b>H2O.


<b>Câu 5. </b>Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết


<b>A. </b>cộng hóa trị khơng cực.<b> </b>
<b>B. </b>cộng hóa trị có cực


<b>C. </b>ion<b> </b>
<b>D. </b>hiđro


<b>Câu 6. </b>Liên kết trong phân tử HF, HCl, HBr, HI đều là
<b>A. </b>liên kết ion.<b> </b>


<b>B. </b>liên kết cộng hóa trị có cực.


<b>C. </b>liên kết cộng hóa trị khơng cực.<b> </b>
<b>D. </b>liên kết đôi.


<b>Câu 7. </b>Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp
chất nào sau đây là hợp chất ion?


<b>A. </b>NaF.<b> </b>
<b>B. </b>CH4.<b> </b>



<b>C. </b>H2O.<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>Câu 8. </b>Số oxi hóa của S trong phân tử SO2 là:


<b>A. </b>+2<b> </b>
<b>B. </b>+4<b> </b>
<b>C. </b>+6<b> </b>
<b>D. </b>-1


<b>Câu 9. </b>Trong phản ứng Fe3O4 tác dụng với HNO3 tạo ra sản phẩm Fe(NO3)3, NO và H2O thì một phân


tử Fe3O4 sẽ


<b>A. </b>nhường 1 electron.
<b>B. </b>nhận 1 electron.
<b>C. </b>nhường 3 electron.
<b>D. </b>nhường 2 electron.


<b>Câu 10. </b>Cho phản ứng: CO + Fe2O3 → Fe + CO2. Trong phản ứng trên, CO đóng vai trị là


<b>A. </b>chất oxi hóa.


<b>B. </b>vừa chất oxi hóa, vừa là chất khử<b> </b>
<b>C. </b>oxit trung tính.


<b>D. </b>chất khử.



<b>Câu 11. </b>Cho các phản ứng sau:


(1) 4HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O.


(2) 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.


(3) 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.


(4) 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.


Các phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
<b>A. </b>(2) và (3).<b> </b>


<b>B. (</b>1) và (2).<b> </b>
<b>C. </b>(1) và (4).<b> </b>
<b>D. (</b>3) và (4).


<b>Câu 12. </b>Cho phương trình hố học: Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2 + H2O


Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của phản ứng là
<b>A. </b>26<b> B. </b>28<b> C. </b>27<b> D. </b>29


<b> II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)</b>
<b>Câu 1: (2 điểm) </b>Cho biết:


<i><b>Kí hiệu nguyên tố</b></i> O (Z=8) Ca (Z=20) Cl (Z=17) H (Z=1)


<i><b>Độ âm điện</b></i> 3,44 1,00 3,16 2,20


1. Viết cấu hình electron nguyên tử của oxi, canxi và clo.


2. Xét phân tử CaCl2


– Tính hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử Ca và Cl. Cho biết loại liên kết trong phân tử CaCl2


– Mơ tả sự hình thành liên kết trong phân tử CaCl2


3. Xét hai phân tử HCl và H2O. Dựa vào hiệu độ âm điện, hãy cho biết phân tử nào có liên kết liên kết


cộng hóa trị phân cực? Viết công thức electron và công thức cấu tạo của phân tử đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


định chất oxi hóa, chất khử trong mỗi phản ứng.
a. H2S + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr


b. FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O


c. KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O


<b>Câu 3 (1,5 điểm). </b>Hàm lượng cho phép của lưu huỳnh trong nhiên liệu là 0,30% về khối lượng. Để xác
định hàm lượng lưu huỳnh trong một loại nhiên liệu người ta lấy 100,0 g nhiên liệu đó và đốt cháy hồn
tồn. Khí tạo thành chỉ chứa cacbon đioxit, lưu huỳnh đioxit và hơi nước được dẫn vào nước tạo ra 500,0
ml dung dịch. Biết rằng tất cả lưu huỳnh đioxit đã tan vào dung dịch. Lấy 10,0 ml dung dịch này cho tác
dụng vừa đủ với 12,5 ml dung dịch KMnO4 5,00.10-3 M. Sản phẩm phản ứng thu được sau phản ứng có


K2SO4, MnSO4 và H2SO4.


a/ Viết phương trình hóa học giữa SO2 và dung dịch KMnO4.



b/ Tính hàm lượng phần trăm (về khối lượng) của lưu huỳnh trong loại nhiên liệu nói trên. Nhiên liệu đó
có được phép sử dụng không?


<b>Câu 4 (0,5 điểm) </b>Cho 5,68 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch


HNO3 loãng dư thu được 0,672 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt


điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa học THPT năm 2013
  • 4
  • 1
  • 20
  • ×