Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.67 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> UBND HUYỆN PHÙ MỸ ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 9 CẤP HUYỆN</b>
<b>PHÒNG GD – ĐT PHÙ MỸ NĂM HỌC: 20010 – 2011 - MÔN: VẬT LÝ</b>
Ngày thi: 07/10/2010
Thời gian 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
<b>Bài 1: (4 điểm)</b>
Một thuyền đi từ A đến B cách nhau 6km mát 1h rồi đi từ B về A mất 1h 30phút. Biết vận tốc
của thuyền đối với nước và vận tốc của nước đối với bờ là không đổi. Hỏi
a. Nước chảy theo chiều nào ?
b. Vận tốc của thuyền đối với nước và vận tốc của nước đối với bờ ?
c. Muốn thời gian đi từ B về A cũng là 1h thì vận tốc của thuyền đối với nước là bao
nhiêu?
<b>Bài 2: (4 điểm)</b>
Tìm r1, r2, r3 theo R1, R2, R3 để mạch hình sao
(Hình 2) có điện trở tương đương mạch hình
tam giác (Hình 1)
<b>Bài 3: (4 điểm)</b>
Hai gơng phẳng M1 , M2 đặt song song có mặt phản xạ quay vào nhau. Cách nhau
một đoạn d. Trên đờng thẳng song song với hai gơng có hai điểm S, O với các
khoảng cách đợc cho nh hình vẽ
a. Hãy trình bày cách vẽ một tia sáng từ S đến gơng M1 tại I, phản xạ đến gơng
M2 tại J rồi phản xạ đến O.
b. Tính khoảng cách từ I đến A và từ J đến B
<b>Bài 4: (4 điểm)</b>
a. Rót vào một khối nước đá có khối lượng m1 = 2kg một lượng nước m2 = 1kg
ở nhiệt độ t2 = 100<sub>C. Khi cân bằng nhiệt thấy xuất hiện thêm 50gam nước đá. Tính nhiệt </sub>
độ ban đầu của khối nước đá ?
b. Sau đó người ta thả một lương hơi nước sơi vào hỗn hợp trên thì khi cần bằng nhiệt độ là
500<sub>C. Tìm lượng hơi nước đã thả vào ?</sub>
Biết rằng nhiệt dung riêng của nước và nước đá lần lượt là c1 = 4200J/kg.K, c2 = 2000J/kg.K
nhiệt nóng chảy của nước đá là <sub>3,6.10</sub>5
J/kg , nhiệt hóa hơi của nước là L = 2,3.106 J/kg.
<b>Bài 5: (4 điểm)</b>
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch được giữ không đổi là U = 7V; các điện trở R1 = 3, R2 = 6;
AB là một dây dẫn điện có chiều dài l = 1,5m, tiết diện không đổi
S = 0,1mm2<sub>, điện trở suất </sub><sub>ρ</sub><sub> = 4.10</sub> -7
m. Bỏ qua điện trở của ampe
kế và của các dây nối.
a. Tính điện trở R của dây dẫn AB.
b. Dịch chuyển con chạy C sao choa AC = 1/2BC.Tính cường độ
dịng điện qua ampe kế.
c. Xác định vị trí điểm C để dòng điện qua ampe kế theo chiều từ
D đến C và có cường độ 1/3 A.