Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (596.6 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>
<b>TRƢỜNG THPT LIỄN SƠN </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA KSCĐ LẦN 2 </b>
<b>TỔ LÝ - HĨA - SINH </b> <b>MƠN HÓA HỌC 11 </b>
<b>Thời gian: 45 phút </b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) </b>
<b>Câu 1: </b>Đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân bằng hàm lượng %
<b>A. </b>P2O5. <b>B. </b>H3PO4. <b>C. </b>P. <b>D. </b>PO43-.
<b>Câu 2: </b>Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh ?
<b>A. </b>C2H5OH. <b>B. </b>H2O. <b>C. </b>CH3COOH. <b>D. </b>NaCl.
<b>Câu 3: </b>Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng
<b>A. </b>SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2. <b>B. </b>SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.
<b>C. </b>SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O. <b>D. </b>SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si.
<b>Câu 4: </b>Thuốc muối (muối Nabica) dùng chữa bệnh dạ dày chứa chất nào sau đây ?
<b>A. </b>Na2CO3. <b>B. </b>CaCO3. <b>C. </b>NaHCO3. <b>D. </b>MgCO3.
<b>Câu 5: </b>Ruột bút chì được sản xuất từ:
<b>A. </b>Than củi. <b>B. </b>Than chì. <b>C. </b>Chì kim loại. <b>D. </b>Than đá.
<b>Câu 6: </b>Kim loại không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội là
<b>A. </b>Fe, Al <b>B. </b>Cu, Ag, Mg <b>C. </b>Fe, Cu <b>D. </b>Al, Cu
<b>Câu 7: </b>Phương trình ion rút gọn H+ + OH- H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau
đây?
<b>A. </b>H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2H2O.
<b>B. </b>NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O.
<b>C. </b>3HCl + Fe(OH)3 FeCl3 + 3H2O.
<b>D. </b>HCl + NaOH ` NaCl + H2O.
<b>Câu 8: </b>Số oxi hóa của N được xếp theo thứ tự tăng dần như sau :
<b>A. </b>NH3 , N2O , NO , NO2- , NO3- <b>B. </b>N2 , NO , NH3 , NO2- , NO3
<b>-C. </b>NO , N2O , NH3 , NO3- , N2 <b>D. </b>NH3 , N2 , NH4+ , NO , NO2
<b>Câu 9: </b>Thành phần chính của phân đạm urê là
<b>A. </b>KCl. <b>B. </b>K2SO4. <b>C. </b>Ca(H2PO4)2. <b>D. </b>(NH2)2CO.
<b>Câu 10: </b>Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là
<b>A. </b>Fe(OH)
3, Mg(OH)2, Zn(OH)2 <b>B. </b>Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2
<b>C. </b>Ca(OH)
2, Pb(OH)2, Zn(OH)2 <b>D. </b>Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2
<b>Câu 11: </b>Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm VA là:
<b>A. </b>ns2np5. <b>B. </b>ns1np5. <b>C. </b>ns2np3. <b>D. </b>ns2np5nd5.
<b>Câu 12: </b>Khi nhiệt phân AgNO3 sẽ thu được các chất sau:
<b>A. </b>AgNO2 và O2. <b>B. </b>Ag, O2 và NO2.
<b>C. </b>Ag2O, NO2 và O2. <b>D. </b>Ag và NO2.
<b>Phần II: Tự luận (7 điểm) </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>
<b>Câu 1 (1 điểm) : </b>Viết phương trình phân tử, phương trình ion rút gọn cho các phản ứng sau xảy ra trong
dung dịch (nếu có).
<b>a. </b>Na2CO3 + HCl
b. NaOH + HNO3
<b>Câu 2 (2 điểm): </b>Tính pH các dung dịch sau
a. HCl 1M
b. NaOH 0,01M
<b>Câu 3 (1,5 điểm): </b>Nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau
NaCl, NaNO3, NaOH, Na2CO3
<b>Câu 4 (1 điểm): </b>Cho 5,4 g Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, sinh ra khí NO2 (sản phẩm khử duy
nhất). Tính thể tích khí NO2 sinh ra (đktc).
<b>Câu 5 (1,5 điểm): </b>Đốt cháy 19,2 gam Mg trong oxi một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X. Để
hòa tan hết m gam X cần dùng vừa đủ V lít dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,75M, thu được dung
dịch chứa (3m + 20,8) gam muối. Mặt khác, cũng hòa tan hết m gam X trong V1 lít dung dịch HNO3
1,175M (dư 25% so với lượng cần thiết), thu được 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm N2O và N2) có tỉ
khối so với He bằng 9. Tính các giá trị m, V và V1.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>I.Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dƣỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>