Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra HK1 có đáp án môn Hóa học 11 năm 2019-2020 Trường THPT Ngô Gia Tự

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (854.93 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGƠ GIA TỰ </b>
<b>TỔ: HĨA HỌC </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
Mơn: HĨA HỌC - Khối lớp: 11


Thời gian làm bài: 45 phút
(<i>không kể thời gian phát đề</i>)


<b>MÃ ĐỀ 087 </b>


<b>PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) </b>


<b>Câu 1. Cho các chất sau: CH</b>2=CH2, CH3 – CH3, CH2 = CH – CH3, CH ≡ CH. Chất cùng dãy đồng đẳng
với metan (CH4) là


<b> A. CH</b>2 = CH – CH3 <b>B. CH</b>3 – CH3 <b>C. CH ≡ CH </b> <b>D. CH</b>2=CH2


<b>Câu 2. </b>Khi đốt nóng, khí CO cháy trong oxi hoặc khơng khí, cho ngọn lữa màu lam nhạt và tỏa nhiều
nhiệt. Dựa vào tính chất này, khí CO được dùng làm


<b> A. chất khử oxit kim loại </b> <b>B. nhiên liệu </b>
<b> C. trong thiết bị chữa cháy </b> <b>D. khí sưởi ấm </b>
<b>Câu 3. Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? </b>


<b> A. CH</b>4 <b>B. CaCO</b>3 <b>C. CaC</b>2 <b>D. CO </b>


<b>Câu 4. NH</b>3 thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?


<b> A. O</b>2 (to) <b>B. H</b>2O <b>C. AlCl</b>3 (dung dịch) <b>D. HCl </b>
<b>Câu 5. Theo thuyết A - rê - ni - ơt, bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra </b>



<b> A. ion NH</b>4+ <b>B. cation H</b>+ <b>C. anion OH</b>- <b>D. anion gốc axit </b>
<b>Câu 6. Kết luận không đúng về tính chất vật lí của nitơ là </b>


<b> A. Ít tan trong nước </b> <b>B. Có nhiều trong khơng khí </b>
<b> C. Ở điều kiện thường là chất khí </b> <b>D. Có màu xanh </b>


<b>Câu 7. Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, ... . Nguyên tố hóa học tạo thành kim </b>
cương là


<b> A. Photpho </b> <b>B. Nitơ </b> <b>C. Cacbon </b> <b>D. Silic </b>


<b>Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 12,1 gam hợp chất hữu cơ Z thu được sản phẩm cháy gồm 6,72 lít (đktc) khí </b>
CO2, 8,1 gam H2O và 2,24 lít (đktc) khí N2. Phần trăm khối lượng của oxi trong Z gần nhất với giá trị nào
sau đây? (cho nguyên tử khối của các nguyên tố C = 12; H=1; O = 16; N = 14)


<b> A. 39,67% </b> <b>B. 43,39% </b> <b>C. 54,96% </b> <b>D. 51,24% </b>


<b>Câu 9. Để điều chế HNO</b>3 trong phịng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là
<b> A. NaNO</b>3 rắn và dung dịch H2SO4 đặc <b> B. NaNO</b>3 rắn và dung dịch HCl đặc


<b> C. dung dịch NaNO</b>3 và dung dịch HCl đặc D. dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc
<b>Câu 10. Trong nước phân tử axit photphoric (H</b>3PO4) phân li ra mấy nấc?


<b> A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 11. Phương trình phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: </b>
H+ + OH- → H2O


<b> A. NaHCO</b>3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O <b>B. MgCO</b>3 + 2HCl → MgCl2 + CO2 + H2O


<b> C. Cu(OH)</b>2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O <b>D. NaOH + HCl → NaCl + H</b>2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đồng phân của CH2 = CH – CH2 – CH3?


<b> A. CH ≡ CH </b> <b>B. CH</b>2 = CH – CH3 <b>C. CH</b>3 – CH3 <b>D. CH</b>3 – CH=CH – CH3


<b>Câu 13. Cho dung dịch X gồm có thành phần ion: Na</b>+ 2M, Al3+ 1M, SO42- 1M và Cl- aM. Giá trị của a là


<b> A. 3 </b> <b>B. . 2 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 14. Khi cho silic tác dụng trực tiếp với khí flo ở điều kiện thường. Sản phẩm thu được có công thức </b>


<b> A. SiF </b> <b>B. SiF</b>4 <b>C. SiF</b>3 <b>D. SiF</b>2


<b>Câu 15. Dungung dịch HCl 0,01M có giá trị pH là </b>


<b> A. 13 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 12 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 16. Hỗn hợp X gồm Al và Al</b>2O3 có tỉ lệ số mol tương ứng là 8 : 5. Hịa tan hồn tồn 21,78 gam X
bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 1,344 lít (đktc) khí Y duy nhất và dung dịch Z chứa 117,42 gam
muối. Công thức của Y là


<b> A. NO. </b> <b>B. NO</b>2. <b>C. N</b>2. <b>D. N</b>2O.


<b>PHẦN 2: TỰ LUẬN (6 điểm) </b>


<b>Bài 1. </b><i>(1 điểm)</i> Nối (ghép) các chất ở hàng A cho đúng loại chất ở hàng B?


Công thức phân tử (A) NaOH NaCl Al(OH)3 HCl



Loại chất (B) Axit Bazơ hiđroxit lưỡng tính Muối
<b>Bài 2. </b><i>(1,5 điểm)</i> Điền thơng tin cịn thiếu vào các bảng sau


a) Cho biết hiện tượng quan sát được ở các thí nghiệm sau


Thí nghiệm đun nóng dung dịch NH4NO2 nhỏ dung dịch HF vào thủy tinh vô cơ
Hiện tượng xảy ra


b) Cho biết trạng thái tập hợp trong điều kiện thường của hai oxit sau:


Hóa chất CO2 SiO2


trạng thái tập hợp ở điều
kiện thường


c) Cho biết chất được điều chế (trong phịng thí nghiệm) ở các trường hợp sau
Thí nghiệm đun nóng axit HCOOH có mặt


H2SO4 đặc


cho dung dịch HCl vào đá vôi (CaCO3)


Chất được điều chế


<b>Bài 3. </b><i>(1,5 điểm)</i>


a) Nhiệt phân hoàn toàn 28,2 gam Cu(NO3)2. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng?
b) Hòa tan hết 2,8 gam silic (Si) bằng dung dịch NaOH dư. Tính thể tích thu được ở đktc?
<b>Bài 4. </b><i>(0,5 điểm)</i> Viết công thức cấu tạo các đồng phân có cùng cơng thức phân tử C2H6O



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

của X.


<b>Bài 6.</b><i> (0,75 điểm)</i> Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi
kết thúc các phản ứng thu được dung dịch <b>X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí </b>
khơng màu, trong đó có một khí hóa nâu trong khơng khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Tính m


<b>MÃ ĐỀ 329 </b>


<b>PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) </b>


<b>Câu 1. Cho các chất sau: CH</b>2=CH2, CH3 – CH3, CH2 = CH – CH3, CH ≡ CH. Chất cùng dãy đồng đẳng
với metan (CH4) là


<b> A. CH</b>2 = CH – CH3 <b>B. CH ≡ CH </b> <b>C. CH</b>2=CH2 <b>D. CH</b>3 – CH3
<b>Câu 2. Trong nước phân tử axit photphoric (H</b>3PO4) phân li ra mấy nấc?


<b> A. 3 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 3. Dung dịch HCl 0,01M có giá trị pH là </b>


<b> A. 13 </b> <b>B. 12 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 4. Phương trình phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: H</b>+


+ OH- → H2O
<b> A. Cu(OH)</b>2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O <b>B. NaOH + HCl → NaCl + H</b>2O


<b> C. NaHCO</b>3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O <b>D. MgCO</b>3 + 2HCl → MgCl2 + CO2 + H2O



<b>Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 12,1 gam hợp chất hữu cơ Z thu được sản phẩm cháy gồm 6,72 lít (đktc) khí </b>
CO2, 8,1 gam H2O và 2,24 lít (đktc) khí N2. Phần trăm khối lượng của oxi trong Z gần nhất với giá trị nào
sau đây? (cho nguyên tử khối của các nguyên tố C = 12; H=1; O = 16; N = 14)


<b> A. 51,24% </b> <b>B. 54,96% </b> <b>C. 39,67% </b> <b>D. 43,39% </b>


<b>Câu 6. Kết luận khơng đúng về tính chất vật lí của nitơ là </b>


<b> A. Có nhiều trong khơng khí </b> <b>B. Ở điều kiện thường là chất khí </b>


<b> C. Có màu xanh </b> <b>D. Ít tan trong nước </b>


<b>Câu 7. NH</b>3 thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?


<b> A. O</b>2 (to) <b>B. H</b>2O <b>C. AlCl</b>3 (dung dịch) <b>D. HCl </b>


<b>Câu 8. </b>Khi đốt nóng, khí CO cháy trong oxi hoặc khơng khí, cho ngọn lữa màu lam nhạt và tỏa nhiều
nhiệt. Dựa vào tính chất này, khí CO được dùng làm


<b> A. nhiên liệu </b> <b>B. chất khử oxit kim loại </b>


<b> C. khí sưởi ấm </b> <b>D. trong thiết bị chữa cháy </b>


<b>Câu 9. Khi cho silic tác dụng trực tiếp với khí flo ở điều kiện thường. Sản phẩm thu được có cơng thức là </b>


<b> A. SiF</b>4 <b>B. SiF</b>2 <b>C. SiF </b> <b>D. SiF</b>3


<b>Câu 10. Cho dung dịch X gồm có thành phần ion: Na</b>+ 2M, Al3+ 1M, SO42- 1M và Cl- aM. Giá trị của a là


<b> A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. . 2 </b> <b>D. 1 </b>



<b>Câu 11. Theo thuyết A - rê - ni - ơt, bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra </b>


<b> A. cation H</b>+ <b>B. anion gốc axit </b> <b>C. ion NH</b>4+ <b>D. anion OH</b>-
<b>Câu 12. Cho các chất sau: CH</b>3 – CH=CH – CH3, CH3 – CH3, CH2 = CH – CH3, CH ≡ CH. Chất nào là
đồng phân của CH2 = CH – CH2 – CH3?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

muối. Công thức của Y là


<b> A. N</b>2. <b>B. NO</b>2. <b>C. N</b>2O. <b>D. NO. </b>


<b>Câu 14. Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? </b>


<b> A. CH</b>4 <b>B. CaC</b>2 <b>C. CaCO</b>3 <b>D. CO </b>


<b>Câu 15. Để điều chế HNO</b>3 trong phịng thí nghiệm, các hố chất cần sử dụng là


<b> A. dung dịch NaNO</b>3 và dung dịch HCl đặc <b>B. NaNO</b>3 rắn và dung dịch HCl đặc
<b> C. NaNO</b>3 rắn và dung dịch H2SO4 đặc D. dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc


<b>Câu 16. </b>Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, ... . Nguyên tố hóa học tạo thành
kim cương là


<b> A. Photpho </b> <b>B. Cacbon </b> <b>C. Nitơ </b> <b>D. Silic </b>


<b>PHẦN 2: TỰ LUẬN (6 điểm) </b>


<b>Bài 1. </b><i>(1 điểm)</i> Nối (ghép) các chất ở hàng A cho đúng loại chất ở hàng B?


Công thức phân tử (A) NaOH NaCl Al(OH)3 HCl



Loại chất (B) Axit Bazơ hiđroxit lưỡng tính Muối


<b>Bài 2</b><i>. (1,5 điểm)</i> Điền thơng tin cịn thiếu vào các bảng sau
a) Cho biết hiện tượng quan sát được ở các thí nghiệm sau


Thí nghiệm đun nóng dung dịch NH4NO2 nhỏ dung dịch HF vào thủy tinh vô cơ
Hiện tượng xảy ra


b) Cho biết trạng thái tập hợp trong điều kiện thường của hai oxit sau:


Hóa chất CO2 SiO2


trạng thái tập hợp ở điều
kiện thường


c) Cho biết chất được điều chế (trong phịng thí nghiệm) ở các trường hợp sau
Thí nghiệm đun nóng axit HCOOH có mặt


H2SO4 đặc


cho dung dịch HCl vào đá vôi (CaCO3)


Chất được điều chế


<b>Bài 3</b><i>. (1,5 điểm)</i>


a) Nhiệt phân hồn tồn 28,2 gam Cu(NO3)2. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng?
b) Hòa tan hết 2,8 gam silic (Si) bằng dung dịch NaOH dư. Tính thể tích thu được ở đktc?
<b>Bài 4. </b><i>(0,5 điểm)</i> Viết cơng thức cấu tạo các đồng phân có cùng công thức phân tử C2H6O



<b>Bài 5. </b><i>(0,75 điểm)</i> Đốt cháy hoàn toàn 3,9 gam hợp chất hữu cơ X trong khí oxi dư. Sản phẩm cháy thu
được gồm 6,72 lít (đktc) khí CO2 và 2,7 gam H2O. Biết tỉ khối của X so với hiđro là 39. Xác định CTPT
của X.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

kết thúc các phản ứng thu được dung dịch <b>X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí </b>
khơng màu, trong đó có một khí hóa nâu trong khơng khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Tính m


<i><b>MÃ ĐỀ 493 </b></i>


<b>PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) </b>


<b>Câu 1. Trong nước phân tử axit photphoric (H</b>3PO4) phân li ra mấy nấc?


<b> A. 3 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 2. Cho các chất sau: CH</b>3 – CH=CH – CH3, CH3 – CH3, CH2 = CH – CH3, CH ≡ CH. Chất nào là
đồng phân của CH2 = CH – CH2 – CH3?


<b> A. CH ≡ CH </b> <b>B. CH</b>3 – CH=CH – CH3


<b> C. CH</b>2 = CH – CH3 <b>D. CH</b>3 – CH3


<b>Câu 3. Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? </b>


<b> A. CaCO</b>3 <b>B. CO </b> <b>C. CH</b>4 <b>D. CaC</b>2


<b>Câu 4. Theo thuyết A - rê - ni - ơt, bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra </b>


<b> A. ion NH</b>4+ <b>B. anion OH</b>- <b>C. anion gốc axit </b> <b>D. cation H</b>+


<b>Câu 5. Kết luận khơng đúng về tính chất vật lí của nitơ là </b>


<b> A. Ở điều kiện thường là chất khí </b> <b>B. Ít tan trong nước </b>


<b> C. Có màu xanh </b> <b>D. Có nhiều trong khơng khí </b>


<b>Câu 6. Hỗn hợp X gồm Al và Al</b>2O3 có tỉ lệ số mol tương ứng là 8 : 5. Hòa tan hoàn toàn 21,78 gam X
bằng dung dịch HNO3 lỗng, thu được 1,344 lít (đktc) khí Y duy nhất và dung dịch Z chứa 117,42 gam
muối. Công thức của Y là


<b> A. NO</b>2. <b>B. N</b>2. <b>C. NO. </b> <b>D. N</b>2O.


<b>Câu 7. Dungung dịch HCl 0,01M có giá trị pH là </b>


<b> A. 13 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 12 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 8. Để điều chế HNO</b>3 trong phịng thí nghiệm, các hố chất cần sử dụng là
<b> A. dung dịch NaNO</b>3 và dung dịch H2SO4 đặc


<b> B. NaNO</b>3 rắn và dung dịch HCl đặc
<b> C. NaNO</b>3 rắn và dung dịch H2SO4 đặc
<b> D. dung dịch NaNO</b>3 và dung dịch HCl đặc


<b>Câu 9. NH</b>3 thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?


<b> A. AlCl</b>3 (dung dịch) <b>B. H</b>2O <b>C. O</b>2 (to) <b>D. HCl </b>


<b>Câu 10. Cho các chất sau: CH</b>2=CH2, CH3 – CH3, CH2 = CH – CH3, CH ≡ CH. Chất cùng dãy đồng đẳng
với metan (CH4) là



<b> A. CH</b>2 = CH – CH3 <b>B. CH ≡ CH </b> <b>C. CH</b>3 – CH3 <b>D. CH</b>2=CH2
<b>Câu 11. Phương trình phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: H</b>+


+ OH- → H2O
<b> A. Cu(OH)</b>2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O <b>B. NaHCO</b>3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
<b> C. NaOH + HCl → NaCl + H</b>2O <b>D. MgCO</b>3 + 2HCl → MgCl2 + CO2 + H2O


<b>Câu 12. Khi đốt nóng, khí CO cháy trong oxi hoặc khơng khí, cho ngọn lữa màu lam nhạt và tỏa nhiều </b>
nhiệt. Dựa vào tính chất này, khí CO được dùng làm


<b> A. nhiên liệu </b> <b>B. trong thiết bị chữa cháy </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 13. Cho dung dịch X gồm có thành phần ion: Na</b>+ 2M, Al3+ 1M, SO42- 1M và Cl- aM. Giá trị của a là


<b> A. 4 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. . 2 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 12,1 gam hợp chất hữu cơ Z thu được sản phẩm cháy gồm 6,72 lít (đktc) khí </b>
CO2, 8,1 gam H2O và 2,24 lít (đktc) khí N2. Phần trăm khối lượng của oxi trong Z gần nhất với giá trị nào
sau đây? (cho nguyên tử khối của các nguyên tố C = 12; H=1; O = 16; N = 14)


<b> A. 43,39% </b> <b>B. 54,96% </b> <b>C. 39,67% </b> <b>D. 51,24% </b>


<b>Câu 15. Khi cho silic tác dụng trực tiếp với khí flo ở điều kiện thường. Sản phẩm thu được có cơng thức </b>


<b> A. SiF</b>3 <b>B. SiF</b>2 <b>C. SiF </b> <b>D. SiF</b>4


<b>Câu 16. </b>Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, ... . Nguyên tố hóa học tạo thành
kim cương là



<b> A. Photpho </b> <b>B. Silic </b> <b>C. Cacbon </b> <b>D. Nitơ </b>


<b>PHẦN 2: TỰ LUẬN (6 điểm) </b>


<b>Bài 1. </b><i>(1 điểm)</i> Nối (ghép) các chất ở hàng A cho đúng loại chất ở hàng B?


Công thức phân tử (A) NaOH NaCl Al(OH)3 HCl


Loại chất (B) Axit Bazơ hiđroxit lưỡng tính Muối


<b>Bài 2. </b><i>(1,5 điểm)</i> Điền thơng tin cịn thiếu vào các bảng sau
a) Cho biết hiện tượng quan sát được ở các thí nghiệm sau


Thí nghiệm đun nóng dung dịch NH4NO2 nhỏ dung dịch HF vào thủy tinh vô cơ
Hiện tượng xảy ra


b) Cho biết trạng thái tập hợp trong điều kiện thường của hai oxit sau:


Hóa chất CO2 SiO2


trạng thái tập hợp ở điều
kiện thường


c) Cho biết chất được điều chế (trong phịng thí nghiệm) ở các trường hợp sau
Thí nghiệm đun nóng axit HCOOH có mặt


H2SO4 đặc


cho dung dịch HCl vào đá vôi (CaCO3)



Chất được điều chế


<b>Bài 3. </b><i>(1,5 điểm)</i>


a) Nhiệt phân hồn tồn 28,2 gam Cu(NO3)2. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng?
b) Hòa tan hết 2,8 gam silic (Si) bằng dung dịch NaOH dư. Tính thể tích thu được ở đktc?
<b>Bài 4. </b><i>(0,5 điểm)</i> Viết công thức cấu tạo các đồng phân có cùng cơng thức phân tử C2H6O


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

của X.


<b>Bài 6.</b><i> (0,75 điểm)</i> Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi
kết thúc các phản ứng thu được dung dịch <b>X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí </b>
khơng màu, trong đó có một khí hóa nâu trong khơng khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Tính m


<i><b>MÃ ĐỀ 817 </b></i>


<b>PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) </b>


<b>Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 12,1 gam hợp chất hữu cơ Z thu được sản phẩm cháy gồm 6,72 lít (đktc) khí </b>
CO2, 8,1 gam H2O và 2,24 lít (đktc) khí N2. Phần trăm khối lượng của oxi trong Z gần nhất với giá trị nào
sau đây? (cho nguyên tử khối của các nguyên tố C = 12; H=1; O = 16; N = 14)


<b> A. 51,24% </b> <b>B. 43,39% </b> <b>C. 39,67% </b> <b>D. 54,96% </b>


<b>Câu 2. Cho các chất sau: CH</b>2=CH2, CH3 – CH3, CH2 = CH – CH3, CH ≡ CH. Chất cùng dãy đồng đẳng
với metan (CH4) là


<b> A. CH ≡ CH </b> <b>B. CH</b>2=CH2 <b>C. CH</b>3 – CH3 <b>D. CH</b>2 = CH – CH3
<b>Câu 3. Khi cho silic tác dụng trực tiếp với khí flo ở điều kiện thường. Sản phẩm thu được có cơng thức là </b>



<b> A. SiF</b>3 <b>B. SiF</b>4 <b>C. SiF </b> <b>D. SiF</b>2


<b>Câu 4. Kết luận khơng đúng về tính chất vật lí của nitơ là </b>


<b> A. Ít tan trong nước </b> <b>B. Có nhiều trong khơng khí </b>
<b> C. Có màu xanh </b> <b>D. Ở điều kiện thường là chất khí </b>


<b>Câu 5. Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, ... . Nguyên tố hóa học tạo thành kim </b>
cương là


<b> A. Cacbon </b> <b>B. Photpho </b> <b>C. Nitơ </b> <b>D. Silic </b>


<b>Câu 6. Phương trình phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: H</b>+


+ OH- → H2O
<b> A. NaOH + HCl → NaCl + H</b>2O <b>B. NaHCO</b>3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
<b> C. MgCO</b>3 + 2HCl → MgCl2 + CO2 + H2O <b>D. Cu(OH)</b>2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O
<b>Câu 7. Dungung dịch HCl 0,01M có giá trị pH là </b>


<b> A. 2 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 13 </b> <b>D. 12 </b>


<b>Câu 8. Hỗn hợp X gồm Al và Al</b>2O3 có tỉ lệ số mol tương ứng là 8 : 5. Hịa tan hồn tồn 21,78 gam X
bằng dung dịch HNO3 lỗng, thu được 1,344 lít (đktc) khí Y duy nhất và dung dịch Z chứa 117,42 gam
muối. Công thức của Y là


<b> A. NO. </b> <b>B. NO</b>2. <b>C. N</b>2O. <b>D. N</b>2.


<b>Câu 9. Cho các chất sau: CH</b>3 – CH=CH – CH3, CH3 – CH3, CH2 = CH – CH3, CH ≡ CH. Chất nào là
đồng phân của CH2 = CH – CH2 – CH3?



<b> A. CH ≡ CH </b> <b>B. CH</b>2 = CH – CH3 <b>C. CH</b>3 – CH=CH – CH3 <b>D. CH</b>3 – CH3


<b>Câu 10. Cho dung dịch X gồm có thành phần ion: Na</b>+ 2M, Al3+ 1M, SO42- 1M và Cl- aM. Giá trị của a là


<b> A. 4 </b> <b>B. . 2 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 11. Trong nước phân tử axit photphoric (H</b>3PO4) phân li ra mấy nấc?


<b> A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 12. Để điều chế HNO</b>3 trong phịng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là
<b> A. NaNO</b>3 rắn và dung dịch HCl đặc


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> C. dung dịch NaNO</b>3 và dung dịch H2SO4 đặc
<b> D. dung dịch NaNO</b>3 và dung dịch HCl đặc


<b>Câu 13. Theo thuyết A - rê - ni - ơt, bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra </b>


<b> A. anion OH</b>- <b>B. anion gốc axit </b> <b>C. cation H</b>+ <b>D. ion NH</b>4+


<b>Câu 14. Khi đốt nóng, khí CO cháy trong oxi hoặc khơng khí, cho ngọn lữa màu lam nhạt và tỏa nhiều </b>
nhiệt. Dựa vào tính chất này, khí CO được dùng làm


<b> A. nhiên liệu </b> <b>B. khí sưởi ấm </b>


<b> C. chất khử oxit kim loại </b> <b>D. trong thiết bị chữa cháy </b>
<b>Câu 15. Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? </b>


<b> A. CaCO</b>3 <b>B. CH</b>4 <b>C. CO </b> <b>D. CaC</b>2



<b>Câu 16. NH</b>3 thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?


<b> A. O</b>2 (to) <b>B. HCl </b> <b>C. AlCl</b>3 (dung dịch) <b>D. H</b>2O
<b>PHẦN 2: TỰ LUẬN (6 điểm) </b>


<b>Bài 1. </b><i>(1 điểm)</i> Nối (ghép) các chất ở hàng A cho đúng loại chất ở hàng B?


Công thức phân tử (A) NaOH NaCl Al(OH)3 HCl


Loại chất (B) Axit Bazơ hiđroxit lưỡng tính Muối


<b>Bài 2. </b><i>(1,5 điểm)</i> Điền thơng tin cịn thiếu vào các bảng sau
a) Cho biết hiện tượng quan sát được ở các thí nghiệm sau


Thí nghiệm đun nóng dung dịch NH4NO2 nhỏ dung dịch HF vào thủy tinh vô cơ
Hiện tượng xảy ra


b) Cho biết trạng thái tập hợp trong điều kiện thường của hai oxit sau:


Hóa chất CO2 SiO2


trạng thái tập hợp ở điều
kiện thường


c) Cho biết chất được điều chế (trong phịng thí nghiệm) ở các trường hợp sau
Thí nghiệm đun nóng axit HCOOH có mặt


H2SO4 đặc


cho dung dịch HCl vào đá vôi (CaCO3)



Chất được điều chế


<b>Bài 3. </b><i>(1,5 điểm)</i>


a) Nhiệt phân hồn tồn 28,2 gam Cu(NO3)2. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng?
b) Hòa tan hết 2,8 gam silic (Si) bằng dung dịch NaOH dư. Tính thể tích thu được ở đktc?
<b>Bài 4. </b><i>(0,5 điểm)</i> Viết công thức cấu tạo các đồng phân có cùng cơng thức phân tử C2H6O


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

của X.


<b>Bài 6.</b><i> (0,75 điểm)</i> Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi
kết thúc các phản ứng thu được dung dịch <b>X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí </b>
khơng màu, trong đó có một khí hóa nâu trong khơng khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Tính m


<b>ĐÁP ÁN HĨA 11 HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN </b>


Mã đề 087


<b>Câu hỏi </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>Đáp án </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>Câu hỏi </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b>


<b>Đáp án </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b>


Mã đề 329



<b>Câu hỏi </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>Đáp án </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>Câu hỏi </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b>


<b>Đáp án </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b>


Mã đề 493


<b>Câu hỏi </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>Đáp án </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>Câu hỏi </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b>


<b>Đáp án </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b>


Mã đề 817


<b>Câu hỏi </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>Đáp án </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>Câu hỏi </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b>


<b>Đáp án </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>Bài giải câu 16 – đề 087; câu 13 – đề 329; câu 6 – đề 493; câu 8 – đề 817 </b>
e



2 3 2 3


Al : 0,24 n 0,72
Al : 8a


21,78 gam 8a.27 5a.102 21,78 a 0,03


Al O : 5a Al O : 0,15


 





     


 


 


 <sub>3 3</sub> 4 3


BTNT.Al BTKL


NH NO
Al NO


117,42 0,54.213



n 0,54 n 0,03


80




    


BTE <sub>0,72</sub> <sub>0,03.8 n.0,06</sub> <sub>n</sub> <sub>8</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TỰ LUẬN </b>


<b>Bài 1. </b><i>(1 điểm)</i> Nối (ghép) các chất ở hàng A cho đúng loại chất ở hàng B?


Công thức phân tử (A) NaOH NaCl Al(OH)3 HCl


Loại chất (B) Axit Bazơ hiđroxit lưỡng tính Muối
NaOH: bazơ NaCl: Muối Al(OH)3 hiđroxit lưỡng tính


HCl: Axit


<b>Bài 2. </b><i>(1,5 điểm)</i> Điền thơng tin còn thiếu vào các bảng sau
<i>Mỗi dữ liệu điền đúng được 0,25 điểm </i>


a) Cho biết hiện tượng quan sát được ở các thí nghiệm sau


Thí nghiệm đun nóng dung dịch NH4NO2 nhỏ dung dịch HF vào thủy tinh vô cơ
Hiện tượng xảy ra sủi bọt khí thủy tinh bị ăn mịn


b) Cho biết trạng thái tập hợp trong điều kiện thường của hai oxit sau:



Hóa chất CO2 SiO2


trạng thái tập hợp ở điều
kiện thường


khí rắn


c) Cho biết chất được điều chế (trong phịng thí nghiệm) ở các trường hợp sau
Thí nghiệm đun nóng axit HCOOH có mặt


H2SO4 đặc


cho dung dịch HCl vào đá vôi (CaCO3)


Chất được điều chế CO CO2


<b>Bài 3. </b><i>(1,5 điểm)</i>


<i>Mỗi câu được 0,75 điểm </i>
<i>Gồm </i>


<i>- Tính số mol chất tham gia 0,25 điểm </i>


<i>- Viết, cân bằng phản ứng và chạy số mol: 0,25 điểm </i>
<i>- Tính được (khối lượng, thể tích) sản phẩm: 0,25 điểm </i>


a) Nhiệt phân hoàn toàn 28,2 gam Cu(NO3)2. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng?


3 2



( )


28, 2


0,15( )
188


<i>Cu NO</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>


2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2
3 2


( ) 0,15( )


<i>CuO</i> <i>Cu NO</i>


<i>n</i> <i>n</i>  <i>mol</i>


vậy mCuO = 0,15.80 = 12 gam


b) Hòa tan hết 2,8 gam silic (Si) bằng dung dịch NaOH dư. Tính thể tích thu được ở đktc?
2,8


0,1( )
28


<i>Si</i>



<i>n</i>   <i>mol</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2 2 2.0,1 0, 2( )


<i>H</i> <i>Si</i>


<i>n</i>  <i>n</i>   <i>mol</i>


Vậy VH2 = 0,2.22,4 = 4,48 (lít)


<b>Bài 4. </b><i>(0,5 điểm)</i> Viết cơng thức cấu tạo các đồng phân có cùng cơng thức phân tử C2H6O
<i>Mỗi đồng phân được 0,25 điểm </i>


CH3 – CH2 – OH và CH3 – O – CH3


<b>Bài 5. </b><i>(0,75 điểm)</i> Đốt cháy hoàn toàn 3,9 gam hợp chất hữu cơ X trong khí oxi dư. Sản phẩm cháy thu
được gồm 6,72 lít (đktc) khí CO2 và 2,7 gam H2O. Biết tỉ khối của X so với hiđro là 39. Xác định CTPT
của X.


<i><b>Bài giải </b></i>


Đặt công thức phân tử là CxHyOz


Cách 1. Tính trực tiếp từ phản ứng cháy


2 2 2


y
2x+



2


2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>z</i>


<i>y</i>


<i>C H O</i> <i>O</i> <i>xCO</i> <i>H O</i>



  
2
6, 72
0,3( )
22, 4
<i>CO</i>


<i>n</i>   <i>mol</i> và
2


5, 4


0,3( )
18


<i>H O</i>



<i>n</i>   <i>mol</i>


MX = 39.2 = 78 g/mol


3,9


0, 05( )
78


<i>X</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>


Ta tính được 2 0,3
6
0, 05
<i>CO</i>
<i>X</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>


  và 0,3 3 6


2 0, 05
<i>y</i>


<i>y</i>



   


78 12.6 1.6
0
16


<i>z</i>    vậy CTPT của X là C6H6


Cách 2. Thông qua CTĐG nhất
2


6, 72


0,3( )
22, 4


<i>CO</i>


<i>n</i>   <i>mol</i> và
2


5, 4


0,3( )
18


<i>H O</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>



2 0,3


<i>C</i> <i>CO</i>


<i>n</i> <i>n</i>  ;


2


2 0,3


<i>H</i> <i>H O</i>


<i>n</i>  <i>n</i>  và 3,9 12.0,3 1.0,3 0
16


<i>O</i>


<i>n</i>    


Ta có tỉ lệ số nguyên tử x:y = 0,3 : 0,3 = 1:1
Vậy CTĐG nhất của X là CH


Công thức phân tử của X là (CH)n có MX = 39.2 = 78 g/mol
Ta có 78 6


13


<i>n</i>  vậy CTPT của X là C6H6


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Do có khí H2 sinh ra nên bị khử NO3- hết



Bảo toàn nitơ để xác định được sản phẩm khử cịn có NH4+ 2
: 0,1
0,125


: 0, 025
<i>NO</i>
<i>Y</i>


<i>H</i>



Tính được


4


0,15 0,1 0, 05


<i>NH</i>


<i>n</i>    


Các quá trình oxi hóa và khử
Zn → Zn2+


+ 2e N+5 + 3e → N+2
2H+1 + 2e → H2
N+5 + 8e → N-3

<i>n<sub>e</sub></i> 0,1.3 0, 025.2 0, 05.8  0, 75<i>Zn</i>: 0,375


Khi đó dung dịch X là


2


4


: 0, 375
:


: 0,1 0, 95 64, 05


: 0, 05
: 0, 05


<i>BTDT</i>


<i>Zn</i>


<i>Cl</i> <i>a</i>


<i>K</i> <i>a</i> <i>m</i>


<i>NH</i>
<i>Na</i>














 <sub> </sub> <sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS



THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

Bộ đề kiểm tra HK1 có đáp án môn Vật Lý 11 trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa
  • 12
  • 137
  • 0
  • ×