Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Lý Tự Trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (701.54 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>I. Phần cơ bản </b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) </b>


<b>Câu</b> 1: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi:


<b>A.</b> Các chất phản ứng phải là những chất dễ tan


<b>B.</b> Các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh


<b>C.</b> Một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng


<b>D.</b> Phản ứng không phải là thuận nghịch


<b>Câu</b> 2: Cho 146g dung dịch HCl 10% vào nước được 2 lít dung dịch A. Nồng độ ion H+trong dung dịch
A:


<b>A.</b> 0,4M. <b>B.</b> 0,2M. <b>C.</b> 0,1M. <b>D.</b> 0,5M.


<b>Câu</b> 3: Cho Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl. Phương trình ion rút gọn của phản ứng:
<b>A.</b> Fe3+ + 3Cl– → FeCl3 <b>B.</b> H+ + OH– → H2O


<b>C.</b> Fe(OH)3+ 3H+ → Fe3+ + 3H2O <b>D.</b> Fe(OH)3+3Cl– → FeCl3+ 3OH–
<b>Câu</b> 4: pH của dung dịch HNO3 0,02M:



<b>A.</b> 2,0. <b>B.</b> 12. <b>C.</b> 11,7. <b>D.</b> 1,7.


<b>Câu</b> 5: Cho dãy các chất: Al2O3, NaHCO3, NaHSO4, NH4Cl, H2O, ZnSO4, Al(OH)3, Sn(OH)2. Số chất


trong dãy có tính chất lưỡng tính là:


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 4.


<b>Câu</b> 6: Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào:


<b>A.</b> áp suất. <b>B.</b> nhiệt độ. <b>C.</b> sự có mặt của axit hịa tan. <b>D.</b> sự có mặt của bazơ hòa tan.


<b>Câu</b> 7: Nồng độ ion NO3– trong dung dịch Fe(NO3)3 0,05 M là:


<b>A.</b> 0,10M. <b>B.</b> 0,20M. <b>C.</b> 0,15M. <b>D.</b> 0,05M.


<b>Câu</b> 8: Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl– và a mol Y2-. Cô cạn dung
dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y2-<sub> và giá trị của m: </sub>


<b>A.</b> SO42- và 56,5. <b>B. </b>CO32- và 30,1. <b>C. </b>SO42- và 37,3. <b>D. </b>CO32- và 42,1.
<b>Câu</b> 9: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch:


<b>A.</b> Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2. <b>B. </b>Fe(NO3)3 + NaOH → Fe(OH)3 + 3 NaNO3.
<b>C.</b>Fe(NO3)3 + 2KI → Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3. <b>D.</b>Zn + Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2.


<b>Câu</b> 10: Cho các chất: KCl rắn khan, nước nguyên chất, ancol etylic khan, CaCl2 nóng chảy, HBr hòa tan


trong nước. Số chất dẫn điện:



<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 1.


<b>Câu</b> 11: Một dung dịch có [H+] = 4,2. 10-3M, đánh giá nào dưới đây là đúng:


<b>A.</b> pH= 3. <b>B. </b>pH <3. <b>C. </b>pH= 4. <b>D. </b>pH > 4.


<b>Câu</b> 12: Trong dung dịch HCl 0,01M tích số ion của nước:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>C.</b> [H+]. [OH–] < 1,0. 10-14. <b>D.</b> không xác định được.


<b>Câu</b> 13: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:


<b>A.</b> Na+, K+, OH–, HCO3–. <b>B. </b>K+, Ba2+, OH–, Cl–.
<b>C. </b>Al3+, PO43– , Cl–, Ba2+. <b>D. </b>Ca2+, Cl–, Na+, CO32–.


<b>Câu</b> 14: Cho a gam Na vào nước thu được 1,5 lít dung dịch có pH = 13. Giá trị của a


<b>A.</b> 0,345. <b>B.</b> 3,45. <b>C.</b> 1,53. <b>D.</b> 15,30.


<b>Câu</b> 15: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung


dịch có pH > 7 là:


<b>A.</b> Na2CO3, NH4Cl, KCl. <b>B. </b>KCl, C6H5ONa, CH3COONa.
<b>C. </b>Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. <b>D. </b>NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4
<b>B.PHẦN TỰ LUẬN (7đ)</b>



<b>Câu</b> 1 (2đ): Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch:


<b>A.</b> NH4Cl + NaOH→ ……….. <b>B.</b> FeS + HCl →………..
<b>C.</b> Ca(HCO3)2 + …. → Na2CO3 + ? + H2O. <b>D.</b> Na2HPO4 + …… → H3PO4 + …..
<b>Câu</b> 2: (1đ) Viết phương trình phân tử ứng với phương trình ion thu gọn sau:


<b>A.</b> H+ + OH– → H2O………
<b>B.</b> Ag+ + Cl– → AgCl↓………


<b>C.</b> CH3COO– + H+ → CH3COOH………...
<b>D.</b> H2PO4– + 2OH– → PO43- + H2O……….
<b>Câu</b> 3: (1,5đ) Dung dịch X chứa các ion: Fe3+<sub>, SO</sub>


42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng


nhau:


– Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 3,36 lít khí (ở đktc) và 10,7 gam
kết tủa;


– Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa.


Khi cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính m? (biết q trình cơ cạn chỉ có nước bay hơi)


<b>Câu</b> 4: (1đ) Viết phương trình điện li của các chất sau: NaOH, HF, Pb(OH)2, NaHSO3.


<b>Câu</b> 5: (1,5đ) Trộn 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và


KOH 0,04M. Tính pH của dung dịch thu được.



<b>II. Phần nâng cao </b>


<b>Câu</b> 1: Theo thuyết Bron-stêt ion nào dưới đây là axit:


<b>A.</b> HS–. <b>B. </b>SO42-. <b>C. </b>NH4+. <b>D. </b>BrO–.
<b>Câu</b> 2: Nồng độ ion H+ <sub>trong dung dịch CH</sub>


3COOH 0,1M (Ka = 1,75.10-5):
<b>A.</b> 0,1M. <b>B.</b> 1,32.10-3<sub>M. </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 1,75.10</sub>-3<sub>M </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 0,02M. </sub>
<b>Câu</b> 3: Dãy chất đều bị thủy phân khi tan trong nước:


<b>A.</b> Na3PO4, Ba(NO3)2, KCl. <b>B. </b>Na2SO4, NaCl, Ba(NO3)2.
<b>C. </b>K2S, KHS, KCl. <b>D. </b>AlCl3, Na3PO4, K2SO3.
<b>Câu</b> 4: Chất điện li yếu có độ điện li:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>Câu</b> 5: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng


là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)
<b>A.</b> y = x + 2. <b>B.</b> y = 2x. <b>C.</b> y = x – 2. <b>D.</b> y = 100x.


<b>Câu</b> 6: (1đ) Cho biết giá trị pH của các dung dịch sau: NH4Cl, Na2SO4, Na2S, CH3COONa. Giải thích.
<b>Câu</b> 7: (1,5đ) Cho dung dịch CH3COONa 0,1M biết ion CH3COO– có Kb = 5,71.10-10. Tính nồng độ H+


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾTMÔN: HOÁ HỌC LƠP 10TRƯƠNG THPT TH CAO NGUYÊN pdf
  • 10
  • 390
  • 2
  • ×