Tải bản đầy đủ (.doc) (90 trang)

Giao an LS 9 Hay Lam day

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (691.71 KB, 90 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>




ngày soạn:22/08/2010


Ngày dạy:9A: 9B: 9C:

<b>ch¬ng I :</b>



<b>liên xơ và Nớc đơng âu</b>



<b>sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai</b>



<b>TiÕt 1 </b>

<b> Bµi 1 :</b>



Liên xơ và các nớc đơng âu


từ năm 1945 đến giữa những năm 70 của thế kỷx



<i><b>I)M</b><b>ục tiêu</b>:<b> </b></i>


<i>1)Kiến thức<b> : Giúp học sinh nắm đợc :</b></i>


-Những thành tựu to lớn của nhân dân Liên Xô trong cuộc hàn gắn các vết thơng chiến tranh, khôi
phục nền kinh tế và sau đó lại tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của CNXH


-Những thắng lợi to lớn có ý nghĩa lịch sử của nhân dân các nớc Đông Âu sau năm 1945, giành
thắng lợi trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc,thiết lập chế độ dân chủ nhân dân và tiến hành
công cuộc xây dng CNXH


-Sự hình thành hệ thống XHCN


<i>2)T</i>


<i> t ởng, tình cảm </i>:



-Khng nh nhng thành tựu to lớn và có ý nghĩa lịch sử của công cuộc xây dựng CNXH ở Liên
Xô và các nớc Đơng âu, ở các nớc này đã có những thay đổi căn bản và sâu sắc, đó là sự tht lch
s


<i>3)Kỹ năng </i>:<i> </i>


-Rốn luyn cho hc sinh kỹ năng phân tích và nhận định các sự kiện , cỏc vn lch s.


<b>II. Thiết bị dạy học:</b>


-GV : Soạn giáo án, tham khảo tài liệu Liên Xô và các nớc Đông Âu + Bản đồ Liên Xô và Đông
âu, tranh ảnh tiêu biểu về Liên Xô - ụng õu


-HS : Đọc và tìm hiểu bài ở nhà theo hƯ thèng c©u hái sgk


<b>III. Hoạt động dạy-học:</b>
<i>1</i>


<i> . ổn định:</i>


9A: 9B: 9C:


<i>2. KiÓm bài cũ:</i>


-Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh


<i>3.Bài mới; </i>


<b>*Giới thiệu bài:</b> Sau chiến tranh thế giới thứ hai Liên Xô bị thiệt hại to lớn về ngời và của. để khôi


phục và phát triển kinh tế, khẳng định vị thế với các nớc t bản, đồng thời có điều kiện giúp đỡ
phong trào cách mạng thế giới. Liên Xô phải tiến hành khôi phục kinh tế và xây dựng CNXH.


Hoạt động của thầy và trị Nội dung chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>





<b>Bớc ra khỏi cuộc chiến tranh thế giới thứ</b>
<b>hai với t thế của ngời chiến thắng. Song</b>
<b>Liên Xô đã phải chịu những tổn thất hết sức</b>
<b>nặng nề</b>


?<b> Qua đọc và tìm hiểu bài ở nhà, em cho</b>
<b>biết Liên Xô phải chịu những tổn thất gì ?</b>


? <b>Em hãy nhận xét về những tổn thất đó</b>
<b>?</b>


?<b> Vậy nhiệm vụ của nhân dân Liên Xơ</b>
<b>phải làm gì để khắc phục nhng khú khn</b>
<b>trờn ?</b>


<b>Việc khôi phục kinh tế là nhiệm vụ to lớn</b>
<b>của nhân dân Liên xô</b>


?<b> Với kế hoạch và nhiệm vụ đã đề ra,</b>
<b>nhân dân Liên Xô đã thu đợc kết quả nh</b>
<b>thế nào ở các mặt ?</b>


<b>→Ghi kết quả ở bảng động sau khi hs trả lời</b>


<b>: về nông nghiệp, công nghiệp, khoa học kỹ</b>
<b>thuật : sản xuất công nghiệp tăng 73%, hơn</b>
<b>6000 nhà máy đợc khôi phục và xây dựng,</b>
<b>đi vào hoạt động</b>


?<b> Vì sao nhân dân Liên Xô đã đạt đợc</b>
<b>những kết quả trên ? </b>


?<b> Từ năm 1950 liên Xô tiếp tục xây</b>
<b>dựng CNXH nh thế nào ?</b>


<b>Giải thích rõ khái niệm xây dựng c¬ së vËt</b>“


<b>chất </b>–<b> kỹ thuật của CNXH đó là nền sản</b>”


<b>xuất đại cơ khí với cơng nghiệp hiện đại,</b>
<b>nông nghiệp hiện đại, KHKT tiên tiến. Đây</b>
<b>là những cơ sở vật chất </b>–<b> kỹ thuật mà Liên</b>
<b>Xô đã thực hiện qua các kế hoch 5 nm t</b>
<b>1929 n nay</b>


<b>Liên Xô sau CM th¸ng 10/1917 là nớc</b>
<b>XHCN đầu tiên trên thế giới</b>


<b>->Liên Xô gặp nhiều khó khăn luôn bị </b>
<b>các nớc T bản Phơng Tây có âm mu chống</b>
<b>phá cả về kinh tế , chính trị, quân sự</b>


<b>Ghi bảng động nhiệm vụ và phơng hớng</b>
<b>trong công cuộc phát triển kinh tế ,quốc</b>


<b>phòng , KHKT. Cho học sinh rõ số liệu</b>
<b>SGK</b>


<b>Gi¶i thÝch râ thµnh tùu vỊ khoa häc kÜ</b>
<b>thuËt: năm 1957 Liên Xô là nớc đầu tiên</b>
<b>phóng thành công vƯ tinh nh©n tạo ,năm</b>
<b>1961 Liên Xô phóng con tầu Ph</b> <b>ơng Đông</b>


<b>a nh du hnh v tr Ga-ga-rin ln đầu</b>
<b>tiên bay vòng quang trái đất (Vệ tinh nhân</b>
<b>tạo nặng 83,6 kg)</b>


<b>Cùng với việc phát triển kinh tế </b>–<b> KHKT</b>
<b>quốc phịng, Liên Xơ đã thực hiện chính</b>
<b>sách đối ngoại nh thế nào?</b>


<b>Lấy ví dụ liên hệ v s giỳp ca Liờn Xụ</b>


I/Liên xô


<i><b>1)Công cc kh«i phơc kinh tÕ sau chiÕn</b></i>
<i><b>tranh (1945 </b></i><i><b> 1950)</b></i>


<i><b>-Liên Xô phải chịu tổn thất nặng nề về ngêi</b></i>
<i><b>vµ cđa trong chiÕn tranh thÕ giíi thø hai</b></i>


<b>->Hơn 27 triệu ngời chết, 1710 thành phố,</b>
<b>hơn 70.000 làng mạc, gần 32.000 nhà máy, xí</b>
<b>nghiệp và 65.000 km đờng sắt bị tàn phá</b>



<i><b>-Đảng và nhà nớc đã đề ra kế hoạch 5 năm</b></i>
<i><b>lần thứ t (1946 </b></i>–<i><b> 1950), khụi phc v phỏt</b></i>
<i><b>trin kinh t</b></i>


<i><b>-Kết quả :</b></i>


<i><b>+Kế hoạch 5 năm lần thứ t hoàn thành thắng</b></i>
<i><b>lợi trớc thời hạn 9 th¸ng</b></i>


<i><b>+Cơng nghiệp, nơng nghiệp đợc phục hồi,</b></i>
<i><b>phát trin</b></i>


<i><b>+Khoa học kỹ thuật phát triển vợt bậc, năm</b></i>
<i><b>1949 Liên Xô chế tạo thành công bom</b></i>
<i><b>nguyên tư</b></i>


<b>->Liên Xơ đã khơi phục và phát triển kinh</b>
<b>tế nhanh chóng, vợt bậc</b>


<b>->Có sự thống nhất và sự tự lực, tự cờng, lao</b>
<b>động qn mình</b>


<i><b>2)Tiếp tục cơng cuộc xây dựng cơ sở vật </b></i>
<i><b>chất-thuật của CNXH ( từ năm 1950 đến đầu</b></i>
<i><b>những năm 70 ca th k XX)</b></i>


<i><b>-Sau khi hoàn thành việc khôi phục kinh tế,</b></i>
<i><b>Liên Xô tiếp tơc thùc hiƯn c¸c kế hoạch 5</b></i>
<i><b>năm và kế hoạch 7 năm </b></i>



<i><b>(1959 </b></i><i><b> 1965) xây dựng cơ së vËt chÊt- kü</b></i>
<i><b>thuËt cña CNXH</b></i><b>.</b>


<b>-> ảnh hởng lớn, làm giảm tốc độ xây dựng</b>


<i><b>-Về kinh tế: công nghiệp đứng thứ hai thế</b></i>
<i><b>giới</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>





<b>đối với các nớc trên thế giới, trong đó có</b>
<b>Việt Nam ? </b>


<b>Gióp VN xây dựng nhà máy thuỷ điện Hoà</b>
<b>Bình.Thăm dò và khai thác dầu khí ở biển</b>
<b>Đông </b>


<i><b>-V khoa hc </b></i><i><b> kỹ thuật : đều phát triển, đặc</b></i>
<i><b>biệt là khoa học vũ trụ</b></i>


<i><b>-Về quốc phòng : đạt đợc thế cân bằng chiến</b></i>
<i><b>lợc về quân sự nói chung và sức mạnh hạt</b></i>
<i><b>nhân so với Mĩ và Phơng tây.</b></i>


<i><b>-Đối ngoại : thực hiện chính sách đối ngoại</b></i>
<i><b>hồ bình, tích cực ủng hộ phong trào cách</b></i>
<i><b>mạng thế giới</b></i>


<b>Häc sinh suy nghÜ ph¸t biĨu theo hiĨu biÕt.</b>



<i>4. Cđng cè:</i>


<i> *Bài tập : Khoanh trịn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng :</i>
<i>a)Iu-ri Ga-ga-rin l ngi</i> :


A.Đầu tiên bay vào vũ trụ B.Thử thành công vệ tinh nhân tạo
C.Bay vào vũ trụ đầu tiên D.Đặt chân lên mặt trăng đầu tiên


<i>b)Vị trí công nghiệp của Liên Xô trong hai thập kỷ 50, 60 của thế kỷ XX là :</i>


A. Đứng đầu thế giíi B. §øng thø hai thÕ giíi
C. §øng thø ba thÕ giíi D. §øng thø th thÕ giới
(Đáp án : ý A, B)


<i>5. Dặn dò:</i>


-Hc bi theo nội dung đã ghi
-Trả lời các câu hỏi cuối bài
-Đọc trớc phần II.


Ngày soạn:26/08/2010


Ngày dạy:9A: 9B: 9C:


<b> </b>


<b>TiÕt 2 </b>

<b> Bµi 1</b>



LIÊN XƠ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ NĂM 1945 ĐẾN GIỮA NHNG


NM 70 CA TH K XX (TIP)




<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


<i>1)Kiến thức :</i> Giúp học sinh nắm đợc :


-Nắm đợc những nét chính về việc thành lập nhà nớc dân chủ nhân dân ở Đông Âu và công cuộc
xây dựng CNXH ở các nớc Đông Âu (từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX)
-Nắm đợc những nét cơ bản về hệ thống các nớc XHCN


<i>2)T</i>


<i> t ởng, tình cảm :</i>


-Khng định những đóng góp to lớn và có ý nghĩa lịch sử của các nớc Đông âu trong việc xây
dựng hệ thống XHCN thế giới, biết ơn sự đóng góp, giúp đỡ của nhân dân các nớc Đơng u i
vi s nghip cỏch mng nc ta


<i>3)Kỹ năng :</i>


-Bit sử dụng bản đồ thế giới để xác định từng nc (v trớ) ụng õu


<b>II. Thiết bị dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>





-GV : Soạn giáo án, tham khảo tài liệu về Đông Âu + Bản đồ Đông âu, tranh ảnh tiêu biểu Đông
âu, bản đồ thế giới


-HS : Đọc và tìm hiểu bài ở nhà theo hệ thống câu hỏi sgk, su tầm t liệu về các nớc Đông Âu



<b>III.Hot ng dy-hc</b>


<i>1. n nh: </i>


9A: 9B: 9C:


<i>2. KiĨm tra bµi cị :</i>


? Nêu những thành tựu về phát triển kinh tế – KHKT của Liên Xô từ năm 1950 đến những
năm 70 của thế kỷ XX ?


<i>3. Bµi m : ới</i>


<i>Hoạt động của thầy và trị</i> <i>Nội dung chính</i>


<b> ? Qua đọc và tìm hiểu bài ở nhà, em</b>
<b>cho biết các nớc dân chủ nhân dân Đông</b>
<b>Âu ra đời trong hon cnh no ? (thỏng,</b>
<b>nm ?)</b>


<b>Giải thích khái niệm : Đông Âu và Tây</b>
<b>Âu ?</b>


<b> ? Em hãy kể tên (hoặc chỉ trên bản đồ</b>
<b>tháng năm, tên nớc dân chủ nhân dân</b>
<b>Đông Âu) ?</b>


<b> ? Nhận xét và chỉ rõ vị trí các nớc</b>
<b>dân chủ nhân dân Đông Âu mới thành</b>
<b>lập (Lợc đồ Hình 2/SGK)</b>



<b> ? Phân tích hồn cảnh ra đời của</b>
<b>nhà nớc cộng hồ dân chủ Đức và các </b>
<b>n-ớc Đơng Âu ?</b>


<b> ? Để hoàn thành cuộc cách mạng</b>
<b>dân chủ nhân dân các nớc Đông Âu đã</b>
<b>thực hiện những nhiệm vụ gì ? kết quả ?</b>
<b>khó khăn?</b>


<b>Cho học sinh rõ kết quả đã đạt đợc của</b>
<b>các nớc Đơng Âu, cũng nh khó khăn của</b>
<b>các nớc trong cuộc cách mạng dân chủ</b>
<b>nhân dân </b>


<b> ? Em hÃy nêu những nhiệm vụ chính</b>
<b>của các nớc Đông Âu trong công cuộc xây</b>
<b>dựng CNXH ?</b>


<b>Sau khi hoàn thành cuộc cách mạng dân</b>
<b>chủ nhân dân, từ 1949,các nớc Đông âu</b>
<b>bớc vào giai đoạn xây dựng CNXH</b>


<b> </b>


<b> ? Những nhiệm vụ chính của các nớc</b>
<b>Đông ¢u trong c«ng cuéc xây dựng</b>
<b>CNXH là gì ?</b>


<b> ? Trong công cuộc xây dựng CNXH</b>


<b>nhân dân Đông Âu đã đạt đợc những</b>
<b>thành tựu gì ?</b>


<b>LÊy vÝ dơ </b>


II/Các nớc ông u


<i><b>1)S ra i của các n</b><b> ớc dân chủ nhân dân</b></i>
<i><b>Đông Âu</b></i>


<i><b>-Từ tháng 7.1944 đến tháng 9.1946 nhân dân</b></i>
<i><b>Đông Âu nổi dậy phối hợp với Hồng Qn Liên</b></i>
<i><b>Xơ tiêu diệt phát xít giành chính quyền -> thành</b></i>
<i><b>lập một loạt nhà nớc dân chủ nhân dân</b></i>


<b>->Học sinh lên bảng chỉ trên bản đồ các nớc :</b>
<b>Ba Lan(7/1944), Ru-ma-ni (8/1944), </b>
<b>Hung-ga-ri(4/1945), Tiệp Khắc(5/1945), Nam </b>
<b>T-(11/1945),</b> <b>An-ba-ni(12/1945),</b> <b></b>
<b>Ban-ga-ri(9/1946)</b>


<i><b>-Tõ 1945 </b></i>–<i><b> 1949, nhân dân Đông Âu hoàn</b></i>
<i><b>thành thắng lợi nhiệm vụ của cách mạng d©n</b></i>
<i><b>chđ nh©n d©n :</b></i>


<i><b>+Xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân</b></i>
<i><b>+Cải cách ruộng đất, quốc hữu hoá các xí</b></i>
<i><b>nghiệp lớn của t bản</b></i>


<i><b>+Ban hành các quyền tự do, dân chủ</b></i>



<i><b>2)Tin hnh xõy dng CNXH (từ năm 1950 đến</b></i>
<i><b>đầu những năm 70 của thế kỷ XX)</b></i>


<b>-Nhiệm vụ : Xố bỏ sự bóc lột của giai cấp t</b>
<b>sản, đa nông dân vào con đờgn làm ăn tập thể,</b>
<b>xây dựng cơ sở bvật chất-kỹ thuật của CNXH.</b>
<b>-Từ năm 1950 </b>–<b> 1970, đợc sự giúp đỡ của Liên</b>
<b>Xô, các nớc Đông Âu đã trở thành những nớc</b>
<b>công </b>–<b> nông nghiệp. Kinh tế, xã hội, giáo dục</b>
<b>đã thay i cn bn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



<b>Những cơ sở nào dẫn tới hình thành hệ</b>
<b>thống XHCN ? </b>


<b> Em hiểu nh thÕ nµo vỊ tõ HƯ thèng </b>“ ”


<b>Phân tích cơ sở hình thành hệ thống</b>
<b>XHCN : là sự hợp tác của Liên Xô và các</b>
<b>nớc Đông Âu cùng chung một mục tiêu là</b>
<b>xây dựng CNXH .Là quan hệ hợp tác</b>
<b>giúp đỡ lẫn nhau trong kinh tế và chính</b>
<b>trị của các nớc XHCN, trong đó có Việt</b>
<b>Nam</b>


<b> ? Kể tên các nớc trong Hội đồng </b>
<b>t-ơng trợ kinh tế ?</b>



<b>Sau này có các nớc Cộng hoà Dân chủ</b>
<b>đức (1950), Mông Cổ (1962), CuBa (1972)</b>
<b>và Vịêt Nam (1978),</b>


<b>Em hãy trình bày mục đích của Hội</b>
<b>đồng tơng trợ kinh tế (SEV) ?</b>


<b> Hội đồng tơng trợ kinh tế (SEV) từ năm</b>
<b>1951 -> 1973 đã đạt đợc những thành</b>
<b>tích gì ?</b>


<b>Liên Xơ giữa vai trị đặc biệt quan trọng,</b>
<b>đã cho các nớc thành viên vay 13 tỷ rúp</b>
<b>với lãi xuất thấp và viện trợ khơng hồn</b>
<b>lại 20 tỷ rúp.</b>


<b>Tổ chức Hiệp ớc Vác-sa-va ra đời trong</b>
<b>hồn cảnh nào ?</b>


<b>Tình hình thế giới căng thẳng, chính sách</b>
<b>hiếu chiến, xâm lợc của đế quốc, Liên xô</b>
<b>và các nớc XHCN ở Đông âu thoả thuận</b>
<b>thành lập tổ chức Vác-sa-va.</b>


<b> ? NhËn xÐt g× vỊ tỉ chøc nµy ?</b>


<b>Với sự ra đời của các nớc dân chủ nhân</b>
<b>dân và công cuộc xây dựng CNXH ở</b>
<b>Đông Âu, các tổ chức ra đời hình thành</b>
<b>hệ thống XHCN, trong quan hệ hợp tác,</b>


<b>giúp đỡ lẫn nhau về kinh tế </b>–<b> chính trị.</b>


III/Sù h×nh thµnh hƯ thèng XHCN


<b>-Ngày 8/1/1949, hội đồng tơng trợ kinh tế (viết</b>
<b>tắt là SEV) thành lập</b>


<b>->Hệ thống : nhiều nớc cựng ch chớnh tr</b>


<b>-> Liên xô, An-ba-ni, Ba lan, Bun-ga-ri, </b>
<b>Hung-ga-ri, Ru-ma-ni, TiƯp Kh¾c …</b>


<b>->đẩy mạnh sự hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau giữa</b>
<b>các nớc xã hội chủ nghĩa, đánh dấu sự hình</b>
<b>thành hệ thống XHCN.</b>


<b>->Tốc độ tăng trởng sản xuất công nghiệp</b>
<b>bình quân hàng năm đạt 10%, thu nhập quốc</b>
<b>dân năm 1973 tăng 5,7 lần</b>


<b>-Ngµy 14.5.1955 thµnh lËp tỉ chøc Hiệp ớc</b>
<b>Vác-sa-va</b>


<b>->Đây là một liên minh mang tính chất phòng</b>
<b>thủ về quân sự và chính trị của các nớc XHCN</b>
<b>Đông âu-> bảo vệ công cuộc xây dựng CNXH,</b>
<b>duy trì nền hoà bình, an ninh châu âu và thÕ</b>
<b>giíi.,</b>


<i>4. Cđng cè</i>



<i>*Bài tập : </i>

<b>Hãy điền thời gian cho đúng với sự kiện lịch sử ?</b>



<i><b>STT</b></i> <i><b>Sù kiÖn</b></i> <i><b>Thêi gian</b></i>


<b>1</b> <b>Thành lập liên minh phòng thủ Vác-sa-va</b> <b>5.1955</b>
<b>2</b> <b>Thành lập Hội đồng tơng trợ kinh tế (SEV)</b> <b>8.1.1949</b>
<b>3</b> <b>Các nớc đông Âu bớc vào giai đoạn xây dựng CNXH</b> <b>1950</b>
<b>4</b> <b>Nhà nớc cộng hoà dân chủ Đức ra i</b> <b>10.1949</b>


<i>5. Dặn dò:</i>


-Hc bi theo ni dung ó ghi
-Tr lời các câu hỏi cuối bài


-Vẽ và điền lợc đồ Châu âu (trang 6 sgk) tên các nớc XHCN
-Đọc trớc bài 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>





Ngày soạn:3/08/2010


Ngày dạy:9A: 9B: 9C:




<b> TiÕt 3</b>

<b> Bµi 2 :</b>



LIÊN XƠ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ GIỮA


NHỮNG NĂM 70 ĐẾN ĐẦU NHỮNG NĂM 90




CỦA THẾ KỶ XX



<b>I/Mơc tiªu bài dạy : </b>


<i>1)Kin thc</i> : Giỳp hc sinh nm c :


-Những nét chính về sự khủng hoảng và tan rà của Liên Bang Xô viết (từ nửa sau năm 70 1991)
và của các nớc XHCN ở Đông Âu.


-Hiu đợc nguyên nhân sự khủng hoảng và sự sụp đổ của Liên bang Xô viết và các n ớc XHCN ở
Đơng Âu.


<i>2)T</i>


<i> t ëng, t×nh c¶m :</i>


-Cần nhận thức đúng sự tan rã của Liên Xô và các nớc XHCN ở Đông Âu là sự sụp đổ mơ hình
khơng phù hợp chứ khơng phải là sự sụp đổ của lí tởng XHCN, dẫn chứng ở Việt Nam là sự lãnh
đạo của Đảng cộng sản Việt Nam


-Phê phán chủ nghĩa cơ hội của M.Goóc-ba-chốp và một số lãnh đạo cao nhất của Đảng cộng sản
và nhà nớc Liên Xô, cùng các nớc XHCN Đông Âu từ giữa những năm 70 đến đầu những năm 90
ca th k XX


<i>3)Kỹ năng :</i>


-Rốn luyn k nng nhn biết sự biến đổi của lịch sử từ tiến bộ sang phản động bảo thủ, từ chân
chính sang phản bội quyền lợi của giai cấp công nhân và nhân dân lao động, của cá nhân giữa
trọng trách lịch sử



-Biết cách khai thác tranh ảnh, t liệu lịch sử để nắm chắc sự biến đổi của lịch sử
<b>II/Đồ dựng dạy-học</b>


-GV :+ Soạn giáo án, t liệu về sự tan rã CNXH ở Liên Xô và Đông Âu
+ Tranh ảnh sự tan rã và một số nhà lãnh đạo Liên Xơ và Đơng âu
-HS : Đọc và tìm hiểu bài ở nhà theo hệ thống câu hỏi sgk


<b>III/Hoạt động dạy-học:</b>


1.ổn định lớp:


9A: 9B: 9C:


2.Kiểm tra bài cũ :


*Câu hỏi : Nêu những thành tựu chủ yếu trong công cuộc xây dựng CNXH ở các nc ụng


u?


3. Bài mới :


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b> ? Thập kỷ từ những năm 70 -> 80 của</b>
<b>thế kỷ XX, tình hình trên thế giới có</b>
<b>những biến động gì ?</b>


<b> Cuộc khủng hoảng dầu mỏ tác động</b>
<b>đến cuộc khủng hoảng trên thế giới về</b>


<b>nhiều mặt : kinh tế, chính trị, xã hội,</b>


I)Sù khủng hoảng và tan rà cuả Liên Bang Xô
Viết


<i><b>-Năm 1973, cuộc khủng hoảng dầu mỏ -> Cuộc</b></i>
<i><b>khủng hoảng trên thế giới về mọi mặt</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>





<b>trong đó có Liên Xơ</b>


<b> ? Cuộc khủng hoảng trên thế giới ảnh</b>
<b>hởng nh thế nào đến kinh tế, chính trị, xã</b>
<b>hội Liên Xô ?</b>


<b> ? Nguyên nhân nào dẫn đến tình</b>
<b>trạng này ?</b>


<b>Trớc cuộc khủng hoảng nh vậy, địi hỏi</b>
<b>các nớc phải có những cải cách về kinh tế</b>
<b>và chính trị </b>–<b> xã hội, nhng ban lãnh đạo</b>
<b>Liên Xơ lại không tiến hành cải cách.</b>
<b> ? Trong bối cảnh đó Đảng và Nhà </b>
<b>n-ớc Liên Xơ đã có những chính sách gì ?</b>
<b> ? Em hiểu cải tổ là gì ?</b>


<b> ? Em hãy nêu mục đích và nội dung</b>
<b>cuộc cải tổ ở Liên Xô?</b>



<b>Cải tổ đợc tuyên bố nh một cuộc cách</b>
<b>mạng nhằm khắc phục những sai</b>
<b>lầm....Kinh tế : thị trờng theo định hớng</b>
<b>TBCN, thiết lập chế độ tổng thống, đa</b>
<b>nguyên đa đảng, xoá bỏ Đảng cộng sản</b>
<b> ? Kết quả cuộc cải tổ của </b>
<b>Gc-ba-chốp nh thế nào? </b>


<b>Vì sao cuộc cải tổ ở Liên Xô lại thất bại ?</b>
<b> ? Trớc tình hình đó thì các nhà lãnh</b>
<b>đạo Đảng và nhà nớc Liên Xơ đã làm gì ?</b>
<b>Nhà nớc Liên bang hầu nh tê liệt, các nớc</b>
<b>cộng hồ đua nhau địi độc lập và tách ra</b>
<b>khỏi Liên bang, sự tan rã của Liên bang</b>
<b> ?Trong bối cảnh cảnh đó thì lãnh</b>
<b>đạo của các nớc trong liên bang đã có</b>
<b>hành động gì ?</b>


<b>Cho hs xem tranh hình 3 và lợc đồ hình 4</b>
<b>sgk -> nhận xét (theo t liệu)</b>


<b> ? Theo em nguyên nhân cơ bản nào</b>
<b>dẫn đến sự tan rã, chấm dứt chế độ</b>
<b>XHCN ?</b>


<b> ? Nêu biểu hiện của sự khủng hoảng</b>
<b>đó?</b>


<b> ? Cuộc khủng hoảng đã diễn ra cụ</b>
<b>thể ở các nớc Đông âu nh thế nào ?</b>


<b>Kể một số chuyện ở Ba Lan, Ru-ma-ni,</b>
<b>cộng hoà dân chủ Đức</b>


<b> ? Với nền kinh tế </b>–<b> chính trị khủng</b>
<b>hoảng trầm trọng đã dẫn đến hậu quả</b>
<b>gì ?</b>


<b>Cho học sinh rõ những hậu quả quan</b>
<b>trọng, sự sụp đổ các nớc XHCN Đơng Âu</b>
<b>-> chính quyền từ bỏ CNXH, chủ nghĩa</b>
<b>Mác-Lê Nin,thực hiện đa nguyên đa</b>
<b>đảng,chuyển sang kinh tế thị trờng, đổi</b>
<b>tên nớc Quốc khánh</b>


<b> ? BiĨu hiƯn nµo cho thấy hệ thống</b>


<i><b>-Kinh tế : lâm vào khủng hoảng, công nghiệp</b></i>
<i><b>trì trệ, nông nghiệp sa sút</b></i>


<i><b>-Chớnh tr </b></i>–<i><b> xã hội : dần mất ổn định</b></i>


<b>->Ban lãnh đạo Liên Xô không tiến hành cải</b>
<b>cách, không khắc phục khuyết điểm</b>


<i><b>-3.1985 Gc-ba-chốp lên nắm chính quyền đề</b></i>
<i><b>ra đờng lối ci t v kinh t </b></i><i><b> chớnh tr</b></i>


<b>->Cải cách XHCN</b>


<i><b>+Mc đích : Khắc phục sai lầm, thiếu sót ->đa</b></i>


<i><b>đất nớc ra khỏi khủng hoảng </b></i><b>và xây dựng một</b>
<b>chủ nghĩa xã hội theo đúng bản chất và ý</b>
<b>nghĩa nhân văn đích thực của nó</b>


<i><b>+Kết quả: đất nớc lún sâu vào khủng hoảng, rối</b></i>
<i><b>loạn.</b></i>


<b>-> vì khơng có sự chuẩn bị đầy đủ các điều</b>
<b>kiện cần thiết và thiếu một đờng lối chiến lợc</b>
<b>toàn diện, nhất quán</b>


<i><b>-19.8.1991 diễn ra cuộc đảo chính trong nội bộ</b></i>
<i><b>Đảng và Nhà nớc -> song bị thất bại</b></i>
<i><b>(21.8.1991) ->Đảng cộng sản bị đình chỉ hoạt</b></i>
<i><b>động</b></i>


<i><b>-Ngày 21.12.1991 , 11 nớc thành lập cộng đồng</b></i>
<i><b>các quốc gia độc lập (SNG)</b></i>


<i><b>-25.12.1991 lá cờ Liên bang xô viết trên điện</b></i>
<i><b>Crem-li bị hạ xuống,chấm dứt chế độ XHCN</b></i>
II) Cuộc khủng hoảng và tan rã của chế độ
XHCN ở các n ớc Đông Âu


<i><b>-Kinh tế : khủng hong gay gt</b></i>
<i><b>-Chớnh tr : mt n nh</b></i>


<b>->Sản xuất nông nghiệp và công nghiệp giảm,</b>
<b>buôn bán với nớc ngoài giảm sút, số tiền nợ</b>
<b>tăng lên.</b>



<b>->Khi u Ba Lan, sau đó lan sang </b>
<b>Hung-ga-ri, Tiệp Khắc, cộng hồ dân chủ Đức, </b>
<b>Ru-ma-ni, Bun-ga-ri, Nam T, An-ba-ni.</b>


<i><b>-Đảng cộng sản mất quyền lãnh đạo</b></i>
<i><b> -> 1989 chế độ XHCN ở Đông Âu sụp đổ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>





<b>XHCN đã sụp đổ ? em có nhận xét gì ?</b>
<b> ? Nguyên nhân nào dẫn đến sự sp</b>
<b> ca CNXH cỏc nc ụng u ?</b>


<b>Yêu cầu häc sinh th¶o ln nhãm </b>
<b>->NhËn xÐt -> bỉ sung -> kÕt ln: </b>


<b>-Rập khn mơ hình ở Liên Xơ, chm sa</b>
<b>i</b>


<b>-Sự chống phá của các thế lực trong </b>
<b>và ngoµi níc</b>


<b>Sơ kết : do những nguyên nhân khách</b>
<b>quan và chủ quan đã dẫn tới sự sụp đổ</b>
<b>CNXH ở Liên Xô và các nớc Đông Âu,</b>
<b>đây là điều không thể tránh khỏi</b>


<i><b>-26.8.1991 Hội đồng tơng trợ kinh tế (SEV)</b></i>
<i><b>chấm dứt hoạt động</b></i>



<i><b>-1.7.1991 tổ chức hiệp ớc Vác-sa-va giải thể</b></i>


<b>-> H thng XHCN sp (1991)</b>
<b>->Nguyờn nhõn :</b>


<b>-Kinh tế lâm vào khủng khoảng sâu sắc</b>


<b>-Nhõn dõn bt bỡnh vi cỏc nh lónh o, đòi</b>
<b>phải thay đổi.</b>


4.c


ủng cố:


*Bài tập : <i>nối các sự kiện với thời gian cho đúng</i>


<i>STT</i> <i>Sù kiÖn lÞch sư</i> <i>Thêi gian</i>


1 Đảo chính lật đổ Gc-ba-chốp 22.12.1991
2 Cộng đồng các quốc gia thành lập (SNG) 25.12.1991
3 T.T Goóc-ba-chốp từ chức CNXH Liên Xô sụp đổ 19.8.1991
5.Hướng dẫn về nhà:


-Học bài theo nội dung đã ghi
-Trả lời các câu hỏi cuối bài
-Đọc trớc bài 3.


Ngày soạn:8/09/2010



Ngày dạy:9A: 9B: 9C:


<b>Ch¬ng II :</b>



<b>CÁC NƯỚC Á,PHI,MĨ LA-TINH TỪ </b>


<b>NĂM 195 ĐẾN NAY</b>



<b>TiÕt 4</b>

<b> Bµi 3 :</b>



QU

Á TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA PHONG TRÀO GIÃI



PHONG DÂN TỘC VÀ SỰ TAN R CA H


THNGTHUC A



I<b>/Mục tiêu bài dạy :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>





1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :


-Quá trình tan rã của hệ thống thuộc địa CNĐQ ở Châu á, Phi, Mĩ la Tinh.


-Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở á, Phi, Mĩ la tinh, những diễn biến chủ
yếu, những thắng lợi to lớn trong công cuộc xây dựng đất nớc của những nớc này.


2)T t ëng, tình cảm :


-Thy rừ c cuc u tranh anh dũng và gian khổ của nhân dân các dân tộc á-Phi-Mĩ la tinh vì sự
nghiệp giải phóng dân tộc và độc lập của mình



-Tăng cờng tinh thần đồn kết hữu nghi đối với các nớc á-Phi-Mĩ la tinh trong cuộc u tranh
chng k thự chung l CNQ thc dõn


3)Kỹ năng :


-Giúp học sinh rèn luyện t duy khái quát, tổng hợp cũng nh phân tích sự kiện, kỹ năng sử dụng bản
đồ kinh tế, chính trị ở châu lục và thế giới


<b>II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, t liệu lịch sử liên quan
+ Bản đồ Châu á, Phi, mĩ la tinh, tranh nh


-HS : Đọc và tìm hiểu bài ở nhà theo hệ thống câu hỏi sgk


<b>III/Hot ng dy-hc:</b>


1.n định lớp:


9A: 9B: 9C:
2.


ểm tra bài cũ ki :


? Nêu quá trình khủng hoảng và sụp đổ CNXH ở Liên xô ?
3.B


ài mới:


<i>Hoạt động của thầy </i> <i>Hoạt động của trò</i>



<b>Gợi lại cho học sinh nhớ những tác động</b>
<b>của chiến tranh thế giới thứ hai </b>


<b>đã tác động đến nhiều nớc ở châu á, </b>
<b>Phi, Mĩ la tinh </b>


<b> ? Phong trào ở Châu á diễn ra và</b>
<b>giành độc lập ở những nớc nào ?</b>


<b> ? Hãy lên bảng chỉ vị trí các nớc này</b>
<b>trên bản đồ ?</b>


<b>Kết hợp dùng bản đồ thế giới ->Nhấn</b>
<b>mạnh phong trào khởi đầu là ở Đông</b>
<b>Nam á sau đó lan rộng ra Nam á, Bắc Phi</b>
<b> ? Phong trào giải phóng dân tộc ở</b>
<b>Nam á và Bắc Phi diễn ra nh thế nào?</b>
<b>Tại sao gọi năm 1960 là năm Châu Phi?</b>


<b>Cho học sinh theo dõi lợc đồ châu Mĩ la</b>
<b>tinh</b>


<b> ? Cách mạng Cu-ba giành thắng lợi</b>
<b>có ý nghĩa nh thÕ nµo ?</b>


<b>Cu-ba nằm sát nớc Mĩ, là quần đảo, nó</b>
<b>ảnh hởng lớn tới phong trào giải phóng</b>
<b>dân tộc ở Châu Mĩ la tinh, đây là nớc</b>
<b>XHCN đầu tiên ở Châu Mĩ la tinh</b>



<b> ? Em hãy trình bày phong trào đấu</b>
<b>tranh giải phóng dân tộc trên thế gíơi</b>
<b>( 60 -> 70 của thế kỷ XX) ?</b>


<b> Cho học sinh xác định vị trí của 3 nớc</b>
<b>đã giành độc lập từ ách thống trị của Bồ</b>
<b>Đào Nha ? (Hs lên chỉ bản đồ)</b>


<b> ? Thắng lợi này có ý nghĩa nh thÕ nµo?</b>


I/Giai đoạn từ 1945 đến giữa những năm 60 của thế
kỷ XX


<b>->Nh©n d©n nhiỊu nớc Đông Nam á nổi dậy,</b>
<b>tiến hành khởi nghĩa vũ trang...</b>


<i><b>-Châu á :</b></i>


<i><b>+17.8.1945 In-ụ-nờ-xia tuyờn b c lp</b></i>
<i><b>+2.9.1945 Vit Nam</b></i>


<i><b>+12.10.1945 Lào</b></i>


<b>-</b><i><b>Nam á và Bắc Phi:</b></i>
<i><b>+1946 </b></i><i><b> 1950 : ấn Độ</b></i>
<i><b>+1952 : Ai Cập</b></i>


<i><b>+1954 </b></i><i><b> 1962 : An-gê-ri</b></i>
<i><b>-Châu Phi :</b></i>



<i><b>+1960 : 17 nớc Châu Phi giành độc lập</b></i>


<i><b>-MÜ la tinh :</b></i>


<i><b>+1.1.1959 cách mạng Cu-ba giành thắng lợi</b></i>


<i><b>-Cui những năm 60 của thế kỷ XX hệ thống</b></i>
<i><b>thuộc địa của CNĐQ về cơ bản đã sụp đổ</b></i>


II/Giai đoạn từ giữa những năm 60 đến giữa những
năm 70 của thế kỷ XX


<i><b>-Đầu những năm 60 nhân dân một số nớc Châu</b></i>
<i><b>Phi đã lật đổ ách thống trị của Bồ Đào Nha</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



<b>Em hiểu thế nào là A-pác-thai ?</b>


<b>K truyn : bn án chế độ thực dân Pháp</b>
<b>của Nguyễn ái Quốc</b>


<b> ? Cuộc đấu tranh của Nam Phi chống</b>
<b>chủ nghĩa A-pác-thai đã diễn </b>


<b>ra nh thÕ nµo? kÕt qu¶ ?</b>


<b>Hãy xác định trên bản đồ Châu Phi vị trí</b>
<b>của 3 nớc : Dim-ba-bu-ê, Na-mi-bi-a và</b>


<b>Cộng hồ Nam Phi ?</b>


<b>Cho học sinh thấy rõ các nớc tiến bộ trên</b>
<b>thế giới lên án gay gắt chế độ A-pác-thai,</b>
<b>nhiều văn kiện của liên hợp quốc coi </b>
<b>A-pác-thai là một tội ác chống nhân loại</b>
<b> ? Cuộc đấu tranh chống A-pác-thai</b>
<b>đã đạt đợc kết quả gì ?</b>


<b> ? Sau khi giành độc lập các nớc á,</b>
<b>Phi, Mĩ la tinh làm nhiệm vụ gì ?</b>


<b>Sơ kết : từ những năm 40 của thế kỷ XX</b>
<b>phong trào giải phóng dân tộc ở Châu á,</b>
<b>Phi, Mĩ la tinh đã đập tan hệ thống thuộc</b>
<b>địa của CNĐQ, thành lập hàng loạt nớc</b>
<b>độc lập, đây là thắng lợi có ý nghĩa lịch</b>
<b>sử làm thay đổi bộ mặt các nớc á, Phi, Mĩ</b>
<b>la tinh v th gii</b>


<i><b>ginh c lp :</b></i>


<i><b>+9.1947 : Ghi-nê-bít-xao</b></i>
<i><b>+6.1975 : Mô-dăm-bích</b></i>
<i><b>+11.1975 : ¡ng-g«-la</b></i>


<b>->Làm tan rã hệ thống thuộc địa của Bồ Đào</b>
<b>Nha</b>


III/Giai đoạn từ giữa những năm 70 đến giữa


những năm 90 của thế kỷ XX


<b>->Đây là chế độ phân biệt chủng tộc của ngời da</b>
<b>trắng đối với ngời da đen, chúng đã đề ra 70</b>
<b>đạo luật để phân biệt đối xử</b>


<i><b>-Nhân dân Nam Châu Phi, đặc biệt là 3 nớc :</b></i>
<i><b>Dim-ba-bu-ê (1980), Nam-mi-bi-a (1990), Nam</b></i>
<i><b>Phi (1993) đã đấu tranh xoá bỏ chế độ </b></i>
<i><b>A-pác-thai</b></i>


<i><b>-Xoá bỏ chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi</b></i>
<i><b>*Nhiệm vụ</b></i><b> :</b>


<i><b>+Củng cố nền độc lập</b></i>


<i><b>+Xây dựng và phát triển đất nớc, khắc phục đói</b></i>
<i><b>nghèo</b></i>


4.C


ủng cố:


*Bài tập : <i>An-gơ-la, Mơ-dăm-bích, ghi-nê-bít-xao là thuộc địa của nớc :</i>


A.Anh C.Bồ Đào Nha


B.Tây Ban Nha D.Ph¸p


5.Hướng dẫn về nhà:



-Học bài theo nội dung đã ghi
-Trả lời các câu hỏi cuối bi
-c trc bi 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



Ngày soạn : 15/09/2010


Ngày giảng : 9A: 9B: 9C:


<b>TiÕt 5</b>

<b> Bµi 4 :</b>


C

C

N

C CHU



<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :


-Một cách khái quát tình hình các nớc Châu á sau chiến tranh thế giới thứ hai.
-Sự ra đời của nớc cộng hoà nhân dân Trung Hoa.


-Hiểu đợc sự phát triển của nớc cộng hoà nhân dân Trung Hoa từ sau chiến tranh thế giới thứ hai
đến nay


2)T t ëng, tình cảm :


-Giỏo dc tinh thn quc t vụ sản, đoàn kết với các nớc trong khu vực, cùng xõy dng xó hi giu
p, cụng bng, vn minh


-3)Kỹ năng :



-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng tổng hợp, phân tích ,so sánh sự kiện lịch sử
-Kỹ năng sử dụng bản đồ


<b>II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+ Bản đồ Châu ỏ, Trung Quc


-HS : Học bài cũ, Đọc và tìm hiểu bài mới theo hệ thống câu hỏi sgk


<b>III/Hot ng dạy-học:</b>


1)ổn định lớp:


9A: 9B: 9C:


2)KiĨm tra bµi cị :


? Em hãy nêu các giai đoạn phát triển của phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của các
n-ớc á, Phi, Mĩ la tinh ?


3) Bµi míi :


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b> ? Tríc chiÕn tranh thÕ giíi thø hai, tình</b>
<b>hình các nớc Châu á nh thế nào ?</b>


<b>(L thuộc địa của đế quốc nào ?)</b>



<b> ? Sau chiến tranh thế giới thứ hai tình</b>
<b>hình của Châu á có những gì biến đổi ? lấy</b>
<b>ví dụ ?</b>


<b> ? Sau khi các nớc châu á đã giành đợc</b>
<b>độc lập, tình hình châu á diễn biến ra sao</b>


<b>I/t×nh h×nh chung</b>


<b>-> Các nớc châu á là thuộc địa chịu sự bóc</b>
<b>lột, nơ dịch của các nớc đế quốc nh : Anh,</b>
<b>Pháp, Mĩ, Hà Lan. ở Việt Nam là thuộc địa</b>
<b>của Pháp</b>


<i><b>-Sau 1945 phong trào giải phóng dân tộc</b></i>
<i><b>phát triển rộng khắp ở Châu á, hầu hết các</b></i>
<i><b>nớc Châu á đã giành đợc độc lập</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>





<b> ? Nguyên nhân nào dẫn đến sự mất ổn</b>
<b>định này ?</b>


<b> </b>


<b> ? Em hiÓu nh thÕ nµo vỊ ChiÕn tranh</b>“


<b>l¹nh ?</b>”



<b> ? Sau khi giành độc lập các nớc châu á</b>
<b>đã phát triển kinh tế nh thế nào ? kết quả ?</b>
<b> ? Sau chiến tranh thế giới thứ II ấn Độ đã</b>
<b>đạt đợc những thành tựu gì về kinh tế ?</b>
<b>Dùng bản đồ giới thiệu vị trí địa lí Trung</b>
<b>Quốc, dân số, diện tích</b>


<b> ? Hồn cảnh lịch sử nào dẫn tới sự ra</b>
<b>đời của nhà nớc cộng hoà nhân dân Trung</b>
<b>Hoa ?</b>


<b> ? Quan sát hình 5 và trình bày hiểu biết</b>
<b>của em về Mao Trạch Đông ?</b>


<b> ? Sù thành lập nớc cộng hoà nhân dân</b>
<b>Trung Hoa có ý nghĩa nh thế nào với nhân</b>
<b>dân Trung Hoa và quèc tÕ ?</b>


<b> </b>


<b> ? Sau khi thành lập cộng hoà nhân dân</b>
<b>Trung Hoa đã đề ra nhiệm vụ gì để xây dựng</b>
<b>đất nớc ?</b>


<b> ? Quá trình thực hiện nhiệm vụ diễn ra</b>
<b>nh thế nào ? đạt kết quả ra sao ? lấy ví dụ ?</b>
<b>Cho học sinh biết lợc đồ sgk hình 6 (sự phát</b>
<b>triển thống nhất lãnh thổ )</b>


<b> ? Nêu những thành tựu đạt đợc của việc</b>


<b>thực hiện kế hoạch 5 năm ?(SGK)</b>


<b> ? Có đợc kết quả trên là nhờ vào những</b>
<b>điều kiện nào ? (nhân tố)</b>


<b>Nêu cho học sinh rõ những nhân tố tác động</b>
<b>-> Trung Quốc đã đạt đợc những</b>
<b>thành tựu trên</b>


<b> </b>


<b> ? Về đối ngoại Trung quốc thực hiện</b>
<b>chính sách nh thế nào ?</b>


<b> ? Từ năm 1959 </b>–<b> 1978 Trung Quốc đã</b>
<b>đa ra đờng lối, chủ trơng gì về kinh tế </b>–


<b>chÝnh trÞ ?</b>


<b> ? Em hiĨu g× vỊ Ba ngän cê hång ?</b>“ “


<b>Tại đại hội Đảng lần 8 Đảng cộng sản Trung</b>


<i><b>-Nửa sau thế kỷ XX tình hình Châu á mất ổn</b></i>
<i><b>định</b></i>


<b>->Là chính sách thù định về mọi mặt của</b>
<b>Mĩ và các nớc ĐQ trong quan hệ với Liên</b>
<b>Xô và các nớc XHCN.</b>



<i><b>-Kinh tế :Một số nớc đạt đợc sự tăng trởng</b></i>
<i><b>nhanh chóng, nh : Nhật bản, Hàn Quốc,</b></i>
<i><b>Trung Quốc </b><b>…</b><b>.. </b></i>


<i><b>+ấn Độ : đạt đợc nhiều thành tựu về kinh </b></i>
<i><b>tế-xã hội</b></i>


<b>->Có nớc trở thành cờng quốc cơng nghiệp</b>
<b>(Nhật) nhiều nớc trở thành nớc công nghiệp</b>
<b>mới (NIC) t bản ấn độ</b>


II/Trung Quèc


<i><b>1)Sự ra đời n</b><b> ớc cộng hoà nhân dân Trung</b></i>
<i><b>Hoa</b></i>


<i><b>-1.10.1949 nớc cộng hoà nhân dân Trung</b></i>
<i><b>Hoa ra đời</b></i>


<b>->Mao Trạch Đông là lãnh tụ của ĐCS TQ</b>
<b>lãnh đạo nhân dân trong kháng chiến chống</b>
<b>phát xít Nhật và cuộc nội chiến.</b>


<i><b>*ý nghĩa</b></i><b> : </b><i><b>Kết thúc ách nô dịch hàng trăm</b></i>
<i><b>năm của đế quốc và hàng nghìn năm phong</b></i>
<i><b>kiến</b></i>


<i><b>-Đa đất nớc bớc vào kỷ nguyên độc lập, tự do</b></i>
<i><b>-Hệ thống XHCN đợc nối liền từ Châu Âu</b></i>
<i><b>sang Châu á</b></i>



<b>2</b><i><b>)M</b><b> ời năm đầu xây dựng chế độ mới (1949</b></i>
<i><b> 1959)</b></i>




<i><b>*NhiƯm vơ</b></i><b> :</b>


<i><b>-Đa đất nớc thốt khỏi tình trạng nghèo nàn</b></i>
<i><b>lạc hậu, tiến hành cơng nghiệp hố, phát</b></i>
<i><b>triển kinh tế, văn hố - xã hội</b></i>


<i><b>*KÕt qu¶ :</b></i>


<i><b>-Tõ 1949 </b></i>–<i><b> 1952 Trung Quèc hoµn thành</b></i>
<i><b>thắng lợi khôi phục kinh tế</b></i>


<i><b>-Từ 1953 </b></i>–<i><b> 1957, thùc hiÖn thắng lợi kế</b></i>
<i><b>hoạch 5 năm lần thứ nhất với nhiều thành</b></i>
<i><b>tựu</b></i>


<i><b>*ý ngha :To c sở vật chất cho công cuộc</b></i>
<i><b>xây dựng CNXH, nâng cao đời sống vật chất</b></i>
<i><b>tinh thần của nhân dân</b></i>


<b>-> TÝch cùc củng cố hào bình và thúc đẩy</b>
<b>phong trào cách mạng thÕ giíi.</b>


<b>3)</b><i><b>Hai m</b><b> ơi năm biến động ( 1959 </b></i>–<i><b> 1978)</b></i>



<i><b>-Trong những năm 1959 </b></i>–<i><b> 1978 trung Quốc</b></i>
<i><b>đề ra đờng lối : ba ngọn cờ hồng</b></i>“ ”


<b>-> là : đờng lối chung, đại nhảy vọt và công</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>





<b>Quốc đã đa ra đờng lối cách mạng đại nhảy</b>“


<b>vät</b>”


<b> ? Em hãy trình bày hiểu biết của em về</b>
<b>chơng trình, đờng lối đại nhảy vọt ?</b>“ ”


<b> ? Nội bộ Ban Lãnh đạo Đảng và nhà </b>
<b>n-ớc Trung Quốc nh thế nào ?</b>


<b> ? Đỉnh cao của cuộc tranh giành quyền</b>
<b>lực đó là gì ?</b>


<b> ? Hãy nêu hậu quả của đờng li Ba</b>


<b>ngọn cờ hồng và Đại cách mạng văn hoá vô</b>


<b>sn i vi Trung Quc thời kỳ này ?</b>”


<b> ? Từ năm 1978 đến nay Trung Quốc đã</b>
<b>đề ra đờng lối xây dựng đất nớc nh thế nào ?</b>
<b>Giáo viên cho hs quan sát hình 7,8 sgk, em có</b>
<b>nhận xét gì ?</b>



<b> ? Trung Quốc đã có những chính sách đối</b>
<b>ngoại nh thế nào ? so với trớc chiến tranh ?</b>


<b> ? Với thành tựu trên từ 1978 đến nay vị</b>
<b>trí của Trung Quốc trên thế giới nh thế nào ?</b>
<b>có ý nghĩa gì ?</b>


<b>x· nh©n d©n.</b>


<b>-> Phát động toàn dân làm gang thép với</b>
<b>mục tiêu nhanh chóng đa sản lợng thép lên</b>
<b>tới 10 triệu tấn và gang là 20 triệu tấn ….</b>
<b>->Xuất hiện những bất đồng về đờng lối và</b>
<b>tranh giành quyền lực hết sức gay gắt</b>


<b>-</b><i><b>5/1966 cuéc Đại cách mạng văn hoá vô</b></i>
<i><b>sản</b></i>


<i><b>-Hậu quả : </b></i>


<i><b>+t nc hỗn loạn-> nhân dân đói khổ.</b></i>
<i><b>+Để lại nhiều thảm hoạ nghiêm trọng</b></i>


<b>4</b><i><b>)Công cuộc cải cách mở cửa từ 1978 đến</b></i>
<i><b>nay</b></i>


<i><b>-12/1978 Trung Quốc đề ra đờng lối mới với</b></i>
<i><b>chủ trơng xây dựng CNXH mang mầu sắc</b></i>
<i><b>Trung Quốc</b></i>



<i><b>-§èi ngoại</b></i><b> : bình thờng quan hƯ ho¸ với</b>
<b>Liên Xô, Mông Cổ, Việt Nam, Lào và </b>
<b>Căm-pu-chia</b>


<b>-Mở rộng quan hệ sản xuất với các nớc trên</b>
<b>thế giới :</b>


<b>+7/1997 : thu håi Hång C«ng</b>
<b>+12/1999 : thu håi Ma Cao</b>


<i><b>->thu đợc nhiều kết quả, củng cố địa vị đất</b></i>
<i><b>nớc trên trờng quốc tế</b></i><b> .</b>


4)Củng cố:


Bài tập : <i>Nối sự kiện và thời gian cho đúng</i>


<i><b>Thêi gian</b></i> <i><b>Tr¶ lêi</b></i> <i><b>Sù kiÖn</b></i>


<b>1949 - 1959</b> <b>Thực hiện đờng lối cải cách</b>


<b>1959 - 1978</b> <b>Nớc cộng hoà nhân dân Trung Hoa ra đời</b>
<b>1978 - nay</b> <b>Thực hiện đờng lối 3 ngọn cờ hồng</b>


5)HDVN:


- Häc vµ chuẩn bị bài ở nhà
-Học bài theo nội dung
Ngày soạn : 23/9/2010



Ngày giảng :9A: 9B: 9C:


<b> TiÕt 6</b>

<b> Bµi 5 :</b>



CÁC

N

ƯỚC ĐƠNG NAM Á



<b>I/Mơc tiêu bài dạy : </b>


1)Kin thc : Giỳp hc sinh nm c :


-Tình hình các nớc Đông Nam á trớc và sau năm 1945.


-S ra i ca t chc ASEAN, tác dụng của nó và sự phát triển của các nớc trong khu vực Đông
Nam á.


2)T t ởng, tình cảm :


-T ho v nhng thnh tu đã đạt đợc của nhân dân ta và nhân dân các nớc Đông Nam á, trong
thời gian gần đây các nớc đang củng cố hơn nữa sự đoàn kết trong khu vc


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



-3)Kỹ năng :


-Rốn luyn k năng sử dụng bản đồ Đông Nam á và bản đồ thế giới


<b>II/ChuÈn bÞ :</b>



-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+ Bản đồ Đông Nam ỏ, tranh nh


-HS : Học bài cũ, Đọc và tìm hiểu bài mới theo hệ thống câu hỏi sgk


<b>III/Hot động dạy-học:</b>


1.ổn định lớp:


9A: 9B: 9C:


2)KiĨm tra bµi cị :


*Câu hỏi : Em hãy nêu những chính sách đối ngoại của Trung Quốc từ 1978
đến nay ?


3)Bµi míi :


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt Động của trò</i>


<b>Treo bản đồ Đông Nam á ->Giới thiệu :</b>
<b>Khu vực Đông Nam á rộng gần 4,5 triệu</b>
<b>Km2<sub> ,gồm :11nớc .Dân số gần bằng 536</sub></b>


<b>triÖu ngêi (2002)</b>


<b> ? Hiện nay khu vực Đông Nam á</b>
<b>gồm bao nhiêu nớc ? đó là những nớc</b>
<b>nào ?</b>



<b> ? Em hÃy trình bày nhng nét chủ</b>
<b>yếu của các nớc Đông Nam á trớc năm</b>
<b>1945?</b>


<b>Tr Thái Lan .Nớc này lệ thuộc và là</b>
<b>đồng minh của đế quốc Mĩ. Còn lại là</b>
<b>thuộc địa của nớc : Anh, Pháp, Mĩ, Hà</b>
<b>Lan.</b>


<b> ? Sau chiến tranh thế giới thứ 2</b>
<b>(1945) tình hình Đơng Nam á đã diễn ra</b>
<b>nh thế nào?</b>


<b> ? Em hãy kể tên và tháng, ngày,</b>
<b>năm giành độc lập ở một số nớc tiêu</b>
<b>biểu ?</b>


<b> ? Sau khi giành đợc độc lập thì</b>
<b>tình hình các nớc Đơng Nam á ra sao?</b>
<b> ? Em hãy chỉ vị trí các nớc đã</b>
<b>giành độc lập trên bản đồ?</b>


<b> ? Từ năm 50 trở đi tình hình Đơng</b>
<b>Nam á có biến động nh thế nào ?</b>


<b> ? Em hãy cho biết Mĩ thành lập</b>
<b>khối SEATO nhằm mục đích gì ?</b>


<b> </b>



<b> ? Từ giữa năm 50 của thế kỷ XX các</b>
<b>nớc Đông Nam á đã có sự phân hố về</b>
<b>chính sách đối ngoi nh th no ?</b>


I/tình hình Đông Nam á tr ớc và sau năm 1945


<b>-> Gm cú 11 nc : Việt Nam, Lào, Căm-pu-chia,</b>
<b>Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a, Sin-ga-po, </b>
<b>In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Phi-lip-pin, Đông Ti-mo</b>


<i><b>-Trớc năm 1945 hầu hết các nớc đều là thuộc địa</b></i>
<i><b>của các nớc đế quốc</b></i>


<i><b>-Tháng 8/1945, hầu hết các nớc đã giành đợc độc</b></i>
<i><b>lập</b></i>


<b>->17.8.1945: In-đô-nê-xi-a; 19.8.1945 ở Việt Nam,</b>
<b>12.10.1945 : Lào; </b>


<b>-> một số nớc lại cầm súng tiếp tục cuộc chiến</b>
<b>tranh chống XL-> một số nớc đã đợc đế quốc</b>
<b>trao trả nền độc lập </b>


<b>-> Hs lªn b¶ng chØ</b>


<i><b>-Từ năm 50 của thế kỷ XX đế quốc Mĩ can thiệp</b></i>
<i><b>vào khu vực -> 9/1945 thành lập khối quân sự</b></i>
<i><b>Đông Nam á (SEATO) ,tiến hành xâm lc Vit</b></i>
<i><b>Nam, Lo, Cm-pu-chia</b></i>



<b>->Nhằm ngăn chặn ảnh hởng của CNXH và đẩy</b>
<b>lùi phong trào giải phóng dân tộc trong khu vùc</b>


<i><b>-Từ giữa những năm 50 của thế kỷ XX, các nớc</b></i>
<i><b>Đơng Nam á có sự phân hố trong đờng lối đối</b></i>
<i><b>ngoại</b></i>


<b>->Có nớc theo đờng lối XHCN (Việt Nam) có nớc</b>
<b>tham gia SEATO (Thái Lan, Pháp) có những nớc</b>
<b>đứng trung lập : In-đo, Mi-an-ma, Căm-pu-chia</b>


<b>…</b>


II/Sự ra đời của tổ chc ASEAN


<b>-</b><i><b>Trớc yêu cầu phát triển kinh tế, văn hoá c¸c níc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>





<b> ? Tổ chức ASEAN ra đời trong</b>
<b>hoàn cảnh (nguyên nhân) nào ?</b>


<b> ? Tæ chøc ASEAN thành lập</b>
<b>khoảng thời gian nào? ở đâu ? </b>


<b> ? Tổ chức ASEAN thành lập gồm</b>
<b>những nớc nào ?</b>


<b> ? Mục tiêu hoạt động của ASEAN</b>
<b>là gì ?</b>



<b> ? NÐt nỉi bËt vỊ chÝnh trị sau 1975</b>
<b>ở Đông Nam á là gì ? </b>


<b>Sau 1975 khi cuéc kh¸ng chiÕn chèng</b>
<b>MÜ cđa ViƯt Nam, Lµo, Căm-pu-chia</b>
<b>thắng lợi</b>


<b> </b>


<b>? Em hÃy nêu những nguyên tắc cơ bản</b>
<b>của hiệp ớc Ba-li ?</b>


<b>Cho hs quan sát hình 10 sgk : đây là trụ</b>
<b>sở của ASEAN tại Gia-các-ta </b>
<b>(In-đô-nê-xi-a) -> GV giới thiệu theo t liệu</b>


<b> ? Mối quan hệ giữa tổ chức</b>
<b>ASEAN với ba nớc Đông Dơng từ Hiệp </b>
<b>-ớc Ba-li đến đầu những năm 70 nh thế</b>
<b>nào ?</b>


<b> ? Từ cuối những năm 70 của thế</b>
<b>kỷ XX thì mối quan hệ này có gì thay</b>
<b>đổi ?</b>


<b> ? Nguyên nhân nào dẫn đến sự</b>
<b>rạn nứt mối quan hệ này ?</b>


<b> </b>



<b> ? Từ sau năm 70 của thế kỷ XX,</b>
<b>nỊn kinh tÕ cđa ASEAN cã sù ph¸t triĨn</b>
<b>nh thÕ nào ?</b>


<b> ? Đờng lối phát triển kinh tế của</b>
<b>các nớc này là gì ?</b>


<b>Cỏc nớc đã có sự tăng trởng mạnh về</b>
<b>kinh tế, trở thành nớc : công nghiệp</b>
<b>phát triển, công nông nghiệp </b>
<b>,Sinh-ga-po : là một con rồng Châu á (NIC) </b>
<b> ? Tổ chức ASEAN phát triển nh</b>
<b>thế nào sau năm 1984 ?</b>


<b> ? Từ những năm 90 của thế kỷ</b>
<b>XX tổ chức ASEAN đã phát triển nh</b>


<i><b>cần hợp tác, liên minh để cùng phát triển</b></i>


<i><b>-Ngµy 8.8.1967 hiƯp héi c¸c níc Đông Nam</b></i>
<i><b>á(ASEAN) thành lập tại Băng Cốc </b></i>


<i><b>- Gồm 5 nớc : In-dô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, </b></i>
<i><b>Phi-lip-pin, Xinh-ga-po, Thái Lan</b></i>


<i><b>-Mục tiêu : Phát triển kinh tế </b></i>–<i><b> văn hoá thông</b></i>
<i><b>qua hợp tác chung giữa các nớc thành viên (trong</b></i>
<i><b>hiệp hội)->Duy trì hồ bình và ủng hộ khu vực</b></i>
<i><b>- Tháng 2/1976 các nớc ASEAN đã kí hiệp ớc thân</b></i>


<i><b>thiện và hợp tác ở Đông Nam á tại Ba-li </b></i>
<i><b>(In-đô-nê-xi-a)</b></i><b>->Nguyên tắc : tôn trọng chủ quyền, toàn</b>
<b>vẹn lãnh thổ, không can thiệp công việc nội bộ</b>
<b>của nhau, giải quyết bằng phơng pháp hồ bình,</b>
<b>hợp tác phát triển có kết quả</b>


<i><b>- Quan hệ giữa tổ chức ASEAN với ba nớc Đông</b></i>
<i><b>Dơng đợc cải thiện rõ rệt</b></i>


<b>->Quan hệ giữa ba nớc Đông Dơng và các nớc</b>
<b>ASEAN lại căng thẳng, đối đầu nhau.</b>


<b>->do sự kích động và can thiệp của một số nớc</b>
<b>lớn</b>


<i><b>-Cuối năm 70 của thế kỷ XX, kinh tế nhiều nớc</b></i>
<i><b>ASEAN chuyển biến mạnh mẽ, đạt sự tăng trởng</b></i>
<i><b>cao</b></i>


<b>-> Thực hiện chiến lợc công nghiệp hoá về xuất</b>
<b>khẩu, gắn thị trờng trong nớc với bên ngoài</b>


III/Từ ASEAN 6 phát triển thành ASEAN 10
<i><b>-Năm 1984 Bru-nây tham gia và là thành viên thứ</b></i>
<i><b>6 của tổ chức ASEAN </b></i>


<i><b>-Tháng 7/1995 ViÖt Nam; 9/1997 Lµo vµ </b></i>
<i><b>Mi-an-ma; 4/1999 Căm-pu-chia</b></i>


<b>->T nhng nm 90 ca th k XX, ln lợt các </b>


<b>n-ớc trong khu vực tham gia tổ chức ASEAN.</b><i><b>->Từ</b></i>
<i><b>6 nớc đã phát triển thành 10 nớc trong tổ chức</b></i>
<i><b>ASEAN</b></i>


<b>-</b><i><b>Hoạt động trọng tâm của ASEAN chuyển sang</b></i>
<i><b>hợp tác kinh tế, xây dựng Đơng Nam á hồ bình,</b></i>
<i><b>ổn định, cùng nhau phát triển.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>





<b>thế nào ? sự kiện nào chứng tỏ điều đó ?</b>
<b> ? Em có nhân xét gì về sự phát</b>
<b>triển của Tổ chức ASEAN từ những</b>
<b>năm 90 của thế kỷ XX ?</b>


<b> ? Với sự phát triển trên ASEAN</b>
<b>có những hoạt động cụ thể nào ? trọng</b>
<b>tâm chính ?</b>


4)Củng cố:


*Bài tập : <i>Tại sao có thể nói : Từ đầu những năm 90 của thế kỷ XX, Một ch</i>“ <i>ơng mới đã mở ra</i>
<i>trong lịch sử khu vực Đông Nam á</i>”


5)HDVN:


-Học và chuẩn bị bài ở nhà
-Học bài theo nội dung đã ghi
-Trả lời các cõu hi cui bi
-c trc bi



Ngày soạn : 27/9/2009


Ngày giảng :9A: 9B: 9C: 9D:


<b>TiÕt 7</b>

<b> Bµi 6 :</b>



CÁC NƯỚC CHÂU PHI



<b>I/Mục tiêu bài dạy :</b> Giúp học sinh :
1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :


-T×nh h×nh chung các nớc Châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ hai.


-Cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc và chế độ phân biệt chủng tộc giành độc lập.
2)T t ởng, tình cảm :


-Giáo dục cho học sinh tinh thần đoàn kết tơng trợ, giúp đỡ và ủng hộ nhân dân Châu Phi trong
cuộc đấu tranh giành độc lp dõn tc, chng úi nghốo v lc hu


3)Kỹ năng :


-Rèn luyện kỹ năng so sánh, đối chiếu, lập bảng thống kê các sự kiện lịch sử
-Củng cố khai thác tranh ảnh, bản đồ lịch sử


<b>II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+ Bản đồ Châu Phi, tranh ảnh



-HS : Häc bµi cũ, Đọc và tìm hiểu bài mới theo hệ thống c©u hái sgk


<b>III/Hoạt động dạy-học: </b>


1)


ổn định lớp:


9A: 9B: 9C: 9D:
2)


KiĨm tra bµi cị


? Kể tên các nớc trong tổ chức ASEAN ? Em hãy nêu những hoạt động chủ yếu của tổ
chức ASEAN từ 1990 đến nay ?


3)Bµi míi :


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>Treo bản đồ Châu phi (hình 12/sgk)</b>
<b>và giới thiệu : Châu phi với các đại </b>
<b>d-ơng hoặc biển bao quanh .Châu Phi là</b>
<b>lục địa lớn rộng : 30,3 triệu Km2<sub> , dân</sub></b>


<b>sè : 839 triƯu ngêi (2002)</b>


I/T×nh h×nh chung



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>





<b> ? Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai</b>
<b>t×nh h×nh các nớc Châu Phi diƠn ra</b>
<b>nh thÕ nµo ? </b>


<b> ? Nêu những phong trào đấu tranh</b>
<b>tiêu biểu trong khu vực ?</b>


<b>Cuộc đấu tranh nổ ra sớm nhất ở Bắc</b>
<b>Phi của nhân dân Ai Cập, An-giê-ri</b>
<b>lật đổ sự thống trị của Anh, Pháp,</b>
<b>Năm 1960 gọi là năm Châu Phi</b>


<b> ? Sau khi giành độc lập các nớc</b>
<b>Châu Phi xây dựng đất nớc, phát</b>
<b>triển kinh tế </b>–<b> xã hội nh thế nào ?</b>
<b>(Đây là cuộc đấu tranh lâu dài gian</b>
<b>khổ và thậm chí cịn khó khăn hơn</b>
<b>nhiều so với cuộc chiến đấu vì độc lập</b>
<b>tự do). ? Cuối những năm</b>
<b>80 tình hình Châu Phi nh thế nào?</b>
<b> ? Em hãy lấy dẫn chứng để chứng</b>
<b>minh cho sự đói nghèo ở Châu Phi</b>
<b>trong thời gian này ?</b>


<b> ? Những năm gần đây Châu Phi</b>
<b>khắc phục sự đói nghèo và xung đột</b>
<b>sắc tộc nh thế nào?</b>



<b> </b>


<b>Treo bản đồ Châu Phi, giới thiệu vị trí</b>
<b>Nam Phi : diện tích 1,3 triệu Km2<sub>,</sub></b>


<b>dân số : 43,4 triệu ngời (1999), trong</b>
<b>đó 75,2% ngời da đen, 13,6% da</b>
<b>trắng, 11,2% da màu </b>


<b> ? Trình bày những hiểu biết</b>
<b>của em về Cộng hoà Nam Phi ?</b>


<b> ? cho biÕt chủ nghĩa thực dân</b>
<b>còn tồn tại ở cộng hoà Nam phi dới</b>
<b>hình thức nµo ?</b>


<b> ? Cuộc đấu tranh chống chế độ</b>
<b>phân biệt chủng tộc ở Nam Phi diễn</b>
<b>ra nh thế nào ?</b>


<b> ? Em hiểu nh thế nào về chế độ</b>
<b>A-pác-thai ?</b>


<b> </b>


<b> ? Cuộc đấu tranh chống chế độ</b>
<b>A-pác-thai thu đợc kết quả gì ? </b>


<b>Cho học sinh xem tranh sgk (hình 13)</b>
<b>nêu đôi nét về tiểu sử Nen-xơn </b>


<b>Man-đê-la</b>


<i><b>-Sau chiến tranh thế giới thứ hai phong trào đòi độc</b></i>
<i><b>lập diễn ra sôi nổi</b></i>


<i><b> ->nhiều nớc giành độc lập nh : Ai Cập (18.6.1953),</b></i>
<i><b>An-giê-ri (1962)</b></i>


<i><b>-1960 : 17 nớc Châu Phi giành độc lập</b></i>


<b>->Bắt tay vào công cuộc khôi phục đất nớc, phát</b>
<b>triển kinh tế xã hội.</b>


<b>-</b><i><b>Từ cuối những năm 80 của thế kỷ XX, tình hình</b></i>
<i><b>Châu Phi rất khó khăn với xung đột, nội chiến, đói</b></i>
<i><b>nghèo, bệnh tật</b></i>


<b>->Từ 1987 </b>–<b> 1997 Châu Phi có 14 cuộc xung đột</b>
<b>nội chiến 800 nghìn ngời thiệt mạng, 1,2 triệu ngời</b>
<b>làn thang tị nạn</b>


<i><b>-Đợc sự giúp đỡ của các cộng đồng quốc tế ->Tổ</b></i>
<i><b>chức thống nhất Châu Phi thành lập nay gọi là Liên</b></i>
<i><b>minh Châu Phi (AU)</b></i>


II/cộng hoà Nam Phi


<i><b>-Nằm ở cực Nam Châu Phi</b></i>


<i><b>-1961 cng hồ Nam Phi tun bố độc lập</b></i>



<b>->dới hình thức chế độ phân biệt chủng tộc </b>
<b>A-pác-thai</b>


<i><b>-Dới sự lãnh đạo của Đại hội dân tộc phi (ANC) </b></i>
<i><b>ng-ời da đen đã đấu tranh chống chủ nghĩa A-pác-thai.</b></i>


<b>->Là sự phân biệt đối xử của ngời da trắng đối với</b>
<b>da đen và da màu</b>


<i><b>- 1993: chế độ A-pác-thai bị xoá bỏ</b></i>


<i><b>- 5.1994 Nen-xơn Man-đê-la trở thành tổng thống</b></i>
<i><b>da đen đầu tiên</b></i>


<b>->chế độ phân biệt chủng tộc bị xoá bỏ ngay sau</b>
<b>sào huyệt cuối cùng của nó sau hơn ba thế kỉ tồn</b>
<b>tại</b>


<i><b>- 6.1996, Nam Phi đã đa ra chiến lợc kinh tế vĩ mô.</b></i>


4)Củng cố:


*Bài tập : <i>Khó khăn của Châu Phi sau khi giành độc lập là ?</i>


A.Mối đe doạ của thực dân kiểu mới
B.Nợ nớc ngoài, bùng nổ dân số
C.Xung đột bộ tộc phe phái
D.Tất cả các ý trên



5)HDVN:


-Học và chuẩn bị bài ở nhà
-Học bài theo nội dung đã ghi
-Trả lời các câu hỏi cuối bài
-Đọc trớc bài 7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>



Ngày soạn :6/10/2009


Ngày giảng 9A: 9B: 9C: 9D:


<b> TiÕt 8 </b>

<b> Bµi 7 :</b>



CC NC M -LA TINH


<b>I/Mục tiêu bài d¹y : </b>


1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :


-Những nét khái quát chung về Châu Mĩ la tinh.


-Cuc đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Cu Ba đã đạt đợc thành tựu
về văn hoá, kinh tế, giáo dục trớc sự bao vây cấm vận của đế quốc Mĩ. Cu Ba
vẫn kiên trì với con đờng đã chọn (định hớng XHCN)


2)T t ëng, tình cảm :


-Tinh thn on kt, ng h phong trào cách mạng của các nớc Mĩ la tinh


-Từ cuộc đấu tranh kiên cờng, bất khuất của nhân dân Cu Ba và những thành
tựu to lớn trong công cuộc xây dựng CNXH về kinh tế, văn hoá


-Giáo dục học sinh thêm yêu mến, quí trọng và đồng cảm với nhân dân Cu Ba
chống âm mu, bao vây, cm vn ca M.


3)Kỹ năng :


-Rốn luyn k s dụng bản đồ


-Tìn hiểu đặc điểm của Mĩ la tinh, Châu á, Châu Phi ….


<b>II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+ Bản Chõu Phi, tranh nh


-HS : Học bài cũ, Đọc và tìm hiểu bài mới theo hệ thống câu hỏi sgk


<b>III/Hoạt động dạy-học:</b>


1)ổn định lớp:


9A: 9B: 9C: 9D:


2)KiĨm tra bµi cị :


? Em hãy trình bày những nét chính về phong trào đấu tranh giải
phóng dân tộc ở Châu Phi (từ 1945 đến nay ) ?



3)Bµi míi :


Treo lợc đồ Châu Mĩ la tinh


? Mĩ la tinh có vị trí nh thế nào ? dựa vào
lợc đồ em hãy xác định vị trí của Cu-ba, Chi-lê,
Ni-ca-ra-goa?


Do có vị trị chiến lợc quan trọng lại có điều
kiện tự nhiên ngay từ rất sớm các nớc Mĩ
La-tinh đã trở thành miếng mồi bị săn đuổi của CN
thực dân nói chung và với ngời phơng Bắc là
Mĩ nói riêng.


? Trớc chiến tranh thế giới thứ hai đặc
điểm chính trị của Mĩ la-tinh nh thế nào ?
Giành đợc độc lập từ thập niên đầu của thế khỉ
XIX ngay sau đó sau dó lại rơi vào vòng lệ
thuộc và trở thành sâu sau, thành thuộc địa kiểu
mới.


? VËy em hiĨu thÕ nµo lµ sâu sau?


Với chiêu bài là cây gậy lớn và củ cà rốt. Chính
sách của ngời Mĩ, gọi Châu mĩ là cđa ngêi MÜ,


<b>I/Nh÷ng nÐt chung</b>


1



<i>)Vị trí và đặc điểm:</i>


->để phân biệt với Bắc Mĩ, Hoa Kỳ, Ca-na-đa
nói tiếng Anh


<i>-Có điều kiện tự nhiên thuận lợi, và vị trí chiÕn</i>
<i>lỵc quan träng</i>


<i>-Trớc chiến tranh thế giới thứ hai là sân sau và</i>
<i>là thuộc địa của đế quốc Mĩ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>





và Mĩ độc chiếm -> cái giá mà Mĩ La-tinh phải
gánh chịu trong việc làm giàu cho Mĩ đã đợc
tuyên ngôn Na-ha-ba-ra 1962 nêu rõ




? Phong trào đấu tranh trong giai đoạn này phát
triển nh thế nào ? hình thức đấu tranh ?


LÊy vÝ dô sgk


? Giai đoạn từ 1959 đến đầu 1980 phong
trào giải phóng dân tộc đã phát triển nh thế
nào ? hãy tóm tắt những nét chính của phong
trào ?



? Vì sao gọi là Đại lục núi lửa ?


M Latinh tr thnh i lc núi lửa, Làm thay
đổi cục diện chính trị ở Mĩ la tinh


? Trong giai đoạn này nổi bật lên sù kiƯn
g× ?


? Vậy từ nửa sau những năm 80 của thế
kỷ XX phong trào giải phóng dân tộc diễn ra
nh thế nµo ?


Cho học sinh rõ về số liệu tăng trởng của Mĩ la
tinh từ 1991 – 2000: kinh tế tăng gần 3%, sau
đó GDP dừng lại hoặc giảm, gánh nặng nợ nần
đè lên vai của ngời dân Châu Mĩ la tinh


Cho học sinh quan sát lợc đồ châu Mĩ vị trí Cu
Ba


? Em hãy trình bày những hiểu biết của
em về đất nớc Cu Ba ?


? T×nh h×nh Cu Ba tríc khi cách mạng nổ
ra ?


(c M giỳp sc ba-ti-xta ó lm đảo chính,
thiết lập chế độ độc tài, xố bỏ những tiến bộ,
cấm các đảng phái hoạt động bắt giam hàng
chục vạn ngời yêu nớc (20.000 ngời) kinh tế


nghèo)


? Với những mâu thuẫn trên nhân dân đã
có những hành động gì ?


? Cuộc tấn công pháo đài Môn-ca-đa đã
diễn ra nh thế nào ?


? Trình bày những hiểu biÕt cđa em vỊ
Phi-®en ?


Cho häc sinh xem ảnh Phi-đen (sgk tr 32
H15) Nêu vài nét về tiểu sử của Phi-đen




? Em hãy trình bày sơ lợc cuộc tấn cơng
pháo đài Ba-ti-xta nhằm mục đích gì ?


? KÕt qu¶ cđa cc tÊn công này ?


? Trình bày diễn biến cuộc đấu tranh cách
mạng từ 1956 – 1958 ?


? Em hãy nhận xét về cuộc chiến đấu của
Phi-đen và các chiến sĩ ?


->biến Mĩ La-tinh trở thành bàn đạp quân sự ->
hậu phơng vững trong chính sỏch bnh chng
xõm lc ra th gii,



<i>2)Các giai đoạn phát triển</i>
<i>* Giai đoạn (1945 </i><i> 1959)</i>


-<i>Cách mạng bïng næ ë nhiỊu níc víi nhiỊu</i>
<i>h×nh thức khác nhau</i>


<i>*Giai đoạn (1959 - đầu 1980)</i>


<i>-M u l cách mạng Cu Ba, hình thức : đấu</i>
<i>tranh vũ trang</i>


<i>-Phong trµo lan réng ë nhiỊu níc biÕn MÜ la</i>
<i>tinh trë thành Đại lục núi lửa</i>


->Cỏc nc M la tinh đã giác ngộ về chủ quyền
dân tộc đứng lên đấu tranh vũ trang giành độc
lập


-> Nỉi bËt lµ sù kiện diễn ra ở
Chi-nê và Ni-ca-ra-goa:


<i>*Giai đoạn từ nửa cuối những năm 80 -> nay</i>
<i>-Mĩ la tinh ra sức phát triển về kinh tế văn hoá</i>


<b>II/Cu Ba </b><b> hịn đảo anh hùng</b>


<i>-Cu Ba réng 111.000 Km2<sub>, d©n sè : 11,3 triệu</sub></i>


<i>ngời (2002)</i>


<i>*Trớc cách mạng</i>


<i>-Ch c ti Ba-ti-xta đã xoá bỏ hiến pháp</i>
<i>tiến bộ</i>


-> các tầng lớp nhân dân Cu Ba đã bền bỉ tiến
hành đấu tranh giành chớnh quyn


*<i>Cách mạng bùng nổ và thắng lợi</i>


<i>-Ngy 26.7.1953 m đầu phong trào đấu tranh</i>
<i>vũ trang bằng cuộc tấn công pháo đài </i>
<i>Môn-ca-đa</i>


->Là một luật s trẻ tuổi đã lãnh đạo 135 thanh
niên yêu nớc tấn công pháo đài Môn-ca-đa
>Cớp vũ khí và nhằm thức tỉnh nhân dân đứng
lên đấu tranh chống chế độ độc tài Ba-ti-xta
->Cuộc tấn công không giành đợc thắng lợi
->1956 – 1958 là giai đoạn xây dựng căn cứ,
phát triển lực lợng cách mạng.


->Tơng quan lực lợng – hồn cảnh khó khăn
-> học sinh theo dõi phần chữ nhỏ trong sgk
-<i>Từ 1958 </i>–<i> 1959 cuộc đấu tranh vũ trang lan</i>
<i>rộng, </i>


<i>-1.1.1959 chế độ độc tài Ba-ti-xta bị lật đổ -></i>
<i>Cách mạng thắng lợi</i>



-> cã ý nghÜa rÊt lín


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>





? Vậy lúc này Phi-đen và các đồng chí
của ơng đã có sách lợc gì ?


? Tõ 1958 – 1959 phong trào cách mạng
ở Cu Ba phát triển nh thế nào ? kết quả ?


? Thắng lợi của cách mạng Cu Ba cã ý
nghÜa nh thÕ nµo ?




? Từ năm 1959 đến nay Cu Ba đã tiến
hành những nhiệm vụ gì ?




? Trong công cuộc xây dựng đất nớc Cu
Ba đã gặp phải những khó khăn gì ?


Đối với Việt Nam, Cu Ba đã giúp đỡ nh thế nào
?


Phi-đen là nguyên thủ quốc gia duy nhất vào
tuyến lửa Vĩnh Linh – Quảng Trị : với câu nói
“Vì Việt Nam – Cu Ba sẵn sàng hiến cả máu”
? Trong công cuộc xây dựng đất nớc Cu


Ba đã đạt đợc những thành tựu gì ?


Phân tích cho học sinh rõ thành tựu Cu Ba đạt
đợc ( số liệu chữ nhỏ sgk)


<i>*Công cuộc xây dựng CNXH từ 1959 đến nay</i>
<i>-Đã thực hiện các cải cách dân chủ </i>


<i>+Cải cách ruộng dất</i>


<i>+Quốc hữu hoá các xí nghiệp t bản</i>
<i>+Xây dựng chính quyền cách mạng.</i>


<i>+Thanh toán nạn mù chữ, ph¸t triĨn gi¸o dơc.</i>


->sự chống phá của bọn phản động trong nớc
và bọn đế quốc, chủ yếu là đế quốc M


<i>-Phát triển : kinh tế, văn hoá, giáo dục, y tÕ,</i>
<i>thÓ thao.</i>


4)Củng cố:


*Bài tập : Sau chiến tranh thế giới thứ hai, tại sao gọi Mĩ la tinh là “đại lục núi lửa” ?
B.Bão táp cách mạng nổ trên toàn lục địa


C.Làm thay đổi cục diện chính trị
D.Đấu tranh vũ trang tồn lục địa
5)HDVN:



-Học và chuẩn bị bài ở nhà
-Trả lời các câu hỏi cuối bài
-Ơn tập để kiểm tra 1 tiết.


Ngµy soạn :15/10/2009


Ngày gi¶ng :9A: 9B: 9C: 9D:


<b> TiÕt 9</b>

<b> Bµi 7 :</b>



KIM TRA VIT<1 TIT>


<b>I/Mục tiêu bài d¹y : </b>


1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :


-Nắm đợc những kiến thức cơ bản, trọng tâm qua các bài đã nghiên cứu để
vận dụng làm bài kiểm tra, có hệ thống lơ-gích , chính xác.


2)T t ởng, tình cảm :


-Thy c tinh thn đoàn kết, ủng hộ phong trào cách mạng của các nớc
Châu á, Phi, Mĩ la tinh


-Tình hình Liên Xô và các nớc Đông Âu từ 1945 đến nay
3)Kỹ năng :


-Rèn luyện kỹ năng phân tích, đánh giá, nhận xét, trắc nghiệm


<b>II/ChuÈn bÞ :</b>



-GV :+Ra đề, đáp án, biểu điểm
-HS : ôn tập các bài đã học


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>





<b>III.Hoạt động dạy-học:</b>


1.ổn định lớp:


9A: 9B: 9C: 9D:
2.kiểm tra:


3.Bài mới:


<b> </b>

I/Đề bài :



<b>A/Trc nghim</b> : (2,5 im)<i>:Khoanh tròn chữ cái trớc ý đúng</i>


Câu 1 : <i>Đờng lối Ba ngọn cờ hồng do ai thực hiện ? vào thời gian nào ?</i>“ ”
A.Lu Thiếu Kỳ – 1959 B.Mao Trạch Đông - 1958
C.Giang Thanh – 1958 D.Tởng Giới Thạch - 1940
Câu 2 : <i>Nớc đợc mệnh danh Rồng Châu á ?</i>“ ”


A.Ma-lai-xi-a B.Hàn Quốc
C.Đài Loan D.Xin-ga-po


Câu 3 : <i>Quốc gia nào là thành viên thứ 10 của ASEAN ?</i>


A.Đông Ti-mo B. Việt Nam



C.Căm-pu-chia D.Lào


Cõu 4 :<i>Năm 1960 đã đi vào lịch sử với tên gọi là Năm Châu Phi vì có 17 n</i>“ ” <i>ớc ở Châu Phi tuyên</i>
<i>bố độc lập</i>. <i>Đúng hay sai</i> ?


A.§óng B.Sai


Câu 5: <i>Nối sự kiện và thời gian cho đúng</i>


<i><b>Thêi gian</b></i> <i><b>Cét nèi</b></i> <i><b>Sù kiÖn</b></i>


<b>a) 7/1997</b> <b> a - </b> <b>1.Thực hiện đờng lối cải cách, mở cửa</b>
<b>b) 1959 - 1978</b> <b> b -</b> <b>2.Nớc cộng hoà nhân dân Trung Hoa ra đời</b>
<b>c) 1978 - nay</b> <b> c -</b> <b>3.Thực hiện đờng lối ba ngọn cờ hồng</b>“ ”


<b>d) 1.10.1949 </b> <b> d - </b> <b>4.Thu hồi Hồng Công</b>


Câu 6: <i>Điền từ thích hợp vào dấu (...) với những từ cho sẵn:</i>


<i>A- ASEAN, B- kinh tế ,C- thành viên ,D- ổn định</i>


“Hội nghị đã ra bản tuyên ngôn thành lập ..., sau này đợc gọi là Tuyên bố Băng
Cốc, xác định mục tiêu của ASEAN là phát triển ... và văn hố thơng qua những nỗ lực
hợp tác chung giữa các nớc ..., trên tinh thần duy trì hồ bình và ... khu
vực.”


<b>B/Tù Ln :</b><i>(7®iĨm)</i>


Câu 1 : Trình bày hồn cảnh , sự ra đời và mục tiêu hoạt động của tổ chức ASEAN ? Hoạt động
chủ yếu hiện nay của ASEAN là gì ?



Câu 2 : Từ giữa những năm 50 của thế kỷ XX, các nớc Đơng Nam á có sự phân hóa trong đờng lối
đối ngoại nh thế nào ?




<b> </b>

<b>II/Đáp án </b>



<b>A/Trắc nghiệm ( 2,5đ)</b>


Câu 1: B (0,5đ)
Câu 2 : D (0,5 đ)
Câu 3 : C (0,5đ)
Câu 4 : A (0,5®)


Câu 5 : a – 4; b – 3 ; c – 1 ; d – 2 (mỗi ý đúng 0,25 đ)


Câu 6 : - ASEAN, - kinh tế, - thành viên, - ổn định (Mỗi ý ỳng 0,25 )


<b>B/Tự luận ( 7,5đ)</b>


<i>Câu 1 : (5 điểm)</i>


*Hon cảnh ra đời : -sau khi giành đợc độc lập một số nớc Đơng Nam á có nhu cầu hợp tác, liên
minh để cùng phát triển (0,5đ)


- 8.8.1967 Hiệp hội các nớc Đông Nam á (ASEAN) thành lập tại Băng Cốc (0,5đ)
- Gồm 5 nớc : In-đơ-nê-xi-a, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin, Xinh-ga-po (1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>






*Mục tiêu : phát triển kinh tế, văn hố thơng qua sự hợp tác hồ bình, ổn định giữa các thành viên
trên ngun tắc : Tơn trọng chủ quyền, tồn vẹn lãnh thổ ,không can thiệp vào nội bộ của nhau
(2đ)


*Hiện nay : hoạt động trọng tâm của ASEAN chuyển sang hoạt động kinh tế <i>(1đ)</i>
<i>Câu 2 : (2 đ)</i>


-Việt Nam đi theo đờng lối XHCN <i>(0,5đ)</i>


-Th¸i Lan, Phi-lÝp-pin tham gia SEATO <i>(0,5®)</i>


-In-đơ-nê-xi-a, Mi-an-ma, Căm-pu-chia đứng trung lập <i>(1đ)</i>


4.C


ủng cố:


-Nhắc nhở hs về ý thức làm bài kiêm tra
-Rút kinh nghiệm ở bài lần sau


5.HDVN:


-Học và chuẩn bị bài ở nhà
-Ôn lại những nội dung đã hc
-c trc bi 8.


Ngày soạn : 25/10/2009





Ngày giảng :9A: 9B: 9C: 9D:


<b>Ch¬ng III</b>



M

Ĩ,NHẬT BẢN,TÂY ÂU TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY



<b> </b>

<b>TiÕt 10 </b>

<b> Bài 8: </b>

N

C M



<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :


-Sau chiến tranh thế giới thứ hai, kinh tế Mĩ có bớc phát triển mạnh mẽ, giàu mạnh nhất thế giới.
-Giới cầm quyền Mĩ đã thi hành đờng lối đối nội, đối ngoại phản động với mu đồ thống trị thế
giới, song Mĩ cũng đã vấp phải nhiều thất bại nặmg n


2)T t ởng, tình cảm :


-Sau chin tranh thế giới thứ hai kinh tế Mĩ giàu mạnh nhng gần đây Mĩ đã bị Nhật Bản, Tây Âu
(EU) cạnh tranh gay gắt -> kinh tế Mĩ giảm sút từ những năm 70 đến nay


-Từ 1959 trở lại đây Việt Nam và Mĩ đã thiết lập quan hệ ngoại giao, chính thức về mọi mặt.
3)Kỹ năng :


-Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kiện và kỹ năng sử dụng bản đồ.


<b>II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan


+ Bản đồ Châu mĩ


-HS : Häc bµi cị, Đọc và tìm hiểu bài mới theo hệ thống câu hái sgk


<b>III.Hoạt động dạy-học:</b>


1.ổn định lớp:


9A: 9B: 9C: 9D:


2.KiĨm tra bµi cị :


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>



-Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của häc sinh
3.Bµi míi :


Treo bản đồ Châu Mỹ – giới thiệu lại nớc Mĩ
? Vì sao về kinh tế Mĩ trở thành giàu,
mạnh nhất thế giới ?




? Em hãy lấy các số liệu để chứng minh
sự giàu, mạnh của nớc Mĩ ?


? Trong nh÷ng thËp niên tiếp sau (từ
những năm 70 của thế kỷ XX) tình hình kinh
tế Mĩ diễn ra nh thế nào ? vÝ dô ?



Tuy nhiên đây chỉ là sự suy yếu tơng
đối với chính quyền trớc đó. Song nền kinh tế
Mĩ vẫn trội hơn so với các nớc khác.


? Cuộc cách mạng KHKT lần thø hai
diƠn ra vµo thêi gian nµo ? nớc nào là khởi
đầu ?


? Tai sao MÜ lµ níc khëi đầu cuộc cách
mạng KHKT lần thứ hai ?


? Qua tìm hiểu bài ở nhà em hãy cho
biết Mĩ đã đạt đợc những thành tựu gì về khoa
học – kỹ thuật chủ yếu ?


? Vậy những thành tựu về KHKT của
Mĩ đã tác động nh thế nào đến nền kinh tế của
Mĩ ?


? Nhắc lại tình hình chính trị nớc Mĩ
cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX ?




? Sau chiến tranh thế giới thứ hai Mĩ
đã thực hiện chính sách đối nội nh thế nào ?


? Về đối ngoại Mĩ đã thực hiện chính
sách nh thế nào ? Mục đích ?



? Để thực hiện chiến lợc đó Mĩ đã làm
gì ?


? Từ những năm 90 của thế kỷ XX đến
nay Mĩ đã thực hiện chính sách đối ngoại nh
thế nào ? mu đồ ?


(đơn cực – thực hiện tham vọng khơng đơn
giản)


<b>I/t×nh h×nh kinh tÕ n íc MÜ sau chiÕn tranh thÕ</b>
<b>giíi thø hai</b>


<i>-Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai MÜ trë thành </i>
<i>n-ớc t bản giàu mạnh nhất thế giới</i>


<i>-Từ 1973 trở đi nền kinh tế Mĩ bị suy giảm</i>
<i>+Bị Tây âu, Nhật Bản cạnh tranh</i>


<i>+Thờng xuyên bị khủng hoảng suy thoái</i>
<i>+Chi phí nhiều cho quân sự</i>


<i>+Sự chênh lệch giàu nghèo qu¸ lín</i>


<b>II/sù ph¸t triĨn vỊ khoa häc-kü tht cđa MÜ</b>
<b>sau chiến tranh</b>


<i>-Mĩ là nớc khởi đầu cuộc cách mạng KHKT lần</i>
<i>thứ hai</i>



Mĩ có nền kinh tế phát triển, có điều kiện đầu
t vốn vào KHKT


<i>-M t c thnh tu trờn tất cả các lĩnh vực :</i>
<i>công cụ sản xuất mới, năng lợng mới, vật liệu</i>
<i>mới, chinh phục vũ trụ</i>


+<i>Sản xuất vũ khí hạt nhân</i>


<i>-> kinh tế Mĩ tăng trëng nhanh chãng</i>


<b>III/chính sách đối nội và đối ngoại của M sau</b>
<b>chin tranh</b>


<i>-2 Đảng : + d©n chđ </i>
<i> + Cộng hoà </i>
<i>thay nhau cầm quyền</i>
<i>*Đối néi</i> :


-<i>Ban hành hàng loạt đạo luật phản động :</i>
<i>+Cấm đảng cộng sản hoạt động</i>


<i>+Chống lại phong trào công nhân đình cơng</i>
<i>+Thực hiện phân biệt chủng tộc</i>


->Phong trào đấu tranh ca dõn M bựng lờn d
di


<i>*Đối ngoại</i> :



<i>-Đề ra chiến l</i> <i>ợc toàn cầu nhằm thống trị thế</i>


<i>giới</i>


<i>-Tin hành viện trợ để khống chế các n</i>“ ” <i>ớc,</i>
<i>thành lập các khối quân sự</i>


->Tuy thực hiện đợc một số mu đồ, song


-<i>Từ 1991 đến nay Mĩ thực hiện chính sách đơn</i>“


<i>cực để chi phối khống chế thế giới</i>”
.


4.C


ủng cố:


? vì sao nớc Mĩ trở nên giàu mạnh nhất thế giới, khi chiến tranh thế giới thứ
hai kết thúc ? hiện nay Mĩ theo đuổi chính sách đối ngoại nh thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>





5.HDVN:


-Häc vµ chuẩn bị bài ở nh
- -Đọc trớc bài


Ngày soạn : 29/10/2008




Ngày giảng : Ngày giảng :9A: 9B: 9C: 9D:




<b>Tiết 11 </b>

<b> Bài 9:</b>



NH

T BN



<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :


-Nhật Bản từ một nớc phát xít, bị tàn phá nặng nề đã vơn lên trở thành một siêu cờng kinh tế đứng
hàng thứ hai sau Mĩ.


-Hiểu đợc chính sách đối nội, đối ngoại của giới cầm quyền Nhật Bản


-Cho hs rõ Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh, nêu rõ sự phát triển thần kỳ
ở Nhật


2)T t ởng, tình cảm :


-Giỏo dc ý chí vơn lên, tinh thần lao động hết mình, tôn trọng kỉ luật của ngời Nhật Bản, là một
trong những nguyên nhân có ý nghĩa quyết định đa tới sự phát triển thần kỳ về kinh tế Nhật.
3)Kỹ năng :


-Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá, so sánh các sự kiện lịch sử.



<b>II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+ Bản đồ Châu á


-HS : Häc bµi cị, Đọc và tìm hiểu bài mới theo hệ thống câu hái sgk


<b>III/H oạt động dạy-học</b>


1.


Ổn định lớp:


9A: 9B: 9C: 9D:


2.KiĨm tra bµi cị :


? Mĩ đã đề ra chính sách đối ngoại nh thế nào ? Mĩ đã vấp phải khó khăn
gì ? Ngày nay quan hệ giữa Mĩ và Việt Nam nh thế nào ?


3.Bµi míi :


Treo lợc đồ đất nớc Nhật Bản, giới thiệu vị trí
nớc Nhật Bản


? Em h·y cho biÕt t×nh h×nh níc NhËt sau
chiÕn tranh thÕ giíi thø hai ?


- Sau chiến tranh Nhật Bản mất hết thuộc địa
và bị quân đội Mĩ chiếm đóng, kinh tế Nhật bị


chiến tranh tàn phá nặng nề,Chủ quyền của
Nhật Bản chỉ cịn trên 4 hịn đảo (Hốc-cai-đơ,
Kiu-xiu, Xi-cô-c, Hôn-xin), đồng thời xuất
hiện nhiều khó khăn bao trùm đất nớc.


? Trớc khó khăn về kinh tế, Nhật Bản đã
có những cải cách gì ?


- Ban hành hiến pháp với nhiều nội dung tiến
bộ, xoá bỏ chủ nghĩa quân phiệt, trừng trị tội
phạm chiến tranh, giải thể các công ty độc
quyền lớn, thanh lọc các phần tử phát xít ra
khỏi chính phủ, ban hành các quyền tự do dân
chủ nh luật cơng đồn, trờng học tách khỏi ảnh
hởng của tôn giáo, đề cao vai trò phụ nữ.
? ý nghĩa của các cải cách dân chủ đối với
nớc Nhật bản ?


Ph©n tÝch cho häc sinh thÊy rõ, khi quân Mĩ


<b>I/tình hình nhật bản sau chiến tranh</b>


- <i>Là nớc bại trận, mất thuộc địa</i>


<i>->bị quân đội Mĩ chiếm đóng -> Kinh tế bị tàn</i>
<i>phá nặng nề</i>


<i> + ThÊt nghiƯp trÇm träng</i>
<i> +ThiÕu l¬ng thùc, thùc phÈm</i>
<i> +Lạm phát nặng nề</i>



<i>- Ban hành hiến pháp mới (1946)</i>


<i>-Thc hin ci cỏch ruộng đất (1946 </i>–<i> 1949)</i>
<i>-Giải giáp lực lợng vũ trang và ban hành các</i>
<i>quyền tự do dân chủ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>





chiếm đóng Nhật nhng khơng trực tiếp cai trị
mà thơng qua bộ máy chính quyền Nhật. Nhật
đã lợi dụng sự viện trợ (14 tỉ đô la) và tiến hành
cải cách dựa vào Mĩ.


? Tác dụng của những cải cách dân chủ?


? Từ những năm 50 trở đi, kinh tế Nhật nh
thế nào ?


- Nn kinh tế Nhật Bản dần đợc khôi phục và
chỉ bắt đầu phát triển mạnh mẽ khi Mĩ tiến
hành cuộc chiến tranh Triều Tiên (6/1950) và
đợc coi là ngọn gió thần đối với nền kinh tế
Nhật Bản


? Từ những năm 60 của thế kỷ XX nền
kinh tế Nhật Bản phát triển nh thế nào?


? Em hãy lấy dẫn chứng minh sự phát triển
thần kỳ đó ?





? Vì sao kinh tế Nhật có bớc phát triển
thần kỳ ?


Giải thích sự thần kỳ của kinh tế Nhật qua
các hình 18, 19, 20 sgk vµ so s¸nh víi ViƯt
Nam




? Em h·y cho biÕt sù suy tho¸i của kinh tế
Nhật đầu những năm 90 ?


T 1990 kinh t Nht suy thoỏi mnh, tốc độ
kinh tế giảm sút :1991 – 1995 : giảm 1,4%,
1996 = 2%, 1998 : 1%, 1999 : 1,19%/năm,
nhiều công ty phá sản, ngân sách thất hụt. Hiện
nay Nhật đang khắc phục để đi lên




? Nhật đã có chính sách đối nội nh thế nào
sau chiến tranh thế giới thứ hai ?


? Em đánh giá nh thế nào về việc Đảng
LDP mất quyền lập chính phủ ?


? Về đối ngoại Nhật đã đa ra chính sách


gì nổi bật ?


-Thời kỳ này Nhật có chính sách đối ngoại
mềm mỏng về chính trị, tập trung cơ bản để
phát triển kinh tế, gây sự chú ý của thế giới về
kinh tế – phát triển mối quan hệ kinh tế với
Mĩ và các nớc ASEAN, Nhật đang cố gắng vơn
lên trở thành cờng quốc về chính trị


§èi víi ViƯt Nam hiƯn nay NhËt cã chÝnh s¸ch


- <i>ý nghÜa : mang lại luồng không khí mới, là</i>
<i>nhân tố giúp Nhật Bản phát triển mạnh mẽ sau</i>
<i>này.</i>


->Nht đã chuyển biến từ chế độ quân ch
chuyờn ch sang ch dõn ch


<b>II/Nhật bản khôi phục và phát triển kinh tế</b>
<b>sau chiến tranh</b>


->Nh đơn đặt hàng của Mĩ trong hai cuộc
chiến tranh Triều Tiên và Việt Nam những năm
50 – 60 của thế kỷ XX kinh tế Nhật phục hồi
và phát triển nhanh chóng.


<i> -Từ những năm 60 trở đi kinh tế có bớc phát</i>
<i>triển thần kỳ đứng hàng thứ hai thế giới</i>“ ”
->Tổng sản phẩm quốc dân năm 1950 là 20 tỉ
USD, bằng 1/17 của Mĩ, năm 1968 đạt 183 tỉ


USD, vơn lên thứ 2 trên thế giới, sau Mĩ -> thu
nhập bình quân đầu ngời năm 1990 là 23796
USD đứng th 2 th gii sau Thu S


<i>*Nguyên nhân :</i>


<i>-Cú truyn thống giáo dục, văn hố lâu đời</i>
<i>-Có vai trị quản lí nhà nớc, tổ chức quản lí</i>
<i>hiệu quả</i>


<i>-Con ngêi Nhật có ý chí vơn lên, cần cù tiết</i>
<i>kiệm</i>


<i>*Hạn chế :</i>


-<i>Nghèo tài nguyên, năng lợng nguyên liệu phải</i>
<i>nhập</i>


<i>-Thiếu lơng thực</i>


<i>-Bị Mỹ và Tây Âu cạnh tranh</i>


-> Tốc độ tăng trởng liên tục giảm


<b>III/chính sách đối nội , đối ngoại của nhật</b>
<b>sau chiến tranh</b>


<i>*§èi néi : </i>


<i>-Nhật đã chuyển từ chế độ chuyên chế sang xã</i>


<i>hội dân chủ với quyền tự do dân chủ t sản</i>


-> đó là biểu hiện của tình hình chính trị khơng
ổn định, địi hỏi mơ hình mới, với sự tham gia
cầm quyền của nhiều chớnh ng


<i>*Đối ngoại :</i>


<i>-Năm 1951 kí hiệp ớc an ninh MÜ-NhËt, NhËt</i>
<i>lƯ thc vµo MÜ</i>


<i>-Thực hiện chính sách đối ngoại mềm mỏng về</i>
<i>chính trị, tập trung phát triển kinh t.</i>


->Nhật viện trợ ODA cho Việt Nam lớn nhất
là nớc đầu t lớn vào Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>



quan hệ ngoại giao nh thế nào ? ví dụ ?


4.C


ng c:


Bài tập : Nguyên nhân dẫn tới sự phát triển thần kỳ về kinh tế của Nhật ?
A.Thừa hởng thành quả kinh tế, khoa học thế giíi


B.Ngêi NhËt cã trun thèng tù lùc, tù cêng,tiÕt kiƯm
C.Ýt chi phí về quân sự



D.Cả 3 ý trên.
5.HDVN:


-ễn li nhng nội dung đã học
-Trả lời theo câu hỏi cuối bài sgk
-c v tr li cõu hi bi 10.


Ngày soạn : 5/11/2009


Ngày giảng : 9A: 9B: 9C: 9D:

<b>TiÕt 12 </b>

<b> Bµi 10:</b>



CÁC NƯỚC TÂY ÂU


<b>I/Mơc tiªu : </b>


1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :


-Những nét khái quát nhất của các nớc Tây Âu từ sau chiến tranh thế giới đến nay.


-Xu thÕ liªn kết giữa các nớc trong khu vực đang phát triển trên thế giới Tây Âu là các nớc đang
thực hiện xu thế này


2)T t ởng, tình cảm :


-Qua nội dung kiến thức của bài, học sinh cần nhận thấy mối quan hệ nguyên nhân dẫn đến sự liên
kết khu vực ở Tây Âu


-Mối quan hệ giữa Mĩ và Việt Nam dần đợc thiết lập phát triển, sự kiện mở đầu cho mối quan hệ
ngoại giao, từ 1995 hai bên ký kết hiệp định khung mở ra những triển vọng hợp tác, phát triển.


3)Kỹ năng :


-Rèn luyện phơng pháp t duy tổng hợp, phân tích, so sánh, đánh giá các sự kiện và kỹ năng sử
dụng bn .


<b>II/Chuẩn bị :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>



+ Lợc đồ liờn minh Chõu u


-HS : Học bài cũ, Đọc và tìm hiểu bài mới theo hệ thống câu hỏi sgk


<b>III/H oạt động dạy-học</b>


1.


Ổn định lớp:


9A: 9B: 9C: 9D:


2.KiÓm tra bµi cị :


? Nguyên nhân dẫn đến sự phát triển thần kỳ, của kinh tế Nhật từ những năm 60 của thế Kỷ
XX trở đi ?


3. Bµi míi :



Treo lợc đồ Châu Âu


? Em hÃy cho biết những thiệt hại của
các nớc Tây ¢u trong chiÕn tranh thÕ giíi thø
hai ?


? Sau chiến tranh để khơi phục kinh tế
các nớc Tây âu đã có biện pháp gì ?


Vì lúc đó Mác-san làm ngoại trởng đã đề ra
chính sách này. Mĩ đã viện trợ cho các nớc từ
1984 – 1951 với tổng số tiền là 17 tỉ USD
? Sự viện trợ này có tác động nh thế
nào tới các nớc Tây Âu ? quan hệ của mĩ với
Tây Âu nh thế nào ?


? Vì sao Tây âu lại bị lệ thuộc vào
Mĩ ?


? Sau khi củng cố thế lực giai cấp T sản ở
các nớc Tây âu đã làm gì ?




? Các nớc Tây âu đã có chính sách đối
ngoại nh thế nào ?


? Nêu các sự kiện cụ thể về chính sách
đối ngoại của Tây Âu?



Cho học sinh rõ một số ví dụ trong đó có Việt
Nam:sau cách mạng tháng 8/1945 (9/1945
Pháp quay trở lại xâm lợc)


? kÕt qu¶ ?


ở Việt Nam thực sân Pháp đã thất bại trong
cuộc chiến tranh xâm lợc 7/5/1945


? Trong thời kỳ “Chiến tranh lạnh” các
n-ớc Tây Âu đã làm gì ?


? Mục đích của việc gia nhập NATO ?


? nớc Đức tình hình có gì khác với các
n-ớc Tây âu ?


Cho học sinh rõ sau chiến tranh Đức bị chia
thành


? Từ những năm 60-70 của thế kỉ XX
tình hình kinh tế nớc Đức nh thế nào ?




<b>I/t×nh h×nh chung</b>


-<i>Trong chiÕn tranh thÕ giíi thø hai (1939 </i>–



<i>1945) nhiều nớc Tây Âu bị phát xít chiếm đóng</i>
<i>và bị tàn phá nặng nề</i>


> năm 1944 CN giảm 38%, nông nghiệp : 60%
so với trớc chiến tranh. ở I-ta-li-a sản xuất CN
giảm 30%, nông nghiệp chỉ đảm bảo 1/3 nhu
cầu lơng thực trong nớc…


-<i>1948, 16 nớc Tây Âu nhận viện trợ của Mĩ theo</i>
<i>kế hoạch phục hng Châu Âu (Kế hoạch Mác-san)</i>
<i>- Kinh tế Tây Âu đợc phục hồi nhng lệ thuộc Mĩ</i>


-> để nhận đợc sự viện trợ, các nớc Tây âu phải
tuân theo những điều kiện do Mĩ đặt ra nh
không đợc tiến hành quốc hữu hoá các xí
nghiẹp, hạ thuế quan đối với hàng hố Mĩ nhập
vào, gạt bỏ những ngời cộng sản ra khỏi chính
phủ nh ở Pháp, I-ta-li-a


->Tìm cách thu hẹp quyền tự do dân chủ, xoá
bỏ các cải cách tiến bộ đã thực hiện trớc đây.


<i>-Đối ngoại : khôi phục lại địa vị thống trị ở các</i>
<i>nớc thuộc địa trớc đây</i>


->Hà Lan xâm lợc trở lại In-đô-nê-xi-a
(11/1945), Pháp trở lại Đông Dơng (9/1945),
Anh trở lại Mã Lai (9/1945)


<i>- Đã bị thất bại -> phải công nhận quyền độc</i>


<i>lập của các dân tộc ở những nớc này</i>


<i>-4/1949 gia nhËp khèi qu©n sự Bắc Đại Tây </i>
<i>D-ơng (NATO) -> chống lại Liên Xô và các nớc</i>
<i>XHCN Đông âu</i>


<i>*Nớc Đức</i> : <i>bị chia thành hai nớc </i>
<i>-Cộng hoà liên bang Đức (9/1949)</i>
<i>-Cộng hoà dân chủ Đức (10/1049)</i>


<i>-Từ những năm 60 </i><i> 70 kinh tế vơn lên hàng</i>
<i>thứ 3 thế giới.</i>


<i>-3/10/1990 nớc Đức thống nhất là một quốc gia</i>
<i>có nền kinh tế quân sự mạnh ở Tây Âu.</i>


<b>II/sự liên kết khu vực</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>





? Sau chiến tranh từ 1950 trở đi tình hình
Tây ©u nh thÕ nµo ?





? Sự liên kết đó diễn ra nh thế nào ?
Em hãy quan sát hình 21 và lên bảng xác định
vị trí 6 nớc đấu tiên của EU ?



Giíi thiƯu h×nh 21 theo t liƯu


? Mục tiêu của cộng đồng kinh tế Châu
Âu là gì ?


*Phân tích cho học sinh theo t liệu sgk
Nguyên nhân nào đa đến sự hình thành những
liên kết về kinh tế nh trên ?




? Tại hội nghị Ma-a-xtơ-rích đánh dấu sự liên
kết nh thế nào ?




? Hội nghị Ma-a-xtơ-rích đã thơng qua
những nghị quyết nào ?


Có một đồng tiền chung duy nhất ->1.1.1999
phát hành đồng tiền chung Châu Âu (EURO),
mở rộng sang liên kết về chính sách đối ngoại
và an ninh, tiến tới một nhà nớc chung châu âu
Hiện nay cộng đồng Châu Âu có quyết định
gì ?


Hiện nay là một liên minh kinh tế – chính trị
lớn nhất thế giới, có tổ chức chặt chẽ nhất và
trở thành một trong ba trung tâm kinh tế thế


giới, năm 1999 số nớc thành viên của EU là có
15 nớc đến tháng 5/2004 gồm 25 nớc


Gi¶i thÝch cho häc sinh mèi quan hƯ cđa ViƯt
Nam víi EU.


<i>kÕt kinh tế giữa các nớc trong khu vực.</i>


->Sau khi khôi phục kinh tế, từ năm 50 các nớc
Tây âu có sù liªn kÕt kinh tÕ trong khu vùc


<i>+4/1951 :Cộng đồng than, thép Châu Âu </i>


<i>+ 3/1957 :Cộng đồng năng lợng nguyên tử</i>
<i>Châu âu-> Cộng đồng kinh tế Châu âu</i>


-> học sinh lên bảng xác định vị trí


->Mục tiêu : hình thành thị trờng chung, xố bỏ
hàng rào thuế quan, tự do lu thông và buôn bán
->nguyên nhân : 6 nớc đều có chung một nền
văn minh, có nền kinh tế khơng cách biệt nhau
lắm....


<i>-7/1967 cộng đồng Châu Âu ra đời (EC)</i>


<i>-12/1991 Hội nghị Ma-a-xtơ-rích (Hà Lan)</i>
<i>đánh dấu liên kết quốc tế Châu Âu</i>


-> Xây dựng một thị trờng nội địa châu âu với


một liên minh kinh tế và tiền tệ châu âu, xây
dựng một liên minh chính trị...


<i>-Cộng đồng Châu Âu hiện nay mang tên : Liên</i>
<i>minh Châu Âu (EU)-> là một liên minh kinh tế</i>


<i> chÝnh trÞ lín nhÊt thÕ giíi.</i>




4.C


ủng cố:


*Bài tập : điền thời gian cho đúng với sự kiện :


<i>STT</i> <i>Sù kiÖn</i> <i>Thêi gian</i>


1 Cộng đồng gang thép Châu Âu
2 Cộng đồng kinh tế Châu u
3 Cng ng Chõu u


4 Liên minh Châu Âu
5.HDVN:


-Ôn lại những nội dung đã học
-Trả lời theo câu hỏi cuối bài sgk
-Đọc và trả lời câu hỏi bài 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>







Ngày soạn : 14/11/2009




Ngày giảng : : 9A: 9B: 9C: 9D:


<b> CH</b>

<b>ƯƠNG </b>

<b>IV : </b>



<b>QUAN H</b>

<b>Ệ QUỐC TẾ TỪ NĂM 1945 ĐÊN NAY</b>


<b>TIẾT 13- BÀI 11:</b>



TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI SAU CHIÊN TRANH


<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


1)Kin thc : Giỳp hc sinh nắm đợc :


-Sự hình thành thế giới “Trật tự hai cực’ sau chiến tranh thế giới thứ hai, hệ quả của nó nh sự ra đời
Liên hiệp quốc.


-Diễn biến của chiến tranh lạnh, sự đối đầu giữ hai phe


-T×nh hình thế giới từ sau chiến tranh lạnh, xu thế ph¸t triĨn hiƯn nay cđa thÕ giíi
2)T t ởng, tình cảm :


-Giỳp hc sinh thy khỏi quỏt toàn cảnh thế giới trong nửa sau thế kỷ XX với những diễn biến
phức tạp và đấu tranh gay gắt vì mục tiêu hồ bình thế giới, độc lập dân tộc, hợp tác phát triển
3)Kỹ năng :



-Rèn luyện kỹ năng quan sát, sử dụng bản đồ. Rèn luyện phơng pháp khái qt, phân tích tổng
hợp


<b>II/Chn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+ Bản đồ thế giới, tranh ảnh liên quan


-HS : Häc bµi cũ, Đọc và tìm hiểu bài mới theo hệ thống câu hỏi sgk
B/phần thể hiện trên lớp


<b>III/Hot ng dy-hc</b>


1.n nh lớp:


9A: 9B: 9C: 9D:


2.Kiểm tra bài cũ :


*Câu hỏi : Vì sao các nớc Tây âu lại có xu hớng liên kết ?
3.Bài míi :


? Đầu năm 1945 hồn cảnh thế giới có gì
đặc biệt ?


Nhiều tranh chấp, mâu thuẫn trong nội bộ phe
đồng minh chống phát xít. Nhanh chóng kết
thúc chiến tranh ở Châu âu và châu á.Tổ chức
phân chia ảnh hởng khu vc v th gii sau



<b>I/sự hình thành trËt tù thÕ giíi míi</b>


<i>-ChiÕn tranh thÕ giíi thø hai bớc vào giai đoạn</i>
<i>cuối</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>



chiến tranh


? Trớc tình hình đó sự kiện chính trị nào
đã diễn ra ?


Cho học sinh theo dõi tranh hình 22 sgk. (Ba
nguyên thủ quốc gia Liên Xô, Mĩ, Anh.).Công
việc quan trọng mà ba nguyên thủ quốc gia
này chú ý là tình hình thế giới sẽ đợc sắp xếp
nh thế nào sau chiến tranh


? Hội nghị đã thông qua những QĐ gì ?
? Các quyết định trong hội nghị đã đợc
triển khai nh thế nào ?


Cho học sinh theo dõi phần t liệu chữ nhỏ
sgk ghi bảng động sự phân chia ảnh hởng và
chiếm đóng, kiểm sốt


? Hệ quả của những quyết định trên là gì?
Liên Xơ đại diện cho phe CNXH, Mĩ đại diện
cho phe TBCN, những quyết định trên trở
thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới


là 2 cực Mĩ và Liên Xô gọi là trật tự I-an-ta.
? So sánh sự giống và khác nhau giữa trật
tự hai cực với hệ thống Véc- xai Oa-sinh-tơn
-> thế giới lúc này cần có sự chỉ đạo của một
tổ chức cho cân bằng


? Hội nghị I-an-ta cịn có quyết định gì ?
nhằm mục đích gì ? nhiệm vụ ?


Từ ngày 25/4 -26/6/1945 theo sáng kiến của
Liên Xô, Mĩ, Trung Quốc, Anh, Pháp, một Hội
nghị đại biểu của 50 nớc đã họp tại
Xan-phran-xi-xcô (Mĩ0 và tuyên bố thnàh lập Liên
Hợp Quốc


? Hoạt động của Liên Hợp quốc dựa
trên nguyên tắc nào ?


? Vai trò của liên hợp quốc từ khi thành
lập đến nay ? kể tên một vài tổ chức liên hợp
quốc ?


UNDP, FAO, UNICEF, UNEPA ( t liÖu/124)
? ViÖt Nam gia nhập Liên hợp quốc khi
nào ?




? Nêu những việc làm của Liên hợp quốc giúp
nhân dân Việt Nam mà em biết ?



Giỳp Việt Nam 300 tỷ USD, cử chuyên gia
giúp Việt Nam xây dựng đất nớc.


? Em hiểu thế nào là chiến tranh lạnh ?
? Vì sao dẫn đến tình trạng chiến tranh
lạnh ?




? BiĨu hiƯn cđa chiÕn tranh l¹nh là gì ? lấy ví
dụ ?


Lấy ví dụ : Mĩ thành lập khối quân sự Bắc Đại
tây dơng (NATO) ở Đông Nam á thành lập


<i>-Hội nghị 3 nớc : Liên Xô, Mĩ, Anh họp tại </i>
<i>I-an-ta từ ngày 4 </i><i> 11/2/1945</i>


-<i>Hi ngh thụng qua quyết định quan trọng về</i>
<i>việc phân chia ảnh hởng giữa hai cờng quốc</i>
<i>Liên Xô và Mĩ.</i>


-> ở Châu âu : Liên xô chiếm đóng và kiểm
soát..., châu á, anh và Mĩ chấp nhận những điều
kiện của Liên xơ là duy trì ngun trạng Mơng
Cổ ...


<i>-Trật tự hai cực I-an-ta hình thành do Liên Xơ</i>
<i>và M ng u mi khi</i>



<b>II/sự thành lập liên hợp quốc</b>


<i>-Thành lập một tổ chức quốc tế mới là Liên hợp</i>
<i>quốc</i>


<i>-Nhiệm vơ :</i>


<i>+Duy trì hồ bình và an ninh thế giới, +Phát</i>
<i>triển mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc,</i>
<i>tơn trọng độc lập chủ quyền các dân tộc</i>


<i>+Hỵp tác quốc tế về kinh tế, văn hoá, xà hội ....</i>


->Nguyên tắc tôn trọng quyền bình đẳng giữa
các quốc gia và quyền dân tộc tự quyết ,không
can thiệp vào công việc nội bộ của nớc nào


<i>-Trong hơn 50 năm qua Liên hợp quốc đã duy</i>
<i>trì hồ bình, an ninh thế giới, giúp đỡ các nớc</i>
<i>phát triển kinh tế, văn hố</i>


<i>-9/1977 ViƯt Nam gia nhập Liên hợp quốc</i>


->Việt Nam trở thành thành viên thứ 149 của
Liên hợp quốc


->Vin trợ cho Việt Nam xây dựng và phát triển
nh của UNICEF giúp quỹ nhi đồng



<b>III/ChiÕn tranh l¹nh</b>


->Mĩ và các nớc đế quốc mâu thuẫn thù địch
với Liên Xô và các nớc XHCN


<i>- Mĩ và Liên Xô mâu thuẫn, đối đầu gay gắt -></i>
<i>chiến tranh lạnh giữa phe TBCN và XHCN</i>
<i>-Biểu hiện : chạy đua vũ trang, thành lập các</i>
<i>liên minh quân sự, căn cứ quân sự, chiến tranh</i>
<i>khu vc</i>


->Liên Xô và phe CNXH phải tăng cờng ngân
sách quốc phòng, củng cố khả năng phòng thủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>





SEATO, cấm vận kinh tế Việt Nam, Cu Ba,
đàn áp các phong trào đấu tranh để mu đồ bá
chủ thế giới, sản xuất vũ khí hạt nhân ….
Trớc tình hình đó Liên Xơ và các nớc XHCN
đã làm gì ?


? Hậu quả của chiến tranh lạnh ?


? ChiÕn tranh l¹nh kÕt thóc nh thÕ nµo ?
? V× sao MÜ chÊm døt chiÕn tranh l¹nh ?


? Xu những vấn đề bức thiết của toàn cầu.
Xu hớng của phát triển thế giới ngay sau khi
chiến tranh lạnh chấm dứt ?



Nêu, phân tích từng xu thế, tuy nhiên hiện nay
sung đột sắc tộc, tôn giáo, lãnh thổ làm cho
tình hình thế giới về chính trị nhiều nớc khơng
ổn định (GV lấy ví dụ)


Xu thế chung của thế giới hiện này là gì
Đây vừa là thời cơ vừa là thách thức đối với
các dân tộc khi bớc vào thế kỷ XXI, Việt Nam
cũng ở tình hình ú.


Sơ kết : sự hình thành trật tự hai cùc sau chiÕn
tranh thÕ giíi thø hai, tình trạng chiến tranh
lạnh. Xu thế phát triển hiện nay của nhân dân
ta là tập trung sức lực triển khai lực lợng sản
xuất... chiến thắng nghèo nàn và lạc hậu.


của mình


<i>-Hậu quả :+ thế giới luôn trong tình trạng căng</i>
<i>thẳng-> nguy cơ bùng nổ chiến tranh thÕ giíi</i>
<i>míi</i>


<i>+Hao tèn tiỊn cđa cho qc phßng</i>


<i>+Con ngời đói nghèo, bệnh dịch, thiên tai</i> ....


<b>IV/thÕ giíi sau chiÕn tranh lạnh</b>


<i>-Tháng 12/1989 Mĩ </i><i> Xô cùng nhau chấm dứt</i>


<i>chiến tranh l¹nh -> thÕ giíi bíc sang thêi kú</i>
<i>míi</i>


->Cả hai nớc Xơ - Mĩ đều suy giảm thế mạnh về
nhiều mặt so với các cờng quốc khác khi chạy
đua vũ trang suốt 40 năm, nhất là kinh tế hai nớc
đều giảm sút so với Nhật và Tây Âu


-<i>Xu híng chung cđa thÕ giới :</i>


<i>+Xu thế hoà hoÃn, hoà dịu trong quan hệ quốc</i>
<i>tế</i>


<i>+Hình thành trật tự thế giới mới đa cực nhiều</i>
<i>trung t©m</i>


<i>+Các nớc đều lấy chiến lợc kinh tế làm trọng</i>
<i>tâm</i>


<i>+Xuất hiện nhiều xung đột quân sự hoặc nội</i>
<i>chiến</i>


<i>-Xu thế chung : hồ bình, ổn định, hợp tác cùng</i>
<i>phát trin</i>


4.C


ng c:


*Bài tập : viết những từ , dữ liệu cần thiết về Hội nghị I-an-ta


a)Thời gian tổ chức Hội nghị ...
b)Nguyên thủ các nớc tham dù ………
c)Thùc chÊt cđa Héi nghÞ ………..
5.HDVN:


-Học bài theo nội dung đã ghi
-Trả lời theo câu hỏi cuối bài sgk
-c v tr li cõu hi bi 12.


Ngày soạn : 19/11/2009


Ngày giảng : : 9A: 9B: 9C: 9D:


<b>CH</b>

<b>ƯƠNG</b>

<b> V :</b>



CU

ỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC KĨ THUẬT TỪ NĂM 1945



ĐẾN NAY



<b>TI</b>

<b>ẾT 14</b>

<b> B I 12:</b>

À



<b>NHỮNG THÀNH TỰU CHỦ YẾU VÀ Ý NGHĨA LỊCH SỬ </b>


<b>CỦA CÁCH MẠNG LHOA HỌC- KĨ THUẬT TỨ SAU </b>
<b>CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>






<b>I/Mơc tiªu bài dạy : </b>


1)Kin thc : Giỳp hc sinh nm đợc :


-Nguồn gốc, thành tựu chủ yếu, ý nghĩa lịch sử và tác động của cuộc cách mạng KH-KT diễn ra từ
sau chiến tranh thế giới thứ hai.


2)T t ởng, tình cảm :


-Giỳp hc sinh nhn rừ ý chí vơn lên khơng ngừng, cố gắng khơng mệt mỏi, sự phát triển khơng
giới hạn của trí tuệ con ngời nhằm phục vụ cuộc sống ngày càng đòi hỏi cao của con ngời qua các
thế hệ.


-Gi¸o dơc ý thøc chăm chỉ học tập, có ý chí, hoài bÃo vơn lên chiếm lĩnh thành tựu KHKT
3)Kỹ năng :


-Rốn luyn kỹ năng quan sát, t duy, lơ gích, phân tích ,tng hp, so sỏnh, i chiu


<b>II/Chuẩn bị :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ¶nh mét sè thµnh tùu KHKT


-HS : Häc bµi cị, Đọc và tìm hiểu bài mới theo hệ thống câu hái sgk


<b>III/Hoạt động dạy-học:</b>


1.ổn định lớp:


9A: 9B: 9C: 9D:



2.Kiểm tra bài cũ :


*Câu hỏi : HÃy nêu xu thế của tình hình thế giới sau chiến tranh lạnh ?
3.Bài mới :


? Em hiĨu thÕ nµo lµ KH-KT ?


Không nên nhầm với kỹ thuật trớc đây trong sản
xuất. Chỉ từ khi khoa học ứng dụng vào kỹ thuật
sản xuất nh thế kỷ XVIII – XIX ở Anh đầu
tiên, ở đây chúng ta nói đến cách mạng KH-KT
ngày nay sau chiến tranh thế giới thứ hai, từ
những năm 40 của thế kỷ XX đến nay (lần 2)
? Em hãy cho biết nguồn gốc của cách
mạng KH-KT ?


? Trớc tình hình đó đặt ra cho loài ngời
vấn đề cấp thiết nào cần phải giải quyết ?


Nhằm đáp ứng nhu cầu vật chất, tinh thần càng
cao của con ngời và trong tình trạng thế giới
hiện nay.


? Qua nghiên cứu bài ở nhà em hãy cho
biết từ những năm 40 của thế kỷ XX đến nay
cuộc cách mạng KH-KT đã thu đợc những
thành tựu cơ bản nào ?


? Những phát minh của các ngành khoa


học cơ bản con ngời đã ứng dụng nh thế nào ?
lấy ví dụ ?


Cho häc sinh xem tranh h×nh 24 sgk :


? Con ngời còn phát minh ra những công
cụ mới nào ?


Máy tính điện tử là một trong những thành tùu
quan träng cña thÕ kû XX


? Máy tính điện tử dã đợc ứng dụng nh thế
nào trong cuộc sống ?


Khi cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên than
đá, dầu mỏ con ngời tìm ra nguồn năng lng


<b>I/Những thành tựu chủ yếu của cuộc cách</b>
<b>mạng KH-KT</b>


->Cỏc ngành khoa học có quan hệ trực tiếp
đến sản xuất v cỏc ngnh k thut


-> Do yêu cầu của sản xuất, cuộc sống


-> Do yêu cầu của chiến tranh thế giíi thø hai
->Do thµnh tùu cđa KH-KT ci thÕ kû XIX
đầu XX


->cần có công cụ sản xuất mới, có kỹ thuật


năng xuất cao, tạo vật liệu mới, năng lợng.


<i>- Đạt thành tựu trong lĩnh vực khoa học cơ</i>
<i>bản : toán häc, vËt lÝ, ho¸ häc, sinh häc</i>


->tháng 3/1997 các nhà khoa học đã tạo ra
đ-ợc một con cừu bằng phơng pháp sinh sản vơ
tính từ tế bào lấy ở tuyến vú của một con cừu
đang có thai... khơng lâu sau con ngời lại đạt
đợc một thành tựu KH khác đó là : tháng
6/2000, tiến sĩ Cô-lin – giám đốc sở Nghiên
cứu gen nhân loại quốc gia (Mĩ) đã công bố
bản đồ gien ngời....


<i>-Phát minh công cụ sản xuất mới : máy tính</i>
<i>điện tử, máy tự động, hệ thống máy tự động.</i>


->Ngời ta tính rằng : c khoảng thời gian từ 8
đến 10 năm thì tốc độ vận hành và độ tin cậy
của máy tính có thể nâng cao gấp 10 lần so
với trớc: thể tích thu nhỏ lại và giá thành đợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>





míi nµo ?


Cho học sinh xem tranh : nguồn năng lợng xanh
(mặt trời) không gây ô nhiễm lắp trên mái nhà,
tích luỹ đợc điện cho nhiều ngày, thiết bị đun
n-ớc bằng mặt trời (1973 : 2 triệu cái), liên hệ bài


Nớc Mĩ (các thành tựu KH-KT)-> liên hệ hiện
nay sử dụng bình nớc nóng bằng năng lợng mặt
trời ....


? Thành tựu tiếp theo của KH-KT là gì ?
Vật liệu mới có u điểm gì ? đợc đáp ứng nh thế
nào ?


.


? Về nông nghiệp con ngời đã có biện pháp
gì ?


? Cuộc cách mạng xanh đợc tiến hành
nh thế nào ? tác dụng ?


Lấy ví dụ Bác sĩ nơng học Lơng Đình Của trồng
rau trong nhà kính …. Ngô lai 10 ở Việt Nam
? Trong lĩnh vực giao thông vận tải,
thông tin liên lạc thu đợc thành tựu gì ?


Trong lĩnh vực chinh phục vũ trụ đã đạt đợc
thành tựu gì ?


? Qua nghiên cứu em cho biết cuộc
cách mạng KH-KT có ý nghĩa nh thế nào đối
với loài ngời ?





? Vậy cuộc cách mạng KH-KT có tác động
gì đến đời sống con ngời và sản xuất ?


? Vậy nó có tác động tiêu cực nào ?


? Những hậu qủa trên đã đặt ra cho nhân
loại những vấn đề cấp bách nào ?


h¹ thÊp xng so víi tríc chỉ còn 1/10. ngời
Nhật đa vào sử dụng cỗ máy tÝnh lín nhÊt thÕ
giíi cã tªn gọi là máy tÝnh m« pháng thế
giới ....


<i>-Tìm ra nguồn năng lợng nguyên tử, mặt trời,</i>
<i>gió, thuỷ triều ....</i>


<i>-Sáng chế vật liệu mới : chất Pô-li-me (chÊt</i>
<i>dỴo)</i>


->Nhẹ hơn nhơm 2 lần, bền và chịu nhiệt hơn
cả sắt thép, dùng chế tạo vỏ xe tăng động cơ
máy bay siêu âm, tên lửa-> vật liệu mới


<i>-N«ng nghiƯp : tiến hành cuộc cách </i>


<i>mạng xanh</i>


->biện pháp là cơ khí hoá, điện khí hoá, hoá
học hoá và những phơng pháp lai tạo giống
mới, chống sâu bệnh



<i>- khc phc đợc nạn thiếu lơng thực, đói ăn</i>
<i>kéo dài từ bao đời nay</i>


->ở nhiều nớc, tốc độ tăng trởng của sản xuất
nơng nghiệp đợc nâng cao, thậm chí cịn vợt
qua công nghiệp


<i>-Tiến bộ trong giao thông vận tải, thông tin</i>
<i>liên lạc với những loại máy siêu âm khổng lồ,</i>
<i>tàu hoả tốc độ cao...</i>


<i>- Chinh phục vũ trụ : đạt đợc nhiều thành</i>
<i>tựu:</i>


<i>+1961 : con ngời đã bay vào vũ trụ</i>
<i>+1969 :con ngời đặt chân lên mặt trăng</i>


<b>II/ý nghĩa và tác động của cuộc cách mng</b>
<b>KH-KT</b>


<i>*ý nghĩa :</i>


<i>-Đánh dấu lịch sư tiÕn ho¸ của văn minh</i>
<i>nhân loại</i>


<i>- Mang lại những tiến bộ phi thờng, những</i>
<i>thành tựu kỳ diệu, những thay đổi trong cuộc</i>
<i>sống con ngời</i>



<i>- Nâng cao mức sống và chất lợng cuộc số</i>
<i>*Tác động</i> :


-<i>Tích cực : thay đổi cơ cấu dân c lao động</i>
<i>-> lao động các ngành dịch vụ tăng lên</i>
<i>-Tiêu cực : +Chế tạo các loại vũ khí có sức</i>
<i>tàn phá, huỷ diệt sự sống</i>


<i>+Nạn ô nhiễm môi trờng, nhiễm phóng xạ</i>
<i>nguyên tử, bệnh dịch, tai nạn lao động, giao</i>
<i>thông. </i>


-> Phải bảo vệ tài nguyên, môi trờng,phải sử
dụng thành tựu KHKT vào mục đích hồ
bình.


4.C


ủng cố:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>





*Bài tập : viết chữ Đ (đúng) chữ S (sai) vào trớc các chữ cái để xác định vấn đề đặt ra mt cỏch
bc thit vi con ngi .


A.Công cụ sản xuất mới
B.Năng lợng mới


C.Vật liệu mới
D.Du hành vũ trụ


5.HDVN:


-Hc bi theo nội dung đã ghi
-Trả lời theo câu hỏi cuối bài sgk
-c v tr li cõu hi bi 13.


Ngày soạn : 26/11/2009
Ngày giảng :


<b>TI</b>

<b>ẾT 15-BÀI 13:</b>



TỔNG KẾT LỊCH SỬ TH GII T SAU NM 1945


N NAY



<b>I/Mục tiêu bài d¹y : </b>


1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :


-Củng cố kiến thức đã học về lịch sử thế giới hiện đại từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay.
-Nắm đợc những nét nổi bật nhất cũng là nội dung chủ yếu mà thực chất là những nhân tố chi phối
tình hình thế giới sau năm 1945


2)T t ởng, tình cảm :


-Giỳp hc sinh nhận thức đợc cuộc đấu tranh gay gắt với những diễn biến phức tạp giữa các lực
l-ợng XHCN v CNQ cựng cỏc th lc phn ng khỏc.


3)Kỹ năng :


-Rèn luyện và vận dụng phơng pháp t duy, phân tích và tổng hợp thơng qua mối quan hệ gia cỏc


chng, bi trong sgk ó hc


-Bớc đầu tập dợt phân tích các sự kiện theo quá trình lịch sử : bối cảnh xuất hiện, diễn biến, những
kết quả và nguyên nhân của chúng.


<b>II/Chuẩn bị :</b>


- GV :+ Son giỏo án, tổng hợp kiến thức từ bài 1 - 12
+Bản đồ chính trị thế giới


-HS : ôn lại các bài đã học, trả lời các câu hỏi ở bài 13


<b>III/Hoạt động dạy-học:</b>


1.Ổn định lớp:


9A: 9B: 9C: 9D:


2.KiÓm tra bµi cị :


*Câu hỏi : Cuộc cách mạng KHKT có ý nghĩa và tác dụng nh thế nào đối với loài ngời ?
3.Bài mới :


? Nêu sơ lợc đặc điểm giai đoạn lịch sử
thế giới từ sau chiến tranh thế giới thứ hai
(1945) đến nay ?


-Thế giới chia thành hai phe : TBCN và XHCN
do 2 siêu cờng Mĩ và Liên Xô ng u mi
phe.



<b>I/Những nội dung chính của lịch sử từ sau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>





? Em hãy nêu những nội dung chính của
lịch sử thế giới hiện đại từ 1945 đến nay ?


? Em hãy cho biết sự ra đời , phát triển và
những sai lầm dẫn đến sự sụp đổ của Liên Xô
và các nớc XHCN Đông Âu?


? C¸c níc XHCN gåm những nớc nào ?
? Nêu những thắng lợi của các phong
trào giải phóng dân tộc ở các nớc á, phi Mĩ la
tinh ?


Hiện nay các quốc gia này ngày càng có ảnh
h-ởng quan trọng đến đời sống chính trị thế giới.
Trung Quốc hiện nay có tốc độ tăng trởng kinh
tế ổn định và cao nhất thế giới, khoảng
9%/năm. ấn Độ đang vơn lên hàng các cờng
quốc về công nghệ phần mềm, hạt nhân và cũ
trụ. Singapo là nớc có thu nhập bình quân đầu
ngời cao thứ hai thế giới sau Thuỵ Sỹ.


? Sau chiến tranh thế giới thứ hai các nớc
Mĩ, Nhật, Tâu Âu phát triển nh thế nào ?
? Quan hệ quốc tế sau 1945 đến nay
nh thế nào ?



? Xu thÕ phát triển của thế giới hiện nay
là gì ?


? Em hÃy cho biết những thành tựu chủ
yếu của cuộc cách mạng KHKT lần thứ hai ? ý
nghĩa ?


? Quan hệ quốc tế từ 1945 đến nay nh thế
nào ?


? Xu thế mới của thế giới hiện nay là gì ?
Dới tác động của cuộc cách mạng KHKT và do
trật tự thế giới mới đợc xác lập không đối đầu
nhau -> các nớc lấy phát triển kinh tế làm trọng
tâm.


Xung đột phe phái, sắc tộc, khủng bố can thiệp
chính trị, vũ trang.Nhìn chung xu thế của thế
giới ngày nay là hồ bình ổn định và hợp tác,
phát triển kinh tế.


<b>năm 1945 đến nay </b>


- HÖ thống các nớc CNXH hình thành -> trở
thành một lực lợng hùng mạnh về chính trị,
quân sù vµ kinh tÕ.


-> Hs lên bản chỉ trên bản đồ



- CNXH sụp đổ vì vi phạm sai lầm nghiêm
trọng trong đờng lối chính sách, sự chống phá
của các thế lực đế quốc và phản động.


- Cao trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh
mẽ ở các nớc á, Phi, Mĩ la tinh ->Hầu hết các
nớc đã giành độc lập.


+Hệ thống thuộc địa và chủ nghĩa phân biệt
chủng tộc sụp đổ


+Hơn 100 quốc gia giành độc lập


+Một số quốc gia gình đợc thành tựu to lớn
trong xây dựng đất nớc nh Trung Quốc, ấn Độ,
ASEAN


-HƯ thèng CN§Q cã nhiỊu biÕn chun quan
trọng : Mỹ vơn lên giàu mạnh nhất thế giới
+Hiện nay thÕ giíi cã 3 trung t©m kinh tÕ lín là
Mĩ, Nhật và Tâu Âu


-Quan h quc t m rng đa dạng
+Trật tự hai cực I-an-ta đợc xác lập
+Thế giới căng thẳng -> chiến tranh lạnh
+1989 thế giới chấm dứt chiến tranh lạnh
-Xu thế của thế giới hiện nay là hồ hỗn và
đối thoại


-Cuộc cách mạng KHKT đạt đợc nhiều thành


tựu to lớn và toàn diện


-ý nghĩa : Đánh dấu sự tiến bộ của nhân loại, là
nhân tố quyết định sự tăng trởng kinh tế ->
nâng cao mức sống của con ngi


<b>II/Những xu thế phát triĨn chÝnh cđa thÕ</b>
<b>giíi hiƯn nay</b>


-Tõ 1945-1991 thÕ giíi chÞu sù chi phèi cña
trËt tù hai cøc I-an-ta


-Từ 1991 hình thành trật tự thế giới mới : ®a
cùc, nhiỊu trung t©m


-Xu thế hồ hỗn, thoả hiệp giữa các nớc lớn
để có u thế trong trật tự thế gii mi


-Điều chỉnh chiến lợc phát triển lấy kinh tế làm
trọng điểm


-Nhiu khu vc xảy ra những vụ xung đột,
hoặc nội chiến giữa các phe phái


-> Xu thế chung ngày nay là : hoà bình ổn định
và hợp tác, phát triển kinh tế.


4.C


ủng cố:



*Bài tập : Tại sao nói : “Hồ bình, ổn định, hợp tác phát triển vừa là thời
cơ, vừa là thách thức đối với các dân tộc “ ?


5.HDVN: -Ôn tập các bài đã nghiên cứu
-Trả lời theo câu hỏi cuối bi sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>



-Đọc và trả lời câu hỏi bài 14.
Ngày soạn : 1/12/2009




Ngày giảng : 9A: 9B: 9C: 9D:


Ph

n hai:



Lịch sử việt nam từ 1945 n nay



Chơng I :



Việt nam trong những năm từ 1919 - 1930


<b>TI</b>

<b>ẾT 16-BÀI 14:</b>



<b>VIỆT NAM SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI </b>
<b>TH NHT</b>


<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>



1)Kin thc : Giỳp học sinh nắm đợc :


-Nguyên nhân, mục đích, đặc điểm của quá trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân
pháp.


-Hiểu đợc những thủ đoạn chính trị, văn hoá, giáo dục thâm độc của thực dân Pháp nhằm phc v
cụng cuc khai thỏc ca chỳng


-Sự phân hoá của XH Viêt Nam sau quá trình khai thác của thực dân Pháp
2)T t ởng, tình cảm :


-Giỳp học sinh thấy rõ chính sách thâm độc của thực dân pháp và đồng cảm với những nỗi vất vả,
cực nhc ca ngi dõn lao ng.


3)Kỹ năng :


-Rốn luyn kỹ năng quan sát bản đồ, phân tích,đánh giá các sự kiện lịch sử


<b>II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Bản đồ Việt Nam


-HS : Học bài cũ, đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk


<b>III/Hoạt động dạy-học:</b>


1.Ổn định lớp:


9A: 9B: 9C: 9D:



2.KiĨm tra bµi cũ :


*Câu hỏi : HÃy nêu xu thế phát triển cđa thÕ giíi ngµy nay ?
3.Bµi míi :


Nhắc lại cho học sinh hậu quả của cuộc chiến
tranh thế giới thứ nhất đặc biệt là đối với các
n-ớc đã tham gia, trong đó có cả nn-ớc Pháp.


? Nguyên nhân nào thực dân Pháp đẩy
nhanh công cuộc khai thác Việt nam và Đông
Dơng sau chiến tranh thế giới thứ nhất ?


? Mục đích của cuộc khai thác mà thực
dân pháp tiến hành ở thuộc địa Đông Dơng và
Việt Nam ?


Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, Pháp là con nợ
lớn của Mĩ, năm 1920, số nợ quốc gia đã lên
đến 300 tỉ Phơrăng, Pháp bị tiêu huỷ hàng chục
tỉ Phơrăng, sau cách mạng tháng Mời Nga
(1917) Pháp mất thị trờng đầu t lớn của mình ở
Châu Âu là Nga.


? Chơng trình khai thác lần thứ hai của


<b>I/Ch ơng trình khai thác lần thứ hai của thực</b>
<b>dân Pháp</b>



<i>*Nguyên nhân</i> :


<i>-Phỏp l nớc thắng trận, song đất nớc bị tàn</i>
<i>phá nặng nề, nền kinh tế kiệt quệ</i>.


<i>*Mục đích</i> : <i>bù đắp thiệt hại do chiến tranh</i>
<i>gõy ra</i>


<i>*Chơng trình khai thác :</i>


->Tăng cờng đầu t vèn më réng s¶n xt


-<i>Nơng nghiệp : bỏ vốn đầu t chủ yếu vào đồn</i>
<i>điền cao su.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>



Pháp ở Việt Nam tập trung vào những nguồn lợi
nào ?


? Về nông nghiệp thực dân pháp đã đa ra
chính sách gì ?


? Pháp đã đầu t vào đồn điền cao su nh
thế nào ?


Chỉ lợc đồ hình 27. Diện tích trồng cao su tăng
nhanh ( từ 1918 : 15 ngàn ha tăng lên 120 ha
năm 1930, nhiều công ty cao su ra đời nh công
ti Đất Đỏ, Công ti Mi-sơ-lanh, công ti Cây nhiệt


đới.


? VỊ C«ng nghiệp thực dân Pháp tiến
hành khai thác những gì ?


? Pháp đã tiến hành khai thác mỏ nh thế
nào ?


Dùng lợc đồ hình 27. Năm 1919 khai thác
665.000 tấn than, năm 1929 : 1.972.000 tấn,
khai thác thiếc tăng gấp 3 lần, kẽm 1,5 lần,
vofram 1,2 lần-> thực dân pháp chỉ mở nhà máy
, công nghiệp nhẹ sản xuất hàng hoá phục vụ
cho Pháp chứ không mở và phát triển công
nghiệp nặng, để nền kinh tế phát triển không
cân đối, phụ thuộc kinh tế chính quốc.


? Về thơng nghiệp Pháp tiến hành khai
thác nh thế nµo ?


? Vì sao thực dân pháp độc quyền ngoại
thơng và độc quyền đánh thuế nhập khẩu ?
Pháp đánh thuế nặng vào những hàng hoá ngời
Việt Nam quen dùng nh hàng Trung Quốc, Nhật
Bản->Pháp muốn nắm chặt thị trờng Đông
D-ơng và Việt Nam ,đây là bản chất của CNĐQ.
? Trong giao thông vận tải Pháp đã phát
triển nh thế nào?


Đờng sắt xuyên Đông Dơng đợc nối liền nhiều


đoạn : Đồng Đăng – Na Sầm(1922),
Vinh-Đông Hà(1927).


? Trong lĩnh vực tài chính thực dân pháp
tiến hành chính sách gì ?


Ngân hàng Đông Dơng có cổ phần ở hầu hết
các công ty, xí nghiƯp lín.


? Chính sách khai thác thuộc địa của
Thực dân Pháp so với tr ớc kia có gì khác biệt?
Trọng tâm của chơngtrình khai thác lần thứ nhất
(đầu thế kỷ XX) là hoàn chỉnh bộ máy thống trị
từ trung ơng đến địa phơng, về kinh tế thì vẫn
hạn chế phát triển cơng nghiệp nặng, tăng cờng
thủ đoạn bóc lọtt, vơ vét tiền của của nhân dân
bằng cách đánh thuế ruộng đất, thân, rợu, muối,
thuốc phiện và nhiều thứ thuế khác. Đặc điểm
cuộc khai thác lần thứ hai của pháp diễn ra với
quy mô lớn cha từng thấy


? Chính sách khai thác của thực dân
pháp tại Đơng Dơng và Việt Nam ảnh hởng nh
thế nào tới nền kinh tế và đời sống nhân dân ta
ra sao ?


? Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt chÝnh
s¸ch cai trị của thực dân Pháp ở Việt Nam nh
thế nµo ?



? Sau chiến tranh thế giới thứ nhất,
chính sách cai trị của pháp ở Việt Nam khụng
h thay i, mi quyn hnh b thõu túm, triu


->Năm 1927 đầu t 400 triệu Phơrăng, gấp nhiều
lần thời kỳ trớc chiến tranh, diện tích trồng cao
su tăng lên


-<i>Công nghiệp : tăng cờng khai thác mỏ (than).</i>
<i>Mở thêm một số nhà máy công nghiệp nh Nhà</i>
<i>máy sợi Hải Phòng, rợu Hà Nội.</i>


->Cỏc cụng ti than cú t trc u đợc bỏ thêm
vốn và hoạt động mạnh hơn, nhiều công ti than
mới ra đời nh Công ty than hạ Long - Đồng
Đăng, cơng ty than kim khí Đông Dơng….


<i>-Thơng nghiệp : pháp độc quyền đánh thuế</i>
<i>hàng hoá nhập khẩu, độc quyền ngoại thơng.</i>


->để hàng hoá của Pháp nhập vào Việt Nam
tăng lên


<i>-Giao thông-vận tải : đầu t phỏt trin thờm ng</i>
<i>st xuyờn ụng Dng</i>


<i>-Ngân hàng : có cổ phần và nắm quyền chỉ huy</i>
<i>nền kinh tế Đông D¬ng</i>


->Khơng thay đổi so với trớc kia: hạn chế cơng


nghiệp phát triển đặc biệt là cơng nghiệp nặng
-<i>Thuế khố : đánh thuế nặng và đặt ra nhiều</i>
<i>thứ thuế.</i>


->Kinh tế việt nam phát triển theo hớng t bản,
sự thâm nhập của phơng thức sản xuất TBCN
dẫn tới sự tan dã của nền kinh tế tự nhiên, tự
cấp, tự túc ở nơng thơn, nền kinh tế hàng hố có
điều kiện phát triển-> kinh tế thay đổi kéo theo
sự thay đổi về chính trị, văn hố, giáo dục và xó
hi


<b>II/các chính sách chính trị, văn hoá, giáo dục</b>


->Mọi qun hµnh tËp trung trong tay ngêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>





đình Nguyễn là bù nhìn


? Thực dân pháp đã thi hành thủ đoạn và
chính sách chính trị nh thế nào với Việt Nam ?
Chia nớc ta làm 3 xứ để trị với 3 chế độ khác
nhau : xứ Bắc Kì, Trung kì, Nam kì, chia rẽ dân
tộc, tơn giáo, dựa vào bọn phong kiến để đàn áp,
bóc lột.


? Về văn hoá, giáo dục thực dân pháp
đã dùng những thủ đoạn gì ?



? Với những chính sách : chính trị, văn
hố, giáo dục thực dân pháp muốn nhằm mục
đích gì ?


? Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai, x· héi
ViƯt Nam phân hoá nh thế nào ?


? Giai cấp địa chủ bị phân hóa nh thế
nào?


Lấy ví dụ : triều đình Huế chia hai bộ phận.Giai
cấp địa chủ ở nông thôn ngày càng câu kết chặt
chẽ với thực dân Pháp, chia nhau chiếm đoạt
ruộng đất của nông dân. Địa chủ thời kỳ này
chiếm 7% dân số, chiếm hơn 50% diện tích
canh tác, nơng dân chiếm hơn 90% dân số, chỉ
có 42% diện tích canh tác.


? Giai cấp t sản Việt Nam ra đời và phát
triển thế nào ?


Giai cấp t sản Việt Nam ra đời sau chiến
tranh thế giới thứ nhất, lúc đầu họ là tiểu chủ,
thầu khoán, đại lý cho t bản Pháp, khi giàu lên
họ đứng ra kinh doanh độc lập trở thành nhà t
sản : Bạch Thái Bởi, Nguyễn Hữu Thu ... T sản
dân tộc có tinh thần dân tộc, dân chủ chống đế
quốc và phong kiến, nhng không kiên định dễ
thỏa hiệp.



? Thái độ chính trị của họ ra sao ?


Giai cấp t sản Việt Nam nhỏ yếu về kinh tế, bạc
nhợc về chính trị cho nên thái độ chính trị của
họ là cải lơng hai mặt


? Giai cấp tiểu t sản ra đời và phát triển
nh thế nào ?


Tầng lớp tiểu t sản hình thành sau chiến tranh
thế giới thứ nhất, số lợng tầng lớp t sản thành thị
đông lên nhng bị bạc đãi, khinh miệt chèn ép,
đời sống bấp bênh bị xô đẩy vào con đờng thất
nghiệp.


? Thái độ chính trị của họ ra sao ?


Bé phËn trÝ thøc häc sinh, sinh viên là quan
trọng nhất họ tiếp thu những t tởng văn hoá tiên
tiến, hăng hái cách mạng, là lực lợng quan trọng
nhất trong quá trình cách mạng dân tộc, dân chủ
ở nớc ta.


? Giai cấp nông dân Việt Nam phát triĨn nh
thÕ nµo ?


Bị thực dân Pháp và phong kiến áp bức bóc lột
nặng nề, su cao thuế nặng, phu phen tạp dịch, bị
cớp đoạt ruộng đất, bị bần cùng hố và phá sản
trên quy mơ lớn



? Thái độ chính trị của họ ra sao ?


Là lực lợng bị áp bức bóc lột nặng nề nên có
lịng u nớc, có tinh thần chống đế quốc và
phong kiến, là lực lợng hăng hái và đông o
nht ca cỏch mng.


Pháp, vua quan chỉ là bù nhìn, tay sai.
->Nhân dân không có quyền tự do dân chủ.


<i>*Chớnh trị</i> : <i>thực hiện chính sách chia để trị ,</i>“ ”


<i>nắm mọi quyền hành, đàn áp, khủng bố, d d,</i>
<i>mua chuc</i>


<i>*Văn hoá - giáo dục :</i>


<i>-Thi hành chính sách văn hoá nô dịch </i>


<i>- Khuyn khớch cỏc hoạt động mê tín, dị đoan,</i>
<i>tệ nạn xã hội…</i>


<i>-H¹n chÕ mở trờng học</i>


<i>-Công khai tuyên truyÒn cho chÝnh s¸ch khai</i>
<i>hãa cđa Ph¸p</i>


->Củng cố bộ máy cai tr thuc a



<b>III/XÃ hội Việt Nam phân hoá</b>


<i>-Giai cấp địa chủ, phong kiến chia thành 2 bộ</i>
<i>phận : </i>


<i>+Làm tay sai cho thực dân Pháp, áp bức bóc</i>
<i>lột nhân dân,</i>


<i>+Bộ phận nhỏ yêu nớc</i>


<i>-Giai cấp t sản: gồm 2 bộ phận :</i>


<i>+T sản mại bản làm tay sai cho thực dân pháp. </i>
<i>+T sản dân tộc có tinh thần dân tộc, yêu nớc</i>


->Thỏi chớnh tr l ci lơng hai mặt


-<i>Tiểu t sản : tăng nhanh song b phỏp chốn ộp</i>
<i>bc ói, khinh r</i>


<i>+Hăng hái cách mạng</i>


<i>-Nông dân : Chiếm trên 90% dân số, bị áp bức,</i>
<i>bần cùng hoá không lối thoát</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>



? Giai cấp công nhân phát triển nh thế nào?
Giai cấp cơng nhân hình thành từ đầu thế kỷ
XX, tăng nhanh về số lợng và chất lợng, sống


tập trung chủ yếu ở các khu đơ thị và khu cơng
nghiệp, có đặc điểm chung của giai cấp công
nhân thế giới và có đặc điểm riêng là chịu 3
tầng áp bức: đế quốc, phong kiến, t sản, gần gũi
nông dân, kế thừa truyền thống yêu nớc, bộ
phận đông nhất là công nhân đồn điền, chiếm
36,8%, công nhân mỏ : 24%, các ngành
khác:39,2%.


? Thái độ chính trị của giai cấp cơng nhân?
Giai cấp cơng nhân kế thừa truyền thống yêu
n-ớc anh hùng cách mạng, bất khuất của dân tộc
và là lực lợng nắm quyn lónh o cỏch mng


<i>-Công nhân : ph¸t triĨn nhanh vỊ số lợng và</i>
<i>chất lợng-> bị 3 tầng áp bức</i>


<i>+L lc lng tiờn phong lónh o cách mạng.</i>


4.C


ủng cố:


*Bài tập : a)Cho biết thái độ chính trị và khả năng cách mạng của các giai
cấp trong XHVN ?


b)Các tầng lớp mới xuất hiện ( đánh dấu vào câu trả lời đúng) ?
A.a ch C.T sn


B.Nông dân D.Tiểu t sản E.Công nhân


5.HDVN:


-Hc bi theo ni dung đã ghi
-Trả lời theo câu hỏi cuối bài sgk
-Đọc và tr li cõu hi bi 15.


Ngày soạn :


Ngày giảng : 9A: 9B: 9C: 9D:

TiÕt 17– Bµi 15:



PHONG TRÀO CÁCH M

ẠNG VIỆT NAM SAU CHIẾN TRANH



THẾ

GIỚI THỨ NHẤT(1919-1926)



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>





<b>I/Môc tiêu bài dạy : </b>


1)Kin thc : Giỳp hc sinh nắm đợc :


-Cuộc cách mạng tháng 10 nga 1917 và phong trào cách mạng thế giới sau chiến tranh thế giới thứ
nhất có ảnh hởng, thuận lợi đến phong trào cỏch mng Vit nam.


2)T t ởng, tình cảm :


-Bồi dỡng cho học sinh lòng yêu nớc, kính yêu và khâm phục những nhà yêu nớc, các bậc tiền bối
cách mạng.


3)Kỹ năng :



-Rốn luyn k nng trỡnh bày các sự kiện lịch sử cụ thể, tiêu biểu và đánh giá các sự kiện đó


<b>II/Chn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
-HS : Học bài cũ, đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
B/phần thể hiện trên lớp


<b>III/ Hoạt động dạy –học:</b>


1.Ổn định lớp:


9A: 9B: 9C: 9D:
2.Kiểm tra bµi cị :


*Câu hỏi : Hãy cho biết thái độ chính trị và khả năng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam sau
chiến tranh thế giới thứ nhất?


3.Bµi míi :


? Cách mạng tháng 10 Nga 1917 thắng lợi
đã ảnh hởng đến phong trào cách mạng giải
phóng dân tộc thế giới nh thế nào ?


? T×nh h×nh thÕ giíi sau chiÕn tranh thÕ giíi
thø nhÊt nh thÕ nµo ?


? ý nghÜa cđa viƯc thµnh lËp Qc tÕ thø ba?



? Tiếp đó các Đảng cộng sản nào đã ra đời?


? Tình hình thế giới sau chiến tranh thế giới
thứ nhất đã ảnh hởng tới cách mạng Việt Nam nh
thế nào ?


? Em h·y cho biÕt nh÷ng nét khái quát của
phong trào dân chủ công khai trong những năm
1919 1925 ?


? Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, phong
trào đấu tranh của giai cấp t sản diễn ra nh thế nào
?


? Họ đã đấu tranh nh thế nào ? hình thức đấu
tranh ?


? Hãy cho biết mục tiêu và tính chất của các
cuộc đấu tranh của giai cấp t sản ?


? Trình bày những điểm tích cực và h¹n chÕ


<b>I/</b>


<b> Ả nh h ởng của cách mạng tháng M ời Nga</b>
<b>và phong trào cách mạng thế giới</b>


<i>-Phong trào cách mạng lan rộng khắp thế giới.</i>



-> lan rộng từ châu Âu sang châu á, châu Mỹ
và châu Phi.


-<i>3/1919 Quc t III (Quốc tế cộng sản) đợc</i>
<i>thành lập</i>


-> đánh dấu một giai đoạn mới trong quá trình
phát triển của phong trào cách mạng thế giới.


<i>- 1920, Đảng cộng sản Pháp ra đời</i>


<i>- 1921, Đảng cộng sản Trung Quốc ra đời.</i>
<i>- Chủ nghĩa Mác Lê-Nin đợc truyền bá vào</i>
<i>Việt Nam</i>


<b>II/Phong trµo d©n téc, d©n chđ c«ng khai</b>
<b>(1919 </b>–<b> 1925)</b>


<i>- Phong trào dân tộc </i><i> dân chủ phát triển</i>
<i>mạnh mẽ ,với nhiều hình thức phong phú, s«i</i>
<i>nỉi</i>


<i>-Giai cấp t sản dân tộc : phát động phong trào</i>
<i>chấn hng nội hoá, bài trừ ngoại hoá (1919),</i>
<i>chống độc quyền xuất cảng (1923).</i>


->Giai cấp t sản Việt nam nhân đà làm ăn thuận
lợi, muốn vơn lên giành vị trí khá hơn trong nền
kinh tế Việt nam nên đã phát động phong trào


đấu tranh.


-> Dùng báo chí và thành lập Đảng Lập hiến
để tập hợp lực lợng đấu tranh với thực dân
Pháp.


->Mục tiêu : đòi tự do dân chủ, đòi quyền lợi
về kinh tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>



của phong trào dân tộc , dân chủ?




? Các tầng lớp tiểu t sản trí thức gồm những
thành phần nào ?


? Họ tập hợp trong những tổ chức nào ?
? Hình thức đấu tranh của tầng lớp này nh
thế nào ?


? Nêu mục tiêu tính chất của phong trào
đấu tranh của Tiểu t sản ?


? Nêu mặt hạn chế và tích cực của phong
trào đấu tranh của tiểu t sản ?


? Những cuộc đấu tranh của phong trào dân
tộc dân chủ có ý nghĩa và ảnh hởng nh thế nào đối


với phong trào cách mạng Việt Nam ?




? Em cã nhËn xÐt g× vỊ phong trào yêu nớc
dan chủ công khai những năm 1919 – 1925 ?


? Bèi c¶nh lịch sử của phong trào công
nhân trong mấy năm đầu sau chiÕn tranh thÕ giíi
thø nhÊt ?


? Phong trào công nhân thời kỳ này phát
triển ra sao ? có điểm gì mới ?


? Trình bày những phong trào đấu tranh tiêu
biểu của công nhân Việt nam (1919 – 1925) ?


? Qua các cuộc đấu tranh của cơng nhân, em
có nhận xét gì về sự phát triển của phong trào
công nhân thời kỳ này ?


Sơ kết :cách mạng tháng 10 Nga thắng lợi đã ảnh
hởng mạnh mẽ đến phong trào cách mạng Việt
Nam, phong trào công nhân và phong trào dân
tộc, dân chủ công khai đã bắt đầu phát triển mạnh
với nhiều lọai hình mới.


-> TÝnh chÊt : yªu nớc, dân chủ


->Tích cực : thức tỉnh lòng yêu nớc, truyền bá


t tởng dân tộc dân chủ và t tởng cách mạng mới
->Hạn chế :còn mang tính chất cải lơng


<i>-Tầng lớp tiểu t sản :</i>


-> gồm học sinh, sinh viên, giáo viên, nhà văn,
nhà báo ....


<i>-Tập hợp trong các tổ chức chính trị: Việt Nam</i>
<i>nghĩa đoàn, Hội phục Việt, Đảng thanh niên.</i>
<i>-Đấu tranh với nhiều hình thức phong phú</i>


->Nhiu t báo và nhà xuất bản tiến bộ ra đời,
kêu gọi quần chúng đấu tranh.... tiếng bom của
Phạm Hồng Thái, Phan Bội Châu, Phan Châu
Trinh ….(chữ nhỏ sgk)


->Mục tiêu ; chống cờng quyền, áp bức, đòi các
quyền tự do dân ch


->Tính chất : yêu nớc, dân c hủ


-> Tích cực ; thức tỉnh lòng yêu nớc, truyền bá
t tởng tù do, dan chđ trong nh©n dân, t tởng
cách mạng mới


->Hn chế: cha tổ chức đợc chính đảng, đấu
tranh mang tính xốc nổi, ấu trĩ


->Khuấy động lịng yêu nớc, thể hiện tinh thần


tự tôn của dân tộc


->Xa rời quần chúng, thiếu đờng lối chính trị
đúng đắn


<b>III/Phong trµo công nhân(1919 </b><b> 1925)</b>


->Th gii: nh hng ca phong tro đấu tranh
của cơng nhân và thủy thủ Pháp,


->Trong níc: phong trào tuy còn tự phát nhng ý
thức giai cấp cao hơn, tạo điều kiện cho các tổ
chức và phong trào chính trị sau này.


<i>-T nhng nm 20 ca th kỷ phong trào công</i>
<i>nhân phát triển mạnh, ý thức giai cấp đang</i>
<i>phát triển, đấu tranh đòi tăng lơng giảm giờ</i>
<i>làm.</i>


<i>-TiĨu biĨu : </i>


<i>+1922, cơng nhân Bắc Kỳ đấu tranh địi</i> <i>nghỉ</i>
<i>ngày chủ nhật có trả lơng.</i>


<i>+Tõ 1924 nhiỊu cuộc bÃI cong nổ ra ở Hà Nội,</i>
<i>Nam Định, HảI Dơng .</i>


<i>+Tháng 8/1925, cuộc bÃi công của thợ máy </i>
<i>x-ởng Ba Son (Sài Gòn)</i>



->Phong tro cụng nhõn ó chuyn t tự phát
sang tự giác, kết hợp đấu tranh kinh tế (đòi tăng
lơng, giảm giờ làm), với mục đích chính trị
( ủng hộ cách mạng Trung Quốc), họ đã có sự
cảm thơng với những ngời cùng cảnh ngộ trên
thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>





4.C


ủng cố:


*Bµi tËp : NhËn xÐt néi dung (phong trµo: t sản dân tộc, tiểu t sản, công nhân) với 2 ý : mục tiêu,
tính chất ?


<i>Phong trào</i> <i>Mục tiêu</i> <i>TÝnh chÊt</i>


T sản dân tộc đòi tự do dân chủ, đòi quyền lợi về kinhtế. yêu nớc, dân chủ
Tiểu t sản


chống cờng quyền, áp bức, đòi các
quyền t do dõn ch


yêu nớc, dân c hủ


Cụng nhõn đấu tranh địi kinh tế, chính trị Có tính tự giác và ý thứcquốc tế.


5. HDVN:



-Học bài theo nội dung đã ghi
-Trả lời theo câu hỏi cuối bài sgk


-Ôn tập các bài đã học để kiểm tra học k I.


Ngày soạn :


Ngày giảng : 9A: 9B: 9C: 9D:


<b>TiÕt 18:KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>



<b>I/Mơc tiªu bài dạy : </b>


1)Kin thc : Giỳp hc sinh nm đợc :


-Những kiến thức cơ bản, trọng tâm qua các bài đã học, để vận dụng làm bài kiểm tra, có hệ thống,
lơ gích, chính xác


2)T t ëng, tình cảm :


-Hiu rừ cỏc s kin lch s của thế giới, phong trào cách mạng thế giới đã ảnh hởng đến phong
trào cách mạng Việt Nam, thấy rõ nhng thnh tu ca KHKT


-Bớc đầu liên hệ phong trào cách mạng Việt Nam với phong trào cách mạng thế giới, tin tởng sự
thắng lợi của phong trào cách mạng Việt Nam .


3)Kỹ năng :


-Rốn luyn k nng phõn tích, đánh giá, nhận xét, trắc nghiệm thơng qua các bài đã học để làm
bài kiểm tra



<b>II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV :Ra đề, đáp án, biểu điểm
-HS : Ôn tập các kiến thức đã học


<b>II</b>


<b> I/ Hoạt động dạy-học</b>


1.Ôn định lớp:


9A: 9B: 9C: 9D:


2.


Kiểm tra:


-Sự chuẩn bị của học sinh
3.Bài mới:


ĐỀ BÀI


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>





<i><b>C©u 1(3</b><b>đ)</b><b> : Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở nước Cộng hịa Nam Phi đã diễn</b></i>
ra như thế nào?


<i><b>C©u 2(3</b><b>đ)</b><b> </b> :<b> Những chính sách đối nội và đối ngoại của Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai?</b></i>



<i><b>C©u 3</b></i><b> (4</b><i><b> </b><b> :</b></i><b>đ)</b><i><b> Sau chiến tranh thế giới thứ nhất(1914-1918) xã hội Việt Nam có sự phân hóa như thế</b></i>
nào?Em hãy cho biết thái độ chính trị của mỗi giai cấp đó?


ĐÁP ÁN
Câu 1(3đ):


*Hoàn cảnh:


-Giới thiệu vài nét về nước CH Nam Phi
-Đầu thế kỷ XX,là thuộc địa của Anh


-Năm 1961,tuyên bố thành lập nước CH Nam Phi


-Trong hơn 3 thế kỷ,chính quyền thực dân da trăng s ở Nam Phi đã thi hành chính sách phân biệt
chủng tộc(A-pac-thai) tan bạo


*Q trình đấu tranh:


-Dưới sự lãnh đạo của "Đại hội dân tộc Phi"(ANC),nhân dan Nam Phi đã bền bỉ đấu tranh và
được sự ủng hộ của cộng đồng quốc tế


-1993,Chính quyền người da trắng đã buộc phải tuyên bố xóa bỏ chế độ A-pac-thai,trả lại tự do
cho lãnh tụ Nen-xơn Man-đê-la sau 27 năm cầm tù


*Ý nghĩa:


-1995, Nen-xơn Man-đê-la đã trở thành Tổng thống người da đen đầu tiên trong lịch sử nước này
Chế độ phân biệt chủng tộc đã bị xóa bỏ ngay tại sào huyệt cuối cùng của nó sau hơn 3 thế kỉ tồn
tại



Câu 2(3đ):


*Chính sách đối nội:


-Ban hành hàng loạt những đạo luật phản động: cấm ĐCS Mĩ hoạt động,chống lại phong trào đình
cơng và loại bỏ những người có tư tưởng tiến bộ ra khỏi bộ máy nhà nước


Các phong trào đấu tranh của các tầng lớp nhân dân,của cơng nhân Mĩ bùng lên mạnh mẽ
*Chính sách đối ngoại:


-Đề ra "Chiến lược toàn cầu" nhằm chống phá các nước XHCN,đẩy lùi phong trào giải phóng dân
tộc,thiết lập sự thống trị trên toàn thế giới


-Mĩ cũng vấp phải nhiều thất bại nặng nề(chiến tranh xâm lược Việt Nam)
Câu 3 : ( 4 đ)


-XÃ hội Việt Nam phân ho¸ sau chiÕn tranh thÕ giíi I :


+Giai cấp địa chủ, phong kiến chia làm 2 bộ phận : Đa số làm tay sai cho thực dân Pháp, áp bức
bóc lột nhân dân. Bộ phận nhỏ có tinh thần yờu nc. (1 )


+T sản: phân hóa thành hai bộ phận : t sản mại bản làm tay sai cho thực dân pháp. T sản dân tộc có
tinh thần dân tộc, yêu nớc (0,5 đ)


+Tiu t sn : tng nhanh về số lợng, bị chèn ép, bạc đãi, thất nghiệp ->hăng hái cách mạng (0,5
đ)


+Nông dân : chiếm trên 90% dân số, bị cớp đoạt ruộng đất, bần cùng và phá sản là lực lợng đông
đảo của cách mạng ( 1 đ)



+Công nhân : phát triển nhanh về số lợng và chất lợng, là lực lợng tiên phong lãnh đạo cách
mạng. ( 1 đ)


4.


Củng cố:


-GV nhận xét quá trình làm bài kiểm tra của HS
5.HDVN:


-Ôn lại những nội dung đã học ở kỳ I


-Chuẩn bị sách , vở để học chơng trình k II.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>



- Đọc và trả lời câu hỏi bài 16.


Ngày soạn : 05/01/2010




Ngày giảng : 9A: 9B: 9C: 9D:


<b>TiÕt 19</b>

<b> Bµi 16:</b>



HO

ẠT ĐỘNG CỦA NGUYỄN ÁI QUỐC Ở NC NGOI



TRONG NHNG NM 1919-1925




<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :


-Những hoạt động cụ thể của Nguyễn ái Quốc sau chiến tranh thế giới thứ nhất ở Pháp, Lên Xô,
Trung Quốc. Qua những hoạt động đó Nguyễn ái Quốc đã tìm đợc con đờng cứu nớc cho dân tộc
và tích cực chuẩn bị về t tởng, tổ chức cho việc thành lập chính đảng vơ sản ở Việt Nam.


-Nắm đợc chủ trơng hoạt động của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
2)T t ởng, tình cảm :


-Giáo dục cho học sinh lịng khâm phục, kính u đối với Chủ Tch H Chớ Minh v cỏc chin s
cỏch mng.


3)Kỹ năng :


-Rèn luyện kỹ năng quan sát tranh ảnh, lợc đồ. Tập cho học sinh biết phân tích, so sánh, đánh giá
sự kiện lịch sử


<b>II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lc


-HS : Đọc và tìm hiểu bài mới theo c©u hái sgk


<b>III/Ho ạt động dạy-học:</b>


1.Ổn định lớp:



9A: 9B: 9C: 9D:


2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>





Dùng lợc đồ “Hành trình cứu nớc của Chủ
Tịch Hồ Chí Minh, giáo viên sơ lợc q trình
đi tìm đờng cứu nớc từ 1911, hớng đi, cách đi
(khác hẳn những ngời đi trớc)


? Tại Pháp Ngời đã có những hoạt động gì
? có ý nghĩa nh thế nào?


Cho học sinh rõ Hội nghị Véc-xai (Pa-ri –
Pháp) tổ chức Hội nghị của những nớc thắng
trận trong chiến tranh thế giới I để chia lại thị
trờng thế giới.


? Việc Nguyễn ái Quốc đợc đọc luận
c-ơng của Lê-Nin có ý nghĩa gì ?




? Ngồi ra tại Pháp Nguyễn ái Quốc cịn
có những hoạt động gì ?






? Qua tìm hiểu mục I em cho biết con đờng
cứu nớc của Nguyễn ái Quốc có gì mới và
khác với lớp ngời đi trớc ?


? Tại Liên Xơ Nguyễn ái Quốc đã có
những hoạt động gì ? có ý nghĩa nh thế nào?
=>sự chuẩn bị của Nguyễn ái Quốc về t
t-ởng, chính trị cho sự thành lập chính đảng vơ
sản ở Việt Nam.


Giới thiệu cho học sinh biết sau một thời gian
ở Liên Xô Nguyễn ái Quốc về Trung Quốc
(1924) tiếp xúc với một số nhà yêu nớc Việt
Nam để thành lập một tổ chức cách mạng ở
Việt Nam


? Hoàn cảnh nào ra đời Hội Việt Nam
cách mạng thanh niên ?


Cho học sinh rõ con đờng tìm đờng cứu
nớc của Nguyễn ái Quốc đến 1925 đã thành
lập đợc một tổ chức cách mạng tiên tiến ở
Việt Nam để lãnh đạo phong trào cách mạng
Việt nam.


? Nguyễn ái Quốc đã tiến hành tổ chức
các hoạt động nh thế nào sau khi thành lập
Hội Việt Nam thanh niên ?





? Hội thanh niên đã có tác dụng nh thế
nào với phong trào cách mạng Việt Nam ?
=> Từ 1924 – 1925 Nguyễn ái Quốc đã
hoạt động ở Trung Quốc và thành lập Hội Việt
Nam Thanh niên, truyền bá chủ nghĩa Mác
Lê-Nin vào Việt Nam.


<b>I/NguyÔn </b>Ái<b> Quèc ë Ph¸p (1917 </b>–<b> 1923)</b>


-Ngày 18/6/1919 Nguyễn ái Quốc gửi tới Hội
nghị Véc-xai bản yêu sách của nhân dân
An-Nam, đòi quyền tự do dân chủ, bình đẳng, tự
quyết cảu dân tộc Việt Nam.


-Tháng 7/1920 Nguyễn ái Quốc đọc luận cơng
của Lê-Nin (về vấn đề dân tộc và thuộc địa)
Ng-ời đã tìm thấy con đờng cứu nớc giải phóng dân
tộc – con đờng cách mạng vô sản, đứng về
phía quốc tế 3.


-12/1920 Ngun ¸i Qc tham gia sáng lập
Đảng cộng sản Pháp


-Ngi sỏng lp Hi liờn hip thuc a (1921) ra
báo “Ngời cùng khổ” viết báo : Nhân đạo và
viết “Bản án chế dộ thực dân Pháp”



<b>II/ Nguyễn ái Quốc ở Liên xô </b>
<b>(1923 </b><b> 1924)</b>


-Tháng 6/1923 Nguyễn ái Quốc rời Pháp sang
Liên xô sự Hội nghị Quốc tế nông dân (Quốc tế
V)


-ở Liên Xô Ngời làm nhiều việc : nghiên cứu,
học tập, viết bài cho báo sự thật, tạp chí th tín
quốc tế


-Nm 1924 Ngời tham sự Đại Hội lần thứ V
Quốc tế cộng sản, đọc tham luận và đợc bầu
vào ban lãnh đạo.


<b>III/Ngun ¸i Qc ë Trung Quèc</b>
<b> (1924 </b>–<b> 1925)</b>


-Hoàn cảnh ra đời ca Hụi Vit Nam thanh niờn
:


+Phong trào yêu nớc và phong trào công nhân ở
Việt Nam phát triển mạnh.


+6/1925 Ngun ¸i Qc lËp Héi ViÖt Nam
thanh niªn


-Hoạt động :


+Nguyễn ái Quốc mở các lớp huấn luyện để


đào tạo cán bộ


+XuÊt bản báo thanh niªn”, in cuèn Đờng
cách mệnh


+Thực hiện phong trào vô sản hoá 1928
-Tác dụng :


+Truyền bá chủ nghĩa Mác Lê-Nin vào trong
n-ớc


+Thúc đẩy phong trào yêu nớc và phong trào
công nhân


4.C


ng c:


*Bi tp : in sự kiện lịch sử đúng với các mốc thời gian sau :


<i>STT</i> <i>Thêi gian</i> <i>Sù kiÖn</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>





1 12/1920
2 7/1920


3 1924


4 6/1919


5.HDVN:


-Học bài theo nội dung đã ghi
-Tr li cõu hi sgk.


-Đọc trớc phần III bài 16.


Ngày so¹n : 07/01/2010


Ngày giảng : 9A: 9B: 9C: 9D:




<b>TiÕt 20</b>

<b> Bµi 17:</b>



CÁCH

MẠNG VIỆT NAM TRƯỚC KHI ĐẢNG CỘNG SẢN



VIT NAM RA I (T1)



<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :


-Hoàn cảnh lịch sử đã dẫn đến sự ra đời của các tổ chức cách mạng trong nớc


-Hiểu đợc chủ trơng hoạt động của 2 tổ chức cách mạng trong nớc, sự khác nhau giữa hai tổ chức
này với tổ chức do Nguyễn ái Quốc thành lập ở nớc ngoài.


-Hiểu đợc phong trào cách mạng ở nớc ta ngày càng phát triển mạnh mẽ dẫn đến sự ra đời các tổ


chức cộng sn Vit Nam.


2)T t ởng, tình cảm :


-Giáo dục cho học sinh lòng yêu nớc, khâm phục các bậc tiền bối cách mạng
3)Kỹ năng :


-Rốn luyn kỹ năng sử dụng lợc đồ.


-Rèn kỹ năng phân tích, so sánh, đối chiếu hoạt động giữa các tổ chức cách mạng.


<b>II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Bản đồ khởi ngha Yờn Bỏi


-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk


<b>III/ Hot ng dạy-học:</b>


1.Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:


*Câu hỏi : Những hoạt động của Nguyễn ái Quốc ở nớc ngồi có tác dụng nh thế nào đối với
phong trào cách mạng Việt Nam ?


3.Bµi míi :


? Trong năm 1926 – 1927 phong trào
cách mạng Việt Nam đã có bớc phát triển mới


nh thế nào ?


? Bíc ph¸t triĨn míi nµy mang tÝnh chÊt
nh thÕ nµo ?


Cho học sinh rõ tất cả mọi tầng lớp, giai cấp
đều tham gia


? Tân Việt Nam cách mạng Đảng ra đời
trong bối cảnh nào ?


<b>I/B</b>


<b> íc ph¸t triĨn míi cđa phong trào cách</b>
<b>mạng Việt Nam(1926 </b><b> 1927)</b>


-Trong 2 năm 1926 – 1927 nhiều cuộc bãi
công của công nhân liên tiếp nổ ra ở nhà máy
sợi Nam Định, đồn điền cao s Phú Riềng


-Bíc phát triển mang tính thống nhất trong toàn
quốc mang tÝnh chÝnh trÞ, cã sù liªn kÕt víi
nhau


->một làn sóng cách mạng dân tộc dân chủ lan
khắp cả nớc, nhiều tổ chức chính trị ra đời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>





? Thành phần trong Đảng gồm những


ai ? ý thức cách mạng ?


Bổ sung giải thích cho học sinh rõ về thành
phần


? Đảng Tân việt đã có những hoạt động
gì ?Nêu những hoạt động tiến bộ?Vì sao có sự
phân hố trong tổ chức ?


<b>II/T©n việt cách mạng Đảng (7/1928)</b>


-Sau nhiu ln i tờn thỏng 7/1928 ly tờn l
Tõn vit cỏch mng ng


-Thành phần :tri thức trẻ và thanh niên tiểu t sản


-Hot ng : cử ngời dự các lớp huấn luyện của
thanh niên vận động hợp nhất, nội bộ có sự
phân hố tiểu t sản và vô sản.


4.C


ủng cố:


-GV khái quát những nội dung quan trọng của bài
-Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi SGK


5.HDVN:


-Học bài theo nội dung đã ghi


-Trả lời cõu hi sgk.


Ngày soạn : 14/01/2010


Ngày giảng : 9A: 9B: 9C: 9D:




<b>TiÕt 21</b>

<b> Bµi 17:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>





CÁCH

MẠNG VIỆT NAM TRƯỚC KHI ĐẢNG CỘNG SẢN



VIỆT NAM RA ĐỜI (T2)



<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


1)Kin thc : Giỳp học sinh nắm đợc :


-Hoàn cảnh lịch sử đã dẫn đến sự ra đời của các tổ chức cách mạng trong nớc


-Hiểu đợc chủ trơng hoạt động của 2 tổ chức cách mạng trong nớc, sự khác nhau giữa hai tổ chức
này với tổ chức do Nguyễn ái Quốc thành lập ở nớc ngoài.


-Hiểu đợc phong trào cách mạng ở nớc ta ngày càng phát triển mạnh mẽ dẫn đến sự ra đời các tổ
chức cộng sản ở Việt Nam.


2)T t ởng, tình cảm :



-Giáo dục cho học sinh lòng yêu nớc, khâm phục các bậc tiền bối cách mạng
3)Kỹ năng :


-Rốn luyn k nng s dụng lợc đồ.


-Rèn kỹ năng phân tích, so sánh, đối chiếu hoạt động giữa các tổ chức cách mạng.


<b>II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Bản đồ khởi nghĩa Yên Bái


-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo c©u hái sgk


<b>III/ Hoạt động dạy-học:</b>


1.Ổn định lớp:


9A: 9B: 9C: 9D:


2.Kiểm tra bài cũ:


? Tân Việt Cách Mạng Đảng ra đời và hoạt động như thế nào?
3.Bài mới:


? Việt Nam quốc dân Đảng ta đời trong
hoàn cảnh nào ?



? Thành phần của Việt Nam quốc dân
Đảng gồm những ai ?


Phân tích cho học sinh rõ thành phÇn


? Hình thức hoạt động của Việt Nam
quốc dân Đảng ? có gì khác hai tổ chức trên ?
Cho học sinh rõ vụ ám sát Ba Danh phong
trào thất bại nặng nề, tổ chức quyết định khởi
nghĩa


? Em hãy nêu diễn biến cuộc khởi
nghĩa – kết quả ? (Mục đích)




? Vì sao khởi nghĩa thất bại ?


Giỏo viờn cho học sinh thảo luận -> kết luận
? Dù thất bại nhng khởi nghĩa đã có ý
nghĩa nh thế nào ?


Ph©n tÝch râ ý nghÜa.


Giới thiệu cho học sinh rõ phong trào dân tộc
dân chủ nớc ta phát triển mạnh mẽ và theo
con đờng vô sản -> yêu cầu phải có tổ chức
cộng sản ra đời lãnh đạo phong trào


? Ba tổ chức cộng sản ra đời trong thời


gian nào ? ở đâu ? tên tổ chức ?


Ph©n tÝch râ cho häc sinh sù thµnh lËp tỉ chøc
céng sản ?


<b>III/Việt Nam Quốc dân Đảng (1927) và cuộc</b>
<b>khởi nghĩa Yên Bái (1930)</b>


-Do sự phát triển mạnh của phong trào dân tộc
dân chủ và ảnh hởng của phong trào cách mạng


-Thnh phn : t sn, hc sinh, sinh viên, cơng
chức, thân hào, binh lính ngời Việt trong qn
đội Phỏp


-Hình thức : ám sát, khởi nghĩa


-Diễn biến : khởi nghià nổ ra ở Yên Bái, Phú
Thọ, Hải Dơng, Thái Bình, Hà Nội song bị thất
bại


-ý nghĩa : cổ vũ lòng yêu nớc, ý chí căm thù
giặc


<b>IV/Ba t chc cng sản nối tiếp nhau ra đời</b>


-3/1929 chi bộ Đảng cộng sản đầu tiên đợc
thành lp


-6/1929 Đông Dơng cộng sản Đảng thành lập ở


Bắc Kỳ


-8/1929 An Nam Céng sản Đảng thành lập ở
Nam Kỳ


-9/1929 Đông Dơng cộng sản Đảng thành lËp ë
Trung Kú


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>





Sơ kết : đến cuối những năm 20 của thế kỷ
XX Việt Nam đã xuất hiện nhiều tổ chức cách
mạng và sự ra đời 3 tổ chức cộng sản, song sự
xuất hiện cùng một lúc 3 tổ chức cộng sản ảnh
hởng tới phong trào cách mạng -> cần phải
có 1 chính đảng vô sản thống nhất.


4.C


ủng cố:


*Bài tập : Lập bảng thống kê sự ra đời của 3 tổ chức cộng sản theo mẫu sau :


<i>Thời gian</i> <i>Sự ra i</i> <i>ý ngha</i>


6/1929 Đông Dơng cộng sản Đảng thành lập ở Bắc
Kỳ


8/1929 An Nam Cộng sản Đảng thành lập ở Nam
Kỳ



9/1929 Đông Dơng cộng sản Đảng thành lËp ë
Trung Kú


5.HDVN:


-Học bài theo nội dung đã ghi
-Trả li cõu hi sgk.


-Đọc trớc và tìm hiểu bài 18.


Ngày soạn :
Ngày giảng :


Chơng II:



V

IT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1930-1939



<b>TiÕt 22</b>

<b> Bµi 18:</b>



ĐẢNG CỘNG SẢN VIT NAM RA I



<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


1)Kin thc : Giúp học sinh nắm đợc :


-Quá trình thành lập đảng cộng sản diễn ra trong bối cảnh lịch sử và thời điểm không gian nào.
-Nội dung chủ yếu của Hội nghị thành lập Đảng.



-Nh÷ng néi dung chđ u cđa luận cơng 1930.ý nghĩa của việc thành lập Đảng
2)T t ởng, tình cảm :


-Qua vai trũ ca Nguyễn ái Quốc đối với Hội nghị thành lập Đảng, giáo dục học sinh lịng biết ơn
và kính u đối với Chủ Tịch Hồ Chí Minh, củng cố niềm tin vo vai trũ lónh o ca ng


3)Kỹ năng :


-Rốn luyn kỹ năng sử dụng tranh ảnh, lập niên biểu các sự kiện lịch sử
-Biết phân tích, đánh giá ý nghĩa lịch sử việc thành lập Đảng


<b>II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>



-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
B/phần thĨ hiƯn trªn líp


<b>III/Hoạt động dạy -học:</b>


1. Ổn định lớp:
2.KiĨm tra bài cũ :


-Kiểm tra sự chuẩn bị bài của häc sinh
3.Bµi míi :


? Sự ra đời cùng một lúc 3 tổ chức Đảng cộng
sản ở Việt Nam đã thúc đẩy Phong trào cách


mạng Việt Nam , song lý do nào dẫn đến Hội
nghị thành lập Đảng ?


Phân tích cho học sinh rõ lí do dau khi 3 tổ
chức cộng sản ở Việt Nam ra đời để dẫn tới
hội ngh thnh lp ng


? Ai là ngời chủ trì Hội nghị với t cách gì ?
Miêu tả chân dung Ngun ¸i Qc


? Hội nghị đã diễn ra nh thế nào ? đề cập tới
nội dung gì ?


Phân tích cho học sinh thấy rõ để thống nhất
thành 1 Đảng cộng sản duy nhất có sự phân
tích, thái dộ của Nguyn ỏi Quc


? Việc thành lập Đảng cộng sản ë ViƯt Nam
cã ý nghÜa nh thÕ nµo ?


? Việc Hội nghị thành lập Đảng nhờ vào yếu
tố nào ?


Phân tích thêm về tổ chức Đông Dơng cộng
sản liên ®oµn


Tháng 10/1930 Hội nghị của Đảng lần thứ
nhất họp đã đề ta những nội dung gì ?


Cho học sinh xem ảnh Trần Phú (lúc đó đang


độ tuổi 24), kể chuyện Trần Phú : trớc mặt kẻ
thù khi bị bắt – gơng hy sinh anh dũng.
? Nêu nội dung của luận cơng chính trị ? so
sỏnh lun cng u tiờn ?


So sánh, giải tích giữa 2 bản luận cơng, có nét
giống nhau và khác nhau, nêu lên những điểm
còn hạn chế thiếu sót.


? HÃy trình bày ý nghĩa của việc thành lập
Đảng?


Gii thớch rõ cho học sinh ý nghĩa đối với Việt
Nam và thế giới.


? ý nghĩa lịch sử của hội nghị thành


lập Đảng?


<b>I/Héi nghÞ thành lập Đảng céng s¶n ViƯt</b>
<b>Nam (3/2/1930)</b>


-LÝ do tiến hành Hội nghị :


+Ba t chc cng sn Vit Nam ra đời thúc đẩy
phong trào cách mạng Việt Nam phát triển
mạnh


+Ba tổ chức hoạt động riêng rẽ, tranh giành ảnh
hởng lẫn nhau



->Yêu cầu lúc này phải có 1 Đảng thống nhất
-Nguyễn ái Quốc với t cách là phái viên quốc tế
cộng sản chủ trì Hội nghị -> 3/2 – 7/2/1930.
-Nội dung : Hội nghị đã hợp nhất 3 tổ chức
cộng sản thành một Đảng duy nhất là : Đảng
cộng sản Việt Nam thơng qua chính cơng sách
lợc vắn tắt, điều lệ Đảng do Nguyễn ái Quốc
khởi thảo.


-ý nghĩa : nh đại hội thành lập Đảng, thống nhất
3 tổ chức cộng sản thành một Đảng duy nhất
-Nguyễn ái Quốc là ngời sáng lập ra Đảng cộng
sản Việt Nam, đề ra đờng lối cho cách mng
Vit Nam.


<b>II/Luận c ơng chính trị (10/1930)</b>


-Tháng 10/1930 Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp
hành TW lâm thời họp


+Đổi tên Đảng thành Đảng cộng sản Đông
D-ơng


+Bầu ban chÊp hµnh TW chÝnh thøc do TrÇn
Phó làm tổng bí th


+Thông qua luận cơng chính trị do Trần Phú
khởi thảo.



+Cách mạng Việt Nam trải qua hai giai đoạn :
cách mạng t sản dân quyền và cách mạng
XHCN


+Lc lng chủ yếu là cơng nhân, nơng dân
+Vai trị lãnh đạo ca ng


<b>III/ ý nghĩa lịch sử của việc thành lập §¶ng</b>


-Là bớc ngoặt vĩ đại trong lịch sử của giai cấp
công nhân và cách mạng Việt Nam. Chấm dứt
thời kỳ khủng hoảng vai trị lãnh đạo của cách
mạng Việt Nam.


-C¸ch mạng Việt Nam là một bộ phận khăng
khít cảu cách mạng thế giới.


4. Cng c:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>



*Bài tập : Những ai tham dự hội nghị thành lập Đảng 3/2/1930 ?
A.Nguyễn ái Quốc C.Lê Hồng Sơn


B.Hồ Tùng Mậu D. Trần Phó
5.HDVN:


-Học bài theo nội dung đã ghi
-Trả lời câu hi sgk.



-Đọc trớc và tìm hiểu bài 19.


Ngày soạn :
Ngày giảng :


<b>TiÕt 23</b>

<b> Bµi 19:</b>



PHONG TRO CCH M

NG TRONG NHNG NM



1930-1935


<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :


-Nguyên nhân, diễn biến và ý nghĩa của phong trào cách mạng 1930 – 1931 với đỉnh cao là Xô
viết Ngh Tnh.


-Quá trình phục hồi lực lợng cách mạng (31 35).
-Khái niệm : khủng hoảng kinh tế Xô viết Nghệ Tĩnh.
2)T t ởng, tình cảm :


-Giáo dục học sinh lịng kính u, khâm phục tinh thần đấu tranh anh dũng của quần chúng công
– nông v cỏc chin s cng sn


3)Kỹ năng :


-Rốn luyn kỹ năng sử dụng lợc đồ phong trào Xô viết – Nghệ Tĩnh để trình bày diễn biến của
phong trào


<b>II/Chuẩn bị :</b>



-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
III/Hot ng dy-hc:


1.n nh lp:


2.Kiểm tra bài cũ :


*Câu hỏi : Nêu ý nghĩa của việc thành lập Đảng ?
3.Bài mới :


? Nêu lại cuộc khủng hoảng kinh tế thế giíi
(1929 – 1933)


? Vậy cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới đã
tác động nh thế nào đến kinh tế – xã hội Việt
Nam ?


Cho học sinh đọc chữ in nghiêng sgk -> giáo
viên nêu ý chính


? Với bối cảnh trên thực dân Pháp đã làm gì ?
Lấy ví dụ cho học sinh rõ


? Tất cả những điều kiện trên gây hậu quả nh
thế nào đối với nhân dân ta ?


? Mâu thuẫn đó đã dẫn đến điều gì ?



? Nguyªn nhân cơ bản nµo lµm bïng nỉ


<b>I/ViƯt Nam trong thêi kú khđng ho¶ng kinh</b>
<b>tÕ thÕ giíi (1929 </b>–<b> 1933)</b>


*Kinh tÕ :


+Công - nông nghiệp suy sụp
+Xuất nhập khẩu đình đốn
+Hàng hố khan hiếm


*Xã hội : đời sống mọi tầng lớp giai cấp đều bị
ảnh hởng


*Thực dân Pháp : tăng su thuế
-Đẩy mạnh bóc lột, đàn áp, khủng b


<i>*Hậu quả :</i> dân tộc Việt Nam mâu thuẫn gay
gắt với thực dân Pháp


<b>II/Phong tro cỏch mạng 1930 </b>–<b> 1931 với</b>
<b>đỉnh cao Xơ Viết </b>–<b> Nghệ Tĩnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>





phong trµo công nhân nông dân 1930
1931 ?


Nhắc lại cho häc sinh phÇn 1



? Em h·y trình bày những diễn biến phong
trào cách mạng của công nhân nông dân
30 31 ?


Va túm tắt vừa ghi bảng động cho học sinh
chỉ lợc đồ – nhận xét diễn biến ghi bảng
Lấy ví dụ điển hình -> đặc biệt khí thế từ
1/5/1930 -> 9/10/1930 -> Kể chuyện sgk
Em hãy nhận xét về phong trào công nhân –
nông dân 30 – 31 ?


? Phong trào cơng nhân – nơng dân 30 –
31 đã có kết quả gì ?


? Nªu ý nghÜa cđa phong trào công nhân
nông dân 30 31 ?


Giải thích cho học sinh bớc tập dợt đầu tiên
sau còn phong trào dân tộc dân chủ.
Dựa vào sgk nêu những khó khăn hy sinh và ý
chí kiên cờng anh dũng của các chiến sĩ cộng
sản và nhân dân ta


? Em hãy lấy dẫn chứng để thấy lực lợng
cách mạng đã đợc phục hồi ?


Lấy ví dụ t liệu sgk (chữ in nhỏ) chứng minh
Đây là bớc chuẩn bị chu đáo của Đảng cho
cao trào cách mạng mới.



<i>*Nguyªn nh©n :</i>


-Tác động của cuộc khủng hoảng
-Đời sống nhân dân cơ cực
-Đảng ra đời kịp thời lãnh đạo


<i>*DiÔn biÕn</i> :


-Tõ 1929 –> tríc 1/5/1930 phong trµo phát
triển khắp Bắc Trung Nam


-từ 1/5/1930 -> 9/10/1930 phong trào phát triển
quyết liệt, mạnh mẽ


->Đỉnh cao là Xô ViÐt NghƯ TÜnh


<i>*KÕt qu¶</i> :


-Chính quyền đế quốc, phong kiến tan rã ở
nhiều nơi


-Chính quyền Xô viết đựơc thành lập
-Từ giữa 1931 phong trào tm lng xung


<i>*ý nghĩa</i> :


-Là bớc tập dợt đầu tiên cho cách mạng tháng
tám 1945 thành công sau này.


<b>III/Lực l ợng cách mạng đ ợc phục hồi</b>



-Cuối năm 1934 đầu 1935 :


+H thng ng c khụi phc li ở cả 3 kì :
Bắc – Trung – Nam


+Các xứ uỷ, đồn thể, các lực lợng đợc tập hợp
lại


-Th¸ng 8/1945 Đại hội lần I của Đảng họp tại
Ma Cao (Trung Quốc) chuẩn bị cho cách mạng
tháng 8/1945 sau này.


4.C


ủng cố:


*Bài tập : Nguyên nhân dẫn đến tổn thất nặng nề của phong trào 1930 – 1931 Xụ vit Ngh
Tnh l ?


A.Đảng vừa thành lập


B.Thiu s lãnh đạo thống nhất trong cả nớc
C.Lực lợng quần chúng mạnh nhng thiếu vũ khí
D. Nổ ra khơng đúng thời cơ


5.HDVN:


-Học bài theo nội dung đã ghi
-Trả lời câu hỏi sgk.



-Đọc trớc và tìm hiểu bài 20.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>



Ngày soạn :
Ngày gi¶ng :


<b>TiÕt 24</b>

<b> Bµi 20:</b>



CU

ỘC VẬN ĐỘNG DÂN CHỦ TRONG NHỮNG NM



1936-1939



<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :


-Những nét chính của tình hình thế giới và trong nớc có ảnh hởng đến cách mạng Việt Nam trong
những năm 1936 - 1939.


-Chủ trơng của Đảng và phong trào đấu tranh trong nhng năm 1936 – 1939, ý nghĩa của phong
trào


2)T t ởng, tình cảm :


-Giỏo dc hc sinh lòng tin vào sự lãnh đạo của Đảng
3)Kỹ năng :


-Tập dợt cho học sinh so sánh các hình thức tổ chức đấu tranh trong những năm 1930 – 1931 với


1936 – 1939 để thấy đợc sự chuyển hớng của phong tro u tranh


-Biết sử dụng tranh ảnh lịch sử


<b>II/Chuẩn bị :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk


<b>III/Hot động dạy-học:</b>


1.Ổn định lớp:


2.KiĨm tra bµi cị :


*Câu hỏi : Căn cứ vào đâu để khẳng đinh chính quyền Xơ viết - Nghệ Tĩnh là do dân, vì dân ?
3.Bài mới :


Gợi lại học sinh nhớ từ 1929 – 1933 thế giới đã
diễn ra khủng hoảng kinh tế trầm trọng


? Các nớc TBCN đã thoát ra khỏi khủng hoảng
kinh tế nh thế nào ? bằng cách nào ? lấy ví dụ ?
Lấy ví dụ đoạn t liệu -> giải thích cho học sinh


? Trớc nguy cơ của chủ nghĩa phát xít, quốc tế
cơng sản đã có những chủ trng gỡ ?


? Tinh hình nớc Pháp nh thế nào khi xuất hiện


chủ nghĩa phát xít ?


Cho học sinh rõ chính sách tiến bộ của mặt trận
nhân dân Pháp, đặc biệt đối với thuộc địa, trong
đó có Việt Nam


? Tình hình thế giới lúc này có ảnh hởng nh thế
nào đối với cách mạng Việt Nam ?


Nêu tình cảnh đời sống nhân dân ta, qua đại hội
lần 7 quốc tế cộng sản, Đảng ta cũng đã đề ra
đ-ờng lối chủ trơng mới cho phù hợp


? Đảng ta đã có chủ trơng nh thế nào qua tình
hình thế giới ?


? Với chủ trơng Đảng ta đã đề ra nhiệm vụ gì ?


<b>I/T×nh hình thế giới và trong n ớc </b>


*Tình hình thế giới :


-Chủ nghĩa phát xít lên nắm chính quyền ở
Đức, I-ta-li-a Nhật Bản ,đang đe doạ an
ninh, hoà bình thế gi


-i hi ln th 7 ca Quc tế cộng sản đã
chỉ ra kẻ thù trớc mắt nguy hiểm của nhân
dân thế giới là chủ nghĩa phát xít -> chủ
tr-ơng thành lập Mặt trận nhân dân ở các nớc


chống phát xít


-Tại Pháp : 1936 Mặt trận nhân dân Pháp lên
nắm quyền : ban bố những chính sách tiến bộ
đối với thuộc địa


-Đời sống nhân dân ta bị ảnh hởng cùng với
chính sách phản động nhân dân ta càng đói
khổ ngột ngạt


<b>II/Mặt trận dân chủ Đơng D ơng v phong</b>
<b>tro u tranh ũi t do dõn ch</b>


-Đảng ta chđ tr¬ng :


+Xác định kẻ thù trớc mắt là bọn phản động
Pháp cùng tay sai khơng chịu thi hành chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>





? §Ĩ thùc hiƯn nhiƯm vơ trên Đảng ta có biện
pháp nh thế nào ?


? Hình thức đấu tranh trong thời kỳ này nh thế
nào ? vỡ sao ?


? HÃy nêu những diễn biến của phong trào ? lấy
ví dụ tiêu biểu ?


Qua nội dung sgk và phần chữ nhỏ giáo viên lấy


ví dơ -> gi¶i thÝch cho häc sinh râ


Quần chúng nhân dân, báo chí đã có những hoạt
động gì tiêu biu ?


Sgk phần chữ nhỏ


Lấy ví dơ 2 cc tỉng b·i c«ng : Hòn Gai
(11/1936) và Khu Đấu Xảo (Hà Nội) 1/5/1938.
Cho học sinh xem tranh hình 33 so sánh víi h×nh
30 – 31


? Hãy cho biết ý nghĩa của phong trào 1936 –
1939 ? ảnh hởng đến phong ttro cỏch mng Vit
Nam nh th no ?


sách của Mặt trận nhân dân Pháp


-Nhim v : chống phát xít, chống chiến
tranh đế quốc, chống bọn phản động thuộc
địa, tay sai, địi cơm áo hồ bình


-Đảng ta chủ trơng thành lập Mặt trận nhân
dân phản đế Đông Dơng (sau đổi thành Mặt
trận dân chủ Đơng Dơng)


-Hình thức đấu tranh : hợp pháp nửa cơng
khai, cơng khai, nửa cơng khai


-DiƠn biÕn :



+8/1936 phong trào Đông Dơng đại hội thu
thập nguyện vọng của nhân dân


+Phong trào đón phái viên, tồn quyền Pháp
nhằm đa yêu sách


+Phong trào đấu tranh của quần chúng công,
nông và các tầng lớp khác dâng cao


+Nhiều tờ báo tiến bộ đợc xuất bản, chủ
nghĩa Mác Lê-Nin và chính sách của Đảng
đợc lu hành


<b>III/ý nghÜa cđa phong trµo</b>


-Quần chúng đợc tập dợt đấu tranh, chủ
nghĩa Mác Lê-Nin đợc truyền bá sâu rộng,
một đội ngũ chính trị đợc hình thành


-Đảng ta đã đào tạo đợc đội ngũ cán bộ trung
kiên


-Lµ cuộc tập dợt lần thø hai chuÈn bị cho
cách mạng tháng tám


4.C


ủng cố:



*Bài tập : Nêu những nguyên nhân dẫn đến phong trào cách mạng 36 – 39 ?


(Chủ nghĩa phát xít đe doạ hồ bình thế giới, Quốc tế cộng sản đề ra chủ trơng mới, mặt trận bình
dân pháp thắng lợi, sự giúp đỡ của Liên Xô)


5.HDVN:


-Học bài theo ni dung ó ghi
-Tr li cõu hi sgk.


-Đọc trớc và tìm hiểu bài 21.


Ngày soạn :
Ngày giảng :


<b>Ch¬ng III:</b>



Cuộc vận động tiến tới cách mạng tháng tám năm 1945



TiÕt 25

<b> Bµi 21</b>



VI

ỆT NAM TRONG NHNG NM 1939-1945



<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


1)Kin thc : Giúp học sinh nắm đợc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>





-Khi chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, thực dân Pháp đã thoả thuận với Nhật, rồi đầu hàng và


câu kết với Nhật áp bức bóc lột nhân dân ta, làm cho đời sống các tầng lớp, giai cấp vơ cùng cực
khổ.


-Nh÷ng nÐt chÝnh vỊ diƠn biÕn 3 cc nổi dậy : khởi nghĩa Bắc Sơn, Nam Kỳ và Binh biến Đô
L-ơng, ý nghĩa 3 cuộc nổi dậy


2)T t ởng, tình cảm :


-Giỏo dc cho học sinh lịng căm thù đế quốc phát xít Pháp – Nhật và lịng kính u, khâm phục
tinh thần dũng cm ca nhõn dõn ta


3)Kỹ năng :


-Tp dt cho hc sinh biết phân tích các thủ đoạn thâm độc của Nhật, Pháp, biết đánh giá ý nghĩa
của ba cuộc nổi dậy đầu tiên và biết sử dụng bản đồ


<b>II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+lợc đồ 3 cuộc khởi nghĩa, tranh ảnh liờn quan


-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sg


<b>III</b>


<b> /Hot động dạy-học : </b>


1.


Ổn định lớp:


2.Kiểm tra bài cũ:


? Nªu ý nghÜa phong trµo 1936 – 1939 ?
3.Bµi míi :


? Tình hình thế giới năm 1939 đã diễn ra
nh thế nào ? hậu quả ?


Cho học sinh rõ mục tiêu của Nhật biến châu
á thành khối thịnh vợng chung song thực chất
là xâm lợc, trong đó có Việt Nam


? Thực dân Pháp có ý đồ gì khi Nhật đa
qn vào Đơng Dơng ? chúng dùng thủ đoạn
gì ?


Thơng qua phần t liệu sgk cho học sinh rõ sự
câu kết Pháp – Nhật qua hiệp ớc Phịng thủ
Đơng Dơng, nêu rõ thái dộ của Pháp. Lấy ví
dụ -> hậu quả mà nhân dân ta phải gánh chịu
(2 triệu ngời chết úi )


? Nguyên nhân nào diễn ra khởi nghĩa Bắc
Sơn ?


Dựa vào sgk trả lời


? Khởi nghĩa Bắc Sơn diễn ra nh thế nào ?
kết quả ?



S dng bn ch vị trí của Bắc sơn


Tờng thuật sơ lợc diễn biến, đặc biệt là những
việc làm của Đảng Bộ Bắc Sơn đã thu hút
đông đảo quần chúng tham gia


? Vì sao khởi nghĩa Bắc Sơn đạt kết quả
mà vẫn thất bại ?


? ý nghĩa của khởi nghĩa Bắc Sơn ?


? T¹i sao khëi nghÜa Nam Kú bïng nỉ ?
Cho häc sinh biÕt Ph¸p thua trËn ở châu Âu


<b>I/Tình hình thế giới và Đông D ơng</b>


-9/1939 chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ,
Phát xít Đức tấn cơng Châu Âu, t bản phản động
Pháp đầu hàng


-ë ViÔn Đông : Phát xÝt NhËt sau khi chiÕm
Trung Quèc tiÕn sát biên giới Việt-Trung
->9/1940 tiến vào Đông Dơng


-Ti Vit Nam : Nht Phỏp câu kết với nhau
cùng áp bức bóc lột nhân dân ta với những thủ
đoạn thâm độc: bắt nhổ lúa trồng đay, vơ vét bóc
lột nhân dân ta


<b>II/Nh÷ng cc nỉi dËy đầu tiên</b>



<i>1)Khởi nghĩa Bắc Sơn (27/9/1940)</i>


-Nguyờn nhõn :Quõn Nht ỏnh vào Lạng Sơn
– quân Pháp thua chạy qua Bắc Sơn. Đảng bộ
Bắc Sơn lãnh đạo nhân dân nổi dậy


-Diễn biến :Du kích tớc khí giới của Pháp, giải
tán chính quyền địch, thành lập chính quyền
cách mạng, tổ chức đấu tranh chống khủng bố,
duy trì lực lợng


-Nguyên nhân thất bại : Khởi nghĩa chỉ diễn ra ở
một địa phơng, địch có điều kiện tập trung quân
đàn áp


-ý nghĩa : Tuy thất bại nhng đội du kích Bắc Sơn
ra đời và trở thành lực lợng vũ trang sau này


<i>2)Khëi nghÜa Nam Kú (23/11/1940)</i>


-Nguyên nhân : thực dân Pháp bắt binh lính Việt
Nam làm bia đỡ đạn chống lại qn phiệt Xiêm,
nhân dân bất bình, (binh lính Việt Nam) đã liên
lạc với Đảng. Đảng Bộ Nam Kỳ quyết định khởi


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>





và yếu thế ở Đông Dơng, đợc Nhật xúi giục
Xiêm gây xung đột ở Đông Dơng -> Pháp bắt


lính thay ngời pháp làm bia đỡ đạn




? Diễn biến cuộc khởi nghĩa Nam Kỳ ?
Dùng bản đồ tờng thuật sơ lợc diễn biến, đặc
biệt nêu rõ lần đầu tiên lá cờ đỏ sao vàng
xuất hiện, sau đó trở thành quốc kỳ của Việt
Nam


? Vì sao khởi nghÃi thất bại ?


? Nguyên nhân diễn ra cuộc binh biến
ở Đô Lơng ? (An Nam)


Diễn biến cuéc binh biÕn ? kÕt qu¶ ?


Dùng lợc đồ tờng thuật diễn biến, kể gơng
chiến đấu của Đội Cung.


ý nghĩa của cuộc binh biến Đô Lơng


nghĩa


-Din biến : Đêm 22 rạng ngày 23/11/1940 ở
hầu hết các tỉnh Nam Kì, nghĩa quân triệt hạ
nhiều đơn địch, thành lập chính quyền nhân dân,
tồ án cách mạng, cờ đỏ sao vàng lần đầu tiên
xuất hiện



-Nguyên nhân thất bại : nổ ra cha đúng thời cơ,
kế hoạch b bi l


<i>3)Binh biến Đô L ơng (13/1/1941)</i>


-Nguyờn nhõn : binh lính ngời Việt bất bình bị
sang Lào làm bia đỡ đạn


-Diễn biến : 13/1/1941 binh lính đồn chợ Rạng
nổi dậy, đánh chiếm Đô Lơng, kéo về thành
Vinh ->song bị thất bại


-ý nghiã : thể hiện tinh thần yêu nớc, để lại
nhiều bài học về xây dựng lực lợng vũ trang


<i>4.Củng cố:*Bµi tËp</i> : Nguyên nhân thất bại của 3 cuộc khởi nghĩa là ?


A.Thời cơ cha chín muồi C.Kế hoạch khởi nghĩa bị lộ
B.Lực lợng của Pháp còn rất mạnh D.Cả 3 ý trên đúng


5.HDVN:


-Học bài theo nội dung đã ghi
-Trả li cõu hi sgk.


-Đọc trớc và tìm hiểu bài 22.
Ngày soạn :
Ngày gi¶ng :





<b>TiÕt 26</b>

<b> Bµi 22:</b>



CAO TRÀO CÁCH M

ẠNG TIẾN TI TNG KHI NGHA THNG TM 1945



<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :


-Hoµn cảnh dẫn tới việc Đảng ta chủ trơng thành lập mặt trận Việt minh và xự phát triển của lực
l-ợng cách mạng sau khi Việt Minh thành lập.


-Nhng ch trơng của Đảng sau khi Nhật đảo chính Pháp và diễn biến của cao trào kháng Nhật
đảo chính Pháp và diễn biến của cao trào kháng Nhật cứu nớc, tiến tới tổng khởi nghĩa tháng 8
năm 1945


2)T t ởng, tình cảm :


-Giỏo dc cho hc sinh lũng kính u chủ Tịch Hồ Chí Minh, lịng tin vào sự lãnh đạo sáng suốt
của Đảng, đứng đầu là lãnh t H Chớ Minh


3)Kỹ năng :


-Rốn cho hc sinh k năng sử dụng tranh ảnh, lợc đồ lịch sử, tập dợt phân tích, đánh giá sự kiện
lịch sử


<b>II/Chn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ



-HS : Häc bµi cị + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk


<b>III/Hot động dạy-học:</b>


1.Ổn định lớp:
2.


KiĨm tra bµi cị :


*Câu hỏi : Vì sao 3 cuộc khởi nghià Bắc Sơn, Binh biến Đô Lơng, Nam kỳ bị thất bại ? ý nghĩa ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>



3.Bài mới :


? Trªn thÕ giíi khi Liên Xô tham chiến, tính
chất cuộc chiến tranh lúc này nh thế nào ?
Dựa vào sgk trả lời -> giáo viên giải thích thêm


? Tại Việt Nam lúc này có sự kiện gì đã diễn ra
?


Nêu lại sơ lợc qua trình ra đi tìm đờng cứu nớc
của Nguyễn ái Quốc từ 1911 – 1941


? Hội nghị lần thứ 8 TW Đảng đã đề ta
những chủ trơng gì ?



Cho häc sinh thÊy râ t¹i sao ta thành lập mặt
trận Việt Minh, qua t liệu sgk


? Để phong trào cách mạng phát triển
Đảng ta chủ trơng xây dùng lùc lỵng nh thÕ
nµo ?


? Lấy ví dụ về chính trị mà Đảng và
Nguyễn ái Quốc đã tiến hành


? Lực lợng vũ trang đã đợc phát triển nh
thế nào ?


Cho học sinh xem tranh “Đội Việt Nam tuyên
truyền giải phóng” (Tiền thân của quân đội
nhân dân Việt Nam ngày này) và chiến thắng
đầu tiên của quân đội.


Sơ kết : sau 30 năm tìm đờng cứu nớc và hoạt
động ở nớc ngoài, năm 1941 Nguyễn ái Quốc về
nớc trực tiếp lãnh đạo nhân dân đánh đuổi Nhật,
Pháp, Ngời triệu tập Hội nghị TW 8 tại Pắc Bó
-Cao Bằng và thành lập mặt trận Việt Minh.


<b>I/Mặt trận Viẹt Minh ra đời (19/5/1941)</b>


-Trên thế giới : có sự chuyển biến Đức tấn
cơng Liên Xơ -> thế giới hình thành hai trận
tuyến : phe đồng minh và phe phát xít



-28/1/1941 Nguyễn ái Quốc về nớc trực tiếp
lanh đạo cách mạng Việt Nam, triệu tập Hội
nghị TW ln 8 (5/1941)


-Đảng chủ trơng :


+Đặt nhiệm vơ gi¶i phãng dân tộc lên hàng
đầu


+Tm gác khẩu hiệu “Đánh đổ địa chủ – chia
ruộng đất cho dân cày”


+Thành lập Việt Nam độc lập đồng minh, vit
tt Vit Minh


-Xây dựng lực lợng :


+Lực lợng chính trị : thành lập mặt trận Việt
Minh (19/5/1941) xây dựng các tổ chức quần
chúgn trong cả nớc, phát hành báo chí tuyên
truyền


+Lực lợng quân sự :


-Duy trỡ i du kích Bắc Sơn, phát triển các
đội du kích, xây dựng cn c


-22/12/1944 thành lập Việt Nam tuyên truyền
giải phóng quân



-Chin tranh du kích đợc phát triển


<i>4.Củng cố:</i>
<i>*Bµi tËp</i> :


Từ khi mặt trận Việt minh ra đời, lực lợng cách mạng và phong trào đấu tranh phát triển nh thế nào
?


5.HDVN:


-Học bài theo ni dung ó ghi
-Tr li cõu hi sgk.


-Đọc trớc và tìm hiểu phần II bài 22.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>



Ngày soạn :
Ngày giảng :


TiÕt 27

<b> Bµi 22:</b>



CAO TRÀO CÁCH M

ẠNG TIẾN TỚI TỔNG KHỞI NGHA



THNG TM 1945(T2)





<b>I/Mục tiêu bài d¹y : </b>



1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :


-Những chủ trơng của Đảng sau khi Nhật đảo chính Pháp và diễn biến của cao trào kháng Nhật
đảo chính Pháp và diễn biến của cao trào kháng Nhật cứu nớc, tiến tới tổng khởi nghĩa tháng 8
năm 1945


2)T t ởng, tình cảm :


-Giỏo dc cho hc sinh lịng kính u chủ Tịch Hồ Chí Minh, lịng tin vào sự lãnh đạo sáng suốt
của Đảng, đứng đầu l lónh t H Chớ Minh


3)Kỹ năng :


-Rốn cho hc sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, lợc đồ lịch sử, tập dợt phân tích, đánh giá sự kiện
lịch sử


<b>II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ


-HS : Häc bµi cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hái sgk


<b>III/Hoạt động dạy-học:</b>


1.Ổn định lớp:
2.


KiÓm tra bµi cị :



*Câu hỏi : Hội nghị TW lần 8 đã đề ra những chủ trơng gì ?
3.Bài mới :


? Nguyên nhân dẫn tới việc Nhật đảo
chính Pháp ? quân Pháp đã thất bại ra sao ?


? Diễn biến cuộc đảo chính của Nhật ?
kết quả ?


Cách mạng Việt Nam lúc này đã loại một kẻ
thù, song còn một kẻ thù cần tiờu dit, nhng
thi c cỏch mng cha n


<b>II/Cao trào kháng NhËt cøu n íc tiÕn tíi tỉng</b>
<b>khëi nghÜa th¸ng tám năm 1945</b>


<i>1)Nht o chớnh Phỏp (9/3/1945)</i>


-Trc s nguy khn của Nhật ở Thái Bình Dơng, sự
diệt vong của chủ nghĩa phát xít, thực dân Pháp
đang ráo riết hoạt động trở lại, Nhật muốn độc
chiếm Đông Dơng


-Đêm 9/3/1945 Nhật đảo chính Pháp trên tồn
Đơng Dơng, pháp đầu hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>





? Đảng ta chủ trơng nh thế nào ? sau


khi Nhật đảo chính Pháp ?


? Tại sao Đảng ta lại phát động cao trào
kháng Nhật cứu nớc ?


? Cao trào kháng Nhật đã diễn ra nh thế
nào ?


Tờng thuật khí thế của cách mạng trong cao
trào kháng Nhật cứu nớc. Dùng bản đồ chỉ
rõ khu gii phúng Vit Bc.


Cao trào kháng Nhật tạo điều kiện gì cho
cách mạng tháng tám ?


Sơ kết : với sự ra đời của Mặt trận việt Minh
làm cho phong trào cách mạng Việt Nam
lúc này phát triển mạnh mẽ, sau khi Nhật
đảo chính Pháp cùng tình hình thế giới Đảng
ta chủ trơng phát động cao trào kháng Nhật
cứu nớc và nó đã tạo tiền đề cho cách mạng
tháng 8/1945 nổ ra giành thắng li


*Chủ trơng của Đảng :


-Xỏc nh k thự chớnh, c thể trớc mắt là phát xít
Nhật


-Ra chỉ thị : Nhật – Pháp bắn nhau và hành động
của chúng ta



-DiÔn biÕn :


-Phong trào khởi nghĩa từng phần phát triển mạnh
ở căn cứ địa. Khu giải phóng đợc thành lập (Việt
Bắc)


-Nhân dân thành phố, đơ thị mít tinh, diễn thuyết
-Phong trào phá kho thóc Nhật giải quyết nạn đói
diễn ra sơi nổi


-Cao trào kháng Nhật cứu nớc làm tiền đề cho tng
khi ngha.


<i>4.Cng c:</i>


<i>*Bài tập</i> : HÃy nối sự kiện lịch sư víi thêi gian ?


<i>Sù kiƯn lÞch sư</i> <i>Thêi gian</i>


Héi nghị lần thứ 8 Ban chấp hành TW 19.5.1941
Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân 5.1944


Chỉ thị sửa soạn khởi nghĩa 10.5.1941


Mặt trận Việt Minh thành lập 22.12.1944
5.HDVN:





-Học bài theo nội dung ó ghi
-Tr li cõu hi sgk.


-Đọc trớc và tìm hiểu bài 23.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>



Ngày soạn :
Ngày giảng :


<b>TiÕt 28</b>

<b> Bµi 23:</b>



T

ỔNG KHỞI NGHĨA THÁNG TÁM 1945 VÀ SỰ THÀNH



LẬP



NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CNG HềA



<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


1)Kin thc : Giỳp học sinh nắm đợc :


-Khi tình hình thế giới đã diễn ra vô cùng thuận lợi cho cách mạng nớc ta Đảng ta đứng đầu là Chủ
Tịch Hồ Chí Minh đã quyết định phát động lệnh tổng khởi nghĩa trong tồn quốc. Cuộc khởi nghĩa
nổ ra nhanh chóng và giành thắng lợi ở thủ đô Hà Nội, cũng nh khắp các địa phơng khác trong cả
nớc, Nớc Việt Nam dân ch cng ho ra i


-ý nghĩa, nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng tám năm 1945.
2)T t ởng, tình cảm :



-Giáo dục cho học sinh lòng kính yêu Đảng, lÃnh tụ Hồ Chí Minh niềm tin vào sự thắng lợi của
cách mạng dân tộc, niềm tự hào dân tộc


3)Kỹ năng :


-Rốn cho hc sinh k nng phân tích, đánh giá sự kiện lịch sử


<b>II/Chn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ


-HS : Häc bµi cị + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
III/Hot ng dy-hc:


1.n nh lp:
2.Kiểm tra bài cũ :


*Câu hỏi : Nêu diễn biến, ý nghĩa của cao trào kháng Nhật cứu nớc ?
3.Bài mới :


Cho học sinh nhớ lại trong chiến tranh thế giới
thứ hai giai đoạn cuối ở Châu Âu (Đức ý)
-> Nhật ở Châu á đầu hàng không điều kiện
8/1945, tạo điều kiện thuận lợi cho cách mạng
Việt Nam


? Tình hình thế giới tạo điều kiện thuận lợi
cho cách mạng của ta nh thÕ nµo ?



? Trong nớc ta lúc này quân Nhật có thái
độ gì ? Đảng và Hồ Chủ Tịch chuẩn bị chủ
tr-ơng ra sao ?


? Hội nghị tồn quốc họp đã có quyết định
quan trọng nào ?


(Đình làng Hồng Thái – Cây đa Tân Trào)
? Đại hội quốc dân Tân Trào đã có những
quyết định gì ?


Dùa vào sách giáo khoa trả lời
-> giáo viên nhấn m¹nh l¹i


? Sau Đại hội quốc dân khởi nghĩa đã diễn ra
nh thế nào ?


? Sau Thái Nguyên khởi nghĩa tiếp tục
diễn ra nh thế nào, kết quả ra sao


? Khởi nghĩa đã diễn ra ở Hà Nội nh thế
nào ? kết qu ? ý ngha ?


<b>I/Lệnh tổng khởi nghĩa đ ợc ban bè</b>


-Trên thế giới : ở Châu Âu chủ nghĩa phát xít bị
đánh bại, ở Châu á phát xít Nhật đầu hàng Đồng
minh không điều kiện


-Trong nớc : quân Nhật hoang mang, dao động


cực độ. Đảng và nhân dân ta chuẩn bị chu đáo
sẵn sàng nổi dậy – thời cơ cách mạng đã chín
muồi


-Ngày 14, 15/8/1945 Hội nghị toàn quốc họp
quyết định lệnh tổng khởi nghĩa (Tân Trào) uỷ
ban khởi nghĩa toàn quốc thành lập.


-Ngày 16/8/1945 Đại hội quốc dân Tân Trào họp
nhất trí tán thành quyết định tổng khởi nghĩa của
Đảng. Lập uỷ ban dân tộc giải phóng dân tộc
Việt Nam (chính phủ lâm thời) do Hồ Chí Minh
làm chủTịch : quyết định Quốc kì, quốc ca.
-16/8/1945 ta bao vây giải phóng Thái Ngun


<b>II/Giµnh chÝnh qun ë Hà Nội</b>


-15/8 việt Minh tổ chức diễn thuyết ở các rạp hát
trong thành phố.


-16/8 xut hin truyn n, biu ng khắp nơi
-19/8/1945 mít tinh tại nhà hát lớn biến thành
cuộc biểu tình đánh chiếm các cơng sở địch ->


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>





Thªm t liƯu sgk


? Trớc Hà Nội những TØnh, Thµnh nµo giµnh


chÝnh qun sím nhÊt ?


Cho học sinh xem tranh Chủ Tịch Hồ Chí
Minh đang đọc tun ngơn độc lập tại Quảng
trờng Ba Đình – giáo viên kết hợp đọc tóm
tắt


C¸ch mạng tháng Tám năm 1945 thắng lợi có
ý nghĩa nh thế nào ? do nguyen nhân gì ?
Chia tổ thảo luận nhóm ghi ý kiến -> giáo
viên nhận xét bổ sung


Cách mạng tháng Tám thành công do nguyên
nhân nào ?


Vừa cho ghi kết hợp giải thích rõ nguyên
nhân.


khởi nghĩa thắng lợi


->Tỏc ng n khi ngha giành chính quyền
trong cả nớc


<b>III/Giµnh chÝnh qun trong c¶ n íc </b>


-Từ 14-18/8 bốn tỉnh đã giành chính quyền : Bắc
Giang, Hải Dơng, Hà Tĩnh, Quảng Nam


-Ngµy 23/8 khëi nghÜa giµnh chÝnh qun ë H,
28/8 ở Sài Gòn.



->Ngy 28/81945 c nớc đã giành đợc chính
quyền (trong vịng 15 ngày)


-Ngày 2/9/1945 Chủ Tịch Hồ Chí Minh đọc bản
tun ngơn độc lập khai sinh ra nớc Việt Nam
dân chủ cộng hồ


<b>IV/ý nghÜa lÞch sử và nguyên nhân thành công</b>
<b>của cách mạng tháng 8</b>


<i>1)ý nghĩa :</i>


-Đối với dân tộc
-Đối với thế giớ


<i>2)Nguyên nhân thắng lợi :</i>


-Nhân dân ta có truyền thống yêu nớc


-cú s lãnh đạo của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí
Minh


-Cã ®iỊu kiƯn qc tÕ thn tiƯn


-Nhân dân ta chuẩn bị chu đáo, toàn diện


<i>4.Củng cố:</i>


<i>*Bài tập</i> : Điền sự kiện theo thời gian đã cho ?



<i>Thêi gian</i> <i>Sù kiÖn</i>


14/8/1945
14,15/8/1945
16/8/1945
23/8/1945
28/8/1945
26/8/1945
2/9/1945
5.HDVN:


-Học bài theo ni dung ó ghi
-Tr li cõu hi sgk.


Ngày soạn :
Ngày giảng :


<b>Ch¬ng IV</b>



Việt Nam từ sau cách mạng tháng tám


đến tồn quốc kháng chiến



TiÕt 29– Bµi 24:



Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng


chính quyền dân chủ nhân dân (1945-1946)



<b>I/Mơc tiªu bài dạy : </b>



1)Kin thc : Giỳp hc sinh nm c :


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>



-Thuận lợi cơ bản cũng nh khó khăn to lớn của cách mạng nớc ta trong năm đầu của nớc Việt Nam
dân chủ cộng hoà


-S lónh đạo của Đảng, đứng đầu là ChủTịch Hồ Chí Minh đã phát huy thuận lợi, khắc phục khó
khăn, thực hiện chủ trơng và biện pháp xây dựng chính quyền


-Sách lợc đấu tranh chống ngoại xâm, chống nội phản, bảo vệ chính quyền cách mạng.
2)T t ởng, tình cảm :


-Bồi dỡng cho học sinh lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng, niềm tin vào sự lãnh đạo của ng,
nim t ho dõn tc


3)Kỹ năng :


-Rốn cho hc sinh kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá tình hình đất nớc sau cách mạng tháng
tám và nhiệm vụ cấp bách trớc mắt trong những năm đầu của nớc Việt Nam dân chủ cộng hồ.


<b>II/Chn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lc


-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk


<b>III/Bi mi:</b>



1.n nh lp:
2.Kiểm tra bài cũ :


*Câu hỏi : Nêu nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng tám ?
3.Bài mới :


? Khi Anh- Tởng vào giải giáp quân đội Nhật
chúng đã gây khó khăn nh thế nào với nớc ta ?
Sử dụng t liệu sgk giải thích cho học sinh hiểu âm
mu của quân Anh – Tởng. Kể một số chuyện liên
quan : quân Tởng ở miền Bắc – quân Anh ở miền
Nam


? Ngồi khó khăn vê giặc ngoại xâm đe doạ
cả hai miền Nam – Bắc cịn gặp khó khăn gì ?
Cho học sinh biết cuối năm 1944 đến 1945 : 2
triệu dân chết đói




? Qua t×nh h×nh trên em hÃy tóm tắt (tóm lợc)
lại tình hình nớc ta sau cách mạng tháng tám ?
? Ngoài khó khăn nớc ta gặp phải, ta còn có
những thuận lợi gì ?


? Để xây dựng chính quyền mới, sau cách
mạng tháng 8 nhân dân - Đảng ta đã làm gì ?
Cho học sinh xem hình 41 sgk “Cử tri Sài Gòn đi
bỏ phiếu”



Kể : trong miền Nam có những nơi đi bỏ phiểu
phải đổ máu


? Việc làm đầu tiên của quốc hội là gì ? nội
dung chính ?


Cho hs đọc đoạn t liệu sgk


Giải thích : chính phủ lâm thời và chính phủ đợc
bầu


Nªu râ ý nghÜa việc thành lập : Hội liên hiệp quốc
dân Việt Nam


(gic đói, giặc dốt đồng hành với giặc ngoại xâm)


? Để giải quyết nạn giặc đói chính phủ và Hồ


<b>I/T×nh h×nh n íc ta sau cách mạng tháng</b>
<b>tám</b>


<i>1)Khó khăn</i>


-Lc lng quốc vào giải giáp quân đội
Nhật


+20 vạn quân Tởng và bọn tay sai kéo vào
miền Bắc âm mu chống phá cách mạng
+ở miền Nam quân Anh dọn đờng cho Pháp
quay trở lại xâm lợc



-Sản xuất bị đình đốn, nạn đói đe doạ


-Tài chính : trống rỗng ta cha kim soỏt c
ngõn hng ụng Dng


-Văn hoá - giáo dục : 90% dân số mù chữ, tệ
nạn xà hội lan tràn


->Sau cách mạng tháng tám nớc ta lâm vào
tình thế khó khăn ngàn cân treo sợi tóc


<i>2)Thun li</i> : đã giành đợc chính quyền,
nhân dân tin tởng vào Hồ Chí Minh, phong
trào giải phóng dân tộc thế giới lên cao


<b>II/B ớc đầu xây dựng chế độ mới</b>


-Ngày 6/1/1946 nhân dân cả nớc đi bầu cử
quốc hội với hơn 90% cử tri đi bỏ phiếu
-Ngày 2/3/2946 Quốc hội họp phiên đầu tiên
thành lập chính phủ chính thức do Hồ Chí
Minh đứng đầu


-Bầu cử hội đồng nhân dân các cấp, thành lập
UBND các cấp ở các địa phơng


<b>III/Diệt giặc đói, giặc dốt và giải quyết</b>
<b>khó khăn về tài chính</b>



<i>*Giặc đói :</i>


-Tổ chức quyên góp, lập hũ gạo cứu đói, kêu
gọi nhờng cơm xẻ áo


-Phát động phong trào tăng gia sản xuất, chia
ruộng đất của địa chủ cho nhân dân -> nạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>





Chí Minh đã có những biện pháp gì ?


? Chính phủ có biện pháp gì để diệt giặc dốt ?
Dựa vào sgk trả lời


Cho häc sinh xem h×nh 43 sgk, kể chuyện những
lớp bình dân học vụ


? Chính phủ đã giải quyết khó khăn về tài
chính nh thế nào ?


Kể : trong một tuần lễ ta đã quyên góp nhân dân
ủng hộ 400 kg vàng


Sơ kết : sau cách mạng tháng tám mặc dù gặp
nhiều khó khăn, song chúng ta đã bắt tay vào xây
dựng chính quyền mới (chính quyền nhân dân) và
đề ra những biện pháp giải quyết khó khăn về
giặc đói, giặc dốt và tài chính giữ vững xây dựng
chính quyền mới.



đói đợc đẩy lùi


<i>*GiỈc dèt</i> :


-Ngày 8/9/1945 Chủ Tịch Hồ Chí Minh kí
sắc lệnh thành lập Nha bình dân học vụ, kêu
gọi mọi ngời tham gia xoá nạn mù chữ. Nội
dung , phơng pháp giáo dục đợc đổi mới


<i>*Tµi chÝnh :</i>


-Kêu gọi nhân dân đóng góp, phát động
phong trào “tuần lễ vàng”, phát hành tin bc
Vit Nam (23/11/1946).


<i>4.Cng c:</i>


<i>*Bài tập</i> : tình hình nớc ta sau cách mạng tháng tám hiểm nghèo nh thế nµo ?
5.HDVN:


- HS học và chuẩn bị bài ở nhà
-Trả lời câu hỏi sgk.


-Đọc trớc và tìm hiểu phần còn lại của bài 24


Ngày soạn :
Ngày giảng :


<b>Tiết 30</b>

<b> Bài 24:</b>




Cuc u tranh bo vệ và xây dựng


chính quyền dân chủ nhân dân (1945-1946)



(TiÕp theo)



<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


1)Kin thc : Giỳp hc sinh nắm đợc :


-Sự lãnh đạo của Đảng, đứng đầu là ChủTịch Hồ Chí Minh đã phát huy thuận lợi, khắc phục khó
khăn, thực hiện chủ trơng và biện pháp xây dựng chính quyền


-Sách lợc đấu tranh chống ngoại xâm, chống nội phản, bảo vệ chính quyền cách mạng.
2)T t ởng, tình cảm :


-Bồi dỡng cho học sinh lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng, niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng,
niềm tự hào dân tộc


3)Kü năng :


-Rốn cho hc sinh k nng phõn tớch, nhn định, đánh giá tình hình đất nớc sau cách mạng tháng
tám và nhiệm vụ cấp bách trớc mắt trong những năm đầu của nớc Việt Nam dân chủ cộng hoà.


<b>II/ChuÈn bÞ</b> :


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ


-HS : Häc bµi cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hái sgk



<b>III/Bài mới:</b>


1.Ổn định lớp:
2.KiĨm tra bµi cị :


*Câu hỏi : Nêu những khó khăn của nớc ta sau cách mạng tháng tám ?nêu biện pháp để diệt giặc
dốt ?


3.Bµi mới :


Gợi lại cho học sinh nhớ sau khi quân Anh vào <b>IV/Nhân dân Nam Bé kh¸ng chiÕn chốngThực dân Pháp trở lại xâm l ợc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>





miền Nam giải giáp quân đội Nhật chúng lại
trao vũ khí cho Pháp và dọn đờng cho Pháp
quay trở lại xâm lợc miền Nam


? Thực dân Pháp đã tiến hành xâm lợc lại
Việt Nam nh thế nào ?


? Đảng, chính phủ, nhân dân ta đã có thái
độ nh thế nào trớc hành động xâm lợc của thực
dân Pháp ?


KĨ thªm cho häc sinh râ về những đoàn quân
Nam tiến


? Sau khi quân Tởng kéo quân vào miền Bắc


chúng đã cú hnh ng gỡ ?


Cho học sinh rõ thủ đoạn và âm mu, yêu sách
của Tởng và bän tay sai – kĨ vơ án Ôn Nh
Hầu (Hà Nội)




? Đảng, Chính phủ, Chủ Tịch Hồ Chí Minh đã
có biện pháp gì để đối phó với quân Tởng và
bọn tay sai ?


? §èi víi bän tay sai ta cã biƯn pháp gì ?
Kể một số chuyện về sự cơng qut cđa ta víi
bän tay sai


Cho häc sinh râ âm mu của Pháp và Tởng khi
chúng bắt tay với nhau (KÝ hiƯp íc Hoa – Ph¸p
28/2/1946)


? Néi dung cđa HiƯp íc Hoa – Ph¸p là gì ?
Phân tích cho học sinh rõ âm mu cđa Ph¸p –
Tëng


? Trớc tình hình trên Đảng ta đã có chủ
tr-ơng, sách lợc gì để đối phó ? mục đích ?


Với hiệp định sơ bộ 6/3/1946 (Nội dung chính
– phần t liệu sgk) ta hồ hỗn với Pháp để
15.000 quân Pháp thay thế 20 vạn quân Tởng –


kẻ thù duy nhất lúc này là thực dân Pháp


? Em cho biết tình hình nớc ta sau hip nh
s b ngy 6/3/1946 ?


Dựa vào sgk trả lời


-Đêm 22 rạng sáng ngày 23/9/1945 Pháp gây
ra cuộc chiến tranh trở lại xâm lợc nớc ta hai
lần.


-Nhõn dõn Si Gũn anh dũng đánh trả thực dân
Pháp bằng mọi hình thức và mọi vũ khí thơ sơ,
đầu tiên là ở Sài Gòn – Chợ lớn sau đó là
Nam Bộ và Nam Trung Bộ


-Nhân dân Miền Bắc đã chi viện sức ngời, sức
của cho quân, dân miền Nam


<b>V/§Êu tranh chèng quân T ởng và bọn phản</b>
<b>cách mạng</b>


-Quân Tởng khi kéo vào miền Bắc với 20 vạn
quân cùng bọn tay sai âm mu chống phá cách
mạng đa nhiều yêu sách về chính trị kinh tế


-Chủ trơng của ta : hoà hoÃn, nhân nhợng một
số quyền lợi về kinh tế – chÝnh trÞ


-Đối với bọn tay sai ta cơng quyết trấn áp,


trừng trị thích đáng


<b>VI/ Hiệp định sơ bộ (6/3/1946) và tạm ớc </b>
<b>Việt </b>–<b> Pháp (14/9/1946)</b>


-Tëng – Ph¸p kÝ hiƯp íc Hoa Pháp
(28/2/1946) chống phá cách mạng nớc ta


-Ta ch trơng hồ hỗn với Pháp kí hiệp định
sơ bộ (6/3/1946) gạt 20 vạn quân Tởng về nớc.


-Ngµy 14/9/1946 Hå ChÝ Minh lại ký với Pháp
tạm ớc.


<i>4 Cng c:</i>


<i>*Bi tp</i> : Nêu sự kiện với thời gian đã cho ? xếp theo thứ tự ?
A.Ngày 6/3/1946 C.Ngày 14/9/1946


B.Ngµy 2/3/1946 D.Ngµy 28/2/1946
5.HDVN:


-Học bài theo nội dung ó ghi
-Tr li cõu hi sgk.


-Đọc trớc và tìm hiểu bài 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>



Ngày soạn :


Ngày giảng :


<b>Chơng V</b>



Vit nam t cui nm 1946 n nm 1954



<b>Tiết 31</b>

<b> Bài 25:</b>



Những năm đầu của cuộc kháng chiến


Toàn quốc chống thực dân pháp (1946 1950)



<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


1)Kin thc : Giỳp hc sinh nắm đợc :


-Nguyên nhân dẫn đến bùng nổ chiến tranh Việt Nam, quyết định kịp thời phát động kháng chiến
toàn quốc


-Đờng lối kháng chiến sáng tạo của Đảng và Chủ Tịch Hồ Chí Minh là đờng lối chiến tranh nhân
dân, kháng chiến toàn dân, toàn diện trờng kỳ, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ của quốc t
va khỏng chiờn va kin quc.


-Những thắng lợi mở đầu của nhân dân ta có ý nghĩa chiến lợc trên khắp các mặt trận : chính trị,
quân sự, kinh tế , ngoại giao, văn hoá, giáo dục. Âm mu và thủ đoạn của thực dân Pháp trong
những năm đầu của cuéc kh¸ng chiÕn (1946 – 1950)


2)T t ëng, tình cảm :


-Bi dng cho hc sinh lũng yờu nớc, tinh thần cách mạng, niềm tin vào sự lãnh o ca ng,
nim t ho dõn tc



3)Kỹ năng :


-Rốn cho học sinh kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá những hoạt động của kẻ địch và của ta
trong giai đoạn đầu của cuộc kháng chiến


-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ các chiến dịch và các trận đánh.


<b> II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh nh, lc


-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk


<b>III/Bi mi:</b>


1.n nh lớp:
2.KiĨm tra bµi cị :


*Câu hỏi : Việc ta kí tạm ớc, Hiệp định sơ bộ (6/3/46) và (14/9/46) có ý nghĩa nh thế nào ?
3.Bài mới :


? Nêu thái độ của ta và thái độ hành động của
thực dân Pháp ?


? Em hãy lấy dẫn chứng để thấy rõ sau hiệp
định sơ bộ và tạm ớc thực dân pháp đã bội ớc với
ta ?



Dựa vào sgk để trả lời


? Những hành ng ca thc dõn Phỏp chng


<b>I/Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực</b>
<b>dân Pháp xâm l ợc bùng nổ (19/12/1946)</b>


1)Kháng chiÕn toµn quèc chống thực dân
Pháp xâm l ợgn bïng næ


-Sau hiệp định sơ bộ – Tạm ớc thực dân
Pháp từng bớc lấn tới quyết tâm cớp nớc ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>





tá ®iỊu gì ?
Trả lời theo sgk


? Trớc âm mu và hành động của thực dân Pháp
đảng ta đã có chủ trơng và quyết sách gì để đối
phó ?


Th¶o ln -> nhËn xÐt


Giáo viên kết luận khi Pháp giử tối hậu th đặt
nhân dân, Đảng ta lựa chọn giữa 2 con đờng :
Hàng – chiến đấu ta quyết định khởi nghĩa
? Chủ Tịch Hồ Chí Minh ra lời kêu gọi trong
hoàn cảnh nào ?



Đọc lời kêu gọi của Hồ Chủ Tịch : phân tích –
kết luận cho học sinh rõ , dù chúng ta đã hồ hỗn
– nhân nhợng nhng thực dân Pháp càng lấn tới
-> ta quyết tâm kháng chiến bảo vệ nền độc lập
? Đờng lối kháng chiến của ta đợc đề ra nh
thế nào ? trong văn kiện tác phẩm nào ? của ai ?
Nêu tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi”
của Tổng bí th Trờng Chinh


Cuéc chiÕn tranh kh¸ng chiÕn chèng Ph¸p mang
tÝnh chất nh thế nào ? vì sao ?


Giải thích cho häc sinh cc kh¸ng chiÕn chÝnh
nghÜa cđa ta


? Ta đã tổ chức kháng chiến nh thế nào ?
Kể ngay sau khi lời kêu gọi đợc phát đi quân ta ở
đô thị bắt đầu tấn công quân Pháp


? Tại Hà Nội cuộc chiến đấu đã diễn ra nh thế
nào ? kt qu ?


Dựa vào sgk trả lời


? Thông qua t liệu, tranh ảnh cho học sinh rõ
ở các đô thị cuộc chiến đấu đã diễn ra ra sao ? kết
quả ? ý nghĩa ?


Kể việc rút lui của Trung đồn thủ đơ



? ý nghÜa của các cuộc tấn công Pháp ở Hà
Nội - Đô thị ?


Phân tích cho học sinh rõ ý nghĩa


S kt : với âm mu của thực dân Pháp, Đảng –
chính phủ đã đề ra chủ trơng đờng lối kháng chiến
chống Pháp, đã làm cho âm mu của Pháp bị thất
bại , ta đã chuẩn bị mọi mặt để kháng chiến lâu
dài


lần nữa, chiếm Hải Phòng, đánh Lạng Sơn,
gây xung đột ở Hà Nội, gửi tối hậu th cho
chính phủ ta (18/12/1946


-Ngày 18,19/12/1946 Ban thờng vụ TW
Đảng họp phát động tồn quốc kháng chiến


-Tèi ngµy 19/12/1946 Hå ChÝ Minh ra Lời
kêu gọi toàn quốc kháng chiến


2)Đ ờng lối kháng chiến chống thực dân Pháp
của ta :


-Đờng lối kháng chiến chống Pháp là cuộc
chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện,
tr-ờng kì và tự lực cánh sinh


-Đây là cuộc kháng chiến chính nghĩa tất cả


mọi ngời dân tham gia


-Kháng chiến toàn diện trên tất cả các mặt
trận : quân sự kinh tế


<b>II/Cuc chin u các đơ thị phía Bắc vĩ</b>
<b>tuyến 16</b>


-Ta tổ chức tiến công Pháp ở các đô thị ngay
từ đầu giành thế chủ động


-Tại Hà Nội cuộc chiến đấu diễn ra ở phía
Bắc Bộ phủ – Hàng Bơng …


-Tại các đơ thị : Nam định – Huế … quân ta
tiến công tiêu diệt nhiều sinh lực địch


-Giam chân địch, giảm bớc tiến của địch, tạo
điều kiện cho Đảng – chính phủ rút về căn
cứ chuẩn bị cho kháng chiến lâu dài.


<i>4.Củng cố:</i>


<i>*Bµi tËp</i> : T¹i sao cuéc kh¸ng chiÕn chèng Ph¸p cđa nh©n d©n ta lại bùng nổ ngày
19/12/1946 ?


5.HDVN:


-Học bài theo ni dung ó ghi


-Tr li cõu hi sgk.


-Đọc trớc và tìm hiểu phần còn lại của bài 25


Ngày soạn :
Ngày giảng :


<b>Tiết 32</b>

<b> Bài 25:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>



Những năm đầu của cuộc kháng chiến


Toàn quốc chống thực dân pháp (1946 1950)



(Tiếp theo)



<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


1)Kin thc : Giỳp hc sinh nắm đợc :


-Đờng lối kháng chiến sáng tạo của Đảng và Chủ Tịch Hồ Chí Minh là đờng lối chiến tranh nhân
dân, kháng chiến toàn dân, toàn diện trờng kỳ, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ ca quc t
va khỏng chiờn va kin quc.


-Những thắng lợi mở đầu của nhân dân ta có ý nghĩa chiến lợc trên khắp các mặt trận : chính trị,
quân sự, kinh tế , ngoại giao, văn hoá, giáo dục. Âm mu và thủ đoạn của thực dân Pháp trong
những năm đầu của cuộc kháng chiến (1946 1950)


2)T t ởng, tình cảm :



-Bi dng cho hc sinh lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng, niềm tin vào s lónh o ca ng,
nim t ho dõn tc


3)Kỹ năng :


-Rèn cho học sinh kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá những hoạt động của kẻ địch và của ta
trong giai đoạn đầu của cuộc kháng chiến


-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ các chiến dịch và các trận đánh.


<b> II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ


-HS : Häc bµi cị + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
III/Bi mới:


1.Ổn định lớp:
2.KiĨm tra bµi cị :


*Câu hỏi : Nêu nội dung đờng lối kháng chiến chống thực dân Pháp của ta ?
3.Bài mới :


? Nêu những việc làm của ta chuẩn bị cho
cuộc chiến đấu lõu di ?


Dựa vào sgk trả lời


Nhn xột b sung – kết luận : từ tháng


10/46 ta đã có sự chuẩn bị kháng chiến lâu
dài


? Sau di chuyển ta đã chuẩn bị mọi mặt
để kháng chiến lâu dài nh thế nào ?


Vừa hỏi, cho ghi giải thích – kết luận cho
học sinh rõ việc xây dựng của ta về mọi mặt
Ta đã đề ra những khẩu hiệu để phát triển
sản xuất và chơng trình giáo dục, phát triển
trờng học


Để giải quyết khó khăn khi mở rộng
phạm vi chiếm đóng và thực hiện âm mu
đánh nhanh, thắng nhanh của Pháp, chính
phủ Pháp cử Bơ-la-éc làm cao uỷ ở Đông
D-ơng


? Lúc này thực dân Pháp có âm mu míi
g× ?


? Mục đích của thực dân Pháp là gì ?
chúng đã thực hiện âm mu nh thế nào ?
Tờng thuật sơ lợc cuộc tấn công, hớng tấn
công của Pháp


Kể chuyện : Bộ đội ta bắn rơi chiếc máy bay
do thám của địch ,lấy đợc cặp hồ sơ tấn


<b>III/Tích cực chuẩn bị cho cuộc chiến đấu lâu</b>


<b>dài</b>


-đi chuyển may móc, thiết bị, hàng hố đến nơi an
tồn, “tiêu thổ kháng chiến”


-Đa cơ quan TW Đảng, chính phủ lên căn cứ địa
Việt Bắc


-Ta tÝch cùc x©y dùng lùc lợng về mọi mặt :


+Chính trị : chia nớc ta thành 12 khu hành chính
quân sự


+Quõn s : huy động mọi ngời tham gia lực lợng,
kháng chiến chống Pháp (t 18 45 tui)


-Kinh tế : Ban hành các chính sách phát triển sản
xuất


-Giáo dục : duy trì phong trào bình dân học vụ,
phát triển các trờng phổ thông


<b>IV/Chin dịch Việt Bắc thu đông 1947</b>


<i>1)Thực dân pháp tiến công cn c a khỏng chin</i>
<i>Vit Bc</i>


-Thực dân pháp lập chính phủ bù nhìn và âm mu
mở cuộc tấn công lên căn cứ Việt Bắc



-Mc ớch : tiêu diệt cơ quan đầu não kháng
chiến, bắt sống Hồ Chí Minh, phá tan căn cứ địa,
tiêu diệt bộ đội chủ lực


-Ngày 7/10/1947 Pháp mở cuộc tấn công lên Việt
Bác theo 2 đờng thuỷ – bộ và quân nhảy dù, tạo
thành gọng kìm bao vây căn cứ Việt Bắc


<i>2)Quân dân ta chiến đấu bảo vệ căn cứ địa Việt</i>
<i>Bắc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>





công Việt Bắc, ta đã có sự chuẩn bị trớc
Dùng lợc đồ : chiến dịch Việt Bắc thu đơng
1947, trình bày diễn biến cuộc chiến đấu
của ta


NhËn xÐt, tãm tắt- giáo viên bổ sung


Hc sinh tng thut din bin sơ lợc trên lợc
đồ


Kể chuyện cuộc chiến đấu của ta ở phía Tây,
kết hợp nêu cuộc chiến đấu của ta ở các
chiến trờng khác


? Kết quả cuộc chiến đấu của ta ở Việt
Bắc?



ChiÕn th¾ng ViƯt B¾c cã ý nghÜa nh thế
nào ?


Trả lời theo sgk


Nhn xột b sung, kt luận : thấy rõ sự
phát triển, trởng thành của bộ i ta


? Nêu rõ những chính sách của thực dân
Pháp sau thất bại ở Việt B¾c


? Đảng, chính phủ ta đã có những chủ
tr-ơng, chính sách về các mặt nh thế nào để
đẩy mạnh cuộc kháng chiến ?


Phân tích, nhận xét, đánh giá những chủ
tr-ơng, chính sách của Đảng - chính phủ ta đã
thực hiện – ý nghĩa.


*DiÔn biÕn :


-Tại Bắc Cạn : quân dân ta chủ động phản công,
bao vây, chia cắt địch


-ở hớng Đông : ta phục kích, chặn địch trên đờng
số 4 ở Bản Sao Đèo Bơng Lau


-ë híng T©y : ta phơc kích ở Sông Lô, Đoan Hùng,
Khe Lau



*Kt quả : sau 75 ngày đêm chiến đấu ta buộc
Pháp rút khỏi Việt Bắc


*ý nghÜa :


-Căn cứ Việt Bắc đợc bảo vệ, bộ đội chủ lực ngày
càng trởng thành


-Làm thất bại âm mu đánh nhanh, thắng nhanh của
thực dân Pháp, buộc chúng phải chuyn sang ỏnh
lõu di vi ta


<b>V/Đẩy mạnh cuộc kháng chiến toàn dân, toàn</b>
<b>diện</b>


-Quõn s : thc hin v trang ton dõn, phỏt ng
chin tranh du kớch


-chính trị ngoại giao :


+Củng cố uỷ ban kháng chiến hành chính các cấp
+Đầu năm 1950 ta đặt quan hệ ngoại giao với
Trung Quốc – Liên Xô


-Kinh tế : phá hoại kinh tế địch, xây dựng nn kinh
t t cp, t tỳc


-Văn hoá - giáo dục: cải cách giáo dục phổ thông


<i>4.Cng c:</i>



<i>*Bi tp</i> : Hóy nêu sự kiện ứng với các thời gian đã cho ?
A.Ngày 19/12/1947 C.Ngày 7/10/1947
B.Ngày 30/10/1947 D.Ngày 9/10/1947
5.HDVN:


-Học bài theo nội dung đã ghi
-Trả lời cõu hi sgk.


-Đọc trớc và tìm hiểu bài 26
Ngày soạn :
Ngày giảng :


<b>Tiết 33</b>

<b> Bài 26:</b>



Bớc phát triển mới của cuộc kháng chiến


Toàn quốc chống thực dân pháp (1950 1953)



<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


1)Kin thc : Giỳp hc sinh nm đợc :


-Giai đoạn phát triển của cuộc kháng chiến toàn quốc từ chiến thắng biên giới thu đông 1950. Sau
chiến dịch biên giới cuộc kháng chiến của ta đợc đẩy mạnh cả ở tiền tuyến và hậu phơng, giành
thắng lợi về chính trị, ngoại giao, kinh tế, tài chính,văn hố, giáo dục.


-Đế quốc Mĩ can thiệp sâu chiến tranh đế quốc Pháp – Mĩ, âm mu giành lại quyền tự chủ động
chiến lợc đã mất.


2)T t ëng, t×nh c¶m :



-Bồi dỡng cho học sinh lịng u nớc, tinh thần cách mạng, tinh thần đoàn két dân tộc, quốc tế,
niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, niềm t ho dõn tc


3)Kỹ năng :


-Rốn cho hc sinh k năng phân tích, nhận định, đánh giá âm mu, thủ đoạn của kẻ địch và của ta
trong giai đoạn đầu của cuộc kháng chiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>





-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ các chiến dịch và các trận đánh ở
đồng bằng, trung du, miền núi.


<b>II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ, bản


-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk


<b>III/Bi mi:</b>


1.n nh lp:
2.


KiĨm tra bµi cị :


*Câu hỏi : ta đã đẩy mạnh cuộc kháng chiến toàn dân, toàn diện nh th no ?
3.Bi mi :



Sơ lợc lại diễn biến, kết quả, ý nghĩa của chiến
dịch Việt Bắc 1947


? Sau chiÕn dÞch ViƯt Bắc 1947 , cuộc kháng
chiến của ta có thuận lợi g× ?


Sau thắng lợi của cách mạng Trung Quốc, cùng
Trung Quốc, Liên Xô và các nớc dân chủ nhân
dân, công nhận nớc Việt Nam dân chủ cộng hoà
và đặt quan hệ ngoại giao


? Sự lớn mạnh của ta đã làm cho thái độ của
Pháp – Mĩ nh thế nào ?


? Nêu sự lệ thuộc của Pháp vào Mĩ : chính trị
và quân sự


? Với sự thất bại của Pháp, đợc Mĩ viện trợ,
thực dân Pháp đã có những âm mu gì mới ? mục
đích ?


?Trớc hoàn cảnh mới thuận lợi, Đảng ta có chủ
trơng gì mới ?


? Mc tiêu ta mở chiến dịch biên giới là gì ?
Đa lợc đồ chiến dịch biên giới thu đông 1950,
t-ờng thuật diễn biến chiến dịch Biên giới


NhËn xÐt tãm t¾t



GV nhËn xÐt, bæ sung -> cho ghi


Giới thiệu vị trí Đơng Khê, lực lợng của Pháp,
cuộc chiến đấu của ta – sự phối hợp với mặt trận
Biên giới (t liệu sgk)


? Kết quả chiến dịch biên giới ?


Chiến thắng Biên giới có ý nghĩa nh thế nào ?


Sau thất bại trong chiến dịch Biên giới thực dân
Pháp thực hiện âm mu giành lại quyền chủ động
đã mất - đế quốc Mỹ tăng cờng viện trợ cho Pháp
? Sự kiện nào cho thấy Mĩ ngày càng can
thiệp sâu vào Đông Dơng ?


T liệu sgk “ Hiệp định phòng thủ Đơng Dơng”
23/12/1950


Cho häc sinh râ sè liƯu viƯn trỵ cđa MÜ :


1950 : 19,5%, 1954 : 73,9% là hàng viện trợ của
Mĩ.


? Nội dung của kế hoạch Đờ-lát Đờ-tát-xi-nhi
Sơ kết : với điều kiện thuận lợi trên thế giới, sự
phát triển lực lợng trong nớc, ta quyết định mở


<b>I/Chiến dịch Biên giới thu đông 1950</b>



1


<i>)Hoàn cảnh lịch sử mới</i>


-Ngày 1/10/1949 cách mạng Trung Quốc
thắng lợi, ta thoát khỏi thế bị bao vây, nối
liền nớc ta với Trung Quốc, Liên Xô tạo điệu
kiện cho cuộc kháng chiến


-Pháp liên tục thất bại, lệ thuộc vào Mĩ. Mĩ
càng ngày càng can thiệp sâu vào Đông
D-ơng


<i>2)Quõn ta tiến công địch ở Biên giới phía</i>
<i>Bắc</i>


-Thực dân Pháp có âm mu mới : đề ra “kế
hoạch Rơ-ve” nhằm khoá chặt Biên giới Việt
– Trung với hệ thống phòng ngự trên đờng
số 4.


-Ta: quyết định mở chiến dịch Biên giới thu
đông 1950


-Mục tiêu : tiêu diệt một bộ phận sinh lực
địch, khai thông biên giới, mở rộng ,củng cố
căn cứ địa Việt Bắc


-diÔn biÕn :



+Sáng 18/9/1950 quân ta tiêu diệt Đông Khê
-> hệ thống phòng ngự của địch trên đờng số
4 lung lay


+Ngày 22/10/1950 quân Pháp rút khỏi đờng
số 4


-KÕt qu¶ : gi¶i phãng tuyến Biên giới dài 750
km với 35 vạn dân


-ý nghĩa : phá vỡ thế bao vây trong và ngoài
căn cứ Việt Bắc, kế hoạch Rơ-ve bị phá sản


<b>II/Âm mu đẩy mạnh chiến tranh xâm lợc</b>
<b>Đông Dơng của thực dân Pháp</b>


-M ngày càng can thiệp sâu vào cuộc chiến
tranh Đông Dơng, từng bớc thay chân Pháp
-Pháp thực hiện âm mu giành lại quyền chủ
động chiến lợc đã mất đề ra kế hoạch Đờ-lát
Đờ-tát-xi-nhi (12/1950)


-Nội dung :ra sức xây dựng lực lợng, bình
định vùng tạm chiến, kết hợp phản công, tiến
công lực lợng của ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>





chiến dịch biên giới 1950 và giành thế chủ động,


chiến thắng biên giới phá thế bao vây của địch đối
với căn cứ Việt Bắc, khai thông biên giới, làm phá
sản kế hoch R-ve ca ch


<i>4.Cng c:</i>


<i>*Bài tập</i> : Đảng ta mở chiến dịch Biên giới trong hoàn cảnh nào ?
A.Cách mạng Trung Quốc thắng lợi


B.Phong trào cách mạng giải phóng dân tộc trên thế giới lên cao
C.Thực dân Pháp bị thất bại liên tiếp, tổn thất nặng nề


D.Cả 3 ý trên.
5.HDVN:


-Học bài theo nội dung ó ghi
-Tr li cõu hi sgk.


-Đọc trớc và tìm hiểu các phần còn lại của bài 26


Ngày soạn :
Ngày giảng :


<b>Tiết 34</b>

<b> Bài 26:</b>



Bớc phát triển mới của cuộc kháng chiến


Toàn quốc chống thực dân pháp (1950 1953)



(Tiếp theo)




<b>I/Mục tiêu bài d¹y : </b>


1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :


-Giai đoạn phát triển của cuộc kháng chiến toàn quốc từ chiến thắng biên giới thu đông 1950. Sau
chiến dịch biên giới cuộc kháng chiến của ta đợc đẩy mạnh cả ở tiền tuyến và hậu phơng, giành
thắng lợi về chính trị, ngoại giao, kinh tế, tài chính,văn hố, giáo dục.


-Đế quốc Mĩ can thiệp sâu chiến tranh đế quốc Pháp – Mĩ, âm mu giành lại quyền tự chủ ng
chin lc ó mt.


2)T t ởng, tình cảm :


-Bồi dỡng cho học sinh lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng, tinh thần đoàn két dân tộc, quốc tế,
niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, niềm tự ho dõn tc


3)Kỹ năng :


-Rốn cho hc sinh k nng phân tích, nhận định, đánh giá âm mu, thủ đoạn của kẻ địch và của ta
trong giai đoạn đầu của cuộc kháng chiến


-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ các chiến dịch và các trận đánh ở
đồng bằng, trung du, miền núi.


<b> II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ, bản đồ



-HS : Häc bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo c©u hái sgk


<b>III/Bài mới:</b>


1.Ổn định lớp:
2.


KiĨm tra bài cũ :


*Câu hỏi : Mục tiêu, kết quả, ý nghĩa của chiến dịch biên giới 1950 ?
3.Bài mới :


? Đại hội đại biểu ln th II ca ng din ra


<b>III/Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ II</b>
<b>của Đảng (2/1951)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>



trong hoàn cảnh nào ? tại đâu, thời gian ?
Dựa vào sgk và kiến thức phần I, II trả lời
GV nhận xÐt vµ bỉ sung


Cho học sinh xem hình 48 : Đại hội đại biểu toàn
quốc lần thứ II của Đảng


? Nêu những nội dung cơ bản của Đại hội đại
biểu lần thứ II của Đảng ?





? Cho häc sinh thảo luận : ý nghĩa của Đại
hội Đảng ?


? Sau Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng
(2/1951) ta đã đạt đợc những thành tựu trong việc
phát triển hậu phơng về mọi mặt nh thế nào ?
? Thành tựu đạt đợc trên mặt trận kinh tế là gì
?


Dựa vào t liệu SGK, SHD cho học sinh rõ thành
tựu, nêu chính sách cải cách ruộng đất (thuận lợi,
khó khăn)


Về văn hố - giáo dục đạt thành tựu gì ?


LÊy vÝ dơ : sè liĐu SHD : sè häc sinh cÊp II , giáo
viên cấp II (1950 trờng học : 193 -> 1954 : 397,
giáo viên năm 1950 : 630 -> 1954 : 1176)


? Chiến dịch Hồ bình đã diễn ra nh thế nào ?
kết quả ?


Âm mu của địch : nối lại hành lang Đông – Tây
? Nêu diễn biến, kết quả của chiến dịch Tõy
Bc ?


? Chiến dịch Thợng Lào diễn ra nh thế nào ?
kết quả ? ý nghÜa ?



Sử dụng lợc đồ hình 51 sgk tờng thuật diễn biễn,
kết quả, ý nghĩa.


Sơ kết : với Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng
ta đã chủ trơng mở các chiến dịch Biên giới, Hồ
bình, Tây Bắc, Thợng Lào. Đẩy mạnh phát triển
hậu phơng mọi mặt thúc đẩy cuộc kháng chiến
chống Pháp đi đến thắng lợi


-Tháng 2/1951 Đại hội đại biểu toàn quốc
của Đảng cộng sản đông Dơng họp Đại hội
lần II tại Chiêm Hố - Tun Quang


-Néi dung :


+Th«ng qua báo cáo chính trị của chủ Tịch
Hồ Chí Minh


+Bàn về cách mạng Việt Nam của tổng bí th
Trờng Chinh


+i tên Đảng thành Đảng lao động Việt
Nam, bầu ban chấp hành Trung ơng và Bộ
chính trị


-ý nghĩa : đánh dấu bớc trởng thành của
Đảng, thúc đẩy cuộc kháng chiến chống
Pháp n thng li


<b>IV/Phát triển hậu ph ơng kháng chiến vỊ</b>


<b>mäi mỈt</b>


-Chính trị : Ngày 3/3/1951 thống nhất Việt
Minh và Hội Liên Việt thành mặt trận Liên
việt – Liên minh Việt – Miên – Lào đợc
thành lập


-Kinh tế : đẩy mạnh tăng gia sản xuất (1952)
chấn chỉnh thuế khoá, xây dựng nền tài
chính, thơng nghiệp, ci cỏch rung t t I,
gim tụ


-Văn hoá - giáo dục :tiến hành cải cách giáo
dục, số học sinh Đại học và Phổ thông tăng


<b>V/Gi vng quyền chủ động đánh địch</b>
<b>trên chiến tr ờng</b>


-Ta : chủ động mở hàng loạt chiến dịch nhằm
phá tan âm mu : Mĩ – Pháp


-Năm 1951 – 1952 ta mở chiến dịch Hồ
Bình -> phá tan âm mu của địch


-Từ tháng 10 ->12/1952 ta mở chiến dịch
Tây Bắc-> mở rộng căn cứ địa, nối liền căn
cứ kháng chiến ca Lo, gii phúng Tõy Bc.


-Năm 1953 ta mở chiến dịch Thợng Lào ->
giải phóng Sầm Na, nèi liỊn T©y B¾c ViƯt


Nam


<i>4.Củng cố</i>


<i>*Bài tập</i> : Hãy điền mốc thời gian cho đúng với sự kiện lịch s sau :


<i>STT</i> <i>Sự kiện lịch sử</i> <i>Thời gian</i>


1 Quân ta mở chiến dịch Hoà Bình
2 Quân ta mở chiến dịch Tây Bắc
3 Quân ta mở chiến dịch Thợng Lào
5.HDVN:


-Hc bi theo ni dung ó ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>



-Trả lời câu hỏi sgk.


-Đọc trớc và tìm hiểu bài 27


Ngày soạn :
Ngày giảng :


<b>Tiết 35</b>

<b> Bài 27:</b>



cuộc kháng chiến toàn quốc



chống thực dân pháp xâm lợc kết thúc


(1953 1954)




I/Mục tiêu bài d¹y :



1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :


-Âm mu mới của Pháp –Mĩ ở Đông Dơng trong kế hoạch Na-va (5/1953) nhằm giành thắng lợi
quân sự quyết định, kết thúc chiến tranh trong danh dự.


-Chủ trơng, kế hoạch tác chiến Đông Xuân 53 – 54 của ta nhằm phá hoại kế hoạch Na-va của
Pháp – Mĩ bằng cuộc tổng tiến công chiến lợc Đông Xuân 1953 – 1954 và bằng chiến dịch Điện
Biên phủ (năm 1954) giành thắng lợi quân sự quyết định.


-Giải pháp kết thúc chiến tranh ở Đông Dơng bằng hiệp định Giơ-ne-vơ (7/19540
-ý nghĩa lịch sử , nguyên nhân thắng lợi của kháng chiến chống pháp của nhân dân ta
2)T t ởng, tình cảm :


-Bồi dỡng cho học sinh lịng u nớc, tinh thần cách mạng, tinh thần đoàn kết dân tộc, quốc tế,
niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, nim t ho dõn tc


3)Kỹ năng :


-Rốn cho hc sinh kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá âm mu, thủ đoạn của Pháp – Mĩ và chủ
trơng, kế hoạch của ta .


-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ cuộc tiến công chiến lợc Đông Xuân
53 – 54 và chiến dịch Điện Biên Phủ.


<b>II/ChuÈn bị :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan



+Tranh nh, lc , bn chin dịch Đông Xuân và Điện Biên Phủ
-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk


<b>II</b>


<b> I/Hoạt động dạy - học:</b>


1.Ổn định lớp:
2.


KiĨm tra bµi cị :


*Câu hỏi : Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng bàn những nội dung cơ bản nào ?
3.Bài mới :


Sau 8 năm tiến hành cuộc chiến tranh Việt
Nam thì Pháp gặp khó khăn gì ?


Dựa vào kiến thức sgk học sinh tr¶ lêi


GV nhận xét bổ sung : sau 8 năm Pháp đã nhiều
lần thay đổi kế hoạch và tổng tham mu trởng
? Hoàn cảnh dẫn tới Pháp thực hiện kế hoạch
Na-va?


Nhận xét, bổ sung – kết luận : tình hình nớc
Pháp và sự can thiệp của Mĩ (ý đồ của Mĩ)


? Trớc khó khăn của Pháp ở Đơng Dơng, pháp


đã có kế hoạch gì ?


Cho học sinh rõ Na-va là tham mu trởng khối
NATO đợc Mĩ-Pháp tin tởng


? Na-va đã vạch ra kế hoạch nh thế nào đối
với đông Dơng ? mục đích ? nội dung ?


Cho học sinh rõ từng bớc của kế hoạch Na-va :
nội dung, mục đích, sự viện trợ của Mĩ. Cho học
sinh đọc phần t liệu sgk gii thớch


<b>I/Kế hoạch Na-va của Pháp </b><b> Mĩ</b>


-Hoàn cảnh : Pháp gặp nhiều khó khăn suy
yếu rõ rệt, Mĩ càng can thiệp sâu vào Đông
Dơng


-7/5/1953 Na-va đợc cử làm tổng chỉ huy
quân đội Pháp ở Đông Dơng, thực hiện kế
hoạch Na-va


-Néi dung kÕ ho¹ch Na-va theo 2 bíc : nh»m
xoay chun t×nh thế ở Đông Dơng trong
vòng 18 tháng


<b>II/Cuộc tiến công chiến l ợc Đông - Xuân</b>
<b>1953 </b><b> 1954 và chiến dịch Điện Biªn Phđ</b>
<b>1954</b> :



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>





? Trớc âm mu và hành động của Pháp trong kế
hoạch Na-va, ta có chủ trơng, kế hoạch gì ?
Trả lời theo sgk


-> địch muốn tập trung quân đối phó với ta, song
kế hoạch của ta đã làm cho địch bị phân tán lực
l-ợng thành 5 nơi tạo thành các tập đoàn cứ điểm,
mạnh nhất là Điện Biên Phủ


Giới thiệu vị trí Điện Biên Phủ trên lợc đồ, tầm
quan trọng của Điện Biên Phủ


? Pháp – Mĩ đã xây dựng cứ điểm Điện Biên
Phủ nh thế nào ?


Theo t liÖu sgk


? Chiến dịch Điện Biên Phủ đã diễn ra nh thế
nào ?


Dựa vào lợc đồ tờng thuật diễn biến (chia 3 tổ,
mỗi tổ tờng thuật một đợt tiến công của ta (3 đợt)
Giới thiệu hình 55 sgk (bộ đội kéo pháo)


Tờng thuật đợt 1 – kết quả - giáo viên nhận xét
– bổ sung


Kể chuyện đánh đồi A1 và ta tổng cơng kích ->


giành thắng lợi – cho hs xem hình 56


? Nêu kết quả - ý nghĩa của chiến dịch Điện
Biên Phủ ?


Nêu kết quả , ý nghĩa thơ ca ngợi :
9 năm làm một Điện Biên ..


Lng ly nm chõu chn động địa cầu …


<i>1953 </i>–<i> 1954</i>


-Tháng 9/1953 Hội nghị Bộ chính trị TW
Đảng họp đề kế hoạch tác chiến Đông –
Xuân 53 - 54, mở cuộc tiến công mà lực lợng
địch yếu , buộc chúng phải phân tán lực lợng
+Phơng châm : tích cực, chủ động, cơ động,
linh hoạt đánh địch ở 4 hớng : Tây Bắc,
Trung Lào, Tây Nguyên, Thợng Lào


<i>2)ChiÕn dịch lịch sử Điện Biên Phủ (1954)</i>


-Điện Biên Phủ có vị trí chiến lợc quan trọng
án ngữ Tây Bắc Việt Nam, Thợng Lào và Tây
Nam (Trung Quốc)


-Phỏp xõy dựng Điện Biên Phủ thành tập
đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dơng với
16.200 quân, vũ khí hiện đại



-Chiến dịch Điện Biên Phủ chia làm 3 đợt :


<i>+Đợt 1</i> : (từ 13->17/3/1954) ta đánh phân
khu phía Bắc Him Lam -Độc lập – Bản Kéo
và giành thắng lợi


<i>+Đợt 2</i>: (từ 30/3 -> 26/4) ta tấn công các cứ
điểm ở phân khu trung tâm A1, C1, D1, cuc
chin u din ra ỏc lit


<i>+Đợt 3</i>: (tõ 1/5 -> 7/5) qu©n ta tổng công
kích và giành thắng lợi


-Kt qu : ta tiêu diệt, bắt sống 16.200 tên
địch, thu và phá huỷ toàn bộ phơng tiện
chiến tranh, bắn rơi 62 máy bay


-ý nghĩa : làm phá sản hoàn toàn kế hoạch
Na-va, buộc Pháp ký hiệp định Giơ-ne-vơ,
chấm dứt chiến tranh


<i>4.Củng cố:</i>


<i>*Bài tập</i> : Ghi sự kiện đúng với thời gian sau :


<i>STT</i> <i>Thêi gian</i> <i>Sù kiÖn</i>


1 01/1954


2 02/1954



3 12/1953


4 05/1953


5.HDVN:


-Học bài theo nội dung đã ghi
-Trả li cõu hi sgk.


-Đọc trớc và tìm hiểu các phần còn lại của bài 27
Ngày soạn :


Ngày giảng :


<b>Tiết 36</b>

<b> Bài 27:</b>



cuộc kháng chiến toàn quốc



chống thực dân pháp xâm lợc kết thúc


(1953 1954) (Tiếp theo)



<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


1)Kin thức : Giúp học sinh nắm đợc :


-Giải pháp kết thúc chiến tranh ở Đông Dơng bằng hiệp định Giơ-ne-vơ (7/1954)
-ý nghĩa lịch sử , nguyên nhân thắng lợi của kháng chiến chống pháp của nhân dân ta
2)T t ởng, tình cảm :



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>





-Bồi dỡng cho học sinh lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng, tinh thần đoàn kết dân tộc, quốc tế,
niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, niềm tự hào dân tộc


3)Kü năng :


-Rốn cho hc sinh k nng phõn tớch, nhn định, đánh giá âm mu, thủ đoạn của Pháp – Mĩ và chủ
trơng, kế hoạch của ta .


-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ cuộc tiến công chiến lợc Đông Xuân
53 – 54 và chin dch in Biờn Ph.


<b>II/Chuẩn bị :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan


+Tranh nh, lợc đồ, bản đồ chiến dịch Đông Xuân và Điện Biên Phủ
-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk


<b>III/Hoạt động dạy - hc:</b>


1. n nh lp:


2. Kiểm tra bài cũ :


*Câu hỏi : Nêu kết quả, ý nghĩa của chiến dịch Điện Biên Phủ ?
*Trả lời :


-Kt qu : ta tiờu dit, bắt sống 16.200 tên địch, thu và phá huỷ toàn bộ phơng tiện chiến tranh,


bắn rơi 62 máy bay


-ý nghĩa : làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Na-va, buộc Pháp ký hiệp định Giơ-ne-vơ, chấm dứt
chiến tranh


3. Bµi míi :


? Hội nghị Giơ-ne-vơ đã diễn ra trong
hồn cảnh nào ?


Dùa vµo sgk tr¶ lêi


Dựa vào t liệu sgk : lời tuyên bố của Chủ
Tịch Hồ Chí Minh (26/11/1953) sự tham
dự các nớc lớn bàn về Đông Dơng, cho
học sinh rõ ngày từ đầu cuộc kháng chiến
từ 1946 ta đã tỏ rõ thái độ thơng lợng song
Pháp càng lấn tới


? Nêu những nội dung cơ bản của Hiệp
định Giơ-ne-vơ ?


Vừa cho hs ghi - GV giải thích là do quy
định của hiệp định (1 phần do Mĩ)


? Hiệp định Giơ-ne-vơ đợc ký kết có ý
nghĩa nh thế nào ?


Hội nghị Giơ-ne-vơ là văn bản pháp lý,
quốc tế ghi nhận quyền dân tộc cơ bản của


các nớc Đông Dơng, đợc các nớc tham dự
Hội nghị tôn trọng


? H·y cho biết ý nghĩa lịch sử của cuộc
kháng chiến chống Pháp ?


Học sinh trả lời dựa vào sgk hs khác
nhận xét


Gv nhận xét bổ sung giải thÝch , kÕt
luËn


? Trình bày nguyên nhân thắng lợi
của cuéc kh¸ng chiÕn chèng Ph¸p ?


Gv nhËn xÐt – kÕt luËn.


<b>III/Hiệp định Giơ-ne-vơ về chấm dứt chiến tranh</b>
<b>ở Đông D ng (1954)</b>


-Hoàn cảnh :


+Hội nghị ngoại trởng các nớc lớn, bàn về chấm dứt
chiến tranh lập lại hoà bình ở Đông Dơng


(8/5/1954)


+Chin dch in Biờn Ph kt thúc thắng lợi góp
phần buộc Pháp phải kí hiệp định Giơ-ne-vơ (Thuỵ
Sĩ) ngày 21/7/1954



-Néi dung:


+Pháp phải công nhận độc lập chủ quyền của Việt
Nam – Lào – Căm-pu-chia


+Hai bên tập kết quân đội lấy vĩ tuyến 17 làm ranh
giới quân sự tạm thời


+ViƯt Nam tỉng tun cư tù do sau 2 năm
-ý nghĩa :


+Buộc Pháp rút hết quân về nớc Mĩ thất bại trong
âm mu kéo dài mở rộng chiến tranh


+Miền Bắc hoàn toàn giải phóng chuyển sang cách
mạng XHCN


<b>IV/ ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của</b>
<b>cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954)</b>


<i>1)ý nghĩa lịch sử</i> :<i> </i>


-Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lợc và ách thống trị
của thực dân pháp, miền Bắc hoàn toàn giải phóng,
chuyển sang giai đoạn cách mạng XHCN


-Giỏng mt ũn nng nề vào tham vọng xâm lợc và
nô dịch của CNĐQ, làm tan rã hệ thống thuộc địa
cũ, cổ vũ phong tro gii phúng dõn tc trờn th gii



<i>2)Nguyên nhân thắng lỵi</i>


-Sự lãnh đạo tài tình sáng suốt của Đảng
-Đờng lối chính tri, qn sự đúng đắn


-cã qun d©n chđ nh©n dân, có lực lợng vũ trang 3
thứ quân, không ngừng mở rộng, có hậu phơng vững
chắc


-cú s on kt 3 nớc Đông Dơgn, đợc sự giúp đỡ


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>





Sơ kết : với chiến dịch Điện Biên Phủ
thắng lợi, đế quốc Pháp buộc phải ký hiệp
định Giơ-ne-vơ, công nhận độc lập, chủ
quyền của Việt Nam – Lào –
Căm-pu-chia, chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lợc
và ách thống trị của thực dân Pháp, của
thực dân kiểu cũ


cña Trung Quèc, Liên Xô và các nớc CNXH và lực
lợng tiến bộ khác.


<i>4. Cng c:</i>


<i>*Bài tập</i> : Điền sự kiện tơng ứng víi mèc thêi gian sau :


<i>STT</i> <i>Thêi gian</i> <i>Sù kiƯn</i>



1 7/5/1954
2 21/7/1954
3 3/3/1954
4 8/5/1954


<i>5.HDVN</i>:<i> </i>


-Học bài theo nội dung đã ghi
-Trả lời câu hỏi sgk.


-Ôn tập các nội dung đã học để kim tra 45


Ngày soạn :
Ngày giảng :


<b>Tiết 37 :</b>



Kiểm tra viết 1 ti

t



<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


1)Kiến thức : Giúp học sinh :


-Nắm đợc kiến thức cơ bản, trọng tâm qua các bài đã học, vận dụng vào làm bài kiểm tra viết có
hệ thống, lơ gích, chính xác sự kiện


2)T t ởng, tình cảm :


-Hiu rừ tin trình lịch sử Việt Nam trong chống xâm lợc Pháp, đặc biệt từ khi Đảng cộng sản Việt


Nam ra đời 3/2/1930, liên hệ cách mạng Việt Nam với cách mạng th gii


3)Kỹ năng :


-Rốn cho hc sinh k nng phõn tích, đánh giá , nhận định, làm bài trắc nghiệm .


<b>II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV : ra đề, đáp án và biểu điểm
-HS : ôn tập các bài đã học
III/ Hoạt động dạy - học:


1. Ổn định lớp:
2.Kiểm tra :
3. Baì mới:


<i><b>ĐỀ BI:</b></i>



<b>A-Trắc nghiệm : (3 điểm)</b>


<b>Cõu 1 : vit s kin về cách mạng tháng tám 1945 cho đúng với thời gian sau :</b>



<i>STT</i> <i>Thêi gian</i> <i>Sù kiÖn</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>





1 19/8/1945
2 23/8/1945
3 30/8/1945
4 02/9/1945



Câu 2 : Nguyên nhân nào đóng vai trị quyết định thắng lợi của cách mạng tháng tám
A.Truyền thống yêu nớc bất khuất của dân tộc


B.Sự lãnh đạo đúng đắn kịp thời của Đảng cộng sản Đơng Dơng, đứng đầu là Chủ Tịch Hồ
Chí Minh


C.Hoµn cảnh khách quan thuận lợi


Câu 3 : Kẻ thù nguy hiểm nhất của nớc ta sau cách mạng tháng tám ?
A.Quân Anh C.Quân Nhật


B.Quân Pháp D.Quân Tởng


Câu 4 : viết thời gian thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau :


ACh Tch H Chớ Minh kêu gọi toàn quốc kháng chiến
B………Ban thờng vụ TW Đảng ra chỉ thị “Tồn dân kháng chiến”
C………...Tổng bí th Trờng Chinh giải thích rõ đờng lối kháng chiến
Câu 5: Nguyên nhân thắng lợi của chiến dịch Biên giới thu đông :


A.Hoàn cảnh quốc tế thuận lợi


B.Ngh thut ch o quõn sự tài tình của Đảng ta
C.Tinh thần chiến đấu dũng cảm của quân dân ta
D.Cả 3 ý trên


Câu 6 : Cách đánh của Bộ dội ta trong chiến dịch Biên Giới 1950


A.Đánh du kích B.Đánh tấn công C.Đánh vận động, tiờu dit



<b>B/Phần tự luận (7 điểm)</b>


Câu 1 :Nêu ý nghĩa của việc thành lập Đảng ? (2đ)


Câu 2 : Nêu nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng tám 1945 ? (2 ®)


Câu 3: Trình bày nội dung, ý nghĩa của Đại Hội đại biểu toàn quốc lần thứ II ca ng (thỏng
2/1951) (3 )


<b>P N</b>


<b>A/Trắc nghiệm (3 điểm)</b>


<i>Câu 1</i> : - giµnh chÝnh qun ë Hµ héi
-Giµnh chính quyền ở Huế
-Vua Bảo Đại thoái vị


-Ch Tch H Chí Minh đọc tun ngơn độc lập
Câu 2: ý B


C©u 3 : ý B


C©u 4 : 19/12/1946; 22/12/1946; 3/1947
C©u 5 : ý D


C©u 6 : ý C


<b>B/Tự luận (7 điểm)</b>


<i>Câu 1</i> : (2 ®)



-Là bớc ngoặt vĩ đại trong lịch sử giai cấp công nhân Việt Nam, chấm dứt thời kỳ khủng hoảng,
vai trò lãnh đạo của cách mạng Việt Nam, cách mạng Việt Nam là một bộ phận khăng khít của
cách mạng th gii


<i>Câu 2</i>: (2đ)


-Nhõn dõn ta cú truyn thng yờu nớc, có sự lãnh đạo của Đảng và Chủ Tịch Hồ Chí Minh, có điều
kiện quốc tế thuận lợi, nhân dân ta đã chuẩn bị chu đáo, tồn diện


<i>C©u 3</i>: (3đ)


-Nội dung : thông qua báo cáo chính trị của Chủ Tịch Hồ chí Minh
-Bàn về cách mạng Việt Nam cña táng bÝ th Trêng Chinh


-Đổi tên Đảng : Đảng lao động việt Nam (Đảng cộng sản Việt Nam -> Đảng cộng sản Đông D ơng
-> 2/1951 Đảng lao động Việt Nam)


-ý nghĩa : đánh dấu bớc trởng thành của Đảng – thúc đẩy cuộc kháng chiến đến thắng lợi trong
kháng chiến chống thực dân Pháp.


4. HDVN:


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>





-Ôn lại các nội dung đã kiểm tra
-Đọc trớc và tìm hiểu bài 28


Ư



Ngµy soạn :
Ngày giảng :


<b>Ch¬ng VI</b>



Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975



<b>TiÕt 38</b>

<b> Bµi 28:</b>



Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền bc


u tranh chng quc m v chớnh quyn



Sài Gòn ở Miền Nam (1954 1965)



<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :


-Tình hình nớc ta sau hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 về Đông Dơng, nguyên nhân của việc đất nớc ta bị
chia cắt thành 2 miền với 2 chế độ chính trị khác nhau


-NhiƯm vụ của cách mạng miền Bắc và miền Nam trong giai đoạn từ 1954 1965 : miền Bắc tiếp
tục thực hiện những nhiệm vụ còn lại của cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân vừa bắt đầu thực
hiện những nhiệm vụ của cuộc cách mạng XHCN


2)T t ởng, tình cảm :


-Bi dng cho hc sinh lịng u nớc, gắn với CNXH, tình cảm ruột thịt Bắc – Nam, niềm tin vào
sự lãnh đạo của Đảng, tin cỏch mng



3)Kỹ năng :


-Rốn cho hc sinh k năng phân tích, nhận định, đánh giá tình hình đất nớc, nhiệmvụ cách mạng ở
hai miền, âm mu thủ đoạn của đế quốc Mĩ và chínhquyền Sài Gịn ở miền Nam


-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ


<b>II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc


-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk


<b>III/Hot ng dy - hc:</b>


1.n định lớp:
2.


KiĨm tra bµi cị :


-KiĨm tra sự chuẩn bị bài của học sinh
3.Bài mới :


Cho học sinh rõ 10/10/1954 quân ta từ
Thái Nguyên tiến về tiếp quản Hà Nội
giải phóng thủ đơ - Pháp rút quân theo
hiệp định Giơ-ne-vơ (21/7/1954)



<b>I/Tình hình n ớc ta sau Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 về</b>
<b>Đông D ơng</b>


-Chiến tranh chấm dứt, miền Bắc hồn tồn đợc giải
phóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>





? Tình hình nớc ta sau Hiệp định
Giơ-ne-vơ diễn ra nh thế nào ? (ta –
thực dân Pháp – Mĩ)


Giải thích cho học sinh âm mu của thực
dân Pháp và Mĩ, chính quyền Sài Gịn
Nêu giải thích rõ ý đồ, âm mu của Mĩ
trớc 1954, giải thích : thuộc địa kiểu mới
? Em hiểu thế nào là cải cách
ruộngđất ?


(do ai lãnh đạo, đánh ai, nhằm mục đích
gì ?)


Giải thích cho học sinh : cải cách ruộng
đất (những sai lầm của cuộc cải cách
ruộng đất)


? Cải cách ruộng đất đã có kết quả
và ý nghĩa nh thế nào ?





? Em hãy tóm tắt những thành tựu
nhân dân ta đã đạt đợc trong công cuộc
khôi phục kinh tế hàn gắn vết thng
chin tranh ?


Gợi ý theo câu hỏi trên từng lĩnh vực ->
nêu rõ tác dụng và hiệu quả cña tõng
lÜnh vùc cho häc sinh rõ thành tựu của
Đảng, nhà nớc ta trong công cuộc khôi
phục kinh tế, hàn gắn vết thơng chiÕn
tranh


? Trong lĩnh vực thơng nghiệp đã
đạt đợc những thành tựu gì ?




? Lĩnh vực giao thông vận tải ?


? Cải tạo quan hệ sản xuất là gì ?
? Trong 3 năm cải tạo quan hệ sản
xuất ( 1958 – 1960) đã đạt đợc kết quả
gì ?


1960 có 172 cơ sở cơng nghiệp do nhà
nớc quản lý và 500 cơ sở địa phơng quản


Nêu những thành tựu đã đạt đợc và


những hạn chế của công cuộc xây dựng
CNXH ở miền Bắc ?


-Do âm mu của Pháp, Mĩ chính quyền Sài Gòn, nớc ta
tạm thời bị chia cắt làm 2 miền


-M mun bin miền Nam thành thuộc địa kiểu mới và
căn cứ quân sự của chún gở Đông Dơng và Đông Nam
á


<b>II/Miền Bắc hồn thành cải cách ruộng đất, khơi</b>
<b>phục kinh tế, cải tạo quan hệ sản xuất (1954 </b>–


<b>1960)</b>


<i>1)Hoàn thành cải cách ruộng đất</i>


-Tịch thu ruộng, đất, trâu, bò, nông cụ từ tay địa chủ
chia cho 2 triệu nhân dân


-Nông thôn miền Bắc thay đổi, giai cấp địa chủ, phong
kiến bị đánh đổ, khối liên minh công –nông đợc cng
c


->Góp phần thực hiện nhiệm vụ khôi phục kinh tế, hàn
gắn vết thơng chiến tranh ở miền Bắc


<i>2)Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thơng chiến tranh</i>


*<i>Nụng nghip</i> : đã tiến hành khai khẩn đất hoàn, tu


sửa thuỷ lợi, cuối 1957 sản lợng nông nghiệp đạt mức
trớc chiến tranh thế giới thứ hai


<i>*Công nghiệp</i> : nhiều nhà máy cũ hoạt động trở lại
-nhiều nhà máy mới đợc xây dựng


<i>*Thủ công nghiệp</i> : nhiều mặt hàng tiêu dùng đợc sản
xuất, đáp ứng nhu cầu của nhân dân


<i>*Thơng nghiệp</i> : mậu dịch quốc doanh HTX mua bán
ngày càng mở rộng -> 1957 ta đặt quan hệ buôn bán
với 57 nớc


<i>*Giao thông vận tải</i> : đờng sắt, bộ, hai cảng, hàng
không đợc khôi phc v m rng


<i>3)Cải tạo quan hệ sản xuất, bớc đầu phát triển kinh tế</i>
<i> văn hoá (1958 </i> <i> 1960)</i>


– –


-Trong những năm (1958 – 1960) miền Bắc tập trung
vào nhiệm vụ vận động nhân dân TTC sản xuất cá thể,
TS vào lao động tập thể trong HTX quốc doanh, hoc
cụng t hp doanh


-Kết qủa : Sau cải tạo : quan hệ ngời bóc lột ngời ở
miền Bắc bị xoá bỏ, có nhiều cơ sở công nghiệp lớn
đ-ợc xây dựng do nhà nớc quản lí, cơ sở quản lÝ



-Cuối năm 1960 căn bản xoá nạn mù chữ ở miền xuôi,
số học sinh phổ thông tăng 80%, số sinh viên đại học
tăng 2 lần.


<i>4.Củng cố:</i>


<i>*Bài tập</i> : Sau khi thực hiện kế hoạch 1954 – 1957 và 1958 – 1960, miền Bắc đã có những thay
đổi gì ?


(H tr¶ lêi -> GV nhËn xÐt – kÕt luËn)
5.HDVN:


-Học bài theo nội dung đã ghi
-Trả lời các câu hỏi trong sgk


-Đọc trớc và tìm hiểu các phần còn lại bài 28
Ngày soạn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>



Ngày giảng :


<b>Tiết 39</b>

<b> Bài 28:</b>



Xõy dựng chủ nghĩa xã hội ở miền bắc


đấu tranh chống đế quốc mĩ và chính quyền


Sài Gịn ở Miền Nam (1954 1965) (Tip)



<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>



1)Kin thc : Giúp học sinh nắm đợc :


-Nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc và miền Nam trong giai đoạn từ 1954 – 1965 : miền Bắc tiếp
tục thực hiện những nhiệm vụ còn lại của cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân vừa bắt đầu thực
hiện những nhiệm vụ của cuộc cách mạng XHCN. Miền Nam thực hiện những nhiệm vụ của cách
mạng dân chủ nhân dân tiến hành đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gịn


-Trong việc thực hiện những nhiệm vụ đó, nhân dân ở 2 miền đạt những thành tựu to lớn, có u
điểm, nhng cũng gặp khó khăn, yếu kém, sai lầm, khuyết điểm, nhất là trong lĩnh vực quản lý kinh
tế – xã hội ở miền Bắc


2)T t ởng, tình cảm :


-Bi dng cho hc sinh lũng yêu nớc, gắn với CNXH, tình cảm ruột thịt Bắc – Nam, niềm tin vào
sự lãnh đạo của Đảng, tiền cỏch mng


3)Kỹ năng :


-Rốn cho hc sinh k nng phân tích, nhận định, đánh giá tình hình đất nớc, nhiệmvụ cách mạng ở
hai miền, âm mu thủ đoạn của đế quốc Mĩ và chínhquyền Sài Gịn ở miền Nam


-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ


<b>II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ


-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài míi theo c©u hái sgk



<b>II</b>


<b> I/Hoạt động dạy - học:</b>


1.Ổn định lớp:
2.


KiĨm tra bµi cị :


*Câu hỏi :Sau hiệp định Giơ-ne-vơ tình hình đất nớc ta nh thế nào ?


-Mĩ biến mền Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của chúng ở Đơng Dơng và Đơng
Nam á


3.Bµi míi :


GV nhắc lại nội dung chính của tiết trớc:
nhiệm của 2 miền -> thành tựu mà miền
Bắc đã đạt đợc


? Em hãy nêu tình hình miền Nam sau
Hiệp định Giơ-ne-vơ ?


Âm mu của Mĩ, thái độ của nhân dân
miền Nam ?


Mĩ muốn biến miền Nam thành thuộc địa
kiểu mới và căn cứ quân sự của Mĩ


? Mĩ – Diệm đã có hành động gì với


nhân dân miền Nam ?


Phân tích hành động bạo ngợc của
Mĩ-Diệm


? Trớc hành động của Mĩ-Diệm : thái độ
của nhân dân miền Nam nh thế nào ?


? Nguyên nhân , hoàn cảnh diễn ra
phong trào Đồng khởi ?


Nêu rõ luật 10/59 cđa MÜ-DiƯm, sù tµn


<b>III/Miền Nam đấu tranh chống chế độ Mĩ-Diệm,</b>
<b>giữ gìn phát triển lực l ợng cách mạng tiến tới</b>


<b>§ång khëi (1954 </b> <b> 1960)</b>


“ ” –


<i>1)§Êu tranh chèng chÕ dé MÜ-DiƯm, gi÷ gìn phát</i>
<i>triển lực lợng cách mạng (1954 </i><i> 1959)</i>


-Mở đầu phong trào hoà bình ở Sài Gòn chợ
lớn -> lan rộng khắp thành phố lớn


-M-Dim ra sc đàn áp phong trào mở chiến dịch
“tố cộng”, “diệt cộng”


-Nhân dân miền Nam tiến hành đấu tranh : kết hợp


đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang


<i>2)Phong trµo §ång khëi (1959 </i>“ ” –<i> 1960)</i>


-5/1959 MÜ-DiÖm thùc hiện luật 10/59, khủng
bố tàn bạo cách mạng miền Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>





b¹o


? TW Đảng, nhân dân miền Nam đã có
chủ trơng gì ?


? Qua lợc đồ phong trào “Đồng khởi”
sgk em có nhận xét gì ?


(Về qui mô, tổ chức, tiêu biểu)


Nêu sơ lợc diễn biến : tiêu biểu là ở Mỏ
Cày (Bến Tre)


? Nêu kết quả và ý nghĩa của phong
trào (chú ý chữ in nghiêng trong sgk) nêu
sự kiện đặc biệt trong thời kỳ này ?


Giíi thiƯu tranh ¶nh sgk


? Đại hội đại biểu lần thứ III cuả Đảng
đã diễn ra trong điều kiện hoàn cảnh nào ?


? Đại hội đã nêu những nội dung và
nhiệm vụ nh thế nào ?


(miỊn B¾c – miÒn Nam – nhiƯm vơ
chung)


Hình ảnh Bác Hồ đọc báo cáo


Đại hội Đảng lần thứ III là “Đại Hội xây
dựng CNXH ở miền Bắc và đấu tranh hồ
bình thống nhất nớc nhà” GV giải thích
cho học sinh rõ


? Nhiệm vụ của miền Nam là gì ?
Giải thích cho häc sinh hiÓu râ


? NhiƯm vơ chung cđa c¶ 2 miỊn là
gì ?


-u 1959 TW ng hp hi ngh ln 15, xác định
rõ con đờng cách mạng miền Nam là khởi nghĩa
giành chính quyền về tay nhân dân


-Phong trào lúc đầu nổ ra lẻ tẻ sau đó lan rộng khắp
miền Nam, tiêu biểu ở Huyện mỏ Cày (Bến tre).
1/7/1960 nhân dân đồng loạt nổi dậy lật đổ từng
mảng bộ máy cai trị, kìm kẹp của địch, lập uỷ ban
nhân dân tự quản


-Phong trào giáng một địn nặng nề vào chính quyền


Mĩ-Diệm, tạo bớc nhảy vọt trong chiến lợc cách
mạng từ thế giữ gìn chiến lợc -> sang thế tiến cơng
-20/12/1960 mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam
Việt Nam ra i


<b>IV/Miền Bắc xây dựng b ớc đầu cơ sở vËt chÊt kü</b>
<b>thuËt CNXH (1961 </b>–<b> 1965)</b>


<i>1)Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng</i>
<i>(9/1960)</i>


-Hoàn cảnh : Hai miền dới 2 chế độ chính trị khác
nhau, sau 5 năm cách mạng 2 miền đã giành thắng
lợi


-Đại hội đã phân tích tình hình đất nớc, xác định
nhiệm vụ chung cho cả nớc, vị trí vai trò cho từng
miền


+Miền Bắc tiến hành cách mạng XHCN, xây dựng
hậu phơng vững chắc, là chỗ dựa cho miền Nam, có
vai trị quyết định đối với sự phát triển của toàn bộ
cách mạng Việt Nam


+Miền Nam đẩy mạnh cách mạng dân chủ nhân dân,
thực hiện thống nhất nớc nhà, đây là nhiệm vụ quyết
định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền
Nam thống nhất tổ quốc


+NhiƯm vơ chung : kh¸ng chiÕn chèng MÜ cøu níc



<i>4.Củng cố: * Bµi tËp</i> : Thời gian diễn ra phong trào Đồng khởi là ?
A.1958 C.1960


B.1959 D.1961


5.HDVN: -Học bài theo nội dung đã ghi


-Trả lời các câu hái cuèi bµi trong sgk


-Đọc trớc và tìm hiểu các phần còn lại bài 28
Ngày soạn :


Ngày giảng :


<b>Tiết 40</b>

<b> Bài 28:</b>



Xõy dng ch ngha xó hội ở Miền Bắc


đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền


Sài Gịn ở Miền Nam (1954 – 1965) (Tiếp)



<b>I/Mơc tiêu bài dạy : </b>


1)Kin thc : Giỳp hc sinh nắm đợc :


-Trong việc thực hiện những nhiệm vụ đó, nhân dân ở 2 miền đạt những thành tựu to lớn, có u
điểm, nhng cũng gặp khó khăn, yếu kém, sai lầm, khuyết điểm, nhất là trong lĩnh vực quản lý kinh
tế – xã hội ở miền Bắc


2)T t ởng, tình cảm :



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>



-Bi dỡng cho học sinh lòng yêu nớc, gắn với CNXH, tình cảm ruột thịt Bắc – Nam, niềm tin vào
sự lónh o ca ng, tin cỏch mng


3)Kỹ năng :


-Rốn cho học sinh kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá tình hình đất nớc, nhiệmvụ cách mạng ở
hai miền, âm mu thủ đoạn của đế quốc Mĩ và chínhquyền Sài Gòn ở miền Nam


-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ


<b>II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ


-HS : Häc bµi cị + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk


<b>III/Hot động dạy - học:</b>


1. Ổn định lớp:
2.


KiÓm tra bài cũ :


*Câu hỏi : Kết quả, ý nghĩa của phong trào Đồng khởi ?
3.Bài mới :



? Trong kế hoạch 5 năm ở miền Bắc
(1961 – 1965) miền Bắc đã thực hiện
những nhiệm vụ gì trên các lĩnh vực nào ?
và đã đạt đợc những thành tu gỡ ?


Gợi ý các lĩnh vực : cho học sinh lÊy vÝ dơ
c¸c sè liƯu, c¸c lÜnh vùc so s¸nh víi tríc
? Việc thực hiện thắng lợi kế hoạch
5 năm (1961 – 1965) cã ý nghÜa to lín
nh thÕ nµo ?


Nêu sự kiện Mĩ đã dùng máy ba ném bom
miền Bắc


? Mĩ đã đa ra chiến lợc “chiến tranh
đặc biệt” trong điều kiện nào ? nội dung
chính của chiến lợc ?


? Để thực hiện chiến lợc “chiến tranh
đặc biệt”, trọng tâm chính của chúng
nhằm mục đích gì ?


Giải thích cho học sinh rõ “ấp chiến lợc,
bình định”


? Với chiến lợc Mĩ – Diệm đa ra,
qn dân miền Nam đã có chủ trơng gì ?
? Em hiểu thế nào là 3 mũi giáp
công, 3 vùng chiến lợc ?



Giải thích : 3 mũi giáp công : quân sự,
chính trị, binh vận. 3 vùng chiến lợc : rừng
núi, đồng bằng, đô thị


? Nêu những thắng lợi của ta trong
chiến đấu chống “chiến tranh đặc biệt” ?
Tiêu biểu có những chiến thắng nào ?
? Kết quả của cuộc đấu tranh chống
“chiến tranh c bit ?


Nêu kết quả và phân tích cho học sinh râ


<i>2)MiỊn B¾c thùc hiện kế hoạch nhà n ớc 5 năm</i>
<i>(1961 </i><i> 1965)</i>


-Nhiệm vụ, mục tiêu của kế hoạch 5


năm ở miền Bắc là lấy xây dựng CNXH làm träng
t©m


-Các ngành kinh tế : cơng nghiệp, nơng nghiệp,
th-ơng nghiệp, giao thông vận tải cũng nh : văn hoá ,
giáo dục , y tế đều đạt những thành tựu to lớn, đời
sống nhân dân đợc nâng cao


-Với thắng lợi trên, miền Bắc đã lớn mạnh, bộ mặt
xã hội đã thay đổi và thực sự trở thành hậu phơng
vững chắc chi viện cho miền Nam


<b>V/Miền Nam chiến đấu chống chiến l ợc chiến</b>“



<b>tranh đặc biệt của Mĩ (1961 </b>” –<b> 1965)</b>


<i>1)Chiến l ợc chiến tranh đặc biệt của Mĩ ở miền</i>“ ”


<i>Nam </i>


-Chiến lợc “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền
Nam dới hình thức chủ nghĩa thực dân mới, lực lợng
là quân đội tay sai do cố vấn Mĩ chỉ huy với vũ khí,
trang bị kỹ thuật , phơng tiện chiến tranh của Mĩ –
dùng ngời việt đánh ngời việt


-Trọng tâm : chúng mở các cuộc hành quân, cỡng
bức dồn đồng bào ta vào ấp chiến lợc, tách dân khỏi
cách mạng – bình định miền Nam


<i>2)Nhân dân miền Nam chiến đấu chống chiến l ợc </i>
<i>chiến tranh đặc biệt của Mĩ </i>


“ ”


-Dới ngọn cờ của mặt trận dân tộc giải phóng miền
Nam Việt Nam quân dân miền Nam đã đẩy mạnh
đấu tranh bằng 3 mũi giỏp cụng v trờn c 3 vựng
chin lc


-Trên mặt trận quân sự , chính trị :
+Chống càn quét, dồn dân lËp Êp



+Tiêu biểu là chiến thắng ấp Bắc, Bình Giá, An Lão,
Đồng Xồi, đơng Xn 1964 – 1965


-Kết hợp với các cuộc đấu tranh chính trị của Tăng
Ni Phật Tử, của quần chúng nhân dân


-Đến giữa năm 1965 bằng các địn tiến qn, qn
sự, chính trị , binh vận ở cả 3 vùng -> chiến lợc
“chiến tranh đặc biệt” bị phá sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>





<i>4. Củng c:</i>


<i>*Bài tập</i> : cho học sinh thảo luận trả lêi c©u hái 3 sgk ?
5. HDVN:


-Học bài theo nội dung đã ghi


-Tr¶ lời các câu hỏi cuối bài trong sgk
-Đọc trớc và tìm hiểu bài 29


Ngày soạn :
Ngày giảng :


<b>Tiết 41</b>

<b> Bài 29:</b>



C nc trực tiếp chiến đấu


chống Mĩ cứu nớc (1965 – 1973)




<b>I/Môc tiêu bài dạy : </b>


1)Kin thc : Giỳp hc sinh nắm đợc :


-Đây là thời kỳ cả nớc có chiến tranh, toàn dân hai miền Nam – Bắc cùng sát cánh đánh bại 2
chiến lợc “chiến tranh cục bộ” và “Việt Nam hoá chiến tranh” ở miền Nam


-Chiến tranh phá hoại ở miền Bắc bằng không quân, hải quân của Mĩ, thắng lợi đã buộc mĩ phải ký
hiệp định Pa-ri 1973. Mĩ phải rút quân về nớc


-Hiểu đợc sự phối hợp chung trong chiến đấu chống kẻ thù chung của cả 3 nớc Đơng Dơng
2)T t ởng, tình cảm :


-Bồi dỡng cho học sinh hiểu tình cảm ruột thịt, gắn bó sâu sắc của nhân dân 2 mièn Nam – Bắc,
sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng


3)Kü năng :


-Rốn cho hc sinh k nng phõn tớch, nhn định, đánh giá , so sánh các sự kiện lịch sử
-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ


<b>II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lc


-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk


<b>III/Hot ng dy - học:</b>



1. Ổn định lớp:
2.


KiĨm tra bµi cò :


*Câu hỏi : Quân dân miền Nam đã làm phá sản “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ nh thế nào ?
3. Bài mới :


<b>I/ChiÕn tranh chèng chiÕn l ỵc chiÕn tranh cơc bé</b>“ ”


<b>cđa MÜ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>





Nêu lại cho học sinh chiến lợc “chiến
tranh đặc biệt”


? Vì sao Mĩ thi hành chiến tranh
cục bộ ? nội dung cơ bản ?


Cho hc sinh thấy rõ lúc này Mĩ trực
tiếp đa quân vào miền Nam để tham
chiến giữ vai trò quan trọng


Để thực hiện chiến lợc, Mĩ đã làm gì ?
Gợi ý “tìm diệt”, “bình định”


? Quân dân miền Nam đã chống lại
chiến lợc của Mĩ nh thế nào ?



Kể chuyện khi Mĩ vào miền Nam và khả
năng của ta so sánh với thực dân Pháp
trớc đây


Dựng lợc đồ trình bày diễn biến so sánh
lực lợng giữa hai bên ta - địch


? Trên mặt trận chính trị qn dân
miền Nam đã có hoạt động gì ?


Dựa vào sgk giải thích rõ cho học sinh
các hoạt động về chính trị – nêu rõ
cuộc chiến tranh xâm lợc của Mĩ ở Việt
Nam đã bị thế giới lên án, ngay chính
nhân dân Mĩ cũng lên án


? V× sao ta më cuéc tÊn công nổi
dậy Tết mậu thân 1968 ?


Cho hc sinh so sánh lực lợng giữa ta và
địch năm 1968. tình hình nớc Mĩ


? Ta chủ động mở cuộc tấn công
nổi dậy Mùa xuân Tết Mậu Thân 1968
nhằm mục đích gì ? qui mơ, kết qu, ý
ngha ?


Vừa nêu vừa giải thích cho học sinh rõ
những mục tiêu của ta



? Nêu ý nghĩa, kết quả cuộc tổng
tiến công nổi dậy 1968 ?


Nêu rõ, phân tích ý nghĩa, kết quả cuộc
tổng tiến công nổi dậy 1968


? Tiến hành chiến tranh phá hoại
miền Bắc để làm gì ? mục đích, tính chất
?


Phân tích cho học sinh rõ ý đồ của Mĩ,
nêu rõ sự kiện Vịnh Bắc Bộ


? Mục tiêu Mĩ phá hoại là gì ?
Nêu rõ sự dã man của đế quốc Mĩ trong
việc phá hoại miền Bắc


<i>1)ChiÕn l ỵc chiÕn tranh cơc bé cña MÜ (1965 </i>“ ” –


<i>1968) ë miÒn Nam</i>


-Sau thất bại “chiến tranh đặc biệt” Mĩ vội đề “chiến
tranh cục bộ” để cứ vón tỡnh th


-Lực lợng chính thực hiện chiến lợc này là quân Mĩ
trực tiếp tham chiến


<i>2)Min Nam chin u chng chiến l ợc chiến tranh</i>“


<i>cơc bé cđa MÜ</i>”



-Chiến thắng Vạn Tờng (8/1965) đã mở đầu cho cao
trào : “tìm Mĩ mà đánh, tìm nguỵ mà diệt” trên khắp
miền Nam, chứng minh khả năng ta đánh thắng chiến
lợc của Mĩ


-Tiếp theo quân dân miền Nam đã đánh bại hai đợt
phản công mùa khô của Mĩ (1965 – 1966; 1966 –
1967)


-Trên mặt trận chính trị : các phong trào đấu tranh của
quần chúng nổ ra từ thành thị đến nông thôn : phá vỡ
ấp chiến lợc phong trào đấu tranh rút quân Mĩ về nớc
của nhân dân Mĩ u chuộng hồ bình … làm cho uy
tín mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam
đợc nâng cao


<i>3)Cuéc tổng tiến công nổi dậy Tết Mậu Thân (1968)</i>


-õy là cuộc nổi dậy của quân dân miền Nam diễn ra
qua 3 đợt năm 1968 ở 37 Tỉnh, thành phố. Mở đầu
bằng cuộc tập kích chiến lợc Tết Mậu thân


-Mục tiêu : là tập trung vào các đô thị, nhằm tiêu diệt
1 bộ phận lớn lực lợng của Mĩ và đồng minh ,giáng
đòn mạnh vào quân đội Sài Gòn Mĩ, buộc Mĩ đàm
phán rút quân


-Cuộc tổng tiến công nổi dậy 1968 làm lung lay ý chí
xâm lợc, làm phá sản chiến lợc chiến tranh cục bộ của


Mĩ, Mĩ phải ngừng ném bom phá hoại miền Bắc, ngồi
vào bàn đàm phán


<b>II/Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh phá</b>
<b>hoại lần thứ nhất của Mĩ vừa sản xuất (1965 -1968)</b>


<i>1)Mü tiÕn hµnh chiÕn tranh không quân, hải quân phá</i>
<i>hoại miền Bắc</i>


-Do tht bi trong chiến lợc “chiến tranh đặc biệt” và
để hỗ trợ “chiến tranh cục bộ” ở miền Nam 5/8/1964
Mĩ mở rộng chiến tranh ra miền Bắc


-Mĩ muốn phá hoại miền Bắc – hậu phơng lớn của
cách mạng miền Nam, đánh phá mục tiêu quân sự, đổi
mới giao thông, dã man hơn chúng đánh phá cả bệnh
viện, trờng học, nhà trẻ


4.C


ủng cố:


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>




*Bài tập :
5. HDVN:


-Hc bi theo ni dung ó ghi


-Trả lời các câu hỏi cuối bài trong sgk
-Đọc trớc và tìm hiểu phần III của bài 29



Ngày soạn :
Ngày giảng :


<b>TiÕt 42</b>

<b> Bµi 29:</b>



Cả nớc trực tiếp chiến đấu


chống M cu nc (1965 1973)



(Tiếp theo)



<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :


-Chiến tranh phá hoại ở miền Bắc bằng không quân, hải quân của Mĩ, ta giành thắng lợi đã buộc
mĩ phải ký hiệp định Pa-ri 1973. Mĩ phải rút quân về nớc


-Hiểu đợc sự phối hợp chung trong chiến đấu chống kẻ thù chung của cả 3 nớc Đông Dơng
2)T t ởng, tình cảm :


-Bồi dỡng cho học sinh hiểu tình cảm ruột thịt, gắn bó sâu sắc của nhân dân 2 mièn Nam – Bắc,
sự lãnh đạo sỏng sut ca ng


3)Kỹ năng :


-Rốn cho hc sinh k năng phân tích, nhận định, đánh giá , so sánh các sự kiện lịch sử
-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ


<b>II/ChuÈn bÞ :</b>



-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ


-HS : Häc bµi cị + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk


<b>III/Hoạt động dạy - học:</b>


1.Ổn định lớp:
2..


KiÓm tra bài cũ :


*Câu hỏi : Mục tiêu, ý nghĩa, kết quả của cuộc tổng tiến công nổi dậy 1968 ?
3.Bµi míi :


? Chủ trơng của TW Đảng, Nhà nớc
nh thế nào trong ®iỊu kiƯn míi ?


Nhân dân miền Bắc sẵn sàng ln trong
t thế chiến đấu để bảo vệ miền Bắc
XHCN chống trả địch ngày từ đầu
? Kết quả sau 4 năm phá hoại của
Mĩ ta đã đạt đợc những gì ?


? Nêu kết quả của ta và sù thÊt b¹i
cđa MÜ


? Cùng với chiến đấu nhân dân
miền Bắc vẫn tiếp tục sản xuất, em hãy


cho biết nhân dân miền Bắc đã đạt đợc
những thành tựu gì ?


? Nêu những thành tùu, sè liƯu
trong s¶n xt c«ng nghiƯp, n«ng
nghiƯp, giao th«ng vËn t¶i cho häc sinh


? Miền Bắc đã thực hiện nghĩa vụ


<i>2)Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại</i>
<i>vừa sản xuất</i>


-Trong chiến đấu cả nớc đã dấy lên phong trào thi đua
sôi nổi “nhằm thẳng quân thù mà bắn”, “chắc tay búa,
chắc tay súng” trong công nhân, nông dân các phong
trào : ba sẵn sàng, ba đảm đang…


-Sau hơn 4 năm miền Bắc đã bắn rơi 3.243 máy bay ->
1/11/1968 Mĩ phải ngừng tuyên bố ném bom miền Bắc


-Trong sản xuất nông nghiệp phấn đấu đạt 3 mục tiêu,
diện tích canh tác mở rộng, sản lợng tăng, công nhân
đã kịp thời sơ tán, ổn định sản xuất, chú trọng công tác
phát triển công nghiệp địa phơng, giao thơng vạn tải
đáp ứng u cầu thơng suốt


<i>3)MiỊn B¾c thùc hiƯn nghÜa vơ hËu ph ¬ng lín</i>


-Miền Bắc phấn đấu “thóc khơng thiếu một hạt, qn



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>





hậu phơng đối với miền Nam nh thế nào
?


Cho học sinh rõ sự chi viện của miền
Bắc- hậu phơng lớn đối với miền Nam
ngày càng tăng về ngời và của để miền
Nam đánh giặc


? Mĩ đã thực hiện chiến lợc chiến
tranh mới nh thế nào với nội dung gì ?


? Những sự kiện nào nói lên nhân
dân 3 nớc Đông Dơng đã giành đợc
thắng lợi trên mặt trận chính trị chống
chiến lc ca M ?


Đây là thắng lợi chính trị của 3 nớc
Đông Dơng thể hiện sự đoàn kết nhất trí
trong chống thù chung là MÜ


? Trên mặt trận qn sự nhân dân 3
nớc Đơng Dơng đã có những hoạt động
gì ? đạt kết quả ra sao ?


? Hãy nêu khái quát rút ra ý nghĩa
của cuộc tiến quân chiến lợc 1972 ?
Nêu diễn biến cuộc tiến công chiến lợc


1972 (chiến trờng Quảng Trị – Tây
Nguyên giáng địn mạnh vào chiến lợc
của Mĩ)


kh«ng thiÕu mét ngêi”


-Trong 4 năm đã đa hơn 90 vạn cán bộ, bộ đội, hàng
chục vạn tấn vũ khí đạn đợc phục vụ cho miền Nam
đánh Mĩ


<b>III/Chiến đấu chống chiến l ợc Việt Nam hoỏ chin</b>


<b>tranh và Đông D</b> <b> ơng hoá chiÕn tranh cña MÜ</b>”


<b>(1969 </b><b> 1973)</b>


<i>1)Chiến l ợc Việt Nam hoá chiến tranh và Đông D</i> <i> - </i>
<i>ơng hoá chiến tranh của Mĩ </i>


-Lc lng chớnh tiến hành cuộc chiến tranh là quân đội
Sài Gòn kết hợp với hoả lực, cố vấn Mĩ


-Dùng ngời việt đánh ngời Việt, dùng ngời Đông
D-ơng đánh ngời Đông DD-ơng


<i>2)Chiến đấu chống chiên l ợc Việt Nam hố chiến</i>“


<i>tranh và Đơng D</i>” “ <i> ơng hoá chiến tranh của Mĩ </i>”
-Ngày 6/6/1969 chính phủ cách mạng lâm thời cộng
hồ miền Nam Việt Nam ra đời. Tiếp đó tháng 4/1970


Hội nghị cấp cao 3 nớc Đơng Dơng là thắng lợi chính
trị của 3 nớc Miên-Việt-Lào


-Về quân sự : từ tháng 4/1970 - 6/1970, 2 nớc Việt
Nam và Căm-pu-chia phối hợp từ tháng 3/1971 quân
dân 2 nớc Việt –Lào phối hợp -> đã lần lợt đánh bại
các cuộc hành quân xâm lợc của Mĩ và quân Sài Gòn
làm cho chiến lợc của Mĩ, tay sai bị lung lay


<i>3)Cuéc tiÕn qu©n chiÕn l ỵc 1972</i>


-Sau thắng lợi trên mặt trận quân sự, chính trị từ
30/3/1972 ta mở cuộc tấn công chiến lợc trên khắp
chiến trờng và chọc thủng 3 phòng tuyến quan trọng
của ch


-Buộc Mĩ phải Mĩ hoá trở lại và thừa nhận Việt Nam
hoá chiến tranh bị thất bại


4.C


ng cố:


*Bài tập : Mĩ đã làm gì để phá vỡ liên minh chiến đấu 3 nớc Đông Dơng ?
-Thực hiện chiến lợc “Đơng Dơng hố chiến tranh”


5.HDVN:


-Học bài theo nội dung ó ghi



-Trả lời các câu hỏi cuối bài trong sgk
-Đọc trớc và tìm hiểu phần IV của bài 29


Ngày soạn :
Ngày giảng :


<b>Tiết 43</b>

<b> Bài 29:</b>



C nc trc tip chin đấu


chống Mĩ cứu nớc (1965 – 1973)



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>





(TiÕp theo)



<b>I/Mục tiêu bài dạy : </b>


1)Kin thc : Giỳp hc sinh nắm đợc :


-Miền Bắc khôi phục và phát triển kinh tế – Văn hoá, chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần
thứ hai của Mĩ


-Nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Pa-ri 1973 về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam
2)T t ởng, tình cảm :


-Bồi dỡng cho học sinh hiểu tình cảm ruột thịt, gắn bó sâu sắc của nhân dân 2 mièn Nam – Bc,
s lónh o sỏng sut ca ng


3)Kỹ năng :



-Rốn cho học sinh kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá , so sánh các sự kiện lịch sử
-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ


<b>II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ


-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo c©u hái sgk


<b>III/Hoạt động dạy - học:</b>


1. Ổn định lp:
2.


Kiểm tra bài cũ :


*Câu hỏi : Chiến lợc chiến tranh cục bộ và Việt Nam hoá chiến tranh có gì khác nhau ?
3.Bài mới :


? Miền Bắc tiến hành khơi phục và phát
triển kinh tế, văn hố nh thế nào ? đạt thành
tựu gì ?


? Về nông nghiệp đã đạt thành tựu gì ?


? Công nghiệp, giao thông vận tải ?
Nêu những số liệu khôi phục đặc biệt là sự
phát triển mới, xây dựng mới trên từng lĩnh


vực và lấy các ví dụ, tranh ảnh cho học sinh


? Mở cuộc chiến tranh phá hoại miền
Bắc bằng không quân, hải quân lần thứ hai
nhằm mục đích gì ?


? Nhân dân miền Bắc đã tiến hành
chống cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ hai
của Mĩ nh thế nào ? kết quả ?


Sơ lợc cuộc chiến đấu của quân dân miền
Bắc chống chiến tranh phá hoại của Mĩ đặc
biệt là trận “Điện Biên Phủ trên không”, 12
ngày đêm (18/12/1972 ->29/12/1972)


? Em h·y nªu khái quát diễn biến của
hội nghị Pa-ri vÒ chÊm døt chiÕn tranh ë
ViÖt Nam ? thời gian? Kết quả?


Thời gian đầu gồm có 2 phÝa, lÇn hai gåm
cã 4 tham dù


? Lập trờng mỗi bên nh thế nào ? thái
độ của Mĩ ra sao ?


<b>IV/Miền Bắc khôi phục và phát triển kinh tế</b>
<b> vn hoỏ, chin u chng chin tranh phỏ</b>





<b>hoại lần 2 của Mĩ (1969 </b><b> 1973)</b>


1)Miền bắc vừa khôi phục và phát triển kinh tế
văn hoá


-Nông nghiệp : do áp dụng tiến bộ khoa học ->đầu
năm 1970 sản lợng lơng thực tăng 80% so víi
1968


-C«ng nghiƯp : nhanh chãng kh«i phục và xây
dựng mới, năm 1971 sản lợng công nghiệp tăng
142% so với 1968


-Giao thụng vn ti : c khụi phc m bo thụng
sut


-Văn hóa giáo dục y tế : cũng nhanh chóng
khôi phục và phát triển


2)Min Bc va chin u chng chin tranh phá
hoại vừa sản xuất và làm nghĩa vụ hậu ph ơng
-Từ ngày 6/4/1972 đến hết ngày 29/12/1972 Mĩ
leo thang mức cao nhất về qui mô, cờng độ, tốc độ,
liều lĩnh nhất hòng phá hoại miền Bắc, ngăn chặn
miền Bắc chi viện miền Nam


-Miền Bắc vừa chiến đấu vừa sản xuất, vẫn tiếp tục
chi viện cho miền Nam với chiến thắng “Điện Biên
Phủ trên không” ta đã buộc Mĩ phải ngồi vào bàn


kí Hiệp định Pa-ri về chấm dứt chiến tranh lập lại
hồ bình ở Việt Nam (27/1/1973)


<b>V/Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt chiến</b>
<b>tranh ở Việt Nam</b>


-Tõ 13/5/1968 -> 25/1/1969 chØ cã MÜ và Việt
Nam dân chủ cộng hoà tham dù. Tõ 25/1/1969 ->
27/1/1973 gåm cã MÜ, ViÖt Nam dân chủ cộng
hoà, chính phủ cách mạng miền Nam Việt Nam,
cộng hoà miền Nam


-Lp trờng, thái độ phi lí của Mĩ kéo dài -> khi ta
thắng trong trận Điện Biên Phủ trên không, Mĩ đã


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>





? Nội dung Hiệp định Pa-ri gồm những
nội dung nào ?


ý nghĩa của Hiệp định ?


Phân tích rõ cho học sinh ý nghĩa của hiệp
định Pa-ri 1973.


buộc phải kí hiệp định do ta thảo ra
-Nội dung: (hs học theo 6 nội dung sgk)


-ý nghĩa : Hiệp định Pa-ri đợc ký kết là kết quả
đấu tranh kiên cờng, bất khuất của nhân dân ta, nó


có ý nghĩa hết sức to lớn, buộc Mĩ công nhận các
quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta, phải rút
quân.


4.C


ủng c:


*Bài tập : lập bảng thống kê các giai đoạn, sự kiện, nội dung cơ bản ?


<i>Giai đoạn</i> <i>âm mu của Mĩ</i> <i>Thắng lợi ở miền Nam</i> <i>Thắng lợi ở miỊn B¾c</i>


1965 - 1968
1969 - 1973
5. HDVN:


-Học bài theo nội dung đã ghi


-Tr¶ lêi các câu hỏi cuối bài trong sgk
-Đọc trớc và tìm hiểu bài 30.


Ngày soạn :
Ngày giảng :


<b>Tiết 44</b>

<b> Bài 30:</b>



Hon thnh gii phóng Miền Nam


Thống nhất đất nớc (1973 – 1975)




<b>I/Mơc tiªu bài dạy : </b>


1)Kin thc : Giỳp hc sinh nm đợc :


-Nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc và miền Nam thời kỳ mới sau hiệp định Pa-ri nhằm tiến ti
gii phúng hon ton min Nam


-ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nớc
2)T t ởng, tình cảm :


-Bi dỡng cho học sinh lịng u nớc, tinh thần đồn kết dân tộc, niềm tin vào sự lãnh đạo của
Đảng vo tin cỏch mng


3)Kỹ năng :


-Rốn cho hc sinh kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá , tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân
dân 2 miền Nam và Bắc nhằm tiến tới giải phóng miền Nam, thống nhất tổ quốc và ý nghĩa thắng
lợi


-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, tơng thuật bản đồ


<b>II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ


-HS : Häc bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
B/phần thể hiện trên lớp


<b>III/Hot ng dy - học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>




1.Ổn định lớp:


2.


KiÓm tra bµi cị :


*Câu hỏi : Hiệp định Pa-ri đợc ký kết trong điều kiện hoàn cảnh nào ?
3.Bài mới :


? Tình hình nớc ta sau Hiệp định Pa-ri
diễn ra nh thế nào ? nhiệm vụ miền Bắc lúc
này là gì ?


Nêu những sự kiện để thấy rõ miền Bắc đã
nhanh chóng khắc phục khó khăn phát triển
kinh tế và ra sức chi viện cho miền Nam
Lấy ví dụ cho học sinh thấy rõ qua t liệu sgk,
khái quát lại


? Nêu hành động của nguỵ quyền khi
Hiệp định Pa-ri đợc kí kết, cớp đất, tràn ngập
lãnh thổ, Bắc tiến ….


? Thái độ của quân dân ta trong việc thực
hiện Hiệp định Pa-ri nh thế nào ?


Cho học sinh rõ : ta đã nghiêm chỉnh thi hành
đúng nội dung hiệp định – song trớc hành


động của địch ta phải hành động, và có thái độ
đấu tranh chống lại bằng bạo lực


Sơ kết : Miền Bắc đã khắc phục khó khăn, hậu
quả của chiến tranh để phục hồi và phát triển
kinh tế, văn hoá và chi viện cho miền Nam.
Tiến hành chiến tranh chống địch “bình định,
lấn chim


<b>I/Miền Bắc khắc phục hậu quả chiến tranh,</b>
<b>khôi phục và phát triển kinh tế </b><b> văn hoá, ra</b>
<b>sức chi viện cho miÒn Nam</b>


-Sau 2 năm (1973 – 1974) về cơ bản miền Bắc
đã khôi phục xong nền kinh tế


-Cũng trong 2 năm miền Bắc đã đa vào miền
Nam hàng chục vạn tấn vũ khí, đạn dợc, quân
trang, lơng thực … hàng chục vạn cán bộ, bộ đội


cho chiÕn trêng


<b>II/Đấu tranh chống địch bình định , lấn</b>“ ” “


<b>chiÕm , víi chiến dịch tràn ngập lÃnh thổ ,</b>


<b>cắm cê c</b>


“ <b> ớp đất đo Mĩ chỉ huy</b>”



-Tháng 7/1973 Ban chấp hành TW Đảng họp Hội
nghị lần thứ 21 nêu rõ nhiệm vụ cơ bản của cách
mạng miền Nam trong giai đoạn hiện tại : tiếp
tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
bằng con đờng bạo lực cách mạng


-Kết quả : ta giải phóng tồn tỉnh Phớc Long,
làm chủ đờng 14, trong các vùng giải phóng các
ngành kinh tế, văn hố, giáo dục và y tế ổn định




4.Củng cố-.HDVN:


-Học bài theo nội dung đã ghi


-Trả lời các câu hỏi cuối bài trong sgk
-Đọc trớc và tìm hiểu phần III của bài 30.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>



Ngày soạn :
Ngày giảng :


<b>Tiết 45</b>

<b> Bài 30:</b>



Hon thnh gii phúng min nam


Thng nht t nc (1973 1975)




(Tiếp theo)



<b>I/Mục tiêu bài d¹y : </b>


1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :


-Chủ trơng kế hoạch giải phóng miền Nam và diễn biến cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân
1975


-ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cc kh¸ng chiÕn chèng MÜ cøu níc
2)T t ởng, tình cảm :


-Bi dng cho hc sinh lũng yêu nớc, tinh thần đoàn kết dân tộc, niềm tin vào sự lãnh đạo của
Đảng vào tiền đồ cách mạng


3)Kü năng :


-Rốn cho hc sinh k nng phõn tớch, nhn định, đánh giá , tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân
dân 2 miền Nam và Bắc nhằm tiến tới giải phóng miền Nam, thống nhất tổ quốc và ý nghĩa thắng
lợi


-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, tơng thuật bản đồ


<b>II/ChuÈn bÞ :</b>


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh nh, lc


-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk



<b>III/Hot ng dy-hc:</b>


1. Ổn định lớp:
2.


KiĨm tra bµi cị :


*Câu hỏi : Miền Bắc khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế văn hoá, ra
sức chi viện cho miền Nam nh thế nào?


3.Bài míi :


Kế hoạch giải phóng miền Nam hồn
tồn đã đợc Đảng đề ra trong hoàn cảnh
lịch sử nào ?


Cho học sinh rõ chiến thắng Phớc Long


<b>III/Giải phóng hoàn toµn miỊn Nam giµnh toµn vĐn</b>
<b>l·nh thỉ tỉ qc</b>


<i>1)Chđ tr ơng và kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền</i>
<i>Nam</i>


-T chiến thắng Phớc Long TW Đảng đã đề ra kế
hoạch giải phóng miền Nam trong 2 năm 1975 –


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>





đã cho ta thấy thế và lực giữa hai bên


Ngoài ra TW Đảng cịn có sự sáng tạo
nào trong kế hoạch ?


Đa lợc đồ chiến dịch Tây Nguyên


Qua nội dung đã nghiên cứu ở nhà em
hãy tờng thuật sơ lợc diễn biến chiến
dịch Tây Nguyên ?


Tờng thuật cho ghi – tiếp đó GV tờng
thuật chiến dịch Huế - Đà Nẵng


Nªu cuéc tÊn công thần tốc của ta sự
hoảng loạn của kẻ thï


Dùng lợc đồ tờng thuật từng chiến dịch,
sau đó cho học sinh trình bày khái quát
lại trên lợc đồ tổng tiến công nổi dậy
Xuân 1975


Cho học sinh rõ chiến dịch giải phóng
Sài gịn đợc TW Đảng đặt tên là chiến
dịch Hồ Chí Minh


Cho học sinh thảo luận ý nghĩa, nguyên
nhân – GV bổ sung – học sinh ghi bài
ý nghĩa lịch sử đối với dân tộc và thế
giới nh thế nào?


GV ph©n tÝch cho häc sinh râ



Sơ kết : với kế hoạch TW Đảng đề ra từ
10/3 -> 30/4 cuộc tổng tiến cơng nổi dậy
Xn 1975 hồn tồn thắng lợi.


1976


-Trung ơng Đảng nhấn mạnh : Nếu có thời cơ thì
lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975


<i>2)Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975</i>


-Mở đầu bằng chiến dịch Tây nguyên, hớng chính là
Buôn Ma ThuËt, tõ ngµy 10/3/1975 -> 24/3 ta giải
phóng hoàn toàn Tây Nguyên


-Ngày 21/3 ->26/3 ta tấn công Huế và giải phóng hoàn
toàn thành phố, Tỉnh Thừa Thiên -> giải phóng Tam
Kỳ; Quảng NgÃi, khoá chặt bao vây Đà Nẵng


-Quõn i Si Gòn kéo về lập tuyến tử thủ ở Phan
Thiết Xn Lộc phía Đơng Si gũn


+Ngày 16/4 ta chọc thủng phòng tuyến Phan Rang ->
21/4 Xuân Lộc, Nguyễn Văn Thiệu từ chức, cửa ngõ
Sài gòn giải phóng


-17h ngy 26/4 chin dch H Chớ Minh mở màn, 5
cánh quân đồng loạt tiến công vào trung tâm Sài Gịn.
Đến 11h30’ ngày 30/4/1975 ta giải phóng Sài Gịn ->


chiến dịch Hồ Chí Minh tồn thắng.


V/ý nghÜa lÞch sư, nguyên nhân thắng lợi cđa cc
kh¸ng chiÕn chèng MÜ cøu nớc (1954 1975)


<i>1)ý nghĩa</i> : sgk
-Đối với dân tộc :
-Đối với thế giới :


<i>2)Nguyên nhân</i> :


-S lónh o sáng suốt của Đảng với đờng lối chính
trị, quân sự độc lập tự chủ


-Sự đồn kết nhất trí,giàu lịng u nớc, lao động cần
cù, chiến đấu dũng cảm của nhân dân hai miền Nam
– Bắc


-Sự phối hợp chiến đấu, giúp đỡ , đồng tình, ủng hộ
của 3 dân tộc ở Đông Dơng và Liên Xơ, Trung
Qcvs, các nớc XHCN khác.


<i>*Bµi tập</i> : Nêu tháng năm và sự kiện tiêu biểu ?
(1’) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà


-Hc bi theo ni dung ó ghi


-Trả lời các câu hỏi cuối bài trong sgk
-Đọc trớc và tìm hiểu bài 31.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×