Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De Kiem tra 1tiet Ki 12010 Cuu ky hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.25 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THPT Lê Hồng Phong

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT



Tổ : KHTN

MÔN: TIN HỌC 12



Họ Và tên:……….
Lớp:….


Điểm

Lời phê của thầy, cô giáo



Đề chẵn



<b>I-Tr c Nghi m: (2 i m). Khoanh tròn đáp án đúng?ắ</b> <b>ệ</b> <b>đ ể</b>
<i><b>Câu1;</b></i> <i><b>Tạo CSDL mới</b></i>


A. Edit \ New File… C. File \ Open ….
B. Insert \ File New … D. File \ New …


<i><b>Câu 2:</b></i> <i><b>Để chọn chế độ thiết kế khi làm việc với các đối tợng ta thực hiện</b></i>


A. View \ Design View C. Edit \ DataSheet View
B. View \ Datasheet View D. File \ Design View


<i><b>Câu 3:</b></i> <i><b>Để khởi động Access ta thực hiện</b></i>


A. File \ New \ Microsoft Access C. Start \ All Program \ Microsoft Access
B. Start \ Setting \ Microsoft Access D. File \ Exit.


<i><b>Câu 4:</b></i> <i><b>Các loại đối tợng chính của Access gồm </b></i>


A. MÉu hái, biĨu mÉu, trêng, b¶n ghi C. B¶ng, mÉu hái, biĨu mÉu, b¸o c¸o
B. Trêng, mÉu hái, biĨu mÉu, b¸o c¸o D. B¶n ghi, mẫu hỏi, biểu mẫu, báo cáo



II- T Lun: (8 im);


<b>Câu 1( 1,5 điểm): Điền từ thích hợp vào chỗ trống</b>


1/ … … ….. .. . là chơng trình hớng dẫn từng bớc giúp tạo đợc các đối tợng ca CSDL t cỏc mu
dng sn rt nhanh chúng.


2/ Mỗi .. bao gồm các . và .. thể hiện thông tin về một chủ thể
3/ Cập nhật dữ liệu cho bảng là .. bản ghi trong bảng


<b>Câu 2: (1,5 điểm).HÃy ghép mỗi mục ở cột bên trái với mỗi mục cột bên phải của bảng dới cho phù</b>
<b>hợp</b>


a. Bản ghi (Record) 1. Là dữ liệu kiểu số đếm, tăng tự động cho bản ghi mới và thờng có bớc tăng là 1
b. Auto Number 2. Chọn File \ Exit


c. Bảng (Table) 3. Là 1 hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của đối tợng mà bảng quản


d. Để mở CSDL đã


có 4. Chọn File \ Open \ Nháy đúp chuột vào tên CSDL
e. Text 5. Là dữ liệu kiểu văn bản gồm cỏc kớ t


f. Để thoát khỏi
Access


6. Dựng lu trữ dữ liệu của CSDL
<b>Câu 3: (4 điểm)</b>



a) Ngày nay tin học hóa cơng tác quản lí chiếm khoảng trên 80% các ứng dụng tin
học, em hãy cho biết các cơng việc thường gặp khi xử lí thơng tin của một tổ chức?
Nêu tên tổ chức có ứng dụng tin học trong quản lí?


b) Trong quản lí bán hàng của một cơng ty theo em có thể khai báo kiểu dữ liệu gì cho
các thuộc tính sau đây? Số đơn, mã khách hàng, họ tên, mã mặt hàng, số lợng, tên
mặt hàng, địa chỉ, ngày giao hàng, đơn giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường THPT Lê Hồng Phong

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT



Tổ : KHTN

MÔN: TIN HỌC 12



Họ Và tên:……….
Lớp:….


Điểm

Lời phê của thầy, cô giáo



Đề lẻ



<b>I-Tr c Nghi m: (2 i m). Khoanh tròn đáp án đúng?ắ</b> <b>ệ</b> <b>đ ể</b>
<i><b>Câu1;</b></i> <i><b>Tạo CSDL mới</b></i>


A. Edit \ New File… C. File \ Open ….
B. Insert \ File New … D. File \ New …


<i><b>Câu 2:</b></i> <i><b>Để chọn chế độ thiết kế khi làm việc với các đối tợng ta thực hiện</b></i>


A. View \ Design View C. Edit \ DataSheet View
B. View \ Datasheet View D. File \ Design View



<i><b>Câu 3:</b></i> <i><b>Để khởi động Access ta thực hiện</b></i>


A. File \ New \ Microsoft Access C. Start \ All Program \ Microsoft Access
B. Start \ Setting \ Microsoft Access D. File \ Exit.


<i><b>Câu 4:</b></i> <i><b>Các loại đối tợng chính của Access gồm </b></i>


A. MÉu hái, biĨu mÉu, trêng, b¶n ghi C. B¶ng, mÉu hái, biĨu mÉu, b¸o c¸o
B. Trêng, mÉu hái, biĨu mÉu, b¸o c¸o D. B¶n ghi, mẫu hỏi, biểu mẫu, báo cáo


II- T Lun: (8 im);


<b>Câu 1( 1,5 điểm): Điền từ thích hợp vào chỗ trống</b>


1/ … … ….. .. . là chơng trình hớng dẫn từng bớc giúp tạo đợc các đối tợng ca CSDL t cỏc mu
dng sn rt nhanh chúng.


2/ Mỗi .. bao gồm các . và .. thể hiện thông tin về một chủ thể
3/ Cập nhật dữ liệu cho bảng là .. bản ghi trong bảng


<b>Câu 2: (1,5 điểm).HÃy ghép mỗi mục ở cột bên trái với mỗi mục cột bên phải của bảng dới cho phù</b>
<b>hợp</b>


a. Bản ghi (Record) 1. Là dữ liệu kiểu số đếm, tăng tự động cho bản ghi mới và thờng có bớc tăng là 1
b. Auto Number 2. Chọn File \ Exit


c. Bảng (Table) 3. Là 1 hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của đối tợng mà bảng quản



d. Để mở CSDL đã


có 4. Chọn File \ Open \ Nháy đúp chuột vào tên CSDL
e. Text 5. Là dữ liệu kiểu văn bản gồm cỏc kớ t


f. Để thoát khỏi


Access 6. Dựng lu trữ dữ liệu của CSDL
<b>Câu 3: (4 điểm) </b>


a) HÃy nêu khái niệm hệ CSDL, hệ quản trị CSDL ? Cho ví dụ minh họa?


b) Trong quản lí sách th viƯn cđa trêng häc theo em cã thĨ khai báo kiểu dữ liệu gì
<b>cho các thuộc tính sau đây? Số thẻ, họ tên, lớp, mà sách,tên sách, ngày mợn, ngày trả.</b>
<b>Câu 4: (1 điểm)Tại sao trong một bảng không thĨ cã hai hµng gièng hÕt nhau?</b>


</div>

<!--links-->

×