Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

De Cuong cuoi HKII lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.13 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT ĐẦM DƠI CỘNG HOAØ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH CÁI KEO Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc




<b>---ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II ( KHỐI 1)</b>
<b>NĂM HỌC : 2009– 2010 </b>


<b>MÔN : TIẾNG VIỆT – TỐN </b>
<b>I/ MƠN TIẾNG VIỆT</b>


<b>A. Phần đọc thầm và làm bài tập:</b>
<b>Bài 1 :</b> <b>Bàn tay mẹ</b>


1/ Viết tiếng trong bài có vần
an:---2/ Ghi lại câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đơi bàn tay mẹ:





<b>---Bài 2</b>: <b>Hoa ngọc lan.</b>


1/ Viết tiếng trong bài có vần
ăp:---2/ Khoanh trịn vào chữ cái (A,B,C) trước câu trả lời đúng:


+ Nụ hoa lan màu gì?
A. Bạc trắng.
B. Xanh thẫm.
C. Trắng ngần.


+ Hương hoa lan thơm như thế nào?


A. Ngan ngát.


B. Thoang thoảng.
C. Sực nức.


<b>Bài 3: Mưu chú Sẻ.</b>


1/ Viết tiếng trong bài có vần <b>ng</b>
:---2/ Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo? Ghi dấu X vào ô trống trước ý
trả lời đúng?


a) Hãy thả tôi ra!


b) Sao anh khơng rửa mặt?


c) Đừng ăn thịt tôi!


<b>Bài 4</b>: <b>Đầm sen </b>


<b>1/ </b>Viết tiếng trong bài có vần <b>en</b>:
---2/ Khi nở hoa sen trơng đẹp như thế nào? Ghi dấu X vào ô trống trước ý trả lời
đúng:


a) Cánh hoa trăng trắng nằm trên tấm lá xanh xanh .


b) Cánh hoa đỏ nhạt xịe ra, phô đài sen và nhị vàng.


c) Mỗi cánh hoa giống hệt một chiếc lá, nhưng mỏng mảnh hơn và có màu


sắc rực rỡ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>




<b>---Bài 5</b>: <b>Sau cơn mưa.</b>


1/ Viết tiếng trong bài có vần
ây:---2/ Viết tiếng ngồi bài:


+ Có vần <b>ây</b>
:---+ Có vần <b>uây</b>
:---3/ Viết tiếp câu tả mọi vật sau trận mưa rào!


+ Những đóa hoa râm
bụt---+ Bầu
trời---4/ Chép câu văn tả đàn gà sau trận mưa:






<b>---Bài 6</b>: <b>Cây bàng</b>


1/ Viết tiếng trong bài có vần <b>oang</b>
:---2/ Viết câu chứa tiếng:


+ Có vần <b>oang</b>
:---+ Có vần <b>oac</b>
:---3/ Nối tên mùa với đặc điểm cây bàng từng mùa:



4/ Cây bàng đẹp nhất vào


<b>mùa---B.Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi :</b>


(Các bài ở mục A)


<b>C. Viết chính tả:</b>


1/ Chép đoạn văn trong bài: <b>Bàn tay mẹ</b> (từ “Hằng ngày đến một chậu tã lót
đầy”).


2/ Chép đoạn văn trong bài: <b>Hoa ngọc lan</b> (từ “Ở ngay đầu hè đến khắp vườn,


Mùa xuân Cành khẳng khiu


Mùa hạ Cành trên cành dưới chi chít lộc non


Mùa thu Từng chùm quả chín vàng trong kẻ lá


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3/ Chép đoạn văn trong bài: <b>Mưu chú Sẻ</b> (từ “ Buổi sớm đến hết bài”).


4/ Chép đoạn văn trong bài: <b>Đầm sen</b> (từ “ Đầm sen đến dẹt lại xanh thẫm”).
5/ Chép đoạn văn trong bài: <b>Sau cơn mưa</b> (từ “ Sau trận mưa rào đến trong
ánh mặt trời” ).


6/ Chép đoạn văn trong bài: <b>Cây bàng</b> (từ “ Xuân sang đến hết bài”).
<i>* Lưu ý: GV cần cho HS làm thêm các bài tập điền âm, vần, dấu thanh.</i>


<b>II/ MƠN TỐN:</b>



<b>Đề 1</b>
<i><b>Bài 1</b></i>: Điền số, viết số:


a/ Điền số thích hợp vào chỗ châm:


86 ,………… , 88 ,……….. ,90 ,………. , 92 ,…………
94 ,…………. , 96 , ……… ,……… , 99 , ………..


b/ Viết các số:


Tám mươi chín ………., bảy mươi bảy………
c/ Viết các số: 26,62,54,65 theo thứ tự.


- Từ bé đến lớn………
- Từ lớn đến bé………


<i><b>Bài 2</b></i>: Tính


a/ 40 cm + 30 cm = ……… b/ 29 – 5 – 4 = …………


c/ 57 d/ 95


- -
22 64
………… ………..


<i><b>Baøi 3</b></i>:


> 72 ……..76 66 ………60 + 6



< 85 ……..51 18……….10 + 7


= 47 ……..45 17 ………12 + 4


<i><b>Bài 4</b></i>:
a/ Hình?


--- - ---
---b/ Điểm, đoạn thẳng?


* A A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Bài 5</b></i>: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng:




<b>1 giờ </b> <b>3 giờ </b> <b> 6 giờ </b> <b> 8 giờ </b> <b> 12 giờ </b>
<i><b>Bài 6: </b></i>


<b>a/ </b>Lớp 1A trồng được 72 cây, lớp 1B trồng ít hơn lớp 1A là 30 cây. Hỏi lớp
1B trồng được bao nhiêu cây?


<i><b> Tóm tắt </b></i> <i><b> Bài giải </b></i>






---b/ Lớp em có 22 bạn trai và 16 bạn gái. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?



<i><b> Toùm taét </b></i> <i><b> </b></i> <i><b>Bài giải </b></i>







<b> Đề 2</b>
<i><b>Bài 1</b></i>: Tính


85 48 98 35 59 68
- - - - - -
64 25 72 15 53 15
... ... ... ... ... ...


<i><b>Bài 2</b></i>: Tính nhẩm


66 – 60 = 98 – 90 = 72 – 70 = 58 – 4 =
78 – 50 = 59 – 30 = 43 – 20 = 58 – 8 =


<i><b>Bài 3</b></i>: Đặt tính rồi tính.


67 – 22 56 – 16 94 – 92 42 – 42 99 – 66
- --- -
- --- -
- --- -


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<


= 30 – 20 40 – 30 31 + 42 41 + 32.



<i><b>Bài 5</b></i>: Viết số thích hợp vào ơ trống:


7 + 2 5 - 5 9 - 6


10 - 4 + 2 2 + 7 - 4


<i><b>Baøi 6</b></i>: Viết (theo mẫu):


35 = 30 + 5 29 = 20 + ………. 88 = ………+ ………….


45 = 40 + ……. 57 = 50 + ………. 98 = ……….+ ………….


95 = 90 + ……. 97 = 90 + ………. 28 = ……….+ ………….


<i><b>Bài 7</b></i>: Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu
con gà?


<i><b> Tóm tắt </b></i> <i><b> </b></i> <i><b>Bài giải </b></i>







<b> Đề 3</b>


<i><b>Bài 1</b></i>: Viết các số ……….
a/ Từ 1 đến 20:……….
b/ Từ 21 đến 30:………..


c/ Từ 48 ffến 51:………..
d/ Từ 69 đến 78:………..


<i><b>Baøi 2</b></i>:


a/ Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8cm.


...
b/ Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Có …………hình tam giác
c/ Trên hình bên có:


1/ Có ……..đoạn thẳng.
2/ Có…….. hình vng.
3/ Có ……. hình tam giác.


<i><b>Bài 3</b></i>: Viết số.


Ba mươi:……….. Ba mươi tư:……….. Ba mươi tám:………


Ba mươi mốt:….. Ba mươi lăm:…….. Ba mươi chín:………


Ba mươi hai:…… Ba mươi sáu:……… Bốn mươi:………….


Ba mươi ba:……. Ba mươi bảy:………


<i><b>Bài 4:</b></i> Viết (theo mẫu).


a/ <b>Số 86 gồm 8 chục và 6 đơn vị.</b>



b/ Số 91 gồm….…chục và ………đơn vị.
c/ Số 73 gồm….…chục và ………đơn vị.
d/ Số 60 gồm….…chục và ………đơn vị.


<i><b>Bài 5</b></i>: a/ Khoanh vào số lớn nhất:


55 47 60 39
b/ Khoanh vào số bé nhaát:


69 70 59 66


<i><b>Bài 6</b></i>: Viết số thích hợp vào chố chấm:


a/ Số liền sau của 32 là…………., Số liền sau của 86 là:………
Số liền sau của 48 là…………., Số liền sau của 69 là:………
Số liền sau của 59 là:…………, Số liền sau của 65 là:………


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

c/


Số liền trước Số đã biết Số liền sau





---55
70
99







<i><b>---Baøi 7</b></i>: Viết (theo mẫu) : <b>Mẫu : 86 = 80 + 6</b>


84 = ……… 42 = ……..…….


77 = ……… 91 = …………...


28 = ……… 63 = ………


<i><b>Baøi 8: </b></i> Trong mỗi tuần lễ:


a/ Em đi học vào các ngày: Thứ hai, ……….
………..


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×